Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Phân tích bản chất phạm trù của giá trị thặng dư trong bộ Tư Bản- Mác đã phân tích như thế nào về phương pháp sản xuất giá trị doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 13 trang )



1
ĐỀ
TÀI: PHÂN TÍCH
BẢN

CHẤT

CỦA

PHẠM
TRÙ GIÁ
TRỊ

THẶNG
DƯ TRONG
BỘ

BẢN
- MÁC
ĐÃ
PHÂN TÍCH NHƯ
THẾ
NÀO
VỀ
PHƯƠNG PHÁP
SẢN

XUẤT
GIÁ


TRỊ

THẶNG

I. S


CHUYỂN
HOÁ
TIỀN

TỆ
THÀNH TƯ
BẢN
:
1. Công th

c chung c

a tư b

n:
M

i tư b

n m

i
đầ

u
đề
u bi

u hi

n d
ướ
i m

t s

ti

n nh

t
đị
nh nhưng
ti

n t

ch

bi
ế
n thành tư b

n trong nh


ng đi

u ki

n nh

t
đị
nh. N
ế
u là ti

n
thông th
ườ
ng th
ì
ho

t
độ
ng theo phương th

c hàng - ti

n - hàng (H-T-H).
Công th

c này g


i là công th

c lưu thông hàng hoá gi

n đơn, c
ò
n n
ế
u ti

n
là tư b

n th
ì
v

n
độ
ng theo công th

c ti

n - hàng - ti

n (T-H-T). Công th

c
này g


i là công th

c lưu thông c

a tư b

n. M

c đích c

a lưu thông hàng
hoá gi

n đơn là giá tr

s

d

ng. V
ì
v

y s

v

n
độ

ng s

k
ế
t thúc khi nh

ng
ng
ườ
i trao
đổ
i có
đượ
c giá tr

s

d

ng mà anh ta c

n
đế
n. Trái l

i, m

c đích
s


v

n
độ
ng c

a tư b

n không ph

i là giá tr

s

d

ng mà là giá tr

. Hơn n

a
là giá tr

tăng thêm v
ì
v

y n
ế
u s


ti

n thu v

b

ng s

ti

n

ng ra th
ì
s

v

n
độ
ng tr

nên vô ngh
ĩ
a. V
ì
v

y s


ti

n thu v

ph

i l

n hơn s

ti

n

ng ra. Do
đó công th

c v

n
độ
ng
đầ
y
đủ
c

a tư b


n là T-H-T’ trong đó T’= T + t. S


dôi ra đó (t) Mác g

i là giá tr

th

ng dư và s

ti

n ban
đầ
u chuy

n hoá
thành tư b

n. V

y tư b

n là giá tr

mang l

i giá tr


th

ng dư.
S

l

n lên c

a giá tr

là không có gi

i h

n. V
ì
v

y s

v

n
độ
ng c

a tư
b


n c
ũ
ng không có gi

i h

n. Mác g

i công th

c T-H-T’ là công th

c chung
c

a tư b

n v
ì
m

i tư b

n
đề
u bi

u hi

n trong lưu thông d

ướ
i d

ng t

ng quát
đo dù là tư b

n thương nghi

p, tư b

n công nghi

p hay tư b

n cho vay.
2. Mâu thu

n chung c

a công th

c chung c

a tư b

n
Tư b


n v

n
độ
ng theo công th

c T-H-T’ trong đó T’ = T + t. V

y t
đượ
c sinh ra như th
ế
nào? Như v

y ch

có 2 tr
ườ
ng h

p: trong lưu thông và
ngoài lưu thông.


2
a. Trong lưu thông (Trao
đổ
i, mua bán): Dù trao
đổ
i ngang giá hay không

ngang giá c
ũ
ng không t

o ra giá tr

m

i và do đó không t

o ra giá tr

th

ng

- Tr
ườ
ng h

p trao
đổ
i ngang giá (mua bán đúng giá tr

) ch

là s

chuy


n
hoá h
ì
nh thái giá tr

t

H - T và ng
ượ
c l

i . Do đó, ti

n không l

n lên, giá
tr

không tăng thêm.
- Trao
đổ
i không ngang giá:
Mua r

(th

p hơn giá tr

) th
ì

có l

i trong khi mua. Nhưng khi bán, bán
th

p hơn giá tr

th
ì
ch

u thi

t th
ò
i.
Bán
đắ
t (cao hơn giá tr

): cái
đượ
c l

i khi là ng
ườ
i bán th
ì
s


ch

u thi

t
khi là ng
ườ
i mua.
Mua r

, bán
đắ
t: đi

u này ch

gi

i thích s

làm giàu c

a nh

ng thương
nhân cá bi

t ch

không gi


i thích s

làm giàu c

a tư b

n nói chung
Như v

y trao
đổ
i không ngang giá th
ì
giá tr

không tăng thêm
b. Ngoài lưu thông (xét hai nhân t

) không có s

ti
ế
p xúc hàng ti

n:
Nhân t

(T) ti


n: “ti

n” t

nó không l

n lên.
Xét nhân t

(H) hàng: Hàng ngoài lưu thông t

c là vào tiêu dùng:
+ Tiêu dùng vào s

n xu

t, t

c là tư li

u s

n xu

t. V

y giá tr

c


a nó
chuy

n d

ch d

n vào s

n ph

m - không tăng lên.
+ Tư li

u tiêu dùng, tiêu dùng cho cá nhân - c

giá tr

và giá tr

s


d

ng
đề
u m

t đi.

Như v

y c

trong l

n ngoài lưu thông xét t

t c

các nhân t

th
ì
T
không tăng thêm.
Nhưng nhà tư b

n không th

v

n
độ
ng ngoài lưu thông, có ngh
ĩ
a là
nhà tư b

n ph


i t
ì
m th

y trên th

tr
ườ
ng mua
đượ
c m

t th

hàng hoá (trong
lưu thông ) nhưng nhà tư b

n không bán hàng hoá đó, v
ì
n
ế
u bán c
ũ
ng


3
không thu
đượ

c g
ì
. Nhà tư b

n tiêu dùng hàng hoá đó (ngoài lưu thông) t

o
ra m

t giá tr

m

i l

n hơn giá tr

b

n thân nó - hàng hoá đó là s

c lao
độ
ng.
Như v

y công th

c
đầ

y
đủ
có th

vi
ế
t:
S

c lao
độ
ng
T - H s

n xu

t hàng hoá H’ - T’
TLSX
Như v

y th
ì
mâu thu

n c

a công th

c chung là tư b


n v

n
độ
ng v

a
trong lưu thông nhưng
đồ
ng th

i v

a không trong lưu thông.
3. Hàng hoá s

c lao
độ
ng:
S

c lao
độ
ng là toàn b

th

l

c và trí l


c t

n t

i trong cơ th

con
ng
ườ
i, th

l

c và trí l

c mà ng
ườ
i đó s

v

n d

ng trong quá tr
ì
nh s

n xu


t
ra m

t giá tr

s

d

ng.
Trong b

t c

x
ã
h

i nào, s

c lao
độ
ng c
ũ
ng
đề
u là đi

u ki


n c

n thi
ế
t
để
s

n xu

t. Nhưng không ph

i bao gi

s

c lao
độ
ng c
ũ
ng là hàng hoá. S

c
lao
độ
ng ch

bi
ế
n thành hàng hoá trong nh


ng đi

u ki

n l

ch s

nh

t
đị
nh.
Đó là:
· Ng
ườ
i có s

c lao
độ
ng
đượ
c t

do v

thân th

, làm ch


v

s

c lao
độ
ng c

a m
ì
nh. Vi

c bi
ế
n s

c lao
độ
ng thành hàng hoá
đò
i h

i ph

i
th

tiêu ch
ế


độ
chi
ế
m h

u nô l

.
· Ng
ườ
i có s

c lao
độ
ng b

t
ướ
c đo

t h
ế
t tư li

u s

n xu

t,

để
duy tr
ì

cu

c s

ng ph

i đi làm thuê
để
s

ng. N
ế
u ng
ườ
i lao
độ
ng
đượ
c t


do thân th

và có tư li

u s


n xu

t th
ì
ng
ườ
i lao
độ
ng s

bán s

n
ph

m do m
ì
nh làm ra ch

không ph

i s

c lao
độ
ng.
S

t


n t

i
đồ
ng th

i 2 đi

u ki

n nói trên t

t y
ế
u bi
ế
n s

c lao
độ
ng
thành hàng hoá. S

c lao
độ
ng bi
ế
n thành hàng hoá báo hi


u m

t giai đo

n
m

i trong s

phát tri

n x
ã
h

i - giai đo

n s

n xu

t hàng hoá tr

thành ph




4
bi

ế
n, đó là s

n xu

t hàng hoá tư b

n ch

ngh
ĩ
a. Hàng hoá s

c lao
độ
ng là
nhân t

tách ch

ngh
ĩ
a tư b

n ra kh

i s

n xu


t hàng hoá gi

n đơn. Như v

y,
s

c lao
độ
ng bi
ế
n thành hàng hoá là đi

u ki

n quy
ế
t
đị
nh
để
chuy

n hoá
ti

n t

thành tư b


n. Tuy nhiên
để
ti

n t

bi
ế
n thành tư b

n th
ì
lưu thông
hàng hoá và lưu thông ti

n t

ph

i
đạ
t t

i m

c
độ
nh

t

đị
nh.
S

c lao
độ
ng là hàng hoá
đặ
c bi

t: S

c lao
độ
ng ph

i là hàng hoá và
gi

ng hàng hoá thông th
ườ
ng khác nhưng tính
đặ
c bi

t
đượ
c th

hi


n:
v Trong quan h

mua bán:
o Ch

bán quy

n s

d

ng ch

không bán quy

n s

h

u và có th

i
gian nh

t
đị
nh.
o Mua bán ch


u - Giá tr

s

d

ng th

c hi

n tr
ướ
c - giá tr

th

c hi

n
sau.
o Ch

có phía ng
ườ
i bán là công nhân làm thuê - Ng
ườ
i mua là
nhà tư b


n.
o Giá c

(ti

n lương) luôn th

p hơn so v

i giá tr

. V
ì
s

c lao
độ
ng
ph

i bán trong m

i đi

u ki

n - mua bán trong m

i đi


u ki

n
để

sinh s

ng.
v Hai thu

c tính c

a hàng hoá s

c lao
độ
ng:
Giá tr

hàng hoá s

c lao
độ
ng c
ũ
ng gi

ng như hàng hoá thông th
ườ
ng,

l
ượ
ng giá tr

s

c lao
độ
ng c
ũ
ng
đượ
c đo b

ng th

i gian lao
độ
ng x
ã
h

i c

n
thi
ế
t
để
s


n xu

t và tái s

n xu

t s

c lao
độ
ng. Nhưng khác hàng hoá thông
th
ườ
ng v
ì
s

c lao
độ
ng là năng l

c (kh

năng) t

n t

i trong cơ th


s

ng c

a
con ng
ườ
i,
để
tái s

n xu

t ra năng l

c đó ng
ườ
i công nhân ph

i tiêu dùng
m

t kh

i l
ượ
ng sinh ho

t nh


t
đị
nh
để
th

c hi

n nhu c

u tái t

o s

c lao
độ
ng. Như v

y l
ượ
ng giá tr

s

c lao
độ
ng
đượ
c đo l
ườ

ng gián ti
ế
p b

ng
l
ượ
ng giá tr

sinh ho

t.
- Y
ế
u t

c

u thành giá tr

s

c lao
độ
ng:


5
+ Giá tr


tư li

u sinh ho

t cho b

n thân ng
ườ
i công nhân
+ Giá tr

tư li

u sinh ho

t cho gia
đì
nh anh ta
+ Chi phí đào t

o
- S

v

n
độ
ng c

a l

ượ
ng giá tr

s

c lao
độ
ng (tăng và gi

m):
² Nhân t

làm tăng là do chí phí đào t

o tăng, do
đò
i h

i c

a cách
m

ng khoa h

c k

thu

t.

² Nhân t

làm gi

m l
ượ
ng giá tr

s

c lao
độ
ng: do giá tr

tư li

u
sinh ho

t gi

m và năng su

t lao
độ
ng c

a ngành s

n xu


t tư li

u
sinh ho

t tăng.
² Giá tr

s

c lao
độ
ng
đặ
c bi

t khác hàng hoá thông th
ườ
ng: nó
mang y
ế
u t

tinh th

n và l

ch s


. Con ng
ườ
i s

ng trong nh

ng
đi

u ki

n kinh t
ế
c

th

ngoài nhu c

u v

t ch

t c
ò
n có nhu c

u
tinh th


n.
Giá tr

s

d

ng c

a hàng hoá s

c lao
độ
ng: c
ũ
ng gi

ng như hàng hoá
khác giá trí s

d

ng c
ũ
ng
đượ
c th

hi


n khi tiêu dùng. Nhưng nó khác


ch

nhà tư b

n tiêu dùng s

c lao
độ
ng c

a công nhân và b

t công nhân lao
độ
ng k
ế
t h

p v

i tư li

u s

n xu

t

để
t

o ra hàng hoá. Trong quá tr
ì
nh lao
độ
ng đó ng
ườ
i công nhân
đã
t

o ra m

t giá tr

m

i (v + m ) trong đó có m

t
b

ph

n ngang b

ng v


i giá tr

s

c lao
độ
ng c

a ng
ườ
i công nhân nhà tư
b

n dùng
để
tr

lương cho ng
ườ
i công nhân đó (đó là v), c
ò
n m

t b

ph

n
dôi ra ngoài b


ph

n s

c lao
độ
ng (m) nhà tư b

n chi
ế
m không.
Như v

y: Có th

nói r

ng giá tr

s

c lao
độ
ng khi nhà tư b

n tiêu dùng
nó t

o ra m


t giá tr

m

i l

n hơn giá tr

b

n thân nó. Hay nói cách khác:
Giá tr

s

d

ng
đặ
c bi

t c

a hàng hoá s

c lao
độ
ng là ngu

n g


c c

a giá tr


và giá tr

th

ng dư.
C
ò
n các hàng hoá thông th
ườ
ng:


6
§ N
ế
u là tư li

u s

n xu

t khi tiêu dùng trong s

n xu


t th
ì
giá tr


c

a nó
đượ
c d

ch chuy

n vào giá tr

s

n ph

m.
§ N
ế
u là tư li

u sinh ho

t và tiêu dùng cho cá nhân th
ì
c


giá tr


l

n giá tr

s

d

ng
đề
u m

t đi.
II. S
ẢN

XUẤT
RA GIÁ
TRỊ

THẶNG

1. Quá tr
ì
nh s


n xu

t giá tr

th

ng dư:
Quá tr
ì
nh s

n xu

t tư b

n ch

ngh
ĩ
a là s

th

ng nhát gi

a quá tr
ì
nh t

o

ra giá tr

s

d

ng và quá tr
ì
nh l

n lên c

a giá tr

hay quá tr
ì
nh s

n xu

t ra
giá tr

th

ng dư.
Quá tr
ì
nh lao
độ

ng v

i tư cách là quá tr
ì
nh nhà tư b

n tiêu dùng s

c
lao
độ
ng có hai
đặ
c trưng:
§ Công nhân làm vi

c d
ướ
i s

đi

u khi

n c

a nhà tư b

n như là m


t b


ph

n c

a tư b

n và
đượ
c nhà tư b

n s

d

ng v

i hi

u qu

cao nh

t.
§ S

n ph


m làm ra thu

c quy

n s

h

u c

a nhà tư b

n ch

không ph

i
c

a công nhân.
Nghiên c

u quá tr
ì
nh s

n xu

t ra giá tr


th

ng dư qua ví d

sau:
Gi


đị
nh
để
s

n xu

t 10 kg s

i c

n 10 kg bông giá 10 USD,
để
bi
ế
n 10
kg bông thành sơi, m

t công nhân ph

i lao
độ

ng trong 6 gi

và m

i gi

lao
độ
ng t

o ra m

t giá tr

m

i là 0,5 USD.
Để
bi
ế
n 10 kg bông thành s

i hao
m
ò
n c

a máy móc là 2 USD. Ti

n mua s


c lao
độ
ng trong 1 ngày là 3
USD. Trong quá tr
ì
nh s

n xu

t s

i
đã
hao phí theo th

i gian lao
độ
ng x
ã

h

i c

n thi
ế
t.
Gi



đị
nh qúa tr
ì
nh lao
độ
ng d

ng l

i

đi

m 6 gi

thi:
Tư b

n

ng tr
ướ
c
Giá tr

c

a s


n ph

m m

i
- Ti

n mua bông: 10 USD
- Giá tr

c

a bông chuy

n vào s

i: 10 USD


7
- Ti

n hao m
ò
n máy móc: 2 USD
- Giá tr

c

a máy móc chuy


n vào s

i: 2
USD
- Ti

n mua s

c lao
độ
ng: 3 USD
- Giá tr

do lao
độ
ng c

a công nhân t

o ra
trong 6 gi

: 3 USD
C

ng: 15 USD
C

ng: 15 USD

So sánh giá tr

c

a s

n ph

m m

i v

i giá tr

tư b

n

ng tr
ướ
c ta th

y
tư b

n

ng tr
ướ
c chưa tăng lên, do đó ti


n t



ng ra ban
đầ
u chưa chuy

n
hoá thành tư b

n.
Nhưng giá tr

s

c lao
độ
ng và giá tr

do s

c lao
độ
ng t

o ra là hai
đạ
i

l
ượ
ng khác nhau mà nhà tư b

n
đã
tính toán. Nhà tư b

n
đã
mua s

c lao
độ
ng trong 1 ngày nên vi

c s

d

ng s

c lao
độ
ng trong ngày đó là thu

c
quy

n c


a nhà tư b

n.
Ch

ng h

n nhà tư b

n b

t công nhân lao
độ
ng trong 12 gi

th
ì
:
Tư b

n

ng tr
ướ
c
Giá tr

c


a s

n ph

m m

i
- Ti

n mua bông (20kg): 20 USD
- Giá tr

c

a bông chuy

n vào s

i: 20 USD
- Ti

n hao m
ò
n máy móc: 4 USD
- Giá tr

c

a máy móc chuy


n vào s

i: 4
USD
- Ti

n mua s

c lao
độ
ng: 3 USD
- Giá tr

do lao
độ
ng c

a công nhân t

o ra
trong 6 gi

: 6 USD
C

ng: 27 USD
C

ng: 30 USD
So sánh giá tr


c

a s

n ph

m m

i và giá tr

c

a tư b

n

ng tr
ướ
c ta
th

y tư b

n

ng tr
ướ
c
đã

tăng lên là 3 USD (giá tr

th

ng dư). Do đó ti

n
đã

chuy

n hoá thành tư b

n


8
V

y giá tr

th

ng dư là m

t ph

n c

a giá tr


m

i dôi ra ngoài giá tr


s

c lao
độ
ng do lao
độ
ng công nhân s

n xu

t t

o ra mà nhà tư b

n
chi
ế
m không. (k
ý
hi

u là m)
B


n ch

t giá tr

th

ng dư:
- Phân tích giá tr

c

a 20Kg s

i do lao
độ
ng công nhân t

o ra (lao
độ
ng có tính hai m

t)
+ Xét v

lao
độ
ng c

th


c

a ng
ườ
i lao
độ
ng kéo s

i, trong quá tr
ì
nh
lao
độ
ng ng
ườ
i công nhân
đã
b

o t

n và di chuy

n giá tr

c

a bông và máy
móc vào giá tr


c

a s

i (c = 24)
+ Xét lao
độ
ng tr

u t
ượ
ng trong th

i gian đó ng
ườ
i công nhân c
ũ
ng
hao phí s

c lao
độ
ng nói chung t

o ra m

t giá tr

lao
độ

ng m

i (v = 6) trong
đó có m

t ph

n b

ng giá tr

s

c lao
độ
ng (v = 3) nhà tư b

n dùng
để
tr


lương cho công nhân (tr

đúng giá tr

s

c lao
độ

ng) c
ò
n b

ph

n ngoài s

c
lao đông (m = 3) là giá tr

th

ng dư.
- Phân tích ngày lao
độ
ng c

a công nhân:
+ Khi năng su

t lao
độ
ng cao, ngày lao
độ
ng c

a công nhân chia thành
hai ph


n : Th

i gian lao
độ
ng c

n thi
ế
t (6 gi

) là th

i gian lao
độ
ng
để
t

o
ra m

t giá tr

b

ng giá tr

s

c lao

độ
ng b

ra
để
tái s

n xu

t s

c lao
độ
ng
(v=3)
+ T/gian lao
độ
ng th

ng dư t

o ra giá tr

th

ng dư cho nhà tư b

n (m =
3)
6 gi


6gi


+
Th

i gian lao
độ
ng c

n thi
ế
t Th

i gian lao
độ
ng th

ng dư
v + m = 6
Th

i gian l/đ c

n thi
ế
t - T/gian l/
độ
ng c


a CN -
Độ
dài ngày t

nhiên


9
Mác: V

y giá tr

th

ng dư là 1ph

n giá tr


đượ
c sáng t

o ra do kéo
dài v
ượ
t kh

i giơí h


n mà t

i đi

m đó giá tr

s

c lao
độ
ng
đượ
c tr

ngang
giá.

III. HAI PHƯƠNG PHÁP
SẢN

XUẤT
GIÁ
TRỊ

THẶNG

Cùng v

i quá tr
ì

nh phát tri

n c

a ch

ngh
ĩ
a tư b

n c
ũ
ng là quá tr
ì
nh
phát tri

n c

a l

c l
ượ
ng s

n xu

t, nâng cao năng su

t lao

độ
ng và c
ũ
ng là
quá tr
ì
nh nâng cao tr
ì
nh
độ
bóc l

t. Có th

khái quát thành hai phương pháp
sau:
1. S

n xu

t giá tr

th

ng dư tuy

t
đố
i:
Giá tr


th

ng dư tuy

t
đố
i là giá tr

th

ng dư thu
đượ
c do kéo dài tuy

t
đố
i ngày lao
độ
ng trong đi

u ki

n th

i gian lao
độ
ng c

n thi

ế
t không
đổ
i.
Phương pháp này
đượ
c áp d

ng ph

bi
ế
n trong giai đo

n
đầ
u c

a ch

ngh
ĩ
a
tư b

n khi c
ò
n d

a trên lao

độ
ng th

công.
Ví d

: Ngày lao
độ
ng 8 gi

chia thành:
- Th

i gian lao
độ
ng c

n thi
ế
t là 4 gi


- Th

i gian lao
độ
ng th

ng dư là 4 gi




+
4gi

4gi


Th

i gian lao
độ
ng c

n thi
ế
t Th

i gian lao
độ
ng th

ng dư
4
T

su

t giá tr


th

ng dư là: m’ = 100% = 100%
4


10
S

n xu

t m tuy

t
đố
i b

ng cách kéo dài th

i gian lao
độ
ng thành 10
gi

trong khi th

i gian lao
độ
ng c


n thi
ế
t là 6 gi


+
4gi

6gi


Th

i gian lao
độ
ng c

n thi
ế
t Th

i gian lao
độ
ng th

ng dư
4
T

su


t giá tr

th

ng dư là: m’ = 100% = 150%
6
V

i s

thèm khát giá tr

th

ng dư, nhà tư b

n ph

i t
ì
m m

i cách
để
kéo
dài ngày lao
độ
ng. Nhưng ngày lao
độ

ng có nh

ng gi

i h

n nh

t
đị
nh. Gi

i
h

n trên c

a ngày lao
độ
ng do th

ch

t và tinh th

n c

a ng
ườ
i lao

độ
ng
quy
ế
t đ

nh, c
ò
n gi

i h

n d
ướ
i c

a ngày lao
độ
ng là th

i gian lao
độ
ng c

n
thi
ế
t.
Như v


y v

m

t kinh t
ế
, ngày lao
độ
ng ph

i dài hơn th

i gian lao
độ
ng
c

n thi
ế
t nhưng không th

v
ượ
t quá gi

i h

n v

th


ch

t và tinh th

n c

a
ng
ườ
i lao
độ
ng.
Độ
dài c

th

c

a ngày lao
độ
ng do cu

c
đấ
u tranh gi

a
giai c


p vô s

n và tư s

n trên cơ s

tương quan l

c l
ượ
ng quy
ế
t
đị
nh. Do
cu

c
đấ
u tranh c

a giai c

p công nhân nên ch
ế

độ
ngày làm 8 gi



đã

đượ
c
th

c hi

n

các n
ướ
c tư b

n ch

ngh
ĩ
a.
2. S

n xu

t giá tr

th

ng dư tương
đố

i:
Giá tr

th

ng dư tương
đố
i là giá tr

th

ng dư thu
đượ
c do rút ng

n th

i
gian lao
độ
ng c

n thi
ế
t, kéo dài tương

ng th

i gian lao
độ

ng th

ng dư
trong đi

u ki

n
độ
dài ngày lao
độ
ng không
đổ
i.
Ví d

: Ngày lao
độ
ng 8 gi

chia thành:
- Th

i gian lao
độ
ng c

n thi
ế
t là 4 gi





11
- Th

i gian lao
độ
ng th

ng dư là 4 gi


4
T

su

t giá tr

th

ng dư là m’= = 100%
4
S

n xu

t giá tr


th

ng dư b

ng cách rút ng

n th

i gian lao
độ
ng c

n
thi
ế
t c
ò
n 2 gi

. Th

i gian lao
độ
ng th

ng dư là 6 gi

.
6

m’ = 100% = 300%
2
B

ng cách nào
để
rút ng

n th

i gian lao
độ
ng c

n thi
ế
t, bi
ế
t r

ng th

i
gian lao
độ
ng c

n thi
ế
t b


ng giá tr

t

o ra s

c lao
độ
ng, b

ng giá tr

tư li

u
sinh ho

t. Mu

n rút ng

n giá tr

lao
độ
ng c

n thi
ế

t h

th

p giá tr

s

c lao
độ
ng, h

th

p giá tr

tư li

u sinh ho

t b

ng cách tăng năng su

t lao
độ
ng
trong ngành s

n xu


t tư li

u sinh ho

t.
- Khi
đã
có n

n s

n xu

t công nghi

p th
ì
có s

k
ế
t h

p c

hai phương
pháp trên.
Ý
ngh

ĩ
a c

a vi

c nghiên c

u:
- V

m

t l
ý
lu

n th
ì
kh

ng
đị
nh s

ti
ế
n b

c


a l

ch s

, s

phát tri

n l

c
l
ượ
ng s

n xu

t c

a ch

ngh
ĩ
a tư b

n. Do l

c l
ượ
ng s


n xu

t phát tri

n, năng
su

t lao
độ
ng cao.
- V

ch r
õ
th

c ch

t s

bóc l

t cho dù gi

nguyên hay rút ng

n ngày
lao
độ

ng
-
Ý
ngh
ĩ
a th

c ti

n, trong đi

u ki

n n
ướ
c ta
để
có v

n, tích lu


để

công nghi

p hoá, hi

n
đạ

i hoá th
ì
s

d

ng c

bi

n pháp tăng c
ườ
ng
độ
, kéo
dài ngày lao
độ
ng, tăng năng su

t lao
độ
ng. Trong đó tăng năng su

t lao
độ
ng là bi

n pháp cơ b

n lâu dài v

ì
nó không v

p ph

i gi

i h

n


12
Giá tr

th

ng dư siêu ng

ch:
Là giá tr

th

ng dư thu
đượ
c ngoài m

c trung b
ì

nh do tăng năng su

t
lao
độ
ng cá bi

t, h

th

p giá tr

cá bi

t so v

i giá tr

x
ã
h

i.
Giá tr

th

ng dư siêu ng


ch và giá tr

th

ng dư tương
đố
i có m

t cơ s


chunhg, đó là
đề
u d

a trên cơ s

tăng năng su

t lao đ

ng nên giá tr

th

ng
dư siêu ng

ch ch


là bi
ế
n t
ướ
ng cu

giá tr

th

ng dư tương
đố
i. Tuy v

y
gi

a chúng v

n có s

khác nhau. Đó là giá tr

th

ng dư tương
đố
i d

a trên

năng su

t lao
độ
ng x
ã
h

i c
ò
n giá tr

th

ng dư siêu ng

ch d

a trên năng
su

t lao
độ
ng cá bi

t. Giá tr

th

ng dư siêu ng


ch s


đượ
c thay th
ế
b

ng giá
tr

th

ng dư tương
đố
i khi tr
ì
nh
độ
k

thu

t m

i
đượ
c áp d


ng cá bi

t tr


thành
đượ
c áp d

ng ph

bi
ế
n. V
ì
v

y giá tr

th

ng dư siêu ng

ch mang tính
ch

t t

m th


i. Mác g

i giá tr

th

ng dư siêu ng

ch là h
ì
nh th

c bi
ế
n t
ướ
ng
c

a giá tr

th

ng dư tương
đố
i.
S

khác nhau gi


a chúng c
ò
n th

hi

n

ch

: giá tr

th

ng dư tương
đố
i do toàn b

giai c

p các nhà tư b

n thu
đượ
c. Nó bi

u hi

n s


ti
ế
n b

k


thu

t c

a ch

ngh
ĩ
a tư b

n
đượ
c áp d

ng r

ng r
ã
i. Xét v

m

t đó th

ì
nó th


hi

n quan h

c

a giai c

p công nhân và toàn b

giai c

p các nhà tư b

n. Giá
tr

t th

ng dư siêu ng

ch là m

c đích tr

c ti

ế
p c

nh tranh mà m

i nhà tư b

n
c

g

ng
đạ
t
đượ
c trong c

nh tranh v

i các nhà tư b

n khác. Xét v

m

t này,
giá tr

th


ng dư siêu ng

ch không ch

bi

u hi

n m

i quan h

gi

a công
nhân làm thuê và nhà tư b

n mà c
ò
n th

hi

n m

i quan h

gi


a các nhà tư
b

n v

i nhau. Như v

y giá tr

th

ng dư siêu ng

ch là
độ
ng l

c tr

c ti
ế
p
m

nh nh

t thúc
đẩ
y các nhà tư b


n c

i ti
ế
n k

thu

t, hoàn thi

n t

ch

c s

n
xu

t và t

ch

c lao
độ
ng
để
tăng năng su

t lao

độ
ng, làm gi

m giá tr

c

a
hàng hoá.
IV. QUY
LUẬT
KINH
TẾ

BẢN

CỦA

CHỦ

NGHĨA

BẢN

M

i phương th

c s


n xu

t bao gi

c
ũ
ng t

n t

i m

t quy lu

t ph

n
ánh quan h

b

n ch

t nh

t c

a phương th

c s


n xu

t đó và đóng vai tr
ò
ch




13
đạ
o trong h

th

ng các quy lu

t kinh t
ế
g

i là quy lu

t kinh t
ế
cơ b

n Theo
Mác, s


n xu

t ra giá tr

th

ng dư là quy lu

t kinh t
ế
cơ b

n c

a ch

ngh
ĩ
a tư
b

n.
M

c đích tr

c ti
ế
p c


a s

n xu

t tư b

n ch

ngh
ĩ
a không ph

i là giá
tr

s

d

ng mà là s

n xu

t ra giá tr

th

ng dư, nhân giá tr


lên. Theo đu

i giá
tr

th

ng dư b

ng b

t c

th

đo

n nào là m

c đích,
độ
ng cơ thúc
đẩ
y s


ho

t
độ

ng c

a m

i nhà tư b

n, c
ũ
ng như toàn b

x
ã
h

i tư s

n.
Để
s

n xu

t giá tr

th

ng dư t

i đa, các nhà tư b


n tăng c
ườ
ng bóc l

t
công nhan làm thuê không ph

i b

ng c
ưỡ
ng b

c siêu kinh t
ế
mà b

ng
c
ưỡ
ng b

c kinh t
ế
d

a trên cơ s

m


r

ng s

n xu

t, phát tri

n k

thu

t
để

tăng năng su

t lao
độ
ng, tăng c
ườ
ng
độ
lao
độ
ng và kéo dài ngày lao
độ
ng/
Như v


y, s

n xu

t ra giá tr

th

ng dư t

i đa cho nhà tư b

n b

ng cách
tăng s

l
ượ
ng lao
độ
ng làm thuê và tăng m

c bóc l

t là n

i dung c

a quy

lu

t kinh t
ế
cơ b

n c

a phương th

c s

n xu

t tư b

n ch

ngh
ĩ
a.
Quy lu

t giá tr

th

ng dư tác
độ
ng quy

ế
t
đị
nh
đế
n m

i m

t c

a x
ã
h

i
tư b

n. Nó quy
ế
t
đị
nh s

phát sinh, phát tri

n c

a ch


ngh
ĩ
a tư b

n và s


thay th
ế
nó b

ng x
ã
h

i cao hơn, là quy lu

t lu

t v

n
độ
ng c

a phương th

c
s


n xu

t tư b

n ch

ngh
ĩ
a.


×