Trờng đại học kỹ thuật công nghiệp
Khoa cơ khí
Bộ môn:Dụng cụ cắt vật liệu kỹ thuật
đề cơng ôn tập chi tiết
Nguyên lý và dụng cụ cắt (dcc 1b)
(2 tín chỉ)
Dành cho đào tạo theo tín chỉ
ngành cơ khí động lực
Biên soạn: GVC. Ths cao thanh long
Trởng bộ môn
Thái nguyên 10/2007
1
C U HÂ ỎI ÔN TẬP Dông Cô C¾t 1b 2 credits– –
(Chuyªn ngµnh C¬ khÝ §éng lùc)
1. Chuyển động cắt chính là gì?
2. Chuyển động chạy dao là gì?
3. Chuyển động phụ là gì?
4. Bề mặt đã gia công là gì?
5. Bề mặt chưa gia công là gì?
6. Bề mặt đang gia công là gì?
7. Phoi hình thành khi gia công bằng cắt có đặc điểm gì?
8. Mặt trước trên phần cắt của dụng cụ cắt là gì?
9. Mặt sau chính trên phần cắt của dụng cụ cắt là gì?
10. Mặt sau phụ trên phần cắt của dụng cụ cắt là gì?
11. Mặt nối tiếp trên phần cắt của dụng cụ cắt ?
12. Lưỡi cắt chính là gì?
13. Lưỡi cắt phụ là gì?
14. Chiều sâu cắt được định nghĩa như thế nào?
15. Vận tốc cắt được xác định như thế nào?
16. Vận tốc chạy dao xác định như thế nào?
17. Mặt cắt tại một điểm trên lưỡi cắt chính của dụng cụ cắt là gì?
18. Mặt đáy tại một điểm trên lưỡi cắt chính của dụng cụ cắt là gì?
19. Tiết diện chính tại một điểm trên lưỡi cắt chính của dụng cụ cắt là gì?
20. Tiết diện phụ tại một điểm trên lưỡi cắt phụ của dụng cụ cắt là gì?
21. Trạng thái tĩnh khi nghiên cứu thông số hình học của dụng cụ cắt là trạng thái được xét trong điều kiện nào?
22. Góc trước tại một điểm trên lưỡi cắt chính của dụng cụ cắt, xét trong tiết diện chính?
23. Góc sau tại một điểm trên lưỡi cắt chính của dụng cụ cắt, xét trong tiết diện chính?
24. Góc sau tại một điểm trên lưỡi cắt chính của dụng cụ cắt, xét trong trạng thái tĩnh, được quy ước dấu như thế nào?
25. Góc cắt tại một điểm trên lưỡi cắt chính của dụng cụ cắt, xét trong tiết diện chính?
26. Góc sắc tại một điểm trên lưỡi cắt chính của dụng cụ cắt, xét trong tiết diện chính ?
27. Góc trước phụ tại một điểm trên lưỡi cắt phụ của dụng cụ cắt, xét trong tiết diện phụ ?
28. Góc sau phụ tại một điểm trên lưỡi cắt phụ của dụng cụ cắt, xét trong tiết diện phụ ?
29. Góc nghiêng chính của lưỡi cắt chính dụng cụ cắt được định nghĩa như thế nào?
30. Góc nghiêng phụ của lưỡi cắt phụ dụng cụ cắt được định nghĩa như thế nào?
31. Góc muĩ dao dụng cụ cắt được định nghĩa như thế nào?
32. Góc nâng của lưỡi cắt chính dụng cụ cắt được định nghĩa như thế nào?
33. Thông số hình học phần cắt trong quá trình làm việc được xét trong điều kiện nào?
34. Góc sau tại một điểm trên lưỡi cắt chính của dao tiện ngoài, xét trong tiết diện dọc, khi gá cao hơn tâm so với góc tĩnh có thay
đổi như thế nào?
35. So sánh góc mũi dao của dao tiện ngoài khi gá mũi dao cao hơn tâm và ở trạng thái tĩnh?
36. Góc mũi dao của dao tiện ngoài khi gá mũi dao thấp hơn tâm có thay đổi như thế nào?
37. Góc nghiêng chính của lưỡi cắt chính của dao tiện ngoài khi gá mũi dao cao hơn tâm thay đổi như thế nào?
38. Chiều rộng lớp cắt được định nghĩa như thế nào?
39. Chiều dày lớp cắt được định nghĩa như thế nào?
40. Thông số hình học lớp cắt gồm các yếu tố nào?
41. Góc trước tại một điểm trên lưỡi cắt của dao, ở trạng thái tĩnh, có giá trị dương khi nào?
42. Góc trước tại một điểm trên lưỡi cắt của dao, ở trạng thái tĩnh, có giá trị âm khi nào?
43. Góc trước tại một điểm trên lưỡi cắt của dao, ở trạng thái tĩnh, có giá trị không khi nào?
44. Gía trị góc sắc tại một điểm trên lưỡi cắt của dụng cụ cắt ở trạng thái tĩnh là bao nhiêu?
45. Tại một điểm trên lưỡi cắt của dao, góc hợp bởi giữa mặt trước và tiếp tuyến với mặt đang gia công được hiểu là góc gì?
46. Tại một điểm trên lưỡi cắt của dao, góc hợp bởi giữa mặt sau và mặt cắt được hiểu là góc gì?
Trường Đại học KTCN
Khoa Cơ khí
Bộ môn Dụng cụ cắt vật liệu kỹ thuật
2
47. Yêu cầu chung của vật liệu dụng cụ cắt gồm những nội dung gì?
48. Độ bền nhiệt của vật liệu dụng cụ cắt được định nghĩa như thế nào?
49. Mối quan hệ giữa độ cứng và độ bền mòn của vật liệu dụng cụ cắt?
50. Mối quan hệ giữa độ bền uốn và độ cứng vật liệu dụng cụ cắt?
51. Mối quan hệ giữa độ bền nén và độ cứng vật liệu dụng cụ cắt?
52. Tính công nghệ của vật liệu dụng cụ cắt được hiểu như thế nào?
53. Tính năng cắt của vật liệu dụng cụ cắt gồm những thông số nào?
54. Thép dụng cụ có đặc điểm gì? Phạm vi sử dụng?
55. Thép hợp kim dụng cụ được sử dụng để chế tạo những loại dụng cụ gì?
56. Thép gió được sử dụng để chế tạo những loại dụng cụ gì?
57. Loại vật liệu nào thường được sử dụng làm chất dính kết cho mảnh dao hợp kim cứng?
58. Phương mài mòn & mài sắc mảnh dao là gì?
59. Việc thiết kế đúng phương mài mòn & mài sắc mảnh dao sẽ có tác dụng gì?
60. Tuổi bền dao là gì?
61. Tuổi thọ của dao là gì?
62. Ý nghĩa của số 1 trong công thức M = (n+1) T; với M- tuổi thọ của dao, T - tuổi bền của dao?
63. Góc đặt mảnh dao thép gió có giá trị so với góc trước như thế nào?
64. Góc đặt mảnh dao hợp kim cứng có giá trị so với góc trước như thế nào?
65. Mục đích của việc bẻ phoi?
66. Nguyên tắc chung để thực hiện việc bẻ phoi?
67. Người ta thường dùng thành phần nào của lực cắt khi tiện để tính kích thước tiết diện ngang thân dao tiện ?
68. Chuôi mũi khoan xoắn vít có tác dụng gì?
69. Chuôi mũi khoan xoắn vít có dạng gì?
70. Cổ mũi khoan xoắn vít có tác dụng gì?
71. Vật liệu chế tạo mũi khoan xoắn vít gồm những loại gì?
72. Phần làm việc của mũi khoan xoắn vít có hình dạng hình học như thế nào?
73. Phần côn cắt của mũi khoan xoắn vít có mấy lưỡi cắt?
74. Quy luật thay đổi góc trước chính của mũi khoan xoắn vít xét trong trạng thái tĩnh?
75. Trong trạng thái tĩnh, nếu thay đổi điểm khảo sát trên lưỡi cắt chính mũi khoan xoắn vít từ tâm mũi khoan ra đường kính ngoài
cùng, giá trị góc trước của nó sẽ thay đổi theo qui luật nào?
76. Quy luật thay đổi góc xoắn của mũi khoan xoắn vít xét trong trạng thái tĩnh?
77. Lưỡi cắt ngang của mũi khoan xoắn vít thường có dạng hình học nào?
78. Góc trước trên lưỡi cắt ngang của mũi khoan xoắn vít ở trạng thái tĩnh có giá trị như thế nào?
79. Góc sau trên lưỡi cắt ngang của mũi khoan xoắn vít ở trạng thái tĩnh có giá trị như thế nào?
80. Góc trước tại 1 điểm trên lưỡi cắt chính xét trong tiết diện dọc trục mũi khoan xoắn vít ở trạng thái tĩnh có giá trị như thế nào?
81. Góc sau trên cạnh viền của mũi khoan xoắn vít ở trạng thái tĩnh, xét trong tiết diện vuông góc với trục mũi khoan có giá trị như
thế nào?
82. Góc sau tại 1 điểm trên lưỡi cắt chính của mũi khoan xoắn vít khi làm việc, xét trong tiết diện dọc có giá trị như thế nào?
83. Khi khoan lỗ không thông; theo chiều quan sát từ trên xuống lỗ đang khoan, mũi khoan quay ngược chiều kim đồng hồ; hướng
nghiêng rãnh xoắn mũi khoan sẽ phải hay trái?
84. Gía trị góc nghiêng chính của dao doa máy so với dao doa tay?
85. Thông thường, góc trước của dao doa có giá trị như thế nào?
86. Bước răng của dao doa thường được phân bố như thế nào?
87. Cần doa 1 lỗ có đường kính danh nghĩa D = Dmin; trường dung sai của lỗ ITD; lượng lay rộng lớn nhất là Pmax; lượng lay rộng
nhỏ nhất khi doa là Pmin; dung sai chế tạo dao doa là N; hãy xác định đường kính lớn nhất của dao doa khi còn mới ?
88. Cần doa 1 lỗ có đường kính danh nghĩa D = Dmin; trường dung sai của lỗ ITD; lượng lay rộng lớn nhất là Pmax; lượng lay rộng
nhỏ nhất khi doa là Pmin; dung sai chế tạo dao doa là N; hãy xác định đường kính nhỏ nhất của dao doa trước khi dừng sử dụng ?
89. Quỹ đạo chuyển động cắt tương đối của 1 điểm trên lưỡi cắt chính của dao phay so với mặt đang gia công có dạng đường cong
gì?
90. Dao phay răng nhọn có đặc điểm gì?
91. Đường kính ngoài dao phay răng nhọn được chọn như thế nào?
92. Dao phay hớt lưng có đặc điểm gì?
93. Dao phay hớt lưng có góc sau ít thay đổi sau những lần mài lại là do nguyên nhân gì?
94. Bán kính góc lượn chân răng dao phay hớt lưng có tác dụng gì?
95. Góc sau dao phay hớt lưng đạt được trị số thiết kế là do nguyên nhân gì?
96. Góc trước dao phay hớt lưng đạt được trị số thiết kế do nguyên nhân gì?
97. So sánh số răng của Dao phay hớt lưng (Z
HL
) & dao phay răng nhọn (Z
N
) khi hai dao có cùng trị số đường kính?
98. Chiều sâu cắt khi phay được hiểu là gì?
3
99. Chiu sõu phay l gỡ?
100. Khi phay, gúc tip xỳc l gỡ?
101. Chiu rng phay l gỡ?
102. Mt cỏch gn ỳng, qu o chuyn ng ct tng i ca 1 im trờn li ct chớnh ca dao phay so vi mt ang gia cụng l
ng cong gỡ?
103. Chiu dy lp ct khi phay bng dao phay tr rng nghiờng vi lng chy dao Sz; gúc tip xỳc & gúc tip xỳc tc thi ; gúc
nghiờng ca rng dao ; c xỏc nh theo cụng thc no?
104. Có những phơng pháp cơ bản nào để gia công ren?
105. Cán ren là phơng pháp gia công ren có u điểm gỡ?
106. Quá trình gia công ren bằng cắt có đặc điểm gỡ?
107. Góc trớc của dao tiện tinh ren thờng bằng không để nhm mc ớch gỡ?
108. Khi tiện ren phải, dao gá thẳng; góc sau của dao tại 1 điểm trên lỡi cắt bên trái xét trong tiết diện ngang bị thay đổi thế nào so với
góc sau tĩnh tại cùng 1 điểm xét?
109.Khi tiện ren trái, dao gá thẳng; góc sau của dao tại 1 điểm trên lỡi cắt bên trái xét trong tiết diện ngang bị thay đổi thế nào so với
góc sau tĩnh tại cùng 1 điểm xét?
109. Có mấy loại sơ đồ tiện ren?
110. Trong các sơ đồ tiện ren, sơ đồ dễ thoát phoi nhất là sơ đồ nào?
111. Khi cắt ren bớc lớn & có yêu cầu về độ chính xác bề mặt ren, nên sử dụng sơ đồ cắt ren nào?
112. Chiều dày cắt khi cắt ren bằng tarô có quan hệ với bớc ren do nó tạo nên nh thế nào
113. Chiều dày cắt khi cắt ren bằng tarô có quan hệ với số me cắt của nó nên nh thế nào?
114. Chiều dày cắt khi cắt ren bằng tarô có quan hệ với góc nghiêng chính của nó nên nh thế nào?
115. Phần sửa đúng của ta rô có tác dụng gì?
116. Cỏn ren l phng phỏp gia cụng ren cú c im gỡ?
117. Ưu điểm của gia công răng bằng phơng pháp chép hình?
118. Nguyên nhân nào dẫn đến việc dao phay đĩa mô đun có độ chính xác biên dạng lỡi cắt không cao?
119. Gia công bánh răng bằng dao phay đĩa mô đun có mấy chuyển động cắt?
120. Toạ độ các điểm biên dạng lỡi cắt dao phay đĩa mô đun phụ thuộc vào các yếu tố nào?
121. Tại sao góc trớc của dao phay đĩa mô đun thờng bằng không?
122. Dao phay đĩa mô đun đợc chia thành bộ dao dựa trên cơ sở nào?
123. Dao phay đĩa mô đun dùng để gia công bánh răng gì?
124. Dao phay lăn răng trục vít dùng để gia công bánh răng gì ?
125. Việc tính toán dao phay lăn răng trục vít phải dựa vào đờng kính trung bình tính toán với mục đích gì?
126. Đờng kính trung bình tính toán của dao phay lăn răng là gì? Y nghĩa của nó?
127. Gia công bánh răng bằng dao phay lăn răng trục vít có mấy chuyển động ct?
128. Ưu điểm của việc tăng đờng kính ngoài dao phay lăn răng?
129. Đá mài là loại dụng cụ cắt có nhiều lỡi cắt tham gia cắt đợc tạo bởi nhiều hạt mài liên kết bằng chất dính kết chúng có thông số
hình học nh trờng hợp nào?
130. Tại sao vận tốc cắt khi mài thờng lớn hơn vận tốc cắt khi gia công bằng các phơng pháp khác?
131. Tại sao quá trình mài gia công đợc các vật liệu có độ cứng cao?
132. Tại sao đá mài có vật liệu hạt mài bằng kim cơng lại cho khả năng đạt độ chính xác & độ nhẵn bề mặt cao hơn các loại vật liệu
hạt mài khác?
133. Trong quá trình mài đá mài có khả năng tự mài sắc nh thế nào?
134. Độ cứng của đá mài đợc hiểu là?
135. Đá mài là một vật thể có cấu trúc nh thế nào?
136. Xếp loại theo thứ tự độ cứng vật liệu hạt mài tăng dần cho các mác hạt mài?
137. Độ cứng của đá mài đợc định nghĩa nh thế nào?
138. Khi mài độ cứng của đá đợc chọn theo các trờng hợp nào là hợp lý?
139. Độ hạt của hạt mài đợc hiểu nh thế nào?
140. Cấu trúc của đá mài đợc phân loại nh thế nào?
141. Mài vô tâm ngoài chạy dao dọc, bề mặt đá dẫn thờng có dạng gì?
142. Bằng cách nào để tạo nên bề mặt đá dẫn khi mài vô tâm chạy dao dọc?
143. Muốn tăng năng xuất khi mài vô tâm chạy dao dọc, ngời ta thờng điều chỉnh thông số nào?
144. Khi thực hiện quá trình mài thông thờng có dùng chất làm mát và bôI trơn hay không? vì sao?
4