Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

GIẢI THÍCH NỘI DUNG, KẾT CẤU VÀ PHƯƠNG PHÁP GHI CHÉP TÀI KHOẢN KẾ TOÁN - LOẠI TÀI KHOẢN 1: TIỀN VÀ VẬT TƯ ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.26 KB, 32 trang )

III. GI I THÍCH N I DUNG, K T C U VÀ PH NG PHÁPẢ Ộ Ế Ấ ƯƠ
GHI CHÉP TÀI KHO N K TOÁNẢ Ế
LO I TÀI KHO N 1Ạ Ả
TI NỀ VÀ V T TẬ Ư
Lo i Tài kho n 1 dùng đ ph n ánh s hi n có, tình hình bi n đ ng các lo i ti nạ ả ể ả ố ệ ế ộ ạ ề
và v t t c a đ n v b o hi m xã h i.ậ ư ủ ơ ị ả ể ộ
Các lo i ti n đ n v b o hi m xã h i bao g m: Ti n m t (K c ti n Vi tạ ề ở ơ ị ả ể ộ ồ ề ặ ể ả ề ệ
Nam, các lo i ngo i t ) hi n có đ n v ; Ti n đang chuy n; Ti n g i Ngân hàngạ ạ ệ ệ ở ơ ị ề ể ề ử ở
ho c Kho b c Nhà n c và Vàng b c, kim khí quý, đá quý.ặ ạ ướ ạ
V t t c a đ n v b o hi m xã h i bao g m các lo i nguyên li u, v t li u, nhiênậ ư ủ ơ ị ả ể ộ ồ ạ ệ ậ ệ
li u, công c , d ng c , ph tùng thay th s d ng cho ho t đ ng c a đ n v và các lo iệ ụ ụ ụ ụ ế ử ụ ạ ộ ủ ơ ị ạ
s n ph m, hàng hóa đ n v có ho t đ ng s n xu t, kinh doanh.ả ẩ ở ơ ị ạ ộ ả ấ
Lo i Tài kho n 1 có 7 tài kho nạ ả ả , chia thành 3 nhóm:
- Nhóm Tài kho n 11 có 3 tài kho nả ả :
+ Tài kho n 111- Ti n m tả ề ặ
+ Tài kho n 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b cả ề ử ạ
+ Tài kho n 113- Ti n đang chuy nả ề ể
- Nhóm Tài kho n 12 có 1 tài kho n:ả ả
+ Tài kho n 121- Đ u t tài chính ng n h nả ầ ư ắ ạ
- Nhóm Tài kho n 15 có 3 tài kho nả ả :
+ Tài kho n 152- Nguyên li u, v t li uả ệ ậ ệ
+ Tài kho n 153- Công c , d ng cả ụ ụ ụ
+ Tài kho n 155- S n ph m, hàng hóa.ả ả ẩ
H CH TOÁN Ạ K TOÁN LO I TÀI KHO N 1-TI N VÀ V T TẾ Ạ Ả Ề Ậ Ư
C NẦ TÔN TR NG M T S QUY Đ NH SAUỌ Ộ Ố Ị
1- K toán v n b ng ti n ph i s d ng th ng nh t m t đ n v ti n t là đ ngế ố ằ ề ả ử ụ ố ấ ộ ơ ị ề ệ ồ
Vi t Nam. Các nghi p v phát sinh b ng ngo i t ph i đ c quy đ i ra đ ng Vi t Namệ ệ ụ ằ ạ ệ ả ượ ổ ồ ệ
đ ghi s k toán.ể ổ ế
nh ng đ n v có nh p qu ti n m t ho c có g i vào tài kho n t i Ngân hàng,Ở ữ ơ ị ậ ỹ ề ặ ặ ử ả ạ
Kho b c b ng ngo i t thì ph i đ c quy đ i ngo i t ra đ ng Vi t Nam theo t giáạ ằ ạ ệ ả ượ ổ ạ ệ ồ ệ ỷ
quy đ nh cho t ng tr ng h p t i th i đi m phát sinh nghi p v kinh t đ ghi s kị ừ ườ ợ ạ ờ ể ệ ụ ế ể ổ ế


toán.
Khi xu t qu b ng ngo i t ho c rút ngo i t g i Ngân hàng thì quy đ i ngo iấ ỹ ằ ạ ệ ặ ạ ệ ử ổ ạ
t ra đ ng Vi t Nam theo t giá h i đoái đã ph n ánh trên s k toán theo m t trong b nệ ồ ệ ỷ ố ả ổ ế ộ ố
ph ng pháp: Bình quân gia quy n; Nh p tr c, xu t tr c; Nh p sau, xu t tr c; Giáươ ề ậ ướ ấ ướ ậ ấ ướ
th c t đích danh. Các lo i ngo i t ph i đ c qu n lý chi ti t theo t ng nguyên t .ự ế ạ ạ ệ ả ượ ả ế ừ ệ
Đ i v i vàng, b c, kim khí quý, đá quý ngoài vi c theo dõi v m t giá tr cònố ớ ạ ệ ề ặ ị
ph i đ c qu n lý chi ti t v m t s l ng, ch t l ng, quy cách theo đ n v đo l ngả ượ ả ế ề ặ ố ượ ấ ượ ơ ị ườ
th ng nh t c a Nhà n c Vi t Nam.ố ấ ủ ướ ệ
2- Đ i v i các kho n đ u t ng n h n ph i ph n ánh chi ti t theo t ng lo i đ uố ớ ả ầ ư ắ ạ ả ả ế ừ ạ ầ
t ng n h n theo giá th c t mua (Giá g c).ư ắ ạ ự ế ố
3- Đ i v i nguyên li u, v t li u, công c , d ng c , s n ph m, hàng hóa, ngoàiố ớ ệ ậ ệ ụ ụ ụ ả ẩ
vi c ph n ánh v m t giá tr ph i qu n lý chi ti t theo t ng lo i, t ng th , t ng m tệ ả ề ặ ị ả ả ế ừ ạ ừ ứ ừ ặ
hàng, nh m đ m b o kh p đúng gi a giá tr và hi n v t. Đ i v i các lo i công c ,ằ ả ả ớ ữ ị ệ ậ ố ớ ạ ụ
9
d ng c có giá tr l n, th i gian s d ng dài khi xu t ra s d ng ngoài vi c ph n ánhụ ụ ị ớ ờ ử ụ ấ ử ụ ệ ả
vào các tài kho n chi phí có liên quan, đ ng th i ph i ph n ánh vào bên N TK 005ả ồ ờ ả ả ợ
“D ng c lâu b n đang s d ng” đ theo dõi qu n lý v m t hi n v t cho đ n khi côngụ ụ ề ử ụ ể ả ề ặ ệ ậ ế
c , d ng c báo h ng. T t c nguyên li u, v t li u, công c , d ng c , s n ph m, hàngụ ụ ụ ỏ ấ ả ệ ậ ệ ụ ụ ụ ả ẩ
hóa khi nh n đ u ph i đ c ki m nh n c v m t s l ng và ch t l ng. Cu i kỳ kậ ề ả ượ ể ậ ả ề ặ ố ượ ấ ượ ố ế
toán, ph i xác đ nh s nguyên li u, v t li u, công c , d ng c , s n ph m, hàng hóa t nả ị ố ệ ậ ệ ụ ụ ụ ả ẩ ồ
kho th c t . Th c hi n đ i chi u gi a s k toán v i s kho, gi a s li u trên s kự ế ự ệ ố ế ữ ổ ế ớ ổ ữ ố ệ ổ ế
toán v i s li u th c t t n kho.ớ ố ệ ự ế ồ
10
TÀI KHO N 111Ả
TI NỀ M TẶ
Tài kho n này dùng đ ph n ánh tình hình thu, chi, t n qu ti n m t c a đ n v ,ả ể ả ồ ỹ ề ặ ủ ơ ị
bao g m ti n Vi t Nam và ngo i t .ồ ề ệ ạ ệ
H CH TOÁN TÀI KHO N NÀYẠ Ả
C NẦ TÔN TR NG M T S QUY Đ NH SAUỌ Ộ Ố Ị
1- Ch ph n ánh vào TK 111- Ti n m t, giá tr ti n m t, ngo i t , vàng b c, kimỉ ả ề ặ ị ề ặ ạ ệ ạ

khí quý, đá quý (Đ i v i các lo i vàng, b c, kim khí quý, đá quý đóng vai trò là ph ngố ớ ạ ạ ươ
ti n thanh toán) th c t nh p, xu t qu .ệ ự ế ậ ấ ỹ
2- K toán qu ti n m t ph i ph n ánh đ y đ , k p th i, chính xác s hi n có,ế ỹ ề ặ ả ả ầ ủ ị ờ ố ệ
tình hình bi n đ ng các lo i ti n phát sinh trong quá trình ho t đ ng c a đ n v , luônế ộ ạ ề ạ ộ ủ ơ ị
đ m b o kh p đúng gi a giá tr ghi trên s k toán và s qu . M i chênh l ch phát sinhả ả ớ ữ ị ổ ế ổ ỹ ọ ệ
ph i xác đ nh nguyên nhân, báo cáo lãnh đ o, ki n ngh bi n pháp x lý chênh l ch.ả ị ạ ế ị ệ ử ệ
3- K toán ti n m t ph i ch p hành nghiêm ch nh các quy đ nh trong ch đế ề ặ ả ấ ỉ ị ế ộ
qu n lý l u thông ti n t hi n hành và các quy đ nh v th t c thu, chi, nh p qu , xu tả ư ề ệ ệ ị ề ủ ụ ậ ỹ ấ
qu , ki m soát tr c qu và ki m kê qu c a Nhà n c.ỹ ể ướ ỹ ể ỹ ủ ướ
4- Tr ng h p nh p qu vàng b c, kim khí quý, đá quý thì ph i theo dõi s hi nườ ợ ậ ỹ ạ ả ố ệ
có và tình hình bi n đ ng giá tr c a nó.ế ộ ị ủ
K T C U VÀ N I DUNG PH N ÁNH C AẾ Ấ Ộ Ả Ủ
TÀI KHO N 111 - TI N M TẢ Ề Ặ
Bên N :ợ Các kho n ti n m t tăng, do:ả ề ặ
- Nh p qu ti n m t, ngo i t , vàng b c, kim khí quý, đá quý;ậ ỹ ề ặ ạ ệ ạ
- S th a qu phát hi n khi ki m kê;ố ừ ỹ ệ ể
- Giá tr ngo i t tăng khi đánh giá l i ngo i t (Tr ng h p t giá tăng).ị ạ ệ ạ ạ ệ ườ ợ ỷ
Bên Có: Các kho n ti n m t gi m, do:ả ề ặ ả
- Xu t qu ti n m t, ngo i t , vàng b c, kim khí quý, đá quý;ấ ỹ ề ặ ạ ệ ạ
- S thi u h t qu phát hi n khi ki m kê;ố ế ụ ỹ ệ ể
- Giá tr ngo i t gi m khi đánh giá l i ngo i t (Tr ng h p t giá gi m).ị ạ ệ ả ạ ạ ệ ườ ợ ỷ ả
S d bên N : ố ư ợ Các kho n ti n m t, ngo i t , vàng b c, kim khí quý, đá quý cònả ề ặ ạ ệ ạ
t n qu .ồ ỹ
Tài kho n 111 - Ti n m t có 3 tài kho n c p 2:ả ề ặ ả ấ
- Tài kho n 1111 - Ti n Vi t Nam:ả ề ệ Ph n ánh tình hình thu, chi, t n qu ti n Vi tả ồ ỹ ề ệ
Nam.
- Tài kho n 1112- Ngo i t :ả ạ ệ Ph n ánh tình hình thu, chi, t n qu ngo i t (Theoả ồ ỹ ạ ệ
nguyên t và theo đ ng Vi t Nam).ệ ồ ệ
- Tài kho n 1113- Vàng b c, kim khí quý, đá quý:ả ạ Ph n ánh s hi n có và tìnhả ố ệ
hình bi n đ ng giá tr vàng b c, kim khí quý, đá quý nh p, xu t, t n qu .ế ộ ị ạ ậ ấ ồ ỹ

PH NG PHÁP H CH TOÁN K TOÁNƯƠ Ạ Ế
M TỘ S HO T Đ NG KINH T CH Y UỐ Ạ Ộ Ế Ủ Ế
1- Khi rút ti n g i Ngân hàng, Kho b c v qu ti n m t c a đ n v , ghi:ề ử ạ ề ỹ ề ặ ủ ơ ị
N TK 111 - Ti n m t (TK c p 2 phù h p)ợ ề ặ ấ ợ
11
Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng, Kho b c (TK c p 2 phù h p).ề ử ạ ấ ợ
2- Khi nh n các kho n kinh phí b ng ti n m t, ghi:ậ ả ằ ề ặ
N TK 111 - Ti n m tợ ề ặ
Có TK 441 - Ngu n kinh phí đ u t XDCBồ ầ ư
Có TK 461 - Ngu n kinh phí qu n lý b máyồ ả ộ
Có TK 462 - Ngu n kinh phí d án ồ ự
Có TK 464 - Ngu n kinh phí NSNN c p đ chi BHXHồ ấ ể .
3- Khi thu đ c các kho n ph i thu c a khách hàng và các đ i t ng khác b ngượ ả ả ủ ố ượ ằ
ti n m t, ghi:ề ặ
N TK 111 - Ti n m tợ ề ặ
Có TK 311 - Các kho n ph i thu (3111, 3118).ả ả
4- Khi đ c NSNN hoàn l i thu GTGT đ u vào b ng ti n m t, ghi:ượ ạ ế ầ ằ ề ặ
N TK 111 - Ti n m tợ ề ặ
Có TK 311 - Các kho n ph i thu (3113 - Thu GTGT đ c kh u tr ).ả ả ế ượ ấ ừ
5- Khi thu h i các kho n t m ng b ng ti n m t, ghi:ồ ả ạ ứ ằ ề ặ
N TK 111 - Ti n m tợ ề ặ
Có TK 312 - T m ng (Thu h i t m ng).ạ ứ ồ ạ ứ
6- Khi thu h i các kho n n ph i thu n i b b ng ti n m t, ghi:ồ ả ợ ả ộ ộ ằ ề ặ
N TK 111 - Ti n m tợ ề ặ
Có TK 342 - Thanh toán n i b .ộ ộ
7- S th a qu phát hi n khi ki m kê, ch a xác đ nh đ c nguyên nhân, ch x lý,ố ừ ỹ ệ ể ư ị ượ ờ ử
ghi:
N TK 111 - Ti n m tợ ề ặ
Có TK 331 - Các kho n ph i tr (3318- Ph i tr khác).ả ả ả ả ả
8- Khi thu đ c lãi cho vay, lãi tín phi u, trái phi u b ng ti n m t, ghi:ượ ế ế ằ ề ặ

N TK 111- Ti n m t ợ ề ặ
Có TK 512 - Thu ti n sinh l i t ho t đ ng đ u t tài chính (Tr ng h p ề ờ ừ ạ ộ ầ ư ườ ợ
dùng qu BHXH)ỹ
Có TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh (Tr ng h p dùng ngu nạ ộ ả ấ ườ ợ ồ
v n SXKD ho c qu c a đ n v ).ố ặ ỹ ủ ơ ị
9- Thu ti n bán s n ph m, hàng hóa, cung c p d ch v b ng ti n m t nh p qu :ề ả ẩ ấ ị ụ ằ ề ặ ậ ỹ
- N u bán s n ph m, hàng hóa, cung c p d ch v thu c đ i t ng ch u thuế ả ẩ ấ ị ụ ộ ố ượ ị ế
GTGT tính theo ph ng pháp kh u tr , k toán ph n ánh doanh thu bán hàng, cung c pươ ấ ừ ế ả ấ
d ch v theo giá bán ch a có thu GTGT, ghi:ị ụ ư ế
N TK 111- Ti n m t (T ng giá thanh toán)ợ ề ặ ổ
Có TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh (Giá bán ch a có thu ạ ộ ả ấ ư ế
GTGT)
Có TK 3331- Thu GTGT ph i n p (33311 - Thu GTGT đ u ra).ế ả ộ ế ầ
- N u bán s n ph m, hàng hóa, d ch v không thu c đ i t ng ch u thu GTGT,ế ả ẩ ị ụ ộ ố ượ ị ế
ho c ch u thu GTGT tính theo ph ng pháp tr c ti p, k toán ph n ánh doanh thu bánặ ị ế ươ ự ế ế ả
hàng, cung c p d ch v là t ng giá thanh toán, ghi:ấ ị ụ ổ
N TK 111- Ti n m t (T ng giá thanh toán)ợ ề ặ ổ
Có TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh.ạ ộ ả ấ
10- Khi đ n v vay ti n v nh p qu , ghi:ơ ị ề ề ậ ỹ
N TK 111- Ti n m tợ ề ặ
Có TK 331- Các kho n ph i tr (3318 - Ph i tr khác).ả ả ả ả ả
11- Nh n v n góp kinh doanh c a công ch c, viên ch c b ng ti n m t, ghi:ậ ố ủ ứ ứ ằ ề ặ
N TK 111- Ti n m tợ ề ặ
Có TK 411- Ngu n v n kinh doanh.ồ ố
12
12- Khi bán ch ng khoán, thu h i các kho n ti n cho vay (N g c) b ng ti n m tứ ồ ả ề ợ ố ằ ề ặ
c a các đ i t ng vay, thu h i các kho n đ u t tài chính khác, ghi:ủ ố ượ ồ ả ầ ư
N TK 111- Ti n m tợ ề ặ
Có TK 121 (1213), 221 (2213).
13- Thu h i s kinh phí c p d i chi không h t n p lên b ng ti n m t, k toánồ ố ấ ướ ế ộ ằ ề ặ ế

đ n v c p trên, ghi:ơ ị ấ
N TK 111- Ti n m tợ ề ặ
Có TK 341- Kinh phí c p cho c p d i.ấ ấ ướ
14- Nh n đ c vi n tr không hoàn l i b ng ti n m t nh p qu , n u có ch ngậ ượ ệ ợ ạ ằ ề ặ ậ ỹ ế ứ
t ghi thu, ghi chi ngân sách khi nh n vi n tr , ghi: ừ ậ ệ ợ
N TK 111- Ti n m tợ ề ặ
Có các TK 461, 462, 441.
15- Nh ng kho n thu b ng ti n m t n u ữ ả ằ ề ặ ế đ c ghi gi m chi phí, ghi:ượ ả
N TK 111 - Ti n m tợ ề ặ
Có TK 241 – XDCB d dangở
Có các TK 631, 661, 662, 664, 671, 673, 674.
16- Các kho n thu BHXH thu đ c t i đ n v BHXH, ghi:ả ượ ạ ơ ị
N TK 111 - Ti n m tợ ề ặ
Có TK 571 – Thu BHXH, BHYT b t bu cắ ộ
Có TK 574 – Thu BHYT t nguy n.ự ệ
17- Nh n ti n đ chi tr h cho các đ i t ng th ng binh xã h i và ng i cóậ ề ể ả ộ ố ượ ươ ộ ườ
công, ghi:
N TK 111- Ti n m tợ ề ặ
Có TK 335 – Thanh toán tr c p TBXH và ng i có côngợ ấ ườ
18- Khi đ i lý ch a chi h t ti n n p l i cho đ n v BHXH, ghi:ạ ư ế ề ộ ạ ơ ị
N TK 111- Ti n m tợ ề ặ
Có TK 343 – Thanh toán v chi BHXH, BHYTề
19- Khi chi ti n m t mua v t li u, d ng c đ dùng cho ho t đ ng qu n lý bề ặ ậ ệ ụ ụ ể ạ ộ ả ộ
máy, đ u t XDCB, ghi:ầ ư
N TK 152- Nguyên li u, v t li uợ ệ ậ ệ
N TK 153- Công c , d ng cợ ụ ụ ụ
Có TK 111- Ti n m t (TK c p 2 phù h p).ề ặ ấ ợ
20- Khi chi ti n m t mua nguyên li u, v t li u, công c , d ng c , hàng hóa, d chề ặ ệ ậ ệ ụ ụ ụ ị
v , TSCĐ đ dùng vào ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v thu c đ iụ ể ạ ộ ả ấ ị ụ ộ ố
t ng ch u thu GTGT tính theo ph ng pháp kh u tr , thì giá tr nguyên li u, v t li u,ượ ị ế ươ ấ ừ ị ệ ậ ệ

công c , d ng c , hàng hóa, d ch v , TSCĐ ph n ánh theo giá mua ch a có thu GTGT,ụ ụ ụ ị ụ ả ư ế
ghi:
N các TK 152, 153, 155 (N u qua nh p kho)ợ ế ậ
N TK 631- Chi ho t đ ng s n xu t, kinh doanh (N u v t li u, d ng c dùngợ ạ ộ ả ấ ế ậ ệ ụ ụ
ngay
cho ho t đ ng s n xu t, kinh doanh)ạ ộ ả ấ
N các TK 211, 213 (N u mua TSCĐ đ a vào s d ng ngay)ợ ế ư ử ụ
N TK 311- Các kho n ph i thu (3113- Thu GTGT đ c kh u tr )ợ ả ả ế ượ ấ ừ
Có TK 111- Ti n m t (T ng giá thanh toán).ề ặ ổ
21- Khi chi ti n m t mua nguyên li u, v t li u, công c , d ng c , hàng hóa, d chề ặ ệ ậ ệ ụ ụ ụ ị
v , TSCĐ đ dùng vào ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v không thu cụ ể ạ ộ ả ấ ị ụ ộ
đ i t ng ch u thu GTGT ho c thu c đ i t ng ch u thu GTGT tính theo ph ngố ượ ị ế ặ ộ ố ượ ị ế ươ
pháp tr c ti p, thì giá tr nguyên li u, v t li u, công c , d ng c , hàng hóa, d ch v ,ự ế ị ệ ậ ệ ụ ụ ụ ị ụ
TSCĐ ph n ánh theo giá mua đã có thu GTGT (T ng giá thanh toán), ghi:ả ế ổ
13
N các TK 152, 153, 155 (N u qua nh p kho) (T ng giá thanh toán)ợ ế ậ ổ
N TK 631- Chi ho t đ ng s n xu t, kinh doanh (N u dùng ngay cho ho t đ ngợ ạ ộ ả ấ ế ạ ộ
SXKD)
N TK các 211, 213 (N u mua TSCĐ đ a vào s d ng ngay)ợ ế ư ử ụ
Có TK 111- Ti n m t (T ng giá thanh toán).ề ặ ổ
22- đ n v chi ti n m t mua nguyên li u, v t li u, công c , d ng c , hàng hóa,Ở ơ ị ề ặ ệ ậ ệ ụ ụ ụ
d ch v , TSCĐ dùng đ ng th i cho ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch vị ụ ồ ờ ạ ộ ả ấ ị ụ
thu c đ i t ng ch u thu GTGT và cho ho t đ ng qu n lý b máy ho c d án c a đ nộ ố ượ ị ế ạ ộ ả ộ ặ ự ủ ơ
v nh ng không tách riêng đ c thu GTGT đ u vào, thì v t t , hàng hóa, d ch v ,ị ư ượ ế ầ ậ ư ị ụ
TSCĐ mua vào ph n ánh theo giá mua ch a có thu GTGT, ghi:ả ư ế
N các TK 152, 153, 155, 211, 631 (Giá ch a có thu )ợ ư ế
N TK 311- Các kho n ph i thu (3113- Thu GTGT đ c kh u tr )ợ ả ả ế ượ ấ ừ
Có TK 111- Ti n m t (T ng giá thanh toán).ề ặ ổ
23- Khi chi ti n m t đ mua TSCĐ v đ a ngay vào s d ng cho ho t đ ngề ặ ể ề ư ử ụ ạ ộ
qu n lý b máy, ho t đ ng d án, ghi:ả ộ ạ ộ ự

N các TK 211, 213ợ
Có TK 111- Ti n m t.ề ặ
Đ ng th i ghi tăng ngu n kinh phí đã hình thành TSCĐ:ồ ờ ồ
N TK 431- Các qu (N u TSCĐ mua b ng các qu )ợ ỹ ế ằ ỹ
N TK 661- Chi qu n lý b máy (N u TSCĐ mua b ng ngu n kinh phí qu n lýợ ả ộ ế ằ ồ ả
b ộ
máy)
N TK 662- Chi d án (N u TSCĐ mua b ng ngu n kinh phí d án)ợ ự ế ằ ồ ự
Có TK 466 - Ngu n kinh phí đã hình thành TSCĐ.ồ
24- Khi chi các kho n đ u t XDCB, chi ho t đ ng qu n lý b máy, chi d án,ả ầ ư ạ ộ ả ộ ự
chi ho t đ ng s n xu t, kinh doanh b ng ti n m t, ghi: ạ ộ ả ấ ằ ề ặ
N TK 241- XDCB d dangợ ở
N TK 661- Chi qu n lý b máyợ ả ộ
N TK 662- Chi d ánợ ự
N TK 631- Chi ho t đ ng s n xu t, kinh doanh ợ ạ ộ ả ấ
N TK 311ợ - Các kho n ph i thu (3113- Thu GTGT đ c kh u tr ) (N u có)ả ả ế ượ ấ ừ ế
Có TK 111- Ti n m t.ề ặ
25- Khi thanh toán các kho n n ph i tr , các kho n n vay ho c chi tr ti nả ợ ả ả ả ợ ặ ả ề
l ng ho c các kho n ph i tr khác b ng ti n m t, ghi:ươ ặ ả ả ả ằ ề ặ
N TK 331- Các kho n ph i tr (3311, 3318)ợ ả ả ả
N TK 334- Ph i tr công ch c, viên ch cợ ả ả ứ ứ
Có TK 111- Ti n m t.ề ặ
26- Chi t m ng b ng ti n m t, ghi:ạ ứ ằ ề ặ
N TK 312- T m ngợ ạ ứ
Có TK 111- Ti n m t.ề ặ
27- C p kinh phí cho c p d i b ng ti n m t, ghi:ấ ấ ướ ằ ề ặ
N TK 341- Kinh phí c p cho c p d i (Chi ti t lo i kinh phí)ợ ấ ấ ướ ế ạ
Có TK 111- Ti n m t.ề ặ
28- Chi h c p trên ho c c p d i b ng ti n m t các kho n vãng lai n i b , ghi:ộ ấ ặ ấ ướ ằ ề ặ ả ộ ộ
N TK 342- Thanh toán n i bợ ộ ộ

Có TK 111- Ti n m t.ề ặ
29- N p các kho n thu , phí, l phí và các kho n ph i n p khác b ng ti n m tộ ả ế ệ ả ả ộ ằ ề ặ
vào Ngân sách Nhà n c, ghi:ướ
N TK 333- Các kho n ph i n p Nhà n cợ ả ả ộ ướ
14
Có TK 111- Ti n m t.ề ặ
30- N p BHXH, mua th b o hi m y t , n p kinh phí công đoàn b ng ti n m t,ộ ẻ ả ể ế ộ ằ ề ặ
ghi:
N TK 332- Các kho n ph i n p theo l ng (3321, 3322, 3323)ợ ả ả ộ ươ
Có TK 111- Ti n m t (1111 - Ti n Vi t Nam).ề ặ ề ệ
31- Chi các qu c a đ n v b ng ti n m t, ghi:ỹ ủ ơ ị ằ ề ặ
N TK 431- Các quợ ỹ
Có TK 111- Ti n m t (1111- Ti n Vi t Nam).ề ặ ề ệ
32- S thi u h t qu phát hi n khi ki m kê, ghi:ố ế ụ ỹ ệ ể
N TK 311- Các kho n ph i thu (3118- Ph i thu khác)ợ ả ả ả
Có TK 111- Ti n m t.ề ặ
33- Khi xu t ti n mua ch ng khoán, cho vay, ho c th c hi n đ u t tài chínhấ ề ứ ặ ự ệ ầ ư
khác, ghi:
N TK 121, 221 ợ
Có TK 111- Ti n m t.ề ặ
34- Xu t qu ti n m t ng tr c cho đ i di n chi tr , đ n v s d ng lao đ ng,ấ ỹ ề ặ ứ ướ ạ ệ ả ơ ị ử ụ ộ
c s khám ch a b nh, ghi:ơ ở ữ ệ
N TK 343 – Thanh toán v chi BHXH & BHYT (3431, 3432, 3433)ợ ề
Có TK 111 - Ti n m tề ặ
35- Xu t qu ti n m t không thông qua đ i di n chi tr (chi 1 l n tr c khi vấ ỹ ề ặ ạ ệ ả ầ ướ ề
h u, chi 1 l n c a ng i lao đ ng có tham gia BHXH d i 15 năm, ), chi tr chi phíư ầ ủ ườ ộ ướ ả
khám ch a b nh tr c ti p cho đ i t ng h ng BHYT BHXH t nh, thành ph , BHXHữ ệ ự ế ố ượ ưở ở ỉ ố
qu n, huy n ghi:ậ ệ
N TK 664 – Chi BHXH do NSNN đ m b oợ ả ả
N TK 671 – Chi BHXH b t bu cợ ắ ộ

N TK 673 – Chi BHYT b t bu cợ ắ ộ
N TK 674 – Chi BHYT t nguy nợ ự ệ
Có TK 111 – Ti n m tề ặ
36- Khi chi l phí BHXH, ghi:ệ
N TK 338 – Thanh toán l phí chi tr BHXHợ ệ ả
Có TK 111 – Ti n m tề ặ
15
TÀI KHO N 112Ả
TI N G I NGÂN HÀNG, KHO B CỀ Ử Ạ
Tài kho n này ph n ánh s hi n có, tình hình bi n đ ng t t c các lo i ti n c aả ả ố ệ ế ộ ấ ả ạ ề ủ
đ n v g i t i Ngân hàng, Kho b c (Bao g m ti n Vi t Nam và ngo i t , vàng b c, kimơ ị ử ạ ạ ồ ề ệ ạ ệ ạ
khí quý, đá quý).
H CH TOÁN TÀI KHO N NÀYẠ Ả
C N TÔN TR NG M T S QUY Đ NH SAUẦ Ọ Ộ Ố Ị
1- Căn c đ h ch toán trên TK 112 "Ti n g i Ngân hàng, Kho b c" là các gi yứ ể ạ ề ử ạ ấ
báo Có, báo N ho c B ng sao kê c a Ngân hàng, Kho b c kèm theo các ch ng t g c. ợ ặ ả ủ ạ ứ ừ ố
2- K toán ph i t ch c th c hi n vi c theo dõi riêng t ng lo i ti n g i (Ti nế ả ổ ứ ự ệ ệ ừ ạ ề ử ề
g i v kinh phí qu n lý b máy, kinh phí d án, ti n g i v n đ u t XDCB và các lo iử ề ả ộ ự ề ử ố ầ ư ạ
ti n g i khác theo t ng Ngân hàng, Kho b c). Đ nh kỳ ph i ki m tra, đ i chi u nh mề ử ừ ạ ị ả ể ố ế ằ
đ m b o s li u g i vào, rút ra và t n cu i kỳ kh p đúng v i s li u c a Ngân hàng,ả ả ố ệ ử ồ ố ớ ớ ố ệ ủ
Kho b c qu n lý. N u có chênh l ch ph i báo ngay cho Ngân hàng, Kho b c đ xácạ ả ế ệ ả ạ ể
nh n và đi u ch nh k p th i.ậ ề ỉ ị ờ
3 K toán ti n g i ph i ch p hành nghiêm ch nh ch đ qu n lý, l u thông ti nế ề ử ả ấ ỉ ế ộ ả ư ề
t và nh ng quy đ nh có liên quan đ n Lu t Ngân sách hi n hành c a Nhà n c.ệ ữ ị ế ậ ệ ủ ướ
4- Tr ng h p g i Ngân hàng, Kho b c vàng b c, kim khí quý, đá quý thì ph iườ ợ ử ạ ạ ả
theo dõi s hi n có và tình hình bi n đ ng giá tr c a nó.ố ệ ế ộ ị ủ
K T C U VÀ N I DUNG PH N ÁNH C AẾ Ấ Ộ Ả Ủ
TÀI KHO N 112 - TI N G I NGÂN HÀNG, KHO B CẢ Ề Ử Ạ
Bên N :ợ
- Các lo i ti n Vi t Nam, ngo i t , vàng b c, kim khí quý, đá quý g i vào Ngânạ ề ệ ạ ệ ạ ử

hàng, Kho b c;ạ
- Giá tr ngo i t tăng khi đánh giá l i ngo i t (Tr ng h p t giá ngo i tị ạ ệ ạ ạ ệ ườ ợ ỷ ạ ệ
tăng).
Bên Có:
- Các kho n ti n Vi t Nam, ngo i t , vàng b c, kim khí quý, đá quý rút t ti nả ề ệ ạ ệ ạ ừ ề
g i Ngân hàng, Kho b c;ử ạ
- Giá tr ngo i t gi m khi đánh giá l i ngo i t (Tr ng h p t giá ngo i tị ạ ệ ả ạ ạ ệ ườ ợ ỷ ạ ệ
gi m).ả
S d bên N : ố ư ợ
Các kho n ti n Vi t Nam, ngo i t , vàng b c, kim khí quý, đá quý còn g i ả ề ệ ạ ệ ạ ử ở
Ngân hàng, Kho b c.ạ
Tài kho n 112 - Ti n g i Ngân hàng, Kho b c có 3 tài kho n c p 2:ả ề ử ạ ả ấ
- Tài kho n 1121- Ti n Vi t Nam:ả ề ệ Ph n ánh s hi n có và tình hình bi n đ ngả ố ệ ế ộ
các kho n ti n Vi t Nam c a đ n v g i t i Ngân hàng, Kho b c.ả ề ệ ủ ơ ị ử ạ ạ
- Tài kho n 1122- Ngo i t :ả ạ ệ Ph n ánh s hi n có và tình hình bi n đ ng giá trả ố ệ ế ộ ị
c a các lo i ngo i t c a đ n v đang g i t i Ngân hàng, Kho b c.ủ ạ ạ ệ ủ ơ ị ử ạ ạ
16
- Tài kho n 1123- Vàng b c, kim khí quý, đá quý:ả ạ Ph n ánh s hi n có và tìnhả ố ệ
hình bi n đ ng giá tr vàng b c, kim khí quý, đá quý c a đ n v g i t i Ngân hàng, Khoế ộ ị ạ ủ ơ ị ử ạ
b c.ạ
PH NG PHÁP H CH TOÁN K TOÁNƯƠ Ạ Ế
M T S HO T Đ NG KINH T CH Y UỘ Ố Ạ Ộ Ế Ủ Ế
1- Khi n p ti n m t g i vào Ngân hàng, Kho b c, ghi:ộ ề ặ ử ạ
N TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b cợ ề ử ạ
Có TK 111- Ti n m t.ề ặ
2- Khi nh n kinh phí qu n lý b máy, kinh phí d án, ngu n v n kinh doanh vàậ ả ộ ự ồ ố
kinh phí đ u t XDCB b ng chuy n kho n, ghi:ầ ư ằ ể ả
N TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b cợ ề ử ạ
Có TK 411- Ngu n v n kinh doanh.ồ ố
Có TK 441- Ngu n kinh phí đ u t XDCB ồ ầ ư

Có TK 461- Ngu n kinh phí qu n lý b máyồ ả ộ
Có TK 462- Ngu n kinh phí d ánồ ự
3- Khi thu đ c các kho n n ph i thu c a khách hàng và các đ i t ng khácượ ả ợ ả ủ ố ượ
b ng ti n g i, ghi:ằ ề ử
N TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b cợ ề ử ạ
Có TK 311- Các kho n ph i thu.ả ả
4- Khi đ c NSNN hoàn l i thu GTGT đ u vào b ng ti n g i, ghi:ượ ạ ế ầ ằ ề ử
N TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b cợ ề ử ạ
Có TK 311- Các kho n ph i thu (3113 - Thu GTGT đ c kh u tr ).ả ả ế ượ ấ ừ
5- Khi thu h i các kho n n ph i thu n i b b ng ti n g i Ngân hàng, Kho b c,ồ ả ợ ả ộ ộ ằ ề ử ạ
ghi:
N TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b cợ ề ử ạ
Có TK 342- Thanh toán n i b .ộ ộ
6- Khi thu đ c lãi cho vay, lãi tín phi u, trái phi u, b ng ti n g i, ghi:ượ ế ế ằ ề ử
N TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b cợ ề ử ạ
Có TK 512 - Thu ti n sinh l i t ho t đ ng đ u t tài chính (Tr ng h p ề ờ ừ ạ ộ ầ ư ườ ợ
dùng qu BHXH)ỹ
Có TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh (Tr ng h p dùng ngu nạ ộ ả ấ ườ ợ ồ
v n SXKD ho c qu c a đ n v ).ố ặ ỹ ủ ơ ị
7- Thu b ng ti n g i Ngân hàng, Kho b c do bán s n ph m, hàng hóa, cung c pằ ề ử ạ ả ẩ ấ
d ch v :ị ụ
- N u bán s n ph m, hàng hóa, cung c p d ch v thu c đ i t ng ch u thuế ả ẩ ấ ị ụ ộ ố ượ ị ế
GTGT tính theo ph ng pháp kh u tr thì doanh thu bán hàng, cung c p d ch v là giáươ ấ ừ ấ ị ụ
bán ch a có thu GTGT, ghi:ư ế
N TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c (T ng giá thanh toán)ợ ề ử ạ ổ
Có TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanhạ ộ ả ấ
Có TK 333- Các kho n ph i n p Nhà n c (33311- Thu GTGT đ u ra).ả ả ộ ướ ế ầ
- N u bán s n ph m, hàng hóa, cung c p d ch v không thu c đ i t ng ch uế ả ẩ ấ ị ụ ộ ố ượ ị
thu GTGT, ho c ch u thu GTGT tính theo ph ng pháp tr c ti p, k toán ph n ánhế ặ ị ế ươ ự ế ế ả
doanh thu bán hàng, cung c p d ch v là t ng giá thanh toán, ghi:ấ ị ụ ổ

N TK 112 - Ti n g i Ngân hàng, Kho b c (T ng giá thanh toán) ợ ề ử ạ ổ
Có TK 531 - Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh.ạ ộ ả ấ
8- Khi thu h i các kho n ti n cho vay (N g c) b ng ti n g i c a các đ i t ngồ ả ề ợ ố ằ ề ử ủ ố ượ
vay, ghi:
17
N TK 112 - Ti n g i Ngân hàng, Kho b cợ ề ử ạ
Có các TK 121 (1213), 221 (2213)
9- Khi đ c vi n tr không hoàn l i b ng ti n g i Ngân hàng, Kho b c, n u cóượ ệ ợ ạ ằ ề ử ạ ế
ch ng t ghi thu, ghi chi ngân sách ngay khi nh n vi n tr , ghi: ứ ừ ậ ệ ợ
N TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c ợ ề ử ạ
Có các TK 461, 462, 441.
10- Khi nh n đ c gi y báo Có c a Ngân hàng, Kho b c v các kho n ti n đangậ ượ ấ ủ ạ ề ả ề
chuy n đã vào tài kho n c a đ n v , ghi:ể ả ủ ơ ị
N TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b cợ ề ử ạ
Có TK 113- Ti n đang chuy n.ề ể
11- Khi thu h i s kinh phí c p d i chi không h t n p lên b ng ti n g i, kồ ố ấ ướ ế ộ ằ ề ử ế
toán đ n v c p trên ghi:ơ ị ấ
N TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c ợ ề ử ạ
Có TK 341- Kinh phí c p cho c p d i.ấ ấ ướ
12- Căn c gi y báo Có c a Kho b c, Ngân hàng v s ti n BHXH đã thu đ cứ ấ ủ ạ ề ố ề ượ
c a các đ i t ng theo quy đ nh c a pháp lu t, k toán t i đ n v tr c ti p thu, ghi:ủ ố ượ ị ủ ậ ế ạ ơ ị ự ế
N TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c ợ ề ử ạ
Có TK 571 – Thu BHXH, BHYT b t bu cắ ộ
Có TK 574 – Thu BHYT t nguy nự ệ
13- Khi nh n đ c gi y báo Có c a Kho b c, Ngân hàng v s ti n thu BHXHậ ượ ấ ủ ạ ề ố ề
do BHXH huy n n p lên, k toán BHXH t nh, thành ph ghi:ệ ộ ế ỉ ố
N TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c ợ ề ử ạ
Có TK 353 – Thanh toán v thu BHXH gi a t nh v i huy nề ữ ỉ ớ ệ
14- Khi nh n đ c gi y báo Có c a Kho b c, Ngân hàng v s ti n thu BHXHậ ượ ấ ủ ạ ề ố ề
do BHXH t nh n p lên, k toán BHXH Vi t Nam ghi:ỉ ộ ế ệ

N TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c ợ ề ử ạ
Có TK 351 – Thanh toán v thu BHXH gi a TW v i t nhề ữ ớ ỉ
15- Khi nh n đ c gi y báo Có c a Kho b c, Ngân hàng v s ti n do BHXHậ ượ ấ ủ ạ ề ố ề
Vi t Nam c p cho các đ n v BHXH t nh, thành ph đ chi BHXH, k toán BHXH t nh,ệ ấ ơ ị ỉ ố ể ế ỉ
thành ph ghi:ố
N TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c ợ ề ử ạ
Có TK 352 – Thanh toán v chi BHXH gi a TW v i t nhề ữ ớ ỉ
16- Khi nh n đ c gi y báo Có c a Kho b c, Ngân hàng v s ti n do BHXHậ ượ ấ ủ ạ ề ố ề
t nh, thành ph c p cho các đ n v BHXH qu n, huy n, th xã đ chi BHXH, k toánỉ ố ấ ơ ị ậ ệ ị ể ế
BHXH qu n, huy n, th xã ghi:ậ ệ ị
N TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c ợ ề ử ạ
Có TK 354 – Thanh toán v chi BHXH gi a t nh v i huy nề ữ ỉ ớ ệ
17- Khi nh n đ c gi y báo Có c a Kho b c, Ngân hàng v s ti n đã nh nậ ượ ấ ủ ạ ề ố ề ậ
đ c đ chi tr h các đ i t ng TBXH và ng i có công, ghi:ượ ể ả ộ ố ượ ườ
N TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c ợ ề ử ạ
Có TK 335 – Thanh toán tr c p TBXH và ng i có công.ợ ấ ườ
18- Khi nh n đ c các kho n l phí liên quan đ n công tác chi tr tr c p TBXHậ ượ ả ệ ế ả ợ ấ
và ng i có công b ng ti n g i, ghi:ườ ằ ề ử
N TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c ợ ề ử ạ
Có TK 338 – Thanh toán l phí chi tr BHXHệ ả
19- Rút ti n g i Ngân hàng, Kho b c v qu ti n m t, ghi:ề ử ạ ề ỹ ề ặ
N TK 111- Ti n m tợ ề ặ
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c.ề ử ạ
20- Chuy n ti n g i Ngân hàng, Kho b c mua nguyên li u, v t li u, công c ,ể ề ử ạ ệ ậ ệ ụ
18
d ng c nh p kho đ dùng cho ho t đ ng qu n lý b máy, d án, đ u t XDCB ho cụ ụ ậ ể ạ ộ ả ộ ự ầ ư ặ
đ đ u t XDCB, ghi:ể ầ ư
N TK 152- Nguyên li u, v t li u (T ng giá thanh toán)ợ ệ ậ ệ ổ
N TK 153- Công c , d ng c (T ng giá thanh toán)ợ ụ ụ ụ ổ
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c.ề ử ạ

21- Chi ti n g i Ngân hàng, Kho b c mua TSCĐ đ a v s d ng ngay cho ho tề ử ạ ư ề ử ụ ạ
đ ng qu n lý b máy, d án, đ u t XDCB, ghi:ộ ả ộ ự ầ ư
N TK 211- TSCĐ h u hìnhợ ữ
N TK 213- TSCĐ vô hìnhợ
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c.ề ử ạ
Đ ng th i ghi tăng ngu n kinh phí đã hình thành TSCĐ:ồ ờ ồ
N TK 431- Các qu (N u TSCĐ mua b ng các qu )ợ ỹ ế ằ ỹ
N TK 441- Ngu n kinh phí đ u t XDCB (N u TSCĐ mua b ng ngu n kinh phíợ ồ ầ ư ế ằ ồ
đ u t XDCB)ầ ư
N TK 661- Chi qu n lý b máy (N u TSCĐ mua b ng ngu n kinh phí qu n lýợ ả ộ ế ằ ồ ả
b ộ
máy)
N TK 662- Chi d án (N u TSCĐ mua b ng ngu n kinh phí d án)ợ ự ế ằ ồ ự
Có TK 466 - Ngu n kinh phí đã hình thành TSCĐ.ồ
22- Chi t m ng b ng ti n g i, ghi:ạ ứ ằ ề ử
N TK 312- T m ngợ ạ ứ
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c.ề ử ạ
23- Khi thanh toán các kho n ph i tr b ng ti n g i, ghi: ả ả ả ằ ề ử
N TK 331- Các kho n ph i tr ợ ả ả ả
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c.ề ử ạ
24- Khi n p BHXH, mua th BHYT, n p kinh phí công đoàn b ng ti n g i, ghi:ộ ẻ ộ ằ ề ử
N TK 332- Các kho n ph i n p theo l ngợ ả ả ộ ươ
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c.ề ử ạ
25- Các kho n ph i n p khác cho Nhà n c b ng ti n g i, ghi: ả ả ộ ướ ằ ề ử
N TK 333- Các kho n ph i n p Nhà n cợ ả ả ộ ướ
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c.ề ử ạ
26- C p kinh phí cho c p d i b ng ti n g i, ghi:ấ ấ ướ ằ ề ử
N TK 341- Kinh phí c p cho c p d iợ ấ ấ ướ
Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng, Kho b c.ề ử ạ
27- Khi n p ho c thanh toán các kho n vãng lai khác cho đ n v c p trên, ho cộ ặ ả ơ ị ấ ặ

các đ n v c p d i, ghi:ơ ị ấ ướ
N TK 342 - Thanh toán n i bợ ộ ộ
Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng, Kho b c.ề ử ạ
28- Tr ng h p cu i niên đ k toán, n u ch đ tài chính quy đ nh đ n v ph iườ ợ ố ộ ế ế ế ộ ị ơ ị ả
n p l i s kinh phí s d ng không h t, khi n p l i kinh phí b ng ti n g i, ghi: ộ ạ ố ử ụ ế ộ ạ ằ ề ử
N TK 461- Ngu n kinh phí qu n lý b máyợ ồ ả ộ
N TK 462- Ngu n kinh phí d ánợ ồ ự
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c.ề ử ạ
29- Khi chi b ng ti n g i Ngân hàng, Kho b c cho các m c đích đ u t XDCB,ằ ề ử ạ ụ ầ ư
chi qu n lý b máy, chi th c hi n d án, chi ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, ghi:ả ộ ự ệ ự ạ ộ ả ấ
N TK 241 - XDCB d dangợ ở
N TK 661 - Chi qu n lý b máyợ ả ộ
N TK 662 - Chi d ánợ ự
N TK 631 - Chi ho t đ ng s n xu t, kinh doanhợ ạ ộ ả ấ
19
Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng, Kho b c.ề ử ạ
30- Chuy n ti n g i Ngân hàng, Kho b c mua v t li u, d ng c , hàng hóa, d chể ề ử ạ ậ ệ ụ ụ ị
v , TSCĐ đ dùng vào ho t đ ng SXKD hàng hóa, d ch v thu c đ i t ng ch u thuụ ể ạ ộ ị ụ ộ ố ượ ị ế
GTGT tính theo ph ng pháp kh u tr , thì giá tr v t li u, d ng c , hàng hóa, d ch v ,ươ ấ ừ ị ậ ệ ụ ụ ị ụ
TSCĐ ph n ánh theo giá mua ch a có thu GTGT, ghi:ả ư ế
N các TK 152, 153, 155 (N u qua nh p kho)ợ ế ậ
N TK 631- Chi ho t đ ng s n xu t, kinh doanh (N u dùng ngay cho ho t đ ng ợ ạ ộ ả ấ ế ạ ộ
s n xu t, kinh doanh)ả ấ
N các TK 211, 213 (N u mua TSCĐ đ a vào s d ng ngay)ợ ế ư ử ụ
N TK 311 - Các kho n ph i thu (3113 - Thu GTGT đ c kh u tr )ợ ả ả ế ượ ấ ừ
Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng, Kho b c (T ng giá thanh toán).ề ử ạ ổ
31- Chuy n ti n g i Ngân hàng, Kho b c mua nguyên li u, v t li u, công c ,ể ề ử ạ ệ ậ ệ ụ
d ng c , hàng hoá, d ch v , TSCĐ đ dùng vào ho t đ ng SXKD hàng hoá, d ch vụ ụ ị ụ ể ạ ộ ị ụ
không thu c đ i t ng ch u thu GTGT ho c ch u thu GTGT tính theo ph ng phápộ ố ượ ị ế ặ ị ế ươ
tr c ti p, thì giá tr nguyên li u, v t li u, công c , d ng c , hàng hoá, d ch v , TSCĐự ế ị ệ ậ ệ ụ ụ ụ ị ụ

ph n ánh theo giá mua đã có thu GTGT (T ng giá thanh toán), ghi:ả ế ổ
N các TK 152, 153, 155 (N u qua nh p kho) (T ng giá thanh toán)ợ ế ậ ổ
N TK 631 - Chi ho t đ ng s n xu t, kinh doanh (N u dùng ngay cho ho t đ ng ợ ạ ộ ả ấ ế ạ ộ
s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v )ả ấ ị ụ
N các TK 211, 213 (N u mua TSCĐ đ a vào s d ng ngay)ợ ế ư ử ụ
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c (T ng giá thanh toán).ề ử ạ ổ
32- Làm th t c chuy n ti n g i Ngân hàng, Kho b c tr cho đ n v , t ch củ ụ ể ề ử ạ ả ơ ị ổ ứ
khác nh ng ch a nh n đ c gi y báo N c a Ngân hàng, Kho b c, ghi:ư ư ậ ượ ấ ợ ủ ạ
N TK 113- Ti n đang chuy nợ ề ể
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c.ề ử ạ
33- Đ n v BHXH qu n, huy n chuy n ti n g i Ngân hàng, Kho b c đ n p sơ ị ậ ệ ể ề ử ạ ể ộ ố
đã thu BHXH lên c quan BHXH t nh, k toán BHXH qu n, huy n ghi:ơ ỉ ế ậ ệ
- Tr ng h p đã nh n đ c gi y báo có c a Ngân hàng, Kho b c, ghi:ườ ợ ậ ượ ấ ủ ạ
N TK 353 – Thanh toán v thu BHXH gi a t nh v i huy nợ ề ữ ỉ ớ ệ
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c.ề ử ạ
- Tr ng h p ch a nh n đ c gi y báo N c a Ngân hàng, Kho b c, ghi:ườ ợ ư ậ ượ ấ ợ ủ ạ
N TK 113- Ti n đang chuy nợ ề ể
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c.ề ử ạ
Khi nh n đ c gi y báo N c a Ngân hàng, Kho b c, ghi:ậ ượ ấ ợ ủ ạ
N TK 353 – Thanh toán v thu BHXH gi a t nh v i huy nợ ề ữ ỉ ớ ệ
Có TK 113- Ti n đang chuy nề ể
34- Đ n v BHXH t nh, thành ph l p y nhi m chi yêu c u Kho b c trích tàiơ ị ỉ ố ậ ủ ệ ầ ạ
kho n ti n g i c a đ n v đ n p s thu BHXH cho BHXH Vi t Nam, k toán BHXHả ề ử ủ ơ ị ể ộ ố ệ ế
t nh ghi:ỉ
- Tr ng h p đã nh n đ c gi y báo có c a Ngân hàng, Kho b c, ghi:ườ ợ ậ ượ ấ ủ ạ
N TK 351 – Thanh toán v thu BHXH gi a Trung ng v i t nhợ ề ữ ươ ớ ỉ
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c.ề ử ạ
- Tr ng h p ch a nh n đ c gi y báo N c a Ngân hàng, Kho b c, ghi:ườ ợ ư ậ ượ ấ ợ ủ ạ
N TK 113- Ti n đang chuy nợ ề ể
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c.ề ử ạ

Khi nh n đ c gi y báo N c a Ngân hàng, Kho b c, ghi:ậ ượ ấ ợ ủ ạ
N TK 351 – Thanh toán v thu BHXH gi a Trung ng v i t nhợ ề ữ ươ ớ ỉ
Có TK 113- Ti n đang chuy nề ể
35-Đ n v BHXH Vi t Nam trích ti n g i Ngân hàng, Kho b c c p kinh phí choơ ị ệ ề ử ạ ấ
20
c p d i (BHXH t nh) đ chi BHXH, k toán BHXH Vi t Nam ghi:ấ ướ ỉ ể ế ệ
N TK 352 – Thanh toán v chi BHXH gi a Trung ng v i t nhợ ề ữ ươ ớ ỉ
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b cề ử ạ
36-BHXH t nh rút ti n g i Ngân hàng, Kho b c c p cho BHXH qu n, huy n đỉ ề ử ạ ấ ậ ệ ể
chi BHXH, k toán BHXH t nh, ghi:ế ỉ
N TK 354 – Thanh toán v chi BHXH gi a t nh v i huy nợ ề ữ ỉ ớ ệ
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b cề ử ạ
37- C p ti n ng cho các đ i lý, các đ n v s d ng lao đ ng, c s khám ch aấ ề ứ ạ ơ ị ử ụ ộ ơ ở ữ
b nh đ chi l ng h u và tr c p, chi tr chi phí khám ch a b nh cho các đ i t ngệ ể ươ ư ợ ấ ả ữ ệ ố ượ
ghi:
N TK 343 - Thanh toán v chi BHXH & BHYTợ ề
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b cề ử ạ
38- Khi chuy n l phí chi tr h cho TBXH và ng i có công cho đ n v c pể ệ ả ộ ườ ơ ị ấ
d i, k toán đ n v c p trên ghi:ướ ế ơ ị ấ
N TK 338 – Thanh toán l phí chi tr BHXHợ ệ ả
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b cề ử ạ
39- Cu i kỳ k toán năm, k toán đánh giá l i s d ti n g i Ngân hàng, Kho b cố ế ế ạ ố ư ề ử ạ
b ng ngo i t t ngu n ho t đ ng s n xu t kinh doanh theo quy đ nh c a ch đ tàiằ ạ ệ ừ ồ ạ ộ ả ấ ị ủ ế ộ
chính:
- Tr ng h p t giá ngo i t gi m, ghi: ườ ợ ỷ ạ ệ ả
N TK 413- Chênh l ch t giá h i đoáiợ ệ ỷ ố
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c (1122- Ngo i t ).ề ử ạ ạ ệ
- Tr ng h p t giá ngo i t tăng, ghi: ườ ợ ỷ ạ ệ
N TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c (1122- Ngo i t )ợ ề ử ạ ạ ệ
Có TK 413- Chênh l ch t giá h i đoái. ệ ỷ ố

21
TÀI KHO N 113Ả
TI N ĐANG CHUY NỀ Ể
Tài kho n này dùng đ ph n ánh các kho n ti n c a đ n v đã làm th t c chuy nả ể ả ả ề ủ ơ ị ủ ụ ể
ti n vào Ngân hàng, Kho b c ề ạ ho c đã g i b u đi n đ chuy n cho Ngân hàng, Kho b cặ ử ư ệ ể ể ạ
ho c đã làm th t c chuy n ti n t tài kho n t i Ngân hàng, Kho b c đ tr cho đ n vặ ủ ụ ể ề ừ ả ạ ạ ể ả ơ ị
c p ấ trên, c p d i ho c đ n v khác nh ng ch a nh n đ c gi y báo N , báo Có c a Ngânấ ướ ặ ơ ị ư ư ậ ượ ấ ợ ủ
hàng, Kho b cạ .
Ti n đang chuy n ph n ánh vào tài kho n này g m:ề ể ả ả ồ
- Thu ti n m t ho c séc t bán hàng n p vào Ngân hàng, Kho b c; ề ặ ặ ừ ộ ạ
- Chuy n ti n qua b u đi n đ tr các đ n v khác; ể ề ư ệ ể ả ơ ị
- Ti n chuy n t tài kho n ti n g i Ngân hàng, Kho b c đ n p cho đ n v c pề ể ừ ả ề ử ạ ể ộ ơ ị ấ
trên ho c c p cho đ n v c p d i ho c tr cho t ch c, đ n v khác nh ng ch a nh nặ ấ ơ ị ấ ướ ặ ả ổ ứ ơ ị ư ư ậ
đ c gi y báo N c a Ngân hàng, Kho b c.ượ ấ ợ ủ ạ
K T C U VÀ N I DUNG PH N ÁNH C AẾ Ấ Ộ Ả Ủ
TÀI KHO N 113 – TI N ĐANG CHUY NẢ Ề Ể
Bên N :ợ
- Các kho n ti n đã xu t quĩ n p vào Ngân hàng, Kho b c, các kho n thu g i vàoả ề ấ ộ ạ ả ử
Ngân hàng, Kho b c nh ng ch a nh n đ c gi y báo Có c a Ngân hàng, Kho b c.ạ ư ư ậ ượ ấ ủ ạ
- Các kho n ti n g i đã làm th t c chuy n tr cho đ n v , t ch c khách nh ngả ề ử ủ ụ ể ả ơ ị ổ ứ ư
ch a nh n đ c Gi y báo N c a Ngân hàng, Kho b c.ư ậ ượ ấ ợ ủ ạ
Bên Có:
- Khi nh n đ c gi y báo Có ho c b ng sao kê báo s ti n đã vào tài kho n.ậ ượ ấ ặ ả ố ề ả
- Nh n đ c Gi y báo N v s ti n đã chuy n tr cho đ n v , t ch c khácậ ượ ấ ợ ề ố ề ể ả ơ ị ổ ứ
ho c thanh toán n i b .ặ ộ ộ
S d bên N :ố ư ợ
Các kho n ti n còn đang chuy n.ả ề ể
PH NG PHÁP H CH TOÁN K TOÁNƯƠ Ạ Ế
M T S HO T Đ NG KINH T CH Y UỘ Ố Ạ Ộ Ế Ủ Ế
1- Xu t qu ti n m t g i vào Ngân hàng, Kho b c nh ng ch a nh n đ c gi yấ ỹ ề ặ ử ạ ư ư ậ ượ ấ

báo Có c a Ngân hàng, Kho b c, ghi:ủ ạ
N TK 113- Ti n đang chuy nợ ề ể
Có TK 111- Ti n m t.ề ặ
2- Ngân hàng, Kho b c báo Có các kho n ti n đang chuy n đã vào tài kho n c aạ ả ề ể ả ủ
đ n v , ghi:ơ ị
N TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b cợ ề ử ạ
22
Có TK 113- Ti n đang chuy n.ề ể
3- Làm th t c chuy n ti n t tài kho n Ngân hàng, Kho b c đ tr cho đ nủ ụ ể ề ừ ả ở ạ ể ả ơ
v , t ch c khác nh ng ch a nh n đ c gi y báo N c a Ngân hàng, Kho b c, ghi:ị ổ ứ ư ư ậ ượ ấ ợ ủ ạ
N TK 113- Ti n đang chuy nợ ề ể
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c.ề ử ạ
4- Ngân hàng, Kho b c báo N v s ti n đã chuy n tr cho ng i bán, ng iạ ợ ề ố ề ể ả ườ ườ
cung c p, ghi:ấ
N TK 331- Các kho n ph i tr (3311- Ph i tr ng i cung c p)ợ ả ả ả ả ả ườ ấ
Có TK 113- Ti n đang chuy n.ề ể
5- Khách hàng tr ti n mua hàng b ng séc nh ng ch a nh n đ c báo Có c aả ề ằ ư ư ậ ượ ủ
Ngân hàng, Kho b c, ghi:ạ
N TK 113- Ti n đang chuy nợ ề ể
Có TK 311- Các kho n ph i thu (3111- Ph i thu c a khách hàng).ả ả ả ủ
6- Thu ti n bán hàng, cung c p d ch v và các kho n n c a khách hàng n p vàoề ấ ị ụ ả ợ ủ ộ
Ngân hàng, Kho b c ngay không qua qu ti n m t c a đ n v nh ng ch a nh n đ cạ ỹ ề ặ ủ ơ ị ư ư ậ ượ
gi y báo Có c a Ngân hàng, Kho b c, ghi:ấ ủ ạ
N TK 113- Ti n đang chuy nợ ề ể
Có TK 311- Các kho n ph i thuả ả
Có TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh.ạ ộ ả ấ
7- Khi đ n v c p trên c p kinh phí, chuy n ti n cho đ n v c p d i.ơ ị ấ ấ ể ề ơ ị ấ ướ
- Đã làm th t c chuy n ti n nh ng ch a nh n đ c gi y báo N c a Ngânủ ụ ể ề ư ư ậ ượ ấ ợ ủ
hàng, Kho b c, ghi:ạ
N TK 113- Ti n đang chuy nợ ề ể

Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c.ề ử ạ
- Khi nh n đ c gi y báo N c a Ngân hàng, Kho b c, ghi:ậ ượ ấ ợ ủ ạ
N TK 341- Kinh phí c p cho c p d i, ho cợ ấ ấ ướ ặ
N TK 342- Thanh toán n i bợ ộ ộ
Có TK 113- Ti n đang chuy n.ề ể
8- Khi đ n v c p d i n p ti n lên cho đ n v c p trên b ng ti n g i Ngânơ ị ấ ướ ộ ề ơ ị ấ ằ ề ử
hàng, Kho b c: ạ
- Tr ng h p làm th t c chuy n ti n nh ng ch a nh n đ c gi y báo N c aườ ợ ủ ụ ể ề ư ư ậ ượ ấ ợ ủ
Ngân hàng, Kho b c, ghi:ạ
N TK 113- Ti n đang chuy nợ ề ể
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c.ề ử ạ
Khi nh n đ c gi y báo N c a Ngân hàng, Kho b c, ghi:ậ ượ ấ ợ ủ ạ
N TK 342- Thanh toán n i bợ ộ ộ
Có TK 113- Ti n đang chuy n.ề ể
9- Khi BHXH qu n, huy n, th xã chuy n ti n thu BHXH cho đ n v BHXH t nh,ậ ệ ị ể ề ơ ị ỉ
thành ph :ố
- Tr ng h p làm th t c chuy n ti n nh n đ c ngay ch ng t c a Ngân hàng,ườ ợ ủ ụ ể ề ậ ượ ứ ừ ủ
Kho b c, ghi:ạ
N TK 353 - Thanh toán v thu BHXH gi a t nh v i huy nợ ề ữ ỉ ớ ệ
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c.ề ử ạ
- Tr ng h p làm th t c chuy n ti n nh ng ch a đ c ch ng t c a Ngânườ ợ ủ ụ ể ề ư ư ượ ứ ừ ủ
hàng, Kho b c, ghi:ạ
N TK 113- Ti n đang chuy nợ ề ể
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c.ề ử ạ
Khi nh n đ c gi y báo c a Ngân hàng, Kho b c, ghi:ậ ượ ấ ủ ạ
N TK 353 - Thanh toán v thu BHXH gi a t nh v i huy nợ ề ữ ỉ ớ ệ
23
Có TK 113- Ti n đang chuy n.ề ể
10- Khi BHXH t nh, thành ph chuy n ti n thu BHXH cho BHXH Vi t Nam:ỉ ố ể ề ệ
- Tr ng h p làm th t c chuy n ti n nh n đ c ngay ch ng t c a Ngân hàng,ườ ợ ủ ụ ể ề ậ ượ ứ ừ ủ

Kho b c, ghi:ạ
N TK 351 – Thanh toán v thu BHXH gi a trung ng v i t nhợ ề ữ ươ ớ ỉ
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c.ề ử ạ
- Tr ng h p làm th t c chuy n ti n nh ng ch a đ c ch ng t c a Ngânườ ợ ủ ụ ể ề ư ư ượ ứ ừ ủ
hàng, Kho b c, ghi:ạ
N TK 113- Ti n đang chuy nợ ề ể
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c.ề ử ạ
Khi nh n đ c gi y báo c a Ngân hàng, Kho b c, ghi:ậ ượ ấ ủ ạ
N TK 351 – Thanh toán v thu BHXH gi a trung ng v i t nhợ ề ữ ươ ớ ỉ
Có TK 113- Ti n đang chuy n.ề ể
24
TÀI KHO N 121Ả
Đ U T TÀI CHÍNH NG N H NẦ Ư Ắ Ạ
Tài kho n này dùng đ ph n ánh s hi n có và tình hình bi n đ ng các kho n đ uả ể ả ố ệ ế ộ ả ầ
t tài chính ng n h n t các qu BHXH, BHYT và ngu n v n kinh doanh, ngu n v nư ắ ạ ừ ỹ ồ ố ồ ố
vay, các qu khen th ng, qu phát tri n ho t đ ng s nghi p c a đ n v BHXH.ỹ ưở ỹ ể ạ ộ ự ệ ủ ơ ị
Đ u t tài chính ng n h n là vi c b v n mua các lo i ch ng khoán có th i h nầ ư ắ ạ ệ ỏ ố ạ ứ ờ ạ
thu h i d i m t năm (Nh tín phi u Kho b c, kỳ phi u Ngân hàng,…) ho c mua vàoồ ướ ộ ư ế ạ ế ặ
v i m c đích bán ch ng khoán khi có l i (C phi u, trái phi u) đ tăng thu nh p; choớ ụ ứ ờ ổ ế ế ể ậ
vay v i m c đích ki m l i và b v n th c hi n các hình th c đ u t khác nh góp v n,ớ ụ ế ờ ỏ ố ự ệ ứ ầ ư ư ố
góp tài s n vào các đ n v khác có th i h n thu h i không quá m t năm v i m c đíchả ơ ị ờ ạ ồ ộ ớ ụ
tăng thu nh p.ậ
Các đ n v b o hi m xã h i ph i căn c theo quy đ nh c a c ch tài chính đơ ị ả ể ộ ả ứ ị ủ ơ ế ể
th c hi n các kho n đ u t tài chính ng n h n, bao g m:ự ệ ả ầ ư ắ ạ ồ
+ Trái phi u:ế Tín phi u Kho b c, kỳ phi u Ngân hàng, và các ch ng khoán có giáế ạ ế ứ
tr khác.ị
- Các kho n đ u t ng n h n khác, g m:ả ầ ư ắ ạ ồ
+ Ti n g i có kỳ h n d i 12 tháng;ề ử ạ ướ
+ Chuy n tài s n, ti n v n t qu phúc l i và qu phát tri n ho t đ ng s nghi pể ả ề ố ừ ỹ ợ ỹ ể ạ ộ ự ệ
và ngu n v n t có c a đ n v BHXH ho c t các qu BHXH, BHYT (đ i v i BHXHồ ố ự ủ ơ ị ặ ừ ỹ ố ớ

Vi t Nam) đ góp v n vào đ n v khác;ệ ể ố ơ ị
+ Dùng v n huy đ ng t các cá nhân, t ch c khác đ đem góp v n….ố ộ ừ ổ ứ ể ố
H CH TOÁN TÀI KHO N NÀY Ạ Ả
C N TÔN TR NG M T S QUY Đ NH SAUẦ Ọ Ộ Ố Ị
1. Ho t đ ng đ u t tài chính ng n h n ch đ c th c hi n theo quy đ nh c aạ ộ ầ ư ắ ạ ỉ ượ ự ệ ị ủ
pháp lu t.ậ
2. Ch ng khoán đ u t ng n h n ph i đ c ghi s k toán theo giá th c t muaứ ầ ư ắ ạ ả ượ ổ ế ự ế
ch ng khoán (Giá g c), bao g m: Giá mua c ng (+) Các chi phí mua (N u có), nh chiứ ố ồ ộ ế ư
phí môi gi i, giao d ch, cung c p thông tin, thu , l phí và phí Ngân hàng. Ch ng khoánớ ị ấ ế ệ ứ
đ u t ng n h n bao g m c nh ng ch ng khoán có th i gian đáo h n dài h n nh ngầ ư ắ ạ ồ ả ữ ứ ờ ạ ạ ư
đ c đ n v mua vào v i m c đích đ bán th tr ng ch ng khoán ki m l i vào b tượ ơ ị ớ ụ ể ở ị ườ ứ ế ờ ấ
kỳ lúc nào th y có l i. ấ ợ
3. Tài kho n 1213 “Cho vay” ch h ch toán ph n n g c, còn ti n lãi cho vay h chả ỉ ạ ầ ợ ố ề ạ
toán vào Tài kho n 512 “Thu ti n sinh l i t ho t đ ng đ u t tài chính ho c Tài kho nả ề ờ ừ ạ ộ ầ ư ặ ả
531 "Thu ho t đ ng s n xu t kinh doanh".ạ ộ ả ấ
4. K toán ph i m s chi ti t đ theo dõi t ng kho n đ u t tài chính ng n h nế ả ở ổ ế ể ừ ả ầ ư ắ ạ
c a đ n v theo giá mua th c t t ng lo i ch ng khoán, các kho n cho vay theo t ng đ iủ ơ ị ự ế ừ ạ ứ ả ừ ố
t ng vay ượ v n g c, lãi và vi c thanh toán các kho n ti n đó ề ợ ố ệ ả ề và theo t ng kho n đ uừ ả ầ
t tài chính khác.ư
25
K T C U VÀ N I DUNG PH N ÁNH C A Ế Ấ Ộ Ả Ủ
TÀI KHO N 121 - Đ U T TÀI CHÍNH NG N H NẢ Ầ Ư Ắ Ạ
Bên N :ợ
- Tr giá th c t ch ng khoán đ u t ng n h n mua vào; ị ự ế ứ ầ ư ắ ạ
- S ti n đã cho vay;ố ề
- Tr giá th c t các kho n đ u t tài chính ng n h n khác.ị ự ế ả ầ ư ắ ạ
Bên Có:
- Giá tr ch ng khoán đ u t ng n h n bán ra, đáo h n ho c đ c thanh toán theoị ứ ầ ư ắ ạ ạ ặ ượ
giá tr ghi s ;ị ổ
- S ti n cho vay đã đ c thu h i.ố ề ượ ồ

- Giá tr các kho n đ u t tài chính ng n h n khác khi thu h i theo giá tr ghi s .ị ả ầ ư ắ ạ ồ ị ổ
S d bên N :ố ư ợ
- Tr giá th c t ch ng khoán đ u t ng n h n và các kho n đ u t tài chínhị ự ế ứ ầ ư ắ ạ ả ầ ư
ng n h n khác do đ n v n m gi .ắ ạ ơ ị ắ ữ
- S ti n đang cho các đ n v khác vay.ố ề ơ ị
Tài kho n 121 - Đ u t tài chính ng n h n, có 3 tài kho n c p 2:ả ầ ư ắ ạ ả ấ
- Tài kho n 1211- Đ u t ch ng khoán ng n h nả ầ ư ứ ắ ạ : Ph n ánh s hi n có và tìnhả ố ệ
hình bi n đ ng giá tr các lo i ch ng khoán đ u t c a đ n v , g m: Trái phi u, kỳế ộ ị ạ ứ ầ ư ủ ơ ị ồ ế
phi u, tín phi u,…ế ế
- Tài kho n 1213- Cho vayả : Ph n ánh s hi n có, tình hình bi n đ ng khác kho nả ố ệ ế ộ ả
ti n đ n v cho các đ n v khác vay v i th i h n không dài h n 1 năm. ề ơ ị ơ ị ớ ờ ạ ơ
- Tài kho n 1218- Đ u t tài chính ng n h n khácả ầ ư ắ ạ : Ph n ánh tình hình bi n đ ngả ế ộ
c a các kho n đ u t ng n h n khác ngoài đ u t ch ng khoán nh ti n g i có kỳ h nủ ả ầ ư ắ ạ ầ ư ứ ư ề ử ạ
và các hình th c đ u t tài chính ng n h n khác.ứ ầ ư ắ ạ
PH NG PHÁP H CH TOÁN K TOÁN ƯƠ Ạ Ế
M T S HO T Đ NG KINH T CH Y UỘ Ố Ạ Ộ Ế Ủ Ế
I- Đ u t ch ng khoán ng n h nầ ư ứ ắ ạ
1- Khi mua ch ng khoán đ u t ng n h n, k toán ghi s theo giá th c t , g m:ứ ầ ư ắ ạ ế ổ ự ế ồ
Chi phí th c t mua (Giá mua c ng (+) Chi phí môi gi i, giao d ch, chi phí thông tin, lự ế ộ ớ ị ệ
phí, phí Ngân hàng ), ghi:
N TK 121- Đ u t tài chính ng n h n (1211 - Đ u t ch ng khoán ng n h n)ợ ầ ư ắ ạ ầ ư ứ ắ ạ
Có các TK 111, 112,…
2- Tr ng h p đ n v mua trái phi u nh n lãi tr c:ườ ợ ơ ị ế ậ ướ
- Khi mua trái phi u căn c vào ch ng t mua (G m giá g c mua và các chi phíế ứ ứ ừ ồ ố
khác liên quan tr c ti p đ n vi c mua trái phi u), ghi:ự ế ế ệ ế
N TK 121- Đ u t tài chính ng n h n (1211 - Đ u t ch ng khoán ng n h n)ợ ầ ư ắ ạ ầ ư ứ ắ ạ
(Giá mua c ng (+) các chi phí liên quan tr c ti p đ n vi c mua tráiộ ự ế ế ệ
phi u)ế
Có TK 331- Các kho n ph i tr (3318 - Ph i tr khác) (S lãi nh n tr c)ả ả ả ả ả ố ậ ướ
Có các TK 111, 112, (S ti n th c tr ).ố ề ự ả

- Đ nh kỳ, tính và phân b s lãi nh n tr c theo s lãi ph i thu t ng kỳ, ghi:ị ổ ố ậ ướ ố ả ừ
N TK 331- Các kho n ph i tr (3318 - Ph i tr khác)ợ ả ả ả ả ả
Có TK 512 - Thu ti n sinh l i t ho t đ ng đ u t tài chính (Tr ng h p ề ờ ừ ạ ộ ầ ư ườ ợ
dùng qu BHXH)ỹ
Có TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh (Tr ng h p dùng ngu nạ ộ ả ấ ườ ợ ồ
26
v n SXKD ho c qu c a đ n v ).ố ặ ỹ ủ ơ ị
- Khi trái phi u đ n kỳ đáo h n đ c thanh toán, ghi:ế ế ạ ượ
N các TK 111, 112, ợ
Có TK 121- Đ u t tài chính ng n h n (1211 - Đ u t ch ng khoán ng n ầ ư ắ ạ ầ ư ứ ắ
h n)ạ
3- Tr ng h p mua trái phi u nh n lãi đ nh kỳ:ườ ợ ế ậ ị
- Khi mua trái phi u, ghi:ế
N TK 121- Đ u t tài chính ng n h n (Giá mua c ng (+) Các chi phí liên quanợ ầ ư ắ ạ ộ
tr c ti p đ n vi c mua trái phi u)ự ế ế ệ ế
Có các TK 111, 112,
- Đ nh kỳ tính lãi ph i thu t ng kỳ, ghi:ị ả ừ
N các TK 111, 112, (N u nh n đ c b ng ti n), ho cợ ế ậ ượ ằ ề ặ
N TK 311- Các kho n ph i thu (3118 - Ph i thu khác) (N u ch a thu ti n)ợ ả ả ả ế ư ề
Có TK 512 - Thu ti n sinh l i t ho t đ ng đ u t tài chính (Tr ng h p ề ờ ừ ạ ộ ầ ư ườ ợ
dùng qu BHXH)ỹ
Có TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh (Tr ng h p dùng ngu nạ ộ ả ấ ườ ợ ồ
v n SXKD ho c qu c a đ n v ).ố ặ ỹ ủ ơ ị
- Khi thanh toán trái phi u đ n h n, ghi:ế ế ạ
N các TK 111, 112, ợ
Có TK 121- Đ u t tài chính ng n h n (1211 - Đ u t ch ng khoán ng n ầ ư ắ ạ ầ ư ứ ắ
h n) (S ti n g c)ạ ố ề ố
Có TK 512 - Thu ti n sinh l i t ho t đ ng đ u t tài chính (Tr ng h p ề ờ ừ ạ ộ ầ ư ườ ợ
dùng qu BHXH)ỹ
Có TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh (Tr ng h p dùng ngu nạ ộ ả ấ ườ ợ ồ

v n SXKD ho c qu c a đ n v ).ố ặ ỹ ủ ơ ị
4- Tr ng h p mua trái phi u nh n lãi 1 l n vào ngày đáo h n:ườ ợ ế ậ ầ ạ
- Khi mua trái phi u, ghi:ế
N TK 121- Đ u t tài chính dài h n (Giá mua c ng (+) Các chi chi phí liên quanợ ầ ư ạ ộ
tr c ti p đ n vi c mua trái phi u)ự ế ế ệ ế
Có các TK 111, 112,
- Đ nh kỳ, tính s lãi ph i thu t ng kỳ t đ u t trái phi u, ghi:ị ố ả ừ ừ ầ ư ế
N TK 311- Các kho n ph i thu (3118 - Ph i thu khác)ợ ả ả ả
Có TK 512 - Thu ti n sinh l i t ho t đ ng đ u t tài chính (Tr ng h p ề ờ ừ ạ ộ ầ ư ườ ợ
dùng qu BHXH)ỹ
Có TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh (Tr ng h p dùng ngu nạ ộ ả ấ ườ ợ ồ
v n SXKD ho c qu c a đ n v ).ố ặ ỹ ủ ơ ị
- Khi thanh toán trái phi u đ n kỳ đáo h n, ghi:ế ế ạ
N các TK 111, 112, ợ
Có TK 121- Đ u t tài chính ng n h n (1211 - Đ u t ch ng khoán ng nầ ư ắ ạ ầ ư ứ ắ
h n) (S ti n g c)ạ ố ề ố
Có TK 512 - Thu ti n sinh l i t ho t đ ng đ u t tài chính (Tr ng h p ề ờ ừ ạ ộ ầ ư ườ ợ
dùng qu BHXH)ỹ
Có TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh (Tr ng h p dùng ngu nạ ộ ả ấ ườ ợ ồ
v n SXKD ho c qu c a đ n v ).ố ặ ỹ ủ ơ ị
Có TK 311- Các kho n ph i thu (Ti n lãi đã ghi vào thu nh p c a các kỳả ả ề ậ ủ
tr c nh n ti n vào kỳ này).ướ ậ ề
5- Khi bán ch ng khoán:ứ
- Tr ng h p bán ch ng khoán có lãi, ghi:ườ ợ ứ
N các TK 111, 112, ợ
27
Có TK 121- Đ u t tài chính ng n h n (1211 - Đ u t ch ng khoán ng n ầ ư ắ ạ ầ ư ứ ắ
h n)ạ
Có TK 512 - Thu ti n sinh l i t ho t đ ng đ u t tài chính (Tr ng h p ề ờ ừ ạ ộ ầ ư ườ ợ
dùng qu BHXH)ỹ

Có TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh (Tr ng h p dùng ngu nạ ộ ả ấ ườ ợ ồ
v n SXKD ho c qu c a đ n v ).ố ặ ỹ ủ ơ ị
- Tr ng h p bán ch ng khoán b l , ghi:ườ ợ ứ ị ỗ
N các TK 111, 112, ợ
N TK 631- Chi ho t đ ng s n xu t, kinh doanh (Tr ng h p dùng ngu n ợ ạ ộ ả ấ ườ ợ ồ
v n SXKD ho c qu c a đ n v ) (Chênh l ch giá bán nhố ặ ỹ ủ ơ ị ệ ỏ
h n giá ghi s )ơ ổ
N TK 512 - Thu ti n sinh l i t ho t đ ng đ u t tài chính (Tr ng h p ợ ề ờ ừ ạ ộ ầ ư ườ ợ
dùng qu BHXH)ỹ
Có TK 121- Đ u t tài chính ng n h n (1211).ầ ư ắ ạ
- Khi thu h i các kho n đ u t tài chính ng n h n khác:ồ ả ầ ư ắ ạ
N TK 111- Ti n m t (Toàn b s ti n thu đ c)ợ ề ặ ộ ố ề ượ
N TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c (Toàn b s ti n thu đ c)ợ ề ử ạ ộ ố ề ượ
N TK 512 - Thu ti n sinh l i t ho t đ ng đ u t tài chính (Tr ng h p ợ ề ờ ừ ạ ộ ầ ư ườ ợ
dùng qu BHXH) (N u l )ỹ ế ỗ
N TK 631- Chi ho t đ ng s n xu t, kinh doanh (Tr ng h p dùng ngu n ợ ạ ộ ả ấ ườ ợ ồ
v n SXKD ho c qu c a đ n v ). (N u l )ố ặ ỹ ủ ơ ị ế ỗ
Có TK 121- Đ u t tài chính ng n h n (Giá g c)ầ ư ắ ạ ố
Có TK 512 - Thu ti n sinh l i t ho t đ ng đ u t tài chính (Tr ng h p ề ờ ừ ạ ộ ầ ư ườ ợ
dùng qu BHXH)ỹ
Có TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh (Tr ng h p dùng ngu nạ ộ ả ấ ườ ợ ồ
v n SXKD ho c qu c a đ n v ).ố ặ ỹ ủ ơ ị
II - K toán cho vayế
1- Khi xu t ti n cho vay, căn c H p đ ng vay và kh c vay, k toán căn cấ ề ứ ợ ồ ế ướ ế ứ
vào ch ng t xu t ti n cho vay, ghi:ứ ừ ấ ề
N các TK 121, 221 (Chi ti t t ng đ i t ng nh n vay)ợ ế ừ ố ượ ậ
Có các TK 111, 112.
2- S ti n lãi v cho vay thu đ c (N u có), căn c vào ch ng t thu ti n lãi, ghi:ố ề ề ượ ế ứ ứ ừ ề
N các TK 111, 112 ợ
Có TK 512 - Thu ti n sinh l i t ho t đ ng đ u t tài chính (Tr ng h p ề ờ ừ ạ ộ ầ ư ườ ợ

dùng qu BHXH)ỹ
Có TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh (Tr ng h p dùng ngu nạ ộ ả ấ ườ ợ ồ
v n SXKD ho c qu c a đ n v ).ố ặ ỹ ủ ơ ị
3- Khi thu h i các kho n ti n cho vay, căn c vào ch ng t thu h i v n vayồ ả ề ứ ứ ừ ồ ố
(g c), ghi:ố
N các TK 111, 112 ợ
Có các TK 121, 221 (Chi ti t t ng đ i t ng nh n vay)ế ừ ố ượ ậ
III - Đ u t tài chính ng n h n khácầ ư ắ ạ
1- G i ti n có kỳ h n:ử ề ạ
1.1- Khi chuy n ti n đ g i ti n có kỳ h n vào các ngân hàng, t ch c tín d ng,ể ề ể ử ề ạ ổ ứ ụ
các t ch c tài chính, ghi:ổ ứ
N TK 121- Đ u t tài chính ng n h n (1218- Đ u t tài chính ng n h n khác)ợ ầ ư ắ ạ ầ ư ắ ạ
Có các TK 111,112,…
28
1.2- Đ nh kỳ nh n lãi ti n g i, ghi:ị ậ ề ử
N các TK 111,112,…ợ
Có TK 512 - Thu ti n sinh l i t ho t đ ng đ u t tài chính (Tr ng h p ề ờ ừ ạ ộ ầ ư ườ ợ
dùng qu BHXH)ỹ
Có TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh (Tr ng h p dùng ngu nạ ộ ả ấ ườ ợ ồ
v n SXKD ho c qu c a đ n v ).ố ặ ỹ ủ ơ ị
1.3- Tr ng h p g i ti n có kỳ h n nh n lãi tr c:ườ ợ ử ề ạ ậ ướ
- Khi xu t qu đ g i ti n có kỳ h n, ghi:ấ ỹ ể ử ề ạ
N TK 121- Đ u t tài chính ng n h n (1218 – Đ u t tài chính ng n h n khác)ợ ầ ư ắ ạ ầ ư ắ ạ
Có các TK 111,112,…
Có TK 331- Các kho n ph i tr (3318- Ph i tr khác).ả ả ả ả ả
- Đ nh kỳ, k t chuy n s lãi ph i thu t ng kỳ tính vào thu nh p kỳ k toán, ghi:ị ế ể ố ả ừ ậ ế
N TK 331- Các kho n ph i tr (3318 - Ph i tr khác)ợ ả ả ả ả ả
Có TK 512 - Thu ti n sinh l i t ho t đ ng đ u t tài chính (Tr ng h p ề ờ ừ ạ ộ ầ ư ườ ợ
dùng qu BHXH)ỹ
Có TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh (Tr ng h p dùng ngu nạ ộ ả ấ ườ ợ ồ

v n SXKD ho c qu c a đ n v ).ố ặ ỹ ủ ơ ị
1.4. Khi kho n ti n g i có kỳ h n đ n h n thu h i, ghi:ả ề ử ạ ế ạ ồ
N các TK 111,112,…ợ
Có TK 121 - Đ u t tài chính ng n h n (1128- Đ u t ng n h n khác).ầ ư ắ ạ ầ ư ắ ạ
1.5. Tr ng h p g i ti n có kỳ h n nh n lãi sau:ườ ợ ử ề ạ ậ
- Khi xu t ti n đ g i ti n có kỳ h n, k toán nh nghi p v 1.1ấ ề ể ử ề ạ ế ư ệ ụ
- Đ nh kỳ xác đ nh s lãi ph i thu c a kỳ báo cáo, ghi:ị ị ố ả ủ
N TK 311- Các kho n ph i thu (3118- Ph i thu khác)ợ ả ả ả
Có TK 512 - Thu ti n sinh l i t ho t đ ng đ u t tài chính (Tr ng h p ề ờ ừ ạ ộ ầ ư ườ ợ
dùng qu BHXH)ỹ
Có TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh (Tr ng h p dùng ngu nạ ộ ả ấ ườ ợ ồ
v n SXKD ho c qu c a đ n v ).ố ặ ỹ ủ ơ ị
- Khi thu h i kho n ti n g i có kỳ h n đ n ngày đáo h n, ghi:ồ ả ề ử ạ ế ạ
N các TK 111,112,…ợ
Có TK 121- Đ u t tài chính ng n h n (1218 - Đ u t tài chính ng n h nầ ư ắ ạ ầ ư ắ ạ
khác)
Có TK 311- Các kho n ph i thu (3118- Các kho n ph i thu khác) (Ti n lãi đãả ả ả ả ề
ghi vào thu nh p c a các kỳ tr c nh n ti n vào kỳ này)ậ ủ ướ ậ ề
Có TK 512 - Thu ti n sinh l i t ho t đ ng đ u t tài chính (Tr ng h p ề ờ ừ ạ ộ ầ ư ườ ợ
dùng qu BHXH)ỹ
Có TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh (Tr ng h p dùng ngu nạ ộ ả ấ ườ ợ ồ
v n SXKD ho c qu c a đ n v ).ố ặ ỹ ủ ơ ị
2- Đ u t tài chính ng n h n khác:ầ ư ắ ạ
- Khi chi ti n đ đ u t ng n h n khác, ghi:ề ể ầ ư ắ ạ
N TK 121- Đ u t tài chính ng n h n (1218- Đ u t tài chính ng n h n khác)ợ ầ ư ắ ạ ầ ư ắ ạ
Có TK 111- Ti n m tề ặ
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c.ề ử ạ
- Đ nh kỳ ghi vào thu nh p theo s lãi ph i thu t ng kỳ, ghi:ị ậ ố ả ừ
N các TK 111, 112, 311 (3118)ợ
Có TK 512 - Thu ti n sinh l i t ho t đ ng đ u t tài chính (Tr ng h p ề ờ ừ ạ ộ ầ ư ườ ợ

dùng qu BHXH)ỹ
Có TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh (Tr ng h p dùng ngu nạ ộ ả ấ ườ ợ ồ
v n SXKD ho c qu c a đ n v ).ố ặ ỹ ủ ơ ị
29
TÀI KHO N 152Ả
NGUYÊN LI U, V T LI UỆ Ậ Ệ
Tài kho n này dùng đ ph n ánh s hi n có, tình hình bi n đ ng giá tr các lo iả ể ả ố ệ ế ộ ị ạ
nguyên li u, v t li u trong kho đ s d ng cho các ho t đ ng c a đ n v b o hi m xãệ ậ ệ ể ử ụ ạ ộ ủ ơ ị ả ể
h i, nh : Ho t đ ng qu n lý b máy, d án, đ u t XDCB ho c s n xu t, kinh doanhộ ư ạ ộ ả ộ ự ầ ư ặ ả ấ
và các m c đích khác. Nguyên li u, v t li u c a các đ n v b o hi m xã h i đ c h chụ ệ ậ ệ ủ ơ ị ả ể ộ ượ ạ
toán vào Tài kho n 152 - Nguyên li u, v t li u là các lo i nguyên li u, v t li u th c tả ệ ậ ệ ạ ệ ậ ệ ự ế
nh p, xu t kho. ậ ấ
H CH TOÁN TÀI KHO N NÀYẠ Ả
C N TÔN TR NG M T S QUY Đ NH SAUẦ Ọ Ộ Ố Ị
1- Ph i ch p hành đ y đ các quy đ nh v qu n lý nh p, xu t kho nguyên li u,ả ấ ầ ủ ị ề ả ậ ấ ệ
v t li u. T t c các lo i nguyên li u, v t li u khi nh p, xu t kho đ u ph i làm đ y đậ ệ ấ ả ạ ệ ậ ệ ậ ấ ề ả ầ ủ
th t c: Cân, đong, đo, đ m và b t bu c ph i l p Phi u nh p kho, Phi u xu t kho. Đ iủ ụ ế ắ ộ ả ậ ế ậ ế ấ ố
v i m t s lo i v t li u đ c bi t nh d c li u, hoá ch t, tr c khi nh p, xu t ph iớ ộ ố ạ ậ ệ ặ ệ ư ượ ệ ấ ướ ậ ấ ả
ki m nghi m s l ng, ch t l ng.ể ệ ố ượ ấ ượ
2- Ch h ch toán vào Tài kho n 152 “Nguyên li u, v t li u” giá tr c a nguyênỉ ạ ả ệ ậ ệ ị ủ
li u, v t li u th c t nh p, xu t qua kho. Các lo i nguyên li u, v t li u mua v đ aệ ậ ệ ự ế ậ ấ ạ ệ ậ ệ ề ư
vào s d ng ngay (không qua kho) thì không h ch toán vào tài kho n này.ử ụ ạ ả
3- H ch toán chi ti t nguyên li u, v t li u ph i th c hi n đ ng th i kho và ạ ế ệ ậ ệ ả ự ệ ồ ờ ở ở
phòng k toán. kho, th kho ph i m s ho c th kho theo dõi s l ng nh p, xu t,ế Ở ủ ả ở ổ ặ ẻ ố ượ ậ ấ
t n kho t ng th nguyên li u, v t li u. phòng k toán ph i m s chi ti t nguyênồ ừ ứ ệ ậ ệ Ở ế ả ở ổ ế
li u, v t li u đ ghi chép c v s l ng, giá tr t ng th nguyên li u, v t li u nh p,ệ ậ ệ ể ả ề ố ượ ị ừ ứ ệ ậ ệ ậ
xu t, t n kho. Đ nh kỳ k toán và th kho ph i đ i chi u v s l ng nh p, xu t, t nấ ồ ị ế ủ ả ố ế ề ố ượ ậ ấ ồ
kho c a t ng th nguyên li u, v t li u. Tr ng h p phát hi n chênh l ch ph i xác đ nhủ ừ ứ ệ ậ ệ ườ ợ ệ ệ ả ị
nguyên nhân và báo ngay cho k toán tr ng ho c ph trách k toán và Th tr ng đ nế ưở ặ ụ ế ủ ưở ơ
v bi t đ k p th i có bi n pháp x lý.ị ế ể ị ờ ệ ử

4- H ch toán nh p, xu t, t n kho nguyên li u, v t li u ph i theo giá th c t .ạ ậ ấ ồ ệ ậ ệ ả ự ế
Vi c xác đ nh giá th c t dùng làm căn c ghi s k toán đ c quy đ nh cho t ngệ ị ự ế ứ ổ ế ượ ị ừ
tr ng h p c th sau:ườ ợ ụ ể
4.1- Giá th c t nh p kho:ự ế ậ
- Giá th c t nguyên li u, v t li u mua ngoài nh p kho đ s d ng cho ho tự ế ệ ậ ệ ậ ể ử ụ ạ
đ ng qu n lý b máy, d án ho c s d ng cho ho t đ ng đ u t XDCB đ c tính theoộ ả ộ ự ặ ử ụ ạ ộ ầ ư ượ
giá mua th c t ghi trên hoá đ n (g m c thu GTGT). Các chi phí liên quan đ n vi cự ế ơ ồ ả ế ế ệ
mua nguyên li u, v t li u (Chi phí thu mua, v n chuy n, b c x p ) đ c ghi nh n tr cệ ậ ệ ậ ể ố ế ượ ậ ự
ti p vào các tài kho n chi phí có liên quan đ n vi c s d ng nguyên li u, v t li u (Cácế ả ế ệ ử ụ ệ ậ ệ
tài kho n lo i 6 ho c lo i 2: TK 241- Xây d ng c b n d dang) mua v nh p kho;ả ạ ặ ạ ự ơ ả ở ề ậ
- Giá th c t nguyên li u, v t li u mua ngoài nh p kho đ s d ng cho s n xu t,ự ế ệ ậ ệ ậ ể ử ụ ả ấ
kinh doanh:
30
+ Tr ng h p nguyên li u, v t li u mua v s d ng cho ho t đ ng s n xu t,ườ ợ ệ ậ ệ ề ử ụ ạ ộ ả ấ
kinh doanh hàng hóa, d ch v thu c đ i t ng ch u thu GTGT tính theo ph ng phápị ụ ộ ố ượ ị ế ươ
kh u tr thu thì giá tr c a nguyên li u, v t li u mua vào đ c ph n ánh theo giá muaấ ừ ế ị ủ ệ ậ ệ ượ ả
ch a có thu GTGT (Thu GTGT đ u vào c a nguyên li u, v t li u s đ c h ch toánư ế ế ầ ủ ệ ậ ệ ẽ ượ ạ
vào Tài kho n 3113 “Thu GTGT đ c kh u tr ”);ả ế ượ ấ ừ
+ Tr ng h p nguyên li u, v t li u mua v dùng cho ho t đ ng s n xu t, kinhườ ợ ệ ậ ệ ề ạ ộ ả ấ
doanh hàng hoá, d ch v thu c đ i t ng ch u thu GTGT tính theo ph ng pháp tr cị ụ ộ ố ượ ị ế ươ ự
ti p ho c dùng cho ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v không thu c đ iế ặ ạ ộ ả ấ ị ụ ộ ố
t ng ch u thu GTGT thì giá tr nguyên li u, v t li u mua vào đ c ph n ánh theo giáượ ị ế ị ệ ậ ệ ượ ả
mua bao g m c thu GTGT (T ng giá thanh toán).ồ ả ế ổ
- Giá th c t c a nguyên li u, v t li u t s n xu t nh p kho là toàn b chi phíự ế ủ ệ ậ ệ ự ả ấ ậ ộ
đ n v b ra đ ch bi n nguyên li u, v t li u đó.ơ ị ỏ ể ế ế ệ ậ ệ
- Giá th c t c a nguyên li u, v t li u thu h i là giá do H i đ ng đánh giá tài s nự ế ủ ệ ậ ệ ồ ộ ồ ả
c a đ n v xác đ nh (Trên c s đánh giá giá tr c a v t li u thu h i).ủ ơ ị ị ơ ở ị ủ ậ ệ ồ
4.2- Giá th c t nguyên li u, v t li u xu t kho có th áp d ng m t trong cácự ế ệ ậ ệ ấ ể ụ ộ
ph ng pháp xác đ nh sau: Giá th c t bình quân gia quy n; giá th c t đích danh (Nh pươ ị ự ế ề ự ế ậ
giá nào, xu t giá đó); giá nh p tr c, xu t tr c ho c giá nh p sau, xu t tr c.ấ ậ ướ ấ ướ ặ ậ ấ ướ

K T C U VÀ N I DUNG PH N ÁNH C A Ế Ấ Ộ Ả Ủ
TÀI KHO N 152 - NGUYÊN LI U, V T LI UẢ Ệ Ậ Ệ
Bên N :ợ
- Giá tr th c t c a nguyên li u, v t li u nh p kho (do mua ngoài, c p trên c p,ị ự ế ủ ệ ậ ệ ậ ấ ấ
t ch …);ự ế
- Giá tr th c t nguyên li u, v t li u th a phát hi n khi ki m kê.ị ự ế ệ ậ ệ ừ ệ ể
Bên Có:
- Giá tr th c t c a nguyên li u, v t li u xu t kho;ị ự ế ủ ệ ậ ệ ấ
- Giá tr th c t c a nguyên li u, v t li u thi u phát hi n khi ki m kê.ị ự ế ủ ệ ậ ệ ế ệ ể
S d bên N :ố ư ợ
Giá tr th c t c a nguyên li u, v t li u hi n còn trong kho c a đ n v .ị ự ế ủ ệ ậ ệ ệ ủ ơ ị
PH NG PHÁP H CH TOÁN K TOÁNƯƠ Ạ Ế
M T S HO T Đ NG KINH T CH Y UỘ Ố Ạ Ộ Ế Ủ Ế
1- Nh p kho nguyên li u, v t li u mua ngoài dùng cho các ho t đ ng qu n lý bậ ệ ậ ệ ạ ộ ả ộ
máy, d án ho c đ th c hi n đ u t XDCB (không dùng cho ho t đ ng s n xu t, kinhự ặ ể ự ệ ầ ư ạ ộ ả ấ
doanh), ghi:
N TK 152- Nguyên li u, v t li u (T ng giá thanh toán) ợ ệ ậ ệ ổ
Có TK 111- Ti n m tề ặ
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b cề ử ạ
Có TK 331- Các kho n ph i tr (3311 - Ph i tr ng i cung c p).ả ả ả ả ả ườ ấ
2- Nh p kho nguyên li u, v t li u do đ c c p kinh phí đ dùng cho các ho tậ ệ ậ ệ ượ ấ ể ạ
đ ng qu n lý b máy, d án ho c đ th c hi n đ u t XDCB (không dùng cho ho tộ ả ộ ự ặ ể ự ệ ầ ư ạ
đ ng s n xu t, kinh doanh), ghi:ộ ả ấ
N TK 152- Nguyên li u, v t li u (T ng giá thanh toán) ợ ệ ậ ệ ổ
Có TK 441- Ngu n kinh phí đ u t XDCBồ ầ ư
Có TK 461- Ngu n kinh phí qu n lý b máy ồ ả ộ
Có TK 462- Ngu n kinh phí d ánồ ự
3- Nh p kho nguyên li u, v t li u mua ngoài b ng ti n t m ng ho c ch a trậ ệ ậ ệ ằ ề ạ ứ ặ ư ả
cho ng i bán, ghi:ườ
N TK 152- Nguyên li u, v t li u (T ng giá thanh toán)ợ ệ ậ ệ ổ

31
Có TK 312- T m ngạ ứ
Có TK 331- Các kho n ph i tr (3311- Ph i tr ng i cung c p).ả ả ả ả ả ườ ấ
4- Các lo i nguyên li u, v t li u đã xu t dùng nh ng s d ng không h t nh pạ ệ ậ ệ ấ ư ử ụ ế ậ
l i kho, ghi:ạ
N TK 152- Nguyên li u, v t li u (Theo giá xu t kho)ợ ệ ậ ệ ấ
Có TK 241- XDCB d dangở
Có TK 631- Chi ho t đ ng s n xu t, kinh doanhạ ộ ả ấ
Có TK 661- Chi qu n lý b máyả ộ
Có TK 662- Chi d ánự
5- Nguyên li u, v t li u th a phát hi n khi ki m kê, ch a xác đ nh đ c nguyênệ ậ ệ ừ ệ ể ư ị ượ
nhân, ghi:
N TK 152- Nguyên li u, v t li u ợ ệ ậ ệ
Có TK 331- Các kho n ph i tr (3318- Ph i tr khác).ả ả ả ả ả
6- Nh p kho nguyên li u, v t li u vay m n c a các đ n v khác, ghi:ậ ệ ậ ệ ượ ủ ơ ị
N TK 152- Nguyên li u, v t li u ợ ệ ậ ệ
Có TK 331- Các kho n ph i tr (3318- Ph i tr khác).ả ả ả ả ả
7- Nh p kho nguyên li u, v t li u do đ c vi n tr không hoàn l i, đ n v đã cóậ ệ ậ ệ ượ ệ ợ ạ ơ ị
ch ng t ghi thu, ghi chi ngân sách ngay khi nh n vi n tr ho c do đ c tài tr , bi u,ứ ừ ậ ệ ợ ặ ượ ợ ế
t ng, căn c vào m c đích c a vi n tr , tài tr , ,ghi:ặ ứ ụ ủ ệ ợ ợ
N TK 152- Nguyên li u, v t li u ợ ệ ậ ệ
Có TK 461- Ngu n kinh phí qu n lý b máy ồ ả ộ
Có TK 462- Ngu n kinh phí d ánồ ự
Có TK 411- Ngu n v n kinh doanhồ ố
Có TK 441- Ngu n kinh phí đ u t XDCB.ồ ầ ư
8- Nguyên li u, v t li u mua ngoài nh p kho đ s d ng cho ho t đ ng s nệ ậ ệ ậ ể ử ụ ạ ộ ả
xu t, kinh doanh.ấ
- Nguyên li u, v t li u nh p kho s d ng cho ho t đ ng s n xu t, kinh doanhệ ậ ệ ậ ử ụ ạ ộ ả ấ
hàng hoá, d ch v thu c đ i t ng ch u thu GTGT tính theo ph ng pháp kh u tr ,ị ụ ộ ố ượ ị ế ươ ấ ừ
ghi:

N TK 152- Nguyên li u, v t li u (Giá ch a có thu GTGT)ợ ệ ậ ệ ư ế
N TK 311- Các kho n ph i thu (3113- Thu GTGT đ c kh u tr ) ợ ả ả ế ượ ấ ừ
Có các TK 111, 112, 331, (T ng giá thanh toán).ổ
- Nguyên li u, v t li u nh p kho s d ng cho ho t đ ng s n xu t, kinh doanhệ ậ ệ ậ ử ụ ạ ộ ả ấ
hàng hoá, d ch v không thu c đ i t ng ch u thu GTGT ho c thu c đ i t ng ch uị ụ ộ ố ượ ị ế ặ ộ ố ượ ị
thu GTGT tính theo ph ng pháp tr c ti p, ghi:ế ươ ự ế
N TK 152- Nguyên li u, v t li u (G m c thu GTGT) ợ ệ ậ ệ ồ ả ế
Có các TK 111, 112, 331, (T ng giá thanh toán).ổ
9- Khi nh p kh u nguyên li u, v t li u đ dùng cho ho t đ ng s n xu t, kinhậ ẩ ệ ậ ệ ể ạ ộ ả ấ
doanh hàng hoá, d ch v thu c đ i t ng ch u thu GTGT tính theo ph ng pháp kh uị ụ ộ ố ượ ị ế ươ ấ
tr thu , ghi:ừ ế
N TK 152- Nguyên li u, v t li u ợ ệ ậ ệ
Có TK 333- Các kho n ph i n p Nhà n c (3337- Thu khác) (Chi ti tả ả ộ ướ ế ế
thu nh p kh u, thu tiêu th đ c bi t) (N u có) ế ậ ẩ ế ụ ặ ệ ế
Có các TK 111, 112, 331, (T ng giá thanh toán).ổ
Đ ng th i ph n ánh thu GTGT hàng nh p kh u ph i n p đ c kh u tr , ghi:ồ ờ ả ế ậ ẩ ả ộ ượ ấ ừ
N TK 311- Các kho n ph i thu (3113- Thu GTGT đ c kh u tr )ợ ả ả ế ượ ấ ừ
Có TK 3331- Thu GTGT ph i n p (33312- Thu GTGT hàng nh pế ả ộ ế ậ
kh u).ẩ
32
10- Khi nh p kh u nguyên li u, v t li u đ dùng cho ho t đ ng s n xu t, kinhậ ẩ ệ ậ ệ ể ạ ộ ả ấ
doanh hàng hoá, d ch v không thu c đ i t ng ch u thu GTGT ho c thu c đ i t ngị ụ ộ ố ượ ị ế ặ ộ ố ượ
ch u thu GTGT tính theo ph ng pháp tr c ti p, ghi:ị ế ươ ự ế
N TK 152- Nguyên li u, v t li u (T ng giá thanh toán)ợ ệ ậ ệ ổ
Có TK 333- Các kho n ph i n p nhà n c (3331- Thu GTGT ph i n p) ả ả ộ ướ ế ả ộ
(33312- Thu GTGT hàng nh p kh u)ế ậ ẩ
Có TK 333- Các kho n ph i n p Nhà n c (3337- Thu khác)ả ả ộ ướ ế
(Chi ti t thu nh p kh u, thu tiêu th đ c bi t) (N u có) ế ế ậ ẩ ế ụ ặ ệ ế
Có các TK 111, 112, 331, (S ti n ph i tr ng i bán).ố ề ả ả ườ
11- Xu t kho nguyên li u, v t li u s d ng cho ho t đ ng c a đ n v , căn cấ ệ ậ ệ ử ụ ạ ộ ủ ơ ị ứ

vào m c đích s d ng, ghi:ụ ử ụ
N TK 661- Chi qu n lý b máyợ ả ộ
N TK 662- Chi d ánợ ự
N TK 631- Chi ho t đ ng s n xu t, kinh doanhợ ạ ộ ả ấ
N TK 241- XDCB d dang ợ ở
Có TK 152- Nguyên li u, v t li u.ệ ậ ệ
12- Khi c p kinh phí cho đ n v c p d i b ng nguyên li u, v t li u:ấ ơ ị ấ ướ ằ ệ ậ ệ
- Đ n v c p trên khi c p, ghi: ơ ị ấ ấ
N TK 341- Kinh phí c p cho c p d i ợ ấ ấ ướ
Có TK 152- Nguyên li u, v t li u.ệ ậ ệ
- Đ n v c p d i khi nh n, ghi: ơ ị ấ ướ ậ
N TK 152- Nguyên li u, v t li u (N u nh p kho)ợ ệ ậ ệ ế ậ
N TK 661- Chi qu n lý b máy (N u đ a ngay vào s d ng)ợ ả ộ ế ư ử ụ
N TK 662- Chi d án (N u đ a ngay vào s d ng)ợ ự ế ư ử ụ
Có các TK 461, 462, 441,
13- Nguyên li u, v t li u thi u, th a phát hi n khi ki m kê, ch a xác đ nhệ ậ ệ ế ừ ệ ể ư ị
nguyên nhân ch x lý:ờ ử
- Nguyên li u, v t li u phát hi n thi u, ghi: ệ ậ ệ ệ ế
N TK 311- Các kho n ph i thu (3118 - Ph i thu khác)ợ ả ả ả
Có TK 152- Nguyên li u, v t li u.ệ ậ ệ
- Nguyên li u, v t li u phát hi n th a, ghi: ệ ậ ệ ệ ừ
N TK 152- Nguyên li u, v t li u ợ ệ ậ ệ
Có TK 331- Các kho n ph i tr (3318- Ph i tr khác).ả ả ả ả ả
33

×