Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 10 NÂNG CAO - PHẦN 4 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.08 KB, 10 trang )

31

BÀI 1:(4Đ)
a)O là trung điểm AC
2 (1) (0.5)
MA MC MO  
  

O là trung điểm BD
2 (2) (0.5)
MB MD MO  
  

Cộng (1) và (2) suy ra đpcm (1.0)
b)ABCD là hbh

(0.5)
2 (0.5)
AB AD AC
AB AD AC AC
  
   
  
   

Theo đề
3
AN AB AC AD
  
   


2
3 2 (0.5)
3
AN AC AN AC   
   

Lý luận để dẫn đến N thuộc AC. (0.5)
BÀI 2:(5Đ)
a)Tính được AC
2
=20 (0.5);AB
2
=5 (0.5);BC
2
=25 (0.5).
Suy ra tam giác BCA vuông tại A (0.5)
b)Chu vi tam giác ABC=5+3
5
(0.5)
Diện tích tam giác ABC=5 (0.5)
c)M(x;0).
AMC

cân tại M

AM=MC

AM
2
=MC

2
(0.5)
Viết được MA
2
=(2-x)
2
+3
2
(0.25)
MC
2
=(4-x)
2
+1
2
(0.25)
Lập đúng pt,giải tìm được x=1 (0.75)
Suy ra M(1;0) (0.25)
BÀI 3:(1Đ)
Gọi I là trung điểm AB
2 (1) (0.25)
MI MA MB  
  


(2) (0.25)
MA MB BA 
  
;
Theo đề

MA MB MA MB
  
   
(3)
(1,2,3) ta có
1
2
2
MI BA MI AB
  
 
(0.25)
Lý luận I cố đònh,AB/2 không đổi suy ra tập hợp điểm M là đường tròn (I;AB/2) (0.25)

CHƯƠNG II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ
VÀ ỨNG DỤNG
**********
Tiết 15-16 §1. GIÁ TRỊ LƯNG GIÁC CỦA
MỘT GÓC BẤT KỲ ( TỪ 0
0
ĐẾN 180
0
)




I) Mục tiêu :
Học sinh nắm được đn gtlg của các góc tuỳ ý từ 0
0

đến 180
0
, nhớ được tính chất : hai góc
bù nhau thì
32

MOx
MOM'
MOx
sin bằng nhau , còn côsin, tang và côtang của chúng đối nhau.
II) Đồ dùng dạy học:
Giáo án, sgk
III) Các hoạt động trên lớp:
1) Kiểm tra bài củ:
Câu hỏi :Đn tích của 1 số với véc tơ
2) Bài mới:
Tg

Nội dung
Hoạt
động của
thầy
Hoạt động của trò
T1


































1
1-1
O

y
x
M(x;y)




1)Đònh nghóa :
Với mỗi góc

(0
0



180
0
),
ta xđ điểm M trên nữa đtròn
đơn vò : =

.Giả sử
M(x;y)
Khi đó sin

=y
cos

=x
tan


=y/x (x

0)
cot

=x/y (y

0)
Ví dụ 1:Tìm các gt lượng giác
của góc 135
0
.

45
0
135
0
1
1-1
O
y
x
M



Cho hệ
trục toạ
độ Oxy

và nữa
đtròn
tâm O
bán kính
R=1,
nằm phía
trên trục
Ox gọi là
nữa đtròn
đơn vò.
Nếu cho
trước 1
góc nhọn

thì xđ
được
điểm M
duy nhất
trên nữa
đtròn đơn
vò :

=


Hđ1:
Gv
hướng
dẫn hs
thực hiện

hđ1.
Cho hs quan sát hình 32 , và ghi đn nữa
đtròn đơn vò.






Hđ1: Gọi M’ là hc của M trên Ox khi đó
tam giác MOM’ vuông tại M’ và

=

.
Theo đn lớp 9
cos

=OM’/OM=OM’=x
sin

=M’M/OM=M’M=y
tan

=sin

/cos

=y/x
cot


=cos

/sin

=x/y



M(-
2
/2;
2
/2). Vậy
sin135
0
=
2
/2 ;
cos135
0
= -
2
/2 ;
tan135
0
= -1 ;
cot135
0
= -1 ;



sin0
0
=0;cos0
0
=1;tan0
0
=0;cot0
0
kxđ
sin180
0
=0;cos180
0
=1;tan180
0
=0;cot180
0
kxđ

sin90
0
=1;cos90
0
=0;tan90
0
kxđ;cot90
0
=0


Không có góc

nào mà sin

<0, vì
?1
?2
33



T2



















Tính chất:
sin(180
0
-

)= sin

;
cos(180
0
-

)= -cos

;
tan(180
0
-

)= -tan

;(


90
0
)
cot(180
0

-

)= -
cot

;(0
0
<

<180
0
)

Ví dụ 2:
Tìm các gt lượng giác của góc
150
0

2)Gtrò lgiác của 1 số góc đb:






sin

,
cos


,
tan

,
cot

gọi
là các
gtlg của
góc



Gv
hướng
dẫn hs
làm vd1




Gv
hướng
dẫn trả
lời câu
hỏi1.



Gv

hướng
dẫn trả
lời câu
hỏi2.

Hđ2:
Gv
hướng
dẫn hs
làm hđ2.

mọi điểm M nằm trên nữa đtròn đvò đều
có tung độ y

0,
cos

< khi 90
0
<


180
0

Hđ2:
a)

+


’=180
0

b)sin

=sin

’;cos

= -cos


tan

= -tan

’;cot

= -cot




'
M
1
1-1
O
y
x

M'





?1
?2
34










Gv
hướng
dẫn hs
làm vd2.



Góc

0
0

30
0
45
0
60
0
90
0
120
0
135
0
150
0
180
0

sin 0
2
1

2
2

2
3

1
2
3


2
2

2
1

0
cos 1
2
3

2
2

2
1

0
-
2
1

-
2
2
-
2
3


-1
tan 0
3
3

1
3
kxđ
- 3
-1
-
3
3

0
cot kxđ
3
1
3
3

0
-
3
3

-1
- 3
kxđ
3)Củng cố: Đn gtlg của góc bất kỳ


(0
0



180
0
), bảng gtlg của 1 số góc đặc biệt .
4)Dặn dò : Câu hỏi và bt 1,2,3 sgk trang 43.
HD:1.a)(
2
/2- 3 -1)(1+ 3 /3); b)1/4 ;
2.a)2sin80
0
; b)cos


3.a)Nếu

là góc nhọn thì công thức này đã cm ở lớp 9. Nếu

=0
0
hoặc

=90
0
thì theo
đn

sin
2
0
0
+cos
2
0
0
=0+1=1 ; sin
2
90
0
+cos
2
90
0
=1+0=1. Nếu 90
0
<


180
0
, đặt

=180
0
-



sin
2

+cos
2

= sin
2

+cos
2
(-

)=sin
2

+cos
2

=1;b)1+tan
2

=1+sin
2

/cos
2

=1/cos
2


;c)tương tự .
Tiết 17-19 §2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ




I) Mục tiêu :
35

- Học sinh nắm được đn tích vô hướng, ý nghóa vật lý của tích vô hướng và b thức toạ độ
của nó.
- Hs sử dụng được các tính chất của tích vô hướng trong tính toán, biết cm 2 véctơ vuông
góc bằng cách
dùng tích vô hướng, biết sử dụng bình phương vô hướng của 1 véctơ .
II) Đồ dùng dạy học:
Giáo án, sgk
III) Các hoạt động trên lớp:
1) Kiểm tra bài củ:
Câu hỏi :Đn nữa đtròn đơn vò? Gtlg của góc bất kỳ

(0
0



180
0
)?
2) Bài mới:

Tg

Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
T1































1)Góc giữa 2 véctơ :
Cho 2 véctơ

a và

b đều khác

0 .
Từ 1 điểm O nào đó, vẽ

OA
=

a và

OB
=

b . Khi đó
Số đo của góc AOB được gọi làgóc
giữa 2 véctơ

a và

b , ký hiệu là
(


a ,

b ).





Nếu (

a ;

b )=90
0
thì

a


b




B
50
0
C
A


2) Đn tích vô hướng của 2 véctơ :
Tích vô hướng của 2 véctơ

a và

b là
Cho hs quan sát vẽ hình
35 , và ghi đn góc giữa 2
véctơ .





Trong trường hợp có ít nhất
1 trong 2 véctơ

a hoặc

b là

0 thì góc giữa

a và

b là tuỳ ý (từ 0
0
đến 180
0

).
Cách xđ góc giữa 2 véctơ
không phụ thuộc vào việc
chọn điểm O


Gv hướng dẫn hs
trả lời câu hỏi .



Hđ1:
Gv hướng dẫn hs làm hđ1.







O
A
B










Góc giữa 2 véctơ bằng 0
0
khi 2
véctơ cùng hướng.
Góc giữa 2 véctơ bằng 180
0
khi 2
véctơ ngược hướng.
Hđ1:
(

BA
,

BC
)=50
0
;(

AB
,

BC
)=130
(

CA
,


CB
)=40
0
; (

AC
,

BC
)=40
(

AC
,

CB
)=140
0
;(

AC
,

BA
)=90



?1

?1
36

























T2












1 số, ký hiệu

a .

b , được xđ bởi

a .

b =

a .

b cos(

a ,

b )

Ví dụ 1:Cho

ABC đều cạnh a và

trọng tâm G. Tính các tích vô hướng
sau đây

AB
.

AC
;

AC
.

CB
;

AG
.

AB
;

GB
.

GC
;

BG
.


GA
;

GA
.

BC
;










Bình phương vô hướng:
Bình phương vô hướng của 1
véctơ bằng bình phương độ
dài của véctơ đó .

a
2
=

a .

a .cos0

0
=

a 
2
3)Tính chất của tích vô hướng:





Đònh lý:
Với 3 véctơ

a ,

b ,

c tuỳ ý và
mọi số thực k , ta có
1/

a .

b =

b .

a (t/c giao hoán);
2/


a .

b =0



a


b ;
3/(k

a ).

b =

a .(k

b )=k(

a .

b );
4/

a .(

b +


c )=

a .

b +

a .

c (tc
phân phối đv phép cộng);


a .(

b -

c )=

a .

b -

a .

c (tc phân
phối đv phép trừ );





Vd1:
Gv hướng dẫn hs thực hiện
vd1.



Gv hướng dẫn hs trả
lời
câu hỏi 2







Gv hướng dẫn hs trả
lời
câu hỏi 3
















Giải:

AB
.

AC
=a.a.cos60
0
=a
2
/2;

AC
.

CB
=a.a.cos120
0
= - a
2
/2;

AG
.

AB

=a
3
3
.a.cos30
0
=a
2
/2;

GB
.

GC
= a
3
3
. a
3
3
.cos120

= - a
2
/6;

BG
.

GA
= a

2
/6;

GA
.

BC
= a
3
3
. a.cos90
0
=0;

Tích vô
hướng của 2 vé
bằng 0
khi 2 véctơ đó
vuông góc.







Có, suy từ đn t
ích vô
hướng của 2 véctơ và
(


a ,

b )=(

b ,

a )













B C
A
G
?2
?2
?3
?3
37


AOB

Hệ thức:
(

a +

b )
2
=

a
2
+

b
2
+2

a .

b ; (1)
(

a -

b )
2
=


a
2
+

b
2
-2

a .

b ; (2)
(

a +

b ).(

a -

b )=

a
2
-

b
2

=


a 
2
-

b 
2
; (3)








B
C
A
D

Bài toán 1:Cho tứ giác ABCD.
a)Cmr
AB
2
+CD
2
=BC
2
+AD
2

+2

CA
.

BD

b) tứ giác ABCD có CA

BD


AB
2
+CD
2
=BC
2
+AD
2





Bài toán 2:Cho đoạn thẳng AB có
độ dài 2a và số k
2
. Tìm tập hợp các
điểm M sao cho


MA
.

MB
= k
2
.


Bài toán 3:Cho 2 véctơ

OA
,

OB
.
Gọi B’ là hình chiếu của B trên
đường thẳng OA.Cmr:

OA
.

OB
=

OA
.

OB'











Hđ2:
Gv hướng dẫn hs làm hđ2.
(cm (1) và (2) )
Sgk cm(3)
(

a +

b ).(

a -

b )=

a .(

a -

b )+


b .(

a -

b )=

a
2
-

a .

b +

b .

a -

b
2
=

a
2
-

b
2
=


a 
2
-

b 
2



Gv hướng dẫn hs trả
lời
Câu hỏi 4.






Gv hướng dẫn hs giải btoán
1
O
A
B
M


Gv hướng dẫn hs giải btoán
2









Hđ2:
(

a +

b )
2
=(

a +

b ).(

a +

b )
=

a
2
+

a .


b +

b .

a +

b
2

=

a
2
+

b
2
+2

a .

b ;
(

a -

b )
2
=(


a -

b ).(

a -

b )
=

a
2
-

a .

b -

b .

a +

b
2

=

a
2
+


b
2
-2

a .

b ;

Đẳng thức nói chung
không đúng, chỉ đúng khi

a

cùng phương .
Viết đúng :
(

a .

b )
2
=(

a .

b cos(

a ,

b

=

a
2
.

b
2
.cos
2
(

a ,

b ).

Bài toán 1:
a) AB
2
+CD
2
-BC
2
-AD
2
=
(

CB
-


CA
)
2
+ CD
2
-BC
2
-(

CD
-

CA
)
2

= -2

CB
.

CA
+2

CD
.

CA


=2

CA
(

CD
-

CB
)=2

CA
.

BD
.
b) CA

BD


CA
.

BD
=0

AB
2
+CD

2
=BC
2
+AD
2

Bài toán 2:
Gọi O trung điểm AB

MA
.

MB
=(

MO
+

OA
).(

MO
+
=

MO
2
-

OA

2
=MO
2
-a
2


MA
.

MB
= k
2

MO
2
= k
2
+a
Vậy
tập hợp các điểm M là đtròn
tâm O, bán kính R=
22
ak 
Bài toán 3:Nếu < 90
0
?4
?4
38


AOB
AOB
AOB
B'OB





“Véctơ

OB'
gọi là hình chiếu của

OB
trên đường thẳng OA. Công thức

OA
.

OB
=

OA
.

OB'

Gọi là công thức hình chiếu.”
Bài toán 4:Cho đtròn (O;R) và điểm

M cố đònh. Một đường thẳng

thay
đổi, luôn đi qua M, cắt đtròn đó tại 2
điểm A và B. Cmr:

MA
.

MB
= MO
2
-R
2
.












4)Bthức tđộ của tích vô hướng :





Các hệ thức quan trọng
Cho 2 véctơ

a =(x;y)


b =(x’;y’) . Khi đó
1/

a .

b = xx’+yy’;
2/

a =
22
yx  ;
3/cos(

a ,

b )=
2222
y'x'yx
yy'
xx'







Gv hướng dẫn hs giải btoán
3









Hđ3:Gv hướng dẫn hs làm
hđ3.



Gv hướng dẫn hs giải btoán
4.





Chú ý:1/Giá trò không đổi

MA

.

MB
= d
2
-R
2
gọi là
phương tích của điểm M đv
đtròn (O) và ký hiệu là
P
M/(O)

P
M/(O)
=

MA
.

MB
= d
2
-R
2
(d=MO).
2/Khi điểm M nằm
ngoài đtròn (O), MT là
ttuyến của đtròn đó (T là
tiếp điểm), thì

P
M/(O)
=

MT
2
=MT
2
.
Gv hướng dẫn hs làm hđ4.


OA
.

OB
=OA.OB.cos
=
=OA.OB’=
=OA.OB’.cos0
0
=

OA
.

OB'

Nếu


90
0
thì

OA
.

OB
=OA.OB.cos =
= -OA.OB.cos = -
OA.OB’=
=OA.OB’.cos180
0
=

OA
.

OB'

Hđ3:Tích vô hướng của

a

bằng tích vô hướng của

a
với
hình chiếu của


b
trên giá của
Bài toán 4:
Vẽ đkính BC của
đtròn (O;R). Ta có

MA
là hình
chiếu của

MC
trên đthẳng MB.
Theo công thức hình chiếu ta có

MA
.

MB
=

MC
.

MB
=
=(

MO
+


OC
).(

MO
+

OB
)=
=(

MO
-

OB
).(

MO
+

OB
)
=

MO
2
-

OB
2
=d

2
-R
2
(với d=MO)






Hđ4:
a)

i
2
=1;

j
2
=1;

i .

j =0;
b)

a .

b =(x


i +y

j ).(x’

i +y’

j
=xx’

i
2
+xy’

i .

j +x’y

j .

i
+yy’
=xx’+yy’.
c)

a
2
=

a .


a =x
2
+y
2
.
d)cos(

a ,

b )=


b.a
b.a

=
2222
y'x'yx
yy'
xx'



39

Bài tập
BÀI 1:
AB=a;BC=2a
a)p dụng Pitago ta được: AC=
3

a
.
Vậy



0
. cos ,
. 3.cos90 0
AB AC AB AC AB AC
a a

 
     

b)Ta có:



0 2
. . cos ,
3.2 .cos30 3
AC CB CACB CA CB CA CB
a a a
   
   
       


BÀI 3:

Đẳng thức


2
2 2
. .
a b a b

   
xảy ra khi




2
cos , 1 cos , 1
a b hay a b
  
   
.Suy ra góc giữa


,
a b
 
là 0
0
hoặc 180
0


hay là đây hai vectơ cùng phương.

BÀI 4:
Ta có
     
. . .
. . .
. . . . . .
0
DA BC DBCA DC AB
DA DC DB DB DA DC DC DB DA
DA DC DA DB DB DA DB DC DC DB DC DA
  
     
     

     
        
         
 

Vậy ta có đpcm.
Bài toán:Cho tam giác ABC,đường cao AH và BH’ giao nhau tại


*Tương tự như VD đã làm
trong phần lý thuyết ta
tính được tích vô hướng
bằng bao nhiêu?


*Tam giác ABC là tam
giác gì?
*Các cạnh của tam giá
c
này là bao nhiêu?
*Gọi HS lên bảng làm bài.



*
2
( . )
a b
 
=?
*Vậy đẳng thức đề bài
xảy ra khi nào?
*Gọi HS lên bảng trình
bày lại lời giải.




*Chèn điểm D vào VT của
đẳng thức theo qui tắc trừ
(

a



0 ,

b


0 ).
Đặc biệt

a


b

xx’+yy’=0.






Hệ quả: Trong mp toạ độ, khoảng
cách giữa 2 điểm M(x
M
;y
M
) và
N(x
N
;y
N

) là
MN=

MN
=
2
MN
2
MN
)y-y)x-(x (

Vd2:
Gv hướng dẫn hs thực hiện vd2.





Hđ5:Gv hướng dẫn hs làm
hđ5.

Hđ5:a)

a


b


a .


b =0


-1+2m=0

m=1/2.
b)


a = 5 ,

b =
2
m1
;


a =

b 

5 =
2
m1


m
2
=4


m=

2



40

D.CMR: CD vuông góc AB.
CM:
Theo đề bài ta có:

. . . 0
DA BC DBCA DC AB
  
     
(1)
AH

BC

. 0
AD BC

 
(2)
' . 0
BH AC BD AC
  

 
(3)
Từ (1),(2),(3) ta có
. 0
DC AB

 
hay CD vuông góc với AB.Vậy ta có
đpcm.

BÀI 5:
Với ba trung tuyến AD,BE,CF ta có:



 
 
1
2
1
2
1
2
AD AB AC
BE BA BC
CF CA CB
 
 
 
  

  
  

Vậy khi thế các đẳng thức vectơ vào VT ta có đpcm.

BÀI 6:
Gọi I là trung điểm AB
IA IB
  
 






2 2
2 2
2 2
2
.
MA MB MI IA MI IA MI MA
MI MA k
MI k MA MI k IA
    
  
     
       
 
 


Vậy với I cố đònh,
2
k IA
 không đổi,tập hợp M là đường tròn tâm
I,bk
2
k IA
 .

BÀI 7:
a)


. .
AM AI AB BM AI AB AI
  
      

(do BM vuông góc với AI)
Ta có đpcm.
Đẳng thức còn lại cm tương tự.
A
O
B
M
N
I

thì ta có điều gì?

*HS lên bảng biến đổi.


*Vậy nếu DA,DB là hai
đường cao của tam giác
ABC thì ta có điều gì?

*Vậy ta có bài toán nào?

*Gọi HS lên bảng ghi lại
bài toán và chứng minh
bài toán đó.




*AD,BE,CF là ba trung
tuyến thì t
a có được các
công thức vectơ nào?

*Từ các công thức đó ráp
vào và ta sẽ ra được đpcm.
*Gọi HS lên bảng làm bài.

*Nếu chèn trung điểm I
của AB vào cả hai vectơ
;
MA MB
 

theo qui tắc cộng
thì ta có điều gì?
*Đã có thể kết luận gì về
quỹ tích điểm M chưa?
*Lưu ý HS phải nói rõ
những yếu tố nào cố
đònh,không đổi.



*Gọi HS lên bảng vẽ hình.
*Nhìn hình vẽ ta thấy
những đường nào vuông
góc với nhau? Điều đó có
nghóa tích vô h
ướng của
nó bằng bao nhiêu?

×