1
L
ỜI
NÓI
ĐẦU
Lương b
ổ
ng là m
ộ
t trong nh
ữ
ng
độ
ng l
ự
c kích thích con ng
ườ
i làm
vi
ệ
c h
ăng hái, nhưng
đ
ồ
ng th
ờ
i c
ũ
ng l
à m
ộ
t trong nh
ữ
ng nguy
ên nhân gây
tr
ì
tr
ệ
, b
ấ
t m
ã
n ho
ặ
c t
ừ
b
ỏ
công ty mà ra đi. T
ấ
t c
ả
đề
u tùy thu
ộ
c vào tr
ì
nh
độ
và năng l
ự
c c
ủ
a các c
ấ
p qu
ả
n tr
ị
. Và luôn luôn là v
ấ
n
đề
"nh
ứ
c nh
ố
i" c
ủ
a
h
ầ
u h
ế
t các công ty
ở
Vi
ệ
t Nam. Đây là m
ộ
t
đề
tài gây tranh lu
ậ
n sôi n
ổ
i
tr
ên diên đàn qu
ố
c h
ộ
i Vi
ệ
t Nam trong nhi
ề
u năm qua và hi
ệ
n nay nó v
ẫ
n
c
ò
n là
đề
tài nóng b
ỏ
ng
đố
i v
ớ
i Vi
ệ
t Nam.
Trong đi
ề
u ki
ệ
n n
ề
n kinh t
ế
kém phát tri
ể
n như
ở
Vi
ệ
t Nam th
ì
nhu
c
ầ
u c
ủ
a con ng
ườ
i m
ớ
i ch
ỉ
đả
m b
ả
o
ở
m
ứ
c
độ
th
ấ
p, t
ố
i thi
ể
u v
ề
ăn, m
ặ
c,
ở
,
đ
i l
ạ
i, ngh
ỉ
ngơi, b
ả
o v
ệ
s
ứ
c kh
ỏ
e và h
ọ
c t
ậ
p. Trong n
ề
n kinh t
ế
th
ị
tr
ườ
ng,
nhu c
ầ
u
đượ
c th
ể
hi
ệ
n t
ậ
p trung
ở
l
ợ
i ích kinh t
ế
-
độ
ng l
ự
c tr
ự
c ti
ế
p thúc
đẩ
y ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng l
àm vi
ệ
c v
à làm vi
ệ
c c
ó năng su
ấ
t, ch
ấ
t l
ư
ợ
ng, hi
ệ
u qu
ả
.
L
ợ
i ích kinh t
ế
theo C.Mác, là m
ộ
t ph
ạ
m trù kinh t
ế
, bi
ể
u hi
ệ
n c
ủ
a quan h
ệ
s
ả
n xu
ấ
t,
đượ
c ph
ả
n ánh trong
ý
th
ứ
c, thành
độ
ng cơ ho
ạ
t
độ
ng nh
ằ
m tho
ả
m
ã
n m
ộ
t cách t
ố
t nh
ấ
t nhu c
ầ
u v
ậ
t ch
ấ
t c
ủ
a các ch
ủ
th
ể
tham gia lao
độ
ng.
B
ấ
t c
ứ
m
ộ
t cá nhân hay t
ậ
p th
ể
lao
độ
ng tr
ướ
c và trong khi làm vi
ệ
c c
ũ
ng
đề
u suy ngh
ĩ
: m
ì
nh
đượ
c g
ì
và có quy
ề
n l
ợ
i như th
ế
nào khi tham gia lao
độ
ng. V
ấ
n
đ
ề
đ
ặ
t ra l
à: m
ỗ
i nh
à qu
ả
n l
ý
c
ầ
n ph
ả
i bi
ế
t
đi
ề
u
ti
ế
t h
ài hoà các
l
ợ
i ích không
để
l
ợ
i ích này xâm ph
ạ
m ho
ặ
c làm t
ổ
n h
ạ
i
đế
n l
ợ
i ích không
để
l
ợ
i ích này xâm ph
ạ
m ho
ặ
c làm t
ổ
n h
ạ
i
đế
n l
ợ
i ích kia, m
ọ
i bi
ể
u hi
ệ
n coi
th
ườ
ng l
ợ
i ích ho
ặ
c ch
ỉ
độ
ng viên chung chung như th
ờ
i bao c
ấ
p tr
ướ
c đây
đ
ề
u không có tác d
ụ
ng
độ
ng viên kích thích ng
ườ
i lao
độ
ng làm vi
ệ
c.
Đạ
i
h
ộ
i VII
Đả
ng c
ộ
ng s
ả
n Vi
ệ
t Nam, sau khi đánh giá l
ạ
i nh
ữ
ng thi
ế
u sót, sai
l
ầ
m c
ủ
a m
ì
nh trong c
ông tác qu
ả
n l
ý
,
đ
ã
kh
ẳ
ng
đ
ị
nh ph
ả
i k
ế
t h
ợ
p h
ài hoà
các l
ợ
i ích theo nguyên t
ắ
c, l
ấ
y l
ợ
i ích c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng làm cơ s
ở
, và m
ỗ
i
ch
ủ
trương, chính sách kinh t
ế
c
ủ
a
Đả
ng và Nhà n
ướ
c trong đó có chính
sách ti
ề
n lương ph
ả
i xu
ấ
t phát t
ừ
l
ợ
i ích, nhu c
ầ
u và kh
ả
năng ng
ườ
i lao
đ
ộ
ng.
Để
phù h
ợ
p v
ớ
i khái ni
ệ
m m
ớ
i v
ề
b
ả
n ch
ấ
t ti
ề
n lương trong n
ề
n kinh
t
ế
th
ị
tr
ườ
ng
ở
Vi
ệ
t Nam, có m
ộ
t yêu c
ầ
u m
ớ
i là ph
ả
i làm cho tiên lương
th
ự
c hi
ệ
n
đầ
y
đủ
các ch
ứ
c năng c
ủ
a nó: ch
ứ
c năng th
ướ
c đo giá tr
ị
là cơ s
ở
2
để
đi
ề
u ch
ỉ
nh giá c
ả
cho phù h
ợ
p m
ỗ
i khi giá c
ả
(bao g
ồ
m giá c
ả
s
ứ
c lao
đ
ộ
ng) bi
ế
n
độ
ng. Ch
ứ
c năng tái s
ả
n xu
ấ
t s
ứ
c lao
độ
ng nhăng duy tr
ì
năng
l
ự
c làm vi
ệ
c lâu dài, có hi
ệ
u qu
ả
trên cơ s
ở
ti
ề
n lương b
ả
o
đả
m bù
đắ
p
đượ
c
s
ứ
c lao
độ
ng
đã
hao phí cho ng
ườ
i lao
độ
ng. Ch
ứ
c năng kích thích b
ả
o
đả
m
n
ăng su
ấ
t lao
đ
ộ
ng cho ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng, duy tr
ì
cu
ộ
c s
ố
ng h
àng ngày và d
ự
ph
ò
ng cho cu
ộ
c s
ố
ng lâu dài c
ủ
a h
ọ
.
Để
n
ề
n kinh t
ế
Vi
ệ
t Nam phát tri
ể
n sánh
đượ
c cùng v
ớ
i bè b
ạ
n th
ì
tr
ướ
c h
ế
t các nhà máy, qu
ả
n l
ý
ng
ườ
i ph
ả
i xây d
ự
ng h
ệ
th
ố
ng tr
ả
công h
ợ
p
l
ý
trong c
ác doanh nghi
ệ
p. V
ì
v
ậ
y l
à m
ộ
t sinh vi
ên, trong b
ư
ớ
c
đ
ầ
u t
ì
m t
ò
i,
x
ấ
y d
ự
ng h
ệ
th
ố
ng tr
ả
công h
ợ
p l
ý
, vi
ệ
c m
ắ
c l
ỗ
i là đi
ề
u khó tránh kh
ỏ
i, do
đó em r
ấ
t mong
đượ
c cô h
ướ
ng d
ẫ
n, ch
ỉ
b
ả
o. s
ử
a ch
ữ
a nh
ữ
ng thi
ế
u sót c
ủ
a
em
để
bài vi
ế
t c
ủ
a em
đượ
c hoàn thi
ệ
n hơn.
3
N
ộ
i dung
I/ Khái ni
ệ
m ti
ề
n công, ti
ề
n lương và m
ộ
t s
ố
khái ni
ệ
m khác có
liên quan t
ớ
i ti
ề
n công, ti
ề
n lương
Trong x
ã
h
ộ
i con ng
ư
ờ
i lu
ôn ph
ấ
n
đ
ấ
u
đ
ể
tho
ả
m
ã
n nhu c
ầ
u c
ủ
a
m
ì
nh. S
ự
ph
ấ
n
đ
ấ
u
đó t
ừ
l
âu
đ
ã
tr
ở
th
ành m
ộ
t trong nh
ữ
ng
đ
ộ
ng l
ự
c ch
ủ
y
ế
u
kích thích con ng
ườ
i ho
ạ
t
độ
ng hăng say, tích c
ự
c và c
ũ
n t
ừ
đó gây tác
độ
ng
c
ả
i t
ạ
o x
ã
h
ộ
i làm cho x
ã
h
ộ
i càng văn minh hơn. cùng v
ớ
i s
ự
phát tri
ể
n c
ủ
a
x
ã
h
ộ
i, nhu c
ầ
u c
ủ
a con ng
ườ
i không ng
ừ
ng tăng lên, đa d
ạ
ng hơn, phong
phú hơn.
Xét vè m
ặ
t h
ệ
th
ố
ng, nhu c
ầ
u con ng
ườ
i bao g
ồ
m hai h
ệ
th
ố
ng, nhu
c
ầ
u sinh h
ọ
c và nhu c
ầ
u x
ã
h
ộ
i h
ọ
c.
Nhu c
ầ
u sinh h
ọ
c l
à nhu c
ầ
u do b
ả
n th
ân h
ọ
s
ự
s
ố
ng
đ
ò
i h
ỏ
i, c
ò
n nhu
c
ầ
u x
ã
h
ộ
i l
à nhu c
ầ
u do s
ự
đ
ò
i h
ỏ
i c
ủ
a cu
ộ
c s
ố
ng trong c
ộ
ng
đ
ồ
ng con
ng
ườ
i.
Qua quá tr
ì
nh phát tri
ể
n c
ủ
a x
ã
h
ộ
i loài ng
ườ
i cho th
ấ
y,
ở
m
ỗ
i th
ờ
i
k
ỳ
, m
ỗ
i khu v
ự
c tu
ỳ
thu
ộ
c vào s
ự
phát tri
ể
n c
ủ
a n
ề
n s
ả
n xu
ấ
t x
ã
h
ộ
i mà m
ứ
c
độ
đáp
ứ
ng nhu c
ầ
u t
ố
i thi
ể
u c
ủ
a con ng
ư
ờ
i, c
ủ
a ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng c
ó s
ự
kh
ác
nhau. Chính s
ự
khác nhau đó ph
ả
n ánh m
ứ
c s
ố
ng cao hay th
ấ
p.
M
ứ
c s
ố
ng t
ố
i thi
ể
u
đượ
c hi
ể
u là m
ứ
c
độ
tho
ả
m
ã
n nhu c
ầ
u t
ố
i thi
ể
u
c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng trong m
ộ
t th
ờ
i k
ỳ
nh
ấ
t
đị
nh nào đó.
Ở
phương di
ệ
n này, m
ứ
c s
ố
ng t
ố
i thi
ể
u là cơ s
ở
để
xác
đị
nh m
ứ
c ti
ề
n
l
ương t
ố
i thi
ể
u.
Ở
n
ướ
c ta, trong ch
ế
độ
ti
ề
n lương ban hành ngày 23 tháng 5 năng
1993, ti
ề
n lương t
ố
i thi
ể
u
đượ
c hi
ể
u như sau:
Ti
ề
n lương t
ố
i thi
ể
u là s
ố
ti
ề
n nh
ấ
t
đị
nh tr
ả
cho ng
ườ
i lao
độ
ng làm
công vi
ệ
c đơn gi
ả
n nh
ấ
t,
ở
m
ứ
c
độ
nh
ẹ
nhàng nh
ấ
t và di
ễ
n ra trong m
ộ
t môi
tr
ư
ờ
ng lao
đ
ộ
ng b
ì
nh th
ư
ờ
ng. S
ố
ti
ề
n
đó b
ả
o
đ
ả
m cho ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng c
ó th
ể
mua
đượ
c nh
ữ
ng tư li
ệ
u sinh ho
ạ
t thi
ế
t y
ế
u
để
tái s
ả
n xu
ấ
t s
ứ
c lao
độ
ng c
ủ
a
b
ả
n thân và có dành m
ộ
t ph
ầ
n nuôi con và b
ả
o hi
ể
m lúc h
ế
t tu
ổ
i lao
độ
ng.
X
ây d
ự
ng h
ệ
th
ố
ng tr
ả
c
ông h
ợ
p l
ý
l
à m
ộ
t v
ấ
n
đ
ề
h
ế
t s
ứ
c ph
ứ
c t
ạ
p. v
ì
trong th
ự
c t
ế
c
ó hai h
ì
nh th
ứ
c tr
ả
c
ông đó là tr
ả
c
ông theo s
ả
n ph
ẩ
m v
à tr
ả
công theo th
ờ
i gian.
4
1. H
ì
nh th
ứ
c tr
ả
công theo th
ờ
i gian bao g
ồ
m hai ch
ế
độ
theo th
ờ
i
gian gi
ả
n đơn và theo th
ờ
i gian có th
ưở
ng.
a) Ch
ế
độ
ti
ề
n công tr
ả
theo th
ờ
i gian đơn gi
ả
n là ch
ế
d
ộ
tr
ả
công mà ti
ề
n
công nh
ậ
n
đượ
c c
ủ
a ng
ườ
i công nhân nh
ậ
n
đượ
c do m
ứ
c lương c
ấ
p b
ậ
c, b
ậ
c
cao hay th
ấ
p hay th
ấ
p và th
ờ
i gian th
ự
c t
ế
làm vi
ệ
c nhi
ề
u hay ít. Ch
ế
độ
tr
ả
c
ông này ch
ỉ
áp d
ụ
ng
ở
nh
ữ
ng nơi khó
đị
nh m
ứ
c lao
độ
ng chính xác, khó
đánh giá công vi
ệ
c th
ậ
t chính xác.
b) Ch
ế
độ
tr
ả
công theo th
ờ
i gian có th
ưở
ng là s
ự
k
ế
t h
ợ
p gi
ữ
a ch
ế
độ
tr
ả
công theo th
ờ
i gian đơn gi
ả
n v
ớ
i ti
ề
n th
ưở
ng khi
đạ
t
đượ
c nh
ữ
ng ch
ỉ
tiêu v
ề
s
ố
l
ượ
ng ho
ặ
c ch
ấ
t l
ượ
ng
đã
quy
đị
nh. Ch
ế
độ
tr
ả
c
ồ
ng ch
ủ
y
ế
u áp d
ụ
ng
đố
i
v
ớ
i nh
ữ
ng công nhân ph
ụ
làm vi
ệ
c ph
ụ
c v
ụ
, công nhân làm vi
ệ
c
ở
nh
ữ
ng
khâu s
ả
n xu
ấ
t có tr
ì
nh
độ
cơ khí hoá cao
2. H
ì
nh th
ứ
c tr
ả
công theo s
ả
n ph
ẩ
m: là h
ì
nh th
ứ
c tr
ả
n công trong đó
ti
ề
n công
đượ
c tr
ả
ph
ụ
thu
ộ
c vào m
ứ
c lương c
ấ
p b
ậ
c, m
ứ
c lao
độ
ng, s
ố
l
ượ
ng s
ả
n ph
ẩ
m th
ự
c t
ế
đượ
c s
ả
n xu
ấ
t ra và
đượ
c nghi
ệ
m thu. H
ì
nh th
ứ
c tr
ả
công teo sn
ả
ph
ẩ
m bao g
ồ
m các ch
ế
độ
sau:
a) Ch
ế
độ
tr
ả
công theo s
ả
n ph
ẩ
m tr
ự
c ti
ế
p cá nhân: là ch
ế
độ
tr
ả
công theo
s
ả
n ph
ẩ
m áp d
ụ
ng
đố
i v
ớ
i t
ừ
ng công nhân trong đó ti
ề
n công t
ỉ
l
ệ
thu
ậ
n v
ớ
i
s
ố
l
ượ
ng s
ả
n ph
ẩ
m
đượ
c s
ả
n xu
ấ
t ra và
đượ
c nghi
ệ
m thu.
Đơn giá = L/Q hay Đơn giá=L x T
L: lương c
ấ
p b
ậ
c công vi
ệ
c
Q: m
ứ
c lương s
ả
n l
ượ
ng
T: m
ứ
c lương th
ờ
i gian
Ti
ề
n công=Đơn giá x Qtt
Qtt: s
ố
s
ả
n ph
ẩ
m th
ự
c t
ế
s
ả
n xu
ấ
t, nghi
ệ
m thu
b) Ch
ế
độ
tr
ả
công theo s
ả
n ph
ẩ
m t
ậ
p th
ể
đó là ti
ề
n công
đượ
c tr
ả
cho m
ộ
t
nhóm ng
ườ
i lao
độ
ng cho kh
ố
i l
ượ
ng công vi
ệ
c mà h
ọ
đã
th
ự
c hi
ệ
n sau đó
ph
ân chia t
ớ
i t
ừ
ng ng
ườ
i theo m
ộ
t phương pháp nh
ấ
t
đị
nh nào đó. Ti
ề
n
công c
ủ
a m
ỗ
i ng
ườ
i lao
độ
ng ph
ụ
thu
ộ
c vào m
ứ
c lương c
ấ
p b
ậ
c th
ờ
i gian
làm vi
ệ
c th
ự
c t
ế
, m
ứ
c
độ
hoàn thành m
ứ
c lao
độ
ng c
ủ
a c
ả
nhóm.
5
å
Q
hay ĐG = å Li x Ti
Li: m
ứ
c l
ương c
ấ
p b
ậ
c c
ủ
a c
ông vi
ệ
c i
åLi: t
ổ
ng lương c
ấ
p b
ậ
c c
ủ
a c
ả
nhóm công nhân
Ti: m
ứ
c l
ương th
ờ
i gian c
ủ
a c
ông vi
ệ
c i
I: lương c
ấ
p b
ậ
c b
ì
nh quân c
ủ
a c
ả
nhóm công vi
ệ
c
c) Ch
ế
đ
ộ
tr
ả
c
ông theo s
ả
n ph
ẩ
m gi
án ti
ế
p: l
à ch
ế
đ
ộ
tr
ả
c
ông áp d
ụ
ng cho
nh
ữ
ng c
ông nhân ph
ụ
m
à công vi
ệ
c c
ủ
a h
ọ
c
ó
ả
nh h
ư
ở
ng nhi
ề
u
đ
ế
n k
ế
t qu
ả
ho
ạ
t
độ
ng lao
độ
ng c
ủ
a công nhân chính h
ưở
ng lương theo s
ả
n ph
ẩ
m.
ĐG =
L
MxQ
ĐG: đơn giá lương s
ả
n ph
ẩ
m c
ủ
a công vi
ệ
c ph
ụ
hay ph
ụ
c v
ụ
L: lương c
ấ
p b
ậ
c c
ủ
a công nhân ph
ụ
hay ph
ụ
c v
ụ
Q: m
ứ
c s
ả
n l
ượ
ng c
ủ
a công nhân chính
M: s
ố
máy
đượ
c công nhân ph
ụ
ph
ụ
c v
ụ
d) Ch
ế
độ
tr
ả
công khoán:
đượ
c áp d
ụ
ng cho nh
ữ
ng công vi
ệ
c n
ế
u giao cho
t
ừ
ng chi ti
ế
t b
ộ
ph
ậ
n công vi
ệ
c s
ẽ
không có l
ợ
i mà ph
ả
i giao toàn b
ộ
kh
ố
i
l
ượ
ng công vi
ệ
c cho công nhân hoàn thành trong m
ộ
t th
ờ
i gian nh
ấ
t
đị
nh.
Đơn giá tính theo hai cách:
- Xây d
ự
ng đơn giá cho m
ộ
t đơn v
ị
công vi
ệ
c.
Ti
ề
n công khoán= Đg khoán cho 1 đơn v
ị
x kh
ố
i l
ượ
ng công vi
ệ
c
- Tr
ả
cho c
ả
m
ộ
t kh
ố
i l
ượ
ng công vi
ệ
c.
đ) Ch
ế
độ
tr
ả
công theo s
ả
n ph
ẩ
m có th
ưở
ng: Đó là các ch
ế
độ
tr
ả
công theo
s
ả
n ph
ẩ
m nói trên k
ế
t h
ợ
p v
ớ
i các h
ì
nh th
ứ
c ti
ề
n th
ưở
ng.
LTH=L+L(m.h)
L
TH: ti
ề
n c
ông theo s
ả
n ph
ẩ
m c
ó th
ư
ở
ng.
L: ti
ên công tính theo đơn giá c
ố
đị
nh
n
i = 1
ĐG =
n
i = 1
6
M: % ti
ề
n th
ưở
ng cho 1% v
ượ
t m
ứ
c ch
ỉ
tiêu ti
ề
n th
ưở
ng
H: % ho
àn thành v
ư
ợ
t m
ứ
c ch
ỉ
ti
êu th
ư
ở
ng.
e) Ch
ế
độ
tr
ả
công theo s
ả
n ph
ẩ
m lu
ỹ
ti
ế
n: là ch
ế
độ
tr
ả
công áp d
ụ
ng cho
kh
âu thi
ế
t y
ế
u ho
ặ
c khâu quan tr
ọ
ng c
ủ
a s
ả
n xu
ấ
t mà công vi
ệ
c tăng năng
su
ấ
t lao
độ
ng
ở
đó có tác d
ụ
ng thúc
đẩ
y s
ả
n xu
ấ
t
ở
nh
ữ
ng b
ộ
ph
ậ
n s
ả
n xu
ấ
t
khác có liên quan góp ph
ẩ
n hoàn thành v
ượ
t m
ứ
c k
ế
ho
ạ
ch c
ủ
a xí nghi
ệ
p.
S
ử
d
ụ
ng hai lo
ạ
i đơn giá:
-
Đơn giá c
ố
đ
ị
nh tr
ả
cho t
ấ
t c
ả
c
ác s
ả
n ph
ẩ
m
đ
ã
ho
àn thành.
-
Đơn giá lu
ỹ
ti
ế
n
để
tr
ả
công cho t
ấ
t c
ả
các s
ả
n ph
ẩ
m v
ượ
t m
ứ
c kh
ở
i
đ
i
ể
m.
II/ Các y
ế
u t
ố
tác
độ
ng
đế
n m
ứ
c lương
1. Môi tr
ườ
ng c
ủ
a công ty
a) Chính sách c
ủ
a công ty: Ti
ề
n lương v
ừ
a là m
ộ
t chi phí t
ố
n kém v
ừ
a là
m
ộ
t lo
ạ
i tài s
ả
n. Chi phí t
ố
n kém ph
ả
n ánh qua chi phí lao
độ
ng. Trong các
ngành d
ị
ch v
ụ
, chi phí lao
độ
ng chi
ế
m vào kho
ả
ng 50% t
ổ
ng chi phí. Tuy
nhi
ên ti
ề
n lương là m
ộ
t lo
ạ
i tài s
ả
n v
ì
nó thúc
đẩ
y nhân viên l
ỗ
l
ự
c. Nó là
m
ộ
t ti
ề
m năng
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i hành vi làm vi
ệ
c c
ủ
a nhân viên, thúc
đẩ
y nhân
viên làm vi
ệ
c có năng su
ấ
t lao
độ
ng cao hơn. Ti
ề
n lương th
ưở
ng giúp cho
nh
ân viên c
ả
i ti
ế
n c
ông tác, gia tăng năng su
ấ
t, v
à t
ỉ
l
ệ
s
ố
ng
ư
ờ
i b
ỏ
vi
ệ
c s
ẽ
th
ấ
p hơn.
b) B
ầ
u không khí văn hoá c
ủ
a công ty
B
ầ
u không khí văn hoá c
ủ
a công ty
ả
nh h
ưở
ng r
ấ
t l
ớ
n t
ớ
i cách tuy
ể
n
ch
ọ
n nhân viên,
đế
n thái
độ
c
ủ
a c
ấ
p trên và c
ấ
p d
ướ
i,
đế
n hành vi công tác,
v
à do đó nó
ả
nh h
ưở
ng
đế
n vi
ệ
c s
ắ
p x
ế
p ti
ề
n lương và th
ưở
ng cho nhân
viên.
c) Cơ c
ấ
u t
ổ
ch
ứ
c c
ủ
a công ty c
ũ
ng
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i cơ c
ấ
u ti
ề
n lương. Trong
m
ộ
t công ty l
ớ
n có nhi
ề
u giai t
ầ
ng, nhi
ề
u c
ấ
p qu
ả
n tr
ị
th
ì
qu
ả
n tr
ị
c
ấ
p cao
th
ườ
ng quy
ế
t
đị
nh cơ c
ấ
u lương th
ưở
ng. Chính đi
ề
u này d
ễ
gây b
ấ
t l
ợ
i cho
nhân viên b
ở
i v
ì
c
ấ
p cao nh
ấ
t ít đi sâu
để
quan sát nhân viên. Ng
ượ
c l
ạ
i
đố
i
v
ớ
i các công ty ít c
ấ
p b
ậ
c qu
ả
n tr
ị
hay công ty l
ớ
n có nhi
ề
u c
ấ
p b
ậ
c qu
ả
n tr
ị
,
n
ế
u h
ọ
đ
ể
cho c
ác c
ấ
p qu
ả
n tr
ị
tr
ự
c ti
ế
p quy
ế
t
đ
ị
nh c
ác v
ấ
n
đ
ề
v
ề
l
ương
th
ưở
ng, công nhân s
ẽ
đượ
c h
ưở
ng lương h
ợ
p l
ý
hơn v
ì
các c
ấ
p qu
ả
n tr
ị
này
7
đi sâu đi sát công nhân hơn. Do đó lưong th
ưở
ng c
ũ
ng tu
ỳ
thu
ộ
c vào cơ c
ấ
u
c
ủ
a công ty.
d) Kh
ả
năng chi tr
ả
c
ủ
a công ty, th
ế
đứ
ng tài chính c
ủ
a công ty và t
ì
nh h
ì
nh
kinh doanh c
ủ
a công ty. Các công ty kinh doanh thành công th
ườ
ng tr
ả
lương cao hơn m
ứ
c lương trung b
ì
nh trong x
ã
h
ộ
i.
2.
Th
ị
tr
ư
ờ
ng lao
đ
ộ
ng
Khi nghi
ên c
ứ
u
đề
ấ
n
đị
nh m
ứ
c lương, công ty c
ầ
n ph
ả
i nghiên c
ứ
u
m
ộ
t y
ế
u t
ố
quan tr
ọ
ng đó là th
ị
tr
ườ
ng lao
độ
ng hi
ể
u theo ngh
ĩ
a r
ộ
ng. Đó là
nh
ữ
ng y
ế
u t
ố
: lương th
ưở
ng trên th
ị
tr
ườ
ng, chi phí sinh ho
ạ
t, công đoàn, x
ã
h
ộ
i, n
ề
n kinh t
ế
và lu
ậ
t pháp.
a) Lương th
ưở
ng trên th
ị
tr
ườ
ng
Các công ty đêuf n
ằ
m
ở
v
ị
tr
í c
ạ
nh tranh gay g
ắ
t. Do
đó c
ầ
n ph
ả
i
nghiên c
ứ
u k
ỹ
m
ứ
c l
ương hi
ệ
n t
ạ
i trong x
ã
h
ộ
i hi
ệ
n nay
đ
ố
i v
ớ
i c
ùng m
ộ
t
ngành ngh
ề
đó ra sao. Vi
ệ
c nghiên c
ứ
u này d
ự
a trên l
ĩ
nh v
ự
c sau: Khu v
ự
c
đị
a l
ý
nơi công ty đang kinh doanh, m
ộ
t s
ố
công ty nh
ấ
t
đị
nh nào đó c
ầ
n
nghi
ên c
ứ
u à các công vi
ệ
c c
ầ
n so sánh
đố
i chi
ế
u.
b) Chí phí sinh ho
ạ
t
Lương th
ưở
ng ph
ả
i phù h
ợ
p v
ớ
i chi phí sinh ho
ạ
t đó là quy lu
ậ
t
chung c
ủ
a b
ấ
t k
ỳ
n
ướ
c nào trên th
ế
gi
ớ
i. T
ạ
i Vi
ệ
t Nam nhà n
ướ
c c
ũ
ng quy
ế
t
đị
nh m
ứ
c lương t
ố
i thi
ể
u
để
cho nhân viên
đủ
s
ố
ng khi làm vi
ệ
c t
ạ
i cacs
c
ông ty nwongs ngoài ho
ặ
c c
ác công ty liên doanh. L
ý
lu
ậ
n chi ph
í sinh
ho
ạ
t r
ấ
t đơn gi
ả
n: Khi giá tăng lên trong m
ộ
t giai
đọ
an nh
ấ
t
đị
nh nào đó, th
ì
ti
ề
n lương th
ưở
ng hi
ệ
n th
ờ
i th
ự
c s
ự
b
ị
gi
ả
m xu
ố
ng. Do đó công ty ph
ả
i tăng
l
ương theo m
ộ
t t
ỉ
l
ệ
nh
ấ
t
đị
nh
đủ
để
cho nhân viên duy tr
ì
m
ứ
c lương th
ự
c
s
ự
tr
ướ
c đây.
c) Công đoàn
Công đoàn là m
ộ
t l
ự
c l
ượ
ng r
ấ
t m
ạ
nh mà các c
ấ
p qu
ả
n tr
ị
pah
ỉ
th
ả
o
lu
ậ
n v
ớ
i h
ọ
trong ba l
ĩ
nh v
ự
c sau:
- Các tiêu chu
ẩ
n
đượ
c s
ử
d
ụ
ng
để
x
ế
p lương th
ưở
ng.
- Các m
ứ
c ch
ênh l
ệ
ch l
ương.
- Các phương pháp tr
ả
lương. Có công đoàn
ủ
ng h
ộ
các k
ế
ho
ạ
ch kích
th
ích s
ả
nh xu
ấ
t c
ủ
a công ty.
8
d) X
ã
h
ộ
i
S
ứ
c ép c
ủ
a x
ã
h
ộ
i c
ũ
ng r
ấ
t quan tr
ọ
ng. Ai c
ũ
ng bi
ế
t r
ằ
ng lương
th
ưở
ng
ả
nh h
ưở
ng
đế
n giá c
ả
c
ủ
a s
ả
n ph
ẩ
m và d
ị
ch v
ụ
. X
ã
h
ộ
i,
đạ
i bi
ể
u là
ng
ườ
i tiêu dùng, không bao gi
ờ
mu
ố
n giá c
ả
sinh ho
ạ
t tăng. H
ọ
t
ạ
o s
ứ
c ép
bu
ộ
c m
ộ
t s
ố
công ty không
đượ
c tăng lương mà ph
ả
i theo m
ứ
c lương công
ty kh
ác đang áp d
ụ
ng.
đ) N
ề
n kinh t
ế
Trong m
ộ
t n
ề
n kinh t
ế
đang suy thoái, ngu
ồ
n cung
ứ
ng lao
độ
ng d
ĩ
diên tăng cao có ngh
ĩ
a là s
ố
ng
ườ
i th
ấ
t nghi
ệ
p tăng. Do đó, các công ty có
khuynh h
ướ
ng h
ạ
th
ấ
p lương ho
ặ
c không tăng lương. Tuy nhiên, công đoàn,
ch
ính ph
ủ
và x
ã
h
ộ
i l
ạ
i ép công ty tăng lương cho phù h
ợ
p v
ớ
i m
ứ
c chi phí
sinh ho
ạ
t gia tăng. Đây là v
ấ
n
đề
hóc búa
đố
i v
ớ
i nhà qu
ả
n tr
ị
.
e) Lu
ậ
t pháp
Chính sách lương th
ưở
ng ph
ả
i tuân theo lu
ậ
t l
ệ
c
ủ
a nhà n
ướ
c. Lu
ậ
t
lao
độ
ng c
ủ
a các n
ướ
c nói chung c
ủ
a Vi
ệ
t Nam nói riên
đề
u nghiêm c
ấ
m
ph
ân bi
ệ
t
đ
ố
i x
ử
nam, n
ữ
khi tr
ả
l
ương.
3. B
ả
n thân nhân viên
B
ả
n thân nhân viên r
ấ
t tác
độ
ng
đế
n vi
ệ
c tr
ả
lương. M
ứ
c lương và
phúc l
ợ
i tu
ỳ
thu
ộ
c vào s
ự
hoàn thành công tác c
ủ
a nhân viên, tu
ỳ
thu
ộ
c vào
m
ứ
c thâm niên, kinh nghi
ệ
m, s
ự
trung thành, ti
ề
m năng và k
ể
c
ả
ả
nh h
ưở
ng
ch
ính tr
ị
.
- S
ự
hoàn thành công tác: không có g
ì
làm n
ả
n l
ò
ng nhân viên cho
vi
ệ
c các công nhân gi
ỏ
i, xu
ấ
t s
ắ
c l
ạ
i l
ã
nh lương b
ằ
ng ho
ặ
c th
ấ
p hơn nhân
viên có năng su
ấ
t kém. Do đó c
ấ
p qu
ả
n tr
ị
c
ầ
n ph
ả
i áp d
ụ
ng h
ệ
th
ố
ng lương
d
ự
a vào s
ự
hoàn thành công tác.
- Kinh nghi
ệ
m: kinh nghi
ệ
m c
ũ
ng là m
ộ
t y
ế
u t
ố
ả
nh h
ưở
ng
đế
n lương
th
ưở
ng, h
ầ
u h
ế
t các cơ quan t
ổ
ch
ứ
c trên th
ế
gi
ớ
i
đề
u d
ự
a vào y
ế
u t
ố
này
để
tuy
ể
n ch
ọ
n và c
ứ
u xét lương th
ưở
ng.
III/ X
ác
đ
ị
nh ti
ề
n tr
ì
nh
đánh giá công vi
ệ
c
Đánh giá công vi
ệ
c là m
ộ
t th
ủ
t
ụ
c có tính cách h
ệ
th
ố
ng nh
ằ
m đo
l
ườ
ng giá tr
ị
và t
ầ
m quan tr
ọ
ng c
ủ
a công vi
ệ
c d
ự
a trên nhi
ề
u y
ế
u t
ố
nh
ằ
m
9
lo
ạ
i b
ỏ
các b
ấ
t b
ì
nh
đẳ
ng trong cơ quan ch
ỉ
v
ì
cơ c
ấ
u lương th
ưở
ng b
ấ
t h
ợ
p
l
ý
.
Đánh giá công vi
ệ
c nh
ằ
m các m
ụ
c tiêu sau:
- Xác
đị
nh c
ấ
u trúc công vi
ệ
c c
ủ
a cơ quan.
- Mang l
ạ
i b
ì
nh
đẳ
ng và tr
ậ
t t
ự
trong m
ố
i tương quan công vi
ệ
c.
- Tri
ể
n khai m
ộ
t th
ứ
c b
ậ
c giá tr
ị
c
ủ
a công vi
ệ
c
đượ
c s
ử
d
ụ
ng
để
thi
ế
t
k
ế
ra m
ộ
t cơ c
ấ
u lương th
ưở
ng.
-
Đạ
t
đượ
c s
ự
nh
ấ
t trí gi
ữ
a các c
ấ
p qu
ả
n tr
ị
và nhân viên liên quan t
ớ
i
công vi
ệ
c.
Các phương pháp đánh giá công vi
ệ
c
1. Phương pháp thang đó
đồ
ho
ạ
Là phương pháp trong đó ng
ư
ờ
i
đánh giá d
ự
a tr
ên
ý
ki
ế
n ch
ủ
quan c
ủ
a m
ì
nh
đánh giá s
ự
th
ự
c hi
ệ
n c
ủ
a
đ
ố
i t
ư
ợ
ng
đánh giá, theo m
ộ
t
thang đo t
ừ
th
ấ
p
đế
n cao và các ch
ỉ
tiêu đánh giá
đượ
c s
ắ
p x
ế
p theo th
ứ
và
bao g
ồ
m các ch
ỉ
tiêu cso liên quan tr
ự
c ti
ế
p
đế
n công vi
ệ
c.
2. Phương pháp x
ế
p h
ạ
ng lu
ân phiên
Đây là phương pháp s
ắ
p x
ế
p nhân viên t
ừ
gi
ỏ
i nh
ấ
t
đế
n kém nh
ấ
t
theo m
ộ
t s
ố
đi
ể
m chính như k
ế
t qu
ả
th
ự
c hi
ệ
n công vi
ệ
c, thái
độ
alfm vi
ệ
c.
3. Phương pháp so sánh c
ặ
p
Đây là phương pháp dùng m
ộ
t nhân viên này đem so sánh v
ớ
i nhân
viên khác v
ề
tiêu chu
ẩ
n chính như s
ố
l
ượ
ng, ch
ấ
p l
ượ
ng công vi
ệ
c, thái
độ
ý
th
ứ
c b
ả
o v
ệ
,
để
th
ấ
y nhân viên nào
đượ
c đánh giá t
ố
t hơn.
4. Phương pháp tính đi
ể
m
Là m
ộ
t ph
ương pháp
ấ
n
đ
ị
nh gi
á tr
ị
b
ằ
ng s
ố
cho c
ác y
ế
u t
ố
c
ủ
a c
ông
vi
ệ
c v
à t
ổ
ng s
ố
c
ác giá tr
ị
na
ỳ
cung c
ấ
p m
ộ
t b
ả
n
đánh giá giá tr
ị
t
ương
ứ
ng
c
ủ
a công vi
ệ
c đó.
Phương pháp tính đi
ể
m
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n qua 12 b
ướ
c sau:
1) L
ự
a ch
ọ
n các công vi
ệ
c đi
ể
n h
ì
nh ch
ủ
y
ế
u trong công ty. Các công
vi
ệ
c này
đượ
c phân theo nhóm công vi
ệ
c.
2) Các chuyên viên ti
ế
n h
ành phân tích công vi
ệ
c.
3) D
ự
a vào b
ả
ng phân tích này, nhà phân tích s
ẽ
vi
ế
t b
ả
ng mô t
ả
công
vi
ệ
c
để
tr
ì
nh lên ban l
ã
nh
đạ
o.
10
4) D
ự
a vào b
ả
ng phân tích này, nhà phân tích ch
ọ
n l
ọ
c và xác
đị
nh
xem c
ông vi
ệ
c đó có y
ế
u t
ố
nào.
5) Tính t
ỉ
l
ệ
ph
ầ
n trăm quan tr
ọ
ng (t
ỉ
tr
ọ
ng) c
ủ
a các y
ế
u t
ố
công vi
ệ
c
đó.
6) Xác
đị
nh xem m
ỗ
i y
ế
u t
ố
có m
ấ
y th
ứ
b
ậ
c
7)
Ấ
n
đị
nh h
ệ
th
ố
ng đi
ể
m là 500 hay 1000.
8) Phân b
ố
s
ố
đi
ể
m cho t
ừ
ng th
ứ
b
ậ
c c
ủ
a t
ừ
ng y
ế
u t
ố
. Kho
ả
ng cách
c
ủ
a các th
ứ
b
ậ
c
đượ
c tính theo công th
ứ
c sau:
Kho
ả
ng cách =
M - m
N
-1
M: Đi
ể
m t
ố
i đa
m: đi
ể
m
t
ố
i thi
ể
u
N: s
ố
th
ứ
c b
ậ
c
9) So
ạ
n th
ả
o c
ẩ
m nang
đánh giá công vi
ệ
c
đ
ể
tr
ì
nh c
ấ
p qu
ả
n tr
ị
.
10) C
ấ
p qu
ả
n tr
ị
nh
ậ
n b
ả
ng mô t
ả
công vi
ệ
c và b
ả
n th
ả
o c
ẩ
m nang
đá
nh giá công vi
ệ
c.
11) C
ấ
p qu
ả
n tr
ị
đánh giá công vi
ệ
c b
ằ
ng cách so sánh
đố
i chi
ế
u
b
ả
ng đi
ể
m v
ớ
i b
ả
ng mô t
ả
công vi
ệ
c.
12) Hoàn t
ấ
t c
ẩ
m nang.
IV/ Phương pháp
ấ
n
đị
nh m
ứ
c lương
1. Ng
ạ
ch lương
Ng
ạ
ch lương là vi
ệ
c l
ậ
p nhóm các công vi
ệ
c tương t
ự
nhau nh
ằ
m đơn
gi
ả
n hoá th
ủ
t
ụ
c
ấ
n
đị
nh lương.
M
ố
i ng
ạ
ch l
ương
ứ
ng v
ớ
i m
ộ
t ng
ạ
ch c
ông ch
ứ
c, vi
ên ch
ứ
c ph
ả
n
ánh
n
ộ
i dung c
ông vi
ệ
c v
à tr
ì
nh
đ
ộ
c
ông ch
ứ
c, ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng theo ti
êu chu
ẩ
n
chuyên môn nghi
ệ
p v
ụ
, m
ỗ
i ng
ạ
ch công ch
ứ
c viên ch
ứ
c ch
ỉ
x
ử
d
ụ
ng
đượ
c
m
ộ
t tiêu chu
ẩ
n chuyên môn nghi
ệ
p v
ụ
nh
ấ
t
đị
nh. Trong m
ỗ
i ngành có th
ể
c
ó m
ộ
t ho
ặ
c nhi
ề
u ng
ạ
ch công ch
ứ
c, viên ch
ứ
c tương
ứ
ng v
ớ
i nh
ữ
ng n
ộ
i
dung công vi
ệ
c khác nhau.
11
2. H
ệ
s
ố
lương chu
ẩ
n
H
ệ
s
ố
l
ương chu
ẩ
n l
à h
ệ
s
ố
m
ứ
c l
ương kh
ở
i
đi
ể
m (b
ậ
c 1) c
ủ
a ng
ạ
ch.
M
ỗ
i ng
ạ
ch
đ
ề
u c
ó m
ộ
t h
ệ
s
ố
m
ứ
c l
ương chu
ẩ
n l
ấ
y h
ệ
s
ố
m
ứ
c l
ương chu
ẩ
n
nhân v
ớ
i m
ứ
c lương t
ố
i thi
ể
u ta
đượ
c m
ứ
c lương chu
ẩ
n c
ủ
a ng
ạ
ch.
H
ệ
s
ố
m
ứ
c lương chu
ẩ
n
đượ
c xác
đị
nh trên cơ s
ở
h
ệ
s
ố
ph
ứ
c t
ạ
p lao
độ
ng c
ủ
a ng
ạ
ch nhân v
ớ
i h
ệ
s
ố
tiêu hao lao
độ
ng theo ng
ạ
ch đó. H
ệ
s
ố
này
kh
ông ph
ụ
thu
ộ
c v
ào con ng
ư
ờ
i c
ụ
th
ể
v
à quá tr
ì
nh c
ông tác c
ủ
a h
ọ
đ
ể
th
ự
c
hi
ệ
n công vi
ệ
c đó.
H
ệ
s
ố
lương chu
ẩ
n c
ủ
a ng
ạ
ch ch
ị
u s
ự
cân
đố
i trong n
ộ
i b
ộ
ngành và
s
ự
cân
đố
i nói chung gi
ữ
a các ngành.
3. B
ậ
c lương thâm niên
B
ậ
c l
ương thâm niên th
ể
hi
ệ
n th
âm niên c
ủ
a ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng
đ
ã
l
àm
vi
ệ
c trong ng
ạ
ch
đư
ợ
c x
ác
đ
ị
nh h
ợ
p l
ý
, nh
ằ
m m
ụ
c
đích
đ
ộ
ng vi
ên và
khuy
ế
n khích ng
ườ
i lao
độ
ng yên tâm làm vi
ệ
c và tích lu
ỹ
kinh nghi
ệ
m, tân
tâm v
ớ
i công vi
ệ
c khi không có kh
ả
năng và đi
ề
u ki
ệ
n nâng ng
ạ
ch lên cao
h
ơn.
Ng
ườ
i lao
độ
ng sau khi
đượ
c tuy
ể
n d
ụ
ng vào ng
ạ
ch s
ẽ
đượ
c x
ế
p m
ứ
c
lương chu
ẩ
n c
ủ
a ng
ạ
ch, sau đó s
ẽ
đượ
c nâng b
ậ
c lương theo thâm niên
không c
ầ
n qua thi c
ử
, mà ch
ỉ
c
ầ
n hoàn thành nhi
ệ
m v
ụ
đượ
c giao.
4.
Kho
ả
ng c
ách gi
ữ
a c
ác b
ậ
c l
ương thâm niên
Kho
ả
ng cách gi
ữ
a các b
ậ
c lương thâm niên ph
ả
i có tác d
ụ
ng khuy
ế
n
kh
ích ng
ườ
i lao
độ
ng hoàn thành công vi
ệ
c
để
đư
ợ
c nâng b
ậ
c lương thâm
niên.
Kho
ả
ng cách gi
ữ
a các b
ậ
c lương thâm niên quy
đị
nh trong ch
ế
độ
ti
ề
n lương m
ớ
i
đượ
c xác
đị
nh t
ừ
0,09
đế
n 0,43 so v
ớ
i m
ứ
c lương t
ố
i thi
ể
u.
5.
Đi
ề
u ch
ỉ
nh m
ứ
c l
ương
Khi
đã
xác
đị
nh b
ậ
c lương h
ạ
ng ng
ạ
ch lương, c
ấ
p qu
ả
n tr
ị
s
ẽ
th
ấ
y
m
ộ
t s
ố
công vi
ệ
c tr
ướ
c đây
đượ
c tr
ả
lương quá cao hay quá th
ấ
p. Các c
ấ
p
qu
ả
n tr
ị
c
ầ
n ph
ả
i đi
ề
u ch
ỉ
nh sao cho phù h
ợ
p v
ớ
i ng
ạ
ch và b
ậ
c lương m
ớ
i.
12
V/ Ngu
ồ
n h
ì
nh thành qu
ỹ
ti
ề
n lương và s
ử
d
ụ
ng qu
ỹ
ti
ề
n
lương
1. Ngu
ồ
n h
ì
nh thành qu
ỹ
ti
ề
n lương
Căn c
ứ
v
ào k
ế
t qu
ả
th
ự
c hi
ệ
n nhi
ệ
m v
ụ
s
ả
n xu
ấ
t, kinh doanh, doanh
nghi
ệ
p x
ác
đ
ị
nh ngu
ồ
n qu
ỹ
ti
ề
n l
ương tương
ứ
ng
đ
ể
tr
ả
l
ương cho ng
ư
ờ
i lao
độ
ng. Ngu
ồ
n bao g
ồ
m:
- Qu
ỹ
ti
ề
n lương theo theo đơn giá
đượ
c giao.
- Qu
ỹ
ti
ề
n lương b
ổ
sung theo ch
ế
độ
quy
đị
nh c
ủ
a nhà n
ướ
c.
- Qu
ỹ
tiên lương t
ừ
các ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t, kinh doanh d
ị
ch v
ụ
khác
ngoài đơn giá tiên lương
đượ
c giao.
- Qu
ỹ
tiên lương d
ự
ph
ò
ng t
ừ
năm tr
ướ
c chuy
ể
n sang.
Ngu
ồ
n qu
ỹ
ti
ề
n l
ương nêu trên
đư
ợ
c g
ọ
i l
à t
ổ
ng qu
ỹ
ti
ên lương.
2.
S
ử
d
ụ
ng t
ổ
ng qu
ỹ
ti
ề
n lương
Đ
ể
đ
ả
m b
ả
o qu
ỹ
ti
ề
n l
ương không v
ư
ợ
t chi so v
ơi qu
ỹ
ti
ên lương
đư
ợ
c h
ư
ở
ng, d
ồ
n chi qu
ỹ
ti
ên lương vào tháng cu
ố
i n
ăm ho
ặ
c
đ
ể
d
ự
ph
ò
ng
qu
ỹ
ti
ề
n lương
đố
i v
ớ
i ng
ườ
i lao
độ
ng có năng su
ấ
t, ch
ấ
t l
ượ
ng cao, có
thành tích trong công tác (t
ố
i đa không quá 10% t
ổ
ng qu
ỹ
lương).
- Qu
ỹ
khuy
ế
n kh
ích ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng c
ó tr
ì
nh
đ
ộ
chuy
ên môn k
ỹ
thu
ậ
t
cao, tay ngh
ề
gi
ỏ
i (t
ố
i
đa không v
ư
ợ
t qu
á 2% t
ổ
ng qu
ỹ
l
ương).
- Qu
ỹ
d
ự
ph
ò
ng cho năm sau (t
ố
i đa không v
ượ
t quá 12% t
ổ
ng qu
ỹ
lương).
VI/ Quy
đị
nh tr
ả
lương g
ắ
n v
ớ
i k
ế
t qu
ả
lao
độ
ng
Căn c
ứ
vào
đặ
c đi
ể
m v
ề
t
ổ
ch
ứ
c s
ả
n xu
ấ
t, kinh doanh, t
ổ
ch
ứ
c lao
độ
ng, doanh nghi
ệ
p quy
đị
nh ch
ế
độ
tr
ả
lương v
ụ
th
ể
g
ắ
n v
ớ
i k
ế
t qu
ả
cu
ố
i
c
ùng c
ủ
a t
ừ
ng ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng, t
ừ
ng b
ộ
ph
ậ
n nh
ư sau:
1.
Đố
i v
ớ
i lao
độ
ng tr
ả
lương theo th
ờ
i gian (viên ch
ứ
c qu
ả
n l
ý
chuyên môn, nghi
ệ
p v
ụ
, th
ừ
a hành ph
ụ
c v
ụ
và các
đố
i t
ượ
ng khác mà không
th
ể
th
ự
c hi
ệ
n tr
ả
lương theo s
ả
n ph
ẩ
m ho
ặ
c lương khoán tr
ả
lương cho
ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng v
ừ
a theo h
ệ
s
ố
m
ứ
c l
ương
đư
ợ
c x
ế
p t
ạ
i ngh
ị
đ
ị
nh s
ố
26/CP,
v
ừ
a theo k
ế
t qu
ả
cu
ố
i cùng c
ủ
a t
ừ
ng ng
ườ
i, t
ừ
ng b
ộ
ph
ậ
n, công th
ứ
c tính
như sau:
13
Ti=T1i+T2i (1)
Trong
đó: Ti: ti
ề
n l
ương c
ủ
a ng
ư
ờ
i th
ứ
i
đư
ợ
c nh
ậ
n
T1i: ti
ề
n lương theo ngh
ị
đị
nh s
ố
26/CP c
ủ
a ng
ườ
i
th
ứ
i,
đư
ợ
c t
ính như sau:
T1i=ni x ti (2)
Ti: xu
ấ
t l
ương ngày theo ngh
ị
đ
ị
nh s
ố
26/CP c
ủ
a ng
ư
ờ
i th
ứ
i
ni: s
ố
ngày công th
ự
c t
ế
c
ủ
a ng
ườ
i th
ứ
i
T2i: là ti
ề
n l
ương theo công vi
ệ
c
đư
ợ
c giao g
ắ
n v
ớ
i m
ứ
c
đ
ộ
ph
ứ
c t
ạ
p,
tính trách nhi
ệ
m c
ủ
a c
ông vi
ệ
c
đ
ò
i h
ỏ
i, m
ứ
c
đ
ộ
ho
àn thành công vi
ệ
c v
à s
ố
ngày công th
ự
c t
ế
c
ủ
a ng
ườ
i th
ứ
c i, không ph
ụ
thu
ộ
c vào h
ệ
s
ố
m
ứ
c lương
đượ
c x
ế
p theo ngh
ị
đị
nh s
ố
26/CP. Công th
ứ
c tính như sau:
V
t
- C
c
đ
å n
j
h
j
Vt: qu
ỹ
ti
ề
n lương
ứ
ng v
ớ
i m
ứ
c
độ
hoàn thành công vi
ệ
c c
ủ
a b
ộ
ph
ậ
n
l
àm lương th
ờ
i gian.
Vcđ: là qu
ỹ
ti
ề
n lương theo ngh
ị
đị
nh s
ố
26/CP c
ủ
a b
ộ
ph
ậ
n làm
lương th
ờ
i gian theo công th
ứ
c sau:
Vcđ= å T
1j
T1j là ti
ề
n lương theo ngh
ị
đị
nh s
ố
26/CP c
ủ
a t
ừ
ng ng
ườ
i làm lương
th
ờ
i gian
ni: s
ố
ng
ày công th
ự
c t
ế
c
ủ
a ng
ư
ờ
i th
ứ
c i
hi: h
ệ
s
ố
ti
ề
n lương
ứ
ng v
ớ
i công vi
ệ
c
đượ
c giao, m
ứ
c
độ
ph
ứ
c t
ạ
p,
t
ính trách nhi
ệ
m c
ủ
a công vi
ệ
c
đò
i h
ỏ
i và m
ứ
c
độ
hoàn thành công vi
ệ
c c
ủ
a
ng
ườ
i th
ứ
i
đượ
c xác
đị
nh theo công th
ứ
c sau:
hi =
®
1i
+ ®
2i
®
1
+ ®
2
. K
m
j = 1
T
2i
=
n
i
. h
i
(3)
(i thu
ộ
c J)
m
j = 1
14
K: h
ệ
s
ố
m
ứ
c
độ
hoàn thành
đượ
c chia làm 3 m
ứ
c: hoàn thành t
ố
t h
ệ
s
ố
1,2. Hoàn thành, h
ệ
s
ố
1,0. Chưa hoàn thành h
ệ
s
ố
0,7.
đ1i: s
ố
đi
ể
m m
ứ
c
độ
ph
ứ
c t
ạ
p c
ủ
a công vi
ệ
c ng
ườ
i th
ứ
i
đả
m nhi
ệ
m
đ2i: s
ố
đi
ể
m tính trách nhi
ệ
m c
ủ
a công vi
ệ
c ng
ườ
i th
ứ
i
đả
m nhi
ệ
m.
T
ổ
ng s
ố
đi
ể
m c
ủ
a hai nhóm y
ế
u t
ố
m
ứ
c
độ
ph
ứ
c t
ạ
p và tính trách
nhi
ệ
m c
ủ
a công vi
ệ
c là 100% t
ỉ
tr
ọ
ng đi
ể
m cao nh
ấ
t cua đ1i là 70% và c
ủ
a
đ2i là 30%. (đ1+đ2) t
ổ
ng s
ố
đi
ể
m m
ứ
c
độ
ph
ứ
c t
ạ
p và tính trách nhi
ệ
m c
ủ
a
c
ông vi
ệ
c gi
ả
n đơn nh
ấ
t trong doanh nghi
ệ
p.
* Các b
ướ
c ti
ế
n hành xác
đị
nh h
ệ
s
ố
ti
ề
n lương (hi) làm cơ s
ở
để
tr
ả
lương theo cách tính trên.
- Th
ố
ng kê ch
ứ
c danh công vi
ệ
c theo 4 c
ấ
p
độ
t
ừ
đạ
i h
ọ
c tr
ở
lên; cao
đẳ
ng và trung c
ấ
p; sơ c
ấ
p và không c
ầ
n đào t
ạ
o.
- Xác
đị
nh khung h
ệ
s
ố
gi
ã
n cách dùng
để
tr
ả
lương gi
ữ
a công vi
ệ
c
ph
ứ
c t
ạ
p nh
ấ
t và đơn gi
ả
n nh
ấ
t (g
ọ
i t
ấ
t là b
ộ
i s
ố
ti
ề
n lương). B
ộ
i s
ố
ti
ề
n
lương c
ủ
a ch
ứ
c danh công vi
ệ
c ph
ứ
c t
ạ
p nh
ấ
t
đị
nh
đượ
c x
ế
p theo ngh
ị
đị
nh
26/CP c
ủ
a doanh nghi
ệ
p và b
ộ
i s
ố
th
ấ
p nh
ấ
t b
ằ
ng h
ệ
s
ố
m
ứ
lương theo ngh
ị
đị
nh s
ố
26/CP. Trong khung b
ộ
i s
ố
n
ày doanh nghi
ệ
p l
ự
a ch
ọ
n b
ộ
i s
ố
ti
ề
n
lương cho phù h
ợ
p.
- Theo b
ả
ng t
ỉ
tr
ọ
ng đi
ể
m 1, xây d
ự
ng b
ả
ng đi
ể
m c
ụ
t h
ể
để
ch
ấ
m
đi
ể
m cho các ch
ứ
c danh công vi
ệ
c theo các c
ấ
p tr
ì
nh
độ
.
- Áp d
ụ
ng theo công th
ứ
c 1
để
tính ti
ề
n lương
đượ
c nh
ậ
n c
ủ
a t
ừ
ng
ng
ườ
i.
2.
Đố
i v
ớ
i lao
độ
ng h
ưở
ng lương theo s
ả
n ph
ẩ
m ho
ặ
c lương khoán
a)
Đố
i v
ớ
i lao
độ
ng làm khoán và làm lương s
ả
n ph
ẩ
m cá nhân tr
ự
c ti
ế
p,
ti
ề
n lương
đượ
c tính tr
ả
theo công th
ứ
c.
T=Vđg x q
T: ti
ề
n lương c
ủ
a lao
độ
ng nào đó
Vđg: đơn giá ti
ề
n lương s
ả
n ph
ẩ
m,
đố
i v
ớ
i làm khoán là ti
ề
n lương
khoán
q: s
ố
l
ư
ợ
ng s
ả
n ph
ẩ
m ho
ặ
c c
ông vi
ệ
c kho
án hoàn thành
b)
Đố
i v
ớ
i lao
độ
ng làm lương khoán lương s
ả
n ph
ẩ
m t
ậ
p th
ể
15
Tr
ả
lương theo t
ỉ
l
ệ
h
ệ
s
ố
lương c
ấ
p b
ậ
c công vi
ệ
c
đả
m nhi
ệ
m (không
theo h
ệ
s
ố
m
ứ
c lương
đượ
c x
ế
p theo ngh
ị
đị
nh s
ố
26/CP) và s
ố
đi
ể
m đánh
giá m
ứ
c
độ
đóng góp
để
hoàn thành công vi
ệ
c. Công th
ứ
c tính như sau:
V
SP
T
i
=
å đ
j
t
j
Ti: ti
ề
n lương ng
ườ
i th
ứ
i nh
ậ
n
đượ
c
Vsp: qu
ỹ
ti
ề
n lương s
ả
n ph
ẩ
m t
ậ
p th
ể
m: s
ố
l
ượ
ng thành viên trong t
ậ
p th
ể
ti: là s
ố
đi
ể
m đánh giá m
ứ
c
độ
đóng góp
để
hoàn thành công vi
ệ
c c
ủ
a
ng
ườ
i th
ứ
i. Vi
ệ
c xác
đị
nh s
ố
đi
ể
m đi c
ủ
a t
ừ
ng ng
ườ
i
đượ
c đánh giá hàng
ng
ày thông qua b
ì
nh x
ét t
ậ
p th
ể
. Ti
êu chu
ẩ
n
đánh giá c
ụ
th
ể
nh
ư sau.
+
đả
m b
ả
o s
ố
gi
ờ
công có ích
+ ch
ấ
p hành nghiêm s
ự
phân công lao
độ
ng c
ủ
a ng
ườ
i ph
ụ
trách.
+ B
ả
o
đả
m ch
ấ
t l
ượ
ng công vi
ệ
c (s
ả
n ph
ẩ
m).
+ Ti
ế
t ki
ệ
m v
ậ
t tư, b
ả
o
đả
m an toàn lao
độ
ng.
N
ế
u b
ả
o
đả
m các tiêu chu
ẩ
n trên th
ì
đượ
c 10 đi
ể
m. Tiêu chu
ẩ
n nào
không
đả
m b
ả
o th
ì
tr
ừ
t
ừ
1
đế
n 2 đi
ể
m.
- Các tiêu chu
ẩ
n b
ổ
xung
+ làm công vi
ệ
c có c
ấ
p b
ậ
c công vi
ệ
c cao hơn c
ấ
p b
ậ
c công nhân, b
ả
o
đả
m ch
ấ
t l
ượ
ng, th
ờ
i gian
đượ
c c
ộ
ng thêm t
ừ
1
đế
n 2 đi
ể
m.
+ Làm công vi
ệ
c n
ặ
ng nh
ọ
c
độ
c h
ạ
i nh
ấ
t trong t
ậ
p th
ể
đượ
c c
ộ
ng
th
êm t
ừ
1
đế
n 2 đi
ể
m.
+ Làm công vi
ệ
c khi không b
ổ
trí
đủ
ng
ườ
i theo dây truy
ề
n nhưng
v
ẫ
n
đả
m b
ả
o công vi
ệ
c ho
ạ
t
độ
ng b
ì
nh th
ườ
ng
đượ
c c
ộ
ng thêm t
ừ
1
đế
n 2
đi
ể
m.
3.
Các b
ư
ớ
c ti
ế
n h
ành tr
ả
l
ương s
ả
n ph
ẩ
m l
ương khoán
- Xác
đị
nh các ch
ứ
c danh công vi
ệ
c trong t
ậ
p th
ể
.
- Xác
đ
ị
nh h
ệ
s
ố
m
ứ
c l
ương theo ngh
ị
đ
ị
nh s
ố
26/CP ho
ặ
c x
ác
đ
ị
nh
h
ệ
s
ố
m
ứ
c l
ương theo c
ấ
p b
ậ
c c
ông vi
ệ
c c
ủ
a t
ừ
ng ng
ư
ờ
i v
à ngày công th
ự
c
t
ế
c
ủ
a t
ừ
ng ng
ườ
i.
m
J = 1
x đ
i
.t
i
(i ph
ụ
thu
ộ
c J)
16
- Xác
đị
nh t
ổ
ng s
ố
đi
ể
m đánh giá m
ứ
c
độ
đóng góp
để
hoàn thành
c
ông vi
ệ
c c
ủ
a t
ừ
ng ng
ườ
i.
- Xác
đị
nh ti
ề
n lương tr
ả
cho t
ừ
ng ng
ườ
i theo công th
ứ
c.
4.
Đố
i v
ớ
i qu
ỹ
ti
ề
n lương th
ưở
ng năng su
ấ
t, ch
ấ
t l
ượ
ng cao và qu
ỹ
khuy
ế
n
khích
đố
i v
ớ
i lao
độ
ng có tr
ì
nh
độ
chuyên môn cao k
ỹ
thu
ậ
t cao tay ngh
ề
gi
ỏ
i doanh nghi
ệ
p ch
ủ
độ
ng xây d
ự
ng ch
ế
độ
cho ch
ặ
t ch
ẽ
, phù h
ợ
p tho
ả
đá
ng, tránh tràn lam, b
ả
o
đ
ả
m s
ử
d
ụ
ng qu
ỹ
đúng m
ụ
c
đích.
VII/ Ti
ế
n tr
ì
nh qu
ả
n tr
ị
h
ệ
th
ố
ng lương
Để
đả
m b
ả
o nguyên t
ắ
c công khai dân ch
ủ
trong vi
ệ
c xây d
ự
ng và
th
ự
c hi
ệ
n quy ch
ế
tr
ả
lương, doanh nghi
ệ
p ph
ả
i xây d
ự
ng quy ch
ế
tr
ả
lương
như sau.
- Thành l
ậ
p h
ộ
i
đ
ồ
ng x
ây d
ự
ng quy ch
ế
tr
ả
l
ương c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
do giám
đ
ố
c l
àm ch
ủ
t
ị
ch. Th
ành viên h
ộ
i
đ
ồ
ng g
ồ
m: b
ộ
ph
ậ
n lao
đ
ộ
ng ti
ề
n
lương là u
ỷ
viên th
ườ
ng tr
ự
c,
đạ
i di
ệ
n t
ổ
ch
ứ
c công đoàn cung c
ấ
p;
đạ
i di
ệ
n
Đả
ng u
ỷ
,
đạ
i di
ệ
n các ph
ò
ng và m
ộ
t s
ố
chuyên gia gi
ỏ
i trong l
ĩ
nh v
ự
c
chuy
ên môn, nghi
ệ
p. S
ố
thành viên c
ụ
th
ể
do giám
đố
c quy
ế
t
đị
nh.
- H
ộ
i
đồ
ng có nhi
ệ
m v
ụ
d
ự
th
ả
o quy ch
ế
và t
ổ
ch
ứ
c l
ấ
y
ý
ki
ế
n r
ộ
ng
r
ã
i trong doanh nghi
ệ
p sau đó hoàn ch
ỉ
nh quy ch
ế
. Giám
đố
c t
ổ
ch
ứ
c l
ấ
y
ý
ki
ế
n t
ạ
i
đạ
i h
ộ
i
đồ
ng công nhân viên ch
ứ
c ho
ặ
c
đạ
i di
ệ
n các b
ộ
ph
ậ
n trong
doanh nghi
ệ
p sau đó quy
ế
t
đị
nh công b
ố
chính th
ứ
c.
Sau khi ban hành quy ch
ế
, b
ộ
ph
ậ
n lao
độ
ng - ti
ề
n lương ph
ố
i h
ợ
p v
ớ
i
t
ổ
ch
ứ
c công đoàn cùng c
ấ
p và các b
ộ
ph
ậ
n chuyên môn khác có liên quan
giúp giám
đố
c tri
ể
n khai th
ự
c hi
ệ
n quy ch
ế
đế
n t
ừ
ng b
ộ
ph
ậ
n ng
ườ
i lao
đ
ộ
ng.
- Đăng k
ý
b
ả
n quy ch
ế
tr
ả
lương c
ủ
a doanh nghi
ệ
p theo quy
đị
nh.
Khi
đã
thi
ế
t l
ậ
p
đượ
c h
ệ
th
ố
ng ti
ề
n lương nó ph
ả
i
đượ
c văn ph
ò
ng
qu
ả
n tr
ị
ti
ề
n lương duy tr
ì
. M
ặ
c dù cơ c
ấ
u ti
ề
n lương có th
ể
thay
đổ
i và đi
ề
u
ch
ỉ
nh cho phù h
ợ
p v
ớ
i nh
ữ
ng đi
ề
u ki
ệ
n m
ớ
i nhưng h
ệ
th
ố
ng ti
ề
n lương
kh
ông
đư
ợ
c thay
đ
ổ
i.
Đi
ề
u n
ày
đ
ò
i h
ỏ
i ph
ả
i qu
ả
n tr
ị
v
à đi
ề
u ch
ỉ
nh cho th
ích
h
ợ
p: tr
ướ
c tiên áp d
ụ
ng b
ả
ng lương
đố
i v
ớ
i các công vi
ệ
c hi
ệ
n hành và th
ứ
c
đế
n ph
ả
i th
ườ
ng xuyên c
ậ
p nh
ậ
t hoá cơ c
ấ
u ti
ề
n lương
để
áp
ứ
ng nh
ữ
ng
thay
đổ
i c
ủ
a công vi
ệ
c.
17
- áp d
ụ
ng b
ả
ng lương. M
ứ
c s
ắ
p x
ế
p l
ạ
i thang lương
đượ
c áp d
ụ
ng cho
nh
ữ
ng tr
ườ
ng h
ợ
p sau đây: Khi tuy
ể
n công nhân, khi công nhân chuy
ể
n
công vi
ệ
c hay thuyên chuy
ể
n sang b
ộ
ph
ậ
n khác ho
ặ
c chuy
ể
n t
ừ
ca này
sang ca khác, khi
đượ
c
đề
b
ạ
t thăng m
ứ
c lương do thành tích hay d
ự
a trên
c
ơ s
ở
t
ự
đ
ộ
ng t
ăng lương; và khi các cá nhân
đư
ợ
c th
ăng b
ậ
c theo tuy
ế
n
bi
ể
u
đồ
tăng lương.
Để
cho cơ c
ấ
u ti
ề
n lương
đượ
c s
ắ
p x
ế
p gi
ữ
a các b
ộ
ph
ậ
n h
ợ
p l
ý
, c
ầ
n ph
ả
i có m
ộ
t b
ộ
ph
ậ
n ti
ế
p nh
ậ
n và nghiên c
ứ
u nh
ữ
ng khi
ế
u
l
ạ
i v
ề
lương c
ủ
a công nhân.
- Phương pháp c
ậ
p nh
ậ
t hoá cơ c
ấ
u lương. Nh
ữ
ng thay
đổ
i và duy
ệ
t
xét l
ạ
i cơ c
ấ
u, s
ự
phát tri
ể
n và hi
ệ
n
đạ
i hoá cơ s
ở
v
ậ
t ch
ấ
t c
ủ
a nhà máy ch
ắ
c
ch
ắ
n s
ẽ
thay
đổ
i và b
ỏ
các công vi
ệ
c c
ũ
và l
ậ
p các công vi
ệ
c m
ớ
i. Nên
chu
ẩ
n b
ị
nh
ữ
ng b
ả
n mô t
ả
chi ti
ế
t công vi
ệ
c cho nh
ữ
ng công vi
ệ
c m
ớ
i và
thay
đổ
i này, và nh
ữ
ng công vi
ệ
c này nên
đượ
c s
ắ
p x
ế
p trên căn b
ả
n nh
ữ
ng
công vi
ệ
c
đã
đánh giá ban
đầ
u.
Trong tr
ườ
ng h
ợ
p công ty c
ầ
n m
ộ
t s
ố
lao
độ
ng có k
ỹ
năng r
ấ
t hi
ế
m
tr
ên th
ị
tr
ườ
ng lao
độ
ng, các công nhân đó có th
ể
s
ẽ
đò
i h
ỏ
i m
ộ
t m
ứ
c lương
cao hơn m
ứ
c lương c
ủ
a h
ọ
. Trong tr
ườ
ng h
ợ
p đó nhà qu
ả
n tri s
ẽ
s
ắ
p x
ế
p
m
ộ
t m
ứ
c lương
đặ
c bi
ệ
t
để
tuy
ể
n m
ộ
và gi
ữ
chân h
ọ
làm vi
ệ
c v
ớ
i công ty.
Nh
ữ
ng đi
ề
u ch
ỉ
nh cơ c
ấ
u lương nay không nên l
ẫ
n l
ộ
n v
ớ
i vi
ệ
c đi
ề
u
ch
ỉ
nh lương m
ộ
t cách t
ổ
ng quát và
đị
nh k
ỳ
đáp
ứ
ng v
ớ
i nh
ữ
ng thay
đổ
i
ở
bên ngoài.
VIII/ Th
ự
c tr
ạ
ng ti
ề
n lương, ti
ề
n công
ở
các doanh nghi
ệ
p
hi
ệ
n nay
1.
Nh
ữ
ng
ưu đi
ể
m c
ủ
a h
ệ
th
ố
ng tr
ả
l
ương
- H
ệ
th
ố
ng tr
ả
lương h
ợ
p l
ý
kích thích ng
ườ
i lao
độ
ng hăng hái làm
vi
ệ
c, nâng cao năng su
ấ
t lao
độ
ng b
ả
o
đả
m ch
ấ
t l
ưọ
ng s
ả
n ph
ẩ
m, hoàn
thành đúng k
ế
ho
ạ
ch
đượ
c giao.
- Giúp cho ng
ườ
i lao
độ
ng tho
ả
m
ã
n nhu c
ầ
u l
ợ
i ích c
ủ
a m
ì
nh, giúp
h
ọ
đả
m b
ả
o duy tr
ì
cu
ộ
c s
ố
ng và tái s
ả
n xu
ấ
t s
ứ
c lao
độ
ng.
- Giúp ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng n
âng cao trách nhi
ệ
m l
àm vi
ệ
c, trung th
ành
v
ớ
i c
ông ty.
18
2.
Nh
ữ
ng t
ồ
n t
ạ
i
- Ph
ạ
m vi
áp d
ụ
ng: do ch
ính sách và ch
ế
đ
ộ
ti
ề
n l
ương c
ủ
a n
ư
ớ
c ta
v
ẫ
n c
ò
n nhi
ề
u v
ấ
n
đ
ề
b
ấ
t h
ợ
p l
ý
gi
ữ
a ti
ề
n l
ương và thu nh
ậ
p c
ủ
a ng
ư
ờ
i lao
độ
ng
ở
các thành ph
ầ
n kinh t
ế
khác nhau.
- M
ứ
c ti
ề
n lương nh
ì
n chung v
ẫ
n c
ò
n th
ấ
p. Ch
ế
độ
ti
ề
n lương hi
ệ
n
đang áp d
ụ
ng cho ng
ườ
i lao
độ
ng không ph
ả
n ánh đúng giá tr
ị
s
ứ
c lao
độ
ng
v
à không phù h
ợ
p v
ớ
i nh
ữ
ng bi
ế
n
đ
ổ
i c
ủ
a gi
á c
ả
tr
ên th
ị
tr
ư
ờ
ng.
- Ch
ế
độ
ti
ề
n lương c
ò
n mang tính b
ì
nh quân cao.
- Ch
ế
độ
ti
ề
n lương c
ò
n chưa th
ự
c hi
ệ
n
đồ
ng b
ộ
v
ớ
i các chính sách
kinh t
ế
x
ã
h
ộ
i như b
ả
o hi
ể
m x
ã
h
ộ
i, giáo d
ụ
c và đào t
ạ
o
Nh
ữ
ng t
ồ
n t
ạ
i trên c
ủ
a h
ệ
th
ố
ng tr
ả
công là do nh
ữ
ng nguyên nhân
ch
ủ
y
ế
u sau đây:
- Nhà n
ướ
c và các ngành ch
ứ
c năng chưa nh
ậ
n th
ứ
c đúng b
ả
n ch
ấ
t
ti
ề
n lương, chưa xem ti
ề
n lương là y
ế
u t
ố
cơ b
ả
n c
ủ
a quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t và
do đó ti
ề
n lương chưa theo đúng giá tr
ị
s
ứ
c lao
độ
ng. Chưa g
ắ
n v
ớ
i chính
sách tài chính và phù h
ợ
p v
ớ
i t
ì
nh h
ì
nh phát tri
ể
n kinh t
ế
t
ừ
ng th
ờ
i k
ỳ
.
- Trong khi chuy
ể
n t
ừ
cơ ch
ế
qu
ả
n l
ý
c
ũ
sang cơ ch
ế
qu
ả
n l
ý
m
ớ
i,
nhi
ề
u ngành
đã
đổ
i m
ớ
i ho
ạ
t
độ
ng cho phù h
ợ
p v
ớ
i cơ ch
ế
th
ị
tr
ườ
ng nhưng
h
ệ
th
ố
ng ti
ề
n lương l
ạ
i ch
ậ
m
đượ
c thay
đổ
i, ti
ề
n lương v
ẫ
n c
ò
n n
ử
a bao c
ấ
p,
nhi
ề
u kho
ả
n chưa
đượ
c ti
ề
n t
ệ
hoá, đi
ề
u đó
đã
tác
độ
ng tiêu c
ự
c
đế
n s
ả
n
xu
ấ
t v
à
đ
ờ
i s
ố
ng x
ã
h
ộ
i.
- Thêm vào đó nhi
ề
u hi
ệ
n t
ượ
ng tiêu c
ự
c như tham nh
ũ
ng
đặ
c quy
ề
n,
đặ
c l
ợ
i g
ắ
n v
ớ
i nh
ữ
ng sơ h
ở
trong qu
ả
n l
ý
kinh t
ế
c
ũ
ng tác
độ
ng x
ấ
u
đế
n
ti
ề
n lương và thu nh
ậ
p làm cho v
ấ
n
đề
c
ả
i thi
ệ
n, nâng cao
đờ
i s
ố
ng ng
ườ
i
lao
đ
ộ
ng kh
ông
đư
ợ
c l
à bao.
IX/ M
ộ
t s
ố
ki
ế
n ngh
ị
và gi
ả
i pháp
T
ừ
th
ự
c tr
ạ
ng và các nguyên nhân nêu trên các doanh nghi
ệ
p c
ầ
n ph
ả
i
nghiên c
ứ
u xây d
ự
ng h
ệ
th
ố
ng tr
ả
công tr
ả
lương cho h
ợ
p l
ý
.
19
- Ti
ề
n lương ph
ả
i xem là giá c
ả
s
ứ
c lao
độ
ng, lao
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t ra
h
àng hoá ph
ả
i có giá tr
ị
, l
ượ
ng lao
độ
ng ch
ứ
a
đự
ng trong hàng hoá ph
ả
i
đượ
c tính đúng tính
đủ
và ti
ề
n lương ph
ả
i tr
ả
trên cơ s
ở
giá tr
ị
s
ứ
c lao
độ
ng,
đả
m b
ả
o cho ng
ườ
i h
ưở
ng lương hoà nh
ậ
p vào th
ị
tr
ườ
ng x
ã
h
ộ
i.
-
Để
khuy
ế
n khích nh
ữ
ng ng
ườ
i có tài năng, nh
ữ
ng ng
ườ
i làm vi
ệ
c
th
ậ
t s
ự
có năng su
ấ
t ch
ấ
t l
ượ
ng và hi
ệ
u qu
ả
c
ầ
n th
ự
c hi
ệ
n vi
ệ
c tr
ả
lương
theo công vi
ệ
c ch
ứ
c không ph
ả
i theo ng
ườ
i th
ự
c hi
ệ
n.
- Ph
ả
i thay
đổ
i ti
ề
n t
ệ
hoá lương, thay
đổ
i cơ b
ả
n k
ế
t c
ấ
u ti
ề
n lương,
c
ả
i cách ti
ề
n lương c
ầ
n làm r
õ
m
ố
i quan h
ệ
gi
ữ
a chính sách ti
ề
n lương v
ớ
i
c
ác chính sách b
ả
o hi
ể
m x
ã
h
ộ
i, b
ả
o hi
ể
m y t
ế
, giáo d
ụ
c và ph
ầ
n ti
ề
n nhà
ở
,
đi
ệ
n, n
ướ
c, phương ti
ệ
n đi l
ạ
i, trang b
ị
đồ
dùng cho chuyên gia cao c
ấ
p và
cán b
ộ
l
ã
nh
đạ
o.
- Ti
ề
n lương ph
ả
i
đả
m b
ả
o tái s
ả
n xu
ấ
t s
ứ
c lao
độ
ng, ph
ả
i tr
ả
đả
m b
ả
o
b
ằ
ng m
ứ
c lương t
ố
i thi
ể
u.
Để
ti
ề
n lương
đả
m b
ả
o
đượ
c tái s
ả
n xu
ấ
t s
ứ
c lao
độ
ng, ti
ề
n lương t
ố
i thi
ể
u ph
ả
i phù h
ợ
p v
ớ
i t
ừ
ng ngành, ngh
ề
và ch
ỉ
s
ố
giá
sinh ho
ạ
t t
ừ
ng th
ờ
i k
ỳ
.
- Xây d
ự
ng ch
ế
độ
ti
ề
n lương m
ớ
i ph
ả
i nh
ằ
m đánh giá đúng ch
ấ
t
l
ượ
ng lao
độ
ng và hi
ệ
u qu
ả
công tác, gi
ả
m d
ầ
n tính b
ì
nh quân, m
ở
r
ộ
ng b
ộ
i
s
ố
thang lương và ph
ả
i tính
đế
n
đặ
c thù riêng c
ủ
a t
ừ
ng khu v
ự
c.
- Vi
ệ
c c
ả
i cách ch
ế
độ
ti
ề
n lương ph
ả
i
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n
đồ
ng b
ộ
v
ớ
i
các v
ấ
n
đề
khác như b
ả
o hi
ể
m, y t
ế
, giáo d
ụ
c
20
K
ế
t lu
ậ
n
Lương th
ưở
ng ch
ỉ
v
ề
m
ọ
i lo
ạ
i ph
ầ
n th
ưở
ng mà m
ộ
t cá nhân nh
ậ
n
đượ
c
để
đổ
i l
ấ
y s
ứ
c lao
độ
ng c
ủ
a m
ì
nh.
Khi xây d
ự
ng h
ệ
th
ố
ng l
ương th
ư
ở
ng, nh
à qu
ả
n l
ý
t
ự
ph
ả
i ph
ân tách
các y
ế
u t
ố
quy
ế
t
đ
ị
nh v
à
ả
nh h
ư
ở
ng
đ
ế
n c
ác quy
ế
t
đ
ị
nh v
ề
l
ương. Các y
ế
u
t
ố
này bao g
ồ
m m
ố
i tr
ườ
ng c
ủ
a doanh nghi
ệ
p, th
ị
tr
ườ
ng lao
độ
ng, b
ả
n thân
nhân viên và b
ả
n thân công vi
ệ
c. Môi tr
ườ
ng c
ủ
a công ty là m
ộ
t y
ế
u t
ố
r
ấ
t
quan tr
ọ
ng khi
ấ
n
đị
nh m
ứ
c lương. Chính sách c
ủ
a doanh nghi
ệ
p, b
ầ
u
không khí c
ủ
a doanh nghi
ệ
p, cơ c
ấ
u t
ổ
ch
ứ
c c
ủ
a doanh nghi
ệ
p và nh
ấ
t là
kh
ả
năng chi tr
ả
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p là các thành t
ố
mà qu
ả
n tr
ị
ph
ả
i phân
t
ách. Công ty ho
ạ
t
đ
ộ
ng kh
ông th
ể
kh
ông phân tích th
ị
tr
ư
ờ
ng n
ơi doanh
nghi
ệ
p đang ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh. Các nhà phân tích ph
ả
i kh
ả
o sát lương
trên th
ị
tr
ườ
ng, chi phí sinh ho
ạ
t, th
ả
o lu
ậ
n v
ớ
i công đoàn, phân tích khung
c
ả
nh x
ã
h
ộ
i, môi tr
ườ
ng kinh t
ế
và khung c
ả
nh pháp l
ý
. B
ả
n thân nhân viên
c
ũ
ng là m
ộ
t y
ế
u t
ố
quan tr
ọ
ng khi s
ắ
p x
ế
p lương. Khi s
ắ
p x
ế
p lương nhà
qu
ả
n tr
ị
ph
ả
i xem b
ả
n thân nhân viên hoàn thành công vi
ệ
c t
ớ
i m
ứ
c
độ
nào,
tu
ổ
i th
âm niên, kinh nghi
ệ
m c
ủ
a ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng t
ớ
i
đâu, ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng c
ó
trung thành v
ớ
i công ty không, nhân viên có ti
ề
m năng không Nhưng
quan trong nh
ấ
t là cho h
ệ
th
ố
ng tr
ả
lương
đượ
c khách quan và khoa h
ọ
c.
Nh
ờ
vào b
ả
ng phân tích và mô t
ả
công vi
ệ
c, nhà qu
ả
n tr
ị
s
ẽ
đánh giá công
vi
ệ
c. M
ỗ
i phương pháp có ưu, nh
ượ
c đi
ể
m riêng. Đó là các phương pháp
thang đo
đồ
ho
ạ
, phương pháp x
ế
p h
ạ
ng luân phiên, phương pháp so sánh
c
ặ
p, ph
ương pháp tính đi
ể
m.
Sau khi phân tích các y
ế
u t
ố
, nhà qu
ả
n tr
ị
d
ự
a vào s
ố
đi
ể
m hay b
ả
ng
x
ế
p h
ạ
ng
để
phân tích ng
ạ
ch lương. Sau khi chia ng
ạ
ch lương nhà qu
ả
n tr
ị
ph
ả
i
ấ
n đ
ị
nh các b
ậ
c lương c
ủ
a m
ỗ
i ng
ạ
ch. Các nhà qu
ả
n tr
ị
ph
ả
i xem xét
ngu
ồ
n qu
ỹ
ti
ề
n l
ương và phân chia cho ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng sao cho h
ợ
p l
ý
.
Các nhà qu
ả
n tr
ị
không nên ch
ỉ
hi
ể
u lương b
ổ
ng m
ộ
t cách r
ờ
i r
ạ
c mà
hi
ể
u có m
ộ
t cách h
ệ
th
ố
ng d
ướ
i nh
ã
n quan qu
ả
n tr
ị
. Các nhà qu
ả
n tr
ị
c
ầ
n
ph
ả
i thi
ế
t k
ế
ra m
ộ
t cơ c
ấ
u t
ổ
ch
ứ
c h
ợ
p l
ý
để
qu
ả
n tr
ị
h
ệ
th
ố
ng lương.
21
Mu
ố
n duy tr
ì
và qu
ả
n tr
ị
h
ệ
th
ố
ng lương c
ủ
a doanh nghi
ệ
p c
ầ
n ph
ả
i
c
ậ
p nh
ậ
t hoá cơ c
ấ
u lương, ph
ả
i có m
ộ
t cơ c
ấ
u t
ổ
ch
ứ
c h
ợ
p l
ý
để
qu
ả
n tr
ị
h
ệ
th
ố
ng lương.
Mu
ố
n duy tr
ì
và qu
ả
n tr
ị
h
ệ
th
ố
nglương doanh nghi
ệ
p c
ầ
n ph
ả
i c
ậ
p
nh
ậ
t hoá cơ c
ấ
u lương, ph
ả
i có m
ộ
t cơ c
ấ
u lương c
ố
đị
nh nhưng uy
ể
n
chuy
ể
n và gi
ả
i quy
ế
t các khi
ế
u l
ạ
i m
ộ
t cách khoa h
ọ
c, khách quan.
Ngoài ra doanh nghi
ệ
p c
ầ
n ph
ả
i đi
ề
u ch
ỉ
nh m
ứ
c lương theo m
ứ
c
thăng tr
ầ
m và xu h
ướ
ng kinh t
ế
. Doanh nghi
ệ
p c
ầ
n ph
ả
i k
ị
p th
ờ
i đi
ề
u ch
ỉ
nh
theo m
ứ
c lương đang th
ị
nh hành trong x
ã
h
ộ
i, đi
ề
u ch
ỉ
nh theo chi phí sinh
ho
ạ
t và đi
ề
u ch
ỉ
nh theo kh
ả
năng chi tr
ả
c
ủ
a công ty.
Cu
ố
i cùng em xin chân thành c
ả
m ơn cô Đi
ề
m
đã
t
ậ
n t
ì
nh h
ướ
ng d
ẫ
n,
ch
ỉ
b
ả
o và
đị
nh h
ướ
ng cho em phương pháp, cách th
ứ
c ti
ế
p c
ậ
n và nghiên
c
ứ
u
đề
tài m
ộ
t cách khoa h
ọ
c.
22
Danh m
ụ
c tài li
ệ
u tham kh
ả
o
1. Quá tr
ì
nh qu
ả
n tr
ị
nhân l
ự
c
2. T
ạ
p chí lao
độ
ng
3. Giáo tr
ì
nh lu
ậ
t lao
độ
ng
4. B
ộ
lu
ậ
t lao
độ
ng
5. T
ì
m hi
ể
u ch
ế
độ
n tiên lương
6. Công văn s
ố
4320/LĐ TBXH ngày 29/12/1998 c
ủ
a b
ộ
Lao
độ
ng - thương binh x
ã
h
ộ
i.
23
M
ụ
c l
ụ
c
L
ờ
i m
ở
đầ
u 1
I/ Khái ni
ệ
m tiên công, ti
ề
n lương và m
ộ
t s
ố
khái ni
ệ
m khác có
liên quan
3
II/ Các y
ế
u t
ố
tác
độ
ng
đế
n m
ứ
c lương
6
III/ Xác
đị
nh ti
ế
n tr
ì
nh đánh giá th
ự
c hi
ệ
n công vi
ệ
c
8
IV/ Phương pháp
ấ
n
đị
nh m
ứ
c lương
10
V/ Ngu
ồ
n h
ì
nh thành qu
ỹ
tiên lương và s
ử
d
ụ
ng qu
ỹ
ti
ề
n lương
12
VI/ Qu
ỹ
tr
ả
lương g
ắ
n v
ớ
i k
ế
t qu
ả
lao
độ
ng
12
VII/ Ti
ế
n tr
ì
nh qu
ả
n tr
ị
h
ệ
th
ố
ng lương
16
VIII/ Th
ự
c tr
ạ
ng qu
ả
n tr
ị
h
ệ
th
ố
ng lương
ở
các doanh nghi
ệ
p
hi
ệ
n nay
17
IX/ M
ộ
t s
ố
ki
ế
n ngh
ị
cá nhân và gi
ả
i pháp.
18
K
ế
t lu
ậ
n 20