CAÂU HOÛI TRAÉC NGHIEÄM OÂN CHÖÔNG I
Câu 1: Cho ngũ giác ABCDE. Số các vecto (Khác vecto-không) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của
ngũ giác bằng:
a) 20
b) 25
c) 16
d) 10
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó:
a)
BC AD
b)
AB CD
c)
OB OD
d)
AO CO
Câu 3: Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng:
a)
AB a
b)
AC a
c)
AC BC
d)
AB AC
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD,với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó:
a)
0
AB CD
b)
AB AD BD
c)
AB IA BI
d)
0
AB BD
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD. Khi đó,
AB AC AD
a)
2
AC
b)
AC
c)
0
d)
2
3
AC
Câu 6: Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
a)
OA CA CO
b)
AB AC BC
c)
AB OB OA
d)
OA OB BA
Câu 7: Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Gọi G là trọng tâm. Khi đó:
AB GC
a)
2 3
3
a
b)
3
a
c)
2
3
a
d)
3
3
a
Câu 8: Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng
a)
1
( )
3
MG MA MB MC
b)
2
( )
3
AG AB AC
c) 3
AM MG
d)
AM AB AC
Câu 9: (1) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là
2
BA AC
(2) Điều kiện cần và đủ để C là trung điểm của đoạn AB là
CB CA
(3) Điều kiện cần và đủ để M là trung điểm của đoạn PQ là
2
PQ PM
Trong các câu trên, thì:
a) Câu (1) và câu (3) là đúng.
b) Câu (1) là sai
c) Chỉ có câu (3) sai
d) Khơng có câu nào sai.
Câu 10: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh AB sao cho MB=3MA. Khi đó, biễu diễn
AM
theo
AB
và
AC
là:
a)
1
0
4
AM AB AC
b)
1
3
4
AM AB AC
c)
1 1
2 6
AM AB AC
d)
1 1
4 6
AM AB AC
Câu 11: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi:
a)
AB DC
b)
AC BD
c)
AB CD
d)
AD CB
Câu 12: Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Vectơ nào sau bằng
OD
:
a)
BO
b)
OC
c)
OB
d)
OA
Câu 13: Cho
AB
và
AC
ngược hướng và {
AB
{ >{
AC
{
a) A nằm giữa B và C b) A là trung điểm của BC
c) B nằm giữa A và C d) C nằm giữa B và A
Câu 14 : Cho
x
=
AB
và
y
=
BC
. Vectơ
x
+
y
được vẽ đúng hình nào sau đây:
x
a)
x
b)
x
+
y
y
y
x
y
x
+
y
c) d)
y
x
y
x
x
+
y
x
+
y
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó
OA OB
=
a)
CD
b)
AB
c)
OC OD
d)
OC OB
Câu 16: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Khi đó {
AB
+
AC
{=
a) a
3
b) a c) 2a d)
3
2
a
Câu 17: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm đó thẳng
hàng là:
a)
:
k R AB k AC
b)
:
M MA MC MB
c)
AC AB BC
d)
: 0
M MA MB MC
Câu 18: Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G .Khi đó
GA
=
a)
2
3
AM
b) 2
GM
c)
1
2
AM
d)
2
3
GM
Câu 19: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm
của tam giác ABC, M là trung điểm của BC.
a)
0
AG GB GC
b)
GA
=
2
3
MA
c)
GM
= -
1
2
GA
d)
0
GA GB GC
Câu 20: Trên đường thẳng BC lấy điểm M sao cho
3
MB MC
. Điểm M được vẽ
đúng ở hình nào:
a) B C M b) B M C
c) M C B d) M B C
Câu 21. Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác
0
có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng:
A. 4
B. 6
C. 8
D. 12
Câu 22. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vectơ khác
0
cùng phương với
OC
có điểm đầu và
điểm cuối là đỉnh của lục giác bằng:
A. 4
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 23. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vectơ bằng
OC
có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của
lục giác bằng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 24. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài của
AC
là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 9
Câu 25. Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A.
CA BA BC
B.
AB AC BC
C.
AB CA CB
D.
AB BC CA
Câu 26. Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A.
IA IB
B.
IA IB
C.
IA IB
D.
AI BI
Câu 27. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đẳng thức nào sau đây là
đúng ?
A.
2
GA GI
B.
1
3
IG IA
C.
2
GB GC GI
D.
GB GC GA
Câu 28. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A.
2
AC BD BC
B.
AC BC AB
C. 2
AC BD CD
D.
AC AD CD
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành OABC. Gọi C là điểm nằm trên Ox. Khẳng định
nào sau đây là đúng ?
A.
AB
có tung độ khác 0
B. A và B có tung độ khác nhau.
C. C có hoành độ bằng 0
D.
A C B
x + x -x = 0
Câu 30. Cho
(3; 2), (1;6)
u v
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
u v
và
( 4;4)
a
ngược hướng.
B.
u
và
v
cùng phương
C.
u v
và
(6; 24)
b
cùng hướng.
D.
2
u v
và
v
cùng phương.
Câu 31. Cho tam giác ABC có A(3; 5), B(1; 2), C(5; 2). Trọng tâm của tam giác ABC là:
A. G
1
(-3; 4)
B. G
2
(4; 0)
C. G
3
(
2
; 3)
D. G
4
(3; 3)
Câu 32. Cho bốn điểm A(1; 1), B(2; -1), C(4; 3), D(3; 5). Chọn mệnh đề đúng.
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành.
B. Điểm
5
2;
3
G
là trọng tâm của tam giác BCD.
C.
AB CD
D. ,
AC AD
cùng phương.
Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy cho 4 điểm A(-5; -2), B(-5; 3), C(3; 3), D(3; -2). Khẳng định nào sau đây là
đúng ?
A.
,
AB CD
cùng hướng.
B. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
C. Điểm I(-1; 1) là trung điểm của AC
D.
OA OB OC
Câu 34. Cho tam giác ABC. Đặt
,
a BC b AC
. Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương ?
A. 2
a b
và
2
a b
B.
2
a b
và
2
a b
C.
5
a b
và
10 2
a b
D.
a b
và
a b
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có gốc O là tâm của hình vuông và các cạnh
của nó song song với các trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
OA OB AB
B.
OA OB
và
DC
cùng hướng
C.
A C
x x
và
A C
y = y
D.
B C
x x
và
C B
y = - y
Câu 36. Cho M(3; -4). Kẻ MM
1
vuông góc với Ox, MM
2
vuông góc với Oy. Khẳng định nào sau đây là
đúng ?
A.
3
1
OM
B.
4
2
OM
C.
1 2
OM OM
có tọa độ (-3; -4)
D.
1 2
OM OM
có tọa độ (3; -4).
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; -3), B(4; 7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A. (6; 4)
B. (2; 10)
C. (3; 2)
D. (8; -21)
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(5; 2), B(10; 8). Tọa độ của vectơ
AB
là:
A. (15; 10)
B. (2; 4)
C. (5; 6)
D. (50; 16)
Câu 39. Cho tam giác ABC có B(9; 7), C(11; -1), M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tọa độ của
MN
là:
A. (2; -8)
B. (1; -4)
C. (10; 6)
D. (5; 3)
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 4 điểm A(3; -2), B(7; 1), C(0; 1), D(-8; -5). Khẳng định nào sau
đây là đúng ?
A.
AB
và
CD
đối nhau.
B.
AB
và
CD
cùng phương nhưng ngược hướng.
C.
AB
và
CD
cùng phương và cùng hướng.
D. A, B, C, D thẳng hàng.
Câu 41. Cho 3 điểm A(-1; 5), B(5; 5), C(-1; 11). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. A, B, C thẳng hàng.
B.
AB
và
AC
cùng phương.
C.
AB
và
AC
không cùng phương.
D.
AC
và
BC
cùng phương.
Câu 42. Cho
(3; 4), ( 1;2)
a b
. Tọa độ của vectơ
a b
là:
A. (-4; 6)
B. (2; -2)
C. (4; -6)
D. (-3; -8)
Câu 43. Cho
( 1;2), (5; 7)
a b
. Tọa độ của vectơ
a b
là:
A. (6; -9)
B. (4; -5)
C. (-6; 9)
D. (-5; -14)
Câu 44. Cho
( 5;0), (4; )
x
a b
. Hai vectơ
a
và
b
cùng phương nếu số x là:
A. -5
B. 4
C. 0
D. -1
Câu 45. Cho
( ;2), ( 5;1), ( ;7)
x x
a b c
. Vectơ
2 3
c a b
nếu:
A. x= -15
B. x =3
C. x =15
D. x =5
Câu 46. Cho A(1; 1), B(-2; -2), C(7; 7). Khẳng định nào đúng ?
A. G(2; 2) là trọng tâm của tam giác ABC.
B. Điểm B ở giữa hai điểm A và C.
C. Điểm A ở giữa hai điểm B và C.
D. Hai vectơ
AB
và
AC
cùng hướng.
Câu 47: Các điểm M(2; 3), N(0; -4), P(-1; 6) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của tam giác
ABC. Tọa độ đỉnh A của tam giác là:
A. (1; 5)
B. (-3; -1)
C. (-2; -7)
D. (1; -10)
Câu 48: Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh A và B có tọa độ là A(-2; 2), B(3; 5).
Tọa độ của đỉnh C là:
A. (-1; -7)
B. (2; -2)
C. (-3; -5)
D. (1; 7)
Câu 49: Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là đúng ?
A. Hai vectơ
( 5;0), ( 4;0)
a b
cùng hướng.
B. Vectơ
(7;3)
c
là vectơ đối của
( 7;3)
d
C. Hai vectơ
(4;2), (8;3)
u v
cùng phương.
D. Hai vectơ
(6;3), (2;1)
a b
ngược hướng.
Câu 50: Trong hệ trục
(O,i, j)
, tọa độ của vectơ
i + j
là:
A. (0; 1)
B. (-1; 1)
C. (1; 0)
D. (1; 1).
Câu 51: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác
0 thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.
C. Vectơ–không là vectơ không có giá.
D. Điều kiện cần và đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.
Câu 52: Khẳng định nào sau đây sai ?
Vectơ
AA
:
A. cùng độ dài với mọi vectơ khác
0
.
B. cùng phương với mọi vectơ .
C. cùng hướng với mọi vectơ.
D. cùng bằng mọi vectơ–không.
Câu 53: Cho
ABC
có thể xác định bao nhiêu vectơ (khác vectơ–không) có điểm đầu và điểm
cuối là A, B, C?
A. 6 B. 3 C. 4 D. 9
Câu 54: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
BCBDAB
B.
ACBCAB
C. ADACAB D.
ACBCAB
Câu 55: Cho hình bình hành tâm O. Khi đó
OBOA
A. CD B.
AB
C. ODOC D. OBOC
Câu 56: Điều kiện nào sau đây là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
A. 0 IBIA B.
IB
IA
C. 0 IBIA D.
IB
IA
Câu 57: Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Tìm câu đúng
A.
0 CABCAB
B.
ACBCAB
C. BCCAAB D. BCABBCAB
Câu 58: Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Cho vectơ
0a
và vectơ
b
cùng phương với
a
, khi đó:
A. có số m nào đó để cho amb . B. có số m >0 để cho amb .
C. có số m < 0 để cho
amb
. D. có số
0
m
để cho
amb
.
Câu 59: Cho tam giác ABC, trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. )(
3
1
MCMBMAMG B. )(
3
2
ACABAG
C.
MGAM 3
D.
ACABAM
Câu 60: Cho hai vectơ a và b không cùng phương.Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
A. ba
2
1
và ba 2 B.
ba
2
1
và ba
2
1
C. ba 2
2
1
và ba
2
1
2
1
D.
ba 3
và ba 100
2
1
HẾT
ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
Đề 1:
Bài 1 (3đ): Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AC và BD.
CMR:
2IJ
AB CD
Bài 2 (2,5đ): Cho tam giác MNP. Gọi I là trung điểm của NP, và K là trung điểm của NI.
CMR:
3 1
MN
4 4
MK MP
Bài 3 (1,5đ): CMR: Nếu G và G’ lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và tam giác A’B’C’ thì ta có:
1
' (AA'+BB'+CC')
3
GG
Đề 2:
Câu 1: (2 điểm)
Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F.CMR:
CEBDAFCDBFAECFBEAD
Câu 2: (5 điểm)
Cho tứ giác lồi ABCD có E, F lần lượt là trung điểm của AC, BD sao cho
EB
và
ED
là các vectơ khơng cùng phương và góc ABC = góc ADC = 90
0
.
a) CMR :Vectơ
MC
MBMAv 32
khơng phụ thuộc vào vị trí của M ( M là điểm tuỳ ý).(1đ)
b) Gọi G là trung điểm của EF. CMR: 0 GDGCGBGA .(1.5đ)
c) Gọi I là trọng tâm của tam giác ADC. Chứng minh ba điểm B, G, I thẳng hàng.(1,5 đ)
d) CMR: giá của hai vectơ
)( EDEB
và
)( EDEB
vng góc với nhau.(1đ)
Đề 3:
Câu 1: (2 điểm)
Cho 6 điểm M, N, P, Q, R, S.CMR:
PR
NQMSPQNSMRPSNRMQ
Câu 2: (5 điểm)
Cho tứ giác lồi ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AC, BD sao cho
MB
và
MD
là các vectơ khơng cùng phương và góc ABC = góc ADC = 90
0
.
a) CMR :Vectơ PCPBPAv 32 khơng phụ thuộc vào vị trí của P ( P là điểm tuỳ ý).(1đ)
b) Gọi I là trung điểm của MN. CMR:
0 IDICIBIA
.(1.5đ)
c) Gọi G là trọng tâm của tam giác ADC. Chứng minh ba điểm B, I, G thẳng hàng.(1,5 đ)
d) CMR: giá của hai vectơ
)( MDMB
và
)( MDMB
vng góc với nhau.(1đ)
Đề 4:
Câu 1(2điểm):
Cho lục giác đều ABCDMN tâm O
a) Chứng minh:
0
OA OB OC OD OM ON
b) Tìm những vectơ bằng
OC
Câu 2(5 điểm)
Cho tam giác ABC. Gọi K là trung điểm của AC,I là điểm trên cạch BC
sao cho 2CI=3BI và J là điểm trên cạnh BC kéo dài sao cho 5JB=2JC.
a) Chứng minh:
2 2 2
BK BA AC BC CA
b) Tính
AI
,
AJ
theo
AB
và
AC
c) Cho điểm H thỏa mãn :
5
3
IH BI BJ
.
Chứng minh ba điểm I,J,H thẳng hàng.
Đề 5:
Câu 1(2điểm):
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O
a)Chứng minh:
0
OA OB OC OD OE OF
b)Tìm những vectơ bằng
OF
Câu 2(5 điểm)
Cho tam giác ABC. Gọi K là trung điểm của BC,M là điểm trên cạch BC
sao cho 2CM=3BM và N là điểm trên cạnh BC kéo dài sao cho 5NB=2NC.
a)Chứng minh:
2 2 2
AK CB AC BC AB
b)Tính
AM
,
AN
theo
AB
và
AC
c)Cho điểm H thỏa mãn :
5
3
MH BM BN
.
Chứng minh ba điểm M,N,H thẳng hàng.