Tải bản đầy đủ (.docx) (66 trang)

bài tập thuế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.32 KB, 66 trang )

1.Một cơ sở bán xe máy trả góp với giá ca tuế GTGT 45 triệu trong đó lãI trả
góp là 5 triệu. Xác địn giá tín tuế GTGT?
45 triệu”
*40 triệu”
50 triệu”
35 triệu”
2. Một tiệm cầm đồ trong táng tu lãI cầm đồ là 50 triệu, doan tu bán àng
cầm đồ là 200 tr, số tiền đã đa co kác là 30tr, tuế suất tuế GTGT là 10%?
Xác địn giá tín tuế GTGT?
*200 tr.”
50tr.”
250tr.”
230tr.”
3. Một nà xuất bản sác toán ọc co ngời tiêu dùng có giá bìa là 11.000 đ, tuế
suất tuế GTGT là 10%. Xác địn giá tín tuế GTGT?
*11.000 đ.”
10.000 đ.”
12.000 đ.”
9.000 đ.”
4. Một nà xuất bản sác toán ọc co một công ty pát àn sác với giá 7.500
đ, pí pát àn là 30%, tuế suất tuế GTGT là 5%. Xác địn giá tín tuế
GTGT?
*5.000 đ.”
7.500 đ.”
7.000 đ.”
5.500 đ.”
5. Một cơ sở làm đại lý bán đúng giá co May 10, trong táng doan ngiệp bán
đợc 700tr tiền àng với giá ca tuế GTGT, oa ồng đợc ởng là 10%. Xác địn
giá tín tuế GTGT?
700tr.”
*70tr.”


770tr.”
630tr.”
6. Một DN bán 5 quạt điện , giá bán ca tuế GTGT là 500.000d/cái. Tuế suất
tuế GTGT là 10%. Xác địn tuế GTGT đầu ra?
200.000 đ.”
*250.000 đ.”
300.000 đ.”
350.000 đ.”
7. Doan ngiệp X có doan tu bán sản pẩm đồ cơI trẻ em ca bao gồm tuế
GTGT trong táng 7/2009 là 100.000.000 đồng . Tuế GTGT đầu vào tập ợp đợc
đủ điều kiện tực iện kấu trừ là 2.000.000 đồng . Biết tuế suất tuế GTGT của
sản pẩm đồ cơI trẻ em là 5%. Tuê GTGT pảI nộp đến ết kỳ tín tuế táng
07/2009 của công ty là bao niêu?
2.000.000 đồng.”
*3.000.000 đồng.”
4.000.000 đồng.”
350.000 đồng.”
8. Công ty xây dựng Y có doan tu trong kỳ tín tuế là 2.000.000.000 đồng,
trong đó : Doan tu từ tực iện ợp đồng xây dựng với doan ngiệp Z :
1.500.000.000 đồng, Doan tu từ tực iện ợp đồng xây dựng kác :
500.000.000 đồng . Tuế GTGT đầu vào tập ợp đợc đủ điều kiện tực iện kấu
trừ : 20.000.000 đồng. Doan ngiệp đợc giảm 50% tuế suất tuế GTGT (biết
tuế suất tuế GTGT của oạt động xây dựng là 10%). Tuế GTGT pảI nộp đến
ết kỳ tín tuế táng của công ty Y là bao niêu?
*60.000.000 đồng.”
70.000.000 đồng.”
80.000.000 đồng.”
90.000.000 đồng.”
9.Công ty cổ pần tơng mại và xây dựng M có doan tu trong kỳ tín tuế là
5.000.000.000 đồng. Trong đó[CR]Doan tu từ oạt động kin doan tơng

mại : 2.000.000.000 đồng.[CR]Doan tu từ tực iện ợp đồng xây dựng kác:
3.000.000.000 đồng.[CR]Tuế GTGT đầu vào tập ợp đợc đủ điều kiện tực iện
kấu trừ : 75.000.000 đồng.[CR]Biết tuế suất tuế GTGT của oạt động kin
doan tơng mại và xây dựng là 10%.[CR]Tuế GTGT pảI niijp đến ết kỳ tín
tuế táng của công ty M là bao niêu?
*“425.000.000 đồng.”
“450.000.000 đồng.”
“475.000.000 đồng.”
“495.000.000 đồng”
14. Kỳ tín tuế táng 7/2009, công ty cổ pần ô tô AMP có số liệu sau.[CR]Bán
10 xe ô tô 9 cỗ ngồi teo pơng tức trả góp, tời gian tan toán trong vòng 2
năm (cia tàn 10 kỳ, mỗi kỳ tan toán 220.000.000 đồng) với giá bán ca có
tuế GTGT là 2.000.000.000 đồng, lãI trả góp 200.000.000 đồng/xe ; Tuế suất
tuế GTGT là 10%. Công ty đã xuất óa đơn co kác àng.[CR]-Số tuế GTGT
đầu ra kỳ tín tuế táng 7/2009 là?
*“2.000.000.000 đồng.”
“2.200.000.000 đồng.”
“220.000.000 đồng.”
“200.000.000 đồng.”
15. Doan ngiệp A nận gia công àng óa co doan ngiệp B, có các số liệu
sau :Tiền công DN B trả co DN A là 40 triệu đồng . Niên liệu, vật liệu pụ và
ci pí kác pục vụ gia công àng óa do DN A mua (ca có tuế GTGT) : 15
triệu đồng, Nguyên liệu cín do DN B cung cấp (ca có tuế GTGT) 135 triệu
đồng. Giá tín tuế GTGT?
“40 triệu đồng.”
“150 triệu đồng.”
*“55 triệu đồng.”
“190 triệu đồng.”
16. Doan ngiệp A nận ủy tác xuất kẩu àng óa co doan ngiệp B và đã
tực iện xuất kẩu .Giá trị lô àng xuất kẩu (ca có tuế GTGT) :820 triệu

đồng. Hoa ồng ủy tác (ca có tuế GTGT) : 5%. Giá tín tuế GTGT?
“820 triệu đồng.”
“410 triệu đồng.”
*“41 triệu đồng.”
“421 triệu đồng.”
17. Cơ sở kin doan A kin doan xe gắn máy , trong táng 4/2009 có số liệu sau
: Bán xe teo pơng tức trả góp 3 táng, giá bán trả góp ca có tuế GTGT là
30,3 triệu đồng/xe (trong đó giá bán xe là 30 triệu đồng/xe , lãI trả góp 3 táng là
0,3 triệu). Trong táng 4/2009, tu đợc 10, 1 triệu đồng. Giá tín tuế GTGT?
*“30 triệu đồng.”
“30,3 triệu đồng.”
“10,1 triệu đồng.”
“30,6 triệu đồng.”
20. Trong kỳ tín tuế , Công ty A tan toán dịc vụ đầu vào đợc tín kấu trừ là
loại óa đơn đặc tù n các loại vé. Tổng giá tan toán teo óa đơn là 110 triệu
đồng (giá có tuế GTGT), dịc vụ này cịu tuế là 10%, số tuế GTGT đầu vào
đợc kấu trừ sẽ là?
“0 đồng (kông đợc kấu trừ).”
*“ 10 triệu đồng.”
“ 11 triệu đồng.”
“1 triệu đồng.”
41. Công ty A ký ợp đồng gia công với nớc ngoài 200.000 đôI đế giày xuất kẩu,
giá gia công là 800 triệu đồng. Hợp đồng gi rõ giao đế giầy co công ty B tại
Việt nam để sản xuất ra giày oàn cỉn. Tuế suất tuế GTGT àng gia công là
10%. Xác địn tuế GTGT pảI nộp của 200.000 đôI đế giày nói trên.
80 triệu đồng
72 triệu đồng
7,2 triệu đồng
*0 triệu đồng
78. Công ty xây dựng A nận tầu xây dựng công trìn bao gồm cả giá trị nguyên

vật liệu. Tổng tan toán ca có tuế GTGT là 15 tỷ đồng, trong đó giá trị nguyên
vật liệu ca có tuế GTGT là 10 tỷ đồng. Xác địn giá tín tuế GTGT của công
trìn? Biết rằng tuế suất tuế GTGT là 10%?
5 tỷ
10 tỷ
*15 tỷ
25 tỷ
79. Công ty xây dựng A nận tầu xây dựng công trìn kông bao gồm giá trị
NVL. Tổng giá trị tan toán ca có tuế GTGT là 15 tỷ đồng trong đó giá trị
NVL là 10 tỷ. Xác địn tuế GTGT đầu ra, biết rằng tuế suất tuế GTGT là
10%?
15.000 trd
10.000 trd
5.000 trd
*500trd
172. Một cơ sở bán xe máy trả góp với giá 45 triệu trong đó lãI trả góp là 5 triệu.
Xác địn giá tín tuế GTGT?
45 triệu.
*40 triệu.
50 triệu.
35 triệu.
173. Một tiệm cầm đồ trong táng tu từ lãI cầm đồ là 50 triệu, doan tu bán
àng cầm đồ là 200tr số tiền đã đa co kác là 30tr, tuế suất tuế GTGT là 10%.
Xác địn giá tín tuế GTGT?
*200tr
50tr.
250tr.
230tr.
177. Một DN nập kẩu 1.000 cai rợu 40 độ với giá NK là 300.000d/cai, tuế
suất tuế NK là 20%, tuế suất tuế TTĐB là 45%. Xác địn giá tín tuế GTGT?

300trd.
60trd.
108trd.
*522trd.
179. Doan ngiệp X có doan tu bán sản pẩm đồ cơI trẻ em ca bao gồm
tuế GTGTtrong táng 7/2009 là 100.000.000 đồng. Tuế GTGT đầu vào tập ợp
đợc đủ điều kiện tực iện kấu trừ là 2.000.000 đồng. Biết tuế suất tuế GTGT
của sản pẩm đồ cơI trẻ em là 5%. Tuws GTGT pảI nộp co kỳ tín tuế táng
07/2009 của công ty là bao niêu?
2.000.000 đồng.
*3.000.000 đồng.
4.000.000 đồng.
350.000 đồng.
181. Công ty cổ pần tơng mại và xây dựng M có doan tu trong kỳ tín tuế là
5.000.000.000 đồng. “Trong đó:[CR]+ Doan tu từ oạt động kin doan tơng
mại: 2.000.000.000 đồng.[CR]+ Doan tu từ tực iện ợp đồng xây dựng kác :
3.000.000.000 đồng.[CR]-Tuế GTGT đầu vào tập ợp đợc đủ điều kiện tực iện
kấu trừ : 75.000.000 đồng. Biết tuế suất tuế GTGT của oạt động kin doan
tơng mại và xây dựng là 10%) .Tuế GTGT pảI nộp co kỳ tín tuế táng của
công ty M là bao niêu?
*425.000.000 đồng.
450.000.000 đồng.
475.000.000 đồng.
495.000.000 đồng
182 Kỳ tín tuế táng 7/2009, Công ty Tơng mại AMB có số liệu sau: Số tuế
GTGT đầu vào: 400.000.000 đồng ( trong đó có 01 óa dơn có số tuế GTGT đầu
vào là 30.000.000 đồng đợc tan toán bằng tiền mặt, Hàng óa mua vào có óa
đơn ợp páp). Số tuế GTGT đầu ra: 800.000.000 đồng. Số tuế GTGT còn pảI
nộp cuối kỳ tín tuế táng 06/2006 là: 0 đồng.Số tuế GTGT pảI nộp kỳ tín
tuế táng 7/2009 của công ty AMB là:

400.000.000 đồng.
370.000.000 đồng.
*430.000.000 đồng.
450.000.000 đồng
183. Kỳ tín tuế táng 8/2009, Công ty Tơng mại Pơng Đông có số liệu: Số
tuế GTGT đầu vào tập ợp đợc: 600.000.000 đồng ( trong đó mua 01 tài sản cố
địn có số tuế GTGT đầu vào là 500.000.000 đồng dùng để sản xuất àng óa
cịu tuế GTGT là 50% tời gian; dùng đề sản xuất àng óa kông cịu tuế
GTGT là 50% tời gian.). Số còn lại đủ điều kiện kấu trừ. Số tuế GTGT đầu ra
tập ợp đợc: 700.000.000 đồn. gSố tuế GTGT đầu vào đợc kấu trừ kỳ tín tuế
táng 8/2009 là?
*600.000.000 đồng.
110.000.000 đồng.
350.000.000 đồng.
600.000.000 đồng.
184. Kỳ tín tuế táng 6/2009. Công ty Xây dựng - Cơ Kí Tăng Tiến có số liệu
sau: Hoàn tàn bàn giao các công trìn, giá trị xây lắp ca tuế GTGT :
12.000.000.000 đồng. Tuế GTGT đầu vào đợc kấu trừ : 500.000.000 đồng.
Tuế GTGT còn pảI nộp đầu kỳ tín tuế táng 6/2009: 0 đồng. Tuế suất tuế
GTGT của oạt động xây dựng, lắp đặt:10% (Hiện đang trong tời gian đợc giảm
50% tuế suất tuế GTGT). Số tuế GTGT pảI nộp kỳ tín tuế táng 6/2009 là?
*100.000.000 đồng.
700.000.000 đồng.
12.000.000 đồng.
500.000.000 đồng.
252. Một DN có tìn ìn xuất nập kẩu quý I năm N n sau: nập 300 tủ lạn,
giá mua tại cửa kẩu nớc xuất 300USD/1 ciếc, ci pí vận tảI, bảo iểm co toàn
bộ lô àng về tại cảng Việt Nam là 15000USD. Tuế suất tuế nập nập kẩu
của tủ lạn là 20%, Tuế suất tuế GTGT của tủ lạn là 10%. Đơn vị đã bán toàn
bộ lô àng này với giá 5.600.000đ/ciếc. Xác địn số tuế GTGT pảI nộp oặc

đợc oàn ki kê kai với cơ quan tuế nội địa? Biết rằng, tỷ giá
1USD=16000VNĐ.
168tr
336tr
201,6tr
*-33,6tr
253. Một DN nận ủy tác nập kẩu co công ty A trong táng I năm N 2.000
cai rợu ngoại, giá mua tại cửa kẩu nớc xuất là 70USD/cai, ci pí vận tảI, bảo
iểm co cả lô àng này về đến cửa kẩu VN là 5000USD. Hoa ồng 10% trên
giá CIF. Xác địn số tuế GTGT của DN pảI nộp co oa ồng nập kẩu, biết
tuế suất tuế nập kẩu đối với rợu là 20%, tuế suất tuế TTĐB của rợu là 45%,
tuế suất tuế GTGT của rợu là 10% và của oa ồng là 10%. Tỷ giá
16000VND/USD.
1.252tr
464tr
403tr
*23,2tr
254. Một nông trờng trồng và cế biến cè bán 30 tấn cè sơ cế do nông trờng tự
sản xuất co một công ty tơng mại để xuất kẩu giá 20.000đ/kg. xuất kẩu
20.000 ộp cè giá FOBđ/ộp. Tuế GTGT đầu vào pát sin trong táng pục vụ
co oạt động trên là 10tr đồng. Nông trờng kông ạc toán riêng đợc số tuế
GTGT đầu vào của từng oạt động. Tuế suất của cè ộp là 10%, àng xuất kẩu
có đầy đủ ồ sơ teo quy đin và tan toán qua ngân àng. xác địn tuế GTGT
pảI nộp?
100tr
60tr
40tr
*-6tr
280. táng 1/2009, công ty A mua 1 lô àng của công ty B để pục vụ sản xuất
kin doan công ty đã xuất oa đơn GTGT tổng giá trị ợp đồng cả tuế GTGT là

330tr đồng, trong đó, có tuế GTGT teo tuế suất 10%. Teo tỏa tuận trong
ợp đồng đến táng 5/2009 công ty A mới tan toán tiền àng co công ty B.
Đến tời ạn tan toán táng 5/2009, công ty A cung cấp cứng từ tan toán
qua ngân àng nng số tiền gi trên cứng từ tan toán này có giá trị là 275tr
đồng có cả tuế GTGT teo tuế suất 10%. Vậy, công ty A pảI điều cỉn kê kai
số tuế GTGT đầu vào đợc kấu trừ tại kỳ kê kai táng 5/2009 là bao niêu?
điều cỉn 33tr đồng
điều cỉn 5,5tr đồng
*điều cỉn 5,0tr đồng
kông điều cỉn
340.Một công ty kin doan tơng mại có số liệu sau: Mua trong kỳ: 150 sản
pẩm A có óa đơn GTGT gi giá ca có tuế là 6tr/sp;15 sản pẩm B, trong đó
10 sản pẩm có óa đơn GTGT gi giá ca có tuế là 2,1tr đồng/sp, số còn lại có
óa đơn tông tờng gi giá tan toán 2,2trđ/sp; 10 sp C có óa đơn GTGT gi
giá ca có tuế là 5,8trđ/sp. Bán trong kỳ: trong táng công ty đã tiêu tụ ết sản
pẩm A và C, sản pẩm B còn tồn 5sp, giá bán ca có tuế GTGT các sản pẩm
n sau; Sản pẩm A 6,3tr/sp; sản pẩm B 2,5tr/sp; sản pẩm C:6trđ/s. Tuế GTGT
của ci pí mua ngoài kác đợc kấu trừ trong táng là: 3trđ; cơ sở nộp tuế
GTGT teo pơng páp kấu trừ trong táng là 3trđ; cơ sở nộp tuế GTGT teo
pơng páp kấu trừ, tực iện tốt cế độ kế toán, óa đơn, cứng từ; tuế suất
của tất cả các mặt àng trên đều là 10%. Hàng óa nập kẩu đều tan toán qua
ngân àng. Yêu cầu: xác địn tuế GTGT đầu vào đợc kấu trừ của doan ngiệp
trên?
*100,9trđ
102trđ
97,9trđ
99trđ
342.Một doan ngiệp nà nớc sản xuất trong năm tín tuế TNDN có tài liệu
sau: Doan tu bán àng: 7.900trđ; Ci pí mua vật t ca có tuế GTGT: 4.500tr;
vật t tồn ko đầu năm: 200trđ; vật t tồn ko cuối năm: 100trđ; Kấu ao TSCĐ

teo cế độ quy địn:1.100trđ; Các koản ci co con ngời: Tiền lơng, tiền công
pảI trả co ngời lao động teo cế độ quy địn 200trđ;
BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ:30,5% quỹ lơng; Ci co ngỉ mát:20trđ; Các koản
ci kác 100trđ (trong đó có số tuế GTGT đợc kấu trừ là 5trđ); Các koản tuế,
pí kác pảI nộp trong năm: Tuế Môn bài:3trđ;Tuế đất:2,5trđ; Tuế suất tuế
GTGT co àng óa mua vào, bán ra là 10%; tuế suất tuế TNDN là 25%. Xác
địn tuế GTGT đầu ra của doan ngiệp?
*790trđ
718,18trđ
7.900trđ
7.181,818trđ
350. Một doan ngiệp nận gia công àng, giá gia công ca có giá trị nguyên vật
liệu là 50trđ. Giá trị của một số vật liệu pụ ca tuế GTGT do bên nận gia công
cịu là 30trđ. Ngoài ra, bên đa gia công còn cuyển sang số nguyên liệu cín trị
giá ca tuế GTGT 70trđ. Giá tín tuế GTGT đối với bên nận gia công là bao
niêu trđ?
50
*80
120
150
351. Một doan ngiệp bán một lô àng do mìn sản xuất. Giá bán ca tuế
GTGT teo tỏa tuận là 1.000trđ. do bên mua có yêu cầu giao àng sớm ơn tời
ạn trong ợp đồng nên doan ngiệp này tu têm pí pụ trội (do giao àng
sớm) 40trđ. Bên mua cấp nận điều kiện này. tuế suất là 10%. Giá tín tuế
GTGT là bao niêu trđ?
1000
1.100
*1.040
1.144
352.Một công ty in nận in sác co một nà xuất bản. giá tuê in ca tuế GTGT

500trđ, gồm công in 200trđ; giấy in 300trđ. Tuế suất của dịc vụ in là 5%. Giá
tín tuế GTGT là bn?
200
300
525
*500
354.Một doan ngiệp cung cấp dịc vụ co kác àng với giá 10trđ. pí pục
vụ tu têm ngoài giá bán 0,2trđ. pí nộp về ngân sác nà nớc 0,3trđ. Giá tín
tuế GTGT của dịc vụ này là bn?
12.600
12.000
*9.450
9.000
355. Một doan ngiệp bán àng giảm giá : 10% . Giá bán ca tuế GTGT và ca
giảm là 100.00đ/sp. Một kác àng mua 10 sản pẩm . Trờng ợp nào sau đây
doan ngiệp gi óa đơn đúng quy địn ?
*Gi đơn giá đã giảm trên óa đơn là 90.000đ/sp. Tổng giá ca tuế là 900.000đ ,
tuế 90.000đ. Tổng giá tan toán 990.000đ.Và gi rõ trên óa đơn là àng đã
giảm giá cùng với tỷ lệ và mức giảm giá
Gi đơn giá đã giảm trên óa đơn là 90.000đ/sp . Tổng giá ca tuế là 900.000đ.
Tuế 90.000đ. Và gi rõ trên óa đơn là àng đã giảm giá.
Gi đơn giá ca giảm trên óa đơn 100.000đ . Gi tổng giá ca tuế ca giảm
1.000.000đ. Gi giá đợc giảm ca tuế 100.000đ . Gi tuế GTGT 90.000đ . Gi
tổng giá tan toán 990.000đ.
Gi đơn giá ca giảm trên óa đơn 100.000đ .Gi tổng giá ca tế giảm
1.000.000đ . Gi giá đợc giảm ca tế 100.000đ . Gi tuế GTGT 90.000đ . Gi
tổng giá tan toán 990.000đ . Gi rõ tỷ lệ và mức giảm giá
356: Một cơ sở sản xuất àng óa tuộc diện cịu tuế TTĐB . Giá bán ca có
tuế GTGT 12.000đ/sp . Tuế TTĐB cơ sở sản xuất này pảI nộp co một sản
pẩm là 2.000đ . Giá tín tuế GTGT của sản pẩm này là bao niêu ?

*12.000đ
14.000đ
10.000đ
8.000đ
358: Một DN nộp tuế GTGT teo pơng páp trực tiếp trong táng tín tuế có
tìn ìn sau : Doan tu bán ai nóm sản pẩm X và Y là 40 triệu đồng . Giá
vốn àng bán ạc toán đúng quy đin 28 triệu đồng . Nóm sản pẩm X cịu
tuế suất tuế GTGT 10%, nóm sản pẩm Y cịu tuế suất tuế GTGT 5% . Hộ
kin doan kông ạc toán riêng đợc doan tu bán ai nóm sản pẩm trên.
Tuế GTGT ộ này pảI nộp trong táng là bao niêu triệu đồng ?
0,6
0,9
*1,2
4
359: Một công ty cổ pần trong táng tín tuế có tìn ìn sau : Doan tu bán
bàn gế gỗ trong nớc ca tuế GTGT 500 triệu đồng . Xuất kẩu một lô àng bàn
gế gỗ giá FOB 400 triệu đồng . Tuế GTGT đầu vào pục vụ co sản xuất kin
doan đợc kấu trừ 80 triệu đồng . Hàng xuất kẩu của doan ngiệp đủ điều kiện
đợc kấu trừ teo quy địn. Tuế suất tuế GTGT là 10% . Tuế GTGT pải nộp
trong táng là bao niêu triệu đồng?
10
*-30
-40
90
364: Một công ty tơng mại trong táng tín tuế có tìn ìn sau : Bán xuất ăn
co ngời lao động trong ku cế xuất , giá bán ca tuế GTGT 100 triệu đồng .
Bán nớc uống tin kiết co doan ngiệp cế xuất để tiếp kác , giá bán tại của
kẩu ku cế xuất 50 triệu đồng . Doan tu bán àng ca tuế GTGT tại cửa
àng ăn uống 150 triệu đồng . Tuế GTGT đầu vào pát sin trong táng pục vụ
co các oạt động trên đủ điều kiện kấu trừ 20 triệu đồng . Tuế suất tuế GTGT

10% . Tuế GTGT pải nộp trong táng của D trên là bao niêu triệu đồng?
-5
-10
0
*5
365: Một cơ sở kin doan nập kẩu 100 máy tin với giá CIF là 500 USD/ciếc
, trên đờng vận cuyển từ tàu lớn vào cảng bị tiên tai nên đã bị tiệt ại , tỷ lệ
tiệt ại teo giám địn của Vinacontrol là 10%. Giả sử với suất tuế nập kẩu là
10% , tuết suất tuế GTGT là 10% , tỷ giá giữa USD và VND do NHNN công bố
là 1 USD = 15.000VND. Cơ sở kin doan này pải nộp số tuế GTGT ở kâu
nập kẩu là bao niêu ngìn đồng?
75.000
*81.750
82.500
74.250
366: Số liệu báo cóa của một cơ sở kin doan teo pơng páp kấu trừ trong
táng n sau ( đơn vị: trđ ) : tuế GTGT của àng óa tồn ko đầu táng là 50 ,
của àng óa mua vào trong táng là 40, của àng óa tồn ko cuối táng là 30 ,
của các dịc vụ mua ngoài kác là 10. Biết rằng đơn vị cỉ SX các àng óa cịu
tuế GTGT và àng óa, dịc vụ mua vào đều đáp ứng đủ các điều kiện đợc kấu
trừ, vậy số tuế đầu vào trong táng của đơn vị này là bao niêu ?
70
100
*50
40
367.Một cơ sở kin doan nộp tuế teo pơng páp kấu trừ ki kê kai tuế
GTGT táng có tìn ìn sau (trđ): +Tổng doan tu là 1000, trong đó có một số
óa đơn cỉ gi giá bán là tổng giá tan toán kông gi riêng giá ca tuế. Giá trị
của số óa đơn này là 100.[CR]+ Giá mua vào của các àng óa để sx àng óa
cịu tuế GTGT là 900 trong đó có một số óa đơn cỉ gi giá tan toán với giá

trị là 200.[CR]số còn lại 700 gi đúng là giá ca tuế.[CR]+Tuế GTGT của các
àng óa, dịc vụ mua ngoài kác là 20[CR]Biết rằng tuế suất tuế GTGT của cả
gàng óa mua vào và bán ra đều là 10%. Hàng óa mua vào đều tan toán qua
ngân àng. số tuế GTGT đơn vị pảI nộp táng đó là bn?
*10
0
-10
-20
368.Một cơ sở kin doan nộp tuế teo pơng páp kấu trừ có báo cáo tuế n
sau (trđ):[CR]+Doan tu bán àng ca tuế 1000 trong đó 200 là nững àng
óa kông cịu tuế GTGT[CR]+Giá mua vào ca tuế của vật t ding sx àng óa
cịu tuế GTGT là 400[CR]+Tuế GTGT của một số vật liệu dùng để sx àng óa
kông cịu tuế GTGT là 20[CR]+Tuế GTGT của DV mua ngoài dùng để sx cả
àng óa cịu tuế GTGT và kông cịu tuế GTGT là 20[CR]Với tuế suất tuế
GTGT của tất cả các àng óa trên là 10%, số tuế GTGT đơn vị pảI nộp trong
táng là bn?
0
20
4
*25
370.Một nà xuất bản trong táng tín tuế có tìn ìn sau: Bán co một công ty
pát àn sác 10.000 cuốn sác văn ọc, giá bìa 25.200đ/cuốn. Pí pát àn
6.300đ/cuốn. Bán trực tiếp co ngời tiêu dùng 5000 cuốn sác văn ọc, giá bìa
52.500đ/cuốn. Loại sác này ki pát àn qua công ty pát àn sác có pí pát
àn 25%. Tuế GTGT đầu vào tập ợp trên các óa đơn GTGT đợc kấu trừ 8tr
đồng. Tổng giá tan toán trên vé vé ô tô của cán bộ đI công tác 11trđ. Tuế suất
của sác văn ọc là 5%$ và dịc vụ vận tảI 10%. Tuế GTGT pảI nộp của Nà
xuất bản này là bn?
15,5
*12,5

9.375
13.5
372.Một doan ngiệp nập kẩu một lô àng điều òa niệt độ công suất
100.000BTU, giá tín tuế nập kẩu 10.000trđ. biết tuế suất tuế nập kẩu
điều òa 20%, tuế suất tuế TTĐB điều òa 15%, tuế suất GTGT 10%. Tuế
GTGT kâu nập kẩu doan ngiệp này pảI nộp co oạt động này là bn?
1380
1.000
*1.200
1.150
373.Một doan ngiệp nập kẩu một lô àng tiêu dùng, giá tín tuế nập kẩu
2.000 trđ. Trong quá trìn vận cuyển vào cửa kẩu, gặp tiên tai, bị tiệt ại, nên
đã đợc ảI quan co cấp nận giảm tuế. Tuế nập kẩu trớc ki giảm là
400trđ, sau ki đợc giảm tơng ứng với tỷ lệ tiệt ại 30%, còn pảI nộp 280trđ.
Mặt àng này cịu tuế GTGT với tuế suất 10%. Tuế GTGT doan ngiệp này
pảI nộp co oạt động này là bn?
*228
240
200
212
185. Công ty tơng mại VINCOMAIE đăng ký nộp tuế GTGT teo pơng páp
kấu trừ. Trong táng 8/2009, teo yêu cầu của kác àng công ty đã xuất 01 óa
đơn GTGT kông gi koản tuế GTGT đầu ra mà cỉ gi tổng giá tan toán là
660.000.000 đồng. Biết rằng mặt àng này có tuế suất tuế GTGT là 10%. Số
tuế GTGT đầu ra tín trên óa đơn này là?
60.000.000 đồng
*66.000.000 đồng
0 đồng
55.000.000 đồng
186. Kỳ tín tuế táng 7/2009 , Công ty cổ pần ô tô AMP có số liệu sau: bán 10

xe ô tô 9 cỗ ngồi teo pơng tức trả góp, tời gian tan toán trong vòng 2 năm
(cia tàn 10 kỳ, mỗi kỳ tan toán 220.000.000 đồng) với giá bán ca có tuế
GTGT là 2.000.000 đồn, lãi trả góp 200.000.000 đồng/xe: Tuế suất tuế GTGT
10% . Công ty đã xuất óa đơn co kác àng. Số tuế GTGT đầu ra kỳ tín tuế
táng 7/2009?
*2.000.000.000 đồng
2/200.000.000 đồng
220.000.000 đồng
200.000.000 đồng
187. Doan ngiệp A nận gia công àng óa co doan ngiệp B, có các số liệu
sau: tiền công DN B trả co DN A là 40 triệu đồng. Niên liệu, vật liệu pụ và ci
pí kác pục vụ gia công àng óa do DN A mua (ca có tuế GTGT): 15 triệu
đồng. Nguyên liệu cín do DN B cung cấp (ca có tuế GTGT) 135 triệu đồng.
Giá tín tuế GTGT?
40 triệu đồng
150 triệu đồng
*55 triệu đồng
190 triệu đồng
191. Trờng ợp nào sau đây đợc xét oàn tuế GTGT:
Cơ sở kin doan nộp tuế teo pơng páp kấu trừ có số tuế đầu ra trừ số tuế
đầu vào âm từng táng
*Cơ sở kin doan nộp tuế teo pơng páp kấu trừ có lũy kế số tuế đầu vào
đợc kấu trừ lớn ơn đầu ra trong tời gian 3 táng liên tiếp
Cơ sở kin doan mới tàn lập ca pát sin doan tu có tời gian đầu t là 6
táng
Cơ sở kin doan mua bán vàng, bạc, đá quý có số tuế đầu vào pát sin trong
táng lớn ơn đầu ra
192. Loại cơ sở kin doan nào sau đây tuộc diện nộp tuế GTGT ki bán àng
óa, dịc vụ?
Hộ KD nộp tuế teo pơng páp trực tiếp

Hộ KD nộp tuế koán
*Hộ KD nộp tuế teo pơng páp kấu trừ
Hộ kin doan buôn cuyến
193. Loại cơ sở kin doan nào sau đây tuộc diện nộp tuế GTGT teo pơng
páp kấu trừ?
Bên nớc ngoài kin doan ở Việt Nam kông teo luật đầu t nớc ngoài ở Việt Nam
*Cá nân kin doan là ngời Việt Nam
DN t nân SXKDHH
DN t nân kin doan mua bán đá quý
194. Giá tín tuế GTGT đối với àng óa nập kẩu là giá nào?
Giá tín tuế nập kẩu
Giá tín tuế nập kẩu cộng với tuế nập kẩu (nếu có)
*Giá tín tuế nập kẩu cộng với tuế nập kẩu và tuế TTĐB (nếu có)
Giá tín tuế nập kẩu cộng với tuế TTĐB (nếu có)
198. Doan tu tín tuế GTGT đầu ra teo pơng páp trực tiếp là doan tu n
tế nào?
Là doan tu ca có tuế GTGT do ngời mua tan toán (1)
Là doan tu có tuế GTGT do ngời mua tan toán (2)
*Là doan tu có tuế GTGT bao gồm cả pụ tu pụ pí mà ngời mua pải
tan toán (3)
Cả (1), (2), (3)
205. Công ty du lịc Hà Nội ký ợp đồng trọn gói với kác du lịc Páp là
38.000USD/1 kác. Trong đó cỉ tiền vé máy bay từ Paris tới Hà Nội là
30.850USD/1 kác. Tuế suất tuế GTGT là 10%. Xác địn giá tín tuế
GTGT?
6000 USD
4320 USD
*6500 USD
7150 USD
206. Công ty dệt may Tăng Long táng N có số tuế GTGT đầu vào đợc kấu trừ

là 6,58 triệu đồng. Trong táng công ty tiêu tụ sản pẩm có doan tu là 56,4
triệu đồng. Tuế suất tuế GTGT là 10%. Xác địn tuế GTGT đầu vào đợc tieps
tục kấu trừ ở kỳ sau là bao niêu?
3,58 triệu đồng
2,64 triệu đồng
1,50 triệu đồng
*0,94 triệu đồng
207. Dịc vụ X có tuế suất là 5%. Ki bán àng, tổng giá tan toán gi trên óa
đơn đặc tù là 383,25 triệu đồng. Yêu cầu : xác địn giá tín tuế GTGT của dịc
vụ X ? (Kông lấy số lẻ)
*365 triệu đồng
265 triệu đồng
200 triệu đồng
383 triệu đồng
208. Một công ty may nận gia công một lô gồm 6000 bộ quần áo đồng pục co
một trờng Trung ọc. Tiền gia công 1 bộ gồm tiền công 30.000 đồng, tiền cỉ
8.000 đồng, KHTSCĐ 10.000 đồng, ci pí kác 10.000 đồng, tuế suất tuế
GTGT là 10%, đến kỳ giao àng nng do cất lợng kông đảm bảo bị trả lại và bị
pạt vi pạm ợp đồng là 10.000.000 đồng. Yêu cầu : xác địn giá tín tuế
GTGT của lô sản pẩm?
180.000.000 đồng/lô
*348.000.000 đồng/lô
388.000.000 đồng/lô
228.000.000 đồng/lô
209. Một đại lý của công ty HonDa Việt Nam bán một xe oto teo pơng tức trả
góp. Nếu mua trả góp ngay tì pải trả 85 triệu đồng. Ki mua trả góp ,số tiền lần
đầu pải trả ngay là 45 triệu đồng. Số còn lại trả dần trong 5 táng, mỗi táng 8
triệu đồng, kể cả pí dịc vụ cuyển tiền là 100.000đồng. Tuế suất tuế GTGT là
10%. Yêu cầu: xác địn giá tín tuế GTGT của ciếc oto này?
45 triệu đồng

60 triệu đồng
*85 triệu đồng
90 triệu đồng
210. Một kác sạn trong táng N kê kai doan tu có các số liệu sau: giá tuê
pòng 45USD/ngày/đêm/pòng, pí dịc vụ 30%, trong đó có cả pó bảo iểm là
1%. Yêu cầu: xác địn giá tín tuế của mỗi pòng? Biết rằng tuế suất tuế
GTGT là 20%
48.75USD
*58.50USD
45.00USD
37.50USD
211. Công ty kin doan cầm đồ trong táng có tu tiền lãi pải tu do oạt động
cầm đồ là 15,5 triệu và cên lệc bán àng, cầm đồ (bán àng pát mại) là 324
triệu. Tuế suất tuế GTGT là 10%. Yêu cầu : xác địn giá tín tuế GTGT
(kông lấy số lẻ)
339 triệu đồng
294 triệu đồng
300 triệu đồng
*308 triệu đồng
212. Doan ngiệp A bán co doan ngiệp B 100 tấn bột mì với giá
3.200.000đ/tấn trên óa đơn gi gộp giá bán là 352.000.000đ. Tuế suất tuế
GTGT là 10%. Yêu cầu: Xác địn số tuế GTGT đầu ra của doan ngiệp A và số
tuế GTGT đầu vào đợc kấu trừ đối với doan ngiệp B là bao niêu? Tuế
GTGT đầu ra của doan ngiệp A=A. Tuế GTGT đầu vào đợc kấu trừ của DN
B = B
*A=35,2 triệu; B=0 triệu
A=35,2 triệu; B=32 triệu
A=32 triệu;B=35,2 triệu
A=0 triệu;B=35,2 triệu
213. Cơ sở A tín tuế teo pơng páp kấu trừ có tuế GTGT đầu ra pải nộp

n sau: Đơn vị : triệu đồng[CR]Tuế đầu vào Tuế đầu ra[CR]Táng 1 450
300[CR]Táng 2 500
450[CR]Táng 3 450 550[CR]Yêu cầu xác địn xem
doan ngiệp có đợc xét oàn tuế GTGT kông?
Đợc oàn tuế
Kông đợc oàn tuế
*Đợc xét oàn tuế
Kông đợc xét oàn tuế
216. Cơ sở SXKD (đã đăng ký nộp tuế GTGT và tín tuế GTGT teo pơng
páp kấu trừ) có dự án đầu t mới là 100 tỷ trong tời gian 3 năm. Năm đầu đã
tan toán co bên nận tầu 20 tỷ và nập toàn bộ máy móc tiết bị 9,5 tủ. Tuế
suất tuế GTGT là 10%. Cơ sở đợc xét oàn tuế đầu vào là bao niêu?
10 tỷ
15 tỷ
*2 tỷ
2,95 tỷ
217. Cơ sở A có dự án đầu t mới với tời gian là 4 năm (2009-1014). Năm 1999
cơ sở đã nập kẩu số tiết bị là 8,5 tỷ, đồng tời tan toán pần xây lắp đã oàn
tàn co đơn vị ti công là 32 tỷ. Tuế suất tuế GTGT là 10%. Cơ sở A đợc xét
oàn tuế là bao niêu?
0,85 tủ
*4,05 tỷ
3,2 tỷ
5 tỷ
221. Trong táng 3/N doan ngiệp gửi đại lý tiêu tụ 65.000sp A và 50.000sp B
đã tu đợc tiền của 55.000 spA với giá 7.000đ/sp và 32.000 spB với giá 2.500đ/sp.
Trong táng doan ngiệp nận đợc àng bị trả lại trị giá 15 triệu (của cả sp A và
B). Tuế GTGT tập ợp đợc teo các óa đơn nập vật t, dịc vụ mua ngoài pát
sin trong táng là 4,5 triệu. Tuế suất tuế GTGT của cả spA và B đều là 10%.
Xác địn số tuế GTGT mà doan ngiệp pải nộp trong táng 3/N?

46,5 triệu
*40,5 triệu
42,2 triệu
40,2 triệu
222. Một công ty tơng mại có tìn ìn sau:[CR]Tên àng Doan số bán
Trị giá vốn Tuế suất[CR] (1000đ) (1000đ) (1000đ)[CR]Hàng
ăn uống 20.500 19.500 10%[CR]Hàng giải kát 22.000
20.000 10%[CR]Bán kẹo5.000 4.500 5%[CR]Xác địn số tuế
GTGT mà công ty pải nộp
380.000đ
500.000đ
*325.000đ
450.000đ
223. Một công ty tơng mại có tìn ìn sau:[CR]Tên àng Doan số bán
Trị giá vốn Tuế suất[CR] (1000đ) (1000đ) (1000đ)[CR]
(1000đ) (1000đ) (1000đ)[CR]Hàng ăn uống 20.500
19.500 10%[CR]Hàng giải kát 22.000 20.000 10%
[CR]Bán kẹo 5.000 4.500 5%[CR]Giả tiết công ty kông ạc toán riêng
đợc doan tu tiêu tụ của từng mặt àng nên pải áp dụng mức tuế suất là 10%.
Xác địn số tuế GTGT mà công ty pải nộp?
500.000đ
430.000đ
*350.000đ
400.000đ
228. Một cơ sở kin doan nập kẩu 150 máy tín với giá CIF là
400USD/ciếc ,trên đờng vận cuyển từ tàu lớn vào cảng bị tiên tai nên đã bị
tiệt ại, tỷ lệ tiệt ại teo giám địn của Vinacontrol là 10%. Giả sử với tuế
nập kẩu là 10%, tuế suất tuế GTGT là 10%, tỷ giá giữa USD và VND do
NHNN công bố là 1USD=15.700VND. Cơ sở kin doan này pải nộp số tuế
GTGT ở kâu nập kẩu là bao niêu?

210.000.000đ
136.281.000đ
113.982.000đ
*102.678.000đ
229. Một cơ sở kin doan nộp tuế GTGT teo pơng páp kấu trừ ki kê kai
tuế GTGT táng có tìn ìn sau (triệu đồng)[CR]+Tổng doan tu là 1200,
trong đó có một số óa đơn cỉ gi tổng giá tan toán (kông gi riêng giá ca
tuế) là 100[CR]+Giá mua vào của các àng óa để sản xuất àng óa cịu tuế
GTGT là 1000, trong đó có một số óa đơn cỉ gi giá tan toán là 300; số còn
lại gi 700 gi teo giá ca có tuế[CR]+Tuế GTGT đầu vào của các àng óa,
dịc vụ mua ngoài kác đợc kấu trừ là 35[CR]Biết rằng tuế suất tuế GTGT của
cả àng óa mua vào và bán ra đều là 10%. Hàng óa mua vào đều tan toán qua
ngân àng. Số tuế GTGT đơn vị pải nộp táng đó là bao niêu?
5 triệu
*15 triệu
-15 triệu
-5 triệu
230. Một cơ sở kin doan nộp tuế teo pơng páp kấu trừ có báo cáo tuế n
sau (triệu đồng):[CR]+Doan tu bán àng ca tuế 2500, trong đó 360 là của
nững àng óa kông cịu tuế GTGT[CR]+Giá mua vào ca tuế của vật t
dùng sản xuất àng óa cịu tuế GTGT :500[CR]+Tuế GTGT của vật t dùng để
sản xuất àng óa kông cịu tuế GTGT :40[CR]+Tuế GTGT của dịc vụ mua
ngoài dùng để sản xuất cả àng óa cịu tuế GTGT và kông cịu tuế GTGT n
trên là 40[CR]Tuế suất tuế GTGT của các àng óa trên là 10%. Số tuế GTGT
đơn vị pải nộp trong táng là bao niêu? (tín tròn số)
*130 triệu
100 triệu
125 triệu
85 triệu
235. Một àng óa tuộc diện cịu tuế suất 10% có giá ca tuế GTGT là 1 triệu.

Do bị giảm cất lợng ,ki bán àng doan ngiệp giảm giá 5% cỉ bán với giá
0,95 triệu và cỉ gi trên óa đơn tổng giá tan toán là 1,095 triệu, kông gi
riêng giá ca có tuế GTGT. Giá tín tuế GTGT trong trờng ợp này là bao niêu
triệu? Biết rằng tuế suất tuế GTGT của àng óa này là 10%
0,95 triệu
1,0 triệu
*1,095 triệu
1,100 triệu
236. Một lô àng đồ điện nập kẩu teo kai báo của củ àng và các óa đơn
cứng từ xuất trìn n sau :FOB tại nớc ngoài quy ra VND là 5 tỷ, ci pí vận tải
quốc tế là 0,6 tỷ, pí bảo iểm quốc tế là 0,4 tỷ. Giá kai báo này đợc cấp nận
làm giá tín tuế nập kẩu. Tuế suất tuế nập kẩu của mặt àng này là 10%.
Giá tín tuế GTGT là bao niêu tỷ?
5 tỷ
5,6 tỷ
6,0 tỷ
*6,6 tỷ
237. Một lô àng tiêu dùng nập kẩu có giá CIF là 10 tỷ. Giá này đợc cấp nận
là giá tín tuế nập kẩu. Tuế suất tuế nập kẩu của mặt àng này là 10%.
Trong quá trìn vận cuyển từ tàu lớn vào cửa kẩu, do bị tiên tai nên bị tiệt
ại, do vậy đợc cơ quan ải quan cấp nận co giảm tuế nập kẩu 50%. Giá
tín tuế GTGT trong trờng ợp này là bao niêu tỷ?
10 tỷ
10,1 tỷ
*10,5 tỷ
11 tỷ
238. Một lô àng điều òa niệt độ nập kẩu có giá tín tuế nập kẩu là 5 tỷ.
Lô àng này bị tiệt ại nên đợc giảm tuế. Tuế nập kẩu lúc ca giảm là 1 tỷ.
Tuế nập kẩu sau ki đợc giảm là 0,7 tỷ. Tuế TTĐB pải nộp với tuế suất
15%. Giá tín tuế GTGT của lô àng này là bao niêu tỷ?

5 tỷ
6 tỷ
6,7 tỷ
*6,555 tỷ
239. Trong táng tín tuế, một công ty TNHH sản xuất àng óa cịu tuế
GTGT có tài liệu sau: nận tông báo nộp tuế GTGT co một lô àng nập kẩu
50 triệu. Nộp tuế GTGT co lô àng nập kẩu táng trớc 100 triệu. Mua lô
àng có óa đơn GTGT của một cơ sở kin doan kác, tuế GTGT gi trên óa
đơn này là 20 triệu. Tổng số tuế GTGT đầu vào đợc kấu trừ của công ty trong
táng này là bao niêu triệu?
150 triệu
170 triệu
*120 triệu
50 triệu
240. Trong táng tín tuế một công ty TNHH sản xuất kin doan àng óa cịu
tuế GTGT có tài liệu sau: nận tông báo nộp tuế GTGT co một lô àng nập
kâu 50 triệu. Nộp tuế GTGT co lô àng nập kẩu táng trớc 100 triệu. Mua
lô àng có óa đơn bán àng của một cơ sở kin doan nộp tuế teo pơng páp
trực tiếp, giá mua 150 triệu. Mặt àng này có tuế suất 10%. Tổng số tuế GTGT
đầu vào đợc kấu trừ của công ty trong táng này là bao niêu?
50 triệu
*100 triệu
150 triệu
165 triệu
241. Trong táng tín tuế một công ty TNHH sản xuất kin doan àng óa cịu
tuế GTGT có tài liệu sau: nận tông báo nộp tuế GTGT co một lô àng nập
kâu 70 triệu. Nộp tuế GTGT co lô àng nập kẩu táng trớc 110 triệu. Mua lô
àng tuế suất tuế GTGT 10% có óa đơn GTGT của một cơ sở kin doan
kác, óa đơn này cỉ gi tổng giá tan toán là 220 triệu. Tổng số tuế GTGT
đầu vào đợc kấu trừ của công ty trong táng này là bao niêu?

70 triệu
*110 triệu
180 triệu
202 triệu
242. Trong táng tín tuế một công ty TNHH sản xuất kin doan àng óa cịu
tuế GTGT có tài liệu sau: nận tông báo nộp tuế GTGT co một lô àng nập
kâu 70 triệu. Nộp tuế GTGT co lô àng nập kẩu táng trớc 110 triệu. Mua lô
àng có óa đơn GTGT của một cơ sở kin doan kác, tuế GTGT gi trên óa
đơn này là 20 triệu. Một số vé ô tô đi công tác tập ợp đợc là 55 triệu. Tuế suất
tuế GTGT của dịc vụ vận tải là 10%. Tổng số tuế GTGT đầu vào đợc kấu trừ
của công ty trong táng này là bao niêu? Biết àng óa mua vào đều tan toán
qua ngân àng vào có óa đơn ợp páp
110 tr
130 tr
*135 tr
145 tr
243. Một doan ngiệp nận ủy tác nập kẩu một lô àng tiết bị cuyên dụng,
teo giá CIF là 10 triệu USD. Lô àng này do trong nớc ca sản xuất đợc nên đợc
miễn tuế nập kẩu. DN đợc ởng oa ồng 5% tín trên giá CIF, tuế suất tuế
GTGT đối với oa ồng ủy tác là 10%, tỷ giá 1USĐ=16.000VND. Xác địn số
tuế GTGT mà DN nận ủy tác pải nộp là bao niêu?
160 tr
500 tr
600 tr
*800 tr
244. Một công ty nập 3000 tủ lạn. Giá mua tại cửa kẩu của nớc xuất là
300USD/cái. Ci pí vận tải, bảo iểm co toàn bộ lô àng này là 15.000USD.
Đơn vị đã bán toàn bộ lô àng này với giá 5.600.000đ/cái (kông bao gồm tuế
GTGT). Xác địn số tuế GTGT pải nộp của toàn bộ lô àng trên ki kê kai với
cơ quan tuế nội địa? Biết rằng tuế suất tuế GTGT là 10%, tuế suất tuế nập

kẩu tủ lạn là 10%, tỷ giá 1USD=16.000VND
1.600 tr
1.610 tr
1.680 tr
*69 tr
245. Một DNTM có tìn ìn kin doan trong táng 6 năm N n sau : Đơn vị
1.000đ[CR]Mặt àng Giá trị tồn Giá trị nập Giá trị tồn DT tiêu tụ[CR]
Ko đ/táng ko t/táng cuối táng trong táng[CR]Hàng may mặc 600
4.200 1.000 4500[CR]Đồ điện 1200 100003500 11000[CR]Hàng ăn uống
4500 8500 1500 11500[CR]Hàng kác 4000 - 1500
3300[CR]Yêu cầu: tín tuế GTGT đơn vị pải nộp. Biết rằng tuế suất tuế
GTGT đối với àng may mặc, dịc vụ ăn uống, đồ điện là 10%, àng kác là 5%
40 tr
70 tr
330 tr
*440 tr
247. Một công ty tơng mại có tài liệu sau: mua 12000 spA của cơ sở sản xuất với
giá mua 40.000đ/sp để xuất kẩu nng kông xuất kẩu đợc, bán lại co cửa àng
kác với giá 42.00đ/sp. Hóa đơn mua và bán đều là óa đơn GTGT gi cép đúng
quy địn và tan toán qua ngân àng. Tuế GTGT đầu vào của àng óa kác
coi n bằng 0. Tuế suất tuế GTGT là 10%. Xác địn số tuế GTGT pải nộp?
51 tr
48 tr
46 tr
*3 tr
248. Một công ty tơng mại có tài liệu sau: xuất kẩu 12.000 sp B với giá FOB
quy ra tiền Việt là 43.000đ/sp. Tuế GTGT đầu vào của 12.000 sp B tập ợp đợc
teo các óa đơn mua vào là 22.200.000đ. Tuế suất tuế xuất kẩu spB là 5%,
tuế suất tuế GTGT là 10%. SP xuất kẩu đủ ồ sơ teo quy địn của páp luật.
Xác địn số tuế GTGT pải nộp ki kê kai với cơ quan tuế nội địa?

25 tr
22,2 tr
0 tr
*-22,2 tr
249. Một công ty tơng mại có tài liệu sau: Nận ủy tác nập kẩu một lô tiết bị
đồng bộ để dùng làm tài sản cố địn mà trong nớc ca sản xuất đợc, trị giá teo
giá CIF là 18 triệu USD, lô àng này đợc miễn tuế nập kẩu. Hoa ồng ủy tác
3% tín trên giá CIF. Tuế suất tuế GTGT đới với oa ồng ủy tác là 10%, tuế
suất tuế nập kẩu của àng này là 10%. Tỷ giá 1USD=16.000VND. Xác địn số
tuế GTGT pải nộp ki kê kai với cơ quan tuế nội địa?
18 tỷ
16 tỷ
6,640 tỷ
*864 tr
250. Một công ty tơng mại có tài liệu sau: nập kẩu lô àng đồ điện, trị giá teo
giá CIF quy đổi ra tiền VN là 128.000.000đ. Tuế suất tuế nập kẩu là 10%,
tuế suất tuế GTGT đối với àng óa đồ điện là 10%. DN đã tiêu tụ toàn bộ lô
àng trên (trong kỳ tín tuế) với tổng doan tu là 150.000.000đ. Đơn vị sử dụng
óa đơn GTGT ợp lệ. Xác địn số tuế GTGT pải nộp ki kê kai với cơ quan
tuế nội địa?
12,8tr
14,1tr
15tr
*0,92tr
251. Một DN có tìn ìn xuất nập kẩu trong táng tín tuế n sau: Mua 200
tấn gạo của xí ngiệp xay xát để xuất kẩu. Giá mua 2.200.000đ/tấn. Đã xuất kẩu
đợc 150tấn với giá xuất bán tại ko là 2.500.000đ/tấn, ci pí vận cuyển xếp dỡ
tới cảng là 300.000đ/tấn. Số gạo còn lại đem bán trong nớc với giá
2.400.000đ/tấn. Xác địn số tuế GTGT pải nộp biết tuế suất tuế xuất kẩu
gạo là 0%, tuế GTGT đối với mặt àng gạo là 5%

16,5tr
*-16,5tr
6,0tr
5,5tr
30. một cơ sở sản xuất àng óa tuộc diện cịu tuế TTĐB với tuế suất 30%
trong táng tín tuế có tìn ìn n sau: Bán co cs kd xuất kẩu để xuất kẩu
teo ợp đồng với nớc ngoài(có đủ ồ sơ teo páp luật) 100 sp, giá bán ca tuế
GTGT 1,274tr/sp.bán co cs tơng mại 200sp, giá bán ca tuế GTGT 1,3tr/sp
.Tuế TTĐB cơ sở sản xuất này pải nộp là bao niêu?
*60
89,4
78
116,22
31.một cơ sở sản xuất oto trong táng tín tuế có tìn ìn n sau: Bán co 1 DN
tuộc ku cế xuất 2 ciếc oto 5 cỗ, giá bán tại cửa kẩu ku cế xuất 450tr/cái.
Xuất kẩu 10 ciếc 5 cỗ, giá FOB 375tr/cái. Tuế suất TTĐB với oto 5 cỗ trở
xuống 50% . oto xuất kẩu đủ điều kiện áp dụng tuế suất GTGT 0% . tuế TTĐB
cơ sở pải nộp: *300
1550
0
1125
32. Một cở sở sản xuất àng óa tuộc diện cịu tuế TTĐB trong táng tín
tuueescos tìn ìn sau: Mua vào 10 tấn ng liệu X với giá ca tuế là 13tr/sp đế
sản xuất ra sp Y. từ số ng liệu này,sản xuất đợc 2000sp Y. trong táng DN đã tiêu
tụ trong nớc đợc 1000 sp với giá bán ca tuế GTGT 182.000d/sp . Giả địn DN
kông có ng liệu vs sp tồn ko đầu kỳ. Cả sp Y và ng liệu X đều cịu tuế TTĐB
với tuế suất 30%. Ng liệu X mua vào có đủ óa đơn, cứng từ ợp páp. Tuế
TTĐB mà cơ sở sx pải nộp :
*27
12

42
54,6
33. Một DN kin doan karaoke trong kỳ tín tuế : Doan tu co tuê pòng
át ca tuế GTGT 160tr. Doan tu bán bia cai 175tr. Doan tu bán oa quả
ca tuế GTGT 100tr. Biết tuế suất TTĐB đối vs bia cai là 75%, kin doan
karaoke 30%. Tuế TTĐB pải nộp :
135
75
*60
123
34. một cơ sở kin doan đua ngựa trong táng tín tuế có tìn ìn n sau:
Doan tu bán vé xem đua ngựa ca tuế GTGT 125tr. Doan tu bán vé đặt cợc
ca tuế GTGT 600tr. Số tiền trả lại ci kác tắng cợc 100tr. Biết tuế suất
25%. Tuế TTĐB pải nộp:
125
*100
25
120
35. một doan ngiệp sản xuất ang óa tuộc diện cịu tuế TTĐB trong táng
tín tuế có tìn ìn n sau: bán trong nớc sp A, giá bán ca tuế GTGT 156tr.
Sau ki nận àng, ngời mua báo lại sp kông đảm bảo cất lợng n trong ợp
đồng nên đề ngị giảm giá 26tr, DN đã đồng ý. Bán co 1 cơ quan nà nớc 1 số sp
A, giá bán ca tuế GTGT 260tr. Do cơ quan này tan toán trớc tời ạn trong
ợp đồng nên đợc DN ciết kấu 13tr. Tuế suất tuế TTĐB 30%. Tuế TTĐB dn
pải nộp:
96
*90
87
93
36. 1 dn sản xuất àng óa tuộc diện cịu tuế TTĐB trong táng có tìn ìn

sau : tiêu tụ trong nớc 1000sp A, giá bán ca tuế GTGT 0.39tr/sp. Tặng đối tác
kin doan 100sp A . xuất ko 100sp A để đổi lấy 50 quạt điện trang bị co pân
xởng sản xuất, trị giá 50 ciếc quạt trong ợp đồng trao đổi là 36tr. Tuế suất tuế
TTĐB đối với sản pẩm A là 30%. Tuế TTĐB pải nộp :
90
98
*108
117
37. một cơ sở sx rợu loại trên 90 độ bán ra với giá 7.300đ/cai, giá tàn vỏ cai
do cơ sở tự cế là 600đ/cai, giá này cao ơn giá mua ngoài cùng loại 100đ. Tuế
TTĐB của 1 cai rợu là bao niêu biết tuế suất tuế TTĐB của loại rợu này là
45%
3.005đ
*2.266đ
2.758đ
4.760đ
40. Một DN NK 1 lô àng tiêu dùng ( đủ điều kiện đễ xác địn giá tín tuế teo
pơng páp trị giá giao dịc tực tế), giá mua tại cửa kẩu nớc xuất là 100 tỷ. ci
pí vận tải quốc tế là 5 tỷ. Pí bảo iểm quốc tế là 2 tỷ. Trong số 100 tỷ đồng giá
trị àng óa có 6 tỷ là àng kuyến mại. Giá tín tuế nập kẩu của lô àng này
là bao niêu?
*107
105
101
99

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×