Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

KIỂM TRA 45 PHÚT Môn thi: HÓA HỌC 001 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.54 KB, 3 trang )

Kỳ thi: KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn thi: HÓA HỌC
001: Cặp Ankol và Amin có cùng bậc:
A. (CH
3
)
2
CH
2
NH
2
và (CH
3
)
2
CHOH B. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
3
CNH
2
.
C. C
2
H
5
NHCH


3
và C
6
H
5
CH(OH)CH
3
D. (C
2
H
5
)
2
NH và C
6
H
5
CH
2
OH.
002: Có bao nhiêu đipeptit có thể tạo ra từ hai axit amin là alanin (Ala) và glixin (Gli)?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
003: Cho 0,1 mol một axit amin (X) phản ứng vừa đủ với 0,1mol NaOH và 0,2 mol HCl. Biết rằng khối lượng muối Na
của (X) cho với NaOH là 14g. Tính khối lượng muối clorua và xác định CTCT của (X).
A. 19,2g, HOOC-(CH
2
)
3
-NH
2

B. 18,4g, HOOC-CHNH
2
-CH
2
-NH
2

C. 19,1g, HOOC-CHNH
2
-(CH
2
)
2
-NH
2
D. 19,4g, HOOC-CHNH
2
-CH
3

004: Tính khối lượng gạo phải dùng để khi lên men (hiệu suất lên men là 50%) thu được 460ml rượu 50
0
. Cho biết tỉ lệ
tinh bột trong gạo là 80% và khối lượng riêng của etylic là 0,80 g/ml.
A. 430g B. 520g C. 760g D. 810g
005: Cho 0,1 mol chất X (C
2
H
8
O

3
N
2
, M = 108) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất
khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn khan. Chọn giá trị đúng của m
A. 5,7 gam B. 12,5 gam C. 15 gam D. 21,8gam
006: Có bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: 1) Benzen + phenol 2) Anilin + dd H
2
SO
4
(lấy dư) 3) Anilin +dd
NaOH 4)Anilin + nước. Hãy cho biết trong ống nghiệm nào có sự tách lớp
A. 1, 2, 3 B. Chỉ có 4 C. 3, 4 D. 1, 4
007: Gọi tên amino axit được dùng để điều chế tơ nilon-7
A. Axit

-aminoenatoic B. Caprolactam C. Axit

-aminoenatoic D. Axit

aminocaproic
008: Hãy chỉ ra những giải thích sai trong các hiện tượng sau:
A. Khi làm sạch nước đường, người ta thường cho lòng trắng trứng vào và đun lên đó là hiện tượng vật lí.
B. Khi nấu canh cua, xuất hiện gạch của nổi lên (nổi trên mặt nước) đó là hiện tượng hoá học.
C. Sữa tươi để lâu sẽ bị vón cục, tạo thành kết tủa đó là hiện tượng vật lí.
D. Ancol loãng để lâu ngoài không khí cho mùi chua đó là hiện tượng hoá học.
009: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Tinh bột và xenlulozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
B. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có công thức chung là C
n

(H
2
O)
n

C. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m

D. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều là các polime có trong thiên nhiên
010: Để nhận biết dd các chất lòng trắng trứng, xà phòng, glixerol, hồ tinh bột ta có thể tiến hành theo thứ tự nào sau
đây?
A. Dùng vài giọt HNO
3
đặc, dùng Cu(OH)
2
, dùng dd iot.
B. Đun nóng, dùng natri kim loại, dùng Cu(OH)
2

C. Dùng HNO
3
đặc, dùng Cu(OH)
2

D. Dùng vài giọt HNO
3

đặc, đun nóng, dùng dd iot
011: Cho các chất anilin, alyl amin, dung dịch mêtyl amin, đựng trong 3 lọ riêng biệt. Có thể dùng một hóa chất để
nhận biết 3 lọ này. Hóa chất đó là
A. Quỳ tím. B. dung dịch HCl. C. dung dịch H
2
SO
4
. D. Nước Br
2
.
012: Số đồng phân amin thơm bậc I ứng với công thức phân tử C
7
H
9
N là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
013: P.V.C được điều chế theo sơ đồ C
2
H
2


C
2
H
3
Cl

P.V.C Để điều chế 31,25 kg P.V.C(hiệu suất chung của quá
trình điều chế đạt 80%) thì lượng C

2
H
2
cần dùng là:
A. 13kg B. 26kg C. 16,52 kg D. 16,25kg
014: Dạng tơ phổ biến nhất là nilon có 63,68% cacbon;12,38% nitơ ;9,8% hiđro và 14,4% oxi.CTN nilon là:
A. C
7
H
13
ON B. C
6
H
11
ON C. C
6
H
11
O
2
N D. C
6
H
13
O
2
N
015: Cho các chất CH
3
NH

2
(I); C
6
H
5
NH
2
(II); NH
3
(III); (CH
3
)
2
NH (IV); C
2
H
5
NH
2
(V). Tính bazơ các chất giảm theo:
A. V > IV > II > I > III; B. IV > I > V > III > II; C. I>II>III>IV>V; D. IV>V>I>III>II;
016: Phản ứng trùng hợp có đặc điểm sau:
A. Là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hoặc khác nhau để tạo ra phân tử polime.
B. Là quá trình cộng hợp đồng thời nhiều phân tử nhỏ giống nhau hoặc gần giống nhau để tạo ra phân tử polime.
C. Là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hoặc gần giống nhau để tạo ra phân tử polime.
D. Là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hoặc khác nhau để tạo ra phân tử polime.
017: Điều kiện cần để phân tử chất có thể trùng ngưng là trong phân tử phải có
A. ít nhất một liên kết đôi B. ít nhất một liên kết đôi
C. ít nhất một liên kết ba D. ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng với nhau
018: Dãy gồm tất cả các polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. Nhựa phenolfomanđehit, tơ capron, tơ clorin.
B. Protein, nhựa phenolfomanđehit, tơ nilon-6,6.
C. Cao su isopren, tinh bột, tơ enang ([-NH-(CH
2
)
6
-CO-]
n
).
D. Polivinyl axetat, tơ tằm, tơ polietilen terephtalat [-O-CH
2
-CH
2
-OOC-C
6
H
4
-CO-]
n

019: Cho (1)Nhựa Novolac, (2)Tơ olon, (3)PoliStiren, (4)Tơ Enan, (5)Tơ Lapsan, (6)Tơ Caprolacam. Polime điều chế
bằng phản ứng trùng hợp là:
A. (1), (3) B. (2), (3), (6) C. (1), (4), (6) D. (1), (4), (5)
020: Cho các loại tơ: Tơ nilon-6,6 (1); tơ capron (2); tơ axetat (3); tơ visco (4); tơ tằm (5); tơ clorin (6); sợi bông (7).
Thuộc loại tơ tổng hợp
A. 1, 2, 6. B. 3, 4, 5. C. 2, 5, 6. D. 1, 3, 4.
021: Một hợp chất X bằng 3 phản ứng liên tiếp KHÔNG thể điều chế được cao su buna. CTCT X là:
A. OHC-CH
2
-CH

2
CHO B. HO-CH
2
-C=C-CH
2
OH C. CH
3
-CO-CO-CH
3
D. HO-(CH
2
)
4
-OH
022: Tìm khái niệm Đúng:
A. Cao su là polime thiên nhiên của isopren B. Sợi xenlulozơ có thẻ bị đepolime hoá khi đun nóng
C. Monome và mắt xích trong phân tử polime có cùng M D. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn
023: Polime A tạo ra do sản phẩm phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và butađien-1,3. Biết 52,4 gam A phản ứng vừa
hết 32 gam brom. Tỷ lệ số mắt xích butađien-1,3 và stiren trong polime A là
A. 1:1 B. 1: 2 C. 2:3 D. 3:2
024: Cho cao su thiên nhiên tác dụng với HCl thì thu được một loại cao su hiđroclo có chứa 21,16% clo về khối lượng.
Vậy trung bình cứ một phân tử HCl thì tác dụng với a mắt xích của cao su thiên nhiên thì a có giá trị là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
025: Có các dung dịch riêng biệt sau:C
6
H
5
-NH
3
Cl, H

2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, ClH
3
N-CH
2
-
COOH, HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, H
2
N-CH
2
-COONa. Số lượng các dung dịch có pH <7, =7, >7 lần lượt là:
A. 2,2,2 B. 3,1,2 C. 4,1,1. D. 5,0,1.
026: Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, H

2
N-CH
2
-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H
3
N+-CH
2
-COO
B. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
D. Hợp chất H
2
N-CH
2
-COOH
3
N-CH
3
là este của glixin.
027: Khi thủy phân Tripeptit H
2
N-CH(CH
3
)CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH sẽ tạo ra các Aminoaxit với tỷ lệ mol
tương ứng:
A. Alanin và Glixin, 2:1 B. Alanin và Glixin, 1:2 C. Valin và Glixin, 2:1 D. Alanin và Valin, 1:2

028: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T), axit
cacboxylic(H). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dd NaOH và đều tác dụng được với dd HCl là:
A. X, Y, T. B. Y, Z,T. C. Y, Z, H. D. X, Y, Z.
029: X là 1 Amino axit. Lấy 20 ml dd X 0,5M tác dụng đủ với 50 ml dd HCl 0,2M. Dung dịch thu được tác dụng tối đa
37,5 ml dd NaOH 0,8M. Nếu lấy 250 ml dd X tác dụng đủ với dd KOH thu được 26,125 gam muối. CTCT của X là:
A. H
2
N-C
2
H
3
(COOH)
2
B. H
2
N-C
3
H
5
(COOH)
2
C. H
2
N-CH(COOH)
2
D. NH
2
C
2
H

4
COOH
030: Phản ứng nào dưới đây là đúng :
A.
2 5 2 2 2 5 2 2
C H NH HNO HCl C H N Cl 2H O
 
   

B.
o o
0 C 5 C
6 5 2 2 6 5 2 2
C H NH HNO HCl C H N Cl 2H O
  
   
C.
6 5 2 3 6 5 2 2
C H NH HNO HCl C H N Cl 2H O
 
   

D.
o o
0 C 5 C
6 5 2 2 6 5 2 2
C H NH HNO C H OH 2H O N

   


031: Đốt cháy hoàn toàn 1 Amin, đơn chức, bậc I thu được CO
2
và H
2
O có tỷ lệ số mol CO
2
và H
2
O là 6:7. Vậy Amin
là:
A. Prôpyl Amin. B. Fênyl Amin. C. Isopropyl Amin. D. Prôpenyl Amin
032: Muối C
6
H
5
N
2
+
Cl
-
(phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C
6
H
5
-NH
2
(anilin) tác dụng với NaNO
2
trong dd
HCl ở nhiệt độ thấp (0-5

o
C). Để điều chế được 14,05 gam C
6
H
5
N
2
+
Cl
-
(với hiệu suất 100%), lượng C
6
H
5
-NH
2

NaNO
2
cần dùng vừa đủ là
A. 0,1 mol và 0,4 mol. B. 0,1 mol và 0,2 mol. C. 0,1 mol và 0,1 mol. D. 0,1 mol và 0,3 mol.

×