1
ĐỀ
TÀI: PHÂN TÍCH
BẢN
CHẤT
CỦA
PHẠM
TRÙ GIÁ
TRỊ
THẶNG
DƯ TRONG
BỘ
TƯ
BẢN
- MÁC
ĐÃ
PHÂN TÍCH NHƯ
THẾ
NÀO
VỀ
PHƯƠNG PHÁP
SẢN
XUẤT
GIÁ
TRỊ
THẶNG
DƯ
I. S
Ự
CHUYỂN
HOÁ
TIỀN
TỆ
THÀNH TƯ
BẢN
:
1. Công th
ứ
c chung c
ủ
a tư b
ả
n:
M
ọ
i tư b
ả
n m
ớ
i
đầ
u
đề
u bi
ể
u hi
ệ
n d
ướ
i m
ộ
t s
ố
ti
ề
n nh
ấ
t
đị
nh nhưng
ti
ề
n t
ệ
ch
ỉ
bi
ế
n thành tư b
ả
n trong nh
ữ
ng đi
ề
u ki
ệ
n nh
ấ
t
đị
nh. N
ế
u là ti
ề
n
thông th
ườ
ng th
ì
ho
ạ
t
độ
ng theo phương th
ứ
c hàng - ti
ề
n - hàng (H-T-H).
Công th
ứ
c này g
ọ
i là công th
ứ
c lưu thông hàng hoá gi
ả
n đơn, c
ò
n n
ế
u ti
ề
n
là tư b
ả
n th
ì
v
ậ
n
độ
ng theo công th
ứ
c ti
ề
n - hàng - ti
ề
n (T-H-T). Công th
ứ
c
này g
ọ
i là công th
ứ
c lưu thông c
ủ
a tư b
ả
n. M
ụ
c đích c
ủ
a lưu thông hàng
hoá gi
ả
n đơn là giá tr
ị
s
ử
d
ụ
ng. V
ì
v
ậ
y s
ự
v
ậ
n
độ
ng s
ẽ
k
ế
t thúc khi nh
ữ
ng
ng
ườ
i trao
đổ
i có
đượ
c giá tr
ị
s
ử
d
ụ
ng mà anh ta c
ầ
n
đế
n. Trái l
ạ
i, m
ụ
c đích
s
ự
v
ậ
n
độ
ng c
ủ
a tư b
ả
n không ph
ả
i là giá tr
ị
s
ử
d
ụ
ng mà là giá tr
ị
. Hơn n
ữ
a
là giá tr
ị
tăng thêm v
ì
v
ậ
y n
ế
u s
ố
ti
ề
n thu v
ề
b
ằ
ng s
ố
ti
ề
n
ứ
ng ra th
ì
s
ự
v
ậ
n
độ
ng tr
ở
nên vô ngh
ĩ
a. V
ì
v
ậ
y s
ố
ti
ề
n thu v
ề
ph
ả
i l
ớ
n hơn s
ố
ti
ề
n
ứ
ng ra. Do
đó công th
ứ
c v
ậ
n
độ
ng
đầ
y
đủ
c
ủ
a tư b
ả
n là T-H-T’ trong đó T’= T + t. S
ố
dôi ra đó (t) Mác g
ọ
i là giá tr
ị
th
ặ
ng dư và s
ố
ti
ề
n ban
đầ
u chuy
ể
n hoá
thành tư b
ả
n. V
ậ
y tư b
ả
n là giá tr
ị
mang l
ạ
i giá tr
ị
th
ặ
ng dư.
S
ự
l
ớ
n lên c
ủ
a giá tr
ị
là không có gi
ớ
i h
ạ
n. V
ì
v
ậ
y s
ự
v
ậ
n
độ
ng c
ủ
a tư
b
ả
n c
ũ
ng không có gi
ớ
i h
ạ
n. Mác g
ọ
i công th
ứ
c T-H-T’ là công th
ứ
c chung
c
ủ
a tư b
ả
n v
ì
m
ọ
i tư b
ả
n
đề
u bi
ể
u hi
ệ
n trong lưu thông d
ướ
i d
ạ
ng t
ổ
ng quát
đo dù là tư b
ả
n thương nghi
ệ
p, tư b
ả
n công nghi
ệ
p hay tư b
ả
n cho vay.
2. Mâu thu
ẫ
n chung c
ủ
a công th
ứ
c chung c
ủ
a tư b
ả
n
Tư b
ả
n v
ậ
n
độ
ng theo công th
ứ
c T-H-T’ trong đó T’ = T + t. V
ậ
y t
đượ
c sinh ra như th
ế
nào? Như v
ậ
y ch
ỉ
có 2 tr
ườ
ng h
ợ
p: trong lưu thông và
ngoài lưu thông.
2
a. Trong lưu thông (Trao
đổ
i, mua bán): Dù trao
đổ
i ngang giá hay không
ngang giá c
ũ
ng không t
ạ
o ra giá tr
ị
m
ớ
i và do đó không t
ạ
o ra giá tr
ị
th
ặ
ng
dư
- Tr
ườ
ng h
ợ
p trao
đổ
i ngang giá (mua bán đúng giá tr
ị
) ch
ỉ
là s
ự
chuy
ể
n
hoá h
ì
nh thái giá tr
ị
t
ừ
H - T và ng
ượ
c l
ạ
i . Do đó, ti
ề
n không l
ớ
n lên, giá
tr
ị
không tăng thêm.
- Trao
đổ
i không ngang giá:
Mua r
ẻ
(th
ấ
p hơn giá tr
ị
) th
ì
có l
ợ
i trong khi mua. Nhưng khi bán, bán
th
ấ
p hơn giá tr
ị
th
ì
ch
ị
u thi
ệ
t th
ò
i.
Bán
đắ
t (cao hơn giá tr
ị
): cái
đượ
c l
ợ
i khi là ng
ườ
i bán th
ì
s
ẽ
ch
ị
u thi
ệ
t
khi là ng
ườ
i mua.
Mua r
ẻ
, bán
đắ
t: đi
ề
u này ch
ỉ
gi
ả
i thích s
ự
làm giàu c
ủ
a nh
ữ
ng thương
nhân cá bi
ệ
t ch
ứ
không gi
ả
i thích s
ự
làm giàu c
ủ
a tư b
ả
n nói chung
Như v
ậ
y trao
đổ
i không ngang giá th
ì
giá tr
ị
không tăng thêm
b. Ngoài lưu thông (xét hai nhân t
ố
) không có s
ự
ti
ế
p xúc hàng ti
ề
n:
Nhân t
ố
(T) ti
ề
n: “ti
ề
n” t
ự
nó không l
ớ
n lên.
Xét nhân t
ố
(H) hàng: Hàng ngoài lưu thông t
ứ
c là vào tiêu dùng:
+ Tiêu dùng vào s
ả
n xu
ấ
t, t
ứ
c là tư li
ệ
u s
ả
n xu
ấ
t. V
ậ
y giá tr
ị
c
ủ
a nó
chuy
ể
n d
ị
ch d
ầ
n vào s
ả
n ph
ẩ
m - không tăng lên.
+ Tư li
ệ
u tiêu dùng, tiêu dùng cho cá nhân - c
ả
giá tr
ị
và giá tr
ị
s
ử
d
ụ
ng
đề
u m
ấ
t đi.
Như v
ậ
y c
ả
trong l
ẫ
n ngoài lưu thông xét t
ấ
t c
ả
các nhân t
ố
th
ì
T
không tăng thêm.
Nhưng nhà tư b
ả
n không th
ể
v
ậ
n
độ
ng ngoài lưu thông, có ngh
ĩ
a là
nhà tư b
ả
n ph
ả
i t
ì
m th
ấ
y trên th
ị
tr
ườ
ng mua
đượ
c m
ộ
t th
ứ
hàng hoá (trong
lưu thông ) nhưng nhà tư b
ả
n không bán hàng hoá đó, v
ì
n
ế
u bán c
ũ
ng
3
không thu
đượ
c g
ì
. Nhà tư b
ả
n tiêu dùng hàng hoá đó (ngoài lưu thông) t
ạ
o
ra m
ộ
t giá tr
ị
m
ớ
i l
ớ
n hơn giá tr
ị
b
ả
n thân nó - hàng hoá đó là s
ứ
c lao
độ
ng.
Như v
ậ
y công th
ứ
c
đầ
y
đủ
có th
ể
vi
ế
t:
S
ứ
c lao
độ
ng
T - H s
ả
n xu
ấ
t hàng hoá H’ - T’
TLSX
Như v
ậ
y th
ì
mâu thu
ẫ
n c
ủ
a công th
ứ
c chung là tư b
ả
n v
ậ
n
độ
ng v
ừ
a
trong lưu thông nhưng
đồ
ng th
ờ
i v
ừ
a không trong lưu thông.
3. Hàng hoá s
ứ
c lao
độ
ng:
S
ứ
c lao
độ
ng là toàn b
ộ
th
ể
l
ự
c và trí l
ự
c t
ồ
n t
ạ
i trong cơ th
ể
con
ng
ườ
i, th
ể
l
ự
c và trí l
ự
c mà ng
ườ
i đó s
ẽ
v
ậ
n d
ụ
ng trong quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t
ra m
ộ
t giá tr
ị
s
ử
d
ụ
ng.
Trong b
ấ
t c
ứ
x
ã
h
ộ
i nào, s
ứ
c lao
độ
ng c
ũ
ng
đề
u là đi
ề
u ki
ệ
n c
ầ
n thi
ế
t
để
s
ả
n xu
ấ
t. Nhưng không ph
ả
i bao gi
ờ
s
ứ
c lao
độ
ng c
ũ
ng là hàng hoá. S
ứ
c
lao
độ
ng ch
ỉ
bi
ế
n thành hàng hoá trong nh
ữ
ng đi
ề
u ki
ệ
n l
ị
ch s
ử
nh
ấ
t
đị
nh.
Đó là:
· Ng
ườ
i có s
ứ
c lao
độ
ng
đượ
c t
ự
do v
ề
thân th
ể
, làm ch
ủ
v
ề
s
ứ
c lao
độ
ng c
ủ
a m
ì
nh. Vi
ệ
c bi
ế
n s
ứ
c lao
độ
ng thành hàng hoá
đò
i h
ỏ
i ph
ả
i
th
ủ
tiêu ch
ế
độ
chi
ế
m h
ữ
u nô l
ệ
.
· Ng
ườ
i có s
ứ
c lao
độ
ng b
ị
t
ướ
c đo
ạ
t h
ế
t tư li
ệ
u s
ả
n xu
ấ
t,
để
duy tr
ì
cu
ộ
c s
ố
ng ph
ả
i đi làm thuê
để
s
ố
ng. N
ế
u ng
ườ
i lao
độ
ng
đượ
c t
ự
do thân th
ể
và có tư li
ệ
u s
ả
n xu
ấ
t th
ì
ng
ườ
i lao
độ
ng s
ẽ
bán s
ả
n
ph
ẩ
m do m
ì
nh làm ra ch
ứ
không ph
ả
i s
ứ
c lao
độ
ng.
S
ự
t
ồ
n t
ạ
i
đồ
ng th
ờ
i 2 đi
ề
u ki
ệ
n nói trên t
ấ
t y
ế
u bi
ế
n s
ứ
c lao
độ
ng
thành hàng hoá. S
ứ
c lao
độ
ng bi
ế
n thành hàng hoá báo hi
ệ
u m
ộ
t giai đo
ạ
n
m
ớ
i trong s
ự
phát tri
ể
n x
ã
h
ộ
i - giai đo
ạ
n s
ả
n xu
ấ
t hàng hoá tr
ở
thành ph
ổ
4
bi
ế
n, đó là s
ả
n xu
ấ
t hàng hoá tư b
ả
n ch
ủ
ngh
ĩ
a. Hàng hoá s
ứ
c lao
độ
ng là
nhân t
ố
tách ch
ủ
ngh
ĩ
a tư b
ả
n ra kh
ỏ
i s
ả
n xu
ấ
t hàng hoá gi
ả
n đơn. Như v
ậ
y,
s
ứ
c lao
độ
ng bi
ế
n thành hàng hoá là đi
ề
u ki
ệ
n quy
ế
t
đị
nh
để
chuy
ể
n hoá
ti
ề
n t
ệ
thành tư b
ả
n. Tuy nhiên
để
ti
ề
n t
ệ
bi
ế
n thành tư b
ả
n th
ì
lưu thông
hàng hoá và lưu thông ti
ề
n t
ệ
ph
ả
i
đạ
t t
ớ
i m
ứ
c
độ
nh
ấ
t
đị
nh.
S
ứ
c lao
độ
ng là hàng hoá
đặ
c bi
ệ
t: S
ứ
c lao
độ
ng ph
ả
i là hàng hoá và
gi
ố
ng hàng hoá thông th
ườ
ng khác nhưng tính
đặ
c bi
ệ
t
đượ
c th
ể
hi
ệ
n:
v Trong quan h
ệ
mua bán:
o Ch
ỉ
bán quy
ề
n s
ử
d
ụ
ng ch
ứ
không bán quy
ề
n s
ở
h
ữ
u và có th
ờ
i
gian nh
ấ
t
đị
nh.
o Mua bán ch
ị
u - Giá tr
ị
s
ử
d
ụ
ng th
ự
c hi
ệ
n tr
ướ
c - giá tr
ị
th
ự
c hi
ệ
n
sau.
o Ch
ỉ
có phía ng
ườ
i bán là công nhân làm thuê - Ng
ườ
i mua là
nhà tư b
ả
n.
o Giá c
ả
(ti
ề
n lương) luôn th
ấ
p hơn so v
ớ
i giá tr
ị
. V
ì
s
ứ
c lao
độ
ng
ph
ả
i bán trong m
ọ
i đi
ề
u ki
ệ
n - mua bán trong m
ọ
i đi
ề
u ki
ệ
n
để
sinh s
ố
ng.
v Hai thu
ộ
c tính c
ủ
a hàng hoá s
ứ
c lao
độ
ng:
Giá tr
ị
hàng hoá s
ứ
c lao
độ
ng c
ũ
ng gi
ố
ng như hàng hoá thông th
ườ
ng,
l
ượ
ng giá tr
ị
s
ứ
c lao
độ
ng c
ũ
ng
đượ
c đo b
ằ
ng th
ờ
i gian lao
độ
ng x
ã
h
ộ
i c
ầ
n
thi
ế
t
để
s
ả
n xu
ấ
t và tái s
ả
n xu
ấ
t s
ứ
c lao
độ
ng. Nhưng khác hàng hoá thông
th
ườ
ng v
ì
s
ứ
c lao
độ
ng là năng l
ự
c (kh
ả
năng) t
ồ
n t
ạ
i trong cơ th
ể
s
ố
ng c
ủ
a
con ng
ườ
i,
để
tái s
ả
n xu
ấ
t ra năng l
ự
c đó ng
ườ
i công nhân ph
ả
i tiêu dùng
m
ộ
t kh
ố
i l
ượ
ng sinh ho
ạ
t nh
ấ
t
đị
nh
để
th
ự
c hi
ệ
n nhu c
ầ
u tái t
ạ
o s
ứ
c lao
độ
ng. Như v
ậ
y l
ượ
ng giá tr
ị
s
ứ
c lao
độ
ng
đượ
c đo l
ườ
ng gián ti
ế
p b
ằ
ng
l
ượ
ng giá tr
ị
sinh ho
ạ
t.
- Y
ế
u t
ố
c
ấ
u thành giá tr
ị
s
ứ
c lao
độ
ng:
5
+ Giá tr
ị
tư li
ệ
u sinh ho
ạ
t cho b
ả
n thân ng
ườ
i công nhân
+ Giá tr
ị
tư li
ệ
u sinh ho
ạ
t cho gia
đì
nh anh ta
+ Chi phí đào t
ạ
o
- S
ự
v
ậ
n
độ
ng c
ủ
a l
ượ
ng giá tr
ị
s
ứ
c lao
độ
ng (tăng và gi
ả
m):
² Nhân t
ố
làm tăng là do chí phí đào t
ạ
o tăng, do
đò
i h
ỏ
i c
ủ
a cách
m
ạ
ng khoa h
ọ
c k
ỹ
thu
ậ
t.
² Nhân t
ố
làm gi
ả
m l
ượ
ng giá tr
ị
s
ứ
c lao
độ
ng: do giá tr
ị
tư li
ệ
u
sinh ho
ạ
t gi
ả
m và năng su
ấ
t lao
độ
ng c
ủ
a ngành s
ả
n xu
ấ
t tư li
ệ
u
sinh ho
ạ
t tăng.
² Giá tr
ị
s
ứ
c lao
độ
ng
đặ
c bi
ệ
t khác hàng hoá thông th
ườ
ng: nó
mang y
ế
u t
ố
tinh th
ầ
n và l
ị
ch s
ử
. Con ng
ườ
i s
ố
ng trong nh
ữ
ng
đi
ề
u ki
ệ
n kinh t
ế
c
ụ
th
ể
ngoài nhu c
ầ
u v
ậ
t ch
ấ
t c
ò
n có nhu c
ầ
u
tinh th
ầ
n.
Giá tr
ị
s
ử
d
ụ
ng c
ủ
a hàng hoá s
ứ
c lao
độ
ng: c
ũ
ng gi
ố
ng như hàng hoá
khác giá trí s
ử
d
ụ
ng c
ũ
ng
đượ
c th
ể
hi
ệ
n khi tiêu dùng. Nhưng nó khác
ở
ch
ỗ
nhà tư b
ả
n tiêu dùng s
ứ
c lao
độ
ng c
ủ
a công nhân và b
ắ
t công nhân lao
độ
ng k
ế
t h
ợ
p v
ớ
i tư li
ệ
u s
ả
n xu
ấ
t
để
t
ạ
o ra hàng hoá. Trong quá tr
ì
nh lao
độ
ng đó ng
ườ
i công nhân
đã
t
ạ
o ra m
ộ
t giá tr
ị
m
ớ
i (v + m ) trong đó có m
ộ
t
b
ộ
ph
ậ
n ngang b
ằ
ng v
ớ
i giá tr
ị
s
ứ
c lao
độ
ng c
ủ
a ng
ườ
i công nhân nhà tư
b
ả
n dùng
để
tr
ả
lương cho ng
ườ
i công nhân đó (đó là v), c
ò
n m
ộ
t b
ộ
ph
ậ
n
dôi ra ngoài b
ộ
ph
ậ
n s
ứ
c lao
độ
ng (m) nhà tư b
ả
n chi
ế
m không.
Như v
ậ
y: Có th
ể
nói r
ằ
ng giá tr
ị
s
ứ
c lao
độ
ng khi nhà tư b
ả
n tiêu dùng
nó t
ạ
o ra m
ộ
t giá tr
ị
m
ớ
i l
ớ
n hơn giá tr
ị
b
ả
n thân nó. Hay nói cách khác:
Giá tr
ị
s
ử
d
ụ
ng
đặ
c bi
ệ
t c
ủ
a hàng hoá s
ứ
c lao
độ
ng là ngu
ồ
n g
ố
c c
ủ
a giá tr
ị
và giá tr
ị
th
ặ
ng dư.
C
ò
n các hàng hoá thông th
ườ
ng:
6
§ N
ế
u là tư li
ệ
u s
ả
n xu
ấ
t khi tiêu dùng trong s
ả
n xu
ấ
t th
ì
giá tr
ị
c
ủ
a nó
đượ
c d
ị
ch chuy
ể
n vào giá tr
ị
s
ả
n ph
ẩ
m.
§ N
ế
u là tư li
ệ
u sinh ho
ạ
t và tiêu dùng cho cá nhân th
ì
c
ả
giá tr
ị
l
ẫ
n giá tr
ị
s
ử
d
ụ
ng
đề
u m
ấ
t đi.
II. S
ẢN
XUẤT
RA GIÁ
TRỊ
THẶNG
DƯ
1. Quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t giá tr
ị
th
ặ
ng dư:
Quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t tư b
ả
n ch
ủ
ngh
ĩ
a là s
ự
th
ố
ng nhát gi
ữ
a quá tr
ì
nh t
ạ
o
ra giá tr
ị
s
ử
d
ụ
ng và quá tr
ì
nh l
ớ
n lên c
ủ
a giá tr
ị
hay quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t ra
giá tr
ị
th
ặ
ng dư.
Quá tr
ì
nh lao
độ
ng v
ớ
i tư cách là quá tr
ì
nh nhà tư b
ả
n tiêu dùng s
ứ
c
lao
độ
ng có hai
đặ
c trưng:
§ Công nhân làm vi
ệ
c d
ướ
i s
ự
đi
ề
u khi
ể
n c
ủ
a nhà tư b
ả
n như là m
ộ
t b
ộ
ph
ậ
n c
ủ
a tư b
ả
n và
đượ
c nhà tư b
ả
n s
ử
d
ụ
ng v
ớ
i hi
ệ
u qu
ả
cao nh
ấ
t.
§ S
ả
n ph
ẩ
m làm ra thu
ộ
c quy
ề
n s
ở
h
ữ
u c
ủ
a nhà tư b
ả
n ch
ứ
không ph
ả
i
c
ủ
a công nhân.
Nghiên c
ứ
u quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t ra giá tr
ị
th
ặ
ng dư qua ví d
ụ
sau:
Gi
ả
đị
nh
để
s
ả
n xu
ấ
t 10 kg s
ợ
i c
ầ
n 10 kg bông giá 10 USD,
để
bi
ế
n 10
kg bông thành sơi, m
ộ
t công nhân ph
ả
i lao
độ
ng trong 6 gi
ờ
và m
ỗ
i gi
ờ
lao
độ
ng t
ạ
o ra m
ộ
t giá tr
ị
m
ớ
i là 0,5 USD.
Để
bi
ế
n 10 kg bông thành s
ợ
i hao
m
ò
n c
ủ
a máy móc là 2 USD. Ti
ề
n mua s
ứ
c lao
độ
ng trong 1 ngày là 3
USD. Trong quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t s
ợ
i
đã
hao phí theo th
ờ
i gian lao
độ
ng x
ã
h
ộ
i c
ầ
n thi
ế
t.
Gi
ả
đị
nh qúa tr
ì
nh lao
độ
ng d
ừ
ng l
ạ
i
ở
đi
ể
m 6 gi
ờ
thi:
Tư b
ả
n
ứ
ng tr
ướ
c
Giá tr
ị
c
ủ
a s
ả
n ph
ẩ
m m
ớ
i
- Ti
ề
n mua bông: 10 USD
- Giá tr
ị
c
ủ
a bông chuy
ể
n vào s
ợ
i: 10 USD
7
- Ti
ề
n hao m
ò
n máy móc: 2 USD
- Giá tr
ị
c
ủ
a máy móc chuy
ể
n vào s
ợ
i: 2
USD
- Ti
ề
n mua s
ứ
c lao
độ
ng: 3 USD
- Giá tr
ị
do lao
độ
ng c
ủ
a công nhân t
ạ
o ra
trong 6 gi
ờ
: 3 USD
C
ộ
ng: 15 USD
C
ộ
ng: 15 USD
So sánh giá tr
ị
c
ủ
a s
ả
n ph
ẩ
m m
ớ
i v
ớ
i giá tr
ị
tư b
ả
n
ứ
ng tr
ướ
c ta th
ấ
y
tư b
ả
n
ứ
ng tr
ướ
c chưa tăng lên, do đó ti
ề
n t
ệ
ứ
ng ra ban
đầ
u chưa chuy
ể
n
hoá thành tư b
ả
n.
Nhưng giá tr
ị
s
ứ
c lao
độ
ng và giá tr
ị
do s
ứ
c lao
độ
ng t
ạ
o ra là hai
đạ
i
l
ượ
ng khác nhau mà nhà tư b
ả
n
đã
tính toán. Nhà tư b
ả
n
đã
mua s
ứ
c lao
độ
ng trong 1 ngày nên vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng s
ứ
c lao
độ
ng trong ngày đó là thu
ộ
c
quy
ề
n c
ủ
a nhà tư b
ả
n.
Ch
ẳ
ng h
ạ
n nhà tư b
ả
n b
ắ
t công nhân lao
độ
ng trong 12 gi
ờ
th
ì
:
Tư b
ả
n
ứ
ng tr
ướ
c
Giá tr
ị
c
ủ
a s
ả
n ph
ẩ
m m
ớ
i
- Ti
ề
n mua bông (20kg): 20 USD
- Giá tr
ị
c
ủ
a bông chuy
ể
n vào s
ợ
i: 20 USD
- Ti
ề
n hao m
ò
n máy móc: 4 USD
- Giá tr
ị
c
ủ
a máy móc chuy
ể
n vào s
ợ
i: 4
USD
- Ti
ề
n mua s
ứ
c lao
độ
ng: 3 USD
- Giá tr
ị
do lao
độ
ng c
ủ
a công nhân t
ạ
o ra
trong 6 gi
ờ
: 6 USD
C
ộ
ng: 27 USD
C
ộ
ng: 30 USD
So sánh giá tr
ị
c
ủ
a s
ả
n ph
ẩ
m m
ớ
i và giá tr
ị
c
ủ
a tư b
ả
n
ứ
ng tr
ướ
c ta
th
ấ
y tư b
ả
n
ứ
ng tr
ướ
c
đã
tăng lên là 3 USD (giá tr
ị
th
ặ
ng dư). Do đó ti
ề
n
đã
chuy
ể
n hoá thành tư b
ả
n
8
V
ậ
y giá tr
ị
th
ặ
ng dư là m
ộ
t ph
ầ
n c
ủ
a giá tr
ị
m
ớ
i dôi ra ngoài giá tr
ị
s
ứ
c lao
độ
ng do lao
độ
ng công nhân s
ả
n xu
ấ
t t
ạ
o ra mà nhà tư b
ả
n
chi
ế
m không. (k
ý
hi
ệ
u là m)
B
ả
n ch
ấ
t giá tr
ị
th
ặ
ng dư:
- Phân tích giá tr
ị
c
ủ
a 20Kg s
ợ
i do lao
độ
ng công nhân t
ạ
o ra (lao
độ
ng có tính hai m
ặ
t)
+ Xét v
ề
lao
độ
ng c
ụ
th
ể
c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng kéo s
ợ
i, trong quá tr
ì
nh
lao
độ
ng ng
ườ
i công nhân
đã
b
ả
o t
ồ
n và di chuy
ể
n giá tr
ị
c
ủ
a bông và máy
móc vào giá tr
ị
c
ủ
a s
ợ
i (c = 24)
+ Xét lao
độ
ng tr
ừ
u t
ượ
ng trong th
ờ
i gian đó ng
ườ
i công nhân c
ũ
ng
hao phí s
ứ
c lao
độ
ng nói chung t
ạ
o ra m
ộ
t giá tr
ị
lao
độ
ng m
ớ
i (v = 6) trong
đó có m
ộ
t ph
ầ
n b
ằ
ng giá tr
ị
s
ứ
c lao
độ
ng (v = 3) nhà tư b
ả
n dùng
để
tr
ả
lương cho công nhân (tr
ả
đúng giá tr
ị
s
ứ
c lao
độ
ng) c
ò
n b
ộ
ph
ậ
n ngoài s
ứ
c
lao đông (m = 3) là giá tr
ị
th
ặ
ng dư.
- Phân tích ngày lao
độ
ng c
ủ
a công nhân:
+ Khi năng su
ấ
t lao
độ
ng cao, ngày lao
độ
ng c
ủ
a công nhân chia thành
hai ph
ầ
n : Th
ờ
i gian lao
độ
ng c
ầ
n thi
ế
t (6 gi
ờ
) là th
ờ
i gian lao
độ
ng
để
t
ạ
o
ra m
ộ
t giá tr
ị
b
ằ
ng giá tr
ị
s
ứ
c lao
độ
ng b
ỏ
ra
để
tái s
ả
n xu
ấ
t s
ứ
c lao
độ
ng
(v=3)
+ T/gian lao
độ
ng th
ặ
ng dư t
ạ
o ra giá tr
ị
th
ặ
ng dư cho nhà tư b
ả
n (m =
3)
6 gi
ờ
6gi
ờ
+
Th
ờ
i gian lao
độ
ng c
ầ
n thi
ế
t Th
ờ
i gian lao
độ
ng th
ặ
ng dư
v + m = 6
Th
ờ
i gian l/đ c
ầ
n thi
ế
t - T/gian l/
độ
ng c
ủ
a CN -
Độ
dài ngày t
ự
nhiên
9
Mác: V
ậ
y giá tr
ị
th
ặ
ng dư là 1ph
ầ
n giá tr
ị
đượ
c sáng t
ạ
o ra do kéo
dài v
ượ
t kh
ỏ
i giơí h
ạ
n mà t
ạ
i đi
ể
m đó giá tr
ị
s
ứ
c lao
độ
ng
đượ
c tr
ả
ngang
giá.
III. HAI PHƯƠNG PHÁP
SẢN
XUẤT
GIÁ
TRỊ
THẶNG
DƯ
Cùng v
ớ
i quá tr
ì
nh phát tri
ể
n c
ủ
a ch
ủ
ngh
ĩ
a tư b
ả
n c
ũ
ng là quá tr
ì
nh
phát tri
ể
n c
ủ
a l
ự
c l
ượ
ng s
ả
n xu
ấ
t, nâng cao năng su
ấ
t lao
độ
ng và c
ũ
ng là
quá tr
ì
nh nâng cao tr
ì
nh
độ
bóc l
ộ
t. Có th
ể
khái quát thành hai phương pháp
sau:
1. S
ả
n xu
ấ
t giá tr
ị
th
ặ
ng dư tuy
ệ
t
đố
i:
Giá tr
ị
th
ặ
ng dư tuy
ệ
t
đố
i là giá tr
ị
th
ặ
ng dư thu
đượ
c do kéo dài tuy
ệ
t
đố
i ngày lao
độ
ng trong đi
ề
u ki
ệ
n th
ờ
i gian lao
độ
ng c
ầ
n thi
ế
t không
đổ
i.
Phương pháp này
đượ
c áp d
ụ
ng ph
ổ
bi
ế
n trong giai đo
ạ
n
đầ
u c
ủ
a ch
ủ
ngh
ĩ
a
tư b
ả
n khi c
ò
n d
ự
a trên lao
độ
ng th
ủ
công.
Ví d
ụ
: Ngày lao
độ
ng 8 gi
ờ
chia thành:
- Th
ờ
i gian lao
độ
ng c
ầ
n thi
ế
t là 4 gi
ờ
- Th
ờ
i gian lao
độ
ng th
ặ
ng dư là 4 gi
ờ
+
4gi
ờ
4gi
ờ
Th
ờ
i gian lao
độ
ng c
ầ
n thi
ế
t Th
ờ
i gian lao
độ
ng th
ặ
ng dư
4
T
ỷ
su
ấ
t giá tr
ị
th
ặ
ng dư là: m’ = 100% = 100%
4
10
S
ả
n xu
ấ
t m tuy
ệ
t
đố
i b
ằ
ng cách kéo dài th
ờ
i gian lao
độ
ng thành 10
gi
ờ
trong khi th
ờ
i gian lao
độ
ng c
ầ
n thi
ế
t là 6 gi
ờ
+
4gi
ờ
6gi
ờ
Th
ờ
i gian lao
độ
ng c
ầ
n thi
ế
t Th
ờ
i gian lao
độ
ng th
ặ
ng dư
4
T
ỷ
su
ấ
t giá tr
ị
th
ặ
ng dư là: m’ = 100% = 150%
6
V
ớ
i s
ự
thèm khát giá tr
ị
th
ặ
ng dư, nhà tư b
ả
n ph
ả
i t
ì
m m
ọ
i cách
để
kéo
dài ngày lao
độ
ng. Nhưng ngày lao
độ
ng có nh
ữ
ng gi
ớ
i h
ạ
n nh
ấ
t
đị
nh. Gi
ớ
i
h
ạ
n trên c
ủ
a ngày lao
độ
ng do th
ể
ch
ấ
t và tinh th
ầ
n c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng
quy
ế
t đ
ị
nh, c
ò
n gi
ớ
i h
ạ
n d
ướ
i c
ủ
a ngày lao
độ
ng là th
ờ
i gian lao
độ
ng c
ầ
n
thi
ế
t.
Như v
ậ
y v
ề
m
ặ
t kinh t
ế
, ngày lao
độ
ng ph
ả
i dài hơn th
ờ
i gian lao
độ
ng
c
ầ
n thi
ế
t nhưng không th
ể
v
ượ
t quá gi
ớ
i h
ạ
n v
ề
th
ể
ch
ấ
t và tinh th
ầ
n c
ủ
a
ng
ườ
i lao
độ
ng.
Độ
dài c
ụ
th
ể
c
ủ
a ngày lao
độ
ng do cu
ộ
c
đấ
u tranh gi
ữ
a
giai c
ấ
p vô s
ả
n và tư s
ả
n trên cơ s
ở
tương quan l
ự
c l
ượ
ng quy
ế
t
đị
nh. Do
cu
ộ
c
đấ
u tranh c
ủ
a giai c
ấ
p công nhân nên ch
ế
độ
ngày làm 8 gi
ờ
đã
đượ
c
th
ự
c hi
ệ
n
ở
các n
ướ
c tư b
ả
n ch
ủ
ngh
ĩ
a.
2. S
ả
n xu
ấ
t giá tr
ị
th
ặ
ng dư tương
đố
i:
Giá tr
ị
th
ặ
ng dư tương
đố
i là giá tr
ị
th
ặ
ng dư thu
đượ
c do rút ng
ắ
n th
ờ
i
gian lao
độ
ng c
ầ
n thi
ế
t, kéo dài tương
ứ
ng th
ờ
i gian lao
độ
ng th
ặ
ng dư
trong đi
ề
u ki
ệ
n
độ
dài ngày lao
độ
ng không
đổ
i.
Ví d
ụ
: Ngày lao
độ
ng 8 gi
ờ
chia thành:
- Th
ờ
i gian lao
độ
ng c
ầ
n thi
ế
t là 4 gi
ờ
11
- Th
ờ
i gian lao
độ
ng th
ặ
ng dư là 4 gi
ờ
4
T
ỷ
su
ấ
t giá tr
ị
th
ặ
ng dư là m’= = 100%
4
S
ả
n xu
ấ
t giá tr
ị
th
ặ
ng dư b
ằ
ng cách rút ng
ắ
n th
ờ
i gian lao
độ
ng c
ầ
n
thi
ế
t c
ò
n 2 gi
ờ
. Th
ờ
i gian lao
độ
ng th
ặ
ng dư là 6 gi
ờ
.
6
m’ = 100% = 300%
2
B
ằ
ng cách nào
để
rút ng
ắ
n th
ờ
i gian lao
độ
ng c
ầ
n thi
ế
t, bi
ế
t r
ằ
ng th
ờ
i
gian lao
độ
ng c
ầ
n thi
ế
t b
ằ
ng giá tr
ị
t
ạ
o ra s
ứ
c lao
độ
ng, b
ằ
ng giá tr
ị
tư li
ệ
u
sinh ho
ạ
t. Mu
ố
n rút ng
ắ
n giá tr
ị
lao
độ
ng c
ầ
n thi
ế
t h
ạ
th
ấ
p giá tr
ị
s
ứ
c lao
độ
ng, h
ạ
th
ấ
p giá tr
ị
tư li
ệ
u sinh ho
ạ
t b
ằ
ng cách tăng năng su
ấ
t lao
độ
ng
trong ngành s
ả
n xu
ấ
t tư li
ệ
u sinh ho
ạ
t.
- Khi
đã
có n
ề
n s
ả
n xu
ấ
t công nghi
ệ
p th
ì
có s
ự
k
ế
t h
ợ
p c
ả
hai phương
pháp trên.
Ý
ngh
ĩ
a c
ủ
a vi
ệ
c nghiên c
ứ
u:
- V
ề
m
ặ
t l
ý
lu
ậ
n th
ì
kh
ẳ
ng
đị
nh s
ự
ti
ế
n b
ộ
c
ủ
a l
ị
ch s
ử
, s
ự
phát tri
ể
n l
ự
c
l
ượ
ng s
ả
n xu
ấ
t c
ủ
a ch
ủ
ngh
ĩ
a tư b
ả
n. Do l
ự
c l
ượ
ng s
ả
n xu
ấ
t phát tri
ể
n, năng
su
ấ
t lao
độ
ng cao.
- V
ạ
ch r
õ
th
ự
c ch
ấ
t s
ự
bóc l
ộ
t cho dù gi
ữ
nguyên hay rút ng
ắ
n ngày
lao
độ
ng
-
Ý
ngh
ĩ
a th
ự
c ti
ễ
n, trong đi
ề
u ki
ệ
n n
ướ
c ta
để
có v
ố
n, tích lu
ỹ
để
công nghi
ệ
p hoá, hi
ệ
n
đạ
i hoá th
ì
s
ử
d
ụ
ng c
ả
bi
ệ
n pháp tăng c
ườ
ng
độ
, kéo
dài ngày lao
độ
ng, tăng năng su
ấ
t lao
độ
ng. Trong đó tăng năng su
ấ
t lao
độ
ng là bi
ệ
n pháp cơ b
ả
n lâu dài v
ì
nó không v
ấ
p ph
ả
i gi
ớ
i h
ạ
n
12
Giá tr
ị
th
ặ
ng dư siêu ng
ạ
ch:
Là giá tr
ị
th
ặ
ng dư thu
đượ
c ngoài m
ứ
c trung b
ì
nh do tăng năng su
ấ
t
lao
độ
ng cá bi
ệ
t, h
ạ
th
ấ
p giá tr
ị
cá bi
ệ
t so v
ớ
i giá tr
ị
x
ã
h
ộ
i.
Giá tr
ị
th
ặ
ng dư siêu ng
ạ
ch và giá tr
ị
th
ặ
ng dư tương
đố
i có m
ộ
t cơ s
ở
chunhg, đó là
đề
u d
ự
a trên cơ s
ở
tăng năng su
ấ
t lao đ
ộ
ng nên giá tr
ị
th
ặ
ng
dư siêu ng
ạ
ch ch
ỉ
là bi
ế
n t
ướ
ng cu
ả
giá tr
ị
th
ặ
ng dư tương
đố
i. Tuy v
ậ
y
gi
ữ
a chúng v
ẫ
n có s
ự
khác nhau. Đó là giá tr
ị
th
ặ
ng dư tương
đố
i d
ự
a trên
năng su
ấ
t lao
độ
ng x
ã
h
ộ
i c
ò
n giá tr
ị
th
ặ
ng dư siêu ng
ạ
ch d
ự
a trên năng
su
ấ
t lao
độ
ng cá bi
ệ
t. Giá tr
ị
th
ặ
ng dư siêu ng
ạ
ch s
ẽ
đượ
c thay th
ế
b
ằ
ng giá
tr
ị
th
ặ
ng dư tương
đố
i khi tr
ì
nh
độ
k
ỹ
thu
ậ
t m
ớ
i
đượ
c áp d
ụ
ng cá bi
ệ
t tr
ở
thành
đượ
c áp d
ụ
ng ph
ổ
bi
ế
n. V
ì
v
ậ
y giá tr
ị
th
ặ
ng dư siêu ng
ạ
ch mang tính
ch
ấ
t t
ạ
m th
ờ
i. Mác g
ọ
i giá tr
ị
th
ặ
ng dư siêu ng
ạ
ch là h
ì
nh th
ứ
c bi
ế
n t
ướ
ng
c
ủ
a giá tr
ị
th
ặ
ng dư tương
đố
i.
S
ự
khác nhau gi
ữ
a chúng c
ò
n th
ể
hi
ệ
n
ở
ch
ỗ
: giá tr
ị
th
ặ
ng dư tương
đố
i do toàn b
ộ
giai c
ấ
p các nhà tư b
ả
n thu
đượ
c. Nó bi
ể
u hi
ệ
n s
ự
ti
ế
n b
ộ
k
ỹ
thu
ậ
t c
ủ
a ch
ủ
ngh
ĩ
a tư b
ả
n
đượ
c áp d
ụ
ng r
ộ
ng r
ã
i. Xét v
ề
m
ặ
t đó th
ì
nó th
ể
hi
ệ
n quan h
ệ
c
ủ
a giai c
ấ
p công nhân và toàn b
ộ
giai c
ấ
p các nhà tư b
ả
n. Giá
tr
ị
t th
ặ
ng dư siêu ng
ạ
ch là m
ụ
c đích tr
ự
c ti
ế
p c
ạ
nh tranh mà m
ỗ
i nhà tư b
ả
n
c
ố
g
ắ
ng
đạ
t
đượ
c trong c
ạ
nh tranh v
ớ
i các nhà tư b
ả
n khác. Xét v
ề
m
ặ
t này,
giá tr
ị
th
ặ
ng dư siêu ng
ạ
ch không ch
ỉ
bi
ể
u hi
ệ
n m
ố
i quan h
ệ
gi
ữ
a công
nhân làm thuê và nhà tư b
ả
n mà c
ò
n th
ể
hi
ệ
n m
ố
i quan h
ệ
gi
ữ
a các nhà tư
b
ả
n v
ớ
i nhau. Như v
ậ
y giá tr
ị
th
ặ
ng dư siêu ng
ạ
ch là
độ
ng l
ự
c tr
ự
c ti
ế
p
m
ạ
nh nh
ấ
t thúc
đẩ
y các nhà tư b
ả
n c
ả
i ti
ế
n k
ỹ
thu
ậ
t, hoàn thi
ệ
n t
ổ
ch
ứ
c s
ả
n
xu
ấ
t và t
ổ
ch
ứ
c lao
độ
ng
để
tăng năng su
ấ
t lao
độ
ng, làm gi
ả
m giá tr
ị
c
ủ
a
hàng hoá.
IV. QUY
LUẬT
KINH
TẾ
CƠ
BẢN
CỦA
CHỦ
NGHĨA
TƯ
BẢN
M
ỗ
i phương th
ứ
c s
ả
n xu
ấ
t bao gi
ờ
c
ũ
ng t
ồ
n t
ạ
i m
ộ
t quy lu
ậ
t ph
ả
n
ánh quan h
ệ
b
ả
n ch
ấ
t nh
ấ
t c
ủ
a phương th
ứ
c s
ả
n xu
ấ
t đó và đóng vai tr
ò
ch
ủ
13
đạ
o trong h
ệ
th
ố
ng các quy lu
ậ
t kinh t
ế
g
ọ
i là quy lu
ậ
t kinh t
ế
cơ b
ả
n Theo
Mác, s
ả
n xu
ấ
t ra giá tr
ị
th
ặ
ng dư là quy lu
ậ
t kinh t
ế
cơ b
ả
n c
ủ
a ch
ủ
ngh
ĩ
a tư
b
ả
n.
M
ụ
c đích tr
ự
c ti
ế
p c
ủ
a s
ả
n xu
ấ
t tư b
ả
n ch
ủ
ngh
ĩ
a không ph
ả
i là giá
tr
ị
s
ử
d
ụ
ng mà là s
ả
n xu
ấ
t ra giá tr
ị
th
ặ
ng dư, nhân giá tr
ị
lên. Theo đu
ổ
i giá
tr
ị
th
ặ
ng dư b
ằ
ng b
ấ
t c
ứ
th
ủ
đo
ạ
n nào là m
ụ
c đích,
độ
ng cơ thúc
đẩ
y s
ự
ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a m
ỗ
i nhà tư b
ả
n, c
ũ
ng như toàn b
ộ
x
ã
h
ộ
i tư s
ả
n.
Để
s
ả
n xu
ấ
t giá tr
ị
th
ặ
ng dư t
ố
i đa, các nhà tư b
ả
n tăng c
ườ
ng bóc l
ộ
t
công nhan làm thuê không ph
ả
i b
ằ
ng c
ưỡ
ng b
ứ
c siêu kinh t
ế
mà b
ằ
ng
c
ưỡ
ng b
ứ
c kinh t
ế
d
ự
a trên cơ s
ở
m
ở
r
ộ
ng s
ả
n xu
ấ
t, phát tri
ể
n k
ỹ
thu
ậ
t
để
tăng năng su
ấ
t lao
độ
ng, tăng c
ườ
ng
độ
lao
độ
ng và kéo dài ngày lao
độ
ng/
Như v
ậ
y, s
ả
n xu
ấ
t ra giá tr
ị
th
ặ
ng dư t
ố
i đa cho nhà tư b
ả
n b
ằ
ng cách
tăng s
ố
l
ượ
ng lao
độ
ng làm thuê và tăng m
ứ
c bóc l
ộ
t là n
ộ
i dung c
ủ
a quy
lu
ậ
t kinh t
ế
cơ b
ả
n c
ủ
a phương th
ứ
c s
ả
n xu
ấ
t tư b
ả
n ch
ủ
ngh
ĩ
a.
Quy lu
ậ
t giá tr
ị
th
ặ
ng dư tác
độ
ng quy
ế
t
đị
nh
đế
n m
ọ
i m
ặ
t c
ủ
a x
ã
h
ộ
i
tư b
ả
n. Nó quy
ế
t
đị
nh s
ự
phát sinh, phát tri
ể
n c
ủ
a ch
ủ
ngh
ĩ
a tư b
ả
n và s
ự
thay th
ế
nó b
ằ
ng x
ã
h
ộ
i cao hơn, là quy lu
ậ
t lu
ậ
t v
ậ
n
độ
ng c
ủ
a phương th
ứ
c
s
ả
n xu
ấ
t tư b
ả
n ch
ủ
ngh
ĩ
a.