Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

BÀI TẬP THUẾ ỨNG DỤNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (662.55 KB, 32 trang )

PHẦN 1 - TIỂU LUẬN
ðề cương cho tiểu luận
1. Thực hiện việc ñăng ký thuế cho tất các loại thuế: Thời hạn ñăng ký, hồ sơ
ñăng ký, nơi nộp ñăng ký thuế, ñăng ký kê khai bổ sung và các thông tin ñiều
chỉnh?
2. Thực hiện việc kê khai thuế cho tất cả các loại thuế: theo yêu cầu cuối mỗi
chương trong phần bài tập.
3. Thời hạn nộp hồ sơ kê khai của từng loại thuế
Yêu cầu khác
4. ðóng tập theo thứ tự, nộp bài tiểu luận 1 lần. ðiền ñầy ñủ các thông tin: họ
tên, lớp, MSSV.
5. Thời hạn nộp tiểu luận:
6. Chú ý: trong quá trình thực hiện có thể nêu phần lý thuyết liên quan ñể diễn
giải các hồ sơ, tờ khai, … ñể có thể dễ hiểu hơn nhưng cũng không ñược quá dài
mà chỉ nêu tóm lược.
PHẦN 2 - BÀI TẬP
CHƯƠNG 2
THUẾ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

2.1. ðịnh nghĩa về thuế xuất nhập khẩu?
- Những mặt hàng ñược phép xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Nam
- Các mặt hàng ñưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và
ngược lại
- Trong ñó: Khu phi thuế quan là khu vực kinh tế nằm trong lãnh thổ Việt
Nam, có ranh giới ñịa lý xác ñịnh, ñược thành lập theo Quyết ñịnh của Thủ tướng
Chính phủ. Khu phi thuế quan bao gồm: Khu chế xuất, DN chế xuất, kho bảo thuế,
kho ngoại quan, khu kinh tế thương mại ñặc biệt, …Ví dụ: KCX Linh Trung, KCX
Tân Thuận, …

2.2. Mục ñích, vai trò của thuế xuất khẩu, nhập khẩu?
2.3. ðối tượng chịu thuế và không chịu thuế? Biểu diễn trên sơ ñồ?


2.4. ðối tượng nộp thuế: trực tiếp nộp thuế và ñối tượng ñược bảo lãnh, ñược ủy
quyền, nộp thay thuế?
2.5. Căn cứ và phương pháp tính thuế?
- Công thức tính thuế: thuế suất tương ñối (%) và thuế suất tuyệt ñối
- Các căn cứ tính thuế ñược xác ñịnh theo công thức: Số lượng hàng hóa
xuất nhập khẩu, thuế suất, tỷ giá quy ñổi, trị giá tính thuế hàng xuất khẩu và nhập
khẩu?
2.6. Giá FOB: Là giá bán tại cửa khẩu xuất (giá theo ñiều kiện FOB-Free on
Board, giá DAF-Delivered at Frontier: giao tại biên giới)
không bao gồm phí bảo
hiểm quốc tế (I - Insurance) và phí vận tải quốc tế (F - Freight).
Nếu không có hợp ñồng mua bán  xác ñịnh theo trị giá khai báo của người
khai Hải Quan
2.7. Giá CIF: Là giá thực tế phải trả tính ñến cửa khẩu nhập ñầu tiên
[Giá CIF =
FOB + (I+F)] và ñược xác ñịnh bằng cách áp dụng tuần tự sáu phương pháp xác
ñịnh trị giá tính thuế theo hướng dẫn TT40-2008-TT-BTC ngày 21.05.2008
2.8. Doanh nghiệp A nhập khẩu 2.000 kg nguyên vật liệu X với giá tại cửa khẩu
người bán (cửa khẩu xuất hay giá theo ñiều kiện FOB) 40.000 ñ/kg, I+F là 10.000
ñ/kg, chi phí vận chuyển hàng từ cửa khẩu nhập về kho 5.000 ñ/kg, chi phí bốc xếp
nguyên vật liệu nhập kho 2.000 ñ/kg. Thuế suất thuế nhập khẩu 25%, thuế suất
thuế xuất khẩu 15%.
- Xác ñịnh thuế nhập khẩu doanh nghiệp phải nộp?
- Xác ñịnh giá trị hàng nhập khẩu nhập kho. Biết doanh nghiệp nộp thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ.
2.9. Doanh nghiệp A nhập khẩu 3.000 kg nguyên vật liệu X với giá tại cửa khẩu
người mua (cửa khẩu nhập hay giá theo ñiều kiện CIF) 60.000 ñ/kg, I+F là 10.000
ñ/kg, chi phí vận chuyển hàng từ cửa khẩu nhập về kho 5.000 ñ/kg, chi phí bốc xếp
hàng hóa nhập kho 2.000 ñ/kg. Thuế suất thuế nhập khẩu 25%, thuế suất thuế xuất
khẩu 15%.

- Xác ñịnh thuế nhập khẩu doanh nghiệp phải nộp?
- Xác ñịnh giá trị hàng nhập khẩu nhập kho. Biết doanh nghiệp nộp thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- ðịnh khoản nghiệp vụ kinh tế trên?
2.10. Doanh nghiệp A nhập khẩu ủy thác 4.000 kg nguyên vật liệu X với giá tại cửa
khẩu người bán (cửa khẩu xuất hay giá theo ñiều kiện FOB) 70.000 ñ/kg, I+F là
10.000 ñ/kg, chi phí vận chuyển hàng từ cửa khẩu nhập về kho 5.000 ñ/kg, chi phí
bốc xếp hàng hóa nhập kho 2.000 ñ/kg, hoa hồng ủy thác ñược hưởng 2% trên giá
mua người bán nước ngoài. Thuế suất thuế nhập khẩu 25%, thuế suất thuế xuất
khẩu 15%.
- Xác ñịnh thuế nhập khẩu doanh nghiệp phải nộp?
- Xác ñịnh giá trị hàng nhập khẩu nhập kho. Biết doanh nghiệp nộp thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- ðịnh khoản nghiệp vụ kinh tế trên?
2.11. Doanh nghiệp A nhập khẩu ủy thác 4.000 kg nguyên vật liệu X với giá tại cửa
khẩu người mua (cửa khẩu nhập hay giá theo ñiều kiện CIF) 70.000 ñ/kg, I+F là
10.000 ñ/kg, chi phí vận chuyển hàng từ cửa khẩu nhập về kho 5.000 ñ/kg, chi phí
bốc xếp hàng hóa nhập kho 2.000 ñ/kg, hoa hồng ủy thác ñược hưởng 2% trên giá
tính thuế hàng nhập khẩu. Thuế suất thuế nhập khẩu 25%, thuế suất thuế xuất khẩu
15%.
- Xác ñịnh thuế nhập khẩu doanh nghiệp phải nộp?
- Xác ñịnh giá trị hàng nhập khẩu nhập kho. Biết doanh nghiệp nộp thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- ðịnh khoản nghiệp vụ kinh tế trên?
2.12. Doanh nghiệp A xuất khẩu 2.000 kg nguyên vật liệu X với giá tại cửa khẩu
người bán (cửa khẩu xuất ñầu tiên hay giá theo ñiều kiện FOB) 40.000 ñ/kg, I+F là
10.000 ñ/kg. Chi phí vận chuyển hàng ñi bán 5.000 ñ/kg, chi phí bốc xếp hàng hóa
lên board tầu 2.000 ñ/kg (tất cả chi phí bên bán chịu). Thuế suất thuế nhập khẩu
25%, thuế suất thuế xuất khẩu 15%. Biết doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ.

- Xác ñịnh thuế xuất khẩu doanh nghiệp phải nộp?
- Xác ñịnh thuế GTGT ñầu ra doanh nghiệp phải nộp?
- Xác ñịnh doanh thu bán hàng của doanh nghiệp? ðịnh khoản nghiệp vụ
kinh tế.
- Xác ñịnh doanh thu thuần của doanh nghiệp A. Giả sử DN chỉ có nghiệp
vụ bán hàng trên.
- Xác ñịnh kết quả hoạt ñộng kinh doanh, biết giá vốn bằng 70% doanh thu
thuần. ðịnh khoản có các nghiệp vụ liên quan ñến xác ñịnh kết quả hoạt ñộng kinh
doanh.
2.13. Doanh nghiệp A xuất khẩu 3.000 kg nguyên vật liệu X với giá tại cửa khẩu
người mua (cửa khẩu nhập ñầu tiên hay giá theo ñiều kiện CIF) 50.000 ñ/kg, I+F là
10.000 ñ/kg. Chi phí vận chuyển hàng ñi bán 5.000 ñ/kg, chi phí bốc xếp hàng hóa
lên board tầu 2.000 ñ/kg (tất cả chi phí bên bán chịu). Thuế suất thuế nhập khẩu
15%, thuế suất thuế xuất khẩu 5%. Biết doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ.
- Xác ñịnh thuế xuất khẩu doanh nghiệp phải nộp?
- Xác ñịnh thuế GTGT ñầu ra doanh nghiệp phải nộp?
- Xác ñịnh doanh thu bán hàng của doanh nghiệp? ðịnh khoản nghiệp vụ
kinh tế.
- Xác ñịnh doanh thu thuần của doanh nghiệp A. Giả sử DN chỉ có nghiệp
vụ bán hàng trên.
- Xác ñịnh kết quả hoạt ñộng kinh doanh, biết giá vốn bằng 80% doanh thu
thuần. ðịnh khoản có các nghiệp vụ liên quan ñến xác ñịnh kết quả hoạt ñộng kinh
doanh.
2.14. Doanh nghiệp A xuất khẩu 5.000 kg nguyên vật liệu X với giá tại cửa khẩu
người mua (cửa khẩu nhập hay giá theo ñiều kiện CIF) 50.000 ñ/kg, I+F là
50.000.000 ñ/lô. Chi phí vận chuyển hàng ñi bán 5.000 ñ/kg, chi phí bốc xếp hàng
hóa lên board tầu 2.000 ñ/kg (tất cả chi phí bên bán chịu). Thuế suất thuế nhập
khẩu 15%, thuế suất thuế xuất khẩu 5%. Biết doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ.

- Xác ñịnh thuế xuất khẩu doanh nghiệp phải nộp?
- Xác ñịnh doanh thu bán hàng của doanh nghiệp? ðịnh khoản nghiệp vụ
kinh tế.
2.15. Công ty A xuất khẩu 1.000 SPX với giá bán tại kho là 120.000 ñ/sp, chi phí
vận chuyển hàng từ kho ñến cửa khẩu xuất ñầu tiên là 20.000.000 ñ/lô hàng. Bên
mua chịu 70% chi phí. Xác ñịnh thuế xuất khẩu doanh nghiệp phải nộp biết thuế
suất thuế xuất khẩu 5% và DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
2.16. Kê khai thuế: kê khai ngay trên Tờ khai Hải Quan. Sinh viên chuẩn bị các
biểu mẫu tờ khai ñể thực hiện việc kê khai và in nộp theo quy ñịnh của Bài tập tiểu
luận.
2.17. Thời hạn nộp thuế: Sinh viên xem tài liệu
2.18. Thời hạn nộp thuế ñối với hoạt ñộng xuất khẩu là bao nhiêu ngày?
2.19. Thời hạn nộp thuế nhập khẩu ñối với hàng hóa tiêu dùng theo danh mục
hàng hóa do Bộ thương mại công bố?
2.20. ðối với ñối tượng chấp hành tốt về thuế khi nhập khẩu nguyên liệu, vật liệu
ñể sản xuất hàng hóa xuất khẩu là 275 ngày.
2.21. Như trường hợp câu trên nhưng nếu kéo dài hơn 275 ngày thì cũng không quá
thời hạn giao hàng trên hợp ñồng xuất khẩu và không quá chu kỳ sản xuất sản
phẩm.
2.22. ðối tượng chấp hành tốt về thuế nếu kinh doanh tạm nhập – tái xuất, tạm xuất
– tái nhập thì thời hạn là 15 ngày kể từ ngày hết hạn. Các trường hợp khác là 30
ngày.
2.23. Công ty kinh doanh A thực hiện việc tạm nhập – tái xuất một lô hàng gồm
1.000 SP dùng ñể phục vụ hội chợ triển lãm (giới thiệu sản phẩm, phục vụ hội
nghị, hội thảo, nghiên cứu khoa học, thi ñấu thể thao, biểu diễn văn hóa, văn nghệ,
khám chữa bệnh) với giá CIF là 50.000 ñ/SP, I+F: 5.000 ñ/SP, thuế suất thuế nhập
khẩu 5%. Xác ñịnh thuế nhập khẩu doanh nghiệp phải nộp khi doanh nghiệp tái
xuất lô hàng trên ra khỏi Việt Nam vào ngày thứ 120?
2.24. Công ty kinh doanh A thực hiện việc tạm nhập – tái xuất một lô hàng gồm
1.000 SP dùng ñể phục vụ hội chợ triển lãm (giới thiệu sản phẩm, phục vụ hội

nghị, hội thảo, nghiên cứu khoa học, thi ñấu thể thao, biểu diễn văn hóa, văn nghệ,
khám chữa bệnh) với giá CIF là 50.000 ñ/SP, I+F: 5.000 ñ/SP, thuế suất thuế nhập
khẩu 5%. Xác ñịnh thuế nhập khẩu doanh nghiệp phải nộp khi doanh nghiệp tái
xuất lô hàng trên ra khỏi Việt Nam trong vòng 90 ngày?
2.25. Một chuyên gia người Liên Xô ñược Nhà nước Việt Nam mời về làm việc tại
Nhà máy Lọc Dầu Dung Quất (ñược phép cư trú và làm việc tại Việt Nam). Khi
vào Việt Nam làm việc người chuyên gia mang theo 1 Laptop với GTT HNK
tương ñương là 40.000.000 VND với thuế suất thuế NK 5%, 1 ñiện thoại với trị giá
tính thuế 10.000.000 VND với thuế suất thuế NK 15%,
2 ô tô với giá tính thuế
300.000.000 VND/xe với thuế suất thuế NK 83%. Xác ñịnh số thuế nhập khẩu mà
chuyên gia này phải nộp của những tài sản mang vào Việt Nam nêu trên?
2.26. Một người Việt Nam A ñược phép làm việc tại Nước ngoài ñến tháng
10/2011 (giả sử hiện tại ñang là tháng 03/2011) mang theo những tài sản giống như
yêu cầu trên. Sau thời gian làm việc người Việt Nam A ñã nhập khẩu lại số tài sản
ñã mang ra nước ngoài trên. Giả sử thuế suất thuế suất khẩu tương ứng là 5%,
15%, 20%. Xác ñịnh số thuế xuất khẩu phải nộp khi người Việt Nam A phải nộp
khi mang số tài sản nêu trên khi ra nước ngoài làm việc?
2.27. Nhập khẩu 1 lô hàng ñể gia công cho phía nước ngoài, trị giá lô hàng nhập
khẩu theo ñiều kiện CIF là 200.000.000ñ, I+F là 10.000.000ñ/lô hàng. Thuế suất
thuế nhập khẩu 20%. Xác ñịnh thuế nhập khẩu doanh nghiệp phải nộp?
2.28. Nhập khẩu 1 lô hàng ñể gia công cho phía nước ngoài, trị giá lô hàng nhập
khẩu theo ñiều kiện FOB là 600.000.000ñ, I+F là 30.000.000ñ/lô hàng. Thuế suất
thuế nhập khẩu 15%. Xác ñịnh thuế nhập khẩu doanh nghiệp phải nộp?
2.29. Xuất khẩu 1 lô hàng do nhận gia công cho phía nước ngoài, trị giá lô hàng
xuất khẩu theo ñiều kiện CIF là 400.000.000ñ, I+F là 20.000.000ñ/lô hàng. Thuế
suất thuế xuất khẩu 2%. Xác ñịnh thuế xuất khẩu doanh nghiệp phải nộp?
2.30. Xuất khẩu 1 lô hàng do nhận gia công cho phía nước ngoài, trị giá lô hàng
xuất khẩu theo ñiều kiện FOB là 550.000.000ñ, I+F là 25.000.000ñ/lô hàng. Thuế
suất thuế xuất khẩu 5%. Xác ñịnh thuế xuất khẩu doanh nghiệp phải nộp?

2.31. Nhập khẩu 200.000 áo bán thành phẩm từ một công ty của Singapore ñể gia
công và xuất trả cho công ty này. Trị giá áo bán thành phẩm doanh nghiệp nhận tại
cửa khẩu xuất ñầu tiên là 20 tỷ, I+F là 10.000ñ/áo. ðến thời hạn giao hàng trên hợp
ñồng doanh nghiệp giao ñược 150.000 áo thành phẩm. Thuế suất thuế nhập khẩu
áo bán thành phẩm là 25%. Thuế nhập khẩu doanh nghiệp phải nộp khi ñến hạn
nộp là?
2.32. Một người Pháp khi nhập cảnh sang Vietnam mang theo 15 lít rượu
22
0
, với
giá tính thuế nhập khẩu là 150.000 ñ/ lít, thuế suất thuế nhập khẩu 15%. Xác ñịnh
thuế nhập khẩu rượu phải nộp?
2.33. Một người Pháp khi nhập cảnh sang VietNam mang theo 15 lít rượu 42
0
, với
giá tính thuế nhập khẩu là 150.000 ñ/ lít, thuế suất thuế nhập khẩu 2%. Xác ñịnh
thuế nhập khẩu rượu phải nộp?
2.34. Một người Pháp khi nhập cảnh sang VietNam mang theo 12 lít rượu 20
0
, với
giá tính thuế nhập khẩu là 250.000 ñ/ lít, thuế suất thuế nhập khẩu 2%. Xác ñịnh
thuế nhập khẩu rượu phải nộp?
2.35. Một doanh nghiệp sản xuất tại khu phi thuế quan sử dụng 30% nguyên liệu,
linh kiện X nhập khẩu; 70% nguyên liệu, linh kiện còn lại sử dụng trong nước.
Doanh nghiệp ñã nhập khẩu 1 lô nguyên vật liệu có giá tính thuế nhập khẩu NVL
là 600.000.000 VND, thuế suất thuế nhập khẩu NVL là 20%. Trong tháng DN ñã
sản xuất ñược một khối lượng sản phẩm tương ñương trị giá 500.000.000 VND.
Xác ñịnh tổng số thuế DN phải nộp khi nhập khẩu toàn bộ số hàng sản xuất ñược
vào Việt Nam.
2.36. Công ty A nhập khẩu 1.000 kg NVL X với giá tại cửa khẩu người bán là

20.000 ñ/kg, I+F là 5.000 ñ/kg, thuế suất thuế nhập khẩu 40%. Trong quá trình vận
chuyển, xếp dỡ NVL X bị giảm chất lượng 20% (hàng còn nằm trong khu vực Hải
Quan quản lý), Hải Quan chấp nhận xét giảm thuế nhập khẩu. Xác ñịnh:
- Thuế nhập khẩu doanh nghiệp phải nộp?
- Giá trị hàng nhập khẩu nhập kho?
- ðịnh khoản nghiệp vụ kinh tế trên?
2.37. Công ty A nhập khẩu 1.000 kg NVL X với giá tại cửa khẩu người mua là
20.000 ñ/kg, I+F là 5.000 ñ/kg, thuế suất thuế nhập khẩu 40%. Trong quá trình vận
chuyển, xếp dỡ NVL X bị giảm chất lượng 20% (hàng còn nằm trong khu vực Hải
Quan quản lý), Hải Quan chấp nhận xét giảm thuế nhập khẩu. Xác ñịnh:
- Thuế nhập khẩu doanh nghiệp phải nộp?
- Giá trị hàng nhập khẩu nhập kho?
- ðịnh khoản nghiệp vụ kinh tế trên?
2.38. Công ty A nhập khẩu 1.000 kg NVL X với giá tại cửa khẩu người mua là
20.000 ñ/kg, I+F là 5.000 ñ/kg, thuế suất thuế nhập khẩu 40%. Trong quá trình vận
chuyển, xếp dỡ NVL X bị mất 200 kg (hàng còn nằm trong khu vực Hải Quan
quản lý), Hải Quan chấp nhận xét giảm thuế nhập khẩu. Xác ñịnh:
- Thuế nhập khẩu doanh nghiệp phải nộp?
- Giá trị hàng nhập khẩu nhập kho?
- ðịnh khoản nghiệp vụ kinh tế trên?
2.39. Công ty A nhập khẩu 1.000 kg NVL X với giá tại cửa khẩu người bán là
20.000 ñ/kg, I+F là 5.000 ñ/kg, thuế suất thuế nhập khẩu 40%. Trong quá trình vận
chuyển, xếp dỡ NVL X bị mất 200 kg (hàng còn nằm trong khu vực Hải Quan
quản lý), Hải Quan chấp nhận xét giảm thuế nhập khẩu. Xác ñịnh:
- Thuế nhập khẩu doanh nghiệp phải nộp?
- Giá trị hàng nhập khẩu nhập kho?
- ðịnh khoản nghiệp vụ kinh tế trên?
2.40. Nhập khẩu 1.000 lít rượu mạnh với giá tại cửa khẩu người bán 50.000 ñ/lít,
chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế 10.000.000 ñ/lô hàng. Thuế suất thuế nhập
khẩu 5%, thuế suất thuế TTðB 30%. Doanh nghiệp xuất 1.000 lít rượu mạnh ở

trên ñể sản xuất 200.000 lít rượu nhẹ chịu thuế TTðB 25%. Doanh nghiệp xuất
khẩu 20.000 lít và bán trong nước 50.000 lít rượu nhẹ ở trên. Xác ñịnh thuế nhập
khẩu ñược hoàn? Giả sử DN ñã nộp thuế nhập khẩu ở khâu nhập khẩu NVL.
2.41. Nhập khẩu 1.000 lít rượu mạnh với giá tại cửa khẩu người mua 60.000 ñ/lít,
chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế 20.000 ñ/lít. Thuế suất thuế nhập khẩu 5%,
thuế suất thuế TTðB 30%. Doanh nghiệp xuất 1.000 lít rượu mạnh ở trên ñể sản
xuất 400.000 lít rượu nhẹ chịu thuế TTðB 25%. Doanh nghiệp xuất khẩu 40.000
lít và bán trong nước 80.000 lít rượu nhẹ ở trên. Xác ñịnh thuế nhập khẩu ñược
hoàn? Giả sử DN ñã nộp thuế nhập khẩu ở khâu nhập khẩu NVL.
2.42. Nhập khẩu 1.000 lít rượu mạnh với giá tại cửa khẩu người bán 50.000 ñ/lít,
chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế 10.000 ñ/lít. Thuế suất thuế nhập khẩu 5%,
thuế suất thuế TTðB 30%. Doanh nghiệp xuất 800 lít rượu mạnh ở trên ñể sản xuất
300.000 lít rượu nhẹ chịu thuế TTðB 25%. Doanh nghiệp xuất khẩu 70.000 lít và
bán trong nước 90.000 lít rượu nhẹ ở trên. Xác ñịnh thuế nhập khẩu ñược hoàn?
Giả sử DN ñã nộp thuế nhập khẩu ở khâu nhập khẩu NVL.
2.43. Công ty TNHH A&C nhập khẩu 1 TSCð theo phương thức tạm nhập – tái
xuất ñể thực hiện dự án ñầu tư tại khu Kinh tế Dung Quất với giá tính thuế hàng
nhập khẩu 2.000 triệu ñồng, thuế suất thuế nhập khẩu 15%.
- Xác ñịnh thuế nhập khẩu doanh nghiệp phải nộp?
- Doanh nghiệp sử dụng tài sản cố ñịnh trên trong vòng 4 tháng thì tái xuất
ra khỏi Việt Nam. Xác ñịnh thuế nhập khẩu doanh nghiệp ñược hoàn? Giả sử
doanh nghiệp nhập khẩu TSCð mới hoàn toàn và ñã nộp thuế nhập khẩu ở khâu
nhập khẩu TSCð trên.
2.44. Công ty TNHH A&C nhập khẩu 1 TSCð theo phương thức tạm nhập – tái
xuất ñể thực hiện dự án ñầu tư tại khu Kinh tế Dung Quất với giá tính thuế hàng
nhập khẩu 6.000 triệu ñồng, thuế suất thuế nhập khẩu 25%.
- Xác ñịnh thuế nhập khẩu doanh nghiệp phải nộp?
- Doanh nghiệp sử dụng tài sản cố ñịnh trên trong vòng 4 tháng thì tái xuất
ra khỏi Việt Nam. Xác ñịnh thuế nhập khẩu doanh nghiệp ñược hoàn? Giả sử
doanh nghiệp nhập khẩu TSCð

ñã qua sử dụng và ñã nộp thuế nhập khẩu ở khâu
nhập khẩu TSCð trên.
KÊ KHAI TỜ KHAI HẢI QUAN (Bài tập tiểu luận)
2.45. Tự cho một hoạt ñộng nhập khẩu hàng hóa (chịu thuế nhập khẩu, thuế TTðB,
thuế GTGT hàng nhập khẩu). Yêu cầu kê khai trên Tờ khai Hải Quan và nộp bộ hồ
sơ liên quan ñến hoạt ñộng nhập khẩu ñã cho ở trên.
2.46. Tương tự yêu cầu trên nhưng cho một hoạt ñộng xuất khẩu, thực hiện kê khai
và nộp hồ sơ Hải quan liên quan ñến hoạt ñộng xuất khẩu ñã cho.
2.47. Cho một nghiệp vụ xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ và thực hiện việc kê khai
trên tờ khai, nộp hồ sơ kê khai Hải Quan của ví dụ này.
2.48. Cho một nghiệp vụ hàng nhập, xuất kho ngoại quan và thực hiện việc kê khai
trên tờ khai, nộp hồ sơ kê khai Hải Quan của ví dụ này.
2.49. Cho một nghiệp vụ hàng gia công chuyển tiếp và thực hiện việc kê khai trên
tờ khai, nộp hồ sơ kê khai Hải Quan của ví dụ này.
2.50. Cho một nghiệp vụ hàng quá cảnh và thực hiện việc kê khai trên tờ khai, nộp
hồ sơ kê khai Hải Quan của ví dụ này.
2.51. Cho một nghiệp vụ hàng xuất khẩu biên giới và thực hiện việc kê khai trên tờ
khai, nộp hồ sơ kê khai Hải Quan của ví dụ này.
2.52. Một số trường hợp ngiệp vụ kinh tế khác sinh viên tự tìm hiểu.
YÊU CẦU: VIỆC THỰC HIỆN THEO TỪNG NGHIỆP VỤ KINH TẾ CỤ THỂ.
LÀM XONG IN RA VÀ ðÓNG TẬP CÙNG CÁC CHƯƠNG SAU ðỂ NỘP 1 LẦN.

CHƯƠNG 3
THUẾ TIÊU THỤ ðẶC BIỆT
3.1. Khái niệm thuế TTðB? ðặc ñiểm của thuế TTðB?
3.2. Công ty A chuyên sản xuất thuốc lá và kinh doanh bia Sài Gòn. Trong tháng
3/2011 công ty thực hiện việc bán 5.000 lít bia với giá ñã có thuế VAT là 28.710
ñ/lít, thuế suất thuế TTðB ñối với bia là 45%. Xác ñịnh thuế TTðB công ty A phải
nộp trong tháng?
3.3. ðối tượng chịu thuế và không chịu thuế TTðB? Ý nghĩa của việc phân loại?

Các lưu ý về ñối tượng chịu thuế.
3.4. Nhà máy Bia Dung Quất sản xuất bia và trực tiếp xuất khẩu qua Campuchia
5.000 lít bia với giá chưa thuế GTGT (giá chưa thuế VAT, có thuế TTðB) là
14.500 ñ/lít. Xác ñịnh thuế TTðB Nhà máy bia Dung Quất phải nộp?
3.5. Một doanh nghiệp sản xuất bán cho doanh nghiệp chuyên kinh doanh xuất
khẩu ñể trực tiếp xuất khẩu theo hợp ñồng ngoại thương ñã ký 2.000 sp X chịu
thuế TTðB 45% với giá chưa thuế GTGT là 96.000 ñ/sp. Thuế TTðB doanh
nghiệp phải nộp là?
3.6. Một doanh nghiệp sản xuất bán 2.000sp X cho doanh nghiệp chuyên kinh
doanh xuất khẩu nhưng sau ñó không xuất khẩu mà thực hiện bán tại thị trường
Việt Nam 1.500sp và trực tiếp xuất khẩu theo hợp ñồng ngoại thương ñã ký 500 sp
chịu thuế TTðB 50% với giá chưa thuế GTGT là 96.000 ñ/sp. Thuế TTðB doanh
nghiệp phải nộp là?
3.7. Hàng nhận viện trợ nhân ñạo, viện trợ không hoàn lại, quà tặng cho cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị; hàng chuyển khẩu, quá cảnh, mượn ñường qua biên
giới; hàng tạm nhập – tái xuất, tạm xuất – tái nhập trong thời hạn quy ñịnh ñối với
Luật thuế xuất nhập khẩu  thuộc ñối tượng không chịu thuế.
3.8. Công ty A nhập khẩu 2 tàu bay và 6 du thuyền phục vụ cho hoạt ñộng kinh
doanh vận chuyển hành khách và khách du lịch. Giá tính thuế hàng nhập khẩu ñối
với tàu bay và du thuyền lần lượt là: 20 triệu USD và 50.000 USD. Thuế suất thuế
nhập khẩu tương ứng là 0%, thuế TTðB của cả 2 loại là 30%. Xác ñịnh thuế
TTðB Công ty A phải nộp.
3.9. Công ty Bia Sài Gòn bán cho doanh nghiệp khu chế xuất 1.000 lít bia với giá
chưa VAT là 21.750 ñ/lít, thuế suất thuế TTðB là 45%. Xác ñịnh thuế TTðB
doanh nghiệp phải nộp?
3.10. DN X nhập khẩu 5 mô tô loại dung tích xi lanh 175cm3 với giá tính thuế
hàng nhập khẩu 144 triệu vào phục vụ trong doanh nghiệp khu chế xuất. Thuế suất
thuế nhập khẩu 70%, thuế suất thuế TTðB 20%. Xác ñịnh thuế TTðB doanh
nghiệp phải nộp?
3.11. Công ty A và B là 2 công ty nằm trong khu phi thuế quan. Trong tháng

Công ty sản xuất A bán ñược cho Công ty B 1.000 chai rượu với giá chưa VAT,
chưa thuế TTðB là 200.000 ñ/chai. Thuế suất thuế TTðB là 45%. Xác ñịnh thuế
TTðB Công ty A phải nộp?
3.12. Công ty A nhập khẩu 5 ô tô dưới 24 chỗ ngồi với giá tính thuế hàng nhập
khẩu 200 triệu/xe vào phục vụ trong doanh nghiệp khu chế xuất. Thuế suất thuế
nhập khẩu 80%, thuế suất thuế TTðB 50%. Xác ñịnh thuế TTðB doanh nghiệp
phải nộp?
3.13. Công ty A bán 5 ô tô dưới 24 chỗ ngồi với giá tính thuế hàng xuất khẩu 200
triệu/xe vào phục vụ trong doanh nghiệp khu chế xuất. Thuế suất thuế xuất khẩu
20%, thuế suất thuế TTðB 50%. Xác ñịnh thuế TTðB doanh nghiệp phải nộp?
3.14. Xuất khẩu ra nước ngoài 500 sp X (chịu thuế TTðB 45%) với giá chưa thuế
GTGT là 101.500 ñ/sp. Xác ñịnh thuế TTðB phải nộp?
3.15. Xuất khẩu ra nước ngoài 700 sp B (chịu thuế TTðB 40%) với giá ñã có thuế
GTGT là 111.650 ñ/sp. Xác ñịnh thuế TTðB phải nộp?
3.16. Bán vào doanh nghiệp khu chế xuất 1.000 sp A (chịu thuế TTðB 25%) với
giá chưa có thuế GTGT, chưa có thuế TTðB là 50.000 ñ/sp. Xác ñịnh thuế TTðB
phải nộp?
3.17. Nhập khẩu 1.000 chai rượu với giá tại cửa khẩu người bán là 400.000 ñ/chai,
chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế là 20.000 ñ/chai, chi phí vận chuyển từ cửa
khẩu nhập ñầu tiên về kho 10.000 ñ/chai. Thuế suất thuế nhập khẩu 80%, thuế suất
thuế GTGT 10%, thuế suất thuế TTðB 45%. DN nộp thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ.
- Xác ñịnh thuế TTðB doanh nghiệp phải nộp?
- Xác ñịnh giá trị hàng nhập khẩu nhập kho?
- ðịnh khoản nghiệp vụ kinh tế trên.
3.18. Nhập khẩu 2.000 chai rượu với giá tại cửa khẩu người mua là 500.000
ñ/chai, chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế là 30.000 ñ/chai, chi phí vận
chuyển từ cửa khẩu nhập ñầu tiên về kho 20.000 ñ/chai. Thuế suất thuế nhập khẩu
100%, thuế suất thuế GTGT 10%, thuế suất thuế TTðB 45%. DN nộp thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ.

- Xác ñịnh thuế TTðB doanh nghiệp phải nộp?
- Xác ñịnh giá trị hàng nhập khẩu nhập kho?
- ðịnh khoản nghiệp vụ kinh tế trên.
3.19. Nhập khẩu ủy thác 2.000 chai rượu với giá tại cửa khẩu người mua là
500.000 ñ/chai, chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế là 30.000 ñ/chai, chi phí
vận chuyển từ cửa khẩu nhập ñầu tiên về kho 20.000 ñ/chai, hoa hồng ủy thác 15%
trên giá nhập (chưa thuế GTGT). Thuế suất thuế nhập khẩu 100%, thuế suất thuế
GTGT 10%, thuế suất thuế TTðB 45%. DN nộp thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ.
- Xác ñịnh thuế TTðB doanh nghiệp phải nộp?
- Xác ñịnh giá trị hàng nhập khẩu nhập kho?
- ðịnh khoản nghiệp vụ kinh tế trên.
3.20. Nhập khẩu 1.000 chai rượu với giá tại cửa khẩu người bán là 400.000 ñ/chai,
chi phí vận chuyển và bảo hiểm ñến cửa khẩu nhập ñầu tiên (TP HCM) là 20.000
ñ/chai, chi phí vận chuyển từ cửa khẩu nhập ñầu tiên về cảng Chân Mây là 10.000
ñ/chai, chi phí vận chuyển từ cảng Chân Mây về TP Huế về kho 5.000 ñ/chai. Thuế
suất thuế nhập khẩu 100%, thuế suất thuế GTGT 10%, thuế suất thuế TTðB 45%.
Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- Xác ñịnh thuế TTðB doanh nghiệp phải nộp?
- Xác ñịnh giá trị hàng nhập khẩu nhập kho?
- ðịnh khoản nghiệp vụ kinh tế trên.
3.21. Nhập khẩu 3.000 chai rượu với giá tại cửa khẩu xuất là 500.000 ñ/chai, chi
phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế là 100.000 ñ/chai, chi phí vận chuyển từ cửa
khẩu nhập ñầu tiên về kho 30.000 ñ/chai. Trong quá trình vận chuyển, xếp dỡ
(hàng còn nằm trong khu vực Hải Quan quản lý) vỡ 300 chai.Thuế suất thuế nhập
khẩu 100%, thuế suất thuế GTGT 10%, thuế suất thuế TTðB 45%. Doanh nghiệp
nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- Xác ñịnh thuế TTðB doanh nghiệp phải nộp?
- Xác ñịnh giá trị hàng nhập khẩu nhập kho?
- ðịnh khoản nghiệp vụ kinh tế trên.

3.22. Nhập khẩu 3.000 chai rượu với giá tại cửa người mua là 700.000 ñ/chai, chi
phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế là 100.000 ñ/chai, chi phí vận chuyển từ cửa
khẩu nhập ñầu tiên về kho 30.000 ñ/chai. Trong quá trình vận chuyển, xếp dỡ
(hàng còn nằm trong khu vực Hải Quan quản lý) vỡ 400 chai.Thuế suất thuế nhập
khẩu 100%, thuế suất thuế GTGT 10%, thuế suất thuế TTðB 45%. Doanh nghiệp
nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- Xác ñịnh thuế TTðB doanh nghiệp phải nộp?
- Xác ñịnh giá trị hàng nhập khẩu nhập kho?
- ðịnh khoản nghiệp vụ kinh tế trên.
3.23. Nhập khẩu 3.000 chai rượu với giá tại cửa khẩu xuất là 600.000 ñ/chai, chi
phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế là 100.000 ñ/chai, chi phí vận chuyển từ cửa
khẩu nhập ñầu tiên về kho 30.000 ñ/chai. Trong quá trình vận chuyển, xếp dỡ
(hàng còn nằm trong khu vực Hải Quan quản lý) hàng bị giảm chất lượng
20%.Thuế suất thuế nhập khẩu 100%, thuế suất thuế GTGT 10%, thuế suất thuế
TTðB 45%. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- Xác ñịnh thuế TTðB doanh nghiệp phải nộp?
- Xác ñịnh giá trị hàng nhập khẩu nhập kho?
- ðịnh khoản nghiệp vụ kinh tế trên.
3.24. Nhập khẩu 3.000 chai rượu với giá tại cửa khẩu người mua là 600.000
ñ/chai, chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế là 100.000 ñ/chai, chi phí vận
chuyển từ cửa khẩu nhập ñầu tiên về kho 30.000 ñ/chai. Trong quá trình vận
chuyển, xếp dỡ (hàng còn nằm trong khu vực Hải Quan quản lý) hàng bị giảm chất
lượng 30%.Thuế suất thuế nhập khẩu 100%, thuế suất thuế GTGT 10%, thuế suất
thuế TTðB 45%. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- Xác ñịnh thuế TTðB doanh nghiệp phải nộp?
- Xác ñịnh giá trị hàng nhập khẩu nhập kho?
- ðịnh khoản nghiệp vụ kinh tế trên.
3.25. Công ty sản xuất rượu bia Sài Gòn trong tháng 3/2011 thực hiện việc bán ra
2.000 lít bia với giá chưa thuế TTðB, chưa thuế GTGT 15.000 ñ/lít. Xác ñịnh thuế
TTðB Công ty phải nộp?

3.26. Công ty sản xuất rượu bia Sài Gòn trong tháng 3/2011 thực hiện việc bán ra
4.000 lít bia với giá chưa thuế GTGT 23.200 ñ/lít. Xác ñịnh thuế TTðB Công ty
phải nộp?
3.27. Công ty sản xuất rượu bia Sài Gòn trong tháng 3/2011 thực hiện việc bán ra
7.000 lít bia với giá ñã có thuế GTGT 22.330 ñ/lít. Xác ñịnh thuế TTðB Công ty
phải nộp?
3.28. Công ty sản xuất rượu bia Sài Gòn trong tháng 3/2011 thực hiện việc bán ra
5.000 lít bia với giá thanh toán 25.520 ñ/lít. Xác ñịnh thuế TTðB Công ty phải
nộp?
3.29. Doanh nghiệp sản xuất trong tháng bán 1.000 sản phẩm (chịu thuế TTðB
45%) với giá chưa có thuế GTGT, chưa có thuế TTðB là 400.000 ñ/sp. Xác ñịnh
giá thanh toán giữa người mua và người bán?
3.30. Doanh nghiệp sản xuất trong tháng bán 2.000 sản phẩm (chịu thuế TTðB
45%) với giá chưa có thuế GTGT là 450.000 ñ/sp. Xác ñịnh giá thanh toán giữa
người mua và người bán?
3.31. Doanh nghiệp sản xuất trong tháng bán 2.000 sản phẩm (chịu thuế TTðB
45%) với giá có thuế GTGT là 450.000 ñ/sp. Xác ñịnh giá thanh toán giữa người
mua và người bán?
3.32. Nhà máy sản xuất bia Sài Gòn trong tháng bán ra trong nước 1.000 lít bia
lon với giá chưa có thuế VAT là 29.000 ñ/lít. Xác ñịnh thuế TTðB Nhà máy bia
Sài Gòn phải nộp?
3.33. Công ty sản xuất xe máy Honda Việt Nam trong tháng bán ñược 100 xe mô
tô có dung tích 175 cm
3
với giá thanh toán là 132 triệu ñồng. Xác ñịnh thuế TTðB
doanh nghiệp phải nộp?
3.34. Một công ty trong tháng kinh doanh trò chơi ñiện tử có thưởng có doanh thu
bán hàng là 124,5 triệu ñồng (doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ) và ñã chi trả cho khách hàng trúng thưởng từ các trò chơi ñiện tử là 40
triệu ñồng. Thuế TTðB Công ty phải nộp là bao nhiêu?

3.35. Vũ trường Phương ðông – ðà Nẵng (kinh doanh vũ trường và mát - xa)
trong tháng 03/2011 có doanh thu bán hàng từ kinh doanh vũ trường là 350 triệu,
dịch vụ ăn uống tại vũ trường là 70 triệu, bán vé mát – xa là 195 triệu. Xác ñịnh
thuế TTðB Vũ Trường Phương ðông phải nộp. Biết doanh nghiệp nộp thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ.
3.36. Xe ô tô chở người dưới 9 chổ ngồi với ñộng cơ có dung tích xi lanh là 2.500
cm3, ñang áp dụng mức thuế suất thuế TTðB là 50%. Trong tháng DN nhập khẩu
một số ô tô cùng loại trên. Xác ñịnh mức thuế suất thuế TTðB trong các trường
hợp:
- TH1: Nhập khẩu loại xe chạy vừa sử dụng năng lượng ñiện và xăng,
trong ñó xăng chiếm 60% số năng lượng xe sử dụng.
- TH2: Nhập khẩu loại xe chạy sử dụng toàn bộ năng lượng sinh học
3.37. Nhập khẩu 1.000 lít rượu mạnh (ñã nộp thuế nhập khẩu 30 triệu ñồng, thuế
TTðB là 50 triệu ñồng). Sử dụng 1.000 lít rượu trên ñể sản xuất ra 40.000 lít rượu
nhẹ (chịu thuế TTðB 25%). Bán trong nước 25.000 lít rượu nhẹ ở trên. Xác ñịnh
thuế TTDDB ở khâu nhập khẩu rượu nguyên vật liệu ñược khấu trừ và ñược hoàn?
3.38. Nhập khẩu 1.000 lít rượu mạnh (ñã nộp thuế nhập khẩu 30 triệu ñồng, thuế
TTðB là 50 triệu ñồng). Sử dụng 1.000 lít rượu trên ñể sản xuất ra 40.000 lít rượu
nhẹ (chịu thuế TTðB 25%). Xuất khẩu 35.000 lít rượu nhẹ ở trên. Xác ñịnh thuế
TTðB ở khâu nhập khẩu rượu nguyên vật liệu ñược khấu trừ và ñược hoàn?
3.39. Bán hàng trả góp?
3.40. Doanh nghiệp sản xuất bán hàng qua các chi nhánh, cơ sở hạch toán phụ
thuộc?
3.41. Doanh nghiệp bán hàng cho các ðại lý bán hàng ñúng giá hưởng hoa hồng?
KÊ KHAI THUẾ TTðB
3.42. Giả sử Công ty [Tên công ty, Mã số thuế, ðịa chỉ, …] ñăng ký trên giấy
phép kinh doanh như sau:
Thực hiện chức năng sản xuất các mặt hàng và kinh doanh dịch vụ sau:
- Thuốc lá ñiếu, xì gà, các chế phẩm khác từ cây thuốc lá
- Rượu từ 20

0
trở lên
- Rượu dưới 20
0
, rượu hoa quả, rượu thuốc
- Bia
- Tàu bay, du thuyền
- ðiều hòa
- Kinh doanh vũ trường
- Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê
- Máy vi tính
Thực hiện chức năng kinh doanh thương mại các mặt hàng sau:
- Kinh doanh các loại ñiện thắp sáng
- Kinh doanh ô tô các loại
- Kinh doanh mô tô các loại
- Kinh doanh bất ñộng sản
- Kinh doanh bài lá
Trong tháng 3/2011 có nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Ngày 01/3/2011 bán hàng cho khách [Tên người mua; MST người mua] 10.000
bao thuốc lá ñiếu theo hóa ñơn bán hàng [Ký hiệu; Số hóa ñơn; Ngày tháng
năm phát hành] với giá chưa thuế TTðB, chưa thuế GTGT là 15.000 ñ/bao.
2. Ngày 02/3/2011 bán hàng cho khách [Tên người mua; MST người mua] 15.000
bao thuốc lá ñiếu theo hóa ñơn bán hàng [Ký hiệu; Số hóa ñơn; Ngày tháng
năm phát hành] với giá chưa thuế GTGT là 23.100 ñ/bao.
3. Ngày 03/3/2011 bán hàng cho khách [Tên người mua; MST người mua] 20.000
lít bia theo hóa ñơn bán hàng [Ký hiệu; Số hóa ñơn; Ngày tháng năm phát hành]
với giá thanh toán là 31.900 ñ/lít.
4. Ngày 04/3/2011 bán hàng cho khách [Tên người mua; MST người mua] 50 máy
tính theo hóa ñơn bán hàng [Ký hiệu; Số hóa ñơn; Ngày tháng năm phát hành]
với giá thanh toán là 4.400.000 ñ/máy. Thuế suất thuế GTGT 10%

5. Ngày 05/3/2011 doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ vũ trường, với giá thanh toán
13.860.000 ñ. Công ty khách hàng [Tên người mua; MST người mua].
6. Ngày 06/3/2011 xuất khẩu cho khách [Tên người mua] 25.000 bao thuốc lá ñiếu
theo hóa ñơn bán hàng [Ký hiệu; Số hóa ñơn; Ngày tháng năm phát hành] với
giá chưa thuế GTGT là 25.000 ñ/bao.
7. Ngày 15/02/2011 doanh nghiệp nhập khẩu 10.000 lít rượu nguyên vật liệu (chịu
thuế nhập khẩu 60%, thuế TTðB 45%) với giá tại cửa khẩu xuất là 50.000 ñ/lít,
I+F là 10.000 ñ/lít. Doanh nghiệp ñã nộp thuế TTðB theo biên lai [Ký hiệu; Số;
Ngày tháng năm phát hành]. Trong tháng 2/2011 doanh nghiệp ñã xuất kho
2.500 lít rượu nguyên vật liệu nói trên ñể sản xuất ra 5.000 chai rượu dưới 20
0
.
Doanh ngiệp ñã bán hết 5.000 chai rượu dưới 20
0
trong tháng 02/2011.
- Trong tháng 3/2011 xuất kho 6.000 lít rượu nguyên vật liệu ñể sản xuất ra
12.000 chai rượu dưới 20
0
.
Ngày 15/3/2011 doanh nghiệp xuất bán 10.000 chai rượu dưới 20
0
cho khách
hàng trong nước [Tên người mua; MST người mua] theo hóa ñơn GTGT [Ký
hiệu; Số hóa ñơn; Ngày tháng năm phát hành] với giá chưa có thuế GTGT là
312.500 ñ/chai
- Ngày 20/3/2011 doanh nghiệp xuất khẩu 1.000 chai rượu sản xuất ở trên cho
khách hàng nước ngoài [Tên khách hàng] với giá theo ñiều kiện FOB là
300.000 ñ/chai, thuế suất thuế xuất khẩu 25%
Yêu cầu:
Thực hiện việc ñăng ký thuế và kê khai thuế TTðB của Công ty trong tháng

3/2011 trên phần mềm kê khai thuế. Các thông tin thiếu liên quan yêu cầu tự bổ
sung. In và ñóng tập cùng với các chương khác.
CHƯƠNG 4
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
4.1. Khái niệm thuế GTGT? Giải thích ý nghĩa của cụm từ “giá trị tăng thêm”
trong ñịnh nghĩa?
4.2. Có quan ñiểm cho rằng một ưu ñiểm nổi bật của thuế Giá trị gia tăng là
khuyến khích xuất khẩu. Anh (chị) có nghĩ như vậy không? Hãy trình bày lập luận
của mình?
4.3. Nhập khẩu 1.000 chai rượu với giá tại cửa khẩu người bán là 400.000 ñ/chai,
chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế là 20.000 ñ/chai, chi phí vận chuyển từ cửa
khẩu nhập ñầu tiên về kho 10.000 ñ/chai. Thuế suất thuế nhập khẩu 80%, thuế suất
thuế GTGT 10%, thuế suất thuế TTðB 45%.
- Xác ñịnh thuế GTGT hàng nhập khẩu doanh nghiệp phải nộp?
- Xác ñịnh giá trị hàng nhập khẩu nhập kho trong trường hợp doanh nghiệp
nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và phương pháp trực tiếp.
- ðịnh khoản nghiệp vụ kinh tế trên theo 2 phương pháp nộp thuế GTGT.
4.4. Nhập khẩu 2.000 chai rượu với giá tại cửa khẩu người mua là 500.000 ñ/chai,
chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế là 30.000 ñ/chai, chi phí vận chuyển từ cửa
khẩu nhập ñầu tiên về kho 20.000 ñ/chai. Thuế suất thuế nhập khẩu 100%, thuế
suất thuế GTGT 10%, thuế suất thuế TTðB 45%.
- Xác ñịnh thuế GTGT hàng nhập khẩu doanh nghiệp phải nộp?
- Xác ñịnh giá trị hàng nhập khẩu nhập kho trong trường hợp doanh nghiệp
nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và phương pháp trực tiếp.
- ðịnh khoản nghiệp vụ kinh tế trên theo 2 phương pháp nộp thuế GTGT.
4.5. Nhập khẩu ủy thác 2.000 chai rượu với giá tại cửa khẩu người mua là
500.000 ñ/chai, chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế là 30.000 ñ/chai, chi phí
vận chuyển từ cửa khẩu nhập ñầu tiên về kho 20.000 ñ/chai, hoa hồng ủy thác 15%
trên giá nhập (chưa thuế GTGT). Thuế suất thuế nhập khẩu 100%, thuế suất thuế
GTGT 10%, thuế suất thuế TTðB 45%.

- Xác ñịnh thuế GTGT hàng nhập khẩu doanh nghiệp phải nộp?
- Xác ñịnh giá trị hàng nhập khẩu nhập kho trong trường hợp doanh nghiệp
nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và phương pháp trực tiếp.
- ðịnh khoản nghiệp vụ kinh tế trên theo 2 phương pháp nộp thuế GTGT.
4.6. Nhập khẩu 1.000 chai rượu với giá tại cửa khẩu người bán là 400.000 ñ/chai,
chi phí vận chuyển và bảo hiểm ñến cửa khẩu nhập ñầu tiên (TP HCM) là 20.000
ñ/chai, chi phí vận chuyển từ cửa khẩu nhập ñầu tiên về cảng Chân Mây là 10.000
ñ/chai, chi phí vận chuyển từ cảng Chân Mây về TP Huế về kho 5.000 ñ/chai. Thuế
suất thuế nhập khẩu 100%, thuế suất thuế GTGT 10%, thuế suất thuế TTðB 45%.
- Xác ñịnh thuế GTGT hàng nhập khẩu doanh nghiệp phải nộp?
- Xác ñịnh giá trị hàng nhập khẩu nhập kho trong trường hợp doanh nghiệp
nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và phương pháp trực tiếp.
- ðịnh khoản nghiệp vụ kinh tế trên theo 2 phương pháp nộp thuế GTGT.
4.7. Nhập khẩu 3.000 chai rượu với giá tại cửa khẩu xuất là 500.000 ñ/chai, chi
phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế là 100.000 ñ/chai, chi phí vận chuyển từ cửa
khẩu nhập ñầu tiên về kho 30.000 ñ/chai. Trong quá trình vận chuyển, xếp dỡ
(hàng còn nằm trong khu vực Hải Quan quản lý) vỡ 300 chai.Thuế suất thuế nhập
khẩu 100%, thuế suất thuế GTGT 10%, thuế suất thuế TTðB 45%.
- Xác ñịnh thuế GTGT hàng nhập khẩu doanh nghiệp phải nộp?
- Xác ñịnh giá trị hàng nhập khẩu nhập kho trong trường hợp doanh nghiệp
nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và phương pháp trực tiếp.
- ðịnh khoản nghiệp vụ kinh tế trên theo 2 phương pháp nộp thuế GTGT.
4.8. Nhập khẩu 3.000 chai rượu với giá tại cửa người mua là 700.000 ñ/chai, chi
phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế là 100.000 ñ/chai, chi phí vận chuyển từ cửa
khẩu nhập ñầu tiên về kho 30.000 ñ/chai. Trong quá trình vận chuyển, xếp dỡ
(hàng còn nằm trong khu vực Hải Quan quản lý) vỡ 400 chai.Thuế suất thuế nhập
khẩu 100%, thuế suất thuế GTGT 10%, thuế suất thuế TTðB 45%.
- Xác ñịnh thuế GTGT hàng nhập khẩu doanh nghiệp phải nộp?
- Xác ñịnh giá trị hàng nhập khẩu nhập kho trong trường hợp doanh nghiệp
nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và phương pháp trực tiếp.

- ðịnh khoản nghiệp vụ kinh tế trên theo 2 phương pháp nộp thuế GTGT.
4.9. Nhập khẩu 3.000 chai rượu với giá tại cửa khẩu xuất là 600.000 ñ/chai, chi
phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế là 100.000 ñ/chai, chi phí vận chuyển từ cửa
khẩu nhập ñầu tiên về kho 30.000 ñ/chai. Trong quá trình vận chuyển, xếp dỡ
(hàng còn nằm trong khu vực Hải Quan quản lý) hàng bị giảm chất lượng
20%.Thuế suất thuế nhập khẩu 100%, thuế suất thuế GTGT 10%, thuế suất thuế
TTðB 45%.
- Xác ñịnh thuế GTGT hàng nhập khẩu doanh nghiệp phải nộp?
- Xác ñịnh giá trị hàng nhập khẩu nhập kho trong trường hợp doanh nghiệp
nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và phương pháp trực tiếp.
- ðịnh khoản nghiệp vụ kinh tế trên theo 2 phương pháp nộp thuế GTGT.
4.10. Nhập khẩu 3.000 chai rượu với giá tại cửa khẩu người mua là 600.000
ñ/chai, chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế là 100.000 ñ/chai, chi phí vận
chuyển từ cửa khẩu nhập ñầu tiên về kho 30.000 ñ/chai. Trong quá trình vận
chuyển, xếp dỡ (hàng còn nằm trong khu vực Hải Quan quản lý) hàng bị giảm chất
lượng 30%.Thuế suất thuế nhập khẩu 100%, thuế suất thuế GTGT 10%, thuế suất
thuế TTðB 45%.
- Xác ñịnh thuế GTGT hàng nhập khẩu doanh nghiệp phải nộp?
- Xác ñịnh giá trị hàng nhập khẩu nhập kho trong trường hợp doanh nghiệp
nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và phương pháp trực tiếp.
- ðịnh khoản nghiệp vụ kinh tế trên theo 2 phương pháp nộp thuế GTGT.
4.11. Công ty sản xuất rượu bia Sài Gòn trong tháng 3/2011 thực hiện việc bán ra
2.000 lít bia với giá chưa thuế TTðB, chưa thuế GTGT 15.000 ñ/lít. Xác ñịnh thuế
GTGT ñầu ra Công ty phải nộp?
4.12. Công ty sản xuất rượu bia Sài Gòn trong tháng 3/2011 thực hiện việc bán ra
4.000 lít bia với giá chưa thuế GTGT 23.200 ñ/lít. Xác ñịnh thuế GTGT ñầu ra
Công ty phải nộp?
4.13. Công ty sản xuất rượu bia Sài Gòn trong tháng 3/2011 thực hiện việc bán ra
7.000 lít bia với giá ñã có thuế GTGT 22.330 ñ/lít. Xác ñịnh thuế GTGT ñầu ra
Công ty phải nộp?

4.14. Công ty sản xuất rượu bia Sài Gòn trong tháng 3/2011 thực hiện việc bán ra
5.000 lít bia với giá thanh toán 25.520 ñ/lít. Xác ñịnh thuế GTGT ñầu ra Công ty
phải nộp?
4.15. Công ty A thương mại bán bia, ñể phục vụ cho việc bán sản phẩm bia DN ñã
tiến hành xuất kho 500 áo mưa ñể khuyến mại cho khách hàng với giá bán chưa
thuế GTGT trong ñiều kiện thương mại bình thường là 45.000 ñ/áo. Biết thuế suất
thuế GTGT của áo mưa là 10%. Xác ñịnh thuế GTGT khi xuất bia ñem ñi khuyến
mại.
4.16. Một công ty sản xuất ñiều hòa không khí, trong tháng thực hiện việc xuất
kho 10 bộ ñiều hòa có công suất dưới 90.000 BTU phục vụ lắp ñặt các phòng làm
việc trong công ty. Biết giá thị trường trong ñiều kiện bán hàng bình thường là
4.950.000 ñ/bộ (ñã bao gồm VAT). Xác ñịnh thuế GTGT ñầu ra doanh nghiệp phải
nộp.
4.17. Công ty Dệt may ABC, trong công ty có Phân xưởng dệt và Phân xưởng
may. Trong tháng doanh nghiệp xuất 1.000 m
2
vải do Phân xưởng dệt sản xuất ra
ñể phục vụ cho Phân xưởng máy. Giá bán thời ñiểm của 1 m
2
vải tại thời ñiểm xuất
kho là 55.000 ñ/m
2
(ñã bao gồm VAT). Thuế suất thuế GTGT 10%. Xác ñịnh thuế
GTGT ñầu ra phải nộp?
4.18. Công ty A cho công ty B thuê 1 ngôi nhà ñể làm văn phòng, giá theo hợp
ñồng thuê là 220.000.000 ñồng/năm, thời gian thuê 5 năm. Thời hạn thanh toán 2
kỳ 1 lần vào ngày 1/1 và ngày 1/7 hàng năm.
- Yêu cầu 1: Xác ñịnh GTT GTGT hoạt ñộng cho thuê nhà? Biết giá trên là
giá thanh toán giữa người mua và người bán. Thuế suất thuế VAT hoạt ñộng cho
thuê là 10%.

- Yêu cầu 2: Nếu thời hạn thanh toán 1 năm 1 lần vào ngày 15/1 hàng năm
thì GTT GTGT?

4.19. Công ty kinh doanh máy tính xách tay, giá bán trả góp chưa có thuế GTGT
là 18,5 triệu ñồng/máy (trong ñó giá bán máy tính là 17 triệu ñồng, lãi trả góp là
1,5 triệu ñồng). Xác ñịnh giá tính thuế GTGT? Thuế GTGT ñầu ra? ðịnh khoản
nghiệp vụ kinh tế biết bán hàng trả góp trong 5 tháng, kể từ tháng này. Giá vốn
hàng bán bằng 80% doanh thu.
4.20. Công ty xây dựng B nhận thầu xây dựng công trình bao gồm cả giá trị
nguyên vật liệu, tổng giá trị thanh toán chưa có thuế GTGT là 2.000 triệu ñồng,
trong ñó giá trị vật tư xây dựng chưa có thuế GTGT là 1.600 triệu ñồng. Xác ñịnh
thuế GTGT ñầu ra doanh nghiệp phải nộp, biết thuế suất thuế VAT 10%.
4.21. Công ty xây dựng B nhận thầu xây dựng công trình không bao gồm cả giá trị
nguyên vật liệu, tổng giá trị thanh toán chưa có thuế GTGT là 2.000 triệu ñồng,
trong ñó giá trị vật tư xây dựng chưa có thuế GTGT là 1.600 triệu ñồng. Xác ñịnh
thuế GTGT ñầu ra doanh nghiệp phải nộp, biết thuế suất thuế VAT 10%.
4.22. Công ty ðầu tư và phát triển nhà A ñược Nhà nước giao 10.000 m
2
ñất ñể
xây dựng nhà bán. Công ty bán 01 căn nhà có diện tích ñất là 100 m
2
, giá bán nhà
và chuyển quyền sử dụng ñất chưa có thuế GTGT là 2 tỷ ñồng (trong ñó giá nhà
bao gồm cả cơ sở hạ tầng 1,2 tỷ, giá chuyển quyền sử dụng ñất do Công ty kê khai
là 8 triệu/m
2
).
Cơ quan thuế quản lý trực tiếp xác ñịnh giá Công ty kê khai chưa ñủ căn cứ
ñể xác ñịnh giá tính thuế hợp lý theo quy ñịnh của pháp luật.
Tại thời ñiểm chuyển nhượng, giá ñất do UBND quy ñịnh là 6 triệu ñồng/m2

thì giá tính thuế GTGT ñối với căn nhà trên là:
2 tỷ - (6 triệu ñồng x 100 m2) = 1,4 tỷ ñồng.
Thuế GTGT ñầu ra là: 1,4 tỷ ñồng x 10% = 140 triệu ñồng.
4.23. Công ty kinh doanh bất ñộng sản C bán một căn biệt thự, giá ghi trên hợp
ñồng chuyển nhượng là 8 tỷ ñồng, trong ñó giá bán nhà là 5 tỷ ñồng, giá ñất là 3 tỷ
ñồng. Công ty C thu tiền theo tiến ñộ thực hiện dự án. Khách mua phải trả tiền làm
3 lần, lần thứ nhất là 30% hợp ñồng (2,4 tỷ ñồng), lần thứ hai là 50% hợp ñồng (4
tỷ ñồng), lần thứ ba thanh toán số còn lại là 1,6 tỷ ñồng thì giá tính thuế GTGT
từng lần như sau :
Giá tính thuế GTGT lần ñầu :
2,4 tỷ - 30% x 3 tỷ = 1,5 tỷ ñồng
Giá tính thuế GTGT lần thứ hai là :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×