MỤC LỤC
Trang
Báo cáo tài chính quý I năm 2009
Báo cáo tài chính tóm tắt
1-2
Bảng cân đối kế tốn tại ngày 31 tháng 03 năm 2009
1-3
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
4
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
5
Thuyết minh báo cáo tài chính
6 - 22
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HỊA
Khu Cơng Nghiệp Biên Hòa 1 - TP. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai
Mẫu CBTT-03
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TĨM TẮT
Q I - NĂM 2009
I. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN:
STT
NỘI DUNG
I
Tài sản ngắn hạn
ĐVT: VNĐ
SỐ DƯ ĐẦU KỲ
SỐ DƯ CUỐI KỲ
277.753.890.802
396.883.890.805
1 Tiền và các khoản tương đương tiền
19.559.334.401
36.180.489.910
2 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1.372.000.000
1.096.000.000
3 Các khoản phải thu ngắn hạn
4 Hàng tồn kho
5 Tài sản ngắn hạn khác
II Tài sản dài hạn
1 Các khoản phải thu dài hạn
2 Tài sản cố định
- Tài sản cố định hữu hình
- Tài sản cố định vơ hình
- Tài sản cố định th tài chính
- Giá trị xây dựng cơ bản dở dang
3 Bất động sản đầu tư
4 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
5 Tài sản dài hạn khác
90.907.280.995
128.024.315.347
165.314.482.806
229.213.776.406
600.792.600
2.369.309.143
320.771.433.473
322.784.753.760
14.724.072.801
22.964.096.801
281.992.953.232
274.794.251.576
177.307.986.077
166.385.550.934
8.070.359.159
7.790.367.234
-
-
96.614.607.996
100.618.333.408
-
-
22.020.400.000
19.648.700.000
2.034.007.440
5.377.705.383
III TỔNG CỘNG TÀI SẢN
598.525.324.275
719.668.644.565
IV Nợ phải trả
267.295.255.044
382.445.169.467
1 Nợ ngắn hạn
110.900.388.577
226.007.615.578
2 Nợ dài hạn
156.394.866.468
156.437.553.890
331.230.069.230
337.223.475.098
V Vốn chủ sở hữu
1 Vốn chủ sở hữu
331.059.755.021
337.114.220.889
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
185.316.200.000
185.316.200.000
- Thặng dư vốn cổ phần
154.476.840.000
154.476.840.000
- Cổ phiếu quỹ
-
-
- Chênh lệnh đánh giá lại tài sản
-
-
- Chênh lệnh tỷ giá hối đoái
-
-
34.542.867.533
34.542.867.532
(43.276.152.511)
(37.221.686.643)
- Các quỹ
- Lợi nhuận chưa phân phối
- Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
2 Nguồn kinh phí và quỹ khác
- Quỹ khen thưởng, phúc lợi
-
-
170.314.209
109.254.209
170.314.209
109.254.209
- Nguồn kinh phí
-
-
- Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định
-
-
598.525.324.275
719.668.644.565
VI TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
1
II. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH:
STT
CHỈ TIÊU
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2 Các khoản giảm trừ doanh thu
ĐVT: VNĐ
KỲ BÁO CÁO
LŨY KẾ
204.164.380.440
204.164.380.440
355.403.702
355.403.702
3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
203.808.976.738
203.808.976.738
4 Giá vốn hàng bán
188.089.688.031
188.089.688.031
5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
15.719.288.708
15.719.288.708
6 Doanh thu hoạt động tài chính
2.314.771.297
2.314.771.297
7 Chi phí tài chính
5.298.942.902
5.298.942.902
8 Chi phí bán hàng
3.783.151.696
3.783.151.696
9 Chi phí quản lý doanh nghiệp
3.107.491.122
3.107.491.122
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
5.844.474.285
5.844.474.285
211.491.582
211.491.582
11 Thu nhập khác
12 Chi phí khác
1.500.000
14 Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế
1.500.000
209.991.582
13 Lợi nhuận khác
209.991.582
6.054.465.867
6.054.465.867
15 Chi phí thuế TNDN hiện hành
-
-
16 Chi phí thuế TNDN hỗn lại
-
-
6.054.465.867
6.054.465.867
327
327
17 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
18 Lãi cơ bản trên cổ phiếu
19 Cổ tức trên mỗi cổ phiếu
Lập ngày 20 tháng 04 năm 2009
Lập biểu
Ngơ Thị Thanh Hằng
Kế tốn trưởng
Nguyễn Hồng Tuấn
Tổng Giám đốc
Nguyễn Xn Trình
2
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HỊA
Khu Cơng Nghiệp Biên Hòa 1 - TP. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai
Mẫu số B 01a-DN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ
QUÝ I - NĂM 2009
Tại ngày 31 tháng 03 năm 2009
ĐVT: VNĐ
TÀI SẢN
1
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phịng giảm giá chứng khốn đầu tư ngắn hạn
MÃ
TM
SỐ CUỐI QUÝ
SỐ ĐẦU NĂM
3
4
5
100
396.883.890.805
277.753.890.802
110
36.180.489.910
19.559.334.401
36.180.489.910
19.559.334.401
SỐ
2
111
5.1
112
-
-
120
1.096.000.000
1.372.000.000
2.788.816.500
2.788.816.500
121
5.2(a)
129
(1.692.816.500)
(1.416.816.500)
III. Các khoản phải thu
130
128.024.315.347
90.907.280.995
1. Phải thu khách hàng
131
33.228.768.314
46.686.058.687
2. Trả trước cho người bán
132
91.874.224.706
42.694.120.090
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
-
-
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
134
-
-
5. Các khoản phải thu khác
135
3.028.723.464
1.634.503.355
6. Dự phịng phải thu ngắn hạn khó địi
139
IV. Hàng tồn kho
140
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
5.3
5.4
(107.401.137)
5.5
(107.401.137)
229.213.776.406
165.314.482.806
141
229.213.776.406
165.314.482.806
149
-
-
150
2.369.309.143
600.792.600
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151
-
-
2. Thuế GTGT được khấu trừ
152
2.015.762.042
458.493.600
3. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
154
-
-
4. Tài sản ngắn hạn khác
158
353.547.101
142.299.000
200
322.784.753.760
320.771.433.473
210
22.964.096.801
14.724.072.801
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
211
-
-
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
212
-
-
3. Phải thu dài hạn nội bộ
213
-
-
4. Phải thu dài hạn khác
218
29.869.449.602
21.629.425.602
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó địi
219
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
5.3
(6.905.352.801)
220
221
(6.905.352.801)
274.794.251.576
5.6(a)
281.992.953.232
166.385.550.934
177.307.986.077
- Ngun giá
222
388.104.628.229
388.104.628.229
- Giá trị hao mịn lũy kế
223
(221.719.077.295)
(210.796.642.153)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
224
-
-
- Nguyên giá
225
-
-
- Giá trị hao mòn lũy kế
226
-
-
3. Tài sản cố định vơ hình
227
7.790.367.234
8.070.359.159
- Ngun giá
228
10.703.288.800
10.703.288.800
- Giá trị hao mịn lũy kế
229
(2.912.921.566)
(2.632.929.641)
4. Giá trị xây dựng cơ bản dở dang
230
5.6(b)
5.6(c)
100.618.333.408
96.614.607.996
1
TÀI SẢN
1
III. Bất động sản đầu tư
MÃ
SỐ
2
TM
SỐ CUỐI QUÝ
3
SỐ ĐẦU NĂM
4
5
- Giá trị hao mòn lũy kế
-
-
241
- Nguyên giá
240
-
-
242
-
-
250
19.648.700.000
22.020.400.000
1. Đầu tư vào Công ty con
251
-
-
2. Đầu tư vào Công ty liên kết, liên doanh
252
-
-
3. Đầu tư dài hạn khác
258
64.950.340.000
64.950.340.000
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
4. Dự phịng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
5.2(b)
259
(45.301.640.000)
(42.929.940.000)
260
5.377.705.383
2.034.007.440
1. Chi phí trả trước dài hạn
261
4.123.400.373
779.702.430
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
1.254.305.010
1.254.305.010
3. Tài sản dài hạn khác
268
-
-
270
719.668.644.565
598.525.324.275
V. Tài sản dài hạn khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
0
NGUỒN VỐN
1
MÃ
SỐ
2
A. NỢ PHẢI TRẢ
3
SỐ CUỐI QUÝ
SỐ ĐẦU NĂM
110.900.388.577
199.664.449.754
72.263.287.332
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
2. Phải trả người bán
312
7.559.436.872
20.590.902.772
3. Người mua trả tiền trước
313
144.863.846
3.250.343.520
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
314
5. Phải trả người lao động
315
6. Chi phí phải trả
316
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
319
10. Dự phòng phải trả nộp ngắn hạn
5.7(a)
5
267.295.255.044
226.007.615.578
310
4
382.445.169.467
300
I. Nợ ngắn hạn
TM
5.8
100.654.190
652.189.424
2.209.882.680
7.883.859.531
8.581.133.154
707.600.688
317
-
-
318
-
-
7.747.195.082
5.552.205.310
5.9
5.10
320
-
-
320
156.437.553.890
156.394.866.468
1. Phải trả dài hạn người bán
331
-
-
2. Phải trả dài hạn nội bộ
332
-
-
3. Phải trả dài hạn khác
333
-
-
4. Vay và nợ dài hạn
334
156.050.574.295
156.050.574.295
5. Thuế thu nhập hỗn lại phải trả
335
-
-
6. Dự phịng trợ cấp mất việc làm
336
386.979.595
344.292.173
7. Dự phòng phải trả dài hạn
337
-
-
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
400
337.223.475.098
331.230.069.230
I. Vốn chủ sở hữu
410
337.114.220.889
331.059.755.021
II. Nợ dài hạn
5.7(b)
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411 5.11(b)
185.316.200.000
185.316.200.000
2. Thặng dư vốn cổ phần
412 5.11(a)
154.476.840.000
154.476.840.000
3. Vốn khác của chủ sở hữu
413
-
-
4. Cổ phiếu ngân quỹ
414
-
-
5. Chênh lệnh đánh giá lại tài sản
415
-
-
6. Chênh lệnh tỷ giá hối đoái
416
-
-
7. Quỹ đầu tư phát triển
417 5.11(a)
27.632.282.412
27.632.282.412
8. Quỹ dự phịng tài chính
418 5.11(a)
6.910.585.120
6.910.585.120
2
MÃ
NGUỒN VỐN
SỐ
1
2
TM
SỐ CUỐI QUÝ
SỐ ĐẦU NĂM
3
4
5
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
10. Lợi nhuận chưa phân phối
420 5.11(a)
11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
(37.221.686.643)
(43.276.152.511)
109.254.209
170.314.209
109.254.209
170.314.209
421
-
430
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
431 5.11(a)
2. Nguồn kinh phí
432
-
-
3. Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định
433
-
-
440
719.668.644.565
598.525.324.275
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
0
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU
TM
SỐ CUỐI QUÝ
SỐ ĐẦU NĂM
1. Tài sản th ngồi
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia cơng
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi
4. Nợ khó địi đã xử lý
2.105.231.707
2.309.923.289
721.546,83
5. Ngoại tệ các loại (USD)
34.291,76
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Lập ngày 20 tháng 04 năm 2009
Lập biểu
Ngơ Thị Thanh Hằng
Kế tốn trưởng
Nguyễn Hồng Tuấn
Tổng Giám đốc
Nguyễn Xn Trình
3
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HỊA
Khu Cơng nghiệp Biên Hòa1 - TP. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai
Mẫu số B 02a-DN
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GIỮA NIÊN ĐỘ
QUÝ I - NĂM 2009
ĐVT: VNĐ
CHỈ TIÊU
MÃ
SỐ
1
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2
01
2. Các khoản giảm trừ
TM
02
Quý I
Năm nay
Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này
Năm trước
4
204.164.380.440
Năm nay
5
229.891.928.277
Năm trước
204.164.380.440
6
229.891.928.277
355.403.702
561.118.128
355.403.702
561.118.128
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
10
6.1
203.808.976.738
229.330.810.149
203.808.976.738
229.330.810.149
4. Giá vốn hàng bán
6.2
188.089.688.031
204.543.646.805
188.089.688.031
204.543.646.805
15.719.288.708
24.787.163.344
15.719.288.708
24.787.163.344
11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
20
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
6.3
2.314.771.297
4.893.565.275
2.314.771.297
4.893.565.275
7. Chi phí tài chính
22
6.4
5.298.942.902
9.797.211.650
5.298.942.902
9.797.211.650
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
23
24
6.5
2.091.217.320
3.783.151.696
4.866.574.202
4.734.797.363
2.091.217.320
3.783.151.696
4.866.574.202
4.734.797.363
25
6.6
3.107.491.122
4.974.675.245
3.107.491.122
4.974.675.245
30
5.844.474.285
10.174.044.361
5.844.474.285
10.174.044.361
11. Thu nhập khác
31
211.491.582
478.926.040
211.491.582
478.926.040
12. Chi phí khác
32
1.500.000
148.954.545
1.500.000
148.954.545
13. Lợi nhuận khác
40
209.991.582
329.971.495
209.991.582
329.971.495
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
50
6.7
6.054.465.867
10.504.015.856
6.054.465.867
10.504.015.856
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
6.7
-
-
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52
6.7
-
-
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70
6.7
6.054.465.867
10.504.015.856
6.054.465.867
10.504.015.856
327
623
327
623
-
-
-
5.11(e)
-
Lập ngày 20 tháng 04 năm 2009
Lập biểu
Kế tốn trưởng
Tổng Giám đốc
Ngơ Thị Thanh Hằng
Nguyễn Hồng Tuấn
Nguyễn Xn Trình
4
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HỊA
Khu Cơng Nghiệp Biên Hòa 1 - TP. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai
Mẫu số B 02a-DN
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ĐỘ
(Theo phương pháp trực tiếp)
QUÝ I - NĂM 2009
ĐVT: VNĐ
MÃ
SỐ
CHỈ TIÊU
1
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TM
Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này
Năm nay
Năm trước
4
2
5
1 Tiền thu bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
01
224.182.134.292
241.124.086.310
2 Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
02
(270.066.831.399)
(324.327.627.273)
3 Tiền chi trả cho người lao động
03
(12.142.675.651)
(7.429.475.444)
4 Tiền chi trả lãi vay
04
(2.091.217.320)
(4.607.691.746)
5 Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
05
-
-
6 Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
06
553.062.978.490
449.232.732.106
7 Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
07
(580.297.660.305)
(467.050.572.911)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
(87.353.271.893)
(113.058.548.958)
1 Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
21
(1.623.538.457)
(1.582.479.137)
2 Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
22
3 Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
23
(43.033.900.700)
(18.881.934.700)
4 Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
24
20.605.959.449
25.122.479.585
5 Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
25
-
-
6 Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26
-
-
7 Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
813.040.617
2.510.080.954
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
-
(23.238.439.091)
276.631.906
7.444.778.608
III.LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
1 Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của chủ sở hữu
31
-
-
2 Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu
32
-
-
của doanh nghiệp đã phát hành
-
-
3 Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33
221.897.621.633
175.362.588.438
4 Tiền chi trả nợ gốc vay
34
(94.693.347.141)
(54.551.366.668)
5 Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
-
6 Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
8.592.000
-
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
127.212.866.492
120.811.221.770
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
50
16.621.155.508
15.197.451.420
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ đầu kỳ
60
19.559.334.401
12.831.231.768
-
-
36.180.489.909
28.028.683.188
-
-
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đối quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
5.1
61
70
5.1
-
Lập ngày 20 tháng 04 năm 2009
Lập biểu
Ngơ Thị Thanh Hằng
Kế tốn trưởng
Nguyễn Hồng Tuấn
Tổng Giám đốc
Nguyễn Xuân Trình
5
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HỊA
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế tốn kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác
Bảng thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời và được đọc cùng với các bản báo cáo
tài chính được đính kèm.
1.
Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1.1
Hình thức sở hữu vốn
Cơng ty Cổ phần Đường Biên Hịa (“Cơng ty”) là Công ty Cổ phần được thành lập được
thành lập theo:
Quyết định số 44/2001/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ
về việc chuyển doanh nghiệp Nhà Nước thành công ty cổ phần.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4703000014 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh
Đồng Nai cấp lần đầu ngày 16 tháng 5 năm 2001, thay đổi lần thứ 5 ngày 09 tháng 6
năm 2008.
Cơng ty có cổ phiếu niêm yết trên Sở Giao giao dịch chứng khốn Thành phố Hồ Chí
Minh theo Giấy phép số 79/UBCK-GPNY ngày 21 tháng 11 năm 2006 của Chủ tịch Ủy
Ban Chứng khốn Nhà nước.
Trụ sở chính và các Chi nhánh của Cơng ty như sau:
Trụ sở chính: Khu Cơng nghiệp Biên Hịa 1, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa,
Tỉnh Đồng Nai.
Nhà máy Đường Biên Hòa - Tây Ninh: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh số 450300000501 ngày 13 tháng 6 năm 2001.
Nhà máy Đường Biên Hòa - Trị An: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh số 4713000435 ngày 07 tháng 12 năm 2007.
Chi nhánh Hà Nội: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
CN0103000076 ngày 9 tháng 7 năm 2001.
Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
4113013142 ngày 15 tháng 9 năm 2003.
Chi nhánh Đà Nẵng: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
3213000033 ngày 11 tháng 6 năm 2001.
Chi nhánh Cần Thơ: thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
5713000208 ngày 8 tháng 6 năm 2001.
6
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HỊA
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế tốn kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác
1.2
Lĩnh vực kinh doanh
Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm mía đường, các sản phẩm sản xuất có sử dụng
đường và sản phẩm sản xuất từ phụ phẩm, phế phẩm của ngành mía đường.
Mua bán máy móc, thiết bị, vật tư ngành mía đường.
Sửa chữa, bảo dưỡng, lắp đặt các thiết bị ngành mía đường.
Cho th kho bãi.
Xây dựng cơng trình dân dụng, công nghiệp.
Mua bán, đại lý, ký gửi hàng nông sản, thực phẩm cơng nghệ, ngun liệu, vật tư
ngành mía đường.
Dịch vụ vận tải.
Dịch vụ ăn uống.
Sản xuất, mua bán sản phẩm rượu các loại.
Kinh doanh bất động sản.
Sản xuất, mua bán cồn.
2.
Niên độ kế toán và đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
2.1.
Niên độ kế toán
Kỳ kế toán từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 03 năm 2009.
2.2.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán: Việt Nam Đồng.
3.
Chế độ kế toán
3.1.
Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng chuẩn mực và chế độ kế tốn Việt Nam.
3.2.
Hình thức kế tốn áp dụng
Cơng ty áp dụng hình thức kế tốn là nhật ký chung.
3.3.
Tun bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế tốn Việt Nam
Cơng ty tn thủ Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam để soạn thảo và trình bày các
báo cáo tài chính cho kỳ kế toán kết thúc vào ngày 31 tháng 03 năm 2009.
7
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HỊA
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế tốn kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác
4.
Các chính sách kế toán áp dụng
4.1.
Tiền và các khoản tương đương tiền
Nguyên tắc xác định các khoản tương đương tiền
Tiền bao gồm tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và các khoản ký gởi không kỳ hạn. Tương
đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn khơng q 3 tháng, có khả năng chuyển đổi dễ
dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
Nguyên tắc chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được hạch toán theo tỷ giá hối đoái vào ngày phát
sinh nghiệp vụ. Các khoản mục tiền và công nợ có gốc ngoại tệ được chuyển đổi sang
đồng tiền hạch toán theo tỷ giá hối đoái vào ngày lập bảng cân đối kế toán. Tất cả các
khoản chênh lệch tỷ giá phát sinh trong q trình thanh tốn hoặc chuyển đổi vào cuối
niên độ được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ.
4.2.
Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Nguyên tắc ghi nhận
Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác thể hiện giá trị có thể thực hiện được
theo dự kiến.
Lập dự phịng nợ phải thu khó địi
Dự phịng nợ phải thu khó địi được lập căn cứ theo thời gian nợ và khả năng thu hồi nợ
của từng khách hàng.
4.3.
Hàng tồn kho
Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho
Hàng tồn kho được hạch toán theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện
được thấp hơn giá gốc thì hạch tốn theo giá trị thuần có thể thực hiện được.
Giá gốc hàng tồn kho bao gồm: chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực
tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Chi phí mua
của hàng tồn kho bao gồm giá mua, các loại thuế khơng được hồn lại, chi phí vận
chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên quan trực
tiếp đến việc mua hàng tồn kho. Các khoản chiết khấu thương mại và giảm giá hàng mua
do hàng mua không đúng quy cách, phẩm chất được trừ (-) khỏi chi phí mua.
Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền.
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho
Kê khai thường xuyên.
8
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HỊA
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế tốn kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác
Dự phịng giảm giá hàng tồn kho
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa
giá gốc của hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng.
4.4.
Tài sản cố định
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định hữu hình được xác định giá trị ban đầu theo ngun giá. Ngun giá là
tồn bộ các chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để có được tài sản cố định hữu hình tính đến
thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sử dụng.
Nguyên giá tài sản cố định vơ hình
Tài sản cố định vơ hình được xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá. Nguyên giá là tồn
bộ các chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để có được tài sản cố định vơ hình tính đến thời
điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sử dụng theo dự tính.
Khấu hao tài sản cố định
Nguyên giá tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong suốt thời
gian hữu dụng dự tính của tài sản.
Thời gian khấu hao ước tính cho một số nhóm tài sản như sau:
Năm 2009
Năm 2008
Nhà cửa, vật kiến trúc
5 - 10 năm
5 - 10 năm
Máy móc thiết bị
5 - 10 năm
5 - 10 năm
Phương tiện vận tải
6 - 10 năm
6 - 10 năm
Thiết bị văn phòng
5 - 6 năm
5 - 6 năm
5 - 15 năm
5 - 15 năm
Chi phí đền bù giải tỏa
Riêng tài sản cố định hữu hình tại Nhà máy Đường Biên Hịa - Tây Ninh và Nhà máy
Đường Biên Hòa - Trị An, do đặc điểm là sản xuất theo thời vụ và phụ thuộc nhiều vào
thời tiết, khí hậu,… nên từ năm 2009 Cơng ty áp dụng phương pháp khấu hao theo số
lượng, khối lượng sản phẩm để phản ánh hợp lý chi phí khấu hao.
4.5.
Đầu tư tài chính
Nguyên tắc ghi nhận
Các khoản đầu tư được ghi nhận theo phương pháp giá gốc.
Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán
Cuối kỳ kế toán năm, khi giá trị thuần có thể thực hiện được của chứng khốn đầu tư nhỏ
hơn giá gốc thì phải lập dự phịng giảm giá đầu tư chứng khốn. Số dự phòng giảm giá
9
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HỊA
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế tốn kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác
đầu tư chứng khốn được lập là số chênh lệch giữa giá gốc của chứng khốn đầu tư lớn
hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng.
4.6.
Chi phí đi vay
Chi phí vay liên quan trực tiếp đối với hoạt động xây dựng hoặc sản xuất bất kỳ tài sản đủ
tiêu chuẩn sẽ được vốn hóa trong khoảng thời gian mà các tài sản này được hoàn thành và
chuẩn bị đưa vào sử dụng.
Chi phí vay khác được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi phát
sinh.
4.7.
Chi phí phải trả và các khoản dự phịng phải trả
Chi phí phải trả được ghi nhận căn cứ vào các thông tin có được vào thời điểm cuối năm
và các ước tính dựa vào thống kê kinh nghiệm.
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được trích vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ
theo tỷ lệ là 2% trên quỹ tiền lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội của doanh nghiệp.
4.8.
Vốn chủ sở hữu
Ghi nhận cổ tức
Cổ tức được ghi nhận là một khoản phải trả vào ngày cơng bố cổ tức.
Trích lập các quỹ dự trữ từ lợi nhuận sau thuế
Cơng ty trích lập các quỹ theo quy định tại Điều lệ Công ty.
4.9.
Doanh thu
Doanh thu bán hàng được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu
được. Trong hầu hết các trường hợp, doanh thu được ghi nhận khi chuyển giao cho người
mua phần lớn rủi ro và lợi ích kinh tế gắn liền với quyền sở hữu hàng hoá.
Doanh thu về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định
một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ
thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc hồn thành vào ngày
lập bảng cân đối kế tốn của kỳ đó.
Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư
Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư được ghi nhận khi phát sinh. Lợi nhuận từ hoạt động đầu
tư cũng bao gồm cổ tức từ các khoản đầu tư và được ghi nhận khi quyền của cổ đông đối
với việc nhận khoản lợi tức này được thiết lập.
Lãi đầu tư trồng mía
Lãi phải thu từ khoản ứng vốn cho nơng dân trồng mía tại Nhà máy Tây Ninh được ghi
nhận trên cơ sở phát sinh phù hợp.
10
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HỊA
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế tốn kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác
5. Thơng tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trên bảng cân đối kế toán
5.1 Tiền và các khoản tương đương tiền
Cuối kỳ
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Đầu năm
2.748.231.695
1.381.995.161
33.432.258.215
18.177.339.240
36.180.489.910
19.559.334.401
Tiền đang chuyển
Tổng cộng
5.2 Các khoản đầu tư tài chính
a. Đầu tư ngắn hạn
Cuối kỳ
Cổ phiếu
Đầu năm
2.788.816.500 (*)
2.788.816.500
Đầu tư tài chính ngắn hạn khác
Dự phịng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Tổng cộng
(1.692.816.500)
(1.416.816.500)
1.096.000.000
1.372.000.000
(*) Đầu tư cổ phiếu tại các đơn vị sau:
Chi tiết
Số lượng
31/12/2008
CT phân đạm và hóa chất dầu khí (DPM)
10.000
836.670.000
CTCP mía đường Lam Sơn (LSS)
65.000
1.952.146.500
Tổng cộng
2.788.816.500
b. Đầu tư dài hạn khác
Cuối kỳ
Cổ phiếu
Trái phiếu cơng trình
Dự phịng giảm giá đầu tư dài hạn
Tổng cộng
64.780.340.000 (*)
170.000.000
Đầu năm
64.780.340.000
170.000.000
(45.301.640.000)
(42.929.940.000)
19.648.700.000
22.020.400.000
Số lượng
31/12/2008
(*) Đầu tư dài hạn tại các đơn vị sau:
Chi tiết
NH TMCP Sài Gịn thương tín (STB)
851.000
44.545.080.000
CTCP Chứng khốn Sài Gịn (SSI)
15.000
2.635.260.000
CTCP Địa ốc Sài Gịn Thương Tín
480.000
17.600.000.000
Tổng cộng
64.780.340.000
11
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HỊA
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế tốn kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác
5.3. Trả trước cho người bán
Cuối năm
Đầu năm
Trả trước cho người bán
91.874.224.706
42.694.120.090
Phải thu dài hạn khác
29.869.449.602
21.629.425.602
Tổng cộng
121.743.674.308
(*)
64.323.545.692
(*) Trong đó, ứng vốn cho nơng dân trồng mía tại các nhà máy với số tiền là 42.186.291.197
đồng. Khoản phải thu này sẽ được thu hồi bằng việc thu mua mía trong vụ thu hoạch mía năm
2009 - 2010.
5.4. Các khoản phải thu khác
Cuối năm
Phải thu khác
Đầu năm
3.028.723.464 (*)
1.634.503.355
(*) Bao gồm các khoản phải thu sau:
Chi tiết
Dự án nhà ở CB CNV - Quận 9
31/03/2009
699.816.435
Tạm ứng cho CBCNV vay mua máy tính xách tay
25.500.000
Ứng vốn cho nhà ăn, căn tin
55.000.000
Thuế thu nhập cá nhân
213.238.041
Khác
2.035.168.988
Tổng cộng
3.028.723.464
12
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HỊA
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế tốn kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác
5.5. Hàng tồn kho
Cuối năm
Nguyên vật liệu
Đầu năm
105.937.479.151
41.436.689.755
Công cụ, dụng cụ
10.207.781.377
10.311.351.332
Sản phẩm dở dang
26.953.604.171
37.674.475.369
Thành phẩm sản xuất
64.985.576.713
71.618.311.262
Hàng hóa
21.121.834.119
4.266.154.212
7.500.876
7.500.876
229.213.776.406
165.314.482.806
Hàng đang đi đường
Cộng giá gốc hàng tồn kho
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Giá trị thuần có thể thực hiện được
-
-
229.213.776.406
165.314.482.806
5.6. Tài sản cố định
a.
Tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa vật kiến
trúc
Máy móc thiết bị
Phương tiện
vận tải
Thiết bị, dụng cụ
quản lý
Tổng cộng
Nguyên giá
Tại ngày 01/01/2009
83.394.762.120
294.824.189.196
6.682.093.990
3.203.582.924
Mua sắm mới
388.104.628.229
-
Đầu tư XDCB hoàn thành
Thanh lý, nhượng bán
Tại ngày 31/03/2009
83.394.762.120
294.824.189.196
6.682.093.990
3.203.582.924
388.104.628.229
Tại ngày 01/01/2009
53.005.028.641
151.770.016.668
3.666.536.291
2.355.060.554
210.796.642.152
Khấu hao trong năm
991.659.876
170.373.879
63.205.304
10.922.435.143
Khấu hao lũy kế
9.697.196.084
Giảm
Tại ngày 31/03/2009
53.996.688.517
161.467.212.752
3.836.910.170
2.418.265.858
221.719.077.295
Tại ngày 01/01/2009
30.389.733.479
143.054.172.528
3.015.557.699
848.522.370
177.307.986.077
Tại ngày 31/03/2009
29.398.073.603
133.356.976.444
2.845.183.820
785.317.066
166.385.550.934
Giá trị còn lại
13
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HỊA
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế tốn kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác
b.
Tài sản cố định vơ hình
Quyền sử dụng
đất
Chi phí đền bù,
san lấp
Tổng cộng
7.876.671.758
2.826.617.042
10.703.288.800
Ngun giá
Tại ngày 01/01/2009
Tăng
-
Giảm
Tại ngày 31/03/2009
7.876.671.758
2.826.617.042
10.703.288.800
1.298.612.011
1.334.317.630
2.632.929.641
202.164.877
77.827.048
279.991.925
1.500.776.888
1.412.144.678
2.912.921.566
6.578.059.747
6.375.894.870
1.492.299.412
1.414.472.364
8.070.359.159
7.790.367.234
Khấu hao lũy kế
Tại ngày 01/01/2009
Tăng
Giảm
Tại ngày 31/03/2009
Giá trị cịn lại
Tại ngày 01/01/2009
Tại ngày 31/03/2009
c.
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Đầu năm
96.614.607.996
Cuối kỳ
100.618.333.408
Trong đó, những dự án lớn:
- Dự án Nhà máy Đường Biên Hòa - Trị An
- Dự án Cụm CBCN Tây Sông Vàm Cỏ
- Khác
14
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HỊA
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế tốn kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác
5.7.
Các khoản vay
a.
Vay ngắn hạn
Cuối kỳ
Vay ngắn hạn
Nợ dài hạn đến hạn trả
Tổng cộng
177.502.621.633
Đầu năm
(*)
46.993.009.211
22.161.828.121
25.270.278.121
199.664.449.754
72.263.287.332
(*) Là khoản vay tại các Ngân hàng như sau:
Chi tiết
Ngân hàng Ngoại thương Đồng Nai
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - CN Đồng Nai
Ngân hàng HSBC
Tổng cộng
b.
31/03/2009
119.913.621.633
29.840.000.000
27.749.000.000
177.502.621.633
Vay dài hạn
Cuối năm
Các khoản vay dài hạn
Trừ: Vay dài hạn đến hạn trả
Tổng cộng
178.212.402.416
Đầu năm
(*)
181.320.852.416
22.161.828.121
25.270.278.121
156.050.574.295
156.050.574.295
Các khoản vay dài hạn bao gồm tại các ngân hàng sau:
Chi tiết
31/03/2009
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam - CN Đồng Nai
68.421.650.000
Ngân hàng NN & PTNT Việt Nam - CN Đồng Nai
36.795.073.216
Ngân hàng Sài Gịn Thương Tín - CN Đồng Nai
50.000.000.000
Ngân hàng phát triển Việt Nam - CN Tây Ninh
22.340.279.200
Ngân hàng ngoại thương Việt Nam - CN Đồng Nai
Quỹ Đầu tư phát triển - Tỉnh Đồng Nai
Tổng cộng
655.400.000
178.212.402.416
15
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HỊA
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế tốn kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác
5.8.
Thuế và các khoản phải trả Nhà nước
Cuối kỳ
Thuế GTGT
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế khác (Thuế thu nhập cá nhân)
Tổng cộng
5.9.
Đầu năm
1.345.231
238.187.501
92.645.108
345.915.543
6.663.851
68.086.379
100.654.190
652.189.424
Chi phí phải trả
Cuối kỳ
Đầu năm
Tiền nước phải trả
1.440.000.000
626.600.688
Chi phí kiểm tốn
81.000.000
81.000.000
Chi phí sửa chữa lớn quý 1 năm 2009
2.060.133.154
Chi phí hỗ trợ đầu tư + trồng mới
5.000.000.000
Tổng cộng
8.581.133.154
707.600.688
5.10. Các khoản phải trả ngắn hạn khác
Cuối kỳ
Đầu năm
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
321.563.981
172.620.329
Nhận ký cược, ký quỹ
333.040.000
916.340.000
Các khoản phải trả, phải nộp khác
7.092.591.101 (*)
4.463.244.981
Tổng cộng
7.747.195.082
5.552.205.310
(*) Bao gồm phải trả các khoản sau:
Chi tiết
Dự án nhà ở CB CNV - Quận 9
Quỹ tương trợ công nhân
Tiền đào tạo trợ cấp lao động
Cổ tức phải trả
Khác
Tổng cộng
31/03/09
948.448.189
4.128.896.100
136.881.500
1.257.927.600
620.437.712
7.092.591.101
16
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HỊA
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế tốn kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác
5.11. Vốn chủ sở hữu
a.
Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư chủ sở Thặng dư
vốn
hữu
cổ phần
Tại ngày 1/1/2008
168.477.270.000
Vốn tăng trong năm
154.476.840.000
Quỹ đầu tư phát Quỹ dự phịng tài
triển
chính
13.309.353.903
4.624.872.142
Lợi nhuận sau
thuế chưa phân
phối
Quỹ khen thưởng
phúc lợi
35.625.178.422
3.869.890.348
16.838.930.000
(43.276.152.511)
Lợi nhuận trong năm
(16.847.727.000)
Chia cổ tức
14.322.928.509
Trích lập quỹ
2.285.712.978
(18.215.780.422)
1.607.138.935
(5.306.715.074)
Sử dụng quỹ
(561.671.000)
Khác
Tại ngày 31/12/2008
185.316.200.000
154.476.840.000
27.632.282.412
6.910.585.120
(43.276.152.511)
170.314.209
Vốn tăng trong kỳ
6.054.465.867
Lợi nhuận trong kỳ
Chia cổ tức
Trích lập quỹ
Sử dụng quỹ
Khác
Tại ngày 31/12/2009
b.
185.316.200.000
154.476.840.000
27.632.282.412
6.910.585.120
(37.221.686.643)
170.314.209
Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Đối tượng
Tỷ lệ
Giá trị
Cuối kỳ
Nhà nước
Đầu năm
Cuối kỳ
Đầu năm
20.849.400.000
20.849.400.000
11,25%
11,25%
Đối tượng khác
164.466.800.000
164.466.800.000
88,75%
88,75%
Tổng cộng
185.316.200.000
185.316.200.000
100,00%
100,00%
17
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HỊA
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế tốn kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác
d.
Cổ phiếu
Cuối kỳ
Đầu năm
Số lượng cổ phiếu đã phát hành
18.531.620
18.531.620
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
18.531.620
18.531.620
+ Cổ phiếu phổ thông
18.531.620
18.531.620
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
18.531.620
18.531.620
+ Cổ phiếu phổ thông
18.531.620
18.531.620
+ Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu được mua lại
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
+ Cổ phiếu ưu đãi
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành là 10.000đ/cổ phiếu.
18
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HỊA
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế tốn kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác
e.
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Quý 1-2009
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Cổ phiếu phổ thơng đang lưu hành bình qn
trong kỳ
Q 1-2008
6.054.465.867
10.504.015.856
18.531.620
16.847.727
327
623
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (EPS)
6.
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả kinh doanh
6.1.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Quý 1-2009
Doanh thu bán hàng
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Tổng cộng
Các khoản giảm trừ
Doanh thu thuần
6.2.
202.173.016.932
228.715.360.760
1.991.363.508
1.176.567.517
204.164.380.440
229.891.928.277
355.403.702
561.118.128
203.808.976.738
229.330.810.149
Giá vốn hàng bán
Quý 1-2009
Giá vốn bán hàng
Giá vốn cung cấp dịch vụ
Tổng cộng
6.3.
Quý 1-2008
Quý 1-2008
187.724.767.743
203.478.437.731
364.920.288
1.065.209.074
188.089.688.031
204.543.646.805
Doanh thu tài chính
Quý 1-2009
Quý 1-2008
Lãi tiền gửi ngân hàng
696.336.328
2.604.879.277
Lãi từ đầu tư trồng mía
1.497.556.372
2.244.114.988
120.878.597
44.571.010
2.314.771.297
4.893.565.275
Khác
Tổng cộng
19
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HỊA
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế tốn kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác
6.4. Chi phí tài chính
Q 1-2009
Q 1-2008
Chi phí lãi vay
2.091.217.320
4.866.574.202
Dự phịng giảm giá chứng khốn
2.647.700.000
4.920.039.125
560.025.582
10.598.323
5.298.942.902
9.797.211.650
Lỗ chênh lệch tỷ giá
Tổng cộng
6.5. Chi phí bán hàng
Q 1-2009
Chi phí nhân viên
Quý 1-2008
1.048.934.692
835.233.390
96.784.240
56.290.996
Chi phí khấu hao tài sản cố định
136.926.732
114.962.167
Chi phí dịch vụ mua ngồi
790.422.205
1.158.512.333
Chi phí bằng tiền khác
1.710.083.826
2.569.798.477
Tổng cộng
3.783.151.696
4.734.797.363
Chi phí vật liệu, đồ dùng văn phịng
6.6. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Quý 1-2009
Chi phí nhân viên
Quý 1-2008
1.450.071.714
1.520.467.950
Chi phí vật liệu, đồ dùng văn phịng
238.292.247
375.112.509
Chi phí khấu hao tài sản cố định
151.011.805
488.341.422
Chi phí dịch vụ mua ngồi
321.987.600
522.637.393
Chi phí bằng tiền khác
946.127.757
2.068.115.971
3.107.491.122
4.974.675.245
Tổng cộng
20
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HỊA
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế tốn kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác
6.7. Thuế thu nhập doanh nghiệp và lợi nhuận sau thuế trong kỳ
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
hiện hành, chi phí thuế TNDN hỗn lại: Chi phí thuế TNDN hiện hành được xác định
trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN trong năm hiện hành; chi phí
thuế TNDN hỗn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được khấu trừ, số
chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế TNDN dự tính sẽ áp dụng cho năm tài
sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán, dựa trên các mức thuế suất (và các
luật thuế) có hiệu lực tại ngày kết thúc năm tài chính.
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
Đối với hoạt động sản xuất:
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi trong 12 năm, kể từ năm 2001: 15%.
- Miễn 2 năm kể từ khi có thu nhập chịu thuế và giảm 50% số thuế phải nộp trong
7 năm tiếp theo.
Đối với hoạt động thương mại:
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi trong 10 năm, kể từ năm 2001: 20%.
- Miễn 2 năm kể từ khi có thu nhập chịu thuế và giảm 50% số thuế phải nộp trong
6 năm tiếp theo.
Giảm 50% số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong 2 năm 2007 và 2008 do có
chứng khốn niêm yết lần đầu tại Sở giao dịch chứng khốn Thành phố Hồ Chí Minh.
Các báo cáo thuế của Công ty chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng
luật và các quy định thuế đối với các nghiệp vụ khác nhau có thể được hiểu theo nhiều
cách khác nhau, do vậy, các số liệu thuế thể hiện trên báo cáo tài chính có thể bị thay
đổi theo quyết định cuối cùng của cơ quan thuế.
Quý 1-2009
Quý 1-2008
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
6.054.465.867
10.504.015.856
Điều chỉnh tăng
-
-
Điều chỉnh giảm
-
-
6.054.465.867
10.504.015.856
Các khoản điều chỉnh
Tổng thu nhập chịu thuế
Thuế suất
15%
15%
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
-
1.575.602.378
Thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm
-
1.575.602.378
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ
-
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
-
-
6.054.465.867
10.504.015.856
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
21
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HỊA
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế tốn kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam, trừ các trường hợp có ghi chú khác
7.
Các sự kiện và những ảnh hưởng quan trọng khác
Kết quả kinh doanh quý I/2009 Công ty lãi 6.054.465.867 đồng, cụ thể:
7.1. Từ hoạt động sản xuất kinh doanh và hoạt động khác: lãi 8.702.165.867 đồng, do các yếu tố
sau:
• Chi phí đầu vào của một số nguyên liệu chính giảm so với quý IV năm 2008.
• Cơng ty dự trữ một lượng lớn đường nguyên liệu với giá hợp lý, trong khi giá bán ra ổn định
và tăng dần vào cuối quý I năm 2009.
• Chi phí lãi vay vốn lưu động q I năm 2009 giảm so với quý IV năm 2008 do Công ty được
hưởng hỗ trợ lãi suất (4%/năm) theo Quyết định 131/QĐ-TTg ngày 23/01/2009 của Thủ tướng
Chính phủ và Thông tư 02/2009/TT-NHNN ngày 03/02/2009 của Thống đốc Ngân hàng Nhà
nước.
7.2. Từ hoạt động đầu tư chứng khoán: lỗ 2.647.700.000 đồng
Tại thời điểm 31/12/2009, giá trị các khoản đầu tư chứng khốn của Cơng ty tiếp tục giảm so với
thời điểm đã trích lập dự phịng 31/12/2008, giá trị dự phịng giảm giá đầu tư chứng khốn Cơng
ty trích lập bổ sung (bao gồm chứng khoán đầu tư ngắn hạn và dài hạn là: 2.647.700.000 đồng).
Lập biểu
Ngô Thị Thanh Hằng
Kế tốn trưởng
Ngày 20 tháng 04 năm 2009
Tổng Giám đốc
Nguyễn Hồng Tuấn
Nguyễn Xuân Trình
22