Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG III - TOÁN KHỐI 10 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.37 KB, 6 trang )

Tổ Toán_ Trường THPT Hóa Châu 1

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG III - TOÁN KHỐI 10

I. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH :
1. Hai phương trình được gọi là tương đương khi :
a. Có cùng dạng phương trình ; b. Có cùng tập xác định
c. Có cùng tập hợp nghiệm ; d. Cả a, b, c đều đúng
2. Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là tương đương :

9131. ; 2323.
222
xxxxbxxxxxxa 


3223.
22
xxxxxxc 
; d. Cả a , b , c đều sai .
3. Cho phương trình : f
1
(x) = g
1
(x) (1) ; f
2
(x) = g
2
(x) (2) ; f
1
(x) + f
2


(x) = g
2
(x) + g
2
(x) (3).
Trong các phát biểu sau, tìm mệnh đề dúng ?
a. (3) tương đương với (1) hoặc (2) ; c. (2) là hệ quả của (3)
b. (3) là hệ quả của (1) ; d. Các phát biểu a , b, c đều sai.
4. Cho phương trình 2x
2
- x = 0 (1)Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải
là hệ quả của phương trình (1)?
a. 0
1
2 


x
x
x b.
04
3
 xx
c.




052
2

2
2
 xxx d.
012
2
 xx

5. Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai?
a. 2x = 3 x2 02



x Đ S
b.
3x
= 2
43



x
Đ S
c.
2
)2(


x
xx
= 2 2



x Đ S
d. 3x + x = 1 + 3x 1


x . Đ S
e. x = 2 2


x Đ S
6. Hãy chỉ ra khẳng định sai :
 
0,11 . ; )1(212 .
0
1
1
01 . ; 01121 .
22
2
2





xxxdxxxxc
x
x
xbxxxa


7. Hãy chỉ ra khẳng định đúng :
11x . ; 1212-x xb. ; 01121 .  xcxxxxxa
8. Điều kiện xác định của phương trình
1
2
2

x
x
- 5 =
1
3
2

x
là :
Tổ Toán_ Trường THPT Hóa Châu 2
a.


1\RD 
; b.


1\  RD
; c.


1\  RD

C ; d. D = R
9. Điều kiện xác định của phương trình 1x + 2x = 3x là :
a. (3 ; +) ; c


 ; 2
; b


 ; 1
; d.


 ; 3

10. Điều kiện xác định của phương trình 0
7
5
2
2




x
x
x là :
a. x ≥ 2 ; b. x < 7 ; c. 2 ≤ x ≤ 7 ; d. 2 ≤ x < 7
11. Điều kiện xác định của phương trình
1

1
2

x
= 3x là :
a. (1 ; +

) ; b.


 ; 3 ; c.




1\ ; 3  ; d. Cả a, b, c đều sai
12. Tập nghiệm của phương trình xx 2
2
 =
2
2 xx  là :
a. T =


0
; b. T =

; c. T =



2 ; 0
; d. T =


2

II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHÁT
13. Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình: mx – m = 0 vô nghiệm ?
a. Ø ; b.


0 ; c. R
+
; d. R
14. Phương trình (m
2
- 5m + 6)x = m
2
- 2m vô nghiệm khi:
a. m =1 ; b. m = 6 ; c. m = 2 ; d. m = 3
15. Phương trình ( m + 1)
2
x + 1 =( 7m -5 )x + m vô nghiệm khi :
a. m = 2 hoặc m = 3 ; b. m = 2 ; c. m = 1 ; d. m = 3
16. Điều kiện để phương trình
6)2()3(






xmmxm
vô nghiệm là :
2.

ma hoặc 3

m ; 2.

mb và 3

m
2.

mc và 3

m ; 2.

md và 3

m
17. Cho phương trình )3(3)9(
2
 mmxm (1).Với giá trị nào của m thì (1) có nghiệm duy nhất :
a. m = 3 ; b. m = - 3 ; c.m = 0 ; d. m ≠

3
18. Phương trình (m
2
- 4m + 3)x = m

2
- 3m + 2 có nghiệm duy nhất khi :
a. m

1 ; b. m

3 ; c. m

1 và m

3 ; d. m = 1 hoặc m = 3
19. Cho phương trình )2()4(
2
 mmxm (1) .Với giá trị nào của m thì(1) có tập nghiệm là R ?
a. m = - 2 ; b. m = 2 ; c.m = 0 ; d. m ≠

2
20. Phương trình (m
3
- 3m + 2)x + m
2
+ 4m + 5 = 0 có tập nghiệm là R khi :
a. m = -2 ; b. m = -5 ; c. m = 1 ; d. Không tồn tại m
21. Phương trình (m
2
- 2m)x = m
2
- 3m + 2 có nghiệm khi :
a. m = 0 ; b. m = 2 ; c. m ≠ 0 và m ≠ 2 ; d. m.≠0
22. Cho phương trình m

2
x + 6 = 4x + 3m .Phương trình có nghiệm khi ?
Tổ Toán_ Trường THPT Hóa Châu 3
a. m  2; ; b. m -2 ; c. m  2 và m  -2 ; d. m
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI :
23. Cho phương trình (m + 1)x
2
- 6(m – 1)x +2m -3 = 0 (1). Với giá trị nào sau đây của m thì
phương trình (1) có nghiệm kép ?
a. m =
6
7
; b. m =
7
6
 ; c. m =
7
6
; d. m = -1
24. Cho phương trình (m -1)x
2
+ 3x – 1 = 0. Phương trình có nghiệm khi ?
a.
4
5
m ; b
4
5
m . ; c.
4

5
m ; d.
4
5
m
25. Cho phương trình mx
2
- 2(m + 1)x + m + 1 = 0. Khi nào thì phương trình có nghiệm duy nhất?
a. Khi m = 1 ; b. Khi m = 0 ; c. Khi m = 0 và m = -1 ; d. Khi m = 0 hoặc m =-1
26. Tìm điều kiện của m để phương trình x
2
– mx -1 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt :
a. m < 0 ; b. m >0 ; c. m ≠ 0 ; d. m >- 4
27. Tìm điều kiện của m để phương trình x
2
+ 4 mx + m
2
= 0 có hai nghiệm dương phân biệt :
a. m < 0 ; b.m > 0 ; c. m

0 ; d. m ≠ 0
28. Cho phương trình


032)52(13
2
 xx Hãy chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau :
a. Phương trình vô nghiệm. ; b. Phương trình có 2 nghiệm dương.
c. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu. ; d. Phương trình có 2 nghiệm âm.

29. Với giá trị nào của m thì phương trình (m -1)x
2
+ 3x -1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu :
a. m > 1 ; b. m < 1 ; c.m ; d. Không tồn tại m
30. Gọi x
1
, x
2
là 2 nghiệm của phương trình: 2x
2
- 4x – 1 = 0. Khi đó, giá trị của
21
xxT 
là:

4
8a
d. ;
2
8a
c. ;
4
8a
b. ;
4
8a
.
2222

a

31. Để hai đồ thị
32
2
 xxy

mxy 
2
có hai điểm chung thì :
5,3. ; 5,3. ; 5,3. ;5,3.








mdmcmbma (c đúng)
32. Cho
0152)(
2
 xxxf
ghép một ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được kết quả đúng.

a. Tổng bình phương 2 nghiệm của nó bằng
b. Tổng các lập phương 2 nghiệm của nó bằng
c. Tổng các lũy thừa bậc bốn 2 nghiệm của nó bằng

1) 123
2) 98

3) 34
4) 706
5) 760

Tổ Toán_ Trường THPT Hóa Châu 4

33. Cho 013)1(
2
 xxm ghép một ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được một kết quả đúng.

a Phương trình có nghệm duy nhất x = 1 khi
b. Phương trình có1 nghiệm kép x = 1 khi
c. Phương trình có 2 nghiệm x = 1 và
1
2


m
x
khi

1) 3

m
2)
1

m

3)

3

m

1

m

4) 3

m hoặc 1

m
5) 3

m hoặc 1

m

34. Cho phương trình ax
2
+ bx + c = 0 (*). Ghép mỗi ý ở cột trái với mỗi ý ở cột phải để được kết
quả đúng
1. Phương trình (*) có 1 nghiệm duy nhất
a) (a  0   <0) hoặc (a = 0, b  0)
2. Phương trình (*) vô nghiệm
b) a  0,  >0
3. Phương trình (*) vô số nghiệm
c) (a  0   = 0) hoặc (a = 0  b = 0)
4. Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt

d) (a = 0, b = 0  c = 0)

e) (a  0   = 0) hoặc (a=0  b  0)

f) (a  0,  < 0) hoặc (a = 0, b = 0,c  0)
35. Cho phương trình
0
2
 cbxax
(1) Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau :
a) Nếu 0

p thì (1) có 2 nghiệm trái dấu
b) Nếu 0

p ;
0

S
thì (1) có 2 nghiệm
e) Nếu 0

p và
0

S
;  > 0 thì (1) có 2 nghiệm âm.
d) Nếu 0

p và

0

S
;  > 0 thì (1) có 2 nghiệm dương
IV. PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BẬC HAI
36. Cho phương trình :
532  xx
(1). Tập hợp nghiệm của (1) là tập hợp nào sau đây ?
a.






3 ;
2
3
; b.






 3 ;
2
3
; c.








2
3
; 3 ; d.







2
3
; 3
37. Phương trình 0142  xx có bao nhiêu nghiệm ?
a. 0 ; b. 1 ; c. 2 ; d. Vô số
38. Phương trình 04242  xx có bao nhiêu nghiệm ?
a. 0 ; b. 1 ; c. 2 ; d. Vô số
39. Tập nghiệm của phương trình
1
3
1
3
2





x
x
x
x
là :
Tổ Toán_ Trường THPT Hóa Châu 5
a. S =






2
3
;1 ; c. S =






2
3
; b. S =



1
; d. Một kết quả khác
40. Tập nghiệm của phương trình
2
24
2


x
xx
= 2x là :
a. S =


2 ; b. S =


1 ; c. S =


1 ; 0 ; d. Một kết quả khác

41. Cho phương trình
1
13
32
1







x
x
x
x
(1) . Hãy chỉ ra mệnh đề đúng về nghiệm của (1) là :
a.







10
4111
;
14
6511
; b.







10

4111
;
14
6511

c.







14
6511
;
14
6511
; d.







10
4111
;
10

4111

42. Tập hợp nghiệm của phương trình
2
2)2(
2


x
mxm
trong trường hợp m ≠ 0 là :
a. T = {-2/m} ; b. T =  ; c. T = R ; d. T = R\{0}.
43. Phương trình
1
2
1





x
x
x
mx
có nghiệm duy nhất khi :
a. m ≠ 0 ; b. m ≠ -1 ; c. m ≠ 0 và m ≠ -1 ; d. Không tồn tại m
44. Cho 2
2
26)1(2

2



x
x
mxmx
(1) Với m là bao nhiêu thì (1) có nghiệm duy nhất :
a m > 1 ; b. m ≥ 1 ; c. m < 1 ; d. m ≤ 1
45. Phương trình
1x
x
=
1x
m
có nghiệm khi :
a m > 1 ; b. m ≥ 1 ; c. m < 1 ; d. m ≤ 1
46. Với giá trị nào của tham số a thì phương trình: (x
2
-5x + 4) ax  = 0 có hai nghiệm phân biệt.
a. a < 1 ; b. 1

a < 4
c. a

4 ; d. Không có giá trị nào của a
47. Phương trình: 4x (x
2
- 3x + 2) = 0
a. Vô nghiệm ; b. Có nghiệm duy nhất

c. Có hai nghiệm ; d. Có ba nghiệm
V. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG
48. Cho phương trình ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (1). Đặt y = x
2
(y  0) thì phương trình (1).Trở thành
ay
2
+ by + c = 0 (2). Điền vào chỗ trống trong các câu sau đây để trở thành câu khẳng định đúng :
Tổ Toán_ Trường THPT Hóa Châu 6
a) Nếu phương trình (2) vô nghiệm thì phương trình (1)
b) Nếu phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt thì phương trình (1)
c) Nếu phương trình (2) có nghiệm trái dấu thì phương trình (1)
d) Nếu phương trình (2) có 2 nghiệm âm phân biệt thì phương trình (1)
49. Phương trình
0)638(2)365(
24
 xx
có bao nhiêu nghiệm ?
a. Có 2 nghiệm ; b. Có 3 nghiệm ; c. Có 4 nghiệm ; d. Vô nghiệm
50. Phương trình - 0)223()12(2
24
 xx có bao nhiêu nghiệm ?
a. Có 2 nghiệm ; b. Có 4 nghiệm ; c. Có 3 nghiệm ; d. Vô nghiệm

×