Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 10 NÂNG CAO - PHẦN 3 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.98 KB, 10 trang )

21













T2










1/

AB
=

CD



AB
=
CD

2/

AB
+

BC
=

AC

AB
+
BC
=
AC

(hệ thức Sa lơ).
2)Hệ trục toạ độ:
Hệ trục toạ độ vuông góc gọi
đơn giản là hệ trục toạ độ ký
hiệu Oxy hay (O;

i
,


j
) bao gồm
2 trục toạ độ Ox và Oy vuông
góc với nhau.
Véctơ đơn vò trên trục Ox là

i
.
Véctơ đơn vò trên trục Ox là

j
.
O:gốc toạ độ.
Ox:trục hoành.
Oy:trục tung.
Chú ý:Khi trong mp đã cho 1 hệ
trục toạ độ , ta có mp toạ độ.
3)Tđộ của véctơ đv hệ trục
tđộ:


















O I
x'
x
y'
y
J

Hđ2:
Gv hướng dẫn hs làm hđ2.





















Hđ2:

a =2

i
+2,5

j
15’















Đònh lí: Trên mặt phẳng

với hệ trục tọa độ Oxy cho
một vectơ tùy ý
u

. Khi đó có
duy nhất một cặp số thực x và
y sao cho jyixu



 .

Đònh nghóa: Nếu
jyixu



 thì cặp số x và y
được gọi là tọa độ của vectơ
u

đối với hệ tọa độ Oxy, và
viết );( yxu


hoặc );( yxu

. Số
x gọi là hoành độ, số y gọi là
tung độ của vectơ

u

.

4.Bthức tđộ của các ptoán
véctơ:


- Theo qui tắc hình bình
hành thì
u

là tổng hai vectơ
nào?
- Vectơ ba


, như thế nào với
ji


, ?
u
a
b
i
j
O
x
y


- Từ đó hãy biễu diễn vectơ
u

theo vectơ ji


và ?
- Nếu có một cặp x’, y’ sao



- Ta có:
bau






- Ta có: jya


.

ixb


.








- Suy ra: jyixu



 .

- Khi đó x = x’ và y = y’.
22



25’
Tính chất: Nếu );( yxu



và )';'( yxv


thì:
a) )';'( yyxxvu







;
b) )';'( yyxxvu







c) );( kykxuk


;
d)
22
yxu 

.
cho jyixu



''  thì x, y và
x’, y’ như thế nào với nhau?

- Biễu diễn vu



, theo hai
vectơ ji


, ?
- Từ đó ta suy ra được điều
gì?



- Theo Pitago độ dài vectơ
u

tính bằng độ dài vectơ
nào?

- Tính bình phương độ dài
vectơ ba


, (chú ý i

=1) ?


- Ta có: jyixu





jyixv



'' 
- Suy ra:
jyyixxvu




)'()'(  vuk





- Độ dài vectơ
u

:
22
bau 


- Ta tính được:
1,1
2
2

 ba



20’


























5. Tọa độ của một điểm:
Đònh nghóa: Trong mặt
phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho
một điểm M nào đó. Khi đó
tọa độ của vectơ
OM
cũng
được gọi là tọa độ của điểm M
đối với hệ tọa độ ấy.
Nếu tọa độ của M là cặp số
x, y thì ta viết M = (x; y) hoặc
M(x; y). Số x gọi là hoành độ,
số y gọi là tung độ của điểm
M.
M = (x; y)  jyixOM


 .
y
x
O
i
j
M
M
M
1
2

x =

1
OM ; y =
2
OM .
a)Đònh lí: Đối với hệ trục tọa
độ Oxy cho hai điểm A = (x; y)
và B = (x’; y’) thì:
a) )';'( yyxxAB 
- Mỗi điểm M trên mặt phẳng
được xác đònh bởi vectơ nào?
- Trên trục x’Ox, tọa độ điểm
M được đònh nghóa như thế
nào?
 Giáo viên cho học sinh tìm
tọa độ các điểm A, B, C, D
trên hình để khắc sâu kiến
thức.
y
x
O
-2
-1
-3
1
2
3
4
1
2
-1

-2
3
-3
A
B
D
C

- Hãy xác đònh tọa độ các
điểm A, B, C, D ?
- Hoành độ x của điểm M là
độ dài đại số của đoạn thẳng
nào?
- Tung độ y của điểm M là độ
dài đại số của đoạn thẳng
nào?
- Tìm tọa độ vectơ
OAOB 
?
-
Điểm M hoàn toàn
được xác đònh bởi
OM
.
- Tọa độ điểm M chính
là tọa độ
OM
?
 Giáo viên chú ý để
khắc sâu kiến thức.










- Điểm A(3; 2), B(-1; 1),
C(2; -2), D(-2; -1).
- Hoành độ x của M là
độ dài đại số của OM
1
.
- Tung độ y của M là độ
dài đại số của OM
2
.
- Tọa độ
OAOB 
là (x’
– x; y’ – y)
- Là tọa độ vectơ
AB
.

- Dựa vào dài đại số
23




10’













10’


b)
22
)'()'( yyxxAB 

b)Chia đoạn thẳng theo tỉ
số cho trước:
Đònh lí: Cho hai điểm A =
(x; y) và B = (x’; y’). Nếu
điểm M chia đoạn thẳng AB
theo tỉ số k  1 thì M có tọa độ
là:

k
kyy
y
k
kxx
x
MM






1
'
;
1
'

 Khi k = -1 ta có: Trung
điểm M của đoạn thẳng nối hai
điểm A = (x; y) và B = (x’; y’)
có tọa độ là:
2
'
;
2
' yy
y
xx

x
MM




6. Tọa độ trọng tâm tam
giác:
Cho ba điểm A(x
A
, y
A
),
B(x
B
, y
B
), C(x
C
, y
C
). Gọi G(x
G
,
y
G
) là trọng tâm ABC, ta có:










3
3
CBA
G
CBA
G
yyy
y
xxx
x


- Tọa độ vectơ
OAOB 
là tọa
độ vectơ nào?
- Vì sao ta có đẳng thức tính
độ dài vectơ
AB
?
- Nếu M chia đoạn thẳng AB
theo tỉ số k thì ta có đẳng thức
nào?
- Tọa độ các vectơ MBkMA,

như thế nào?



- Nếu M là trung điểm AB thì
k là giá trò nào?

- Khi đó ta có điều gì?


- Nếu G là trọng tâm tam giác
ABC ta có điều gì?
- Từ đó ta có được điều gì?
của hai cạnh tam giác
vuông chứa hai điểm A,
B.
- Ta có:
MBkMA 
.


- Tọa độ MBkMA, là:
);(
MM
yyxxMA 
)';'(
MM
kykykxkxMBk 

- Khi M là trung điểm

AB thì k = -1.
- Tọa độ trung điểm của
hai điểm A, B là trung
bình cộng các tọa độ
tương ứng.
- Ta có:
0

 GCGBGA

- Ta được:
x
A
+ x
B
+ x
C
+3x
G
= 0
y
A
+ y
B
+ y
C
+3y
G
= 0



Bài tập
BÀI 1:
2 3
a i j
 
  
có toạ độ là


2;3
a 


3
c i

 
có toạ độ là


3;0
c 

.
Các vectơ còn lại học sinh tự tìm toạ độ của vectơ.


BÀI 2:
(2; 3)

u
 

ta viết lại như sau:
2 3
u i j
 
  
.


0;0
u 

ta có thể viết lại như sau:
0 0 0
u i j
  
   
.

BÀI 3:
*Nhắc lại đònh nghóa
toạ độ của một
vectơ?
*Vậy toạ độ của
, , ,
a b c d
   
là bao

nhiêu?
*Gọi hs đứng tại chỗ
đọc toạ độ của các
vectơ.

*Nếu có tọa độ của
một vectơ ta có thể
24





 
 
 
1; 2 ; 0;3
1;1
1; 5
2 3 2; 13
a b
x a b
y a b
z a b
  
   
   
   
 
  

  
  


BÀI 4:
a)Ta có:





2;2 ; 1; 1
2
AB AC
AB AC
   
  
 
 

Vậy A,B,C thẳng hàng.
b)*Ta có
2
AB AC
 
 
nên điểm A chia đoạn thẳng BC theo tỷ số
k=-2.
*Tương tự
2

3
BA BC

 
nên B chia đoạn thẳng AC theo tỷ số
k=2/3.
*Còn lại hs tự làm.

BÀI 5:
Ta có:
3
3
3
A B C
G
A B C
G
OA OB OC
OG
x x x
x
y y y
y
 

 
 
 

  




BÀI 6:
a)Ta có:
26
90
32
AB
AC
BC





Vậy chu vi tgiác ABC là: p=AB+AC+BC=
26 90 32
 

b)Gọi I(x;y) là tâm đường tròn ngoại tiếp tgiác ABC.
Ta có I cách đều ba đỉnh A,B,C nên ta có:
IA=IB=IC
viết lại vectơ đó ntn?
*Gọi hs đứng tại chỗ
trả lời.

*Nhắc lại các tính
chất toạ độ của
vectơ.

*p dụng các t/c đó
thì các vectơ trên
được tính ntn?
*Gọi hs lên bảng
làm bài.



*Muốn chứng minh
ba điểm A,B,C thẳng
hàng ta cần cm điều
gì?


*Nhắc lại đn điểm M
chia đoạn thẳng AB
theo tỷ số k ?Ta có
đẳng thức nào?

*Vậy điểm A chia
đoạn thẳng BC theo
tỷ số nào?

*Gọi hs lên bảng viết.


*Nhắc lại các công
thức trọng tâm tam
giác?


*Ta có nhiều cách để
tìm toạ độ
trọng tâm
tgiác(p dụng các
công thức trọng tâm).

*Đây là một cách tiêu
biểu.



25

Hay
       
       
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2 2 2
4 6 5 1
4 6 1 3
1
2
5
2
x y x y
IA IB
IA IC
x y x y
x

y

      


 

 


       




 









Vậy I(-1/2;5/2)

Bán kính đường tròn là:IA=
130
2





*Chu vi tam giác
được tính theo công
thức nào?
*Độ dài các cạnh
AB,BC,AC được tính
theo công thức nào
và bằng bao nhiêu?
*Gọi hs lên bảng
làm bài.



*Nếu gọi I là tâm
đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC
thì ta có được điều
gì?
*để đơn giản ta
không tính theo
IA,IB… mà ta tính
theo IA
2
,…
*Tiếp tục biến đổi ta
tìm được toạ độ tâm
I .

*Bán kính đường
tròn là bao nhiêu?
*GV hướng dẫn,gọi
hs lên bảng trình bày
lời giải.



4.Củng cố:
-Nhắc lại cách xác đònh toạ độ ,độ dài của vectơ,cách xác đònh toạ độ trọng tâm tam
giác ,tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
5.Dặn dò:
 BTVN:Làm tất cả các bài tập n tập chương I.
 Bổ sung những bài tập chưa hoàn chỉnh trong chương I.
 Xem lại lý thuyết chương I.


26






Tiết 13 ÔN TẬP CHƯƠNG I




I) Mục tiêu :

- Học sinh xđònh được toạ độ của véctơ, toạ độ của điểm đv trục tọa độ và hệ trục tọa
độ .
- Hs hiểu và nhớ được bthức toạ độ của các phép toán véctơ, điều kiện để 2 véctơ cùng
phương. Học sinh
cũng cần hiểu và nhớ được đk để 3 điểm thẳng hàng, toạ độ của trung điểm đoạn
thẳng và toạ độ của
trọng tâm tam giác .
- Về kỹ năng, hs biết cách lựa chọn công thức thích hợp trong giải toán và tính toán
chính xác.
II) Đồ dùng dạy học:
Giáo án, sgk
III) Các hoạt động trên lớp:
1) Kiểm tra bài củ:
Câu hỏi :Đn tích của 1 số với véc tơ
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP
BÀI 1:

O
C
B
A
H
B'


ABCD là hình bình hành.
Vậy ta có:
'
AB HC


 


'
AH B C

 


BÀI 2:


*Gọi một học sinh lên
bảng vẽ hình.

*Có nhận xét gì về
điểm B’?
*Quan hệ giữa
';
AB HC
 
?
*Vậy quan hệ giữa
; '
AH B C
 

*Hai vectơ bằng nhau
khi nào?
*Ai có cách giải bài

toán này?
*Học sinh trình bày
27



n
q
A
B
D
C
I
J
G
P
Q
M
N

a.Ta có:

2
AC BD AI IJ JC BI IJ JD
IJ
      

       



Vế còn lại tương tự,hs tự làm vào vở.
b.G là trung điểm IJ nên ta có:

2
2
GA GB GI
GC GD GJ
 
 
  
  


0
GI GJ
 
  

Vậy ta có đpcm.
c.Ta có G là trung điểm IJ.Cần cm G là trung điểm MN, PQ.
* Ta có:
   
 
1 1
2 2
1
0
2
GP GQ GA GC GB GD
GA GC GB GD

    
    
     
    

Vậy G là trung điểm của PQ.
*Tương tự cm G là trung điểm MN.
Ta có đpcm.

BÀI 3:
a) Ta có:

.
MD MC AB
MD MD DC AB
CD AB
 
   
 
  
   
 

Vậy D là đỉnh thứ tư của hbh ABDC, không phụ thuộc vào vò
trí điểm M.
*Tương tự E là đỉnh thứ tư của hbh ABCE.
*Tương tự F là đỉnh thứ tư của hbh ACBF.
b)Ta có:
MD ME MF MC AB MA BC MB CA
MA MB MC

       
  
        
  


BÀI 4:

phương pháp làm của
mình,giáo viên nhận
xét và lời giải của bài
toán.
B2*Giáo viên gọi một
học sinh lên bảng vẽ
hình.
*Bạn nào có thể nêu
lên phương pháp giải
câu a của mình?
*Gv nhắc phươmg pháp
thường áp dụng:dùng
qui tắc ba điểm phân
tích 1 vectơ thành 3
vectơ ,và áp dụng tính
chất trung điểm.
*Hs tự làm vào vở.








* G là trung điểm IJ thì
ta có được những điều
gì?
*
GA GB

 
=?
*
GC GD

 
=?

*Muốn cm IJ,PQ,MN có
chung trung điểm ta cần
chứng minh điều gì?
-Cần cm G là trung
điểm PQ, MN.
*p dụng những qui tắc
nào để cm được điều
đó?




28



A
B
D
C
G
A'B'
C'
D'


a)Vì G là trọng tâm ABCD nên:

0
GA GB GC GD
   
    
(1)
Mặt khác ,do A’ là trọng tâm tam giác BCD nên ta có:



1
'
3
GA GB GC GD
  
   
(2)
Thay (1) vào (2) ta được :

3 '
GA GA
 
 

Vậy G,A,A’ thẳng hàng.
*Tương tự ta cm được G,B,B’ thẳng hàng.
*Tương tự G,C,C’ thẳng hàng.
*Tương tự G,D,D’ thẳng hàng.
Vậy G là điểm chung của AA’,BB’,CC’,DD’.
b)Ta có:

3 '; 3 '; 3 ';
3 '
GA GA GB GB GC GC
GD GD
     
 
     
 

Vậy G chia các đoạn thẳng AA’,BB’,CC’ theo tỷ số k=-3
c) Ta có:

 
1
' ' ' '
3
0
GA GB GC GD GA GB GC GD

      

       


Vậy G là trọng tâm tứ giác A’B’C’D’.
BÀI TẬP LÀM THÊM:
1/Cho 4 Điểm A,B,C,D và I,J là trung điểm BC,CD.
CMR:


2 3
AB AI JA DA DB
   
    

Hd:Phân tích
FA

thành hai vectơ bằng cách chèn điểm I,và
áp dụng t/c đường trung bình của tam giác.
2/Cho hbh ABCD với O là giao điểm hai đường chéo.
a.Với điểm M bất kỳ,CMR:
4
MA MB MC MD MO
   
    

b.N là điểm thoả hệ thức :
3

AB AC AD AN
  
   
.
CM:N thuộc đoạn AC.
3/Cho đoạn thẳng AB.Tìm tập hợp các điểm M sao cho:

MA MB MA MB
  
   



*Có những cách nào để
tìm các điểm D,E,F?
*p dụng qui tắc ba
điểm của phép cộng
hoặc phép trừ ta tìm
được vò trí các điểm.
*Lưu ý học sinh thứ tự
các điểm phải đọc theo
vòng cho chính xác.
*Vậy các điểm D,E,F
có phụ thuộc vào vò trí
điểm M không?
*Gọi hs lên trình bày
lời giải trên bảng .






Gọi 1 học sinh lên bảng
vẽ hình.

*Đề bài cho giả thiết
liên quan đến trọng tâm
tam giác, vậy bài này
sẽ phải áp dụng qui tắc
trọng tâm tam
giác,trọng tâm tam giác
để chứng minh.

*Để chứng minh G là
điểm chung của
AA’,BB’,CC’,DD’ thì ta
cần chứng minh điều
gì?
*p dụng câu a. Ta có
G chia đoạn AA’ theo
tỷ số nào?
*Tương tự cho các câu
sau.
29

*Để chứng minh G
cũng là trọng tâm
A’B’C’D’ ta cần cm
điều gì?



BÀI 5:
a)D nằm trên Ox nên D(x
D
;0).
D cách đều A,B nên ta có:DA=DB


DA
2
=DB
2



2 2 2 2
( ) ( ) ( ) ( )
A D A D B D B D
x x y y x x y y
      
Thay toạ độ các điểm vào ta có x
D
=5/3.
Vậy D(5/3;0).

b)OA=
2 2
1 3 10
 
OB=

2 2
4 2 20
 
AB=
2 2
3 1 10
 
P=OA+OB+AB=
2 10 20

Ta có:OA
2
+AB
2
=OB
2

Vậy tam giác OAB là tam giác vuông tại A.
Ta có: S=
1 1
. 10. 10 5
2 2
OA AB
 
(đvdt)
c)Ta có công thức tính toạ độ trọng tâm tam giác OAB là:

 
 
1 5

3 3
1 5
3 3
5 5
;
3 3
G A B O
G A B O
x x x x
y y y y
G

   




   


 

 
 

d)Điểm M nằm trên Ox nên ta có toạ độ của M(x
M
;0)
Điểm M chia đoạn thẳng AB theo tỷ số k ,ta có:


(1 ) 1 4
3
0 3 2
2
M
MA kMB
k x k
k
k

  

  

 

 

Vậy M chia AB theo tỷ số k=3/2.
Tương tự ta tìm đượctỷ số N chia AB theo tỷ số k=1/4.
e)Theo tính chất đường phân giác trong tam giác ta có:

2
2
EA OA
EB OB
 
*Nhắc lại toạ độ của
vectơ?
*Toạ độ của điểm?

*VD1:
3 5
OA i j
 
  

+Toạ độ của vectơ
OA

là bao nhiêu?Toạ
độ của điểm A là bao
nhiêu?
*VD2:Cho B(2;3)
+Vectơ
OB

được
biểu diễn ntn?
+ Toạ độ
AB

là bao
nhiêu? Vectơ
AB

được
biểu diễn ntn? Độ lớn
AB bằng bao nhiêu?
*Nhắc lại toạ độ trung
điểm?Toạ độ trọng tâm

tam giác ?
*Gọi hs lên bảng vẽ hệ
trục toạ độ Oxy và biểu
diễn các điểm của đề
bài.
*D nằm trên Ox thì toạ
độ của D có dạng ntn?
*D cách đều A và B thì
ta có được đẳng thức
nào?
*Công thức tính chu
vi,diện tích tam giác?
*OA=?
*OB=?
*AB=?
*Tam giác OAB là tam
giác gì?
*Vậy diện tích tam giác
OAB được tính ntn?
30

Vì E nằm giữa A,B nên ta có:
2
2
EA EB
 
 

Vậy toạ độ E là:
2

1 4
2 4 2
2
2 2 2
1
2
3 2 6 2 2
2 2 2
1
2
E
E
x
y




 







 

 







Vậy ta có toạ độ E.

Bài tập làm thêm:Trên mp Oxy cho A(3;1),B(-2;2),C(2;-4)
a.ctỏ tam giác ABC vuông,cân.Tính chu vi,diện tích tam giác
ABC.
b.Tìm toạ độ điểm D trong mp Oxy sao cho ABCD là hcn.
c.Tìm điểm E để 3BE+5EC=0.

*Ở bài trước chúng ta
đã cm được công thức
tính toạ độ trọng tâm
tam giác.Các em nhắc
lại công thức tính toạ
độ trọng tâm tam giác
OAB?
*Điểm M nằm trên Ox
vậy M có toạ độ ntn?
*M chia đoạn thẳng AB
theo tỷ số k thì ta có
được đẳng thức nào?
*Từ đẳng thức đó ta
chuyển sang toạ độ ntn?

*Tương tự học sinh tính
tỷ số điểm M chia đoạn

thẳng AB?
*Nêu tính chất đường
phân giác trong của tam
giác?
*E nằm giữa A,B thì ta
có đẳng thức nào?
*Vậy toạ độ E được
tính ntn?
4.Củng cố:Nhắc lại các phần trọng tâm.
5.Dặn dò:Bổ sung các phần btập chưa hoàn chỉnh.



Tiết 14 Kiểm tra 1 tiết
*********
BÀI 1(4Đ):Cho hbh ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo.
a)Với M là điểm bất kỳ,CM:
4
MA MB MC MD MO
   
    

b)N là điểm thoả hệ thức:
3
AN AB AC AD
  
   
.
Cm N thuộc đoạn thẳng AC.
BÀI 2(5Đ):Trong hệ trục toạ độ Oxy,cho các điểm A(2;3),B(0;2),C(4;-1)

a)CM tam giác ABC vuông.
b)Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
c)Tìm điểm M trên trục Ox sao cho tam giác AMC cân tại M.
BÀI 3(1Đ):Cho đoạn thẳng AB.Tìm tập hợp các điểm M sao cho:
MA MB MA MB
  
   

ĐÁP ÁN

×