1
NGÂN HÀNG ĐỀ THI
MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH – Loại 4
Câu loại 4:
Cho mạch điện như hình vẽ: Z
1
=1-4j (Ω); Z
2
=3+3j (Ω); Z
3
=3-3j (Ω).
Điện áp tác động có biên độ phức:
o
j
abm
eU
30
.212
−
=
G
a
b
Z3
Z2
Z1
1/ Xác định trở kháng tương đương của đoạn mạch Z
ab
a
0
30
42
j
ab
Ze
−
=
b
0
45
42
j
ab
Ze
−
=
c
0
15
42
j
ab
Ze
−
=
d
0
45
4
j
ab
Z e=
2/ Xác định biên độ phức dòng điện I
ab
a
0
0
3
j
ab
I e=
b
0
15
3
j
ab
I e=
c
0
15
32
j
ab
Ie
−
=
d
0
45
3
j
ab
I e=
3/ Tính công suất tác dụng của đoạn mạch
a P=18W
b P=9W
c P=8W
d P=1,8W
Câu loại 4:
Cho mạch điện như hình vẽ: Y
1
=2j (S); Y
2
=1+j (S); Y
3
=1-j (S);
Điện áp tác động có biên độ phức:
o
j
abm
eU
30
.26
−
=
G
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Km10 Đường Nguyễn Trãi, Hà Đông-Hà Tây
Tel: (04).5541221; Fax: (04).5540587
Website:
0HTU
UTH
; E-mail:
H1HTU
UTH
2
b
a
Y3
Y2
Y1
4/ Xác định dẫn nạp tương đương của đoạn mạch Y
ab
a
0
45
2()
j
ab
YeS
−
=
b
0
15
2()
j
ab
YeS=
c
0
45
2()
j
ab
YeS=
d
0
45
2()
j
ab
YeS
−
=
5/ Xác định biên độ phức dòng điện I
ab
a
0
15
12 2
j
ab
I e=
b
0
15
12
j
ab
I e=
c
0
15
3
j
ab
I e=
d
0
0
12
j
ab
I e=
6/ Tính công suất tác dụng của đoạn mạch
a P=3,6W
b P=36W
c P=25,5W
d P=18W
Câu loại 4:
Cho mạch điện như hình vẽ: Z
1
=6+6j (Ω); Z
2
=3+3j (Ω); Z
3
=1-5j (Ω).
Điện áp có biên độ phức:
o
j
abm
eU
30
.26
−
=
G
b
a
Z2
Z3
Z1
7/ Xác định trở kháng tương đương của đoạn mạch Z
ab
a
0
15
3
j
ab
Z e=
b
0
45
32
j
ab
Ze
−
=
c
0
15
32
j
ab
Ze
−
=
d
0
45
3
j
ab
Z e=
3
8/ Xác định biên độ phức dòng điện I
ab
a
0
15
2
j
ab
I e=
b
0
15
22
j
ab
Ie
−
=
c
0
15
22
j
ab
I e=
d
0
15
2
j
ab
Ie
−
=
9/ Tính công suất tác dụng của đoạn mạch
a P=8,5W
b
P=3W
c
P=12W
d P=6W
Câu loại 4:
Cho mạch điện như hình vẽ: Y
1
=1+j (S); Y
2
=1-j (S); Z
3
=1,5-2j (Ω).
Điện áp có biên độ phức:
o
j
abm
eU
30
.26
−
=
G
b
a
Y2
Z3
Y1
10/ Xác định trở kháng tương đương của đoạn mạch Z
ab
a
0
15
22
j
ab
Ze
−
=
b
0
45
22
j
ab
Z e=
c
0
45
22
j
ab
Ze
−
=
d
0
45
2
j
ab
Ze
−
=
11/ Xác định dòng điện I
ab
a
0
15
3
j
ab
I e=
b
0
15
32
j
ab
Ie
−
=
c
0
15
32
j
ab
I e=
d
0
15
3
j
ab
Ie
−
=
12/ Tính công suất tác dụng của đoạn mạch
a P=12,7W
b P=6W
c P=18W
d P=9W
Câu loại 4:
4
Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp có biên độ phức:
0
.210
j
abm
eU =
G
13/ Hãy xác định trở kháng tổng Z
T
a 25-25j Ω
b 25+25j Ω
c 35,36Ω
d 25Ω
14/ Hãy xác định biên độ và pha đầu dòng điện I
ab
a
0,4A 45
0
b
0,285A -90
0
c 0,4A
d 0,283A -45
0
15/ Tính công suất tác dụng của mạch
a P=2W
b P=4W
c P=3W
d P=12,7W
Câu loại 4:
Cho mạch điện như hình vẽ. Biên độ phức của dòng tổng:
0
2
j
ab
eI =
16/ Hãy xác định trở kháng của mạch.
a Z
T
=1000 Ω
b
Z
T
=50.j Ω
c
Z
T
=1000.j Ω
d Z
T
=450.j Ω
17/ Xác định biên độ và pha đầu dòng điện I
1
:
a I
1
=10A 180
0
5
b
I
1
=8A 180
0
c
I
1
=8A
d I
1
=10A
18/ Xác định biên độ và pha đầu dòng điện I
2
:
a I
2
=10A 0
0
b I
2
=8A 180
0
c I
2
=10A -180
0
d
I
2
=8A
Câu loại 4:
Cho mạch điện như hình vẽ: e(t)=10 V, R
1
=5 W, R
2
=R
3
=10 W, L=1.5 mH. Tại thời điểm
t=0, ngắt khóa K
19/ Điều kiện đầu i
L
(0) là:
a i
L
(0)= 1 A
b i
L
(0)= 2/3 A
c i
L
(0)= 0.5 A
d i
L
(0)= 2/5 A
20
/
Biểu thức I
L
(p) trong miền p được xác định:
a
4
2/3 1/6
()
10
L
Ip
pp
=−
+
b
4
3/2 1
()
10
L
Ip
p
p
−
=−
+
c
4
3/4 1/4
()
10
L
Ip
pp
=−
−
d
4
11/2
()
10
L
Ip
p
p
=+
+
21/ Biểu thức i
L
(t) được xác định:
a
4
10
() 0,5
t
L
it e A
−
=
b
4
10
21
()
36
t
L
it e A
−
=−
c
4
10
31
()
44
t
L
it e A=−
6
d
4
10
1
() 1
2
t
L
it e A
−
=+
Câu loại 4:
Cho mạch điện như hình vẽ: e(t)=10 V, R
1
=5 W, R
2
=R
3
=10 W, L=2 mH. Tại thời điểm
t=0, ngắt khóa K
22/ Điều kiện đầu i
L
(0) là:
a i
L
(0)=1A
b i
L
(0)=0A
c i
L
(0)=2A
d i
L
(0)=0,5A
23/ Biểu thức I
L
(p) trong miền p là:
a
4
1
()
10
L
Ip
p
=
+
b
4
0,5
()
10
L
Ip
p
=
+
c
4
1
()
10
L
Ip
p
=
−
d
4
0,5
()
10
L
Ip
p
=
−
24/ Dùng bảng gốc ảnh Laplace hoặc công thức Heaviside, xác định được i
L
(t) là:
a
4
10
() 0,5
t
L
it e A
−
=
b
4
10
()
t
L
it e A
−
=
c
4
10
1
() 1
2
t
L
it e A
−
=+
d
4
10
()
t
L
it e A=
Câu loại 4:
Cho mạch điện như hình vẽ. Tại thời điểm t=0, ngắt khóa K.
e(t)=10 V; R
1
=5 W; R
2
=R
3
=10 W; C=0,1 mF
7
25/ Điều kiện đầu U
C
(0) là:
a U
C
(0)=0 V
b U
C
(0)=10 V
c U
C
(0)=5 V
d U
C
(0)=20 V
26/ Biểu thức U
C
(p) trong miền p là:
a
6
10 5
()
2*10
C
Up
pp
=−
+
b
6
10.2
1010
)(
+
−=
pp
pU
C
c
62
10.2
101
)(
+
−=
pp
pU
C
d
6
15 10
()
2*10
C
Up
p
p
=−
−
27/ Biểu thức u
C
(t) được xác định là:
a
6
2.10
( ) 15 10
t
C
ut e V=−
b
6
2.10
() 10 5
t
C
ut e V
−
=+
c
6
2.10
() 10 5
t
C
ut e V
−
=−
d
4
10
15
() 6 3
t
C
ut e V
−
=+
Câu loại 4:
Cho mạch điện như hình vẽ. Tại thời điểm t=0, ngắt khóa K.
e
1
(t)=6 V; e
2
(t)=1 V; R
1
=30 W; R
2
=20 W; C=50 mF
28/ Điều kiện đầu U
C
(0) là:
a
U
C
(0)=6 V
b
U
C
(0)=5 V
c
U
C
(0)=0 V
d
U
C
(0)=3 V
8
29/ Biểu thức U
C
(p) trong miền p là:
a
4
96
()
10
15
C
Up
p
p
=−
−
b
4
10.5
10
)(
+
−=
p
ppU
C
c
4
63
()
10
15
C
Up
p
p
=−
+
d
4
10.5
36
)(
+
+=
pp
pU
C
30
/ Biểu thức u
C
(t) được xác định:
a
4
10
15
() 6 3
t
C
ut e V
−
=+
b
6
2.10
() 10 5
t
C
ut e V
−
=−
c
4
10
15
() 6 3
t
C
ut e V
−
=−
d
4
10
15
() 9 3
t
C
ut e V
−
=−
Câu loại 4:
Cho mạch điện như hình vẽ. Tại thời điểm t=0, ngắt khóa K.
e(t)=100 V; R
1
=10 W; R
2
=90 W; C=2 mF
31
/ Điều kiện đầu U
C
(0) là:
a U
C
(0)=0 V
b U
C
(0)=90 V
c U
C
(0)=50 V
d U
C
(0)=100 V
32/ Biểu thức U
C
(p) trong miền p là:
a
4
10.5
10100
)(
+
+=
p
p
pU
C
b
6
4
90 5*10
()
( 5*10 )
C
p
Up
pp
−
=
−