Slide 0
Chapter 14Chapter 14
Thiết kế và quản trị mạng Thiết kế và quản trị mạng
giá trị và kênh marketinggiá trị và kênh marketing
Slide 1
Mục tiêuMục tiêu
Xác định mạng giá trị và hệ thống
kênh marketing.
Tìm hiểu các côgn việc mà kênh
marketing thực hiện.
Hiểu các quyết định của công ty
trong việc thiết kế, quản trị, đánh
giá và thay đổi kênh.
Slide 2
Mục tiêuMục tiêu
Xác định các xu hướng diễn trong
kênh.
Tìm hiểu mâu thuẫn kênh có thể được
quản trị.
Slide 3
Mạng giá trị và hệ thống kênh Mạng giá trị và hệ thống kênh
marketingmarketing
Mạng giá trị là hệ thống các đối tác và
các liên minh được sử dụng bởi công
ty nhằm tạo nguồn, làm mạnh và cung
ứng sản phẩm hoặc dịch vụ của nó.
Các trung gian giúp đưa sản phẩm từ
nhà sản xuất đến người tiêu dùng hoặc
người sử dụng cuối cùng hình thành
các kênh marketing.
Slide 4
Các công việc của kênhCác công việc của kênh
Các nhà sản xuất thiết lập kênh
marketing vì một số lý do:
– Nhà sản xuất thiếu nguồn tài chính cần
thiết cho việc làm marketing trực tiếp
– Marketing trực tiếp không khả thi đối
với nhiều loại sản phẩm
– Sử dụng kênh sẽ giúp giải phóng tài
chính cho các hoạt động đầu tư vào các
lĩnh vực kinh doanh quan trọng
– Các trung gian hoạt động hiệu quả hơn
Slide 5
Các công việc của kênhCác công việc của kênh
Các thành viên kênh thực hiện một
số chức năng cơ bản:
– Các chức năng phía trước:
Phát triển / phổ biến truyền thông
Lưu kho và vận chuyển hàng hóa vật
chất
Giám sát việc chuyển quyền sở hữu
– Các chức năng phía sau:
Đặt hàng với các nhà sản xuất
Hỗ trợ việc thanh toán hóa đơn
Slide 6
Các công việc của kênhCác công việc của kênh
Những chức năng quan trọng khác
của các thành viên kênh còn bao
gồm cả những chức năng theo cả hai
chiều:
– Các chức năng phía trước và phía sau:
Thu thập thông tin
Thương lượng giá và chuyển quyền sở
hữu
Tài trợ tồn kho
Chấp nhận rủi ro
Slide 7
Các công việc của kênhCác công việc của kênh
Các cấp độ của kênh thay đổi theo
số lượng trung gian:
– Kênh cấp trong (marketing trực tiếp)
– Kênh cấp một, hai và ba
– Kênh dự trữ
Kênh trong lĩnh vưc dịch vụ sử dụng
các môi giới và địa điểm để tiếp cận
với công chúng mà nó phục vụ.
Slide 8
Các quyết định thiết kế kênhCác quyết định thiết kế kênh
Chiến lược đẩy vs. kéo
Phân tích mức độ dịch vụ khách hàng
mong muốn
– Qui mô lô, thời gian chờ, sự đa dạng của sản
phẩm, sự tiện lợi về không gian, Lot size,
waiting time, product variety, spatial
convenience, sự dự phòng dịch vụ
Thiết lập các giới hạn/ mục tiêu
Xác định và sau đó đánh giá các lựa chọn
kênh quan trọng
Slide 9
Các quyết định thiết kế kênhCác quyết định thiết kế kênh
Các nhân tố kênh
Loại trung gian
Số lượng trung gian
Các điều khoản và trách
nhiệm của các trung
gian
Người bán
– Mua, sở hữu hàng hóa
và bán lại hàng hóa
Đại diện
– Tìm khách hàng,
thương lượng, không
sở hữu hàng hóa
Người hỗ trợ
– Hỗ trợ trong phân phối,
không thương lượng
hoặc nắm giữ hàng hóa
Slide 10
ChannelChannel Design DecisionsDesign Decisions
Các nhân tố kênh
Loại trung gian
Số lượng trung gian
Các điều khoản và trách
nhiệm của các trung
gian
Phân phối độc quyền
– Số lượng nhà phân
phối rất hạn chế
Phân phối chọn lọc
– Một số trung gian
muốn phân phối hàng
hóa được lựa chọn
Phân phối rộng rãi
– Sản phẩm được phân
phối ở càng nhiều cửa
hàng càng tốt.
Slide 11
Các quyết định thiết kế kênhCác quyết định thiết kế kênh
Các nhân tố kênh
Loại trung gian
Số lượng trung gian
Các điều khoản và trách
nhiệm của các trung
gian
Chính sách giá
– Niêm yết giá và kế
hoạch giảm giá
Các điều kiện bán
hàng
– Các điều khoản thanh
toán và bảo hành
Điều khoản về lãnh
thổ
– Xác định lãnh thổ
Các dịch vụ thực hiện
bởi các bên
Slide 12
Các quyết định thiết kế kênhCác quyết định thiết kế kênh
Các tiêu chuẩn đánh giá các phương án
kênh:
– Tiêu chuẩn kinh tế
Doanh thu và chi phí vs. giá trị tăng thêm
– Tiêu chuẩn kiểm soát
– Tiêu chuẩn thích ứng
Sau khi lựa chọn phương án kênh cụ thể,
công ty thực hiện một số hành động
Slide 13
Các quyết định quản trị kênhCác quyết định quản trị kênh
Động viên các
thành viên kênh
Đánh giá các
thành viên kênh
Thay đổi các thỏa thuận kênh
Tiến trình phát triển kênh
Lựa chọn thành
viên kênh
Đào tạo thành
viên kênh
Slide 14
Cơ chế kênhCơ chế kênh
Hệ thống kênh liên tục tiến triển và
phát triển
Hệ thống marketing dọc
– VMS tổ chức
– VMS quản lý
– VMS hợp đồng
Hệ thông marketing ngang
Hệ thống marketing đa kênh
Slide 15
Cơ chế kênhCơ chế kênh
Mâu thuẫn, hợp tác và cạnh tranh
– Các loại mâu thuẫn
Ngang, dọc và đa kênh
– Nguyên nhân mâu thuẫn
Các nguyên nhân quan trọng: mục tiêu
khác nhau, vai trò và quyền lợi không rõ
ràng
Các nguyên nhân khác
– Quản trị mâu thuẫn kênh
Slide 16
Các quyết định quản trị kênhCác quyết định quản trị kênh
Hợp tác
Ngoại giao
Hòa giải
Trọng tài
Quản trị mâu thuẫn kênh
Hỗ trợ cho việc
tiếp nhận mục
tiêu
Trao đổi nhân sự
giữa các cấp độ
kênh
Slide 17
Cơ chế kênhCơ chế kênh
Các vấn đề đạo đức và pháp luận
trong các quan hệ kênh
– Hai hoạt động phân phối được xem là
hợp pháp nếu nó không làm giảm cạnh
tranh:
độc quyền bán
Dàn xếp thỏa thuận