Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC – 12NC – BÀI SỐ 2 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.32 KB, 3 trang )


Trang 1/3 - Mã đề thi 132
THPT PHAN CHÂU TRINH

Họ và tên :
Lớp :
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA HỌC – 12NC – BÀI SỐ 2
Thời gian làm bài:45 phút;
(33 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 811
ĐIỂM



LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

Câu 1: Khi thủy phân 500g protein A thu 170g Alanin. Tính số mắt xích Alanin trong p/tử A biết A có
M= 50000?
A. 193 B. 190 C. 191 D. 192
Câu 2: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ A có ctpt C
3
H
7
O
2
N phản ứng với 100 ml dd NaOH 1,5M.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được 11,7 gam chất rắn . Ctct rút gọn của A là
A. CH


2
= CHCOONH
4
B. H
2
NCH
2
CH
2
COOH
C. HCOOH
3
NCH = CH
2
D. H
2
NCH
2
COOCH
3

Câu 3: Để nhận biết dd các chất: lòng trắng trứng, xà phòng, glixerol,hồ tinh bột có thể tiến hành theo
trình tự nào:
A. Dùng vài giọt dd HNO
3
đặc, đun nóng, dùng dd iốt B. Dùng dd iốt, dùng Cu(OH)
2

C. Dùng vài giọt dd HNO
3

loãng, Cu(OH)
2
, dd iốt
D. Đun nóng, dùng natri kim loại, dùng Cu(OH)
2

Câu 4: Cho phản ứng : C
3
H
7
O
2
N + NaOH

0
t
X + CH
3
OH Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
– NH – COONa B. CH
3
– COONH
4
C. H
2
N – CH
2
– COONa D. CH

3
– CH
2
– COONH
2

Câu 5: Polime X có phân tử khối bằng 280000 u và hệ số polime hóa là 10000. X là
A. PE B. Teflon . C. Polipropilen D. PVC
Câu 6: Một amino axít có ctpt là C
4
H
9
NO
2
. Số đồng phân amino axit là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 7: Amino axít Y chứa 1 nhóm -COOH và 2 nhóm -NH
2
. Cho 1 mol Y t/d với dd HCl và cô cạn thì
thu được 205 gam muối khan. Công thức phân tử của Y là
A. C
4
H
10
N
2
O
2
B. C
5

H
12
N
2
O
2
C. C
6
H
14
N
2
O
2
D. C
5
H
10
N
2
O
2

Câu 8: Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước Brom thu được 6,6 gam kết tủa trắng là
A. 18,6g B. 6,81g C. 1,86g D. 8,61g
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Khi thay H trong hyđrocacbon bằng nhóm NH
2
ta thu được amin.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ có chứa 2 nhóm - NH

2
và - COOH.
C. Khi thay H trong phân tử NH
3
bằng một gốc hyđrocácbon ta thu được amin.
D. Khi thay H trong phân tử H
2
O bằng một gốc hyđrocácbon ta thu được ancol.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một amin no đơn chức cần dung 10,08 lit khí O
2
(đktc). CTPT của
amin đó là:
A. C
4
H
9
NH
2
B. C
3
H
7
NH
2
C. C
2
H
5
NH
2

D. CH
3
NH
2

Câu 11: Cho : (I) Etanol ; (II) Vinyl axetat ; (III) Isopren ; (IV) 2 – phenyletan – 1 – ol
Tập hợp nào có thể dùng để điều chế cao su buna – S bằng 3 phản ứng
A. I + IV B. II + III C. I + III D. III + IV
Câu 12: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dung để tạo thành 4,4g tribormanilin là
A. 164,1ml B. 146,1ml C. 49,23ml D. 16,41ml
Câu 13: Khi đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng của Glixin thu được n
H2O
: n
CO2
= 7:6 ( pứ cháy sinh ra
N
2
).Chất đó có CTCT là:NH
2
-CH
2
-COOH (1) ;CH
3
-CH(NH
2
)COOH (2) ; NH
2
-CH
2
-CH

2
-COOH (3) .
A. 2 B. 1 C. 2 và 3 D. 3
Câu 14: 1 mol -aminoaxit X t/d vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287%.
CTCT của X là
A. H
2
N – CH
2
– CH(NH
2
) –COOH. B. H
2
N – CH
2
– CH
2
–COOH.
C. NH
2
– CH
2
– COOH. D. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH.

Trang 2/3 - Mã đề thi 132
Câu 15: Cho 3,8g hỗn hợp gồm hai amin đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với NaNO

2
/HCl
thu 2,24 lit N
2
ở đktc. CTPT của hai amin và % khối lượng của amin nhỏ là:
A. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
và 40,79 B. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
và 50,00
C. C
2
H
3

NH
2
, C
3
H
5
NH
2
và 40,79 D. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
và 59,21
Câu 16: Capron thuộc loại
A. Tơ axetat B. Tơ poliamit C. Tơ visco D. Tơ poli este
Câu 17: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo
rét
A. Tơ nitron B. Tơ capron C. Tơ lapsan D. Tơnilon -6,6
Câu 18: Lấy 1,68.10
3
lít axetilen ( ở đkc) điều chế thành C
2
H
4

(t,p) sau đó trùng hợp thành PE. Xác
định khối lượng PE thu được. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn phản ứng là 60%
A. 825 kg B. 800 kg C. 756 kg D. 868 kg
Câu 19: Peptit có công thức cấu tạo nhu sau :
H
2
N-CH-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH-COOH
CH
3
CH(CH
3
)
2
. Tên gọi đúng của peptít trên là :
A. Ala-Gly-Val B. Ala-Ala-Val C. Gly-Val-Ala D. Gly – Ala – Gly
Câu 20: Cho 0,15 mol chất A( CH
6
O
3
N
2
) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu
được chất khí là amin và dung dịch B. Cô cạn dd B thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 41,57g B. 14,75g C. 12,75g D. 17,45g
Câu 21: Cho anilin tác dụng với NaNO
2
trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp. Để điều chế được 14,05
gam Muối điazoni clorua) ( hiệu suất 100%) Tính lượng anilin và NaNO

2
cần dùng vừa đủ là :
A. 0,1mol và 0,1 mol B. 0,1mol và 0,3 mol C. 0,1mol và 0,2 mol D. 0,1mol và 0,4 mol
Câu 22: X là 1 amino axit no chỉ chứa 1 nhóm NH
2
và một nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X pứ vừa đủ
với HCl tạo ra 1,255 gam muối. CTCT của X là :
A. CH
3
– CH(NH
2
) – CH
2
– COOH B. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH
C. NH
2
-CH
2
-COOH D. C
3
H
7
– CH(NH
2
) - COOH
Câu 23: Để nhận biết dd các chất lòng trắng trứng, xà phòng, glixerol, hồ tinh bột ta có thể tiến hành

theo trình tự nào sau
A. Dùng vài giọt HNO
3
đặc, đun nóng, dùng dd iot. B. Dùng Cu(OH)
2
đặc, dùng Cu(OH)
2

C. Đun nóng, dùng natri kl, dùng Cu(OH)
2
D. Dùng vài giọt HNO
3
đặc, Cu(OH)
2
, dd iot.
Câu 24: Một thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là
A. CH
3
OH/HCl. B. HCl. C. NaOH. D. Quì tím.
Câu 25: Tính chất nào dưới đây KHÔNG phải là tính chất của cao su tự nhiên
A. Tính đàn hồi B. Không thấm khí và nước
C. Không tan trong xăng và ben zen D. Không dẫn điện và nhiệt
Câu 26: Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các - amino axit còn thu đựoc di petit:
Gly-Ala; Phe-Va; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X.
A. Ala-Val-Phe-Gly B. Gly-Ala-Val-Phe C. Val-Phe-Gly-Ala D. Gly-Ala-Phe – Val
Câu 27: Mô tả ứng dụng của polime nào dưới đây là không đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) làm kính máy bay, ôtô, răng giả
B. Nhựa novolac dùng để sản xuất đồ dùng gia đình, vỏ máy bay dụng cụ điện
C. PVC được dùng nhiều làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa
D. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện

Câu 28: Phenol và Anilin có thể có cùng phản ứng với chất nào sau đây?
A. HCl B. nước Brom C. NaOH D. Cu(OH)
2

Câu 29: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc
A. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH
2
B. (C
6
H
5
)
2
NH và C
6
H
5
CH
2
OH
C. (CH
3

)
3
COH và (CH
3
)
3
CNH
2
D. C
6
H
5
NHCH
3
và C
6
H
5
CH(OH)CH
3

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn V lit hơi hh X (đktc) gåm 2 amin no đơn chức thu được 5,6 lÝt CO
2
(đkc)
và 7,2 g H
2
O. Giá trị của V là
A. 1,12 lit B. 4,48 lit C. 3,36 lit D. 2,24 lit
Câu 31: Có 4 hợp chất : metylamin (1), phenylamin (2), Đi phenylamin (3), Đimetylamin (4). Thứ tự
tăng dần của bazo là

A. (2) < (3) < (4) < (1) B. (3) < (2) < (1) < (4)
C. (2) < (3) < (1) < (4) D. (4) < (1) < (2) < (3)

Trang 3/3 - Mã đề thi 132
Câu 32: Tơ lapsan thuộc loại
A. Tơ axetat B. Tơviso C. Tơ poli este D. Tơ poliamit
Câu 33: Người ta có thể phân biệt các đồ dùng làm bằng da thật và da nhân tạo (PVC) bằng cách nào
sau đây?
A. Đốt B. Ngâm trong dd HNO
3
đặc C. Dùng dd AgNO
3
D. Dùng Cu(OH)
2


PHẦN TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM-MÃ 132

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

11 12 13 14 15 16
A

B

C

D



17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31


32

33

A

B

C

D



×