Họ và tên: KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp 12B Môn Hoá học 12 - Cơ bản
Đề:
Câu 1. Ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2
có thể có bao nhiêu đồng phân tác dụng
được với NaOH?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Hợp chất X có công thức cấu tạo: (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
. Tên gọi của X là:
A. Tri olein B. Tri stearin C. Tri panmitic D. Tri linolein
Câu 3. Hợp chất Y có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi Y tác dụng với dung dịch
NaOH sinh ra chất Z có công thức C
3
H
5
O
2
Na. Công thức cấu tạo của Y là:
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 4. Công thức tổng quát của ester no, đơn chức là:
A. C
n
H
2n+2
O
2
(n
2) C. C
n
H
2n
O
2
(n
2)
B. C
n
H
2n
O (n
2) D. C
n
H
2n-2
O
2
(n
2)
Câu 5. Cho các chất có công thức cấu tạo như sau:
1) CH
3
COOCH
3
2) CH
3
CH
2
COOCH
3
3) HCOOCH
2
CH
3
4) HOOC-CH
2
CH
2
OH 5) CH
3
COOH 6) CH
3
OOC-COOCH
3
Những chất thuộc loại ester là:
A. 1), 2), 4), 6). C. 1), 2), 3), 5), 6).
B. 1), 2), 3), 6). D. 1), 4), 5), 6).
Câu 6. Để trung hoà 4,48g chất béo cần 5,6 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ số axit
của mẫu chất béo trên?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 5,6
Câu 7. Hợp chất A có công thức cấu tạo CH
3
OOCCH
2
CH
3
. Tên gọi của A là:
A. Etyl axetat C. Propyl axetat
B. Metyl axetat D. Metyl propionat
Câu 8. Thuỷ phân hoàn toàn 30,8g một ester đơn chức, mạch hở P với 300 ml dung
dịch NaOH 1M vừa đủ thu được 16,1g một ancol Q. Công thức cấu tạo của P là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. CH
3
COOCH
3
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 7,5g một ester đơn chức B thu được 11g khí CO
2
và 4,5g
nước. Công thức phân tử của B là:
A. C
3
H
6
O
2
B. C
4
H
8
O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. C
2
H
6
O
2
Câu 10. Đun nóng 2,04g phenyl axetat với 50 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết hiệu suất phản ứng 100%. Tính giá
trị m?
A. 2,64g B. 3,77g C. 2,97g D. 3,44g
Họ và tên: KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp 12B Môn Hoá học 12 - Cơ bản
Đề:
Câu 1. Ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
có thể có bao nhiêu đồng phân tác dụng
được với NaOH?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 2. Công thức tổng quát của ester đơn chức là:
A. RCOOR' (R
1, R'
15) C. (RCOO)
2
R'
B. R(COOR')
2
D. R(COO)
2
R'
Câu 3. Hợp chất X có công thức cấu tạo: (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
. Tên gọi của X là:
A. Tri olein B. Tri stearin C. Tri panmitic D. Tri linolein
Câu 4. Hợp chất Y có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
. Khi Y tác dụng với dung dịch
NaOH sinh ra chất Z có công thức C
2
H
3
O
2
Na. Công thức cấu tạo của Y là:
A. HCOOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOH C. CH
3
COOCH
3
D. HCOOCH
3
Câu 5. Cho các chất có công thức cấu tạo như sau:
1) CH
3
COOCH
3
2) CH
3
CH
2
COOCH
3
3) HCOOCH
2
CH
3
4) HOOC-CH
2
CH
2
OH 5) CH
3
COOH 6) CH
3
OOC-COOCH
3
Những chất thuộc loại ester là:
A. 1), 2), 4), 6). C. 1), 2), 3), 5), 6).
B. 1), 4), 5), 6). D. 1), 2), 3), 6).
Câu 6. Để trung hoà 3,36g chất béo cần 3,6 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ số axit
của mẫu chất béo trên?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 3,6
Câu 7. Hợp chất A có công thức cấu tạo CH
3
COOC
2
H
5
. Tên gọi của A là:
A. Metyl propionat C. Etyl axetat
B. Metyl axetat D. Etyl propionat
Câu 8. Thuỷ phân hoàn toàn 15,4g một ester đơn chức, mạch hở P với 350 ml dung
dịch NaOH 0,5M vừa đủ thu được 8,05g một ancol Q. Công thức cấu tạo của P là:
A. HCOOC
2
H
5
B. HCOOC
3
H
7
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. CH
3
COOC
2
H
5
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 15g một ester đơn chức B thu được 11,2 lit khí CO
2
(đktc)
và 9g nước. Công thức phân tử của B là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
2
H
6
O
2
D. C
4
H
8
O
2
Câu 10. Đun nóng 3,06g phenyl axetat với 75 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết hiệu suất phản ứng 100%. Tính giá
trị m?
A. 3,96g B. 4,455g C. 5,16g D. 5,655g