101
1)Đg chuẩn của(E)
(E) : 1
2
2
2
2
b
y
a
x
(a>b>0)
Đt 0:
1
e
a
x gọi là
đg chuẩn của (E) ứng
với tiêu điểm F
1
(-c;0)
0:
2
e
a
x gọi là đg
chuẩn của (E) ứng với
tiêu điểm F
2
(c;0) .
Tính chất :
M của (E) ta luôn
có
),(
1
1
Md
MF
);(
2
2
Md
MF
= e
(e<1)
2)Đg chuẩn của(H)
(H) : 1
2
2
2
2
b
y
a
x
(a>b>0)
Các đt 0:
1
e
a
x và
0:
2
e
a
x gọi là các
đg chuẩn của (H) lần
lượt ứng với các tiêu
điểm F
1
(-c;0) và
F
2
(c;0) .
Tính chất :
M của (H) ta luôn
có
);(
1
1
Md
MF
),(
2
2
Md
MF
= e
(e>1)
3)Đn đường cônic :
Cho điểm F cố đònh và
đthẳng
cố đònh
HĐ : Đường chuẩn của (E)
Nêu đn đường chuẩn của (E)
Nêu tính chất của (E)
Cho hs CM
MF
1
=
D(M,
1
)=
?
),(
1
1
Md
MF
HĐ2: đường chuẩn của (H)
Gv nêu đònh nghóa của (H)
Tính chất của (H)
Gọi hs CM tính chất
HĐ3: Đònh nghóa đường
conic
Nêu ĐN các đường conic
Vậy:
(E) là đường conic có e=?
(H) là đường conic có e=?
(P) là đường conic có e=?
Nhắc lại tâm sai (E), (H), (P)
Cho hs giải bt 47c
HĐ4: Giải bài tập
Gọi 2 hs giải bài tập 47
47a) có
7
10
2
2
b
a
Do b
2
=a
2
-c
2
c
2
=a
2
-b
2
0:
1
x
e
a
x
0:
2
x
e
a
x
47b) Tương tự
b
2
=a
2
+c
2
cho hs trình bày cách giải
bt 48a) gọi M(x,y) là điểm
thuộc đường conic
nên :
Hs nêu lại ĐN của (E)
Hs chứng minh tính chất
e
ex
a
e
exa
e
a
xMd
exax
a
c
aMF
),(
1
1
Hs nêu lại phương trình
chính tắc của (H)
Hs chứng minh tương tự
tính chất của (E)
Hs lập lại đònh nghóa các
đường conic
1
1
1
e
a
c
e
a
c
e
48a)
03222
2
)1(
)1()1(
22
2
22
yxxyyx
yx
yx
102
không đi qua F . Tập
hợp các điểm M sao
cho tỉ số
);(
1
1
Md
MF
bằng 1 số dương e cho
trước được gọi là
đường côníc .
F : tiêu điểm ,
: đg chuẩn ,
E : tâm sai của đường
cônic .
Ta có
(E) là đg cônic có
tâm sai e < 1 ;
(P) là đg cônic có
tâm sai e = 1 ;
(H) là đg cônic có
tâm sai e > 1 ;
2
1
)1()1(
1
),(
22
yx
yx
e
Md
MF
gv gọi hs nhận xét và chốt
lại
48b, c) tương tự
Gv cho hs giải
Gọi hs khác nhận xét, chốt
lại
766233
),(82
2
),(
)
012
)1()1()1(
),(2
2
),(
)48
22
22
222
2
xyxyyx
MdMF
e
Md
MF
c
xy
yxyx
MdMF
Md
MF
b
22) 3) Củng cố : Cho hs nêu lại đường chuẩn của (E), (H), (P) ; đònh nghóa 3
đường conic
4) Dặn dò : Bt 47, 48 trang 114 sgk .
HD : 47b) Có b
2
= a
2
-c
2
⇒ c
2
=a
2
-b
2
=10-7=3 3 c )0;3(
1
F ;Đường chuẩn
0
3
10
:
1
x
)0;3(
2
F Đường chuẩn
0
3
10
:
2
x
47c) Tiêu điểm a
2
=14 ; b
2
=1, c
2
=a
2
+b
2
=15 .Nên )0,15(
1
F .Đường chuẩn
0
15
14
:
1
x
)0,15(
2
F .Đường chuẩn
0
15
14
:
2
x
Tiết 47,48,49 ÔN TẬP CHƯƠNG
I).Mục tiêu:
- Kiến thức
n lại cách viết phương trình của đường thẳng, đường tròn, ba đường conic
khi biết các yếu tố xác đònh chúng.
103
- Kó năng
Rèn luyện các kỹ năng tổng hợp của chương về: phương trình đường thẳng,
đường tròn; ba đường conic.
- Tư duy thái độ
Gv: ôn tập tốt các bài tập và câu hỏi trong chương
Hs
II).Chuẩn bị
III).Tiến trình bài dạy
1).Kiểm tra miệng :Đn đường cônic ?
2).Bài mới :
T
G
Nội dung bài dạy Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1) Các đònh nghóa
a) *
n là 1 vtpt của đường
thẳng nếu
0n và giá
của
n ………….với
*
n là 1 vtcp của đường
thẳng nếu
0n và giá
của
n ………….hoặc………… với
b) Elip : Tập hợp các
điểm M thỏa mãn
MF
1
+MF
2
=2a (F
1
F
2
=2c ;
a>c>0)
Hyperbol : Tập các điểm
M thỏa mãn
MF
1
……MF
2
=2a (F
1
F
2
=2c ;
c>a>0)
Parabol : Tập hợp các
điểm M thỏa mãn
MF…….d(M, ) (d(F,
)=p>0)
Đường conic : Tập hợp
các điểm thỏa
mãn
0
),(
e
Md
MF
Nếu e>1 thì đường conic
là…
e=1
HĐ1 : Tóm tắt kiến
thức cần nhớ
Gv cho hs điền vào
các ô trống sau đây
Gv gọi hs khác nhận
xét và sửa sai
HĐ2 : Giải bài tập
Hs nêu lại công thức
vò trí tương đối của
hai đường thẳng
a) Xét
3
2
;
2
3
so sánh
b) có thể đưa về pt
tổng quát
c)
bt2 : tìm vectơ pháp
tuyến và VTCP của
hãy xác đònh 1 điểm
thuộc và pt tham
số của
viết pt của dưới
dạng pt theo đoạn
Hs lần lượt điền vào ô
trống theo các câu trên
Bt1: a)vì
3
2
2
3
vậy
1
cắt
2
Vì 3(+2)+(-2).3=0
21
21
21
)
//)
c
b
Bt2: a)
n (3,-4);
u =(4,3)
M(-2,-1)∈ . Khi đó pt
tham số của là
b)
1
2
1
3
2
31
42
yx
ty
tx
c) d(M, )=1,8 ; d(N,
)=2
104
e>1
b) Phương trình đường
tròn
đường tròn tâm I(x
o
,y
o
)
bán kính R có pt
(x………x
o
)
2
+(y…… y
o
)
2
=R
2
pt x
2
+y
2
+2ax+2by+c=0
với a
2
+b
2
-c>0 là phương
trình đường tròn có tâm
I(………….) và bán kính R=
c) Pt chính tắc của ba
đường conic và các yếu tố
liên quan
(E):
,
)0;0(1:)(
,
)0(1:)(
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
a
c
ec
ba
b
y
a
x
H
a
c
ec
ba
b
y
a
x
E
Đường chuẩn x = ……
tiệm cận y=………… =0
(P); y
2
=2px (p>0)
Tâm sai e=………đường
chuẩn x=………
3) Khoảng cách và góc
M(x
1
,y
1
); N(x
2
,y
2
)
MN=
Khoảng cách từ M
o
(x
o
,y
o
)
đến : ax+by+c=0 tiếp
xúc đường tròn (I,R)
d(I, )…………R
Góc giữa hai đường thẳng
1
: a
1
x+b
1
y+c
1
=0
2
: a
2
x+b
2
y+c
2
=0
Được xác đònh bởi
Cos(
1
,
2
)=
chắn
tính khoảng cách từ
mỗi điểm M(3,5);
N(-4,0);P(2,1) tới
và xét xem đt cắt
cạnh nào của MNP
bt5 tr118
gọi A(x,y) là giao
điểm của 2 đường
thẳng đã cho
I là trung điểm của
AC
nên
C
C
CA
I
CA
I
y
x
yy
y
xx
x
2
2
pt đường thẳng qua
C(3,9) và song song
với đt x+3y-6=0 có
dạng?
Bt9) Đt đi qua A
có phương trình
Đường tròn (C) có
tâm O(0,0), bk R=2;
là tiếp tuyến của
(C)
d(P, )=0,8;
cắt hai cạnh MP và
NP;
không cắt cạnh MN.
d) Gọi
và
lần lượt là
góc giữa với 0x và 0y
'
'
85352369090
5236
5
4
cos
oooo
o
bt5) Tọa độ A là nghiệm
của hệ
)1,3(
1
3
0152
063
A
y
x
yx
yx
Vì I(3,5) là trung điểm
của AC nên
91102
3362
AIC
AIC
yyy
xxx
Pt đường thẳng đi qua
C(5,7) song song với :
x+3y-6=0 có dạng
:x+3y+n=0
Vì C ∈ => 3+27+n=0
n= -30
tương tự: pt cần tìm
x+3y-30=0
ttự: 2x-5y+39=0
bt9a)
a(x+2)+b(y-3)=0 (a
2
+b
2
0)
tt của đtròn
0)512(
2
32
22
bab
ba
ba
với b=0 => a
0
ta được một tiếp tuyến có
phương trình : x+2=0
với 12a-5b=0 ; lấy a=5 =>
b=12 ta được pt tiếp
tuyến : 5x+12y-26=0
b)
105
Bt10) a)
?
?
2
2
b
a
Hs nêu lại cách tính
c
2
=?, đường chuẩn (E)
và (H)
Gv hướng dẫn hs vẽ
hình
c)
AT=AT’=3
TT’=2TJ
13
12
49
2.3
.2
.
22'
2
2
OTAT
OTAT
TJTT
Bt10)a)
4
5
2
2
b
a
(E) có hai tiêu điểm (-1,0);
(1,0)
(H) có 2 tiêu điểm (-3,0);
(3,0)
b) hs vẽ hình
c) Tọa độ )0,5();0,5(
Nguồn: diendantoanhoc.net/upload (Sa Đéc), 26/08/2009
++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
,
- website đang xây dựng, cập nhật phần mềm, tài liệu cá nhân có trong quá trình làm việc, sử
dụng máy tính và hỗ trợ cộng đồng:
+ Quản lý giáo dục, các hoạt động giáo dục;
+ Tin học, công nghệ thông tin;
+ Giáo trình, giáo án; đề thi, kiểm tra;
Và các nội dung khác.
++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++