Tải bản đầy đủ (.pdf) (174 trang)

BỘ ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Môn: Hoá học Lớp: 12 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 174 trang )

BỘ ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT. Môn: Hoá học
Lớp: 12
Phần trắc nghiệm:
1. Có thể dùng dd nào sau đây để hoà tan hoàn toàn hổn hợp gồm: FeO, Fe, Al, Al
2
O
3
, Cu
a. dd HCl b. dd HNO
3
c. dd KOH d. dd AgNO
3

2. Trường hợp nào sau đây có xảy ra phản ứng :
a. Mg
2+
+ Al b. Fe + Cu
2+
c. Pb
2+
+ H
2
d. Hg + Pb
2+

3. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng :
a. Fe
3+
+ Cu
2+
b.Fe


3+
+ Cu c. Fe
3+
+ Fe d. Al + Fe
2+

4. Cho 2 cặp oxi hoá - khử: X
x+
/ X và Y
y+
/ Y (cặp X đứng trước cặp Y trong dãy điện hoá). Phát biểu nào
sau đây không đúng:
a. Tính oxi hoá của Y
y+
mạnh hơn X
x+
b. tính khử của X mạnh hơn Y
c. X có thể oxi hoá được Y
y+
d. Y
y+
có thể oxi hoá được X
5. Một dây kẽm và một dây nhômđược nối với nhau và cùng nhúng trong dd HCl.
5
1
. Hiện tượng xảy ra là:
a. Dây Al bị ăn mòn b. Dây Al bị ăn mòn, đèn sáng, có khí H
2
bay lên từ dây Al
c.Dây Zn bị ăn mòn d. Dây nhôm bị ăn mòn, có khí H

2
bay lên từ dây kẽm
5
2
. Ở catot xảy ra quá trình:
a. Khử nguyên tử Al b. oxi hoá nguyên tử Al c. Khử H
+
d.oxi hoá H
+

5
3
. Ở anot xảy ra quá trình:
a. Khử nguyên tử Al b. oxi hoá nguyên tử Al c. Khử H
+
d.oxi hoá H
+

6. Nhúng một thanh nhôm vào dd CuSO
4
, sau một thời gian khối lượng thanh nhôm tăng 2,76 gam. Khối
lượng nhôm đã phản ứng là:
a. 10,8 g b. 5,4 g c. 1,08 g d. 0,54 g
1 2 3 4 5
1
5
2
5
3
6

a a a a a a a a
b b b b b b b b
c c c c c c c c
d d d d d d d d

Phần tự luận:
1.Viết phương trình phản ứng xảy ra giữa các cặp oxi hoá khử sau:
a. Na
+
/ Na và Cu
2+
/ Cu Phản ứng :
b. Au
3+
/ Au và Sn
2+
/ Sn Phản ứng :
2. Hổn hợp X gồm Fe
2
O
3
, CuO, Al
2
O
3
, cho một luồng CO dư qua X, đun nóng cho đến khi phản ứng hoàn
toàn thu được hổn hợp Y. Hoà tan hết Y vào dd HNO
3
loãng thu được dd Z và khí NO. Viết các phương
trình phản ứng xảy ra.

3. Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng hổn hợp rắn gồm Fe
3
O
4
và CuO,đun nóng, sau một thời gian thấy
khối lượng chất rắn trong ống sứ giảm đi 3,2 gam. Khí đi ra khỏi ống sứ được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)
2

dư thì được m gam kết tủa. Tính m.

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT. Đề số 2
Môn: Hoá học Lớp: 12
Phần trắc nghiệm:
1. Có thể dùng dd nào sau đây để hoà tan hoàn toàn hổn hợp gồm: Fe, Al, Cu
a. dd HCl b. dd H
2
SO
4
loãng c. dd AgNO
3
d. dd CuSO
4

2. Trường hợp nào sau đây có xảy ra phản ứng :
a. Mg
2+
+ Al b. Fe
2+
+ Cu
2+

c. Pb
2+
+ H
2
d. H
+
+ Pb
3. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng :
a. Fe
3+
+ Cu b.Fe
3+
+ Ag c. Fe
3+
+ Fe d. Al + Fe
2+

4. Cho 2 cặp oxi hoá - khử: X
x+
/ X và Y
y+
/ Y (cặp X đứng trước cặp Y trong dãy điện hoá). Phát biểu nào
sau đây đúng:
a. Tính oxi hoá của X
x+
mạnh hơn Y
y+
b. tính khử của Y mạnh hơn X
c. X có thể oxi hoá được Y
y+

d. Y
y+
có thể oxi hoá được X
5. Một dây Sn và một dây Cu được nối với nhau và cùng nhúng trong dd HCl.
5
1
. Hiện tượng xảy ra là:
a. Dây Sn bị ăn mòn b. Dây Sn bị ăn mòn, đèn sáng, có khí H
2
bay lên từ dây Sn
c. Dây Sn bị ăn mòn, có khí H
2
bay lên từ dây Cu d.Dây Cu bị ăn mòn
5
2
. Ở catot xảy ra quá trình:
a. oxi hoá nguyên tử Sn b. Khử nguyên tử Sn c. Khử H
+
d.oxi hoá H
+

5
3
. Ở anot xảy ra quá trình:
a. Khử nguyên tử Cu b. oxi hoá nguyên tử Cu c.oxi hoá H
+
d.Khử H
+

6. Nhúng một thanh nhôm vào dd CuSO

4
, sau một thời gian khối lượng thanh nhôm tăng 2,76 gam. Khối
lượng đồng sinh ra là:
a. 38,4 g b. 3,84 g c. 1,92 g d. 19,2 g

1 2 3 4 5
1
5
2
5
3
6
a a a a a a a a
b b b b b b b b
c c c c c c c c
d d d d d d d d

Phần tự luận:
1. Từ dd CuSO
4
, bằng 3 phản ứng , điều chế Cu. Viết phản ứng ?
2. Hổn hợp X gồm Fe
3
O
4
, CuO, MgO, cho một luồng CO dư qua X, đun nóng cho đến khi phản ứng hoàn
toàn thu được hổn hợp Y. Hoà tan hết Y vào dd HNO
3
đặc nóng thu được dd Z và khí NO
2

. Viết các phương
trình phản ứng xảy ra.
3. Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe
2
O
3
, đun nóng, thì được chất rắn nặng 10 gam. Khí đi ra
khỏi ống sứ được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)
2
dư thì được 1 gam kết tủa. Tính m.


ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT. Đề số 3
Môn: Hoá học Lớp: 12
Phần trắc nghiệm:
1.Nhúng một thanh nhôm vào dd CuSO
4
, sau một thời gian khối lượng thanh nhôm tăng 2,76 gam. Khối
lượng nhôm đã phản ứng là:
a. 1,08 g b. 5,4 g c. 10,8 g d. 0,54 g
2.Cho 2 cặp oxi hoá - khử: X
x+
/ X và Y
y+
/ Y (cặp X đứng trước cặp Y trong dãy điện hoá). Phát biểu nào sau
đây không đúng:
a. Tính oxi hoá của Y
y+
mạnh hơn X
x+

b. tính khử của X mạnh hơn Y
c. Y
y+
có thể oxi hoá được X d. X có thể oxi hoá được Y
y+

3. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng :
a. Fe
3+
+ Cu b.Fe
3+
+ Cu
2+
c. Fe
3+
+ Fe d. Al + Fe
2+

4.Trường hợp nào sau đây có xảy ra phản ứng :
a. Mg
2+
+ Al b. Fe + Cu
2+
c. Pb
2+
+ H
2
d. Hg + Pb
2+


5. Một dây kẽm và một dây nhôm được nối với nhau và cùng nhúng trong dd HCl.
5
1
. Hiện tượng xảy ra là:
a. Dây Al bị ăn mòn b. Dây Al bị ăn mòn, đèn sáng, có khí H
2
bay lên từ dây Al
c.Dây Zn bị ăn mòn d. Dây nhôm bị ăn mòn, có khí H
2
bay lên từ dây kẽm
5
2
. Ở catot xảy ra quá trình:
a. Khử nguyên tử Al b. oxi hoá nguyên tử Al c. Khử H
+
d.oxi hoá H
+

5
3
. Ở anot xảy ra quá trình:
a. Khử nguyên tử Al b. oxi hoá nguyên tử Al c. Khử H
+
d.oxi hoá H
+

6.Có thể dùng dd nào sau đây để hoà tan hoàn toàn hổn hợp gồm: FeO, Fe, Al, Al
2
O
3

, Cu
a. dd HCl b. dd KOH c. dd HNO
3
d. dd AgNO
3

1 2 3 4 5
1
5
2
5
3
6
a a a a a a a a
b b b b b b b b
c c c c c c c c
d d d d d d d d
Phần tự luận:
1.Viết phương trình phản ứng xảy ra giữa các cặp oxi hoá khử sau:
a. Al
3+
/ Al và Pt
2+
/ Pt Phản ứng :
b. Ni
2+
/ Ni và K
+
/ K Phản ứng :
2. Hổn hợp X gồm Fe

2
O
3
, Al
2
O
3
, cho một luồng CO dư qua X, đun nóng cho đến khi phản ứng hoàn toàn
thu được hổn hợp Y. Hoà tan hết Y vào dd HNO
3
loãng thu được dd Z và khí NO.Cho dd NaOH đến dư vào
dd Z thì được kết tủa T. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
3. Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng hổn hợp rắn gồm Fe
3
O
4
và CuO, sau một thời gian thấy khối lượng
chất rắn trong ống sứ giảm đi 3,2 gam. Khí đi ra khỏi ống sứ được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)
2
dư thì được
m gam kết tủa. Tính m.
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT. Đề số 4
Môn: Hoá học Lớp: 12

Phần trắc nghiệm:
1. Cho 2 cặp oxi hoá - khử: X
x+
/ X và Y
y+
/ Y (cặp X đứng trước cặp Y trong dãy điện hoá). Phát biểu nào

sau đây đúng:
a. Tính oxi hoá của X
x+
mạnh hơn Y
y+
b. tính khử của Y mạnh hơn X
c. Y
y+
có thể oxi hoá được X d. X có thể oxi hoá được Y
y+

2.Nhúng một thanh nhôm vào dd CuSO
4
, sau một thời gian khối lượng thanh nhôm tăng 2,76 gam. Khối
lượng đồng sinh ra là:
a. 3,84 g b. 38,4 g c. 1,92 g d. 19,2 g
3. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng :
a. Fe
3+
+ Cu b.Fe
3+
+ Ag c. Fe
3+
+ Fe d. Al + Fe
2+

4.Có thể dùng dd nào sau đây để hoà tan hoàn toàn hổn hợp gồm: Fe, Al, Cu
a. dd HCl b. dd H
2
SO

4
loãng c. dd AgNO
3
d. dd CuSO
4

5. Một dây Sn và một dây Cu được nối với nhau và cùng nhúng trong dd HCl.
5
1
. Hiện tượng xảy ra là:
a. Dây Sn bị ăn mòn b. Dây Sn bị ăn mòn, đèn sáng, có khí H
2
bay lên từ dây Sn
c. Dây Sn bị ăn mòn, có khí H
2
bay lên từ dây Cu d.Dây Cu bị ăn mòn
5
2
. Ở catot xảy ra quá trình:
a. oxi hoá nguyên tử Sn b. Khử nguyên tử Sn c. Khử H
+
d.oxi hoá H
+

5
3
. Ở anot xảy ra quá trình:
a. Khử nguyên tử Cu b. oxi hoá nguyên tử Cu c.oxi hoá H
+
d.Khử H

+

6.Trường hợp nào sau đây có xảy ra phản ứng :
a. Mg
2+
+ Al b. Fe
2+
+ Cu
2+
c. Pb
2+
+ H
2
d. H
+
+ Pb

1 2 3 4 5
1
5
2
5
3
6
a a a a a a a a
b b b b b b b b
c c c c c c c c
d d d d d d d d

Phần tự luận:

1.Từ dd Cu(NO
3
)
2
, bằng 2 phản ứng , điều chế Cu. Viết phản ứng ?
2. Hổn hợp X gồm Fe
3
O
4
, CuO, MgO, cho một luồng CO dư qua X, đun nóng cho đến khi phản ứng hoàn
toàn thu được hổn hợp Y. Hoà tan hết Y vào dd HNO
3
đặc nóng thu được dd Z và khí NO
2
. Viết các phương
trình phản ứng xảy ra.
3.Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe
2
O
3
, đun nóng, thì được chất rắn nặng 10 gam. Khí đi ra
khỏi ống sứ được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)
2
dư thì được 1 gam kết tủa. Tính m.
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT. Đề số 5
Môn: Hoá học Lớp: 12

1. Có 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Nếu chỉ dùng dd H
2
SO

4
loãng có thể nhận biết được những kim
loại nào ?
a. Cả 5 kim loại. b. Ag, Ba
c. Ag, Fe, Al d. Ba, Al, Ag
2. Cho 1,53 g hổn hợp Mg, Cu, Zn và dd HCl dư thấy thoát ra 448 ml (đktc)khí. Cô cạn hổn hợp sau phản
ứng rồi nung khan trong chân không sẽ thu được một chất rắn có khối lượng là:
a. 2,24 g b. 3,9 g
c. 2,95 g. d. không xác định được
3. Điện phân dd Pb(NO
3
)
2
bằng dòng điện một chiều có I= 2A với thời gian 9650 giây
3
1
. Ở catot sẽ thu được:
a. H
2
b.Pb c. O
2
d. HNO
3

3
2
. Ở anot sẽ có quá trình:
a. Khử Pb
2+
b. oxi hoá Pb

2+
c. khử nước d. oxi hoá nước
3
3
. Khối lượng catot tăng lên sau quá trình điện phân là:
a. 2,07 g b. 20,7 g c. 15 g d. 30 g
4. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là:
a. dễ nhường electron để trở thành các ion dương b. Tác dụng với axit
c. Thể hiện tính khử trong các phản ứng hoá học d. a, c đều đúng
5. Cho 0,12 mol CO
2
hấp thụ hết và dd chứa 0,12 mol Ca(OH)
2
, muối sản phẩm là :
a. CaCO
3
b. CaHCO
3

c. Ca(HCO
3
)
2
d. CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2


6. Loại nước chứa nhiều muối nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu
a. NaCl b. MgCl
2
và Mg(HCO
3
)
2

c. MgSO
4
d. Mg(HCO
3
)
2

7. Hoá chất nào sau đây có thể là mềm nước cứng tạm thời:
a. Na
2
CO
3
b. NaOH
c. HCl d. cả a, b, đều đúng
8. Cho 6,4 g hổn hợp 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp và thuộc PNC nhóm II phản ứng hết với dd HCl dư thấy
tạo thành 4,48 lit H
2
(đktc). Hai kim loại đó là:
a. Be và Mg b. Mg và Ca
c. Ca và Sr d. Sr và Ba
Bài làm: HS đánh dấu nhân (X) và phương án được lựa chọn


1 2 3
1
3
2
3
3
4 5 6 7 8
a a a a a a a a a a
b b b b b b b b b b
c c c c c c c c c c
d d d d d d d d d d
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT. Đề số 5
Môn: Hoá học Lớp: 12
1. Hoá chất nào sau đây có thể là mềm nước cứng vĩnh cửu:
a. Na
2
CO
3
b. Na
3
PO
4

c. HCl d. cả a, b, đều đúng
2.Cho 0,12 mol CO
2
hấp thụ hết và dd chứa 0,1 mol Ca(OH)
2
, muối sản phẩm là :
a. CaCO

3
b. CaHCO
3

c. Ca(HCO
3
)
2
d. CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2

3. Điện phân dd Zn(NO
3
)
2
bằng dòng điện một chiều có I= 2A với thời gian 9650 giây
3
1
. Ở catot sẽ thu được:
a. H
2
b. HNO
3
c. O
2
d.Zn

3
2
. Ở anot sẽ có quá trình:
a. Khử Zn b. oxi hoá Zn
2+
c. khử nước d. oxi hoá nước
3
3
. Khối lượng catot tăng lên sau quá trình điện phân là:
a. 0,65 g b. 6,5 g c. 13 g d. 1,3 g
4.Cho 6,4 g hổn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp phản ứng hết với dd HCl dư thấy tạo thành 4,48 lit
H
2
(đktc). Hai kim loại đó là:
a. Li và Na b. Na và K
c. K và Rb d. Rb và Cs
5.Cho 1,53 g hổn hợp Mg, Cu, Zn và dd HCl dư thấy thoát ra 448 ml (đktc)khí. Cô cạn hổn hợp sau phản
ứng rồi nung khan trong chân không sẽ thu được một chất rắn có khối lượng là:
a. 2,24 g b. 2,95 g
c. 3,9 g d. không xác định được
6. Loại nước chứa nhiều muối nào sau đây được gọi là nước cứng tạm thời
a. NaCl b. MgCl
2
và Mg(HCO
3
)
2

c. MgSO
4

d. Mg(HCO
3
)
2

7. Có 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Nếu chỉ dùng dd H
2
SO
4
loãng có thể nhận biết được những kim
loại nào ?
a. Cả 5 kim loại. b. Ag, Ba
c. Ag, Fe, Al d. Ba, Al, Ag
8.Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là:
a. dễ nhường electron để trở thành các ion dương b. Tác dụng với axit
c. Thể hiện tính khử trong các phản ứng hoá học d. a, c đều đúng
Bài làm: HS đánh dấu nhân (X) và phương án được lựa chọn

1 2 3
1
3
2
3
3
4 5 6 7 8
a a a a a a a a a a
b b b b b b b b b b
c c c c c c c c c c
d d d d d d d d d d
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT. Đề số 6

Môn: Hoá học Lớp: 12
1. Cho kim loại Ba lần lượt vào các dd: dd FeSO
4
, dd AlCl
3
, dd (NH
4
)
2
SO
4
. Viết các phương trình phản ứng
xãy ra.
2. Viết phương trình phản ứng xãy ra khi nhúng một chiếc đũa nhôm và dd NaOH.
3. Viết phương trình phản ứng xãy ra khi nhúng một chiếc đũa nhôm và dd HCl.
4. Cho kim loại Na lần lượt vào các dd: dd Fe(NO
3
)
3
, dd AlCl
3
, dd (NH
4
)
2
SO
4
. Viết các phương trình phản
ứng xãy ra.
5. Viết phương trình phản ứng chứng tỏ rằng Al

2
O
3
, Al(OH)
3
là hợp chất lưỡng tính.
6. Viết phương trình phản ứng chứng tỏ rằng NaHCO
3
là hợp chất lưỡng tính.
7. Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
Natri sunfat  Natri clorua  Natri  natri hiđroxit  Natri
hiđrocacbonat  Natri cacbonat  natri nitrat
8. Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
Nhôm oxit  Natri aluminat  nhôm hiđroxit  nhôm oxit  nhôm clorua 
nhôm hiđroxit
9. Trình bày pp sonvay để điều chế Na
2
CO
3

10. Từ dd hổn hợp NaCl và Na
2
CO
3
, làm thế nào để điều chế được Na ?
11. Từ hổn hợp Al
2
O
3
, SiO

2
, Fe
2
O
3
, làm thế nào để được điều chế được nhôm ?
12. Từ hổn hợp MgO, Al
2
O
3
, làm thế nào để điều chế được Mg ?
13. Từ hổn hợp rắn: Na
2
CO
3
, CaCO
3
, làm thế nào để điều chế được Ca ?
14. Từ hổn hợp MgO, Al
2
O
3
, làm thế nào để điều chế được Al ?
15. Từ hổn hợp rắn: Na
2
CO
3
, CaCO
3
, làm thế nào để điều chế được Na ?

16. Nhận biết các dd sau bằng pp hoá học : NaCl, MgCl
2
, AlCl
3
, FeCl
3

17. Cho từ từ đến dư dd HCl loãng vào dd NaAlO
2
. Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng
18. Một vật bằng nhôm không tác dụng với nước nhưng tác dụng dễ dàng với nước trong dd NaOH. Giải
thích hiện tượng trên và viết phương trình phản ứng
19. Cho biết vị trí của kim loại kiềm trong hệ thống tuần hoàn. Dựa vào đặc điểm cấu tạo, giải thích vì sao
kim loại kiềm là chất khử mạnh nhất trong số các kim loại ?
20. Kim loại thể hiện tính khử khi tác dụng với phi kim, dd axit loãng, dd muối. Hãy dẩn ra phản ứng để
minh hoạ
21. Dẩn từ từ đến dư khí CO
2
vào dd: a, Ca(OH)
2
; b, NaAlO
2
. Cho biết hiện tượng xảy ra và viết
phương trình phản ứng
22. NaOH là một bazơ mạnh tác dụng được với axit, khí CO
2
, dd muối. Viết các phương trình phản ứng
dạng phân tử và ion rút gọn (nếu có)
23. Viết các phương trình phản ứng để CMR: nhôm có tính khử mạnh hơn sắt, sắt có tính khử mạnh hơn
đồng, đồng có tính khử mạnh hơn bạc

24. Viết phương trình phản ứng điện phân các dd sau (điện cực trơ)
a. dd KCl b. dd CuCl
2
c. dd Na
2
SO
4
d. Zn(NO
3
)
2



ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT. Đề số 7
Môn: Hoá học Lớp: 12
1. Cho kim loại Ba lần lượt vào các dd: dd FeSO
4
, dd AlCl
3
, dd (NH
4
)
2
SO
4
. Viết các phương trình phản ứng
xãy ra.
2. Trình bày pp sonvay để điều chế Na
2

CO
3

3. Viết phương trình phản ứng điện phân các dd sau (điện cực trơ)
a. dd KCl b. dd CuCl
2
c. dd Na
2
SO
4
d. Zn(NO
3
)
2

4. Cho 19,1 g hổn hợp Ba và Al vào dd NaOH dư, sau khi phản ứng xãy ra hoàn toàn , thu được 8,96 lit khí
(đktc) . Tính khối lượng mỗi kim loại trong hổn hợp
5. (cho HS lớp C
1
)
Trong một bình kín dung tích 1 lit chứa N
2
ở 27,3
0
C, 0,5 atmvà 9,4 g một muối nitrat kim loại có hoá trị duy
nhất . Nung bình một thời gian để nhiệt phân hết muối và đưa nhiệt độ bình về 136,5
0
C, áp suất trong bình
lúc đó là p. Chất rắn còn lại nặng 4 g.
a. Hỏi đã nhiệt phân muối gì ?

b. Tính p (thể tích bình không đổi, thể tích chất rắn không đáng kể)



























ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Họ tên:
Môn : Hoá (đề: 2) Lớp:

1. Viết phương trình phản ứng xãy ra khi nhúng một chiếc đũa nhôm và dd NaOH.
2. Từ dd hổn hợp NaCl và Na
2
CO
3
, làm thế nào để điều chế được Na ?
3. Viết các phương trình phản ứng để CMR: nhôm có tính khử mạnh hơn sắt, sắt có tính khử mạnh hơn
đồng, đồng có tính khử mạnh hơn bạc
4. Cho 19,1 g hổn hợp Ba và Al vào dd NaOH dư, sau khi phản ứng xãy ra hoàn toàn , thu được 8,96 lit khí
(đktc) . Tính khối lượng mỗi kim loại trong hổn hợp
5. (cho HS lớp C
1
)
Trong một bình kín dung tích 1 lit chứa N
2
ở 27,3
0
C, 0,5 atmvà 9,4 g một muối nitrat kim loại có hoá trị duy
nhất . Nung bình một thời gian để nhiệt phân hết muối và đưa nhiệt độ bình về 136,5
0
C, áp suất trong bình
lúc đó là p. Chất rắn còn lại nặng 4 g.
a. Hỏi đã nhiệt phân muối gì ?
b. Tính p (thể tích bình không đổi, thể tích chất rắn không đáng kể)





























ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Họ tên:
Môn : Hoá (đề: 3) Lớp:
1. Viết phương trình phản ứng xãy ra khi nhúng một chiếc đũa nhôm và dd HCl.
2. Từ hổn hợp Al
2
O
3
, SiO

2
, Fe
2
O
3
, làm thế nào để được điều chế được nhôm ?
3. NaOH là một bazơ mạnh tác dụng được với axit, khí CO
2
, dd muối. Viết các phương trình phản ứng dạng
phân tử và ion rút gọn (nếu có)
4. Cho 19,1 g hổn hợp Ba và Al vào dd NaOH dư, sau khi phản ứng xãy ra hoàn toàn , thu được 8,96 lit khí
(đktc) . Tính khối lượng mỗi kim loại trong hổn hợp
5. (cho HS lớp C
1
)
Trong một bình kín dung tích 1 lit chứa N
2
ở 27,3
0
C, 0,5 atmvà 9,4 g một muối nitrat kim loại có hoá trị duy
nhất . Nung bình một thời gian để nhiệt phân hết muối và đưa nhiệt độ bình về 136,5
0
C, áp suất trong bình
lúc đó là p. Chất rắn còn lại nặng 4 g.
a. Hỏi đã nhiệt phân muối gì ?
b. Tính p (thể tích bình không đổi, thể tích chất rắn không đáng kể)





























ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Họ tên:
Môn : Hoá(đề4) Lớp:
1. Cho kim loại Na lần lượt vào các dd: dd Fe(NO
3
)
3

, dd AlCl
3
, dd (NH
4
)
2
SO
4
. Viết các phương trình phản
ứng xãy ra.
2. Từ hổn hợp MgO, Al
2
O
3
, làm thế nào để điều chế được Mg ?
3. Dẩn từ từ đến dư khí CO
2
vào dd: a, Ca(OH)
2
; b, NaAlO
2
. Cho biết hiện tượng xảy ra và viết phương
trình phản ứng
4. Cho 19,1 g hổn hợp Ba và Al vào dd NaOH dư, sau khi phản ứng xãy ra hoàn toàn , thu được 8,96 lit khí
(đktc) . Tính khối lượng mỗi kim loại trong hổn hợp
5. (cho HS lớp C
1
)
Trong một bình kín dung tích 1 lit chứa N
2

ở 27,3
0
C, 0,5 atmvà 9,4 g một muối nitrat kim loại có hoá trị duy
nhất . Nung bình một thời gian để nhiệt phân hết muối và đưa nhiệt độ bình về 136,5
0
C, áp suất trong bình
lúc đó là p. Chất rắn còn lại nặng 4 g.
a. Hỏi đã nhiệt phân muối gì ?
b. Tính p (thể tích bình không đổi, thể tích chất rắn không đáng kể)




























ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Họ tên:
Môn : Hoá (đề : 5) Lớp:
1. Viết phương trình phản ứng chứng tỏ rằng Al
2
O
3
, Al(OH)
3
là hợp chất lưỡng tính.
2. Từ hổn hợp rắn: Na
2
CO
3
, CaCO
3
, làm thế nào để điều chế được Ca ?
3. Kim loại thể hiện tính khử khi tác dụng với phi kim, dd axit loãng, dd muối. Hãy dẩn ra phản ứng để minh
hoạ
4. Cho 19,1 g hổn hợp Ba và Al vào dd NaOH dư, sau khi phản ứng xãy ra hoàn toàn , thu được 8,96 lit khí
(đktc) . Tính khối lượng mỗi kim loại trong hổn hợp
5. (cho HS lớp C
1
)
Trong một bình kín dung tích 1 lit chứa N

2
ở 27,3
0
C, 0,5 atmvà 9,4 g một muối nitrat kim loại có hoá trị duy
nhất . Nung bình một thời gian để nhiệt phân hết muối và đưa nhiệt độ bình về 136,5
0
C, áp suất trong bình
lúc đó là p. Chất rắn còn lại nặng 4 g.
a. Hỏi đã nhiệt phân muối gì ?
b. Tính p (thể tích bình không đổi, thể tích chất rắn không đáng kể)





























ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Họ tên:
Môn : Hoá(đề: 6) Lớp:
1. Viết phương trình phản ứng chứng tỏ rằng NaHCO
3
là hợp chất lưỡng tính.
2. Từ hổn hợp MgO, Al
2
O
3
, làm thế nào để điều chế được Al ?
3. Cho biết vị trí của kim loại kiềm trong hệ thống tuần hoàn. Dựa vào đặc điểm cấu tạo, giải thích vì sao
kim loại kiềm là chất khử mạnh nhất trong số các kim loại ?
4. Cho 19,1 g hổn hợp Ba và Al vào dd NaOH dư, sau khi phản ứng xãy ra hoàn toàn , thu được 8,96 lit khí
(đktc) . Tính khối lượng mỗi kim loại trong hổn hợp
5. (cho HS lớp C
1
)
Trong một bình kín dung tích 1 lit chứa N
2
ở 27,3
0
C, 0,5 atmvà 9,4 g một muối nitrat kim loại có hoá trị duy

nhất . Nung bình một thời gian để nhiệt phân hết muối và đưa nhiệt độ bình về 136,5
0
C, áp suất trong bình
lúc đó là p. Chất rắn còn lại nặng 4 g.
a. Hỏi đã nhiệt phân muối gì ?
b. Tính p (thể tích bình không đổi, thể tích chất rắn không đáng kể)





























ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Họ tên:
Môn : Hoá(đề: 7) Lớp:
1. Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
Natri sunfat  Natri clorua  Natri  natri hiđroxit  Natri
hiđrocacbonat  Natri cacbonat  natri nitrat
2. Từ hổn hợp rắn: Na
2
CO
3
, CaCO
3
, làm thế nào để điều chế được Na ?
3. Cho từ từ đến dư dd HCl loãng vào dd NaAlO
2
. Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng
4. Cho 19,1 g hổn hợp Ba và Al vào dd NaOH dư, sau khi phản ứng xãy ra hoàn toàn , thu được 8,96 lit khí
(đktc) . Tính khối lượng mỗi kim loại trong hổn hợp
5. (cho HS lớp C
1
)
Trong một bình kín dung tích 1 lit chứa N
2
ở 27,3
0
C, 0,5 atmvà 9,4 g một muối nitrat kim loại có hoá trị duy
nhất . Nung bình một thời gian để nhiệt phân hết muối và đưa nhiệt độ bình về 136,5

0
C, áp suất trong bình
lúc đó là p. Chất rắn còn lại nặng 4 g.
a. Hỏi đã nhiệt phân muối gì ?
b. Tính p (thể tích bình không đổi, thể tích chất rắn không đáng kể)























ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Họ tên:
Môn : Hoá (đề: 8) Lớp:

1. Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
Nhôm oxit  Natri aluminat  nhôm hiđroxit  nhôm oxit  nhôm clorua 
nhôm hiđroxit
2. Nhận biết các dd sau bằng pp hoá học : NaCl, MgCl
2
, AlCl
3
, FeCl
3

3. Một vật bằng nhôm không tác dụng với nước nhưng tác dụng dễ dàng với nước trong dd NaOH. Giải
thích hiện tượng trên và viết phương trình phản ứng
4. Cho 19,1 g hổn hợp Ba và Al vào dd NaOH dư, sau khi phản ứng xãy ra hoàn toàn , thu được 8,96 lit khí
(đktc) . Tính khối lượng mỗi kim loại trong hổn hợp
5. (cho HS lớp C
1
)
Trong một bình kín dung tích 1 lit chứa N
2
ở 27,3
0
C, 0,5 atmvà 9,4 g một muối nitrat kim loại có hoá trị duy
nhất . Nung bình một thời gian để nhiệt phân hết muối và đưa nhiệt độ bình về 136,5
0
C, áp suất trong bình
lúc đó là p. Chất rắn còn lại nặng 4 g.
a. Hỏi đã nhiệt phân muối gì ?
b. Tính p (thể tích bình không đổi, thể tích chất rắn không đáng kể)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Họ tên:
Môn : Hoá Lớp:

TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Khi đun nóng butan-2-ol với axit sunfuric đặc ở 170
0
C thì được sản phẩm chính là:
a. But-1-en b. Propen
c. But-2-en d. 2-metylpropen
2. C
4
H
10
O có mấy đồng phân ancol:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
3. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất trong các chất sau:
a. C
2
H
5
OH b. C
3
H
7
OH c. CH
3
OCH
3
d. CH
3
OC
2
H

5

4. CH
3
-CH(OH)-CH(CH
3
)
2
có tên là:
a. 3-metylbutan-2-ol b. 1,1-đimetylpropan-2-ol
c. 2-metylbutan-3-ol d. Pentan-2-ol
5. Etanol phản ứng được với nhóm chất nào sau đây ( đk phản ứng có đủ)
a. Na, CuO, HBr b. Mg, HCl, K
c. O
2
, NaCl, CuO d. NaOH, HBr, Na
6. Phenol phản ứng được với nhóm chất nào sau đây (đk phản ứng có đủ)
a. Br
2
, HCl, Na b. HNO
3
, NaCl, Br
2

c. NaOH, Br
2
, Na d. Na, Na
2
CO
3

, Br
2

7. Glixerol phản ứng được với nhóm chất nào sau đây (đk phản ứng có đủ)
a. HCl, Br
2
; Cu(OH)
2
b. Na, Cu(OH)
2
, HBr
c. O
2
, NaCl, Cu(OH)
2
d. CuO, NaOH, Cu(OH)
2

8. Đốt cháy hoàn toàn 60g propan-2-ol thu được bao nhiêu lít CO
2
(đktc) ?
a. 22,4 lít b. 44,8 lít c. 67,2 lít d. 89,6 lít
9. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol propan-1-ol thu được bao nhiêu mol nước?
a. 1 mol b. 2 mol c. 3 mol d. 4 mol
10. Cho 4,6g ancol etylic phản ứng với Na dư thì thu được bao nhiêu lít H
2
(đktc) ?
a. 2,24 lít b. 1,12 lít c. 3,36 lít d. 4,48lít
BÀI LÀM


Câu 1 a b c d
Câu 2 a b c d
Câu 3 a b c d
Câu 4 a b c d
Câu 5 a b c d
Câu 6 a b c d
Câu 7 a b c d
Câu 8 a b c d
Câu 9 a b c d
Câu 10 a b c d

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Họ tên:
Môn : Hoá Lớp:
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Khi đun nóng butan-2-ol với axit sunfuric đặc ở 170
0
C thì được sản phẩm chính là:
a. Propen b. But-2-en
c. But-1-en d. 2-metylpropen
2. C
4
H
10
O có mấy đồng phân ancol bậc I:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
3. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất trong các chất sau:
a. C
2
H
5

OH b. CH
3
OH c. CH
3
OCH
3
d. C
3
H
7
OH
4. CH
3
-CH(OH)-CH(CH
3
)
2
có tên là:
a. 2-metylbutan-3-ol b. 1,1-đimetylpropan-2-ol
c. 3-metylbutan-2-ol d. Pentan-2-ol
5. Etanol phản ứng được với nhóm chất nào sau đây ( đk phản ứng có đủ)
a. NaOH,Na, HBr b. Mg, HCl, NaOH
c. O
2
, NaCl, Na d. HBr, CuO, K
6. Phenol phản ứng được với nhóm chất nào sau đây (đk phản ứng có đủ)
a. Br
2
, HCl, NaOH b. HNO
3

, Br
2
, NaOH
c. NaOH, NaCl, Br
2
d. Na, Na
2
CO
3
, NaOH
7. Glixerol phản ứng được với nhóm chất nào sau đây (đk phản ứng có đủ)
a. HCl, Br
2
, Na b. Na, NaCl, Cu(OH)
2

c. O
2
, Cu(OH)
2
, K d. CuO, NaOH,Cu(OH)
2

8. Đốt cháy hoàn toàn 12g propan-2-ol thu được bao nhiêu lít CO
2
(đktc)?
a. 8,96 lít b. 13,44 lít c. 17,92 lít d. 22,4 lít
9. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol propan-1-ol thu được bao nhiêu mol nước?
a. 1 mol b. 2 mol c. 3 mol d. 4 mol
10. Cần dùng bao nhiêu lít dd NaOH 2M để phản ứng hoàn toàn và vừa đủ với 9,4g phenol

a. 0,05 lít b. 0,1 lít c. 1,5 lít d. 0,5lít
BÀI LÀM

Câu 1 a b c d
Câu 2 a b c d
Câu 3 a b c d
Câu 4 a b c d
Câu 5 a b c d
Câu 6 a b c d
Câu 7 a b c d
Câu 8 a b c d
Câu 9 a b c d
Câu 10 a b c d
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Họ tên:
Môn : Hoá Lớp:
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol propan-1-ol thu được bao nhiêu mol nước?
a. 1 mol b. 2 mol c. 3 mol d. 4 mol
2. Phenol phản ứng được với nhóm chất nào sau đây (đk phản ứng có đủ)
a. Br
2
, HCl, Na b. HNO
3
, NaCl, Br
2

c. NaOH, Br
2
, Na d. Na, Na
2

CO
3
, Br
2

3. Cho 4,6g ancol etylic phản ứng với Na dư thì thu được bao nhiêu lít H
2
(đktc) ?
a. 2,24 lít b. 1,12 lít c. 3,36 lít d. 4,48lít
4. Đốt cháy hoàn toàn 60g propan-2-ol thu được bao nhiêu lít CO
2
(đktc) ?
a. 22,4 lít b. 44,8 lít c. 67,2 lít d. 89,6 lít
5. Glixerol phản ứng được với nhóm chất nào sau đây (đk phản ứng có đủ)
a. HCl, Br
2
; Cu(OH)
2
b. Na, Cu(OH)
2
, HBr
c. O
2
, NaCl, Cu(OH)
2
d. CuO, NaOH, Cu(OH)
2

6. C
4

H
10
O có mấy đồng phân ancol:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
7. Etanol phản ứng được với nhóm chất nào sau đây ( đk phản ứng có đủ)
a. Na, CuO, HBr b. Mg, HCl, K
c. O
2
, NaCl, CuO d. NaOH, HBr, Na
8. CH
3
-CH(OH)-CH(CH
3
)
2
có tên là:
a. 3-metylbutan-2-ol b. 1,1-đimetylpropan-2-ol
c. 2-metylbutan-3-ol d. Pentan-2-ol
9. Khi đun nóng butan-2-ol với axit sunfuric đặc ở 170
0
C thì được sản phẩm chính là:
a. But-1-en b. Propen
c. But-2-en d. 2-metylpropen
10. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất trong các chất sau:
a. C
2
H
5
OH b. C
3

H
7
OH c. CH
3
OCH
3
d. CH
3
OC
2
H
5
BÀI LÀM

Câu 1 a b c d
Câu 2 a b c d
Câu 3 a b c d
Câu 4 a b c d
Câu 5 a b c d
Câu 6 a b c d
Câu 7 a b c d
Câu 8 a b c d
Câu 9 a b c d
Câu 10 a b c d

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Họ tên:
Môn : Hoá Lớp:
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Đốt cháy hoàn toàn 12g propan-2-ol thu được bao nhiêu lít CO
2

(đktc)?
a. 8,96 lít b. 13,44 lít c. 17,92 lít d. 22,4 lít
2. Etanol phản ứng được với nhóm chất nào sau đây ( đk phản ứng có đủ)
a. NaOH,Na, HBr b. Mg, HCl, NaOH
c. O
2
, NaCl, Na d. HBr, CuO, K
3. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol propan-1-ol thu được bao nhiêu mol nước?
a. 1 mol b. 2 mol c. 3 mol d. 4 mol
4. Glixerol phản ứng được với nhóm chất nào sau đây (đk phản ứng có đủ)
a. HCl, Br
2
, Na b. Na, NaCl, Cu(OH)
2

c. O
2
, Cu(OH)
2
, K d. CuO, NaOH,Cu(OH)
2

5. CH
3
-CH(OH)-CH(CH
3
)
2
có tên là:
a. 2-metylbutan-3-ol b. 1,1-đimetylpropan-2-ol

c. 3-metylbutan-2-ol d. Pentan-2-ol
6. Cần dùng bao nhiêu lít dd NaOH 2M để phản ứng hoàn toàn và vừa đủ với 9,4g phenol
a. 0,05 lít b. 0,1 lít c. 1,5 lít d. 0,5lít
7. C
4
H
10
O có mấy đồng phân ancol bậc I:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
8. Khi đun nóng butan-2-ol với axit sunfuric đặc ở 170
0
C thì được sản phẩm chính là:
a. Propen b. But-2-en
c. But-1-en d. 2-metylpropen
9. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất trong các chất sau:
a. C
2
H
5
OH b. CH
3
OH c. CH
3
OCH
3
d. C
3
H
7
OH

10. Phenol phản ứng được với nhóm chất nào sau đây (đk phản ứng có đủ)
a. Br
2
, HCl, NaOH b. HNO
3
, Br
2
, NaOH
c. NaOH, NaCl, Br
2
d. Na, Na
2
CO
3
, NaOH
BÀI LÀM

Câu 1 a b c d
Câu 2 a b c d
Câu 3 a b c d
Câu 4 a b c d
Câu 5 a b c d
Câu 6 a b c d
Câu 7 a b c d
Câu 8 a b c d
Câu 9 a b c d
Câu 10 a b c d

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Họ tên:
Môn : Hoá Lớp:

Trắc nghiệm khách quan
1. CH
3
COOH phản ứng được với nhóm chất nào sau đây:
a. NaOH, Na b. NaOH, HCl c. CaCO
3
, NaCl d. Cu, CaCO
3

2. Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
a. CH
3
COOCH
3
b. C
2
H
5
CHO c. CH
3
-O-C
2
H
5
d. C
3
H
7
OH
3. C

2
H
5
OH phản ứng được với nhóm chất nào sau đây?
a. Na, Cu(OH)
2
b. CH
3
COOH, CuO c. HCl, NaOH d. CH
3
OH, CaCO
3

4. Nhóm chất nào sau đây đều phản ứng được với Na:
a. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO b. C
6
H
5
OH, CH
3
COOCH
3
c. C
2

H
5
OH, C
6
H
5
OH d. CH
3
OCH
3

5. Chất nào sau đây phân biệt được 2 dd HCOOH, CH
3
COOH
a. NaOH b. CaCO
3
c. Na d. AgNO
3
/NH
3

6. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol C
2
H
4
O
2
thu được bao nhiêu lít CO
2
(đktc)

a. 8,96 lít b. 6,72 lít c. 4,48 lít d. 2,24 lít
7. Nhóm chất nào sau đây phản ứng được với nước brom
a. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH b. CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3

c. CH
3
COOCH=CH
2
, CH
3
OCH
3
d. C
6
H
5
OH, CH

2
=CH-COOCH
3

8. 6g axit axetic nguyên chất khi phản ứng hết với kim loại Na sẽ cho ra thể tích khí H
2
(đktc) là:
a. 5,6 lít b. 11,2 lít c. 1,12 lít d. 0,56 lít
Tự luận:
1. Hoàn thành phương trình phản ứng theo chuỗi biến hoá sau
C
2
H
4
 C
2
H
5
OH  CH
3
CHO  C
2
H
5
OH  CH
3
COOH  CH
3
COOC
2

H
5
 CH
3
COONa.
2. Để trung hoà 10,6g hỗn hợp axit axetic và axit fomic phải cần vừa đủ 200 ml dd NaOH 1M. Tính khối
lượng mỗi axit trong hỗn hợp.
BÀI LÀM
Phần trắc nghiệm
Câu 1 a b c d Câu 5 a b c d
Câu 2 a b c d Câu 6 a b c d
Câu 3 a b c d Câu 7 a b c d
Câu 4 a b c d Câu 8 a b c d
Phần tự luận:








ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Họ tên:
Môn : Hoá Lớp:
Trắc nghiệm khách quan
1. Nhóm chất nào sau đây phản ứng được với nước brom
a. C
6
H
5

OH, CH
2
=CH-COOCH
3
b. CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3

c. CH
3
COOCH=CH
2
, CH
3
OCH
3
d. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH
2. Chất nào sau đây phân biệt được 2 dd HCOOH, CH
3

COOH
a. AgNO
3
/NH
3
b. CaCO
3
c. Na d.NaOH
3. C
2
H
5
OH phản ứng được với nhóm chất nào sau đây?
a. Na, Cu(OH)
2
b. CH
3
OH, CaCO
3
c. CH
3
COOH, CuO d. HCl, NaOH
4. Nhóm chất nào sau đây đều phản ứng được với Na:
a. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO b. C

2
H
5
OH, C
6
H
5
OH c. C
6
H
5
OH, CH
3
COOCH
3
d. CH
3
OCH
3

5. Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
a. C
3
H
7
OH b. C
2
H
5
CHO c. CH

3
-O-C
2
H
5
d. CH
3
COOCH
3
6. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol C
2
H
4
O
2
thu được bao nhiêu lít CO
2
(đktc)
a. 8,96 lít b. 6,72 lít c. 4,48 lít d. 2,24 lít
7. CH
3
COOH phản ứng được với nhóm chất nào sau đây:
a. NaOH, HCl b. NaOH, Na c. CaCO
3
, NaCl d. Cu, CaCO
3
8. 60g axit axetic nguyên chất khi phản ứng hết với kim loại Na sẽ cho ra thể tích khí H
2
(đktc) là:
a. 5,6 lít b. 11,2 lít c. 1,12 lít d. 0,56 lít

Tự luận:
1. Hoàn thành phương trình phản ứng theo chuỗi biến hoá sau
C
2
H
4
 C
2
H
5
OH  CH
3
CHO  C
2
H
5
OH  CH
3
COOH  CH
3
COOC
2
H
5
 CH
3
COONa.
2. Để trung hoà 10,6g hỗn hợp axit axetic và axit fomic phải cần vừa đủ 200 ml dd NaOH 1M. Tính khối
lượng mỗi axit trong hỗn hợp.
BÀI LÀM

Phần trắc nghiệm
Câu 1 a b c d Câu 5 a b c d
Câu 2 a b c d Câu 6 a b c d
Câu 3 a b c d Câu 7 a b c d
Câu 4 a b c d Câu 8 a b c d
Phần tự luận:
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Họ tên:
Môn : Hoá Lớp:
Trắc nghiệm khách quan
1. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol C
2
H
4
O
2
thu được bao nhiêu lít CO
2
(đktc)
a. 8,96 lít b. 6,72 lít c. 4,48 lít d. 2,24 lít
2. 6g axit axetic nguyên chất khi phản ứng hết với kim loại Na sẽ cho ra thể tích khí H
2
(đktc) là:
a. 5,6 lít b. 11,2 lít c. 1,12 lít d. 0,56 lít
3. Chất nào sau đây phân biệt được 2 dd HCOOH, CH
3
COOH
a. NaOH b. CaCO
3
c. Na d. AgNO
3

/NH
3

4. Nhóm chất nào sau đây phản ứng được với nước brom
a. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH b. CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3

c. CH
3
COOCH=CH
2
, CH
3
OCH
3
d. C
6
H

5
OH, CH
2
=CH-COOCH
3

5. C
2
H
5
OH phản ứng được với nhóm chất nào sau đây?
a. Na, Cu(OH)
2
b. CH
3
COOH, CuO c. HCl, NaOH d. CH
3
OH, CaCO
3
6. CH
3
COOH phản ứng được với nhóm chất nào sau đây:
a. NaOH, Na b. NaOH, HCl c. CaCO
3
, NaCl d. Cu, CaCO
3
7. Nhóm chất nào sau đây đều phản ứng được với Na:
a. C
2
H

5
OH, CH
3
CHO b. C
6
H
5
OH, CH
3
COOCH
3
c. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH d. CH
3
OCH
3
8. Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
a. CH
3
COOCH
3
b. C
2

H
5
CHO c. CH
3
-O-C
2
H
5
d. C
3
H
7
OH
Tự luận:
1. Hoàn thành phương trình phản ứng theo chuỗi biến hoá sau
C
2
H
4
 C
2
H
5
OH  CH
3
CHO  C
2
H
5
OH  CH

3
COOH  CH
3
COOC
2
H
5
 CH
3
COONa.
2. Để trung hoà 10,6g hỗn hợp axit axetic và axit fomic phải cần vừa đủ 200 ml dd NaOH 1M. Tính khối
lượng mỗi axit trong hỗn hợp.
BÀI LÀM
Phần trắc nghiệm
Câu 1 a b c d Câu 5 a b c d
Câu 2 a b c d Câu 6 a b c d
Câu 3 a b c d Câu 7 a b c d
Câu 4 a b c d Câu 8 a b c d
Phần tự luận:








ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Họ tên:
Môn : Hoá Lớp:
Trắc nghiệm khách quan

1. Nhóm chất nào sau đây đều phản ứng được với Na:
a. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO b. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH c. C
6
H
5
OH, CH
3
COOCH
3
d. CH
3
OCH
3

2. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol C
2

H
4
O
2
thu được bao nhiêu lít CO
2
(đktc)
a. 8,96 lít b. 6,72 lít c. 4,48 lít d. 2,24 lít
3. CH
3
COOH phản ứng được với nhóm chất nào sau đây:
a. NaOH, HCl b. NaOH, Na c. CaCO
3
, NaCl d. Cu, CaCO
3
4. Nhóm chất nào sau đây phản ứng được với nước brom
a. C
6
H
5
OH, CH
2
=CH-COOCH
3
b. CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3


c. CH
3
COOCH=CH
2
, CH
3
OCH
3
d. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH
5. 60g axit axetic nguyên chất khi phản ứng hết với kim loại Na sẽ cho ra thể tích khí H
2
(đktc) là:
a. 5,6 lít b. 11,2 lít c. 1,12 lít d. 0,56 lít
6. Chất nào sau đây phân biệt được 2 dd HCOOH, CH
3
COOH
a. AgNO
3
/NH
3
b. CaCO

3
c. Na d.NaOH
7. C
2
H
5
OH phản ứng được với nhóm chất nào sau đây?
a. Na, Cu(OH)
2
b. CH
3
OH, CaCO
3
c. CH
3
COOH, CuO d. HCl, NaOH
8. Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
a. C
3
H
7
OH b. C
2
H
5
CHO c. CH
3
-O-C
2
H

5
d. CH
3
COOCH
3
Tự luận:
1. Hoàn thành phương trình phản ứng theo chuỗi biến hoá sau
C
2
H
4
 C
2
H
5
OH  CH
3
CHO  C
2
H
5
OH  CH
3
COOH  CH
3
COOC
2
H
5
 CH

3
COONa.
2. Để trung hoà 10,6g hỗn hợp axit axetic và axit fomic phải cần vừa đủ 200 ml dd NaOH 1M. Tính khối
lượng mỗi axit trong hỗn hợp.
BÀI LÀM
Phần trắc nghiệm
Câu 1 a b c d Câu 5 a b c d
Câu 2 a b c d Câu 6 a b c d
Câu 3 a b c d Câu 7 a b c d
Câu 4 a b c d Câu 8 a b c d
Phần tự luận:














ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Họ tên:
Môn : Hoá Lớp:
1. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây:
a. H
2

/ Ni, t
0
b. Cu(OH)
2
c. bạc nitrat trong amoniac d. dd Brom
2. Saccarozơ có thể tác dụng với chất nào sau đây:
(1) H
2
/ Ni (2) Cu(OH)
2
(3) AgNO
3
/NH
3
(4) CH
3
COOH (H
2
SO
4
đặc)
a. (1), (2) b. (2), (4) c. (2), (3) d. (1), (4)
3. Thuốc súng không khói là:
a. Glixerol trinitrat b. Trinitro toluen c. xenlulozơ trinitrat d. trinitro benzen
4. Điều nào sau đây không đúng khi nói về glucozơ :
a. Glucozơ là hợp chất gluxit b. Glucozơ cho được phản ứng tráng gương tương tự anđehit
c. Glucozơ là một monosaccarit d. Glucozơ có trong thành phần chính của cây mía, củ cải đường
5. Dung dich saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dd H
2
SO

4
lại có thể cho được
phản ứng tráng gương. Đó là do:
a. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng b. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit
c. Trong phân tử saccarozơ có chứa chức este vinyl đã bị thuỷ phân cho CH
3
CHO
d. Saccarozơ đã cho phản ứng thuỷ phân tạo glucozơ và fructozơ tham gia phản ứng tráng gương
6. Tráng gương hoàn toàn một dd chứa 27g glucozơ . Lượng AgNO
3
phản ứng là:
a. 48g b. 51g c. 20,9g d. 63,2g
7. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau:
a. Các amin đều kết hợp với proton b. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH
3

c. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin d. Dung dịch anilin không làm xanh quì tím
8. Cho amin đơn chức có công thức: C
4
H
11
N, amin trên có được bao nhiêu chất đồng phân:
a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
9. Tính bazơ tăng dần theo thứ tự:
a. NH
3
< CH
3
NH
2

< C
6
H
5
NH
2
b. C
6
H
5
NH
2
<

NH
3
< CH
3
NH
2

c. C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NH

2
< NH
3
b. CH
3
NH
2
< C
6
H
5
NH
2
<

NH
3

10. Đốt cháy hết 9g một amin đơn chức được 17,6g CO
2
; 12,6g H
2
O. CTPT của amin đã cho là:
a. CH
5
N b. C
2
H
7
N c. C

3
H
9
N d. C
4
H
11
N
11. Đốt cháy hoàn toàn hổn hợp 2 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít CO
2
(đktc) và
3,6 gam H
2
O. CTPT của 2 amin là :
a. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
b. C
2
H
5
NH
2

và C
3
H
7
NH
2

c. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
d. Tất cả đều sai
12. Alanin thể hiện tính bazơ khi phản ứng với chất nào sau đây
a. NaOH b. HCl c. CH
3
OH d. C
2
H
5
OH
13. Peptit khi thuỷ phân hoàn toàn sẽ thu được sản phẩm là:
a. amino axit b.


- amino axit c. amin d.

- amino axit
14. Protein khi phản ứng với Cu(OH)
2
trong môi trường NaOH sẽ xuất hiện màu:
a. Xanh b. đỏ c. vàng d. tím
Câu 1 a b c d Câu 8 a b c d
Câu 2 a b c d Câu 9 a b c d
Câu 3 a b c d Câu 10 a b c d
Câu 4 a b c d Câu 11 a b c d
Câu 5 a b c d Câu 12 a b c d
Câu 6 a b c d Câu 13 a b c d
Câu 7 a b c d Câu 14 a b c d
Tự luận: Chất A là một amino axit. Biết 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với 100ml dd HCl 1M, cũng lượng A đó
tác dụng vừa đủ với dd chứa 4 g NaOH và tạo thành 9,7g muối. Xác định công thức phân tử , viết các công
thức cấu tạo của amino axit A và gọi tên.
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Họ tên:
Môn : Hoá Lớp:
1. Fructozơ phản ứng với chất nào sau đây:
a. AgNO
3
/NH
3
b. Ca(OH)
2
c. H
2
O d. dd Brom

2. Saccarozơ có thể tác dụng với chất nào sau đây:
(1) AgNO
3
/NH
3
(2) Cu(OH)
2
(3) Ca(OH)
2
(4) CH
3
COOH (H
2
SO
4
đặc)
a. (1), (2) b. (2), (4) c. (2), (3) d. (1), (4)
3. Ala là tên viết tắt của amino axit nào sau đây
a. axit amino axetic b. Axit glutamic c. axit

-amino propanoic d.axit

-amino propionic
4. Điều nào sau đây không đúng khi nói về glucozơ :
a. Glucozơ là hợp chất gluxit b. Glucozơ thuỷ phân cho fructozơ
c. Glucozơ là một monosaccarit d. Glucozơ cho được phản ứng tráng gương tương tự anđehit
5. Dung dich saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dd H
2
SO
4

lại có thể cho được
phản ứng tráng gương. Đó là do:
a. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng b. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit
c. Saccarozơ đã cho phản ứng thuỷ phân tạo glucozơ và fructozơ, tham gia phản ứng tráng gương
d. Trong phân tử saccarozơ có chứa chức este vinyl đã bị thuỷ phân cho CH
3
CHO
6. Tráng gương hoàn toàn một dd chứa 36g glucozơ . Lượng AgNO
3
phản ứng là:
a. 68g b. 51g c. 76,9g d. 83,2g
7. Hãy chỉ ra câu đúng trong các câu sau:
a. Các amin đều có tính bazơ mạnh hơn NH
3
b. Tính bazơ của các amin đều yếu hơn NH
3

c. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin d. Dung dịch anilin làm xanh quì tím
8. Cho amin đơn chức có công thức: C
4
H
11
N. Số đồng phân có nhóm chức -NH
2
là:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
9. Tính bazơ giảm dần theo thứ tự:
a. CH
3
NH

2
> NH
3
> C
6
H
5
NH
2
b. C
6
H
5
NH
2
>

NH
3
> CH
3
NH
2

c. C
6
H
5
NH
2

> CH
3
NH
2
> NH
3
b. CH
3
NH
2
> C
6
H
5
NH
2
>NH
3

10. Đốt cháy hết 9g một amin đơn chức được 17,6g CO
2
; 12,6g H
2
O. CTPT của amin đã cho là:
a. CH
5
N b. C
2
H
7

N c. C
3
H
9
N d. C
4
H
11
N
11. Đốt cháy hoàn toàn hổn hợp 2 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít CO
2
(đktc) và
3,6 gam H
2
O. CTPT của 2 amin là :
a. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
b. C
2
H
5
NH

2
và C
3
H
7
NH
2

c. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
d. Tất cả đều sai
12. Alanin thể hiện tính axit khi phản ứng với chất nào sau đây
a. C
2
H
5
OH b. HCl c. CH
3
OH d. NaOH
13. Peptit khi thuỷ phân hoàn toàn sẽ thu được sản phẩm là:

a. amino axit b.

- amino axit c. amin d.

- amino axit
14. Protein khi phản ứng với Cu(OH)
2
trong môi trường NaOH sẽ xuất hiện màu:
a. Xanh b. đỏ c. vàng d. tím
Câu 1 a b c d Câu 8 a b c d
Câu 2 a b c d Câu 9 a b c d
Câu 3 a b c d Câu 10 a b c d
Câu 4 a b c d Câu 11 a b c d
Câu 5 a b c d Câu 12 a b c d
Câu 6 a b c d Câu 13 a b c d
Câu 7 a b c d Câu 14 a b c d
Tự luận: Chất A là một amino axit. Biết 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với 100ml dd HCl 1M, cũng lượng A đó
tác dụng vừa đủ với dd chứa 4 g NaOH và tạo thành 11,1g muối. Xác định công thức phân tử , viết các công
thức cấu tạo của amino axit A và gọi tên.
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Họ tên:
Môn : Hoá Lớp:
1. Cho amin đơn chức có công thức: C
4
H
11
N. Số đồng phân có nhóm chức - NH - là
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
2. Tính bazơ tăng dần theo thứ tự:
a. NH
3

< CH
3
NH
2
< C
6
H
5
NH
2
b. C
6
H
5
NH
2
<

NH
3
< CH
3
NH
2

c. C
6
H
5
NH

2
< CH
3
NH
2
< NH
3
b. CH
3
NH
2
< C
6
H
5
NH
2
<

NH
3

3. Protein khi phản ứng với Cu(OH)
2
trong môi trường NaOH sẽ xuất hiện màu:
a. Xanh b. đỏ c. vàng d. tím
4. Đốt cháy hết 9g một amin đơn chức được 17,6g CO
2
; 12,6g H
2

O. CTPT của amin đã cho là:
a. CH
5
N b. C
2
H
7
N c. C
3
H
9
N d. C
4
H
11
N
5. Saccarozơ có thể tác dụng với chất nào sau đây:
(1) H
2
/ Ni (2) Cu(OH)
2
(3) AgNO
3
/NH
3
(4) CH
3
COOH (H
2
SO

4
đặc)
a. (1), (2) b. (2), (4) c. (2), (3) d. (1), (4)
6. Alanin thể hiện tính bazơ khi phản ứng với chất nào sau đây
a. NaOH b. HCl c. CH
3
OH d. C
2
H
5
OH
7. Tráng gương hoàn toàn một dd chứa 27g glucozơ . Lượng AgNO
3
phản ứng là:
a. 48g b. 51g c. 20,9g d. 63,2g
8. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây:
a. H
2
/ Ni, t
0
b. Cu(OH)
2
c. bạc nitrat trong amoniac d. dd Brom
9.Dung dich saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dd H
2
SO
4
lại có thể cho được
phản ứng tráng gương. Đó là do:
a. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng b. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit

c. Trong phân tử saccarozơ có chứa chức este vinyl đã bị thuỷ phân cho CH
3
CHO
d. Saccarozơ đã cho phản ứng thuỷ phân tạo glucozơ và fructozơ tham gia phản ứng tráng gương
10. Điều nào sau đây không đúng khi nói về glucozơ :
a. Glucozơ là hợp chất gluxit b. Glucozơ cho được phản ứng tráng gương tương tự anđehit
c. Glucozơ là một monosaccarit d. Glucozơ có trong thành phần chính của cây mía, củ cải đường
11. Đốt cháy hoàn toàn hổn hợp 2 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít CO
2
(đktc) và
3,6 gam H
2
O. CTPT của 2 amin là :
a. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
b. C
2
H
5
NH
2
và C

3
H
7
NH
2

c. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
d. Tất cả đều sai
12. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau:
a. Các amin đều kết hợp với proton b. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH
3

c. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin d. Dung dịch anilin không làm xanh quì tím
13. Peptit khi thuỷ phân hoàn toàn sẽ thu được sản phẩm là:
a. amino axit b.

- amino axit c. amin d.

- amino axit

14. Thuốc súng không khói là:
a. Glixerol trinitrat b. Trinitro toluen c. xenlulozơ trinitrat d. trinitro benzen
Câu 1 a b c d Câu 8 a b c d
Câu 2 a b c d Câu 9 a b c d
Câu 3 a b c d Câu 10 a b c d
Câu 4 a b c d Câu 11 a b c d
Câu 5 a b c d Câu 12 a b c d
Câu 6 a b c d Câu 13 a b c d
Câu 7 a b c d Câu 14 a b c d
Tự luận: Chất A là một amino axit. Biết 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với 100ml dd HCl 1M, cũng lượng A đó
tác dụng vừa đủ với dd chứa 4 g NaOH và tạo thành 9,7g muối. Xác định công thức phân tử , viết các công
thức cấu tạo của amino axit A và gọi tên.
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Họ tên:
Môn : Hoá Lớp:
1. Đốt cháy hoàn toàn hổn hợp 2 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít CO
2
(đktc) và
3,6 gam H
2
O. CTPT của 2 amin là :
a. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2

b. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2

c. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
d. Tất cả đều sai
2. Tính bazơ giảm dần theo thứ tự:
a. CH
3
NH

2
> NH
3
> C
6
H
5
NH
2
b. C
6
H
5
NH
2
>

NH
3
> CH
3
NH
2

c. C
6
H
5
NH
2

> CH
3
NH
2
> NH
3
b. CH
3
NH
2
> C
6
H
5
NH
2
>NH
3

3. Protein khi phản ứng với Cu(OH)
2
trong môi trường NaOH sẽ xuất hiện màu:
a. Xanh b. đỏ c. vàng d. tím
4. Cho amin đơn chức có công thức: C
3
H
9
N. Amin bậc ba có tên là:
a. Trimetylamin b. Trietylamin c. đietyl metylamin d. dimetyl etylamin
5. Peptit khi thuỷ phân hoàn toàn sẽ thu được sản phẩm là:

a. amino axit b.

- amino axit c. amin d.

- amino axit
6. Đốt cháy hết 9g một amin đơn chức được 17,6g CO
2
; 12,6g H
2
O. CTPT của amin đã cho là:
a. CH
5
N b. C
2
H
7
N c. C
3
H
9
N d. C
4
H
11
N
7. Alanin thể hiện tính axit khi phản ứng với chất nào sau đây
a. C
2
H
5

OH b. HCl c. CH
3
OH d. NaOH
8. Điều nào sau đây không đúng khi nói về glucozơ :
a. Glucozơ là hợp chất gluxit b. Glucozơ thuỷ phân cho fructozơ
c. Glucozơ là một monosaccarit d. Glucozơ cho được phản ứng tráng gương tương tự anđehit
9. Saccarozơ có thể tác dụng với chất nào sau đây:
(1) AgNO
3
/NH
3
(2) Cu(OH)
2
(3) Ca(OH)
2
(4) CH
3
COOH (H
2
SO
4
đặc)
a. (1), (2) b. (2), (4) c. (2), (3) d. (1), (4)
10. Tráng gương hoàn toàn một dd chứa 36g glucozơ . Lượng AgNO
3
phản ứng là:
a. 68g b. 51g c. 76,9g d. 83,2g
11. Fructozơ phản ứng với chất nào sau đây:
a. AgNO
3

/NH
3
b. Ca(OH)
2
c. H
2
O d. dd Brom
12. Hãy chỉ ra câu đúng trong các câu sau:
a. Các amin đều có tính bazơ mạnh hơn NH
3
b. Tính bazơ của các amin đều yếu hơn NH
3

c. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin d. Dung dịch anilin làm xanh quì tím
13. Dung dich saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dd H
2
SO
4
lại có thể cho được
phản ứng tráng gương. Đó là do:
a. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng b. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit
c. Saccarozơ đã cho phản ứng thuỷ phân tạo glucozơ và fructozơ, tham gia phản ứng tráng gương
d. Trong phân tử saccarozơ có chứa chức este vinyl đã bị thuỷ phân cho CH
3
CHO
14. Ala là tên viết tắt của amino axit nào sau đây
a. axit amino axetic b. Axit glutamic c. axit

-amino propanoic d.axit


-amino propionic
Câu 1 a b c d Câu 8 a b c d
Câu 2 a b c d Câu 9 a b c d
Câu 3 a b c d Câu 10 a b c d
Câu 4 a b c d Câu 11 a b c d
Câu 5 a b c d Câu 12 a b c d
Câu 6 a b c d Câu 13 a b c d
Câu 7 a b c d Câu 14 a b c d
Tự luận:
Chất A là một amino axit. Biết 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với 100ml dd HCl 1M, cũng lượng A đó tác dụng
vừa đủ với dd chứa 4 g NaOH và tạo thành 11,1g muối. Xác định công thức phân tử , viết các công thức cấu
tạo của amino axit A và gọi tên.
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Họ tên:
Môn : Hoá Lớp:
Trắc nghiệm
1. C
3
H
9
N có bao nhiêu đồng phân
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
2. C
3
H
9
N có bao nhiêu đồng phân amin bậc một
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
3. Tính bazơ tăng dần theo thứ tự:
a. NH
3

< CH
3
-NH
2
< C
6
H
5
-NH
2
b. C
6
H
5
-NH
2
< NH
3
< CH
3
-NH
2

c. C
6
H
5
-NH
2
< CH

3
-NH
2
< NH
3
d. CH
3
-NH
2
< C
6
H
5
-NH
2
< NH
3

4. C
6
H
5
NH
2
phản ứng được với nhóm chất nào sau đây
a. HCl, Br
2
b. C
2
H

5
OH, CH
3
COOH
c. NaOH, CH
3
I d. HCl, Na
5. Glucozơ không phản ứng được với chất nào sau đây (đk có đủ)
a. Cu(OH)
2
b. NaOH c. AgNO
3
/NH
3
d. H
2

6. Đốt hoàn toàn 0,1 mol axit aminoaxetic thu được bao nhiêu lít CO
2
(đktc)
a. 2,24 b. 4,48 c. 3,36 d. 6,72
7. Nhóm chất nào sau đây đều bị thuỷ phân trong nước (đk có đủ)
a. Tinh bột, glucozơ b. Xenlulozơ, saccarozơ
c. Peptit, fructozơ d. Protein,axit aminoaxetic
8. Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng được với Cu(OH)
2

a. Glucozơ, Tinh bột b. Protein, fructozơ
c. Xenlulozơ, saccarozơ d. Protein, saccarozơ
Tự luận:

1. Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các dd riêng biệt sau: glucozơ, anđehit fomic, axit axetic
2. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức A thu được 12,6g nước; 8,96 lít CO
2
và 2,24 lít N
2
các thể tích khí
đo ở đktc)
a. Xác định công thức phân tử của A
b. Viết công thức cấu tạo có thể có của các đồng phân amin của A và gọi tên
BÀI LÀM
Phần trắc nghiệm
Câu 1 a b c d Câu 5 a b c d
Câu 2 a b c d Câu 6 a b c d
Câu 3 a b c d Câu 7 a b c d
Câu 4 a b c d Câu 8 a b c d
Phần tự luận:

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Họ tên:
Môn : Hoá Lớp:
Trắc nghiệm
1. Glucozơ không phản ứng được với chất nào sau đây (đk có đủ)
a. Cu(OH)
2
b. NaOH c. AgNO
3
/NH
3
d. H
2


2. Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng được với Cu(OH)
2

a. Glucozơ, Tinh bột b. Protein, fructozơ
c. Xenlulozơ, Fructozơ d. Anilin, peptit
3. Đốt hoàn toàn 0,1 mol axit aminoaxetic thu được bao nhiêu mol CO
2
(đktc)
a. 0,1 b. 0,2 c. 0,3 d. 0,4
4. Nhóm chất nào sau đây đều bị thuỷ phân trong nước (đk có đủ)
a. Tinh bột, saccarozơ b. Xenlulozơ, glucozơ
c. Peptit, fructozơ d. Protein,axit aminoaxetic
5. C
3
H
9
N có bao nhiêu đồng phân
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
6. Tính bazơ tăng dần theo thứ tự:
a. NH
3
< CH
3
-NH
2
< C
6
H
5
-NH

2
b. C
6
H
5
-NH
2
< NH
3
< CH
3
-NH
2

c. C
6
H
5
-NH
2
< CH
3
-NH
2
< NH
3
d. CH
3
-NH
2

< C
6
H
5
-NH
2
< NH
3
7. C
6
H
5
NH
2
phản ứng được với nhóm chất nào sau đây
a. HCl, Na b. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH
c. NaOH, Br
2
d. HCl, CH
3
I
8. C
3
H

9
N có bao nhiêu đồng phân amin bậc hai
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Tự luận:
1. Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các dd riêng biệt sau: glucozơ, anđehit fomic, axit axetic
2. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức A thu được 12,6g nước; 8,96 lít CO
2
và 2,24 lít N
2
các thể tích khí
đo ở đktc)
a. Xác định công thức phân tử của A
b. Viết công thức cấu tạo có thể có của các đồng phân amin của A và gọi tên
BÀI LÀM
Phần trắc nghiệm
Câu 1 a b c d Câu 5 a b c d
Câu 2 a b c d Câu 6 a b c d
Câu 3 a b c d Câu 7 a b c d
Câu 4 a b c d Câu 8 a b c d
Phần tự luận:

×