Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA _ MÔN VẬT LÍ 12 PHẦN CON LẮC ĐƠN _ ĐỀ 1 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.82 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA _ MÔN VẬT LÍ 12
PHẦN CON LẮC ĐƠN _ ĐỀ 1
Câu 1:Một con lắc đơn có độ dài l =120cm.Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu
kỳ dao động mới chỉ bằng 90% chu kỳ dao động ban đầu. Độ dài mới của con lắc là:
A.180cm B.133,33cm C.97,2cm D.Một kết quả khác.
Câu 2:Một con lắc đơn thực hiện được 12 dao động trong khoảng

t. Khi giảm độ dài
của con lắc đi 16cm thì cũng trong khoảng thời gian

t như trên,nó thực hiện 20 dao
động. Độ dài ban đầu của con lắc là:
A.60cm B.50cm C.25cm D.Một đáp án khác
Câu 3:Một con lắc đơn có quả cầu khối lượng 10g mang điện tích q = 2.10
-7
C,dao động
với chu kỳ 2s. Đặt con lắc trong điện trường đều E có phương thẳng đứng hướng xuống
dưới độ lớn E = 10
4
V/m.Cho g = 10m/s
2
.Chu kỳ của con lắc khi dao động trong điện
trường là:
A.0,99s B.1,01s C.1,98s D.2,02s
Câu 4:Người ta đưa một con lắc đơn có độ dài l lên độ cao 5km.Hỏi độ dài của nó phải
thay đổi thế nào để chu kỳ dao động không thay đổi?
A.l’ = 0,997l B.l’ = 0,998l C.l’ = 0,999l D.l’ = 1,001l
Câu 5:Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng 100g dao động tại nơi có g = 10m/s
2
.Kéo
con lắc lệch khỏivị trí cân bằng góc 30


0
rồi buông nhẹ.Lực căng dây khi vật qua vị trí cao
nhất là:
A.36,6N B.0,366N C.13,5N D.0,866N
Câu 6:Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất. Cho rằng nhiệt độ không ảnh
hưởng đáng kể đến chu kì con lắc và biết Trái Đất có bán kính trung bình 6400km. Đưa
đồng hồ lên một đỉnh núi cao 640m so với mặt đất thì mỗi ngày đêm đồng hồ sẽ:
A.Chạy chậm 8,64s B.Chạy nhanh 8,64s
C.Chạy chậm 8640s D.Chạy nhanh 8640s
Câu 7: Một con lắc đơn gốm một vật nặng khối lượng m = 200g, dây treo chiều dài l =
100cm. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một góc  = 60
0
rồi buông không vận tốc đầu. Lấy g
= 10m/s
2
. Năng lượng dđ của vật là:
A. 0,5J B. 1J C. 0,27J D. 0,13J
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài
dây treo lần lượt là l
1
= 81cm, l
2
= 64cm dđ với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với
cùng một năng lượng dđ. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là 
1
= 5
0
, biên độ góc của con
lắc thứ hai là:
A.

0
5,625
B.
0
4, 445
C.
0
6, 328
D.
0
3,951

Câu 9: Chọn câu trả lời đúng. Một con lắc đơn dđ tại điểm A với chu kì 2s. Đưa con lắc
tới địa điểm B thì nó thực hiện 100dđ hết 201s. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau. Gia
tốc trọng trường tại B so với tại A là:
A. tăng 0,1% B. Giảm 0,1% C. Tăng 15% D. Giảm 1%
Câu 10 Chọn câu trả lời đúng. Chọn câu trả lời đúng. Một con lắc đơn khối lượng vật
nặng m = 200g, chiều dài l = 50cm. Tù VTCB ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 1m/s
theo phương ngang. Lấy g = 10m/s
2
. Lực căng dây khi vật qua VTCB là:
A. 2,4N B. 3N C. 4N D. 6N
Câu 11: Chọn câu trả lời đúng. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở mặt đất ở nhiệt độ
25
0
C. Biết hệ số nở dài dây treo con lắc  = 2.10
-5
K
-1
. Khi nhiệt độ ở đó 20

0
C thì sau 1
ngày đêm đồng hồ sẽ chạy:
A. Chậm 4,32s B. Nhanh 4,32s C. Nhanh 8,64s D. Chậm 8,64s
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng. Một con lắc có chu kì dđ trên mặt đất là T
0
= 2s. Lấy bán
kính TĐ r = 6400km. Đưa con lắc lên độ cao h = 3200m và coi nhiệt độ không đổi thì chu
kì con lắc bằng:
A. 2,001s B. 2,0001s C. 2,0005s D. 3s
Câu 13:Chọn câu trả lời đúng. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất tại nhiệt
độ 17
0
C. Đưa đồng hồ lên đỉnh núi có độ cao h=640m thì đồng hồ vẫn chỉ đúng giờ.Biết
hệ số nở dài dây treo con lắc  = 4.10
-5
K
-1
. Lấy bán kính TĐ R = 6400km Nhiệt độ trên
đỉnh núi là:
A. 7
0
C B. 12
0
C C. 14,5
0
C D. Một giá trị khác.
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng. Một con lắc có chiều dài dây treo l
1
dđ với biên độ nhỏ và

chu kì T
1
= 0,6s. Con lắc có chiều dài l
2
có chu kì dđ cũng tại nơi đó là T
2
= 0,8s. Chu kì
của con lắc có chiều dài l
1
+ l
2
là:
A. 1,4s B. 0,7s C. 1s D. 0,48s
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng.Một con lắc đơn có chu kì dđ với biên độ góc nhỏ là 1s
dđ tại nơi có g = 
2
m/s
2
. Chiều dài dây treo con lắc là:
A. 0,25cm B. 0,25m C. 2,5cm D. 2,5m
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Một con lắc đơn có chiều dài dây bằng 1m dđ với biên độ
góc nhỏ chu kì T = 2s. Ch  = 3.14. Con lắc dđ tại nơi có gia tốc trọng trường là:
A. 9,7m/s
2
B. 10m/s
2
C. 9,86m/s
2
D. 10,27m/s
2


Câu 17: Chọn câu trả lời đúng. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dđ với tần số
f. nếu tăng khối lượng vật thành 2m thì tần số của vật là:
A. 2f B.
2
C.
/ 2
f D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 18:Chu kỳ dao động riêng của con lắc đơn phụ thuộc yếu tố nào?
A.Chiều dài và hệ số đàn hồi của dây treo
B.Biên độ dao động và khối lượng con lắc
C.Chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường
D.Khối lượng con lắc và chiều dài dây treo
Câu 19:Dao động của con lắc đơn được coi là dao động tự do vì:
A.Biên độ dao động của con lắc không đổi và ma sát nhỏ
B.Con lắc dao động chỉ nhờ lực đàn hồi (lực căng dây).
C.Năng lượng dao động không phụ thuộc yếu tố ngoài hệ.
D.Chiều dài con lắc không đổi và đặt con lắc ở vị trí nhất định.
Câu 20: Chọn câu trả lời đúng. Vận tốc của con lắc đơn có vật nặng khối lượng m, chiều
dài dây treo l, dao động với biên độ góc 
m
khi qua li độ góc  là:
A.
2
(cos cos )
v mgl
m
 
  B.
2

2 (cos cos )
v mgl
m
 
 
C.
2
2 (cos cos )
v gl
m
 
  D.
2
2 (cos cos )
v gl
m
 
 
Câu 21: Chọn câu trả lời đúng. Lực căng dây treo của con lắc đơn có khối lượng vật nặng
m, chiều dài dây treo l, dao động với biên độ góc 
m
khi qua li độ góc  là:
A.
(3cos 2 cos )
Q mgl
m
 
  B.
(3cos 2 cos )
Q mg

m
 
 
C.
(2 cos 3cos )
Q mg
m
 
  D.
(2 cos 3cos )
Q mgl
m
 
 
Câu 22: Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính năng lượng toàn phần của con lắc đơn:
A.
2
2
m
mgl
E
a
= B.
2
2
mgl
E
a
= C.
2

mgl
E
a
= D.
2
m
E mgl
a
=

×