Tải bản đầy đủ (.docx) (53 trang)

thuyet minh nguyen khuong duy ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (605.35 KB, 53 trang )

ĐỒ ÁN BTCT1

GVHD: TH.S NGUYỄN DUY CHÍNH

Đề bài: Thiết kế sàn sườn BTCT tồn khối có bản kê bốn cạnh
I.

Số liệu tính tốn:
1. Các số liệu cho trước:
- Tường dày chịu lực dày 340mm, cột có bề rộng b =400mm.
- Kích thước các ơ bản: l × l = 3900 × 6000 mm
- Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên sàn P = 8500N/m2 = 8,5KN/m2
- Hệ số vượt tải: n = 1,2
- Bê tơng B20 có R = 11.5 MPa
E = 27 × 10 MPa
Với hệ số điều kiện làm việc của BT là 1,0
 ξR = 0,645 ; αR = 0,437
- Cốt thép được dùng gồm 2 loại:
+ Cốt thép của bản và cốt đai của dầm dùng nhóm AI:
R = 225 MPa
R = 225 MPa
R = 175 MPa
E = 21×10 MPa
+ Cốt thép dọc của dầm dùng nhóm AII:
R = 280 MPa
R = 280 MPa
R = 225 MPa
E = 21×10 Mpa
2. Sơ đồ và cấu tạo mặt sn:

Gạch lát nền dày 1cm


Vữa ximăng cát vàng dày 2cm
Bản bêtông cốt thép
Lớp vữa trát tam hợp dày 1,5cm

Hỡnh 1: Cấu tạo bản sàn
SVTH: NGUYỄN KHƯƠNG DUY - 509111015 Page 1


ĐỒ ÁN BTCT1

GVHD: TH.S NGUYỄN DUY CHÍNH

G1
1

2

2

1

3

4

4

3

1


2

2

1
Q
G

Hình 2: Mặt bằng sàn và sơ đồ chịu tải của dầm theo 2 phương l1 và l2
II.

Thiết kế bản sàn:
1. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện:
l2 6, 0
=
= 1,57 < 2
l1 3,9
Xét tỷ số

=> Bản kê bốn cạnh, bản làm việc theo 2 phương.
Xác định sơ bộ chiều dày bản sàn:
hb = (

1
1
1
1
ữ )l1 = ( ữ ) ì
3900 = (78 ữ100) mm

50 40
50 40

Chọn hb= 100mm
Xác định sơ bộ kích thước tiết diện dầm D1:
1 1
1 1
hD1 = ( ÷ )l1 = ( ữ ) ì
3900 = (350 ữ 400) mm
8 15
8 15
hD1 = 400mm bD1 = 220mm

Chọn

;

Xác định kích thước sơ bộ tiết diện dầm D2:
1 1
1 1
hD2 = ( ÷ )l2 = ( ÷ ) ×6000 = (400 ÷ 750) mm
8 15
8 15
hD2 = 500mm bD2 = 220mm

Chọn

;

SVTH: NGUYỄN KHƯƠNG DUY - 509111015 Page 2


G


ĐỒ ÁN BTCT1

GVHD: TH.S NGUYỄN DUY CHÍNH

Xác định tải trọng:
Tĩnh tải:
2.

-

Các lớp cấu tạo bản sàn
Gạch lát nền dày 1cm,γ = 20KN/m3
Vữa XMCV dày 2cm, γ = 18KN/m3
Bản BTCT dày 10cm, γ = 25KN/m3
Lớp vữa trát dày 1,5cm γ = 18KN/m3
Tổng cộng

GT tiêu chuẩn
(KN/m2)
0,01.20 = 0.2
0,02.0,18 = 0,36
0,1.25 = 2,5
0,015.18 = 0,27

Hệ số tin
cậy

1,1
1,3
1,1
1,3

GT tính tốn
(KN/m2)
0,22
0,468
2,75
0,351
gb= 3,8

Bảng 1: Tĩnh tải tác dụng lên 1 m2 bản sàn
-

Hoạt tải:
pb = n.Ptc = 1,2.8,5 = 10,2 KN/m2
Tổng tải trọng tính tốn:
q = Gb + Pb = 3,8 + 10,2 = 14 KN/m2
3. Sơ đồ tính tốn:
Bản được tính tốn theo sơ đồ khớp dẻo. Trong sàn có 4 loại ơ bản được
đánh số thứ tự theo hình 1.
Tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính tốn được xác định như với bản loại
dầm.
a. Ơ bản loại 1:
Nhịp tính tốn:
bD bt hb
220 340 100
− + = 3900 −


+
= 3670mm
2 2 2
2
2
2
b h
b
220 340 100
l02 = l2 − D − t + b = 6000 −

+
= 5770mm
2 2 2
2
2
2
l01 = l1 −

Tỷ số kích thước 2 cạnh bản
l02 5770
=
= 1,57 < 2
l01 3670

Vậy bản làm việc theo 2 phương. Tính theo bản kê 4 cạnh.
Sơ đồ tính của ơ bản loại 1:

SVTH: NGUYỄN KHƯƠNG DUY - 509111015 Page 3



GVHD: TH.S NGUYỄN DUY CHÍNH

MII
MI'

M1

M2

MII'

MI

ĐỒ ÁN BTCT1

b.

Hình 3: Sơ đồ tính tốn ơ bản loại 1 theo sơ đồ khớp dẻo.
Ơ bản loại 2.
Nhịp tính tốn:
bD bt hb
220 340 100
− + = 3900 −

+
= 3670mm
2 2 2
2

2
2
l02 = l2 − bD = 6000 − 220 = 5780mm
l01 = l1 −

Tỷ số kích thước 2 cạnh bản
l02 5780
=
= 1,572 < 2
l01 3670

MII
MI'

M1

M2

MII'

MI

Vậy bản làm việc theo 2 phương. Tính theo bản kê 4 cạnh.
Sơ đồ tính của ơ bản loại 2:

Hình 4: Sơ đồ tính tốn ơ bản loại 2 theo sơ đồ khớp dẻo.
SVTH: NGUYỄN KHƯƠNG DUY - 509111015 Page 4


ĐỒ ÁN BTCT1

c.

GVHD: TH.S NGUYỄN DUY CHÍNH

Ơ bản loại 3:
Nhịp tính tốn

l01 = l1 − bD = 3900 − 220 = 3680mm
b h
b
220 340 100
l02 = l2 − D − t + b = 6000 −

+
= 5770mm
2 2 2
2
2
2

Tỷ số kích thước 2 cạnh bản
l02 5770
=
= 1,56 < 2
l01 3680

MII
MI'

M1


M2

MII'

MI

Vậy bản làm việc theo 2 phương. Tính theo bản kê 4 cạnh.
Sơ đồ tính của ơ bản loại 3:

d.

Hình 5: Sơ đồ tính tốn ơ bản loại 3 theo sơ đồ khớp dẻo.
Ơ bản loại 4:
Nhịp tính tốn
l01 = l1 − bD = 3900 − 220 = 3680mm
l02 = l2 − bD = 6000 − 220 = 5780mm

Tỷ số kích thước 2 cạnh bản
l02 5780
=
= 1,57 < 2
l01 3680

Vậy bản làm việc theo 2 phương. Tính theo bản kê 4 cạnh.
Sơ đồ tính của ơ bản loại 4:

SVTH: NGUYỄN KHƯƠNG DUY - 509111015 Page 5



GVHD: TH.S NGUYỄN DUY CHÍNH

MII
MI'

M1

M2

MII'

MI

ĐỒ ÁN BTCT1

4.

Hình 6: Sơ đồ tính tốn ơ bản loại 4 theo sơ đồ khớp dẻo.
Nội lực:
a. Ô bản loại 1:
Do hai cạnh biên kê lên tường nên MI = 0 và MII’ = 0; dự kiến cốt
thép phía dưới đặt đều (lk = 0), các mômen trong ô bản quan hệ bởi
biểu thức:
l 2 ( 3l − l )
q × 01 02 01 = ( 2 M 1 + M I' ) × 02 + ( 2 M 2 + M II ) × 01
l
l
12

M2

M'
M
= 0, 45; I = 1,5; II = 1,5
M1
M2
Chọn M 1

b.

Vậy: M1 = 7,25 KNm ; M2 = 3,26 KNm
MI’ = 10,875 KNm ; MII = 4,89 KNm
Ô bản loại 2:
Do một cạnh theo phương l2 kê tự do nên MI = 0, các mômen trong
ô bản quan hệ bởi biểu thức:
l 2 ( 3l − l )
'
q × 01 02 01 = 2M 1 + M ' I × 02 + 2M 2 + M II + M II × 01
l
l
12
M2
M'
M
'
= 0,5; I = 1, 4; II = 1, 7; M II = M II
M1
M2
Chọn M 1

(


)

(

)

Vậy: M1 = 7,225 KNm ; M2 = 3,612 KNm
M’I = 10,115 KNm ; MII = MII’ = 6,143 KNm

c.

Ô bản loại 3:

SVTH: NGUYỄN KHƯƠNG DUY - 509111015 Page 6


ĐỒ ÁN BTCT1

GVHD: TH.S NGUYỄN DUY CHÍNH

Do một cạnh theo phương l1 kê tự do nên MII’ = 0, các mômen
trong ô bản quan hệ bởi biểu thức:
l 2 ( 3l − l )
q × 01 02 01 = 2M 1 + M I + M I' × 02 + ( 2M 2 + M II ) × 01
l
l
12
M2
M

M
= 0, 45; I = 1, 7; II = 1, 6; M I = M I'
M1
M2
Chọn M 1

(

d.

)

Vậy: M1 = 5,8 KNm ; M2 = 2,61 KNm
MI = MI’ = 9,86 KNm; MII = 4,176 KNm
Ơ bản loại 4:
Các mơmen trong ơ bản quan hệ bởi biểu thức:

2
l01 ( 3l02 − l01 )
'

= 2M 1 + M I + M I' × 02 + 2M 2 + M II + M II × 01
l
l
12
M2
M
M
'
= 0, 42; I = 1, 5; II = 1,5; M I = M I' ; M II = M II

M1
M2
Chọn M 1

(

)

(

)

Vậy: M1 = 5,892 KNm ; M2 = 2,475 KNm ;
MI = MI’ = 8,838 KNm MII = MII’ = 3,712 KNm

4,463

4,952

7,587

4.017

2,678

4.017

4,969

2,923


8,418

7,14

6,04

4,027

4,2

3,021

2,014

6,04

3,021

2,835

1,89

7,14

Hình 7: Biểu đồ mơmen trong bản theo sơ đồ khớp dẻo
5.

Tính cốt thép cho các ô bản:


SVTH: NGUYỄN KHƯƠNG DUY - 509111015 Page 7


ĐỒ ÁN BTCT1

GVHD: TH.S NGUYỄN DUY CHÍNH

Ơ bản loại 1:
• Cốt thép chịu mômen dương (Cốt thép lớp dưới)
Theo phương l1 (M1 = 4,952KNm)
Ta tính CT cho dải bản có chiều rộng b= 1m, rồi nhân với chiều dài toàn
bộ ơ bản sẽ số lượng CT cho tồn sàn.
Vì mơmen dương theo phương l1 lớn hơn môn men dương theo phương l2
nên ta đặt cốt thép theo phương l1 xuống dưới và cốt hép theo phương l2
lên trên. Khi đó ta tính cốt thép như sau:
Giả thiết khoảng cách từ mép tiết diện tới trọng tâm CT là a0 = 20mm
Chiều cao làm việc: h0 = hb – a0 = 100 -20 = 80 mm.
a.

-

αm =

M
4,952.106
=
= 0, 067
Rb .b.h02 (11,5.1000.802 )

Kiểm tra αm < αR = 0,437 → Thỏa mãn điều kiện đặt cốt đơn.


(

)

(

)

ζ = 0,5. 1 + 1 − 2α m = 0,5. 1 + 1 − 2.0, 067 = 0,965

Diện tích cốt thép trong phạm vi dải bản b = 1m là:
As =

M
4,952.106
=
= 285,1mm 2
Rs .ζ .h0 225.0,965.80

Hàm lượng cốt thép:
µ=

As
285,1
.100% =
.100% = 0, 356%
b.h0
1000.80


Kiểm tra

µ > µmin = 0, 05%
ξ .R
0, 645.11,5
µ < µmax = R b .100% =
.100 = 3, 29%
Rs
225
Chọn CT loại φ 8 . Khoảng cách giữa các CT là:
s=

Aφ 8 .b
As

=

50,3.1000
= 176, 43mm
285,1

Chọn s = 170mm
As =

Aφ 8 .b

=

50,3.1000
= 295,88mm 2

170

s

Hàm lượng cốt thép sau khi chọn cốt thép là:

µ=

As
295,88
.100% =
.100% = 0,37%
b.h0
1000.80

Kiểm tra chiều cao làm việc h0:
Chọn lớp bảo vệ: abv = 15mm →

a0 = 15 +

SVTH: NGUYỄN KHƯƠNG DUY - 509111015 Page 8

8
= 19mm
2


ĐỒ ÁN BTCT1

-


GVHD: TH.S NGUYỄN DUY CHÍNH

Chiều cao làm việc h0 = 100 - 19 = 81mm>80mm
Như vậy giá trị h0 = 80mm là thiên về an toàn
Theo phương l2 (M2 = 2,923KNm)
Giả thiết khoảng cách từ mép tiết diện tới trọng tâm cốt thép là
a0 = 30mm
→h0 = 100 – 30 = 70mm
αm =

M
2,923.106
=
= 0, 052
Rb .b.h02 11,5.1000.70 2

Kiểm tra αm < αR = 0,437 → Thỏa mãn điều kiện đặt cốt đơn.

(

)

(

)

ζ = 0,5. 1 + 1 − 2α m = 0,5. 1 + 1 − 2.0, 052 = 0,973

Diện tích cốt thép trong phạm vi dải bản b = 1m là:

As =

M
2,923.106
=
= 190, 74mm 2
Rs .ζ .h0 225.0,973.70

Hàm lượng cốt thép:
µ=

As
190, 74
.100% =
.100% = 0, 272%
b.h0
1000.70

Kiểm tra

µ > µmin = 0, 05%
ξ .R
0, 645.11,5
µ < µmax = R b .100% =
.100 = 3, 29%
Rs
225
Chọn CT loại φ 6 . Khoảng cách giữa các CT là:
s=


Aφ 6 .b
As

=

28,3.1000
= 148,36mm
190, 74

Chọn s = 140mm
As =

Aφ 6 .b

=

28,3.1000
= 202,14mm 2
140

s

Hàm lượng cốt thép sau khi chọn cốt thép là:

µ=

As
202,14
.100% =
.100% = 0, 289%

b.h0
1000.70

Kiểm tra chiều cao làm việc h0:
Vì cốt thép theo phương l1 đặt dưới cốt thép theo phương l2 nên:
a0 = 23 +

-

6
= 26mm
2

Chọn lớp bảo vệ: abv = 23mm →
Chiều cao làm việc h0 = 100-26 = 74mm > 70mm
Như vậy giá trị h0 = 70mm là thỏa mãn.
• Cốt thép chịu mơmen âm(cốt thép lớp trên)
Theo phương l1 (MI’ = 8,418KNm)

SVTH: NGUYỄN KHƯƠNG DUY - 509111015 Page 9


ĐỒ ÁN BTCT1

GVHD: TH.S NGUYỄN DUY CHÍNH

Ta tính CT cho dải bản có chiều rộng b= 1m, rồi nhân với chiều dài tồn
bộ ơ bản sẽ số lượng CT cho toàn sàn.
Giả thiết khoảng cách từ mép tiết diện tới trọng tâm CT là a 0 = 20 mm
Chiều cao làm việc: h0 = hb – a0 = 100 -20 = 80 mm.

αm =

M
8, 418.106
=
= 0,114
Rb .b.h02 (11,5.1000.802 )

Kiểm tra αm < αR = 0,437 → Thỏa mãn điều kiện đặt cốt đơn.

(

)

(

)

ζ = 0,5. 1 + 1 − 2α m = 0,5. 1 + 1 − 2.0,114 = 0,939

Diện tích cốt thép trong phạm vi dải bản b = 1m là:
As =

M
8, 418.106
=
= 498, 05mm 2
Rs .ζ .h0 225.0,939.80

Hàm lượng cốt thép:

µ=

As
498, 05
.100% =
.100% = 0, 623%
b.h0
1000.80

Kiểm tra

µ > µmin = 0, 05%
ξ .R
0, 645.11,5
µ < µmax = R b .100% =
.100 = 3, 29%
Rs
225
Chọn CT loại φ 8 . Khoảng cách giữa các CT là:
s=

Aφ 8 .b
As

=

50,3.1000
= 101mm
498, 04


Chọn s = 100mm
As =

Aφ 8 .b

=

50,3.1000
= 503mm2
100

s

Hàm lượng cốt thép sau khi chọn cốt thép là:

µ=

As
503
.100% =
.100% = 0, 629%
b.h0
1000.80

Kiểm tra chiều cao làm việc h0:
a0 = 15 +

-

8

= 19mm
2

Chọn lớp bảo vệ: abv = 15mm →
Chiều cao làm việc h0 = 100 - 19 = 81mm
Như vậy giá trị h0 = 80mm là đảm bảo an toàn
Theo phương l2 (MII = 4,969KNm)
Giả thiết khoảng cách từ mép tiết diện tới trọng tâm cốt thép là
a0 = 20mm
→h0 = 100 – 20 = 80mm

SVTH: NGUYỄN KHƯƠNG DUY - 509111015Page 10


ĐỒ ÁN BTCT1
αm =

GVHD: TH.S NGUYỄN DUY CHÍNH

M
4,969.106
=
= 0, 068
Rb .b.h02 (11,5.1000.80 2 )

Kiểm tra αm < αR = 0,437 → Thỏa mãn điều kiện đặt cốt đơn.

(

)


(

)

ζ = 0,5. 1 + 1 − 2α m = 0,5. 1 + 1 − 2.0, 068 = 0,965

Diện tích cốt thép trong phạm vi dải bản b = 1m là:
As =

M
4,969.106
=
= 286, 07 mm2
Rs .ζ .h0 225.0,965.80

Hàm lượng cốt thép:
µ=

As
286, 07
.100% =
.100% = 0, 357%
b.h0
1000.80

Kiểm tra

µ > µmin = 0, 05%
ξ .R

0, 645.11,5
µ < µmax = R b .100% =
.100 = 3, 29%
Rs
225
Chọn CT loại φ 8 . Khoảng cách giữa các CT là:
s=

Aφ 8 .b
As

=

50,3.1000
= 175,83mm
286, 07

Chọn s = 170mm
As =

Aφ 8 .b

=

50,3.1000
= 295,88mm 2
170

s


Hàm lượng cốt thép sau khi chọn cốt thép là:

µ=

As
295,88
.100% =
.100% = 0,37%
b.h0
1000.80

Kiểm tra chiều cao làm việc h0:
a0 = 15 +

8
= 19mm
2

Chọn lớp bảo vệ: abv = 15mm →
Chiều cao làm việc h0 = 100-19 = 81mm > 80mm
Như vậy giá trị h0 = 80mm là thỏa mãn.
b. Các ơ bản khác : Ta cũng tính tương tự như trên.
Ở ô bản kê tự do nên ta đặt CT theo yêu cầu cấu tạo là φ 6s 200 .
Khi tính tốn CT chịu mơmen âm và dương mà kết quả ra s > 200 mm
thì ta đặt CT theo yêu cầu cấu tạo là φ 8s 200 và φ 6s 200 .
→ Khi đó ta có bảng tính tốn cốt thép như sau:
Bảng 3: Bảng tính cốt thép cho sàn
Ô bản loại 1:
SVTH: NGUYỄN KHƯƠNG DUY - 509111015Page 11



ĐỒ ÁN BTCT1

GVHD: TH.S NGUYỄN DUY CHÍNH

αm

s (mm)

As ( cm 2 )

µ (%)

0,08
4
0,07
2

0,956

8

140

3,593

0,449

0,963


6

100

2,83

0,4

200

1,415

0,142

0,923

8

70

7,186

0,898

0,95

8

110


4,573

0,57

6

200

1,415

0,142

21,01

M 2 = 4,06

φ (mm)

6

M1 = 6,152

ζ

2,601

MI = 0
M 'I = 10,45

M II =6,9


0,14
2
0,09
4

M 'II = 0
Tổng
Ô bản loại 2:

αm

M 2 = 3,499

φ (mm)

s (mm)

As ( cm 2 )

µ (%)

0,07
9
0,06
2

0,96

8


140

3,593

0,449

0,968

6

120

2,358

0,337

6

M1 = 5,832

ζ

200

1,415

0,142

MI = 0

M II =5,249
M 'II = 5,249

0,13
5
0,07

0,927

8

90

5,59

0,7

0,964

8

160

3,144

0,393

0,07

0,964


8

160

3,144

0,393

19,244

M 'I = 9,914

2,414

Tổng
Ô bản loại 3:

αm

M1 = 5,383
M 2 = 2,153
M I = 9,15
M 'I = 9,15

ζ

φ (mm)

s (mm)


As ( cm 2 )

µ (%)

0,07
3
0,03
8
0,12
4
0,12

0,962

8

160

3,144

0,393

0,98

6

200

1,415


0,142

0,934

8

90

5,59

0,7

0,934

8

90

5,59

0,7

SVTH: NGUYỄN KHƯƠNG DUY - 509111015Page 12


ĐỒ ÁN BTCT1

GVHD: TH.S NGUYỄN DUY CHÍNH


4
0,04
4

0,977

200

2,515

0,315

200

2,515

0,315

20,769

M 'II = 0

8
8

M II = 3,23

2,565

Tổng

Ô bản loại 4:

αm

ζ

φ (mm)

s (mm)

As ( cm 2 )

µ (%)

0,07
8
0,03

0,96

8

150

3.353

0,42

0,985


6

200

1,415

0,142

M I = 8,6

0,12

0,94

8

90

5,59

0,7

M 'I = 8,6

0,12

0,94

8


90

5,59

0,7

M II = 2,6

0,03
5
0,03
5

0,982

8

200

2,515

0,315

0,982

8

200

2,515


0,315

20,978

2,592

M1 = 5,733
M 2 = 1,72

M 'II = 2,6
Tổng
6.

Bố trí cốt thép
a.

-

Lớp dưới

Phương l1 , bản chịu lực nhiều hơn phương l2 , vì vậy CT theo phương l1
đặt dưới, CT theo phương l2 đặt trên
Đặt CT như theo như hình 8
Độ dài của mỏ neo là 60 mm
b. lớp trên
Với cốt mũ ở các gối bên trong trên, độ vươn ra tính từ mép dầm
1
1
l1 = .3900 = 975mm

4
4

-

Đặt CT như hình 8
Với cốt mũ ở các gối tựa tự do, đặt chung loại φ 6s 200 độ dài CT là
1
1
l1 = 3900 = 780mm
5
5

-

Tại 4 góc của sàn có mơmen xoắn nên phải đặt cốt thép để chịu mômen
1
1
l1 = 3900 = 975mm
4
này. Độ dài cốt thép lấy là 4

SVTH: NGUYỄN KHƯƠNG DUY - 509111015Page 13


ĐỒ ÁN BTCT1

GVHD: TH.S NGUYỄN DUY CHÍNH

SVTH: NGUYỄN KHƯƠNG DUY - 509111015Page 14



Ø6a200

Ø6a200

Ø6a200

Ø8a110

Ø6a100

Ø8a160

Ø6a120

Ø8a110

GVHD: TH.S NGUYỄN DUY CHÍNH

Ø6a120

Ø6a200

Ø6a100

Ø6a200

Ø6a200


ĐỒ ÁN BTCT1

Ø6a200
Ø6a200

Ø8a70

Ø8a90

Ø6a200
Ø8a70

Ø6a100

Ø8a110

Ø6a120

Ø8a90

Ø8a160

Ø6a120

Ø8a110

Ø6a100

Ø6a200


Ø6a200

Ø8a160

Ø8a90

Ø8a150

Ø8a70

Ø8a160

Ø8a200

Ø6a200

Ø8a200

Ø6a200

Ø8a200

Ø6a200

Ø6a200

Ø8a90

Ø8a70


Ø8a140

Ø6a200

Ø8a140

Hình 8: Sơ đồ bố trí cốt thép trong ơ bản

SVTH: NGUYỄN KHƯƠNG DUY - 509111015Page 15

Ø6a200

Ø6a200

Ø6a200

Ø6a200
Ø6a200

Ø6a200


ĐỒ ÁN BTCT1

80
60

975

80


80

1950

GVHD: TH.S NGUYỄN DUY CHÍNH

80

80

1950

80

60
60

12125

Hình 9: Mặt cắt qua các ô bản 1-2-2-1

SVTH: NGUYỄN KHƯƠNG DUY - 509111015Page 16

80

1950

12125


80

80

975

80

60


ĐỒ ÁN BTCT1

80

780 80
60

80
6020

1950

GVHD: TH.S NGUYỄN DUY CHÍNH

80

80

1950


60

80

80

1950
60

60

12290

60

Hình 10: Mặt cắt qua các ô bản 3-4-4-3.

SVTH: NGUYỄN KHƯƠNG DUY - 509111015Page 17

80

80
6020

780
60

80



ĐỒ ÁN BTCT1

975

80
60

80

GVHD: TH.S NGUYỄN DUY CHÍNH

80
3965

1950

80

80

60
60

1950

80

60
4560


60

Hình 11: Mặt cắt qua các ô bản 1-3-1

SVTH: NGUYỄN KHƯƠNG DUY - 509111015Page 18

80
3965

975

80
60


ĐỒ ÁN BTCT1

80

780
60

80

GVHD: TH.S NGUYỄN DUY CHÍNH

80
3965


1950

80

80

60
60

1950

80

60
4560

60

Hình 12: Mặt cắt qua các ô bản 2-4-2

SVTH: NGUYỄN KHƯƠNG DUY - 509111015Page 19

80
3965

780
60

80



ĐỒ ÁN BTCT1
III.

-

GVHD: TH.S NGUYỄN DUY CHÍNH

Tính dầm theo phương l1:
1. Sơ đồ tính tốn:
Dầm theo phương l1 là dầm lien tục 3 nhịp. Dầm được thiết kế theo sơ
đồ đàn hồi, nhịp tính tốn của dầm là l1 = 3900 và có sơ đồ chịu tải
như (hình 2).
2. Xác định tải trọng:
a. Tĩnh tải:
Do trọng lượng bản thân:
g d = n.b. ( h − hb ) .γ b = 1, 2.0, 22. ( 0, 3 − 0,1) .25 = 1,32 KN / m

-

-

Do bản truyền vào: g1 = gb .l1 = 3,8.3,9 = 14,82 KN / m
b. Hoạt tải:
Do bản truyền vào: p1 = ptc .l1 = 7,5.3,9 = 29, 25KN / m
3. Nội lực:
Nội lực trong dầm được xác định với các trường hợp tải trọng trên
hình 13.
Nội lực tại các tiết diện gối tựa và nhịp giữa dầm được xác định theo
công thức:

Với tải trọng phân bố đều gd:
M = β M .g d .l12 = 20, 0772 β M
Q = β Q .g d .l1 = 5,148β Q

-

Với tải trọng phân bố tam giác g1; p1:
M = β M .k .l1

Q = βQ .k
k = 0,5.g1.l1 = 28,889; k = 0,5. p1.l1 = 57, 0375

SVTH: NGUYỄN KHƯƠNG DUY - 509111015Page 20


ĐỒ ÁN BTCT1

GVHD: TH.S NGUYỄN DUY CHÍNH

a

G
G1

b
P1

P1

c

P1
d
P1

P1

e
P1
g
Hình 13: Các trường hợp tải trọng trên dầm theo phương l1
a), b) Tĩnh tải; c), d), e), g) Hoạt tải
Kết quả xác định nội lực do từng trường hợp tải trọng được ghi trong
bảng 4 và bảng 5.

SVTH: NGUYỄN KHƯƠNG DUY - 509111015Page 21


ĐỒ ÁN BTCT1

đồ

Tiết
diện

A

βM

Nhịp 1


M

A
0
0

M

0
0

M

0
0

M

0
0

M

0
0

23,622

M


0
0

1,664

βM

B

βM

C

βM

D

βM

E

βM

G

GVHD: TH.S NGUYỄN DUY CHÍNH

M max

1,898


1
0,075
2,07

9,392

0,108
12,172

29,899

0,136
41,144

-4,765

-0,032
-9,529

1b
0,518

B
-0,1
-2,76

1b
-0,172


1
0,025
0,69

2,348

-0,125
-14,088

20,371

-0,063
-19,059

-14,294

-0,063
-19,059

28,337

1,538

-0,146
-44,169

-1,562

3,327


4,991

0,022
6,655

-1,286

1c
-0,172

C
-0,1
-2,76

-1,174

0,042
4,734

-1,1737

-0,125
-14,088

-19,059

-0,063
-19,059

15,605


0,104
31,463

-19,059

-0,063
-19,059

15,605

-0,063
-19,059

22,136

14,321

-0,041
-12,404

-9,227

-17,168

-0,083
-25,109

0


M min

1a

Nhịp 2

0

Bảng 4: Xác định giá trị mômen tại các tiết diện trong dầm theo phương
l1


đồ
a

Tiết
diện

βQ
Q

b

βQ
Q

c

βQ
Q


A
0,4
2,831

1a

Nhịp 1
1

1,062

-0,708

1b

Nhịp 2
1

1c

1,287

0

-1,287

C
0,5
-2,574


-2,477

B1
-0,6
-3,089

B2
0,5
2,574
0,5
14,45

10,837

0

-10,837

0,5
-14,45

0

0

0

0


0

0.375
10,837

7,224

-3,613

-14,45

-0,625
-18,062

0,437
24,925

17,796

-3,593

-24,982

-32,111

SVTH: NGUYỄN KHƯƠNG DUY - 509111015Page 22


ĐỒ ÁN BTCT1
βQ


d

Q

βQ

e

Q

βQ

g

-0,063
-3,593
20,191

-3,593
13,062

GVHD: TH.S NGUYỄN DUY CHÍNH

-3,593
-8,328

-3,593

-0,063

-3,593

28,518

21,389

0

-21,389

-28,518

-28,985

-0,646
-36,846

0,605
34,508

27,378

5,989

-15,4

-22,529

-0,105
-5,989


-5,989

-5,989

-5,989

-5,989

1,255

1,255

1,255

1,255

0,022
1,255

Q max

37,821

25,792

-2,873

-14,997


-19,896

51,532

39,502

5,989

-18,113

-23,013

Q min

9,303

4,403

-12,456

-45,237

-57,997

11,035

6,135

-5,989


33,513

-45,542

Q

Bảng 5: Xác định giá trị lực cắt tại các tiết diện trong dầm theo phương l1

SVTH: NGUYỄN KHƯƠNG DUY - 509111015Page 23


17,37

3,671

SVTH: NGUYỄN KHƯƠNG DUY - 509111015Page 24
18,463

12,625

6,785

0,946

9,12

10,53

16,274


1,148

1,131

2,44

4,894

20,836

1,224

32,477

3,559

7,118

10,677

14,014

11,475

23,134

11,475

14,014


9,342

6,228

3,114

21,986

30,253

14,797

14,014

14,014

14,797

30,253

21,986

9,392

12,172

2,348

1,174


4,734

1,174

2,348

12,172

9,392

14,008

14,008

1,382

1,506

0,586

0,118

0,502

0,118

2,0

0,586


1,606

1,382

ĐỒ ÁN BTCT1
GVHD: TH.S NGUYỄN DUY CHÍNH

Hình 14: Biểu đồ mơmen do các trường hợp tải trọng trong dầm theo
phương l1


SVTH: NGUYỄN KHƯƠNG DUY - 509111015Page 25
5,989

5,989

1,255

1,255

34,508

36,846

28,518

3,593

3,593


28,518

34,508
3,593

3,593

20,191

32,111

32,111

24,925

10,837

14,45

18,062

24,925

18,062

14,45

10,837

2,059


2,574

3,089

3,089

2,574

2,059

ĐỒ ÁN BTCT1
GVHD: TH.S NGUYỄN DUY CHÍNH

Hình 15: Biểu đồ lức cắt do các trường hợp tải trọng trong dầm theo
phương l1


×