Báo cáo Kinh tế -
Tài chính tháng 8
năm 2011
Thực hiện bởi Ban biên tập & Bộ
phận phân tích dữ liệu CafeF
Địa chỉ: Tòa nhà CDC Building, 25 – 27 Lê
Đại Hành, Hà Nội
Điện thoại: 04 – 39749300. Máy lẻ: 562
Fax: 04 – 39744082
Email:
Floor 22, Tower B Vincom City Tower, 191 Ba Trieu, Ha Noi
Phone: 04 – 39743410. Line code: 562. Fax: 04 – 39744082
Email:
Tài trợ vàng
Nội dung chính
Kinh tế thế giới 1
Bị hạ xếp hạng tín dụng xuống mức AA+, trái phiếu chính phủ Mỹ
vẫn được ưa chuộng
Châu Âu mở rộng quỹ bình ổn để giải quyết khủng hoảng
13 tỷ USD bị rút khỏi nhóm thị trường mới nổi trong nửa đầu năm
2011
Giá vàng lập kỷ lục mới, nông sản tăng giá mạnh, xăng dầu lao dốc
Kinh tế Việt Nam 3
CPI tháng 8/2011 tăng 0,93% so với tháng trước
Nhập siêu 8 tháng ước tính đạt 6,2 tỷ USD, bằng 10,2% kim ngạch
hàng hóa xuất khẩu
Thu hút FDI chỉ bằng 73,8% nhưng giải ngân tăng nhẹ so với cùng
kỳ năm 2010
Tháng 8 KBNN đã huy động được 5.600 tỷ từ đấu thầu TPCP kỳ
hạn 3-5 năm
Giá vàng tăng tổng cộng 6,9 triệu đồng/lượng, tương đương 12%
Thị trường chứng khoán Việt Nam 8
Vn-Index đi xuống vào nửa đầu tháng 8, lình xình rồi tăng mạnh
Khối ngoại bán ròng mạnh nhất từ đầu năm
Hàng loạt doanh nghiệp lùi ngày trả tiền cổ tức của cổ đông
Hàng tồn kho của doanh nghiệp tăng mạnh
Thị trường Bất động sản 12
Tính thanh khoản của thị trường ở mức thấp
Giá căn hộ Hà Nội đã giảm 10% - 15%
Khả năng BĐS Thành phố HCM phục hồi là 80%
Mua đất dự án quanh vành đai 4 có nguy cơ bị lừa
Tổng hợp dữ liệu TTCK T8/2011 14
Nếu không tính BVH, MSN, VIC và VNM thì VN-Index tại thời điểm
31/8/2011 chỉ tương đương 255,3 điểm; P/E và P/B sàn HOSE
tương đương ở mức 8.0 và 1.69 lần
Các dự án Bất động sản tiêu biểu 17
TOP 50 người giàu nhất trên TTCK Việt Nam 19
Cổng thông tin Tài chính
Chứng khoán Cafef.vn
TÀI TRỢ VÀNG
Page 1
Báo cáo kinh t - tài chính tháng 8/2011
KINH T TH GII
Th i ca Trung Quc tháng
c 31,5 t USD, mc cao nht
t kh
20,4% so vi cùng k. Nhp khu tháng 7/2011
Tháng 7/2011, FDI vào Trung Qu
so vi cùng k11, 69,2 t
c rót vào Trung Qu
18,6% so vi cùng k.
L t t
tháng 6/2008.
Moody h xp hng tín dng ca Nht 1 bc
xung Aa3, trin vng nh. Theo tính toán
ca B Tài chính Nht, chính ph Nht hi
n ti 943,8 nghìn t yên.
H
Nht Bn (BoJ) m r
mua tài sn t 40.000 t yên lên 50.000 t yên.
Lãi suc gi mc thp t 0-0,1%.
Tân Ch tng Dân ch Nht Bn - Yoshihiko
c H vin bu làm th ng thay
ông Naoto Kan vào ngày 30/08.
Tân th ng chn ông Jun Azumi - quan chc
cao cp trong B Quc phòng Nht làm B
ng Tài chính.
USD khi các th ng mi n
khong 1,4% tng tài sn thuc din qun lý) và
n các qu toàn vào chng
khoán nhóm th ng phát trin.
HSBC nhnh dòng tin s tr li th ng
mi ni trong 6 tháng cu.
Theo Fitch, kinh t M có th ng 1% trong
.
IMF h mnh d ng kinh t M
2011 xung 1,6% t mc 2,5% công b
ng thi h d ng kinh t
M ng mc 2% t mc 2,7%.
B, t
Ngày 05/08/2011, S&P h xp hng tín dng ca
M xung mc AA+. Quyu s ch
trích kch lit t nhic bit chính ph M
b USD thâm ht ngân
sách dài hn.
Vic S&P h xp hng tín dng M ch khin trái
phiu chính ph M c chui sut trái
phiu chính ph M thi hng phiên
cui tháng 8/2011 xung sát mc 2%.
Chính ph n thêm các bin pháp
kim ch khng hong n ti khu vng tin
cc vào
qu bình n lên gn 211 t euro t mc 123 t euro
a qu u chnh lên
mc 440 t euro.
lên
IMF h d ng kinh t khu vng
tin chung châu Âu xui v
t mc 2% và h d ng kinh t
2012 xung 1,4% t 1,7%.
B phn phân tích kinh t ca Economist (EIU) cho
r khu vng tin chung euro
(eurozone) và suy thoái kinh t toàn cu ít nht
khong 40%.
TÀI TRỢ VÀNG
Page 2
Báo cáo kinh t - tài chính tháng 8/2011
KINH T TH GII
Din bin mt s ch s quan trng trên các
TTCK th gii tháng 8/2011
ng cng 200 USD,
ng v nâng trn n
và mt hng tín dng M, ni lo khng hong
n châu Âu, lm phát n
lp k lc trong tháng, v nh mi nht là
1.917,9 USD/ounce vàng k hn và 1.913,1
USD/ounce vàng giao ngay.
Th ng vàng thit lp mt bng bi ng
mi, vm mi phiên vài chc USD, có
t gn 4
tháng, mc
10%, cht tháng trên 2.360 USD/tn, do nhu
cu mua bù thiu ci lo cung và
ng USD yu.
t 6 tháng và
kh p do thiên tai a các vùng
canh tác ch cht ca M - c sn xut và
xut khu s 1.
Giá ht tiêu cao k lc, trên 7.000 USD/tn, do
nhu cu nhp khu mnh trong khi ngun cung
t Vit Nam và khan him.
Giá go Thái Lan cao nht 18 tháng, trên 600
USD/tn do cam kt mua lúa go giá cao ca
chính ph mi.
Chỉ số Thomson Reuters/Jefferies CRB của giá
19 hàng hóa trong tháng 8 (Nguồn: CRB)
Giá d mt 7,2% giá tr, giao dch
i 90 USD/thùng trong thi gian dài, do ni lo
khng hong s nhn chìm nhu cu.
i th ng Singapore h
2,34% trong tháng 8.
Cuc chin giành quyn khai thác du m gia
i tác c
ht. Dù Hng Dân tc Chuyn tip tuyên b
s trao h i x
không thiên v chính tr quan sát
th u cho rng minh
i th nh có công giúp phe này l
chính quyn Gaddafi.
4 tun liên ti qun lý
tin t bán vàng bt chp g nh. Qu
ng vàng ln nht th gii
n vàng,
n cui tháng 8 bán tháo gn 60 tn
ng vàng chy ra nhiu nht t khi qu này
thành lp vào tháng 11/2004.
Các qu qun lý tin t liên t
vào nông sn do d thi tit xu s a
sng trong v ti, làm giá
TÀI TRỢ VÀNG
Page 3
Báo cáo kinh t - tài chính tháng 8/2011
8 ngân hàng th gi
hàng ni ti
ng lot nâng d
báo giá vàng, hu ht d báo lên 2.000
USD/ounce vào cu
IAMGOLD Corp công ty khai thác vàng ln
nht Canada cho rng, dù có QE3 hay không thì
i tháng
c. Mm nhi
có ch s i 1% sau 11
tháng. Ch s ch v
ung tháng này c ph
gim nhiu so vi mc 2,12% cc.
i tháng
i cùng k c.
vi bình quân cùng k
giá vàng vn s bi các yu t h tr cho
kim loi quý không h gim sút.
Ba tin mua
ng và ngô do trin vng lc quan ca
giá các mt hàng này.
JPMorgan, Morgan Stanley, HSBC, Standard
ng lot h d báo giá du bình quân
nh, cu yu.
ch hàng
hóa xut kht 60,8 t
vi cùng k ch hàng hóa
nhp kh t 67 t i
cùng k ch hàng hóa xut
khng xut khu mt s mt
ch nhp kh
ch yu do p khu mt s mt hàng
Nht 6,2 t USD, bng
10,2% kim ngch hàng hóa xut khu. Nu loi
tr xut, nhp khu vàng và các sn phm vàng,
nhc tính 7,96 t USD, bng
13,6 % kim ngch hàng hóa xut khu. So vi
cùng k, mc nh m khá
mnh.
Tc t n
c tính t 411,4 nghìn t ng,
bng 69,1% d a
KINH T C
TÀI TRỢ VÀNG
Page 4
Báo cáo kinh t - tài chính tháng 8/2011
KINH T C
251,1 nghìn t ng, bng 65,7%; thu t du thô
62 nghìn t ng, bng 89,5%.
Tc t n
c t t 450,7 nghìn t ng,
bng 62,1% d
phát trin 95,9 nghìn t ng, bng 63,1%.
B n 15/8 là 39,3 nghìn t
ng. So vi con s ng trn
bu
bc vn nm trong
tm kim soát.
Ch s sn xut công nghi
4,3% so v i
cùng k s sn xut công nghip
8 tháng 2011 i cùng k
c, bao gm: Công nghip khai thác m gim
0,7%; công nghip ch bi n
xut, phân ph
Ch s tn kho ti thm 01/8/2011 ca toàn
ngành công nghip ch bin, ch t
so vi cùng thm
ngành có ch s t n xut
ng, t, bàn gh n xu
ung không c n xut bia và
m n xu
45,6%
du
Tng mc bán l hàng hoá và doanh thu dch v
tiêu dùng 8 t 1224,4
nghìn t i cùng k
2010, nu loi tr yu t
Vc hin t ngun ngân sách Nhà
t 18,5 nghìn t
ng, bao gm: V
ng; v ng.
Tính chung 8 tháng 2011, vc hin
t ngut 111,1 nghìn
t ng, bng 58,3% k ho
8,7% so vi cùng k
c tip cc ngoài t u
t 9567,6 triu USD, bng
73,8% cùng k gm: V
ký 7943,3 triu USD ca 582 d c cp
phép mi; v sung 1624,3 triu
USD ct d c cp phép t các
c. FDI thc hic
t 7,3 t i cùng k
c.
c khu hành chính Hongkong (Trung Quc) là
n nht vi 2797,4 triu USD, chim
35,2% tng vp mi.
Chính ph c Quc hi nht
trí v i thiu mi loi
hình doanh nghip t 1/10 lên 2 tri ng
xut ca B
Xã hi.
S&P h xp hng tín dng ni t loi dài
hn ca Vit Nam xung m - mc
n nay; EIU h d ng
GDP Ving 6%.
t theo các
chuyên gia kinh t thì
50%
.
Nht xây khu công nghip quy mô ln Vit
Nam vn 100 triu USD. T
Daiwa House và công ty Kobelco Eco-Solutions
(thuc Kobe Steel Group) s cùng nhau xây
dng Khu công nghic (huyn Long
TÀI TRỢ VÀNG
Page 5
Báo cáo kinh t - tài chính tháng 8/2011
KINH T C
ng Nai) trên din tích 270ha.
Nhà máy lc du Dung Qut vn hành tr li.
Các nhà th t ni d
du chua b sung vi nhà máy lc du Dung
Qut nên kh n hành nhà máy s linh
hou, d tr d
ng ti k hoch m rng
công sut nhà máy t 6,5 triu tn lên 10 triu
t
Trin khai Ngh quyt ca Quc hi v vic
min gim thu nhm tháo g
i dân, doanh nghip, t n
ht tháng 12/2011, t u tr thu
TNCN, t i v i
c thu
nhp tính thu n bc 1 ca Biu thu n
tng phn.
Tài chính Ngân hàng
Theo báo cáo Tp H n cui tháng 8
t 857,7 nghìn t
22,1% so cùng k n
ng ca các NHTMCP chim 62% tng vn
n
m 76,7%.
T tín dng ti TP H t
753,5 ngàn t ng
tín dng ca các
NHTMCP là 384 ngàn t ng, chim 51,5% tng
tín dng
bng ngoi t chim 30,7% t
25,8% so cùng k.
Lãi sut trên th ng liên ngân hàng theo xu
ng gim. Lãi su i
t 3 tut qua mc
Gap, Công ty bán l u ca M m
ca hàng ti Vit Nam vi các sn phm may
mc, ph kin, sn ph
gii, ph n và tr em vi các nhãn hiu ni
ting trên th gi
Republic, Piperlime và Athleta, thông báo s m
các ca hàng bán hàng may mc nhãn hiu Gap
và Banana Republic.
7.900 t ng xây nhà máy bt giy. Ban qun
lý Khu kinh t Dung Qut ngày 19/y
chng nh phn Bt
gi phát trin d án công sut giai
on I khong 250 ngàn tn bt giy ty
trt khong 70 ha.
t ngày 24/8. Cht phiên 31/8, lãi
su giao
dch th ng không có nhiu bing.
Tháng 8 KBNN c 5.600 t t
u thu TPCP k hn 3-y sau 8
c 50.043 t ng,
t 38,4% k hot TPCP
ng t 12,3%- hn.
Ving TPCP ch thc s ng vào
na cui tháng vi t l thành công t 98-100%.
2 tuu tháng 8, t l ng thành công
ch t 7,5% và 25%.
TÀI TRỢ VÀNG
Page 6
Báo cáo kinh t - tài chính tháng 8/2011
Tháng 8 NHNN thc hi hút cân bng
trên th ng m. Mi ngày ch có 1 phiên,
v a hút trung bình 1000 t. Th
ng m ng vn
ngn hn ca các NHTM nm gi giy t có
giá.
ng
Liên tc lp các k lng
cng 6,9 tri
nh là 49,2 tring (lp
ngày 23/8). Bing cc
thit lp mt bng m
ng/phiên. Vàng
gii 1 2 triu
ng.
Nhu cu mua/bán vàng ci dân và nhà
t bin. Có phiên mi công ty ln
bán ra ti vài chng.
Nhp khu 7 tn vàng
c bi ng mnh và
gii cng vi ngun cung ca
các cung cp phc v
nhu c p phép cho các doanh
nghip nhp khu tng cng 15 tn vàng trong
p mi nhp v
khong 7 tn.
ng vàng trong dân
Chính ph ng
vàng trong dân thông qua t chc tín dng.
NHNN hii hp vi các B trin
khai trong thi gian ti.
T giá USD bình quân liên ngân hàng nh
20.618- giá USD ti các
NHTM ly lên kch trn bán ra và mua
vào sát trn, ph bin mc 20.820 20.834
ng (mua ng so vi
cui tháng 7.
Ging th ng vàng, th ng ngoi t lên
t liên tc trong tháng qua. Nguyên nhân
ch y c cho là nhu c nhp
vàng.
Xut hin tr l
Các ngân hàng không th mua USD theo giá
niêm yt do giá USD trên th ng t
mng/USD), buc h phi áp
dng chiêu thc mua USD theo giá tha thun.
Phn chênh lch giá mua, bán USD so vi giá
niêm yng tính vào phí kim, phí h
i ngân hoc phí giao dch ngoi t, phí
n tài chính, phí ph
chng t.
Ngày 15/8, NHNN vic
mang ngoi t tin mt ra
mc mang 5.000 USD hoc ngoi
t có giá tr
phi khai báo hi quan.
ng
dn qun lý ngoi hi vi vic phát hành TP
quc t cc bo lãnh
ca Chính ph.
Ngày 29/8, NHNN ban hành quy u
ch i t i các
TCTD. Hiu lc áp dng vi k DTBB t
1/9/2011.
ng dn mua
bán ngoi t tin mt ci vi các
c c
KINH T C
TÀI TRỢ VÀNG
Page 7
Báo cáo kinh t - tài chính tháng 8/2011
KINH T C
mua 100 USD/ngày, t c
ngoài.
i mt
s m
si quan trng nht là b nh v t l cho
vay trên vng ca TCTD.
Thông
Ngày 29/8, Thc có cuc hp vi 12 NHTM
ln v trin khai hong ngân hàng nhng tháng
cui cuc h ng
thu thc hin gii pháp h lãi sut xung
mc 17-
Hin: ng hng USD
phc hi mnh và Vit ngun
vc ngoài thì t giá có th
ng vào cu
Th ng hàng hóa
u gim giá t 26/8
ng, t 21.300
ng/lít xung cng/lít. Giá d
0,05S gi ng, t ng/lít xung
ng/lít. Giá du ha ging/lít, t
ng/lít gim xung/lít.
Giá bán các chng lo
gi ng vi tng chng loi u
ng.
Gim mc trích Qu Bình n giá vi mt hàng
ng/lít xung/lít.
Nông snh
Kim ngch xut khu nông, lâm, thy sn 8 tháng
t 16,4 t i
cùng k i.
Giá cá tra sau nhiu tháng gim liên tc và m,
nh tr l
T.S Nguyn Trí Hiu, chuyên gia tài chính
ngân hàng: Tôi có nhiu quan ngi v kh
gi bing t giá trong phm vi ch có 1% t
n cu
Standard Charterd: Nu Chính ph Vit Nam
thc hing b
nhng mc tiêu mà h ra, lm phát trung
a Vit Nam s quanh mc
19%, và t giá s ng.
Th.S Trn Trng Quc Khanh - c
Trung tâm Vàng ACB: Vi vàng dài hn h
t trong nhng gii pháp thuc các gii
pháp liên hoàn có th n, và n
nh th ng vàng.
t vàng va qua do
gii dng mt vài s kin g
"khong" th t kim li.
do nhu cu nhp kht bin sau k ngh
hè M và châu Âu.
Giá lúa go t
nhu cu nhp khu mng chính
sách thu mua lúa go giá cao Thái Lan s y
o Vit Nat c giá go
Thái l
Giá cà phê cao nht 2 tháng vi 51 triu
ng/t gii.
Giá hng/kg lu tiên k
t 1996 do hong tranh mua c
i dân và nhu cu nhp khu mnh.
u v ng/kg,
ng so vi cùng k
Thc phm h nhit
Giá thc phm sau th
u gim mnh tr li khi i
TÀI TRỢ VÀNG
Page 8
Báo cáo kinh t - tài chính tháng 8/2011
2 tháng, giá thc phn cui
m bình quân khong 18 - 20%.
Giá phân bón cao nht t c ti nay
Na cui tháng 8, giá phân bón c
mnh do giá nhp khu cao và ngun cung
thiu ht. So v
cao gn g n Ure lên ti 12.000
ng/kg mng có.
Vt liu xây dng cht vt tìm li ra
Tiêu th sp tc m, hàng
tnh do chính sách ct giu
ng bng s
i dân gim chi tiêu do lm phát.
ng
mn th ng xut kh tìm li thoát
cho hàng tn kho.
Hàng tiêu dùng lên ngôi
Tháng 8, mt lot các hãng sn xut xe máy có
th phn l
ra mt các sn phm mi vi giá c phù hp và
nhit tri.
Th ng c dòng
sn phm cao cp ti vài tring/chic, ln
nhng ng/chic.
40%.
Sách v dùng hc tng phc hc sinh
ng lo 30% so v
u vào cao.
TH NG CHNG KHOÁN
Nu tháng 8, Vn-Index
xu m xu m. Th
c khi
T mm, ch s m lên
m vào ngày cui cùng ca tháng. Tính
chung c tháng 8, Vn-
HNX-p x 4,7%
m.
Cùng vi s a th ng thì khng
giao d ci thi: nhng
pu tháng, tng giao dch ti ch t
20-30 tri/phiên trên mn cui
-50 tri/phiên ti
HoSE và 50-60 tri/phiên t
tín hiu cho thy dòng tin li khá mnh.
Phiên ngày 4/8, khng t t lên
là do Dragon Capital thc
hin chuy ng c phiu STB cho các nhà
STB c giao dch
.
V u lc t
c phép mua bán
chng khoán cùng phiên, m nhiu tài khon, giao
dch ký qu
TÀI TRỢ VÀNG
Page 9
Báo cáo kinh t - tài chính tháng 8/2011
TH NG CHNG KHOÁN
i vi hong mua bán trên sàn, khi ngoi
n hành mua và s hu ti
vi 2 c phiu FPT và SSI.
Theo thông tin t u t
mt qu c ngoài ti Vit Nam nhn xét:
n v ng dòng vn
c ngoài ti Vit Nam vn là chy ròng ra
ng là xut
hin ngày mt nhi có quy mô nh
khong 30 - 50 triu USD. Các qu này ch yu
ng ti nhng doanh nghit, có
ngành ngh kinh doanh t u
v
-Index s m vào gi
nh ca ông Michael Kokalari, Giám
u hành B phn Nghiên cu Phân tích
Công ty Chng khoán Kim Eng Vit Nam (KEVS).
m phát và lãi sut s gi
cùng mt lúc, có th vào cui quý III ho u
là chy th
ng ch l
o bit: Hin nay, các nhà
c ngoài rn th ng
chng khoán Vi t chc
hi tho cho m c ngoài
vào tháng 9 ti din cho 12 trong s
30 qu n nht th gii, qun lý s vn
n 1.500 t USD. Nu nh
n Vit Nam, qu ca h có th s
i.
Tr li báo câu hi v vic thoái vn ti
Sacombank, Ông Dominic Scriven a
Dragon Capital cho bi là th m thích
h c rút vn va qua ch nhm tái
u danh m
Theo s liu c thoái
vn g ca Dragon Capital và
n m
tìm kii gii ngân vào nhng c phiu tt.
+
Tín hiu ni lng tín dc th hin qua vic
c ban hành
có th là nguyên nhân chính d n s
n a nhóm c phiu ngân hàng trong phiên
ngày 1/9.
c Vi (DVD) hy niêm yt do vi
phm vic công b thông tin kéo dài. T u
tháng, Tòa án chp thun cho phép m th tc
phá si vi DVD.
C phiao dch cui cùng ti
HoSE ngày 1/9 và cht ti mng.
Vic chào bán c phiu ca PVA n
u hy ngày giao dch không
ng quy gii trình. Tuy v
p tc cho phép thc hin chào bán.
Báng niên ch s tín nhim Vit Nam
2011 công b ngày 20/8 cho hay, có khong 75%
doanh nghip trên sàn chng khoán gi mc tín
nhim tt, và 1,17% có kh n.
Tip tp Nht mua
c phiu Vi Unicharm ca Nht Bn thông
báo chi 128 triu USD mua li CTCP Diana Vit
Nam doanh nghic sn
xu sinh và tã giy.
M To
mua li c Bo Long vi nhiu thông
To him Talanx cc s chi 93
tri mua 25% c phn ca PVI
Holdingsng/cp mc giá
này cao g giá hin ti ca PVI.
c y t, Fortis ca thông báo
chi 64 triu USD mua 65% c phn ca Tp
.
Ocean Hospitaly (OCH) và Ocean Bank c
hin mua li 60% c phn ca CTCP Du lch Du
khí Ph t PTSC.
TÀI TRỢ VÀNG
Page 10
Báo cáo kinh t - tài chính tháng 8/2011
TH NG CHNG KHOÁN
Giao dch cc ngoài
Ti HoSE, tháng 8 là tháng khi ngoi bán ròng
mnh nht t i 190 t ng. Nguyên
nhân xut phát ch yu t vic VIC b bán ròng ti
466 t ng.
Ti HNX, khi ngo ng,
tp trung vào các mã VCG (55,6 t),PVX (15 t),
PVS (13 t
ng niêm
y ng
ti HoSE và 600 t ng ti HNX.
Mt s c c ngoài ca FPT là Red
VIC-Vincom dn u top bán ròng v
tri ng. Tính t
phi bán ròng ti
1.200 t ng.
Phía mua ròng, du vn là FPT. Sau khi mua
ròng 4 tri trong tháng 7, khi ngoi chi
thêm 206 t ng mua ròng nt 3,7 triu c phiu
hu 49% c phn
ca FPT.
c hin thoái
toàn b vn t i
u là các c c ngoài.
m
ca nhà i. Room còn li ca c phiu
.
Qu VOF thuc hin mua li
1,8 triu c phiu KDC t
phic trong c
tháng qua.
Mt t ch c ngoài do Nguyn Ngc Thái
Bình a REE -
u c phiu REE trong thi
gian t 29/8-28/10.
Mã
CK
KL mua
Kl bán
FPT
5940,1
2228,8
3711,3
205,9
STB
86274,8
76310,1
9964,7
148,1
SSI
7631,5
1640,8
5990,7
112,3
KDC
3587,8
1035,0
2552,9
90,7
REE
3479,1
907,2
2571,9
30,0
VSH
3879,5
1220,8
2658,7
24,1
PNJ
893,0
102,0
791,0
22,3
DHG
687,9
404,3
283,7
16,7
ITC
976,0
129,7
846,3
10,5
EVE
292,5
5,0
287,5
8,8
Các mã được mua ròng nhiều nhất theo giá trị
Mã
CK
KL mua
(Ngh
Kl bán
VIC
612,7
5019,2
-4406,5
-465,7
DPM
3893,9
6815,0
-2921,1
-90,0
CII
285,4
4225,1
-3939,7
-66,2
HAG
1301,9
2543,6
-1241,7
-41,7
KBC
202,3
3356,2
-3153,8
-37,6
PVF
439,6
3189,9
-2750,3
-34,8
BVH
870,9
1219,5
-348,7
-20,5
GMD
689,0
1577,3
-888,3
-20,1
DMC
405,2
947,7
-542,4
-14,0
HVG
42,5
867,4
-824,9
-14,0
Các mã bị bán ròng nhiều nhất theo giá trị
Mua
Bán
KL
Giá tr
KL
KL
Tháng 8
147,4
3.031
145,3
3.220
2,1
190)
Tháng 7
46,9
1.814
49,1
1.684
-2,2
130
Quý 2
190,9
7.145
181,2
5.579
9,6
1.566
Tháng 6
73,5
3.027
90,6
2.234
-17,1
793
Tháng 5
64,3
2.184
56,9
2.196
7,5
(11)
Tháng 4
53,0
1.935
33,8
1.150
19,3
785
Quý 1
224,3
7.535
175,3
6.090
48,9
1.445
Tháng 3
85,6
2.701
83,5
2.680
2,1
21
Tháng 2
50,7
1.732
49,7
1.734
1,0
(2)
Tháng 1
88,0
3.102
42,2
1.676
45,8
1.426
Chênh lệch giá trị mua bán của khối ngoại tại HoSE (tỷ đồng)
TÀI TRỢ VÀNG
Page 11
Báo cáo kinh t - tài chính tháng 8/2011
Tin doanh nghip ni bt
TH NG CHNG KHOÁN
Mc dù các doanh nghip
lý cho s chm tr t doanh
nghip cùng thông báo lùi ngày tr c tc cho c
n không ít c c xúc.
Gt, DXG thông báo lùi ngày tr c tc
thêm 3,5 tháng, S64 lùi g
1 tháng, NSN (lùi 1,5 tháng),SDY (lùi 1 tháng),
PTG (lùi 1 tháng, 3 tun), SD1 (lùi 1 tháng), S74
(lùi g
Rt khó bing sau nhng lý do doanh nghip
Tuy nhiên, có th thy mu là tin c tc-
c c nhn- doanh nghip
gi li thêm vài tháng.
T hàng tn kho cui quý II/2011 ca
p niêm y
t i s
19,63% so vi cui
s i quý I.
Viu chnh gim KHKD s gây ra không ít
ri ro gim giá c phiu cho c
trên mt khía cnh khác nó s to cho doanh
nghi c ct gim
trong nhi ng h c c khôn khéo
ca doanh nghip. M u
qu, doanh nghi vn không
b
n hình cho vic ct gim là HDG Gim gn
50% k hoch LNST xung còn 136 t ng;
SMC ra ngh quyt gim 3,51% k hoch sn
ng và 11,11% k hoch li nhun c
VRC gim 60% k hoch LNST xung còn 33,75
t hoch
cho k kinh doanh 6 tháng cu
khác
Sp ht room, PVI không bán tip cho Qu
Oman.
HSG: D kin chuyng 4 d án v
gii ngân 187 t ng.
n vng tín dng ca HAGL vào
din tiêu cc.
Nhiu doanh nghip niêm yt h du khí phi
i tên.
TÀI TRỢ VÀNG
Page 12
Báo cáo kinh t - tài chính tháng 8/2011
BNG SN
n tháng 8/t nn d
án Hà Nm khong t 30% - 50% so vi
ong 10 18 triu
ng/m
2
. Riêng trong tháng 8, t nn d án Hà
Ni có mc gim nh mt s d i vi
, th ng ghi nhn mc gim
giá thng 10% - 15% so v
mt s d án có mc gim khong 1 3 triu
ng/m
2
.
Tính thanh khon ca th ng mc thi
v cao cp th ng gng yên
không có giao dch, giao dch ch din ra mt
s d án có mc giá va phi, tr
ng mc t 1,5 2 t ng.
Th t n ti HC
nhn mc gim hu ht các d án ti qun 2.
c bit có 2 d nh là 13C và
t nn mt s d án ti TP.HCM có mc
gim khot nn ti các
d án Th K 21, Him Lam nh Ca,
Thch M Li Phú Nhu u gim quanh
mc 0. 1 tring/m
2
Tin
: Cu
50-70m
2
.
AZ Land lo khách hàng Vân Canh CT2:
CTCP Bng sng vn
d i dng Hng vay
vn vi khách hàng t n
nay vn hoàn toàn không có bt c giy t nào
t HUD ngoài hng vay ting li
h nh vic huy
ng vn hoàn toàn h n
hng chuyn giao d i
ng ban
Pháp ch T tri Vit
n hng gi mo, vì
gi ký mt hy. Hin d án Vân
Canh CT2 mà Công ty
vt ct s chuyn giao
nào.
Hà Nm 10% - 15%: C ti
Hà N nhn mc gi sau
nhng tháng th ng trm lng.
Mc gim giá so vi th t h
khong 30-40% mt s d
Trng Tn, Thanh
i có mc gim th
khong t 10% - 15%.
Chng ra tin qua bng sn: B Xây dng
công b d th chng ra tii
vi hong kinh doanh bng sn. D tho lit
kê khá nhiu hành vi nghi vi vi nhng hot
ng mua bán bng sn, vi ma tin.
Các giao dch b ng sn là giao dch y quyn
a ch ca các bên
tham gia giao dch không chính xác. Khi các t chc,
cá nhân phát hin các giao dch có du hiu trên,
phi báo cáo b n cho Cc Phòng chng
ra tin thu
hàng - c Vit Nam.
: D
/m
2
, so
/m
2
/m
2
/m
2
.
Him ha t vic mua nhà bng USD: Mc dù
nh nghiêm cm
i giá tr tài sn trong giao dch bng sn t
án chng my
bn tâm. M t d
niêm yt giá bán nhà bng USD. Vic này khin cho
i mua thit hi t hàng chc tu
ng m.
TÀI TRỢ VÀNG
Page 13
Báo cáo kinh t - tài chính tháng 8/2011
BNG SN
Kh HCM phc hi là
80%: nhiu kh
s phc hng vi hai kch bn:
Nu ch có ch o chung nht v bin pháp hành
gim lãi sut mà thiu gói bin pháp kinh
t thì dù lãi sut gim, th
vng cm chng trong na cui 2011.
Trong tháng 8-9/2011, lãi sut gi, có
gói bin pháp kinh t n ch o bình
n th a Chính ph: th
có th bu phc hi vào thi gian này và có hy
vng phc hi m
t d
la: Hàng lot các li chào bán d án khu vc
n ra trên th ng vi
cam kt d
la là d xy ra.
Bi phn ln các d án
thin h ng d
thin h án
ng, An Tht rao bán
khá rm r thì chính ch a d
kh bán bt c sut nào ra
th ng. Tt c ng hp chào bán là vi
phm pháp lut.
a c Kim Oanh hp tác vi Becamex TDC:
Ngày 23-8, Công ty C pha c Kim Oanh và
Công ty C phn Kinh doanh và Phát trin Bình
t hng hp
án ph i City Garden.
a c Kim Oanh s góp vn và
phân phc quyn d án.
Knight Frank hp tác vi ch d án Imperia
An Phú: Công ty Knight Frank Vit Nam va ký
h ng hp tác vi Công ty Inveskia (liên
doanh gia Qu B ng Sn Prudential Vit
Nam, công ty Kin Á và Công ty Invesco). Theo
rank chính thi lý chính tip th
và bán phn di i ti Cao c
Imperia An Phú ti qun 2, TP HCM.
Vincom tip t ng vào
Royal City: Tng s c phn mà Vincom nhn
chuyng là 48 triu c phn, giá tr
ng là 480 t ng. Sau khi hoàn tt, t l s
hu ca Vincom ti Thành ph Hoàng Gia là
73,48%.
T hp tác vi HDCT: Va
qua, T ký kt tha thun hp
i Công ty TNHH MTV Phát Trin và
Kinh doanh Nhà (HDTC) - trc thuc Tng Cty
a c Sài Gòn. T
HDTC s thành lp Công ty TNHH Hai Thành
Viên SSG Tân Bình vi vu l d kin ban
u là 217 t
hu 80% vu l. Hai bên s cùng hp tác
c hin D án T h
h i ti s ng
Kit, P.6, qun Tân Bình vi din tích 5.073 m².
Phân tích
Ông Nguyn Trn nam- Th ng B Xây
dng: Gim giá khu v
M gim giá bng sn ch din ra mnh
mt s d án và khu v
Vi mc gi
doanh nghip bng sn mi ch lãi ít hoc
mt lãi ch n mc thua l. Bng chng
là các doanh nghip b ng sn vn có th
c hàng vi mc giá th
yt khong 10 - 15% và nhiu d án vng
lot ra hàng. Vì vy, không có kh y ra
v "bong bóng" bng sn, nu có thì ch xì
t tí, tc là có gim sút v giá và các giao
dch
tch y ban
Giám sát tài chính Quc: Có mun c
c: Thc t thì có mun
c c, bi nó ph thuc
vào vic kinh t phc hi t Vit Nam,
vic gii cu bng sn trong bi cnh hin
nay còn ph thuc vào kim soát lm phát và n
nh kinh t
TÀI TRỢ VÀNG
Page 14
Báo cáo kinh t - tài chính tháng 8/2011
1. Toàn cnh th ng
Ph lc 1: Tng hp d liu TTCK Tháng 8
trong tháng
HOSE
HNX
Upcom
Index
425,43
(4,9%)
73,19
(5,2%)
31,08
(-2,0%)
- ,VNM
255,3
300
386
126
-
0
3
1
558.419
93.395
14.322
15,6%
8,7%
2,4%
P/E
9,85
8,21
_
P/B
2,22
1,29
_
- , VNM
P/E
8,0
_
_
P/B
1,69
_
_
(*) Số liệu tính tới ngày 31/8/2011
22.377
- riêng trong tháng 8
2.386
7.202
- 8
2.169
Số cổ phiếu tăng thêm qua phát hành thêm
1.636.521.857
- riêng trong tháng 8
239.738.410
Ngành
tháng (+/- %)
P/E
P/B
Room
hóa
10,9%
7,9
1,3
50,0%
2,4%
-4,5%
6,2
0,8
93,4%
8,2%
-3,6%
6,8
1,3
53,2%
2,2%
-0,2%
7,3
0,7
81,0%
1,7%
29,9%
16,3
2,0
85,3%
3,8%
Hàng tiêu dùng
9,7%
10,7
2,3
61,6%
20,8%
Tài chính
-4,7%
10,8
1,4
57,1%
52,3%
-6,1%
5,7
1,4
69,0%
6,8%
7,1%
6,9
1,4
42,0%
1,2%
Hai ch s chính ti TTCK Vit Nam
là VN-Index và HNX-
so v c. Tính trong 8
-
12,2%, HNX-
Upcom-
Tháng 8 (hay tháng 7 âm lch -
"tháng cô hn") ch ghi nhn 4
Doanh nghip niêm yt mi ti HNX
và Upcom.
tính BVH, MSN, VIC và
VNM thì VN-
Vn loi b 4 c phiu trên,
mc 8.0 và 1.69 ln.
Th ng ghi nhn 4 nhóm
(29,9%), Công ngh (10,9%),
Hàng tiêu dùng (9,7%) và Y t
(7,1%)
Vinh ca nhóm ngành
Dch v tiêu dùng là do
VPL, chim t trng ln nht
nh trong
n 36% theo
u chnh).
T ng tin m c tc
t ng. Trong khi thu v qua phát hành
c phit 7,2 nghìn t.
y
TÀI TRỢ VÀNG
Page 15
Báo cáo kinh t - tài chính tháng 8/2011
2. Thm giá c phiu
Tháng 8 ti Sàn HCM
Mã
%
KLGD
trung bình
tháng
Mã
%
KLGD
trung bình
tháng
KTB
44,2%
212.592
THG
-41,3%
9.011
LHG
36,1%
36
STT
-39,1%
14.790
VPL
35,9%
14.655
IFS
-33,8%
218
CII
33,5%
335.289
TMT
-31,3%
7.526
KDC
31,8%
221.608
DAG
-26,1%
2.447
HCM
31,4%
107.522
CIG
-23,8%
11.992
KSB
31,2%
217
DVD
-21,7%
40.570
VCF
28,6%
15.603
VFG
-19,5%
9.312
LGC
28,5%
1.620
TRI
-17,1%
2.680
NTL
25,4%
149.758
STG
-16,5%
129
Tháng 8 ti Sàn Hà Ni
Mã
%
KLGD
trung bình
tháng
Mã
%
KLGD
trung bình
tháng
PTM
62,8%
78
PJC
-48,1%
426
PRC
49,1%
2.983
CX8
-38,7%
1.022
VSP
46,6%
197.661
VIE
-33,1%
239
QHD
45,8%
278
LDP
-30,6%
565
GBS
43,7%
88.735
GFC
-29,7%
330
LM7
40,0%
548
DZM
-28,3%
17.617
LCS
39,8%
72.383
SD1
-27,4%
2.639
SVN
34,5%
23.439
V21
-27,1%
452
TBX
34,5%
2.474
QTC
-26,5%
383
SDH
33,7%
384.683
IDV
-24,6%
17
(*) Số liệu tính tới ngày 31/8/2011
m mnh nht HOSE
8 t
Mã
Mã
VPL
110,9%
DVD
-91,2%
VNM
46,5%
SBS
-78,3%
MSN
42,7%
VES
-73,8%
VTF
32,2%
NVT
-70,5%
VIC
26,8%
CAD
-68,3%
DHG
24,3%
BAS
-68,3%
CTG
22,8%
VKP
-67,9%
MKP
19,6%
CLG
-66,5%
BMC
16,5%
CMT
-66,0%
ASM
16,5%
HQC
-65,0%
m mnh nht HNX
8
Mã
Mã
CVN
124,3%
SSS
-75,8%
HTB
74,9%
MKV
-72,7%
YBC
48,4%
MCL
-72,4%
PTM
41,1%
VCH
-72,0%
GBS
31,5%
VSP
-70,6%
CTB
28,5%
V15
-70,4%
CAP
22,7%
PVA
-69,5%
RHC
21,9%
SME
-69,4%
TDN
21,2%
SHC
-67,9%
DZM
14,3%
TBX
-67,5%
phiu có m nh nht
vn là c phiu CVN (124,3%)
thuc sà
mnh nht sàn HOSE, góp mt
nhi
(110,9%), VNM (46,5%), MSN
(427%) và VIC (26,8%).
C phiu gim mnh nht qua 8
tháng vn là c phiu DVD (-
91,2%) thuc sàn HOSE. C
phi c b hy
niêm yt vào ngày 5/9/2011 do
liên tc vi phm công b thông tin
nh k nh.
C phiu có mc
nh nh t
44,2%. Xp sau MKP l t là nhng c
phiu LHG và VPL (l
35,9%).
c li c phiu
Giang (THG) và có
mc gim mnh nht (-41,3% và -39,1%). THG
mi giao dch trên HOSE t 28/7/2011.
nh nht sàn Hà N
th ng, là c phiu vi
m ,8%. Lên sàn t
c tc ln
nào.
Gim giá mnh nht sàn HNX là các c phiu
PJC (-48,1%), CX8 (-38,7%) và VIE (-33,1%).
n các c phim mnh nht
ti sàn Hà Nu có thanh khon thp, ngoi
tr VSP, SDH.
TÀI TRỢ VÀNG
Page 16
Báo cáo kinh t - tài chính tháng 8/2011
3. Quy mô giao dch ca
Mua/Bán ròng mnh nht 8 tháng 2011 (tỷ đồng)
Mã
Sàn
Mua
ròng
Mã
Sàn
Bán
ròng
VNM
HSX
953,7
VIC
HSX
-1.199,2
CTG
HSX
792,8
CTD
HSX
-206,7
FPT
HSX
554,5
STB
HSX
-92,4
VCB
HSX
326,0
CII
HSX
-90,6
PVD
HSX
261,8
DVD
HSX
-71,7
KDC
HSX
257,7
HVG
HSX
-47,9
DPM
HSX
205,1
VPL
HSX
-46,0
ITC
HSX
156,7
BCI
HSX
-43,2
PVS
HNX
153,0
TDH
HSX
-42,4
VCG
HNX
142,4
SAM
HSX
-37,3
BVH
HSX
115,2
LCG
HSX
-30,1
OGC
HSX
105,0
SSC
HSX
-27,8
HAG
HSX
101,1
PVT
HSX
-25,9
VND
HNX
87,6
ABT
HSX
-23,8
DPR
HSX
79,3
CSM
HSX
-22,7
Trong tháng 8 toàn th ng có 265 c phic
mua ròng và 169 c phi c bán ròng. Giá tr
giao dch l bên bán vi giá tr bán
t 1.040 t mua gn 200 t.
VNindex HNX index
Khối lượng và giá trị giao dịch tại 2 sàn
Giá tr giao dch ròng ca khi ngoi trên 2 sàn HNX
u t 3.534 t ng, ch
bng 40% so vi cùng k
Các c phiu khi ngoi quan tâm và mua vào
nhiu nht trong 8 tháng qua là c phiu VNM (954
t ng) tip sau là các c phiu CTG (793 t) và
FPT (555 t).
C phiu VNM du ch yu do phiên mua ròng
k lc vào ngày 27/6/2011 vi giá tr
740 t ng.
C phi nh m do trong 2 tháng
c mua ròng tng cng 418 t ng.
Các c phiu b khi ngoi bán ròng nhiu nht là
c phiu VIC (1.200 t), CTD (206 t) và STB (92
t).
TÀI TRỢ VÀNG
Page 17
Báo cáo kinh t - tài chính tháng 8/2011
STT
Tên D án
Ch
Tng
mc
Din
tích
m
Ti
Mô t
1
IJC
Commercia
l Town
Becamex IJC
450 t
ng
43.923
m
2
Thành ph mi
n khai
trDit
m 125m
2
n 145m
2
, din tích sàn xây
dng t 381,5m
2
m
2
Ph
mi City
Garden
Becamex TDC
100 t
ng
7,5 ha
n khai
D án gm 8 block nhà ph vn nhà ph
mc quy hoch vi di ng, tiêu chun
hi ti City Garden có nhiu loi
din tích: 5x30, 10x30, 15x30, 10x36.
3
Khu t hp
Nam cu
Trn Th Lý
Vinaconex
1245 t
ng
2ha
Phía Nam cu Trn
Th Lý, qun
Nng
Chun b khi
công
Khu nhà có 1 tng hm liên thông và 5 khi nhà cao
tng t n 29 tng. Tng cng s vi
din tích sàn s d
2
. D kin, d án s
u tháng 4/2014.
4
Tân Vit
Towers
0,6 ha
c, HN
n
tng 15
D c xây dt rm
trong tng th khu nhà c c, Hà
Ni, sát quc l i din v mi Tân Tây
Tân Vit Towers gm hai tòa tháp cao 30 tng.
5
M
Tower
CTCP XNK M
p tác
xã công nghip
658 t
ng
5000m
2
62 Nguyn Huy
ng
Thanh Xuân Trung,
qun Thanh Xuân,
Chp thuu
D án g.
Ph lc 2: Các d án Bng sn tiêu biu
TÀI TRỢ VÀNG
Page 18
Báo cáo kinh t - tài chính tháng 8/2011
Hà Ni.
6
The
Pegasus
Residence
Công ty C phn
- Kin
trúc - Xây dng
Toàn Thnh Phát
N/A
6,4ha
To lc ti khu ph
ng
Long Bình Tân
ng
n 2 d án gt th
c chào bán vi giá
t 1,95 t n 3,9 t kin The
Pegasus Residence s c Tt Nguyên
7
Golden
Hills
Trung Nam
Group
1,67 t
USD
400ha
Xã Hòa Hip Nam
và Hòa Hip Bc,
xã Hòa Liên, huyn
Hòa Vang, qun
Liên Chiu, thành
ph ng
Xây dng h tng
giao thông
H thng giao thông ti Golden Hills chim 25,5% gm
ng ni b ng
riêng khu bit th sinh thái vi chiu rng 7.5m; 11.5m;
p rút
trin khai thi công các tuyng ni b khu A.
8
HUD Tower
HUD Holdings
1900 t
ng
6500m
2
Giám, HN
Thi công xong
hm
2
56.000m
2
TOP 50 người giàu nhất trên TTCK Việt Nam tính đến 6/9/2011
Vị trí Tuổi Quê quán Chức vụ hiện tại Sở hữu
Tổng giá trị
(tỷ đồng)
1
Phạm Nhật Vượng
43 Hà Tĩnh
- VIC: Thành viên HĐQT
- VPL: Thành viên HĐQT
- VIC: 153,232,047 cp
- VPL: 19,800,000 cp
19,537
2
Đoàn Nguyên Đức
48 Bình Định
- HAG: Chủ tịch HĐQT
- HAG: 222,987,226 cp
7,604
3
Đặng Thành Tâm
47 Tp. Hồ Chí Minh
- KBC : Chủ tịch HĐQT,Tổng giám đốc
- SGT : Thành viên HĐQT
- ITA: Thành viên HĐQT
- NVB: Thành viên HĐQT
-KBC: 101 tr cp, SQC: 60
tr cp, NVB: 8,9 tr cp
- ITA: 18,663,120 cp
- SGT: 17,530,370 cp
7,028
4
Phạm Thu Hương
_ __ - Vợ ông Phạm Nhật Vượng (1)
- VIC: 17,545,444 cp
- VPL: 14,943,689 cp
3,365
5
Nguyễn Hoàng Yến
48 Hà Nam Ninh
- MSN: Thành viên HĐQT
- MSN: 21,779,528 cp
2,657
6
Hồ Hùng Anh
41 Thừa Thiên - Huế
- Techcombank: Chủ tịch HĐQT
- MSN: Phó Chủ tịch HĐQT
- MSN: 21,768,269 cp
2,656
7
Trần Đình Long
50 Hải Dương
- HPG: Chủ tịch HĐQT
- HPG: 76,560,000 cp
2,251
8
Phạm Thúy Hằng
37 Hà Tây
- VIC: Thành viên HĐQT
- VIC: 19,291,212 cp
2,238
9
Nguyễn Thủy Hà
_ __ Cổ đông lớn - VIC: 18,303,057 cp
2,123
10
Nguyễn Văn Đạt
41 Quảng Ngãi - PDR: Chủ tịch HĐQT & Tổng giám đốc - PDR: 76,800,000 cp
1,905
11
Phạm Khắc Phương
_ __ Cổ đông lớn - VIC: 12,235,433 cp
1,419
12
Nguyễn Th Kim Xuân
_ __ Cổ đông lớn
- KBC: 43,432,647 cp
- SQC: 6,900,000 cp
- SGT: 7,452,178 cp
1,276
13
Nguyễn Th Như Loan
51 Phú Yên
- QCG: Chủ tịch HĐQT & Tổng giám đốc
- QCG: 60,814,649 cp
1,265
14
Hà Văn Thắm
39 Bắc Giang - OGC, OCH: Chủ tịch HĐQT - OGC: 86,997,500 cp
1,218
15
Trương Gia Bình
55 Đà Nẵng
- FPT: Chủ tịch HĐQT
- FTC: Thành viên HĐQT
- FPT: 15,634,856 cp
876
16
Lý Điền Sơn
45 Vĩnh Long - KDH: Chủ tịch HĐQT & Tổng giám đốc - KDH: 22.013.408 cp
823
17
Trương Th Lệ Khanh
50 An Giang - VHC: Chủ tịch HĐQT & Tổng giám đốc - VHC: 23,371,868 cp
722
18
Đặng Th Hoàng Phượng
42 Hải Phòng
- SQC: Chủ tịch HĐQT, Tổng giám đốc.
-KBC: Thành viên HĐQT
- SQC: 4,670,000 cp
- KBC: 21,937,500 cp
715
19
Vũ Th Hiền
_ __ Vợ ông Trần Đình Long (7) - HPG: 23,448,600 cp
689
Tên
TÀI TRỢ VÀNG
Page 19
TOP 50 người giàu nhất trên TTCK Việt Nam tính đến 6/9/2011
20
Trần Hùng Huy
33 Tiền Giang - ACB: Thành viên HĐQT, Phó TGĐ - ACB: 28.749.054 cp
650
21
Nguyễn Sơn
_ __ Cổ đông lớn - SQC: 7,523,100 cp
646
22
Đặng Hồng Anh
31 Trung Quốc
- SCR: Chủ tịch HĐQT, Tổng giám đốc
- STB: Thành viên HĐQT
- STB: 37,146,967 cp
- SCR: 8,927,134 cp
635
23
Đặng Văn Thành
51 Trung Quốc
- STB: Chủ tịch HĐQT
- STB: 42,699,482 cp
- SBS: 0 cp
615
24
Nguyễn Duy Hưng
49 Thanh Hóa
- SSI: Chủ tịch HĐQT
- SSI: 28,705,036 cp
577
25
Trần Kim Thành
51 Trung Quốc
- KDC, TRI: Chủ tịch HĐQT
- TLG: Phó chủ tịch HĐQT
- KDC: 14,507,302 cp
- TRI: 6,460,373 cp
- TLG: 200,000 cp
559
26
Nguyễn Th Hương Lan
_ __
- VIC: Thành viên HĐQT (từ nhiệm
10/10/2008)
- VPL: 6,120,000 cp
545
27
Chang Hen Jui
_ __ - Chồng bà Huỳnh Quế Hà (49) - STB: 35.273.354 cp
508
28
Lê Phước Vũ
48 Quảng Nam
- HSG: Chủ tịch HĐQT
- HSG: 39,024,152 cp
457
29
Bùi Quang Ngọc
55 Hải Hưng
- FPT: Phó chủ tịch HĐQT
- FIS: Thành viên HĐQT
- FTC: Thành viên HĐQT
- FPT: 8,087,163 cp
453
30
Trần Th Thu Diệp
_ __ Cổ đông lớn - HPG: 14,706,000 cp
432
31
Đặng Th Hoàng Yến
52 Tp. Hồ Chí Minh
- ITA: Chủ tịch HĐQT
- ITA: 38,013,140 cp
395
32
Nguyễn Thanh Nghĩa
_ __
- DTL: Chủ tịch HĐQT, Tổng giám đốc
- DTL: 18,769,727 cp
- ABT: 1,548,892 cp
390
33
Chu Th Bình
47 __
- MPC: Phó tổng GĐ, Thành viên HĐQT
- MPC: 17,475,010 cp
390
34
Bùi Pháp
49 Bình Định
- DLG: Chủ tịch HĐQT
- DL1 : Thành viên HĐQT
- DLG: 17,558,200 cp
388
35
Dương Ngọc Minh
55 Tp. Hồ Chí Minh
- HVG: Chủ tịch HĐQT, Tổng GD
-VTF: Chủ tịch HĐQT
-AGF: Thành viên HĐQT
- HVG: 21,018,800 cp
385
36
Trần Mộng Hùng
_ __ - Bố của Trần Hùng Huy (20) - ACB: 16.523.855 cp
373
37
Lê Văn Quang
53 __ - MPC: Chủ tịch HĐQT & Tổng giám đốc - MPC: 15,961,000 cp
356
38
Nguyễn Hồng Nam
44 Thanh Hóa
- SSI: Thành viên HĐQT & Phó Tổng giám
đốc
- SSI: 15,687,968 cp
315
39
Hoàng Minh Châu
53 Nam Định
- FPT: Phó Chủ tịch HĐQT
- FPT: 4,953,608 cp
- CJC: 33,850 cp
278
40
Nguyễn Thiều Nam
41 Hà Tĩnh
- MSN: Thành viên HĐQT &Phó tổng giám
đốc
- MSN: 2,110,555 cp
257
TÀI TRỢ VÀNG
Page 20
TOP 50 người giàu nhất trên TTCK Việt Nam tính đến 6/9/2011
41
Nguyễn Mạnh Tuấn
49 Hà Nội
- HPG:Phó chủ tịch HĐQT
- HPG: 8,400,000 cp
247
42
Trần Tuấn Dương
48 Nam Định
- HPG: Phó Chủ tịch HĐQT, Tổng giám đốc
- HPG: 8,400,000 cp
247
43
Trần Lệ Nguyên
43 Trung Quốc - KDC: Phó Chủ tịch HĐQT, Tổng giám đốc - KDC: 6,475,000 cp
240
44
Đào Hữu Hoàng
_ __
- SPM: Chủ tịch HĐQT
- SPM: 5,365,830 cp
230
45
Hà Hoài Nam
39 Hà Nội
- KLS: Chủ tịch HĐQT
- KLS: 17,167,680 cp
213
46
Doãn Tới
57 Thanh Hoá
- ANV: Chủ tịch HĐQT & ANV: Tổng giám
đốc
- ANV: 29,950,000 cp
213
47
Phạm Văn Khương
52 Hà Nội
- VIC: Thành viên HĐQT, Phó Tổng giám
đốc
- VIC: 1,832,523 cp
213
48
Huỳnh Quế Hà
42 Trung Quốc
- STB: Phó chủ tịch HĐQT
- STB: 14,630,774 cp
211
49
Trương Anh Tuấn
47 Ninh Thuận - HQC: Chủ tịch HĐQT & Tổng giám đôc - HQC: 16,610,000 cp
208
50
Nguyễn Thành Nam
50 Quảng Nam
- FPT: Thành viên HĐQT
- FTC: Thành viên HĐQT
- FPT: 3.653.585 cp
205
51
Cao Th Ngọc Dung
47 Ninh Thuận - PNJ: Chủ tịch HĐQT & Tổng giám đôc - PNJ: 6,088,920 cp
197
52
Trương Th Thanh Thanh
60 Đà Nẵng - PFT: Phó chủ tịch HĐQT - FPT: 3.480.738 cp
195
(*) Dữ liệu giá cổ phiếu cập nhật tới ngày 6/9/2011
Khuyến cáo: Những thông tin trong báo cáo này được Ban biên tập Kênh thông tin tài chính, chứng khoán CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá tr tham khảo với các nhà đầu
tư. Tuy nhiên, chúng tôi hoàn toàn không chu trách nhiệm trước mọi khoản thua lỗ, rủi ro nào do sử dụng các thông tin trong báo cáo này.
TÀI TRỢ VÀNG
Page 21