PHÒNG GIÁO DỤC GÒ VẤP
TRƯỜNG TIỂU HỌC
MÔN TIẾNG VIỆT
KHỐI LỚP 2
BÀI: Luyện từ và câu
Tuần 33
Haựt: Boỏ laứ taỏt caỷ
Bài cũ:
TỪ TRÁI NGHĨA.
DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
Hãy nêu những cặp từ trái
nghóa mà em biết ?
Thứ tư ngày 03 tháng 5 năm 2006
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Mở rộng vốn từ:
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Hoạt động 1: Từ ngữ nói về nghề nghiệp
Hoạt động 2 : Từ ngữ nói về phẩm chất
Hoạt động 3 : Thực hành
Hoạt động 1:
Từ ngữ nói về nghề nghiệp
Bài 1:
Bài 1:
Tìm những từ ngữ chỉ
Tìm những từ ngữ chỉ
nghề nghiệp của những người
nghề nghiệp của những người
được tả trong các tranh.
được tả trong các tranh.
Công nhân
Công an
Nông dân
Bác só Tài xế
Người bán hàng
Bài 2 :
Bài 2 :
Tìm thêm những từ
Tìm thêm những từ
ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà
ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà
em biết.
em biết.
Những từ ngữ chỉ nghề
Những từ ngữ chỉ nghề
nghiệp khác:
nghiệp khác:
kỹ sư, giáo viên,
kỹ sư, giáo viên,
học sinh, bộ đội, thợ may, đầu
học sinh, bộ đội, thợ may, đầu
bếp, hoạ só, ca só, …
bếp, hoạ só, ca só, …
Hoạt động 2:
Từ ngữ nói về phẩm chất
Anh hùng, cao lớn, thông
minh, gan dạ, rực rỡ, cần cù,
đoàn kết, vui mừng, anh dũng.
Trong các từ dưới đây, những từ
nào nói lên phẩm chất của nhân
dân Việt Nam ta ?
Bài 3 :
Bài 3 :
Anh hùng, thông minh,
gan dạ, cần cù, đoàn kết,
anh dũng.
Hoaùt ủoọng 3:
THệẽC HAỉNH
Đặt một câu với một
từ vừa tìm được trong
bài tập 2
Trò chơi:
Trò chơi:
Ai nhanh hơn
Ai nhanh hơn
Nêu những từ chỉ nghề
Nêu những từ chỉ nghề
nghiệp mà em biết ?
nghiệp mà em biết ?
Dặn dò:
Về nhà làm bài tập 4
Chuẩn bò bài:
Từ trái nghóa.
Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ
nghề nghiệp
PHÒNG GIÁO DỤC GÒ VẤP
TRƯỜNG TIỂU HỌC
MÔN TIẾNG VIỆT
KHỐI LỚP 2
BÀI: Luyện từ và câu
Tuần 33