Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

kt may thu hinhhe cao dang kt pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.69 MB, 52 trang )

08/10/14 Bài giảng KTTH.
GV:Thac sỹ :Cù Văn Thanh
1
đài tiếng nói việt nam tr ờng cao đẳng phát thanh truyền hình 1

MáY THU HINH
Hệ cao đẳng ktđt.
Hà nam ngày 7/9/2009.
Biên soạn gv: thạc sỹ cù van thanh.
08/10/14 Bài giảng KTTH.
GV:Thac sỹ :Cù Văn Thanh
2
Tổng quát về môn học.
1.nội dung:
Ch ơng1: Tổng quan về truyền hình.
Ch ơng2: Máy thu hinh mầu đa hệ.
2.Mục đích yêu cầu :
+ Cung cấp cho học sinh, sinh viên một số kiến thức cơ bản, cô đọng về truyền
hinh kỹ thuật ânlog & kỹ thuật số.
+ Các sinh viên có thể đọc thêm các sách về truyền hinh để hiểu sâu hơn và thực
hành nhiều thì có thể bảo hành chăm sóc máy thu hinh cho các hộ gia đinh tốt.
3.Thời gian thực hiên:
+ Hệ TC 45 tiết.(15t lý thuyết,25 t phân tích mạch.)
08/10/14 Bài giảng KTTH.
GV:Thac sỹ :Cù Văn Thanh
3
Ch ơng1:tổng quan về truyền hinh
1.1.nguyên lý 3 mầu.
1.2.tín hiệu truyền hinh.
1.3.nguyên lý quét trong truyền hinh.
1.4.đặc điểm ba hệ thống truyền hinh.


1.5.sơ đồ khối hệ thống truyền hinh.
1.6.đặc điểm của truyền hinh kỹ thuật số.
08/10/14 Bài giảng KTTH.
GV:Thac sỹ :Cù Văn Thanh
4
1.1.nguyên lý ba mầu.
1.1.1.ánh sáng và mầu sắc.

Thực nghiệm về ánh sáng là một dạng sóng điện từ.

Thực nghiệm về ánh sáng là tổ hợp của các ánh sáng đơn sắc.
1.1.2. Mắt ng ời với mầu sắc.

Cấu tạo , đặc điểm của mắt ng ời.

độ nhậy của mắt ngừơi với ba mầu .
1.1.3.Ba mầu cơ bản trong truyền hình.

Tổng hợp ánh sáng từ ba mầu R,G,B.

độ rộng phổ tần của ba mầu R,G,B.
08/10/14 Bài giảng KTTH.
GV:Thac sỹ :Cù Văn Thanh
5
1.1.1.ánh sáng và mầu sắc.

Thực nghiệm về ánh sáng là một dạng sóng điện từ.

Thực nghiệm về ánh sáng là tổ hợp của các ánh sáng đơn sắc.
n

1
(1 n)
n
1
(1 n)
380.780
380.780
850 1300 1550
ánh sáng trong thông tin quang
tím lam.lơ lục vàng cam đỏ.
ánh sáng nhìn thấy
800 1600nm380.780
Tử ngoại

08/10/14 Bài giảng KTTH.
GV:Thac sỹ :Cù Văn Thanh
6
1.1.2. Mắt ng ời với mầu sắc.
Cấu tạo của mặt ng ời:

Mắt ngừơi là một thiết bị thu hinh đặc biệt.

Có 2 loại tế bào mắt nằm ở vùng võng mạc:
+Tế bào hinh que((110 130triệu) nhây cảm với cảm giác sáng tối( tín hiệu
chói.)
+Tế bào hinh nón(6-7 triệu) nhậy cảm với mầu sắc.

Mắt gn ời cảm nhận đựơc sóng ánh sáng ở vùng từ (380-780) nm .

độ nét của hinh ảnh đ ợc xác định bằng chi tiết của vật thể mà mắt có thể nhin

thấy đ ợc.
Tiêu điểm
Võng mạc
08/10/14 Bài giảng KTTH.
GV:Thac sỹ :Cù Văn Thanh
7
1.1.3.Ba mầu cơ bản trong truyền hinh.
a.Tổng hợp ảnh từ ba mầu r,g,b.

Mỗi một ảnh mầu đơn sắc đều mang thông tin về độ chói và các sắc mầu vi vậy
ta vẫn nhin thấy ảnh nh ng là mầu đơn sắc.

Trộn ba ảnh ảnh mầu đơn sắc R,B,G sẽ tạo đ ợc ảnh mầu tự nhiên, đây cũng là
nguyên lý làm việc của các máy chiếu phim màn ảnh rộng.

Trộn mầu đ ợc thực hiện tại màn hinh của các máy thu hinh, các điểm ảnh
trên màn hinh là tổ hợp ánh sáng ba điểm mầu R,G,B.để cho ra ảnh có độ sắc
nét sinh động thi số điểm ảnh phải nhiều.Thực tế các màn hinh có số điểm ảnh
nh sau:
800*600 pixel. 1280*600 pixel. 1280*960 pixel.
1024*768 pixel. 1280*720 pixel. 1280*1024pixel.
1252*864 pixel. 1280*768 pixel.
08/10/14 Bài giảng KTTH.
GV:Thac sỹ :Cù Văn Thanh
8
1.1.3.Ba mầu cơ bản trong truyền hinh.
b. hẹ thống truyền hinh ba mầu.
slp sltTD
slp sltTD
slp sltTD

er er
eg
eb
eg
eb
08/10/14 Bài giảng KTTH.
GV:Thac sỹ :Cù Văn Thanh
9
1.2.tín hiệu truyền hinh.
1.2.1.các thành phần củatín hiệu truyền hinh.
A.Tín hiệuAudio.

Mang thông tin về tiếng động,ca nhạc, lời thuết minh, tiếng nói của nhân
vật v v

Tín hiêụ tiếng có phổ rộng: 0 - 20Khz.

Tai ngừơi cảm thụ tốt nhất trong khoảng 16 hz- 16000hz.

Thực hiện điều chế FM đối với tín hiệu Audio.
B.Tín hiệu video.

Mang thông tin về hinh ảnh và mầu sắc.

Tín hiệu video có phổ rộng: từ 0-6 Mhz.

Mắt ng ời cảm thụ tín hiệu đen trắng tốt hơn tín hiệu mầu.

Thực hiện điều chế AM đối với tín hiệu Video.
08/10/14 Bài giảng KTTH.

GV:Thac sỹ :Cù Văn Thanh
10
1.2.2. Các thành phần trong tín hiệu video.
A.Tín hiệu chói:

Ký hiệu là Y, mang thông tin về hình ảnh đen trắng.

Có phổ rộng từ 0-6 Mhz.
B.Tín hiệu đồng bộ ngang dọc:

Ký hiệu :Fh,Fv.mang thông tin về pha của các dòng và mành để thực hiện
đồng bộ gi ẵ phía phát và phía thu.
C.Tín hiệu mầu:

Ký hiệu là :Cm, mang thông tin về mầu sắc.

Có hai tín hiệu mầu: R-Y & B-Y.có độ rộng phổ đều là 3 Mhz.
D.Tín hiệu đồng bộ mầu:

Ký hiệu là Fsm, mang thông tin về pha cả sóng mang mầu.

Giúp cho việc tách tín hiệu mầu tại phía thu đ ợc chính xác.
08/10/14 Bài giảng KTTH.
GV:Thac sỹ :Cù Văn Thanh
11
1.2.3.tín hiệu một dòng video
1 tín hiệu một dòng ảnh
.
Fh
0v

0,75v
tín hiệu 1 dòng videođộ rộng xung xoá dòng.
Mức Trắng
Bust mầu
Mức den
10às 54às
08/10/14 Bài giảng KTTH.
GV:Thac sỹ :Cù Văn Thanh
12
1.2.4.tín hiệu Xung đồng bộ mành.

Là chuỗi xung chẻ:
(xung cân bằng tr ớc, xung đồng bọ dòng, xung cân bằng sau)

Bắt đầu mỗi mành ảnh.
08/10/14 Bài giảng KTTH.
GV:Thac sỹ :Cù Văn Thanh
13
1.2.4.tín hiệu hiệu mầu trong truyền hình.
a.Vi sao lại truyền tín hiệu- hiệu mầu?

Vi trong cả ba tín hiệu mầu có chứa thành phần độ chói, vậy nếu ta truyền tín
hiệu Y thi không cần truyền nó trong tín hiệu mầu.

Làm nh vậy vẫn đảm bảo thông tin mà giảm độ rộng giải tần xuống còn 3Mhz
cho mỗi tín hiệu sai mầu.
b.Vi sao chỉ truyền 2 sai mầu r-y & b-y?

Vi thành phần G-Y đã chứa ở trong 2 sai mầu trên cùng với tín hiệu Yta sẽ
tổng hợp lại G-Y dễ dàng ở phía thu.


Công thức xác định 2 sai mầu R-Y &B-Y?
1. Eb-y = - 0 ,59Eg - 0,89Eb - 0,30Er
2. Er-y = - 0 ,59E g- 0,11Eb + 0,70Er
08/10/14 Bài giảng KTTH.
GV:Thac sỹ :Cù Văn Thanh
14
1.2.4.tín hiệu hiệu mầu trong truyền hình.
c. Ph ơng pháp cài xen phổ.

Phổ của tín hiệu chói và tín hiệu mầu là các phổ vạch.

Nang l ợng tập chung tại các dòng quét.

Các vạch phổ cách đều nhau, khoảng cách là 15625Hz (64à s)

Phổ nang l ợng của các thành phần hài bậc cao thì nhỏ.

Tiến hành cài xen phổ mầu vào khoảng gi a 2 vạch phổ đen trắng.

Cài các phổ mầu vào vùng tần cao của phổ đen trắng.
F(Mhz)
Y
Cm
08/10/14 Bài giảng KTTH.
GV:Thac sỹ :Cù Văn Thanh
15
1.2.5.độ rộng của một kênh truyền hinh.
1.Kênh truyền hinh ch a nén:


Tín hiệu FM tiếng :200Khz.

Tín hiệu mầu: R,B,G= 6Mhz + 6Mhz+6Mhz = 18Mhz.

Tổng cộng cả phòng vệ =>19 Mhz!
2.Kênh truyền hinh đã nén.

tín hiệu FM tiếng :200Khz.

Tín hiệu chói 6Mhz.

Tín hiệu mầu R-Y,B-Y : 3 Mhz+3 Mhz= 6Mhz., gài xen vào phổ chói.

Tổng cộng cả phòng vệ = (6-8) Mhz!

Phù hợp với kênh truyền hinh đen trắng.
08/10/14 Bài giảng KTTH.
GV:Thac sỹ :Cù Văn Thanh
16
1.3.nguyên lý quét trong truyền hinh.
1.3.1.Quét liên tục.

Tia quét thực hiện quét từ trên xuống d ới.

Tia quét thực hiện từ trái qua phải.
1.3.2.quét xen kẽ.

Thực hiện quét 25/30 mành /s.

Tia quét thực hiện quét hết một mành chẵn mới sang mành lẻ.

1.3.3.đồng bộ quét gi a máy phát và máy thu.

Mỗi dòng quét đều có một xung đồng bộ dòng.

Mỗi mành quét cũng có một xung đồng bộ mành.
08/10/14 Bài giảng KTTH.
GV:Thac sỹ :Cù Văn Thanh
17
1.3.nguyên lý quét trong truyền hinh.
1.3.4.Quét để tổng hợp hinh ảnh.

Phân tích ảnh thành các ô vuông-phần tử ảnh.

Số phần tử ảnh càng nhiều thi tổng hợp ảnh càng nét. &ng ợc lại.
1.3.5.Tần số quét.

Tần số quét quết định độ nét của hinh ảnh TH.

Tần số quét dòng :Fh=15625Hz./15735Hz

Tần số quét mành.Fh=50/60Hz.
08/10/14 Bài giảng KTTH.
GV:Thac sỹ :Cù Văn Thanh
18
1.3.6.so sánh quét trong truyền hinh
08/10/14 Bài giảng KTTH.
GV:Thac sỹ :Cù Văn Thanh
19
1.4.đặc điểm ba hệ thống truyề hình.
1.4.1.đặc điểm hệ truyền hình ntsc.

1.4.2.đặc điểm hệ truyền hình pal.
1.4.1.đặc điểm hệ truyền hình secam.
08/10/14 Bài giảng KTTH.
GV:Thac sỹ :Cù Văn Thanh
20
1.4.1.đặc điểm hệ thống ntsc. (National Television
System Committee)
1.tín hiệu video- ntsc

Tín hiệu chói có phổ : 0-:- 4,2 MHz;

Công thức tín hiệu chói Y=EY=0,30ER+0,59EG+0,11EB

Tín hiệu màu là 2 thành phần mầu điều chế biên độ nén triệt sóng mang và vuông pha
với nhau đó là tín hiệu I và Q đ ợc xác định theo công thức sau:
EI = 0,47 ER-Y = 0,60 ER - 0,28 EG 0,32EB
EQ = 0,48UR-Y - 0,41 EB Y = 0,21ER- 0.52 EG + 0.31 EB

Phổ tín hiệu mầu:Cm = 1,3 MHz

Tần số mang mầu, Fsm = 3.58 MHz

Tần số dòng :fh = 15734 Hz

Tấn số mành :fv = 60 Hz
2.tín hiệu audio hệ ntsc

Thực hiện điều chế FM.

Trung tần tiếng IF.S = 4,5Mhz.

0
4,2
3,58
I
m
Q
m
u
f(MHz)
y
08/10/14 Bài giảng KTTH.
GV:Thac sỹ :Cù Văn Thanh
21
Y
1.4.1.đặc điểm hệ thống ntsc. (National Television
System Committee)
3.phổ tín hiệu truyền hinh hệ ntsc .

độ rộng toàn kênh 6Mhz.

độ rộng tín hiệu chói một biên tần là 4,2Mhz.

độ rộng tín hiệu mầu1,5Mhz.

độ rộng tín hiệu tiếng FM 0,2Mhz.

độ rộng tín hiệu Vieo biên tần cụt 0,6Mhz.

độ rộng phòng vệ V&S là 1Mhz


Khoảng cách gi a V.IF &S.IF là 4,5Mhz.
Fv Fa
4,5Mh
z
6,0Mhz
4,2Mhz
Mhz
Cm
A
Fsm
F
200Khz
08/10/14 Bài giảng KTTH.
GV:Thac sỹ :Cù Văn Thanh
22
1.4.2.đặc điểm hệ thống pal ( Phase
Alternation line).
1.tín hiệu video hệ pal

Tín hiệu chói có phổ : 0-:- 5 MHz; công thức :Y=EY=0,30ER+0,59EG+0,11EB

Tín hiệu màu là 2 thành phần mầu điều chế biên độ nén triệt sóng mang và vuông pha
với nhau đó là tín hiệu Um và Vm.,thành phần Vm đảo pha theo dòng
EV = 0,877 EB-Y
EU=0,493 ER-Y

Phổ tín hiệu mầu:Cm = 1,3 MHz

Tần số mang mầu, Fsm = 4,43 MHz


Tần số dòng :fh = 15625 Hz

Tấn số mành :fv = 50 Hz
.2.tín hiệu audio hệ pal

Thực hiện điều chế FM,

Trung tần tiếng IF.S=5,5Mhz
0
5
4,43
V
m
Um
u
f(MHz)
y
08/10/14 Bài giảng KTTH.
GV:Thac sỹ :Cù Văn Thanh
23
Y
1.4.2.đặc điểm hệ thống pal ( Phase
Alternation line).
3.phổ tín hiệu truyền hinh hệ pal.

độ rộng toàn kênh 7Mhz.

độ rộng tín hiệu chói một biên tần là 5,0Mhz.

độ rộng tín hiệu mầu1,5Mhz.


độ rộng tín hiệu tiếng FM 0,2Mhz.

độ rộng tín hiệu Vieo biên tần cụt 0,8Mhz.

độ rộng phòng vệ V&S là 1Mhz

Khoảng cách gi a V.IF &S.IF là 5,5Mhz.
Fv Fa
5,5Mh
z
70Mhz
5,0Mhz
Mhz
Cm
A
Fsm
F
200Khz
08/10/14 Bài giảng KTTH.
GV:Thac sỹ :Cù Văn Thanh
24
1.4.3.đặc điểm hệ thống secam ( Sequential
couleur avec memorie)
.1.tín hiệu video hệ secam

Tín hiệu chói có phổ : 0-:- 6 MHz: công thức : Y=EY=0,30ER+0,59EG+0,11EB

Tín hiệu màu là 2 thành phần mầu điều chế FM trên 2 sóng mang For=
4.43Mhz,Fob=4.25Mhz.


Công thức xác định 2 tín hiệu mầu:
DR= - 1,9 ER-Y
DB= +1,5 ER-Y

Phổ tín hiệu mầu:Cm = 1,3 MHz

Tần số mang mầu, Fsm = 4,4 MHz &Fsbm=4.25Mhz.

Tần số dòng :fh = 15625 Hz

Tấn số mành :fv = 50 Hz
2.tín hiệu audio hệ secam

Thực hiện điều chế FM,

Trung tần tiếng IF.S=6,5Mhz
0
6
4,43
dbm
Drm
K
f(MHz)
y
4,25
08/10/14 Bài giảng KTTH.
GV:Thac sỹ :Cù Văn Thanh
25
Y

1.4.3.đặc điểm hệ thống secam ( Sequential
couleur avec memorie)
3.phổ tín hiệu truyền hinh hệ secam.

độ rộng toàn kênh 8Mhz.

độ rộng tín hiệu chói một biên tần là 6,0Mhz.

độ rộng tín hiệu mầu1,5Mhz.

độ rộng tín hiệu tiếng FM 0,2Mhz.

độ rộng tín hiệu Vieo biên tần cụt 0,8Mhz.

độ rộng phòng vệ V&S là 1Mhz

Khoảng cách gi a V.IF &S.IF là 6,5Mhz.
Fv Fa
6,5Mh
z
8,0Mhz
6,0Mhz
Mhz
Cm
A
Fsm
F
200Khz

×