Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC LỚP 12 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN TRƯỜNG THPT ĐỨC TÂN ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.17 KB, 8 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN
TRƯỜNG THPT ĐỨC TÂN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 LỚP 12 CB
ĐỀ 1
Câu 1
: Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là
phản ứng :
A. Kim loại kiềm tác dụng với nước
B. Kim loại kiềm tác dụng với oxi
C. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch axit
D. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch muối.
Câu 2:
Có 5 chất bột màu trắng đựng riêng trong mỗi
lọ là Na
2
O, Al
2
O
3
, Na, Al, MgO. Nếu chỉ dùng thêm
một chất để nhận biết được 5 chất trên, ta có thể dùng
chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH B. H
2
O C. Dung
dịch Ba(OH)
2
D. A hoặc C
Câu 3
: Nhận định nào dước đây không đúng về kim
loại kiềm ?


A. Kim loại kiềm dễ bị oxi hoá
B. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
C. Kim loại kiềm có tính khử giãm dần từ Li đến
Cs
D. Để bảo quan kim loại kiềm người ta thường
ngâm chúng trong dầu hảo.
Câu 4: Vai trò vách ngăn xốp, khi điện phân dung dịch
NaCl để điều chế NaOH là :
A. Chống sự ăn mòn của hai điện cực tr
ơ.
B. Tránh phản ứng của H
2
ở catot và Cl
2
ở anot
C. Tránh phản ứng của Cl
2
ở anot và dung dịch
NaOH ở catot
D. A và B đều đúng.
Câu 5:Cho 3,9 gam kali và 101,8 gam nước thu được
dung dịch có khối lượng riêng
D = 1,056g/ml. Nồng độ mol của dung dịch là.
A. 0,5M B. 1M
C. 0,15M D. 2M
Câu 6: Các ion X
+
; Y
-
và nguyên tử A nào có cấu hình

electron 1s
2
2s
2
2p
6
?
A. K
+
; Cl
-
; Ar B. Li
+
; Br
-
; Ne
C. Na
+
; Cl
-
; Ar D. Na
+
; F
-
; Ne
Câu 7: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với
nước lạnh tạo dung dịch kiềm?
A. Na, K, Mg, Ca B. Be, Ca, Mg, Ba
C. Ba, Na, K, Ca D. K, Na, Ca, Zn
Câu 8: Hoà tan a gam Na kim loại vào nước thu được

dung dịch A. Trung hoà dung dịch A cần 100ml dung
dịch H
2
SO
4
1M. giá trị của A là :
A. 2,3 gam B. 4,6 gam C. 6,5
gam D. 9,2 gam.
Câu 9: Cho 6 lit hỗn hợp CO
2
và N
2
(đktc) đi vào dung
dịch KOH thu được 2,07gam K
2
CO
3
và 6 gam KHCO
3
.
Phần trăm thể tích CO
2
trong hỗn hợp là :
A. 42% B. 56%
C. 28% D. 50%
Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng : NaCl  X  NaOH
 Y  CuCl
2

X và Y có thể là:

A. Na và CuO B.Na và Cu(NO
3
)
2
C.
H
2
O và Cu(OH)
2
D.Na và Cu(OH)
2

Câu 11 : Phèn chua có công thức :
A. Al
2
(SO
4
)
3
.18H
2
O B.
(NH
4
)
2
SO
4
.Al
2

(SO
4
)
3
.24H
2
O
C. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O D.
K
2
SO
4
.Fe
2
(SO
4
)
3

.24H
2
O
Câu 12 : Al không tác dụng với chất nào sau đây :
A. Dung dịch HCl B. HNO
3
đặc, nguội
C. Dung dịch NaOH D. Fe
3
O
4
, t
o

Câu13 : Cho các hợp chất : NaOH, Al(OH)
3
, KOH,
Mg(OH)
2
. Sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần :
A. Mg(OH)
2
< Al(OH)
3
< KOH < NaOH
B. Al(OH)
3
< NaOH < Mg(OH)
2
< KOH

C. KOH < NaOH < Mg(OH)
2
< Al(OH)
3

D. Al(OH)
3
< Mg(OH)
2
< NaOH < KOH
Câu 14 : Tính V dung dịch HNO
3
0,2M cần để tác dụng
5,4g Al tạo N
2
O ?
A. 1,825l B. 3,75l C. 1,25l D.
Kết quả khác
Câu 15
: 19,2g Mg tác dụng với HNO
3
thu được một
khí duy nhất A có V = 35,84l (đktc). Xác định công
thức phân tử của A ?
A. N
2
B. NO C. NO
2
D.
N

2
O
Câu 16 : Chọn câu sai :
A. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
là những hợp chất lưỡng tính.
B. Nước có chứa Ca(HCO
3
)
2
là nước cứng vĩnh
cửu.
C. Nhôm hoà tan dễ dàng trong dung dịch kiềm.
D. Corindon là tinh thể Al
2
O
3
trong suốt, không
màu.
Câu 17 : Cho 11,2 lít CO
2
(đktc) qua 200ml dung dịch
Ca(OH)
2
2M. Sau phản ứng thu được bao nhiêu gam kết
tủa ?

A. 40g B. 50g C. 30g
D. Kết quả khác.
Câu 18 : Trong phân nhóm chính nhóm II. Chọn kim
loại dễ mất e nhất và kim loại khó mất e nhất trong các
kết quả theo thứ tự trên :
A. Ca, Be B. Ba, Mg C. Ba, Be
D. Sr, Mg
Câu 19 : Dẫn V(l) CO
2
qua 2 lít dung dịch Ca(OH)
2

0,02M thu được 1g kết tủa. V(l) CO
2
đã dùng là :
A. 0,224l B. 0,896l C. 1,568l
D. Kết quả khác.
Câu 20 : Hoà tan 0,54g một kim loại M có hoá trị n
không đổi trong 100ml dung dịch H
2
SO
4
0,4M(loãng).
Để trung hoà lượng axit dư cần 200ml dung dịch NaOH
0,1M. Xác định hoá trị n và kim loại M.
A. n = 2, Zn B. n = 2, Mg C. n = 1,
K D. n = 3, Al
Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO
2
(đktc) vào

2,5 lít dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ a mol/l thu được
15,76 g kết tủa. Giá trị của a là:
A. 0,04M B. 0,048 M C.
0,06M C. 0,012M
Câu 22: Hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dung dịch
NaOH đến dư vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
?
A. Xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan lại.
B. Xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa không tan.
C. Màu của dung dịch chuyển sang xanh dương.
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 23:
Thuốc thử dùng để nhận biết 2 dung dịch :
AlCl
3
và ZnCl
2
đựng trong 2 lọ mất nhãn là:
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HNO
3

C. Dung dịch NH
3

C. Dung dịch HCl
Câu 24:
Muối nào tạo kết tủa trắng trong dung dịch
NaOH dư?
A. MgCl
2
B. AlCl
3
C. ZnCl
2
C. FeCl
3

Câu 25: Loại thạch cao nào dùng để đúc tượng?
A.Thạch cao sống CaSO
4
.2H
2
O
B. Thạch cao nung 2CaSO
4
.H
2
O
C. Thạch cao khan CaSO
4

D. A, B, C đều đúng
Câu 26: Cặp chất nào dưới đây đều có khả năng làm
mềm nước có độ cứng tạm thời?

A. Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
B. HCl, Ca(OH)
2

C. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
D. NaOH, Na
3
PO
4
Câu 27: Cho 4 lọ mất nhãn đựng riêng rẽ các dung
dịch: Al
2
(SO4)
3
; NaNO
3
; Na
2
CO
2

; NH
4
NO
3.
Nếu chỉ
dùng một thuốc thử để phân biệt chúng thì dùng chất
nào trong các chất sau đây:
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H
2
SO
4
C. Dung dịch Ba(OH)
2
D. Dung dịch
AgNO
3
Câu28 : Nhóm chất nào sau đây mà tất cả các chất tan
được trong nước tạo ra dung dịch kiềm.
A. CaO, Al
2
O
3
, MgO B. Al
2
O
3
,
MgO, FeO
C. BaO, K
2

O, Na
2
O C. K
2
O,
Na
2
O, Fe
2
O
3.
Câu 29: Cho 3 dung dịch NaOH, HCl, H
2
SO
4
. Thuốc
thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là.
A. Na
2
CO
3
, B. Al C.
CaCO
3
D. quỳ tím
Câu 30: Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
với hiệu suất 100% sản phẩm thu được là.
A. H
2
, Nước javen B.H

2
, Cl
2
, Nước javen
C. H
2
, Cl
2
, NaOH D.H
2
, Cl
2
, NaOH,
Nước javen
.


×