Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Phân tích tài chính doanh nghiệp và kế hoạch tài chính của doanh nghiệp ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.6 KB, 17 trang )

CHƯƠNG VI
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DN VÀ KẾ
HOẠCH TÀI CHÍNH CỦA DN
A. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
I. Khái niệm
1.1 Khái niệm
Là việc sử dụng một tập hợp các khái niệm, phương
pháp và công cụ cho phép xử lý các thông tin kế toán và
thông tin khác về quản lý.
1.2 Mục đích
a) DN: tìm ra điểm mạnh, điểm yếu của mình để
nắm bắt cơ hội và vượt qua thách thức.
b) Bên ngoài: quyết định cho vay, tìm kiếm cơ hội
đầu tư, kiểm soát
II. Các tài liệu dùng trong phân tích tài
chính
2.1 Bảng CĐ KT
2.2 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
2.3 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
2.4 Thuyết minh BCTC
2.5 Các báo cáo chi tiết khác
 Vai trò của các báo cáo tài chính ???
III. Phương pháp phân tích tài chính
3.1 Phương pháp so sánh
3.2 Phương pháp đồ thị
3.3 Phân tích theo tỷ số
3.4 Phương pháp phân tích tài chính DUPONT
- Tách một tỷ số tổng hợp thành tích của chuỗi các tỷ
số có mối liên hệ nhân quả với nhau.
- Phân tích những ảnh hưởng của các tỷ số thành
phần đối với tỷ số tổng hợp.


Sơ đồ: Phân tích TC Dupont
Lợi nhuận thuần
VCSH
Tổng TS
VCSH
Lợi nhuận thuần
DT thuần
DT thuần
Tổng TS
Lợi nhuận thuần
Tổng TS
IV. Nội dung phân tích tài chính DN
4.1 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
- Căn cứ: Báo cáo kết quả hoạt động kd
- Tính toán, so sánh các chỉ tiêu đạt được qua các
thời kỳ, so sánh kế hoạch với thực hiện
- Khi so sánh thì các chỉ tiêu về chi phí và lợi
nhuận phải được tính theo tỷ lệ % với doanh thu.
4.2 Phân tích tình hình TS, NV
- Căn cứ: Bảng cân đối kế toán
a) Phân tích sự biến động về TS, NV
- So sánh số liệu giữa các năm, cuối năm với
đầu năm để đánh giá sự tăng, giảm các loại TS, NV
của DN.
b) Phân tích cơ cấu TS, NV
- Tính tỷ lệ các loại TS, NV trong tổng số TS,
NV.
- So sánh giữa các kỳ phân tích, giữa DN với
ngành
* Xem xét khả năng cân đối vốn

Hệ số tự chủ
tài chính
=
Vốn CSH
Tổng tài sản
Hệ số nợ =
Tổng nợ
Tổng nguồn vốn
Hệ số nợ
trên VCSH
=
Vốn vay
Vốn CSH
4.3 Phân tích khả năng thanh toán
a) Hệ số thanh toán tổng quát
b) Hệ số thanh toán tạm thời
c) Hệ số thanh toán nhanh
Hệ số thanh
toán TQ
=
Tổng Tài sản
Tổng nợ
Hệ số thanh toán
tạm thời
=
Tài sản ngắn hạn
Tổng nợ ngắn hạn
Hệ số thanh
toán nhanh
=

TSNH – Hàng TK
Tổng nợ ngắn hạn
d) Hệ số thanh toán tức thời
e) Hệ số thanh toán lãi vay
Hệ số thanh
toán tức thời
=
Vốn bằng tiền
Tổng nợ ngắn hạn
Hệ số thanh
toán lãi vay
=
LNTT + Lãi vay
Tổng lãi vay phải trả
4.4 Phân tích năng lực hoạt động tài chính của
doanh nghiệp
4.4.1 Phân tích kết quả và hiệu quả sử dụng các
loại vốn của DN: VLĐ, VCĐ
(Đã học trong chương 2, 3)
4.4.2 Phân tích khả năng sinh lời của vốn
4.4.3 Phân tích khả năng độc lập tài chính
4.4.2 Phân tích khả năng sinh lời của vốn
a) Tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu
b) Tỷ suất LN tổng vốn (ROA)
c) Tỷ suất LN VCSH (ROE)
Tỷ suất
LN/DT
=
LNST
X

100
DTT
Tỷ suất LN
tổng vốn
=
LNST
X
100
Tổng vốn BQ sử dụng trong kỳ
Tỷ suất
LN VCSH
=
LNST
X
100
VCSH BQ trong kỳ
4.4.3 Phân tích khả năng độc lập tài chính
Dn có khả năng độc lập tài chính khi tổng nợ và VCSH
thoả mãn đồng thời 2 tiêu chuẩn sau:
+ Tổng nợ <= 2 lần VCSH
+ Nợ dài hạn <= Vốn CSH
4.5 Phân tích điểm hòa vốn
P
=
FC+VC
Q
Q =
FC
(P- VC/sp)
B. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH

I. Ý nghĩa của kế hoạch tài chính trong DN
II. Nội dung kế hoạch tài chính
1. Kế hoạch đầu tư dài hạn
2. Kế hoạch KH TSCĐ
3. Kế hoạch nhu cầu vốn bằng tiền
4. Kế hoạch nhu cầu vốn kinh doanh
5. Kế hoạch phân phối lợi nhuận
6. Kế hoạch doanh thu và lợi nhuận
7. Kế hoạch tài trợ…
III. Căn cứ lập kế hoạch tài chính
- Tình hình thực tế của DN
- Các yếu tố tác động từ môi trường bên ngoài
- Các báo cáo tài chính của những năm gần năm kế
hoạch và kết quả phân tích các BC đó.
- Kế hoạch sxkd
IV. Phương pháp lập kế hoạch
4.1 Kế hoạch KH TSCĐ
4.2 Kế hoạch doanh thu
a) Dự báo theo số bình quân của các kỳ thực hiện
b) Dự báo theo kế hoạch sx và tiêu thụ của kỳ kế hoạch
4.3 Kế hoạch lợi nhuận

Dự báo theo tỷ lệ % DT trung bình các kỳ thực hiện

Dự báo theo mức thu chi của DN kỳ kế hoạch

Kết hợp cả 2 phương pháp trên
4.4 Kế hoạch nhu cầu vốn kinh doanh

Theo tỷ lệ % doanh thu


Trực tiếp đối với từng khâu sản xuất
. Theo các chỉ tiêu tài chính đặc trưng đã được xây dựng
4.5 Nhu cầu vốn bằng tiền
- Cân đối các dòng thu và chi
- Lên kế hoạch huy động tài trợ hoặc đầu tư ngắn hạn
Nhu cầu khoản mục
vốn trong khâu dự trữ
=
Mức tiêu dùng
BQ/ngày
x
Số ngày dự
trữ hợp lý
Nhu cầu vốn
sp dd
=
Mức CF
BQ/ngày
x
Chu kỳ sx
sp
X
Hệ số sp
chế tạo
Nhu cầu
vốn CF chờ
K/C
=
CF chờ

K/C ĐK
KH
+
CF chờ K/C
dự kiến PS
KH
-
CF dự kiến
phân bổ kỳ
KH
Nhu cầu vốn
TP kỳ KH
=
Giá thành sx
TP/ngày
X
Số ngày luân
chuyển vốn TP

×