Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

8 ma de thi trac nghiem mon Hoa hoc ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.06 KB, 22 trang )

Së gi¸o dơc & ®µo t¹o nghƯ an hä tªn ……………….
Trêng THPT ngun trêng té
líp : .…………………
§Ị thi m«n ho¸ 10 (ĐỀ 1 )
C©u 1 :
Cặp chất nào là thù hình của nhau ?
A.
FeO và Fe
2
O
3
. B. H
2
O và H
2
O
2

C.
Lưu huỳnh đơn tà và lưu huỳnh tà phương D. SO
2
và SO
3
C©u 2 :
Trong c¸c cỈp ph¶n øng sau, ph¶n øng nµo cã tèc ®é lín nhÊt?
A.
Fe + ddHCl 0,1M
B.
Fe + ddHCl 0,3M
C.
Fe + ddHCl 0,2M


D.
Fe + ddHCl 0,5M
C©u 3 :
Cho 87g MnO
2
tác dụng hết với dd HCl đặc nóng thì thu được khí clo với thể tích ở đktc là(Mn=55;
O=16)
A.
2.24lít. B. 22.4lít. C. 4,48lít. D. 44.8lít.
C©u 4 :
Hỗn hợp Y gồm H
2
, CO tỉ khối hơi của Y so với hidro bằng 3,6 . Thành phần % về thể tích các khí Y
là :
A.
75% H
2
và 25% CO B. 70% H
2
và 30% CO.
C.
80% H
2
và 20% CO. D. 60% H
2
và 40% CO
C©u 5 :
Trộn 2 thể tích dd H
2
SO

4
0,2M với 3 thể tích dd H
2
SO
4
0,5M được dd H
2
SO
4
có nồng độ mol là:
A.
0,4M. B. 0,15M. C. 0,25M. D. 0,38M.
C©u 6 :
Một ngun tố ở nhóm VIA có cấu hình electron ngun tử ở trạng thái kích thích ứng với số oxi hóa
+6 là
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
3
3d
1
B. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
1
3p
3
3d
2
C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p

4

C©u 7 :
Để phân biệt SO
2
và CO
2
người ta dùng thuốc thử là:
A.
Dd Ca(OH)
2
. B. Dd thuốc tím (KMnO
4
) C. Nước Brơm D. Cả B và C
C©u 8 :
Cho 11g hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
đậm đặc nóng dư thì được 10,08 lít khí SO
2
( đktc ). Phần trăm khối lượng Al, Fe trong hỗn hợp ban đầu là :
A.
40 %; 60 %
B.
45 %; 55 %
C.
38 %; 62%
D.
49 %; 51 %

C©u 9 :
Điều chế ơxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO
4
, KClO
3
, NaNO
3
, H
2
O
2
(có số mol bằng nhau), lượng
oxi thu được nhiều nhất từ:
A.
KMnO
4
B. H
2
O
2
C. KClO
3
D. NaNO
3
C©u 10 :
Số oxi hóa của Clo trong phân tử CaOCl
2
là:
A.
-1 và +1 B. +1 C. 0 D. -1

C©u 11 :
Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng : 2SO
2
(k) + O
2
(k)  2SO
3
(k) + (

H<0)
Nồng độ của SO
3
sẽ tăng , nếu :
A.
Giảm nồng độ của SO
2
B. Giảm nồng độ của O
2
.
C.
Tăng nhiệt độ. D. Tăng nồng độ của SO
2
.
C©u 12 :
Hòa tan hồn tồn 13g kim loại A hóa trị 2 vào H
2
SO
4
lỗng thu được 4,48 lít H
2

( đktc). Kim loại đó
là :
A.
Cu. B. Mg. C. Fe D. Zn.
C©u 13 :
Sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần tính axit:
A.
HClO < HClO
2
< HClO
3
< HClO
4
B. HClO > HClO
2
> HClO
3
> HClO
4
C.
HClO
3
< HClO
4
< HClO < HClO
2
D. HClO
3
> HClO
4

> HClO > HClO
2
C©u 14 :
Hòa tan hồn tồn 5,6 lít SO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch KOH 3,5M. Dung dịch tạo thành có
chứa :
A.
K
2
SO
3
. B. KHSO
3
C. K
2
SO
3
và KOH dư. D. K
2
SO
3
và KHSO
3
.
C©u 15 :
Dung dòch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh :
A.
HF
B.

HNO
3
C.
H
2
SO
4
D.
HCl
C©u 16 :
Cho 10 gam dd HCl tác dụng với dd AgNO
3
dư thì thu được 14.35 gam kết tủa. C% của dd HCl phản
ứng là:
1
A.
35.0 B. 36.5 C. 15.0 D. 50.0
C©u 17 :
muốn loại bỏ SO
2
trong hỗn hợp SO
2
và CO
2
ta có thể cho hỗn hợp qua rất chậm dung dịch nào sau
đây:
A.
dd Ba(OH)
2
dư. B. dd Br

2
dư.
C.
dd Ca(OH)
2
dư. D. A, B, C đều đúng
C©u 18 :
Phản ứng tổng hợp amoniac là: N
2
(k) + 3H
2
(k)  2NH
3
(k) ΔH = –92kJ
Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là :
A.
Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng B. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng
C.
Tăng áp suất. D. Tăng nhiệt độ.
C©u 19 :
Kim loại bị thụ động với axit H
2
SO
4
đặc nguội là :
A.
Cu ; Fe B. Zn ; Cr
C.
Al ; Fe D. Cu ; Al.
C©u 20 :

Phản ứng giữa hydro và chất nào sau đây thuận nghịch?
A.
Iot. B. Flo. C. Brom D. Clo.
C©u 21 :
Dãy khí nào sau đây ( từng chất một) làm nhạt được màu của dung dịch nước brom.
A.
SO
2
, H
2
S. B. H
2
S, SO
2
, N
2
, NO.
C.
CO
2
, SO
2
, N
2
, H
2
S D. CO
2
, SO
2

, NO
2
.
C©u 22 :
Các đơn chất của dãy nào vừa có tính chất oxi hóa, vừa có tính khử ?
A.
Cl
2
, O
3
, S
3
. B. S
8
, Cl
2
, Br
2
C.
Na , F
2
, S
8
D. Br
2
, O
2
, Ca.
C©u 23 :
Số mol H

2
SO
4
cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H
2
SO
4
2M :
A.
5,0mol. B. 2,5mol C. 10mol. D. 20mol.
C©u 24 :
Cho phản ứng sau đây ở trạng thái cân bằng : A(k) + B(k)  C(k) + D(k)
Nếu tách khí D ra khỏi môi trường phản ứng, thì :
A.
Cân bằng hoá học chuyển dịch sang bên phải. B. Cân bằng hoá học chuyển dịch sang bên trái
C.
Tốc độ phản ứng thuận và tốc độ của phản ứng
nghịch tăng như nhau.
D. Không gây ra sự chuyển dịch cân bằng hoá
học.
C©u 25 :
Oxi có số oxi hóa dương cao nhất trong hợp chất:
A.
H
2
O
2
B. OF
2
C. (NH

4
)
2
SO
4
D. K
2
O
C©u 26 :
Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất :
A.
2H
2
(k) + O
2
(k)  2H
2
O(k). B. 2SO
3
(k)  2SO
2
(k) + O
2
(k)
C.
2NO(k)  N
2
(k) + O
2
(k) D. 2CO

2
(k)  2CO(k) + O
2
(k) .
C©u 27 :
Hãy chọn thứ tự so sánh tính axit đúng trong các dãy so sánh sau đây:
A.
HCl > H
2
S > H
2
CO
3
B. HCl > H
2
CO
3
> H
2
S
C.
H
2
S > HCl > H
2
CO
3
D. H
2
S


> H
2
CO
3
> HCl
C©u 28 :
Sục khí ozon vào dung dịch KI có nhỏ sẳn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là :
A.
Dung dịch có màu vàng nhạt B. Dung dịch có màu xanh
C.
Dung dịch trong suốt D. Dung dịch có màu tím
C©u 29 :
Trong các Halogen sau: F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
, halogen phản ứng với nước mạnh nhất là:
A.
F
2
B. Br
2
C. I
2
D. Cl

2
C©u 30 :
Trong phản ứng : SO
2
+ H
2
S → 3S + 2H
2
O . Câu nào diễn tả đúng ?
A.
Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hóa. B. Lưu huỳnh bị khử và không có sự oxi hóa
C.
Lưu huỳnh trong SO
2
bị khử, trong H
2
S bị oxi
hóa.
D. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hidro bị khử.

2
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : hoa 10
§Ò sè : 1
01 18
02 19
03 20
04 21
05 22
06 23

07 24
08 25
09 26
10 27
11 28
12 29
13 30
14
15
16
17
3
Së gi¸o dơc & ®µo t¹o nghƯ an hä tªn ……………….
Trêng THPT ngun trêng té
líp : .…………………
§Ị thi m«n ho¸ 10 (Đ Ề 2 )
C©u 1 :
Cho 11g hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
đậm đặc nóng dư thì được 10,08 lít khí
SO
2
( đktc ). Phần trăm khối lượng Al, Fe trong hỗn hợp ban đầu là :
A.
49 %; 51 %
B.
45 %; 55 %
C.

40 %; 60 %
D.
38 %; 62%
C©u 2 :
Trong c¸c cỈp ph¶n øng sau, ph¶n øng nµo cã tèc ®é lín nhÊt?
A.
Fe + ddHCl 0,5M
B.
Fe + ddHCl 0,1M
C.
Fe + ddHCl 0,2M
D.
Fe + ddHCl 0,3M
C©u 3 :
Sục khí ozon vào dung dịch KI có nhỏ sẳn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là :
A.
Dung dịch có màu vàng nhạt B. Dung dịch trong suốt
C.
Dung dịch có màu tím D. Dung dịch có màu xanh
C©u 4 :
Hòa tan hồn tồn 5,6 lít SO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch KOH 3,5M. Dung dịch tạo thành có
chứa :
A.
K
2
SO
3
và KOH dư. B. K

2
SO
3
và KHSO
3
. C. K
2
SO
3
. D. KHSO
3
C©u 5 :
Hỗn hợp Y gồm H
2
, CO tỉ khối hơi của Y so với hidro bằng 3,6 . Thành phần % về thể tích các
khí Y là :
A.
80% H
2
và 20% CO. B. 75% H
2
và 25% CO
C.
70% H
2
và 30% CO. D. 60% H
2
và 40% CO
C©u 6 :
Cặp chất nào là thù hình của nhau ?

A.
Lưu huỳnh đơn tà và lưu huỳnh tà phương B. FeO và Fe
2
O
3
.
C.
H
2
O và H
2
O
2
D. SO
2
và SO
3
C©u 7 :
Dãy khí nào sau đây ( từng chất một) làm nhạt được màu của dung dịch nước brom.
A.
CO
2
, SO
2
, NO
2
. B. H
2
S, SO
2

, N
2
, NO.
C.
SO
2
, H
2
S. D. CO
2
, SO
2
, N
2
, H
2
S
C©u 8 :
Số oxi hóa của Clo trong phân tử CaOCl
2
là:
A.
+1 B. -1 và +1 C. 0 D. -1
C©u 9 :
Trong phản ứng : SO
2
+ H
2
S → 3S + 2H
2

O . Câu nào diễn tả đúng ?
A.
Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hóa. B. Lưu huỳnh bị khử và khơng có sự oxi hóa
C.
Lưu huỳnh bị oxi hóa và hidro bị khử. D. Lưu huỳnh trong SO
2
bị khử, trong H
2
S bị
oxi hóa.
C©u 10 :
Cho 87g MnO
2
tác dụng hết với dd HCl đặc nóng thì thu được khí clo với thể tích ở đktc
là(Mn=55; O=16)
A.
22.4lít. B. 4,48lít. C. 2.24lít. D. 44.8lít.
C©u 11 :
Kim loại bị thụ động với axit H
2
SO
4
đặc nguội là :
A.
Cu ; Fe B. Zn ; Cr
C.
Al ; Fe D. Cu ; Al.
C©u 12 :
Hòa tan hồn tồn 13g kim loại A hóa trị 2 vào H
2

SO
4
lỗng thu được 4,48 lít H
2
( đktc). Kim
loại đó là :
A.
Cu. B. Zn. C. Mg. D. Fe
C©u 13 :
Các đơn chất của dãy nào vừa có tính chất oxi hóa, vừa có tính khử ?
A.
Cl
2
, O
3
, S
3
. B. Br
2
, O
2
, Ca.
C.
S
8
, Cl
2
, Br
2
D. Na , F

2
, S
8

C©u 14 :
Oxi có số oxi hóa dương cao nhất trong hợp chất:
A.
(NH
4
)
2
SO
4
B. H
2
O
2
C. K
2
O D. OF
2
C©u 15 :
Cho phản ứng sau đây ở trạng thái cân bằng : A(k) + B(k)  C(k) + D(k)
Nếu tách khí D ra khỏi mơi trường phản ứng, thì :
4
A.
Cân bằng hố học chuyển dịch sang bên trái B. Tốc độ phản ứng thuận và tốc độ của phản
ứng nghịch tăng như nhau.
C.
Khơng gây ra sự chuyển dịch cân bằng hố

học.
D. Cân bằng hố học chuyển dịch sang bên
phải.
C©u 16 :
Để phân biệt SO
2
và CO
2
người ta dùng thuốc thử là:
A.
Dd Ca(OH)
2
. B. Dd thuốc tím (KMnO
4
) C. Nước Brơm D. Cả B và C
C©u 17 :
muốn loại bỏ SO
2
trong hỗn hợp SO
2
và CO
2
ta có thể cho hỗn hợp qua rất chậm dung dịch nào
sau đây:
A.
dd Ba(OH)
2
dư. B. dd Br
2
dư.

C.
dd Ca(OH)
2
dư. D. A, B, C đều đúng
C©u 18 :
Phản ứng tổng hợp amoniac là: N
2
(k) + 3H
2
(k)  2NH
3
(k) ΔH = –92kJ
Yếu tố khơng giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là :
A.
Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản
ứng
B. Tăng áp suất.
C.
Tăng nhiệt độ. D. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng
C©u 19 :
Sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần tính axit:
A.
HClO > HClO
2
> HClO
3
> HClO
4
B. HClO < HClO
2

< HClO
3
< HClO
4
C.
HClO
3
< HClO
4
< HClO < HClO
2
D. HClO
3
> HClO
4
> HClO > HClO
2
C©u 20 :
Số mol H
2
SO
4
cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H
2
SO
4
2M :
A.
5,0mol. B. 2,5mol C. 10mol. D. 20mol.
C©u 21 :

Hãy chọn thứ tự so sánh tính axit đúng trong các dãy so sánh sau đây:
A.
HCl > H
2
S > H
2
CO
3
B. H
2
S > HCl > H
2
CO
3

C.
H
2
S

> H
2
CO
3
> HCl D. HCl > H
2
CO
3
> H
2

S
C©u 22 :
Một ngun tố ở nhóm VIA có cấu hình electron ngun tử ở trạng thái kích thích ứng với số oxi
hóa +6 là
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
3
3d
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
4

C.
1s

2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
3
3d
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
6
C©u 23 :
Dung dòch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh :
A.
H
2
SO
4
B.
HF

C.
HNO
3
D.
HCl
C©u 24 :
Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng : 2SO
2
(k) + O
2
(k)  2SO
3
(k) + (

H<0)
Nồng độ của SO
3
sẽ tăng , nếu :
A.
Tăng nhiệt độ. B. Tăng nồng độ của SO
2
.
C.
Giảm nồng độ của O
2
. D. Giảm nồng độ của SO
2
C©u 25 :
Trộn 2 thể tích dd H
2

SO
4
0,2M với 3 thể tích dd H
2
SO
4
0,5M được dd H
2
SO
4
có nồng độ mol là:
A.
0,38M. B. 0,4M. C. 0,15M. D. 0,25M.
C©u 26 :
Cho 10 gam dd HCl tác dụng với dd AgNO
3
dư thì thu được 14.35 gam kết tủa. C% của dd HCl
phản ứng là:
A.
50.0 B. 36.5 C. 15.0 D. 35.0
C©u 27 :
Trong các Halogen sau: F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
, halogen phản ứng với nước mạnh nhất là:

A.
Cl
2
B. I
2
C. Br
2
D. F
2
C©u 28 :
Điều chế ơxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO
4
, KClO
3
, NaNO
3
, H
2
O
2
(có số mol bằng nhau),
lượng oxi thu được nhiều nhất từ:
A.
KMnO
4
B. KClO
3
C. NaNO
3
D. H

2
O
2
C©u 29 :
Phản ứng giữa hydro và chất nào sau đây thuận nghịch?
A.
Brom B. Flo. C. Iot. D. Clo.
C©u 30 :
Ở nhiệt độ khơng đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất :
A.
2NO(k)  N
2
(k) + O
2
(k) B. 2SO
3
(k)  2SO
2
(k) + O
2
(k)
C.
2CO
2
(k)  2CO(k) + O
2
(k) . D. 2H
2
(k) + O
2

(k)  2H
2
O(k).

5
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : hoa 10
§Ò sè : 2
01 18
02 19
03 20
04 21
05 22
06 23
07 24
08 25
09 26
10 27
11 28
12 29
13 30
14
15
16
17
6
Sở giáo dục & đào tạo nghệ an họ tên .
Trờng THPT nguyễn trờng tộ
lớp : .
Đề thi môn hoá 10 ( 3 )

Câu 1 :
Kim loi b th ng vi axit H
2
SO
4
c ngui l :
A.
Zn ; Cr B. Al ; Fe
C.
Cu ; Fe D. Cu ; Al.
Câu 2 :
Hóy chn th t so sỏnh tớnh axit ỳng trong cỏc dóy so sỏnh sau õy:
A.
HCl > H
2
S > H
2
CO
3
B. H
2
S > HCl > H
2
CO
3

C.
HCl > H
2
CO

3
> H
2
S D. H
2
S

> H
2
CO
3
> HCl
Câu 3 :
Trn 2 th tớch dd H
2
SO
4
0,2M vi 3 th tớch dd H
2
SO
4
0,5M c dd H
2
SO
4
cú nng mol l:
A.
0,4M. B. 0,15M. C. 0,25M. D. 0,38M.
Câu 4 :
Sp xp no sau õy theo chiu tng dn tớnh axit:

A.
HClO
3
< HClO
4
< HClO < HClO
2
B. HClO
3
> HClO
4
> HClO > HClO
2
C.
HClO < HClO
2
< HClO
3
< HClO
4
D. HClO > HClO
2
> HClO
3
> HClO
4
Câu 5 :
Phn ng gia hydro v cht no sau õy thun nghch?
A.
Brom B. Clo. C. Flo. D. Iot.

Câu 6 :
Trong các cặp phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ lớn nhất?
A.
Fe + ddHCl 0,5M
B.
Fe + ddHCl 0,1M
C.
Fe + ddHCl 0,2M
D.
Fe + ddHCl 0,3M
Câu 7 :
Oxi cú s oxi húa dng cao nht trong hp cht:
A.
H
2
O
2
B. OF
2
C. K
2
O D. (NH
4
)
2
SO
4
Câu 8 :
Trong h phn ng trng thỏi cõn bng : 2SO
2

(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k) + (

H<0)
Nng ca SO
3
s tng , nu :
A.
Tng nhit . B. Gim nng ca SO
2
C.
Gim nng ca O
2
. D. Tng nng ca SO
2
.
Câu 9 :
Hũa tan hon ton 13g kim loi A húa tr 2 vo H
2
SO
4
loóng thu c 4,48 lớt H
2
( ktc). Kim loi
ú l :
A.
Mg. B. Zn. C. Cu. D. Fe

Câu 10 :
phõn bit SO
2
v CO
2
ngi ta dựng thuc th l:
A.
Dd Ca(OH)
2
. B. Dd thuc tớm (KMnO
4
) C. Nc Brụm D. C B v C
Câu 11 :
mun loi b SO
2
trong hn hp SO
2
v CO
2
ta cú th cho hn hp qua rt chm dung dch no sau
õy:
A.
dd Ba(OH)
2
d. B. dd Br
2
d.
C.
dd Ca(OH)
2

d. D. A, B, C u ỳng
Câu 12 :
Cp cht no l thự hỡnh ca nhau ?
A.
Lu hunh n t v lu hunh t phng B. FeO v Fe
2
O
3
.
C.
SO
2
v SO
3
D. H
2
O v H
2
O
2

Câu 13 :
Cho 87g MnO
2
tỏc dng ht vi dd HCl c núng thỡ thu c khớ clo vi th tớch ktc l(Mn=55;
O=16)
A.
2.24lớt. B. 22.4lớt. C. 4,48lớt. D. 44.8lớt.
Câu 14 :
nhit khụng i, h cõn bng no s dch chuyn v bờn phi nu tng ỏp sut :

A.
2NO(k) N
2
(k) + O
2
(k) B. 2SO
3
(k) 2SO
2
(k) + O
2
(k)
C.
2CO
2
(k) 2CO(k) + O
2
(k) . D. 2H
2
(k) + O
2
(k) 2H
2
O(k).
Câu 15 :
Trong phn ng : SO
2
+ H
2
S 3S + 2H

2
O . Cõu no din t ỳng ?
A.
Lu hunh b kh v hidro b oxi húa. B. Lu hunh trong SO
2
b kh, trong H
2
S b oxi
húa.
C.
Lu hunh b kh v khụng cú s oxi húa D. Lu hunh b oxi húa v hidro b kh.
Câu 16 :
Cỏc n cht ca dóy no va cú tớnh cht oxi húa, va cú tớnh kh ?
A.
Cl
2
, O
3
, S
3
. B. S
8
, Cl
2
, Br
2
7
C.
Br
2

, O
2
, Ca. D. Na , F
2
, S
8

C©u 17 :
Sục khí ozon vào dung dịch KI có nhỏ sẳn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là :
A.
Dung dịch có màu xanh B. Dung dịch có màu vàng nhạt
C.
Dung dịch có màu tím D. Dung dịch trong suốt
C©u 18 :
Hòa tan hồn tồn 5,6 lít SO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch KOH 3,5M. Dung dịch tạo thành có
chứa :
A.
K
2
SO
3
và KHSO
3
. B. KHSO
3
C. K
2
SO

3
và KOH dư. D. K
2
SO
3
.
C©u 19 :
Hỗn hợp Y gồm H
2
, CO tỉ khối hơi của Y so với hidro bằng 3,6 . Thành phần % về thể tích các khí
Y là :
A.
80% H
2
và 20% CO. B. 75% H
2
và 25% CO
C.
70% H
2
và 30% CO. D. 60% H
2
và 40% CO
C©u 20 :
Cho 11g hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
đậm đặc nóng dư thì được 10,08 lít khí
SO

2
( đktc ). Phần trăm khối lượng Al, Fe trong hỗn hợp ban đầu là :
A.
49 %; 51 %
B.
45 %; 55 %
C.
38 %; 62%
D.
40 %; 60 %
C©u 21 :
Cho phản ứng sau đây ở trạng thái cân bằng : A(k) + B(k)  C(k) + D(k)
Nếu tách khí D ra khỏi mơi trường phản ứng, thì :
A.
Tốc độ phản ứng thuận và tốc độ của phản
ứng nghịch tăng như nhau.
B. Cân bằng hố học chuyển dịch sang bên phải.
C.
Khơng gây ra sự chuyển dịch cân bằng hố
học.
D. Cân bằng hố học chuyển dịch sang bên trái
C©u 22 :
Dãy khí nào sau đây ( từng chất một) làm nhạt được màu của dung dịch nước brom.
A.
SO
2
, H
2
S. B. CO
2

, SO
2
, N
2
, H
2
S
C.
H
2
S, SO
2
, N
2
, NO. D. CO
2
, SO
2
, NO
2
.
C©u 23 :
Một ngun tố ở nhóm VIA có cấu hình electron ngun tử ở trạng thái kích thích ứng với số oxi
hóa +6 là
A.
1s
2
2s
2
2p

6
3s
1
3p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
4

C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
3
3d
2
D. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
3
3d
1

C©u 24 :
Số mol H
2
SO
4
cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H
2
SO
4
2M :
A.
5,0mol. B. 2,5mol C. 10mol. D. 20mol.
C©u 25 :
Trong các Halogen sau: F
2
, Cl
2
, Br

2
, I
2
, halogen phản ứng với nước mạnh nhất là:
A.
Cl
2
B. I
2
C. Br
2
D. F
2
C©u 26 :
Số oxi hóa của Clo trong phân tử CaOCl
2
là:
A.
-1 và +1 B. 0 C. +1 D. -1
C©u 27 :
Cho 10 gam dd HCl tác dụng với dd AgNO
3
dư thì thu được 14.35 gam kết tủa. C% của dd HCl
phản ứng là:
A.
35.0 B. 15.0 C. 50.0 D. 36.5
C©u 28 :
Dung dòch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh :
A.
H

2
SO
4
B.
HCl
C.
HF
D.
HNO
3
C©u 29 :
Phản ứng tổng hợp amoniac là: N
2
(k) + 3H
2
(k)  2NH
3
(k) ΔH = –92kJ
Yếu tố khơng giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là :
A.
Tăng áp suất. B. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng
C.
Tăng nhiệt độ. D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng
C©u 30 :
Điều chế ơxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO
4
, KClO
3
, NaNO
3

, H
2
O
2
(có số mol bằng nhau),
lượng oxi thu được nhiều nhất từ:
A.
KMnO
4
B. NaNO
3
C. H
2
O
2
D. KClO
3

8
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : hoa 10
§Ò sè : 3
01 18
02 19
03 20
04 21
05 22
06 23
07 24
08 25

09 26
10 27
11 28
12 29
13 30
14
15
16
17
9
Së gi¸o dơc & ®µo t¹o nghƯ an hä tªn ……………….
Trêng THPT ngun trêng té
líp : .…………………
§Ị thi m«n ho¸ 10 ( §Ị 5 )
C©u 1 :
Hòa tan hồn tồn 5,6 lít SO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch KOH 3,5M. Dung dịch tạo thành có
chứa :
A.
K
2
SO
3
và KHSO
3
. B. K
2
SO
3

và KOH dư. C. KHSO
3
D. K
2
SO
3
.
C©u 2 :
Phản ứng giữa hydro và chất nào sau đây thuận nghịch?
A.
Clo. B. Flo. C. Iot. D. Brom
C©u 3 :
Cho 87g MnO
2
tác dụng hết với dd HCl đặc nóng thì thu được khí clo với thể tích ở đktc
là(Mn=55; O=16)
A.
2.24lít. B. 4,48lít. C. 22.4lít. D. 44.8lít.
C©u 4 :
Điều chế ơxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO
4
, KClO
3
, NaNO
3
, H
2
O
2
(có số mol bằng nhau),

lượng oxi thu được nhiều nhất từ:
A.
H
2
O
2
B. NaNO
3
C. KMnO
4
D. KClO
3
C©u 5 :
Phản ứng tổng hợp amoniac là: N
2
(k) + 3H
2
(k)  2NH
3
(k) ΔH = –92kJ
Yếu tố khơng giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là :
A.
Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng B. Tăng nhiệt độ.
C.
Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng D. Tăng áp suất.
C©u 6 :
Hãy chọn thứ tự so sánh tính axit đúng trong các dãy so sánh sau đây:
A.
HCl > H
2

CO
3
> H
2
S B. H
2
S > HCl > H
2
CO
3

C.
HCl > H
2
S > H
2
CO
3
D. H
2
S

> H
2
CO
3
> HCl
C©u 7 :
Oxi có số oxi hóa dương cao nhất trong hợp chất:
A.

K
2
O B. H
2
O
2
C. (NH
4
)
2
SO
4
D. OF
2
C©u 8 :
Trong các Halogen sau: F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
, halogen phản ứng với nước mạnh nhất là:
A.
Cl
2
B. F
2
C. Br

2
D. I
2
C©u 9 :
Sục khí ozon vào dung dịch KI có nhỏ sẳn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là :
A.
Dung dịch có màu xanh B. Dung dịch có màu tím
C.
Dung dịch có màu vàng nhạt D. Dung dịch trong suốt
C©u 10 :
Hỗn hợp Y gồm H
2
, CO tỉ khối hơi của Y so với hidro bằng 3,6 . Thành phần % về thể tích các khí
Y là :
A.
60% H
2
và 40% CO B. 75% H
2
và 25% CO
C.
80% H
2
và 20% CO. D. 70% H
2
và 30% CO.
C©u 11 :
Cho 11g hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dòch H
2
SO

4
đậm đặc nóng dư thì được 10,08 lít khí
SO
2
( đktc ). Phần trăm khối lượng Al, Fe trong hỗn hợp ban đầu là :
A.
38 %; 62% B.
40 %; 60 %
C.
45 %; 55 %
D. 49 %; 51 %
C©u 12 :
Cặp chất nào là thù hình của nhau ?
A.
SO
2
và SO
3
B. Lưu huỳnh đơn tà và lưu huỳnh tà
phương
C.
FeO và Fe
2
O
3
. D. H
2
O và H
2
O

2

C©u 13 :
Một ngun tố ở nhóm VIA có cấu hình electron ngun tử ở trạng thái kích thích ứng với số oxi
hóa +6 là
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
3
3d
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
6
C.
1s

2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
3
3d
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
4

C©u 14 :
Trộn 2 thể tích dd H
2
SO
4
0,2M với 3 thể tích dd H
2
SO

4
0,5M được dd H
2
SO
4
có nồng độ mol là:
A.
0,15M. B. 0,25M. C. 0,4M. D. 0,38M.
C©u 15 :
Sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần tính axit:
A.
HClO < HClO
2
< HClO
3
< HClO
4
B. HClO
3
< HClO
4
< HClO < HClO
2
10
C.
HClO > HClO
2
> HClO
3
> HClO

4
D. HClO
3
> HClO
4
> HClO > HClO
2
C©u 16 :
Hòa tan hồn tồn 13g kim loại A hóa trị 2 vào H
2
SO
4
lỗng thu được 4,48 lít H
2
( đktc). Kim loại
đó là :
A.
Cu. B. Mg. C. Zn. D. Fe
C©u 17 :
Số oxi hóa của Clo trong phân tử CaOCl
2
là:
A.
-1 B. 0 C. +1 D. -1 và +1
C©u 18 :
Các đơn chất của dãy nào vừa có tính chất oxi hóa, vừa có tính khử ?
A.
Br
2
, O

2
, Ca. B. Cl
2
, O
3
, S
3
.
C.
Na , F
2
, S
8
D. S
8
, Cl
2
, Br
2
C©u 19 :
Dung dòch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh :
A.
HF
B.
H
2
SO
4
C.
HCl

D.
HNO
3
C©u 20 :
Kim loại bị thụ động với axit H
2
SO
4
đặc nguội là :
A.
Zn ; Cr B. Al ; Fe
C.
Cu ; Fe D. Cu ; Al.
C©u 21 :
Để phân biệt SO
2
và CO
2
người ta dùng thuốc thử là:
A.
Dd Ca(OH)
2
. B. Dd thuốc tím (KMnO
4
) C. Nước Brơm D. Cả B và C
C©u 22 :
Ở nhiệt độ khơng đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất :
A.
2NO(k)  N
2

(k) + O
2
(k) B. 2SO
3
(k)  2SO
2
(k) + O
2
(k)
C.
2H
2
(k) + O
2
(k)  2H
2
O(k). D. 2CO
2
(k)  2CO(k) + O
2
(k) .
C©u 23 :
Số mol H
2
SO
4
cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H
2
SO
4

2M :
A.
20mol. B. 10mol. C. 2,5mol D. 5,0mol.
C©u 24 :
Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng : 2SO
2
(k) + O
2
(k)  2SO
3
(k) + (

H<0)
Nồng độ của SO
3
sẽ tăng , nếu :
A.
Giảm nồng độ của SO
2
B. Tăng nồng độ của SO
2
.
C.
Tăng nhiệt độ. D. Giảm nồng độ của O
2
.
C©u 25 :
Cho 10 gam dd HCl tác dụng với dd AgNO
3
dư thì thu được 14.35 gam kết tủa. C% của dd HCl

phản ứng là:
A.
50.0 B. 35.0 C. 36.5 D. 15.0
C©u 26 :
Dãy khí nào sau đây ( từng chất một) làm nhạt được màu của dung dịch nước brom.
A.
SO
2
, H
2
S. B. H
2
S, SO
2
, N
2
, NO.
C.
CO
2
, SO
2
, NO
2
. D. CO
2
, SO
2
, N
2

, H
2
S
C©u 27 :
Trong c¸c cỈp ph¶n øng sau, ph¶n øng nµo cã tèc ®é lín nhÊt?
A.
Fe + ddHCl 0,2M
B.
Fe + ddHCl 0,5M
C.
Fe + ddHCl 0,1M
D.
Fe + ddHCl 0,3M
C©u 28 :
Trong phản ứng : SO
2
+ H
2
S → 3S + 2H
2
O . Câu nào diễn tả đúng ?
A.
Lưu huỳnh trong SO
2
bị khử, trong H
2
S bị oxi
hóa.
B. Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hóa.
C.

Lưu huỳnh bị khử và khơng có sự oxi hóa D. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hidro bị khử.
C©u 29 :
Cho phản ứng sau đây ở trạng thái cân bằng : A(k) + B(k)  C(k) + D(k)
Nếu tách khí D ra khỏi mơi trường phản ứng, thì :
A.
Tốc độ phản ứng thuận và tốc độ của phản ứng
nghịch tăng như nhau.
B. Khơng gây ra sự chuyển dịch cân bằng hố
học.
C.
Cân bằng hố học chuyển dịch sang bên phải. D. Cân bằng hố học chuyển dịch sang bên trái
C©u 30 :
muốn loại bỏ SO
2
trong hỗn hợp SO
2
và CO
2
ta có thể cho hỗn hợp qua rất chậm dung dịch nào sau đây:
A.
dd Ba(OH)
2
dư. B. dd Br
2
dư.
C.
dd Ca(OH)
2
dư. D. A, B, C đều đúng


11
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : hoa 10
§Ò sè : 5
01 18
02 19
03 20
04 21
05 22
06 23
07 24
08 25
09 26
10 27
11 28
12 29
13 30
14
15
16
17
12
Së gi¸o dơc & ®µo t¹o nghƯ an hä tªn ……………….
Trêng THPT ngun trêng té
líp : .…………………
§Ị thi m«n ho¸ 10 - §Ị 6
C©u 1 :
Trong c¸c cỈp ph¶n øng sau, ph¶n øng nµo cã tèc ®é lín nhÊt?
A.
Fe + ddHCl 0,1M

B.
Fe + ddHCl 0,2M
C.
Fe + ddHCl 0,3M
D.
Fe + ddHCl 0,5M
C©u 2 :
Các đơn chất của dãy nào vừa có tính chất oxi hóa, vừa có tính khử ?
A.
Cl
2
, O
3
, S
3
. B. Br
2
, O
2
, Ca.
C.
S
8
, Cl
2
, Br
2
D. Na , F
2
, S

8

C©u 3 :
Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng : 2SO
2
(k) + O
2
(k)  2SO
3
(k) + (

H<0)
Nồng độ của SO
3
sẽ tăng , nếu :
A.
Giảm nồng độ của SO
2
B. Tăng nhiệt độ.
C.
Giảm nồng độ của O
2
. D. Tăng nồng độ của SO
2
.
C©u 4 :
Hỗn hợp Y gồm H
2
, CO tỉ khối hơi của Y so với hidro bằng 3,6 . Thành phần % về thể tích các
khí Y là :

A.
60% H
2
và 40% CO B. 80% H
2
và 20% CO.
C.
75% H
2
và 25% CO D. 70% H
2
và 30% CO.
C©u 5 :
Cho 11g hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
đậm đặc nóng dư thì được 10,08 lít khí
SO
2
( đktc ). Phần trăm khối lượng Al, Fe trong hỗn hợp ban đầu là :
A.
40 %; 60 %
B.
49 %; 51 %
C.
45 %; 55 %
D. 38 %; 62%
C©u 6 :
Trong các Halogen sau: F

2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
, halogen phản ứng với nước mạnh nhất là:
A.
F
2
B. I
2
C. Cl
2
D. Br
2
C©u 7 :
Điều chế ơxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO
4
, KClO
3
, NaNO
3
, H
2
O
2
(có số mol bằng nhau),
lượng oxi thu được nhiều nhất từ:

A.
KClO
3
B. H
2
O
2
C. NaNO
3
D. KMnO
4
C©u 8 :
Kim loại bị thụ động với axit H
2
SO
4
đặc nguội là :
A.
Cu ; Fe B. Zn ; Cr
C.
Al ; Fe D. Cu ; Al.
C©u 9 :
Sục khí ozon vào dung dịch KI có nhỏ sẳn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là :
A.
Dung dịch có màu tím B. Dung dịch có màu xanh
C.
Dung dịch trong suốt D. Dung dịch có màu vàng nhạt
C©u 10 :
Một ngun tố ở nhóm VIA có cấu hình electron ngun tử ở trạng thái kích thích ứng với số oxi
hóa +6 là

A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
3
3d
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
3
3d
2
C.
1s
2
2s
2

2p
6
3s
1
3p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
4

C©u 11 :
Trộn 2 thể tích dd H
2
SO
4
0,2M với 3 thể tích dd H
2
SO
4
0,5M được dd H
2
SO
4

có nồng độ mol là:
A.
0,15M. B. 0,38M. C. 0,4M. D. 0,25M.
C©u 12 :
Phản ứng tổng hợp amoniac là: N
2
(k) + 3H
2
(k)  2NH
3
(k) ΔH = –92kJ
Yếu tố khơng giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là :
A.
Tăng nhiệt độ. B. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản
ứng
C.
Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng D. Tăng áp suất.
C©u 13 :
Hòa tan hồn tồn 13g kim loại A hóa trị 2 vào H
2
SO
4
lỗng thu được 4,48 lít H
2
( đktc). Kim
loại đó là :
A.
Mg. B. Zn. C. Cu. D. Fe
C©u 14 :
Số oxi hóa của Clo trong phân tử CaOCl

2
là:
A.
0 B. -1 C. -1 và +1 D. +1
C©u 15 :
Hãy chọn thứ tự so sánh tính axit đúng trong các dãy so sánh sau đây:
A.
HCl > H
2
CO
3
> H
2
S B. H
2
S

> H
2
CO
3
> HCl
13
C.
HCl > H
2
S > H
2
CO
3

D. H
2
S > HCl > H
2
CO
3

C©u 16 :
Dung dòch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh :
A.
HCl
B.
H
2
SO
4
C.
HF
D.
HNO
3
C©u 17 :
Cho 87g MnO
2
tác dụng hết với dd HCl đặc nóng thì thu được khí clo với thể tích ở đktc
là(Mn=55; O=16)
A.
22.4lít. B. 4,48lít. C. 44.8lít. D. 2.24lít.
C©u 18 :
Số mol H

2
SO
4
cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H
2
SO
4
2M :
A.
20mol. B. 5,0mol. C. 10mol. D. 2,5mol
C©u 19 :
Để phân biệt SO
2
và CO
2
người ta dùng thuốc thử là:
A.
Dd Ca(OH)
2
. B. Dd thuốc tím (KMnO
4
) C. Nước Brơm D. Cả B và C
C©u 20 :
Oxi có số oxi hóa dương cao nhất trong hợp chất:
A.
OF
2
B. H
2
O

2
C. K
2
O D. (NH
4
)
2
SO
4
C©u 21 :
Cho phản ứng sau đây ở trạng thái cân bằng : A(k) + B(k)  C(k) + D(k)
Nếu tách khí D ra khỏi mơi trường phản ứng, thì :
A.
Tốc độ phản ứng thuận và tốc độ của phản ứng
nghịch tăng như nhau.
B. Cân bằng hố học chuyển dịch sang bên
trái
C.
Khơng gây ra sự chuyển dịch cân bằng hố học. D. Cân bằng hố học chuyển dịch sang bên
phải.
C©u 22 :
Cặp chất nào là thù hình của nhau ?
A.
SO
2
và SO
3
B. Lưu huỳnh đơn tà và lưu huỳnh tà phương
C.
FeO và Fe

2
O
3
. D. H
2
O và H
2
O
2

C©u 23 :
Cho 10 gam dd HCl tác dụng với dd AgNO
3
dư thì thu được 14.35 gam kết tủa. C% của dd HCl phản
ứng là:
A.
35.0 B. 15.0 C. 50.0 D. 36.5
C©u 24 :
Dãy khí nào sau đây ( từng chất một) làm nhạt được màu của dung dịch nước brom.
A.
CO
2
, SO
2
, N
2
, H
2
S B. CO
2

, SO
2
, NO
2
.
C.
H
2
S, SO
2
, N
2
, NO. D. SO
2
, H
2
S.
C©u 25 :
Sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần tính axit:
A.
HClO
3
< HClO
4
< HClO < HClO
2
B. HClO < HClO
2
< HClO
3

< HClO
4
C.
HClO > HClO
2
> HClO
3
> HClO
4
D. HClO
3
> HClO
4
> HClO > HClO
2
C©u 26 :
Trong phản ứng : SO
2
+ H
2
S → 3S + 2H
2
O . Câu nào diễn tả đúng ?
A.
Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hóa. B. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hidro bị khử.
C.
Lưu huỳnh bị khử và khơng có sự oxi hóa D. Lưu huỳnh trong SO
2
bị khử, trong H
2

S bị
oxi hóa.
C©u 27 :
Ở nhiệt độ khơng đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất :
A.
2NO(k)  N
2
(k) + O
2
(k) B. 2SO
3
(k)  2SO
2
(k) + O
2
(k)
C.
2H
2
(k) + O
2
(k)  2H
2
O(k). D. 2CO
2
(k)  2CO(k) + O
2
(k) .
C©u 28 :
Hòa tan hồn tồn 5,6 lít SO

2
(đktc) vào 100 ml dung dịch KOH 3,5M. Dung dịch tạo thành có chứa :
A.
K
2
SO
3
và KHSO
3
. B. KHSO
3
C. K
2
SO
3
và KOH dư. D. K
2
SO
3
.
C©u 29 :
muốn loại bỏ SO
2
trong hỗn hợp SO
2
và CO
2
ta có thể cho hỗn hợp qua rất chậm dung dịch nào sau
đây:
A.

dd Ba(OH)
2
dư. B. dd Br
2
dư.
C.
dd Ca(OH)
2
dư. D. A, B, C đều đúng
C©u 30 :
Phản ứng giữa hydro và chất nào sau đây thuận nghịch?
A.
Iot. B. Clo. C. Flo. D. Brom

14
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : hoa 10
§Ò sè : 6
01 18
02 19
03 20
04 21
05 22
06 23
07 24
08 25
09 26
10 27
11 28
12 29

13 30
14
15
16
17
15
Së gi¸o dơc & ®µo t¹o nghƯ an hä tªn ……………….
Trêng THPT ngun trêng té
Líp : .…………………
§Ị thi m«n ho¸ 10 - §Ị 7
C©u 1 :
Cho 10 gam dd HCl tác dụng với dd AgNO
3
dư thì thu được 14.35 gam kết tủa. C% của dd HCl
phản ứng là:
A.
15.0 B. 35.0 C. 36.5 D. 50.0
C©u 2 :
Kim loại bị thụ động với axit H
2
SO
4
đặc nguội là :
A.
Al ; Fe B. Zn ; Cr
C.
Cu ; Al. D. Cu ; Fe
C©u 3 :
Dãy khí nào sau đây ( từng chất một) làm nhạt được màu của dung dịch nước brom.
A.

CO
2
, SO
2
, N
2
, H
2
S B. CO
2
, SO
2
, NO
2
.
C.
H
2
S, SO
2
, N
2
, NO. D. SO
2
, H
2
S.
C©u 4 :
Hỗn hợp Y gồm H
2

, CO tỉ khối hơi của Y so với hidro bằng 3,6 . Thành phần % về thể tích các
khí Y là :
A.
80% H
2
và 20% CO. B. 70% H
2
và 30% CO.
C.
75% H
2
và 25% CO D. 60% H
2
và 40% CO
C©u 5 :
Hòa tan hồn tồn 13g kim loại A hóa trị 2 vào H
2
SO
4
lỗng thu được 4,48 lít H
2
( đktc). Kim loại
đó là :
A.
Mg. B. Zn. C. Fe D. Cu.
C©u 6 :
Dung dòch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh :
A.
HCl
B.

HF
C.
H
2
SO
4
D.
HNO
3
C©u 7 :
Oxi có số oxi hóa dương cao nhất trong hợp chất:
A.
H
2
O
2
B. K
2
O C. OF
2
D. (NH
4
)
2
SO
4
C©u 8 :
Trộn 2 thể tích dd H
2
SO

4
0,2M với 3 thể tích dd H
2
SO
4
0,5M được dd H
2
SO
4
có nồng độ mol là:
A.
0,15M. B. 0,38M. C. 0,4M. D. 0,25M.
C©u 9 :
Một ngun tố ở nhóm VIA có cấu hình electron ngun tử ở trạng thái kích thích ứng với số oxi
hóa +6 là
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
3
3d
1
B. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
1
3p
3
3d
2
C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p

4

C©u 10 :
Sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần tính axit:
A.
HClO > HClO
2
> HClO
3
> HClO
4
B. HClO
3
< HClO
4
< HClO < HClO
2
C.
HClO
3
> HClO
4
> HClO > HClO
2
D. HClO < HClO
2
< HClO
3
< HClO
4

C©u 11 :
Trong phản ứng : SO
2
+ H
2
S → 3S + 2H
2
O . Câu nào diễn tả đúng ?
A.
Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hóa. B. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hidro bị khử.
C.
Lưu huỳnh bị khử và khơng có sự oxi hóa D. Lưu huỳnh trong SO
2
bị khử, trong H
2
S bị
oxi hóa.
C©u 12 :
Phản ứng tổng hợp amoniac là: N
2
(k) + 3H
2
(k)  2NH
3
(k) ΔH = –92kJ
Yếu tố khơng giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là :
A.
Tăng áp suất. B. Tăng nhiệt độ.
C.
Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng D. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng

C©u 13 :
Cho 87g MnO
2
tác dụng hết với dd HCl đặc nóng thì thu được khí clo với thể tích ở đktc
là(Mn=55; O=16)
A.
44.8lít. B. 4,48lít. C. 22.4lít. D. 2.24lít.
C©u 14 :
Cho phản ứng sau đây ở trạng thái cân bằng : A(k) + B(k)  C(k) + D(k)
Nếu tách khí D ra khỏi mơi trường phản ứng, thì :
A.
Cân bằng hố học chuyển dịch sang bên trái B. Tốc độ phản ứng thuận và tốc độ của phản
ứng nghịch tăng như nhau.
C.
Cân bằng hố học chuyển dịch sang bên D. Khơng gây ra sự chuyển dịch cân bằng
16
phải. hố học.
C©u 15 :
Các đơn chất của dãy nào vừa có tính chất oxi hóa, vừa có tính khử ?
A.
S
8
, Cl
2
, Br
2
B. Cl
2
, O
3

, S
3
.
C.
Br
2
, O
2
, Ca. D. Na , F
2
, S
8

C©u 16 :
Điều chế ơxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO
4
, KClO
3
, NaNO
3
, H
2
O
2
(có số mol bằng nhau),
lượng oxi thu được nhiều nhất từ:
A.
KClO
3
B. H

2
O
2
C. NaNO
3
D. KMnO
4
C©u 17 :
Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng : 2SO
2
(k) + O
2
(k)  2SO
3
(k) + (

H<0)
Nồng độ của SO
3
sẽ tăng , nếu :
A.
Tăng nồng độ của SO
2
. B. Giảm nồng độ của SO
2
C.
Giảm nồng độ của O
2
. D. Tăng nhiệt độ.
C©u 18 :

Hãy chọn thứ tự so sánh tính axit đúng trong các dãy so sánh sau đây:
A.
H
2
S

> H
2
CO
3
> HCl B. HCl > H
2
CO
3
> H
2
S
C.
HCl > H
2
S > H
2
CO
3
D. H
2
S > HCl > H
2
CO
3


C©u 19 :
Số oxi hóa của Clo trong phân tử CaOCl
2
là:
A.
0 B. -1 và +1 C. -1 D. +1
C©u 20 :
Cho 11g hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
đậm đặc nóng dư thì được 10,08 lít khí
SO
2
( đktc ). Phần trăm khối lượng Al, Fe trong hỗn hợp ban đầu là :
A.
49 %; 51 %
B.
38 %; 62%
C.
45 %; 55 %
D.
40 %; 60 %
C©u 21 :
Trong các Halogen sau: F
2
, Cl
2
, Br

2
, I
2
, halogen phản ứng với nước mạnh nhất là:
A.
F
2
B. I
2
C. Br
2
D. Cl
2
C©u 22 :
Để phân biệt SO
2
và CO
2
người ta dùng thuốc thử là:
A.
Dd Ca(OH)
2
. B. Dd thuốc tím (KMnO
4
) C. Nước Brơm D. Cả B và C
C©u 23 :
Ở nhiệt độ khơng đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất :
A.
2SO
3

(k)  2SO
2
(k) + O
2
(k) B. 2CO
2
(k)  2CO(k) + O
2
(k) .
C.
2NO(k)  N
2
(k) + O
2
(k) D. 2H
2
(k) + O
2
(k)  2H
2
O(k).
C©u 24 :
Phản ứng giữa hydro và chất nào sau đây thuận nghịch?
A.
Brom B. Flo. C. Clo. D. Iot.
C©u 25 :
muốn loại bỏ SO
2
trong hỗn hợp SO
2

và CO
2
ta có thể cho hỗn hợp qua rất chậm dung dịch nào
sau đây:
A.
dd Ba(OH)
2
dư. B. dd Br
2
dư.
C.
dd Ca(OH)
2
dư. D. A, B, C đều đúng
C©u 26 :
Số mol H
2
SO
4
cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H
2
SO
4
2M :
A.
5,0mol. B. 20mol. C. 10mol. D. 2,5mol
C©u 27 :
Sục khí ozon vào dung dịch KI có nhỏ sẳn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là :
A.
Dung dịch có màu tím B. Dung dịch có màu xanh

C.
Dung dịch trong suốt D. Dung dịch có màu vàng nhạt
C©u 28 :
Trong c¸c cỈp ph¶n øng sau, ph¶n øng nµo cã tèc ®é lín nhÊt?
A.
Fe + ddHCl 0,5M
B.
Fe + ddHCl 0,1M
C.
Fe + ddHCl 0,3M
D.
Fe + ddHCl 0,2M
C©u 29 :
Hòa tan hồn tồn 5,6 lít SO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch KOH 3,5M. Dung dịch tạo thành có
chứa :
A.
K
2
SO
3
. B. K
2
SO
3
và KOH dư. C. KHSO
3
D. K
2

SO
3
và KHSO
3
.
C©u 30 :
Cặp chất nào là thù hình của nhau ?
A.
SO
2
và SO
3
B. H
2
O và H
2
O
2

C.
Lưu huỳnh đơn tà và lưu huỳnh tà phương D. FeO và Fe
2
O
3
.

17
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : hoa 10
§Ò sè : 7

01 18
02 19
03 20
04 21
05 22
06 23
07 24
08 25
09 26
10 27
11 28
12 29
13 30
14
15
16
17
18
Së gi¸o dơc & ®µo t¹o nghƯ an hä tªn ……………….
Trêng THPT ngun trêng té
líp : .…………………
§Ị thi m«n ho¸ 10 - §Ị 8
C©u 1 :
Cho 11g hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
đậm đặc nóng dư thì được 10,08 lít khí
SO
2

( đktc ). Phần trăm khối lượng Al, Fe trong hỗn hợp ban đầu là :
A.
40 %; 60 % B. 45 %; 55 % C. 49 %; 51 % D. 38 %; 62%
C©u 2 :
Trong c¸c cỈp ph¶n øng sau, ph¶n øng nµo cã tèc ®é lín nhÊt?
A.
Fe + ddHCl 0,3M
B.
Fe + ddHCl 0,1M
C.
Fe + ddHCl 0,2M
D.
Fe + ddHCl 0,5M
C©u 3 :
Số mol H
2
SO
4
cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H
2
SO
4
2M :
A.
20mol. B. 2,5mol C. 5,0mol. D. 10mol.
C©u 4 :
Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng : 2SO
2
(k) + O
2

(k)  2SO
3
(k) + (

H<0)
Nồng độ của SO
3
sẽ tăng , nếu :
A.
Giảm nồng độ của O
2
. B. Giảm nồng độ của SO
2
C.
Tăng nồng độ của SO
2
. D. Tăng nhiệt độ.
C©u 5 :
Ở nhiệt độ khơng đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất :
A.
2CO
2
(k)  2CO(k) + O
2
(k) . B. 2SO
3
(k)  2SO
2
(k) + O
2

(k)
C.
2H
2
(k) + O
2
(k)  2H
2
O(k). D. 2NO(k)  N
2
(k) + O
2
(k)
C©u 6 :
Trộn 2 thể tích dd H
2
SO
4
0,2M với 3 thể tích dd H
2
SO
4
0,5M được dd H
2
SO
4
có nồng độ mol là:
A.
0,38M. B. 0,25M. C. 0,4M. D. 0,15M.
C©u 7 :

Cặp chất nào là thù hình của nhau ?
A.
H
2
O và H
2
O
2
B. SO
2
và SO
3
C.
FeO và Fe
2
O
3
. D. Lưu huỳnh đơn tà và lưu huỳnh tà
phương
C©u 8 :
Dung dòch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh :
A.
HF
B.
H
2
SO
4
C.
HCl

D.
HNO
3
C©u 9 :
Sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần tính axit:
A.
HClO
3
< HClO
4
< HClO < HClO
2
B. HClO < HClO
2
< HClO
3
< HClO
4
C.
HClO > HClO
2
> HClO
3
> HClO
4
D. HClO
3
> HClO
4
> HClO > HClO

2
C©u 10 :
Hỗn hợp Y gồm H
2
, CO tỉ khối hơi của Y so với hidro bằng 3,6 . Thành phần % về thể tích các
khí Y là :
A.
80% H
2
và 20% CO. B. 75% H
2
và 25% CO
C.
70% H
2
và 30% CO. D. 60% H
2
và 40% CO
C©u 11 :
Điều chế ơxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO
4
, KClO
3
, NaNO
3
, H
2
O
2
(có số mol bằng nhau),

lượng oxi thu được nhiều nhất từ:
A.
KMnO
4
B. KClO
3
C. NaNO
3
D. H
2
O
2
C©u 12 :
Cho phản ứng sau đây ở trạng thái cân bằng : A(k) + B(k)  C(k) + D(k)
Nếu tách khí D ra khỏi mơi trường phản ứng, thì :
A.
Cân bằng hố học chuyển dịch sang bên trái B. Cân bằng hố học chuyển dịch sang
bên phải.
C.
Tốc độ phản ứng thuận và tốc độ của phản ứng
nghịch tăng như nhau.
D. Khơng gây ra sự chuyển dịch cân bằng
hố học.
C©u 13 :
Trong phản ứng : SO
2
+ H
2
S → 3S + 2H
2

O . Câu nào diễn tả đúng ?
A.
Lưu huỳnh bị oxi hóa và hidro bị khử. B. Lưu huỳnh trong SO
2
bị khử, trong H
2
S
bị oxi hóa.
C.
Lưu huỳnh bị khử và khơng có sự oxi hóa D. Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hóa.
C©u 14 :
Cho 87g MnO
2
tác dụng hết với dd HCl đặc nóng thì thu được khí clo với thể tích ở đktc
là(Mn=55; O=16)
A.
44.8lít. B. 22.4lít. C. 2.24lít. D. 4,48lít.
C©u 15 :
Oxi có số oxi hóa dương cao nhất trong hợp chất:
19
A.
OF
2
B. K
2
O C. (NH
4
)
2
SO

4
D. H
2
O
2
Câu 16 :
Kim loi b th ng vi axit H
2
SO
4
c ngui l :
A.
Al ; Fe B. Cu ; Fe
C.
Zn ; Cr D. Cu ; Al.
Câu 17 :
mun loi b SO
2
trong hn hp SO
2
v CO
2
ta cú th cho hn hp qua rt chm dung dch no
sau õy:
A.
dd Ba(OH)
2
d. B. dd Br
2
d.

C.
dd Ca(OH)
2
d. D. A, B, C u ỳng
Câu 18 :
Cho 10 gam dd HCl tỏc dng vi dd AgNO
3
d thỡ thu c 14.35 gam kt ta. C% ca dd HCl
phn ng l:
A.
36.5 B. 15.0 C. 50.0 D. 35.0
Câu 19 :
phõn bit SO
2
v CO
2
ngi ta dựng thuc th l:
A.
Dd Ca(OH)
2
. B. Dd thuc tớm (KMnO
4
) C. Nc Brụm D. C B v C
Câu 20 :
Mt nguyờn t nhúm VIA cú cu hỡnh electron nguyờn t trng thỏi kớch thớch ng vi s oxi
húa +6 l
A.
1s
2
2s

2
2p
6
3s
1
3p
3
3d
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
3
3d
2
C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1

3p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
4

Câu 21 :
Hũa tan hon ton 5,6 lớt SO
2
(ktc) vo 100 ml dung dch KOH 3,5M. Dung dch to thnh cú
cha :
A.
KHSO
3
B. K
2
SO
3
. C. K
2
SO
3
v KOH d. D. K

2
SO
3
v KHSO
3
.
Câu 22 :
Phn ng tng hp amoniac l: N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) H = 92kJ
Yu t khụng giỳp tng hiu sut tng hp amoniac l :
A.
Tng ỏp sut. B. Tng nhit .
C.
B sung thờm khớ nit vo hn hp phn ng D. Ly amoniac ra khi hn hp phn ng
Câu 23 :
Cỏc n cht ca dóy no va cú tớnh cht oxi húa, va cú tớnh kh ?
A.
Na , F
2
, S
8
B. S
8
, Cl
2

, Br
2
C.
Cl
2
, O
3
, S
3
. D. Br
2
, O
2
, Ca.
Câu 24 :
Trong cỏc Halogen sau: F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
, halogen phn ng vi nc mnh nht l:
A.
Cl
2
B. Br
2
C. F

2
D. I
2
Câu 25 :
Hóy chn th t so sỏnh tớnh axit ỳng trong cỏc dóy so sỏnh sau õy:
A.
H
2
S

> H
2
CO
3
> HCl B. H
2
S > HCl > H
2
CO
3

C.
HCl > H
2
CO
3
> H
2
S D. HCl > H
2

S > H
2
CO
3
Câu 26 :
S oxi húa ca Clo trong phõn t CaOCl
2
l:
A.
0 B. -1 C. -1 v +1 D. +1
Câu 27 :
Hũa tan hon ton 13g kim loi A húa tr 2 vo H
2
SO
4
loóng thu c 4,48 lớt H
2
( ktc). Kim loi ú l
:
A.
Zn. B. Cu. C. Mg. D . Fe
Câu 28 :
Dóy khớ no sau õy ( tng cht mt) lm nht c mu ca dung dch nc brom.
A.
SO
2
, H
2
S. B. CO
2

, SO
2
, NO
2
.
C.
H
2
S, SO
2
, N
2
, NO. D. CO
2
, SO
2
, N
2
, H
2
S
Câu 29 :
Sc khớ ozon vo dung dch KI cú nh sn vi git h tinh bt, hin tng quan sỏt c l :
A.
Dung dch cú mu tớm B. Dung dch trong sut
C.
Dung dch cú mu vng nht D. Dung dch cú mu xanh
Câu 30 :
Phn ng gia hydro v cht no sau õy thun nghch?
A.

Flo. B. Brom C. Clo. D. Iot.

phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
20
M«n : hoa 10
§Ò sè : 8
01 18
02 19
03 20
04 21
05 22
06 23
07 24
08 25
09 26
10 27
11 28
12 29
13 30
14
15
16
17
21
22

×