Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (730.5 KB, 34 trang )


BÁO CÁO TÀI CHÍNH
NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2010

CÔNG TY CỔ PHẦN
ALPHANAM CƠ ĐIỆN
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
1





MỤC LỤC



Trang
1. Mục lục 1
2. Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc 2 - 4
3. Báo cáo kiểm toán 5
4. Bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2010 6 - 9
5. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2010 10
6. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 2010 11 - 12
7. Bản thuyết minh Báo cáo tài chính năm 2010 13 - 33







**************************


CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
2


BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC


Ban Tổng Giám đốc Công ty trình bày báo cáo của mình cùng với báo cáo tài chính của năm tài chính
kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 đã được kiểm toán.

Khái quát về Công ty
Công ty Cổ phần Alphanam Cơ điện tiền thân là Công ty TNHH Alphanam hoạt động theo Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh số 051581 ngày 17 tháng 08 năm 1995, do phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp.

Công ty chính thức chuyển đổi từ Công ty TNHH sang Công ty Cổ phần theo Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh số 0103014620 ngày 17 tháng 11 năm 2006, do phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp.

Trong quá trình hoạt động, Công ty đã 02 lần được Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp bổ
sung Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về việc thay đổi vốn điều lệ.

Vốn điều lệ : 120.000.000.000 VND

Trụ sở hoạt động
Địa chỉ : Số 79 – Mai Hắc Đế – phường Bùi Thị Xuân – quận Hai Bà Trưng – Hà Nội
Điện thoại : 04 39 761 648

Fax : 04 39 784 885
Email :
Website : alphanam.com.vn
Mã số thuế : 0100520683

Ngành nghề kinh doanh:
- Buôn bán tư liệu sản xuất (chủ yếu là hàng vật liệu xây dựng, thiết bị điện và vật liệu điện);
- Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng hoá;
- Thi công xây lắp các công trình điện có cấp điện áp đến 35KV;
- Sản xuất các sản phẩm cơ khí, cơ điện (sản xuất lắp ráp tủ bảng điện trung và hạ thế, tủ điều
khiển, hòm công tơ, tủ chiếu sáng, chi tiết cơ khí, phụ tùng linh kiện ngành điện và các sản phẩm
cơ khí tiêu dùng khác);
- Sản xuất máy móc và chuyển giao công nghệ các dây chuyền công nghiệp;
- Sản xuất các sản phẩm từ vật liệu Composite (SMC);
- Sản xuất, lắp đặt thang máy;
- Cho thuê mặt bằng, nhà xưởng sản xuất;
- Xây dựng và lắp đặt các công trình hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật trong các khu công nghiệp, đô
thị;
- Xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp;
- Đầu tư, xây dựng và kinh doanh phát triển nhà;
- Giải phóng mặt bằng tổ chức san nền mặt bằng các khu vực dân dụng, công nghiệp;
- Buôn bán máy móc, thiết bị;
- Xúc tiến thương mại và quảng cáo;
- Buôn bán và sửa chữa ô tô;
- Thi công xây lắp các công trình điện có cấp điện áp từ 110KV trở lên;
- Thiết kế tổng thể mặt bằng, kiến trúc, nội ngoại thất đối với công trình xây dựng dân dụng công
nghiệp;
- Thiết kế quy hoạch các công trình;

CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (tiếp theo)

3
- Thiết kế phong cảnh, sân vườn (chỉ thiết kế trong phạm vi chứng chỉ cho phép);
- Tư vấn dự án, lập dự án;
- Sản xuất và kinh doanh sơn, bột bả và vật liệu xây dựng;
- Cho thuê xe ô tô, phương tiện vận chuyển.

Tình hình tài chính và hoạt động kinh doanh
Tình hình tài chính tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2010, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu
chuyển tiền tệ của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Công ty được trình bày
trong báo cáo tài chính đính kèm báo cáo này (từ trang 06 đến trang 33).

Sự kiện quan trọng ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của Công ty trong năm
Ngày 02 tháng 06 năm 2010, Cổ phiếu của Công ty chính thức được giao dịch trên thị trường chứng
khoán tập trung HNX.


Sự kiện sau ngày kết thúc năm tài chính
Ban Tổng Giám đốc Công ty khẳng định không có sự kiện nào xảy ra sau ngày 31 tháng 12 năm 2010
cho đến thời điểm lập báo cáo này cần thiết phải có các điều chỉnh số liệu hoặc công bố trong báo cáo
tài chính.

Hội đồng quản trị và Ban điều hành, quản lý
Thành viên Hội đồng quản trị và Ban điều hành của Công ty trong kỳ và cho đến thời điểm lập báo
cáo này bao gồm:

Hội đồng quản trị
Họ và tên


Chức vụ

Ngày bổ nhiệm

Ngày miễn nhiệm
Ông Nguyễn Tuấn Hải

Chủ tịch

17 tháng 11 năm 2006


Ông Bùi Hoàng Tuấn

Ủy viên

17 tháng 11 năm 2006


Bà Âu Thiên Hương

Ủy viên

17 tháng 11 năm 2006

14 tháng 03 năm 2010
Bà Nguyễn Thị Ánh Tuyết Ủy viên 27 tháng 01 năm 2008
Ông Nguyễn Duy Phương

Ủy viên


27 tháng 01 năm 2008


Ông Nguyễn Trần Đại

Ủy viên

22 tháng 06 năm 2009


Ông Lâm Sơn Tùng Ủy viên 01 tháng 07 năm 2009
Ông Tetsuji Nagata

Ủy viên

14 tháng 03 năm 2010



Ban Kiểm soát
Họ và tên

Chức vụ

Ngày bổ nhiệm

Ngày miễn nhiệm
Bà Doãn Thị Vân


Trưởng ban

30 tháng 06 năm 2009


Ông Lê Văn Đạt

Thành viên

22 tháng 06 năm 2009

13 tháng 12 năm 2010
Ông Đỗ Quang Phong
Thành viên 22 tháng 06 năm 2009

Ban Tổng Giám đốc
Họ và tên

Chức vụ
Ngày bổ nhiệm
Ngày miễn nhiệm
Ông Bùi Hoàng Tuấn

Tổng Giám đốc

17 tháng 11 năm 2006


Ông Nguyễn Duy Phương


Phó Tổng Giám đốc

27 tháng 01 năm 2008


Ông Lâm Sơn Tùng

Phó Tổng Giám đốc

01 tháng 07 năm 2009


Ông Trịnh Văn Quảng

Phó Tổng Giám đốc

01 tháng 09 năm 2009


Ông Nguyễn Trần Đại

Phó Tổng Giám đốc

01 tháng 05 năm 2009

09 tháng 09 năm 2010
Ông Đàm Xuân Dũng

Phó Tổng Giám đốc


09 tháng 09 năm 2010


Bà Nguyễn Thị Ánh Tuyết

Phó Tổng Giám đốc

16 tháng 06 năm 2008



Kế toán trưởng
Ông Lê Văn Đạt

CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (tiếp theo)

4
Kiểm toán viên
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn (A&C) đã kiểm toán báo cáo tài chính năm tài chính kết thúc
ngày 31 tháng 12 năm 2010, A&C bày tỏ nguyện vọng tiếp tục được chỉ định là kiểm toán viên độc
lập của Công ty.

Xác nhận của Ban Tổng Giám đốc
Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm lập các báo cáo tài chính phản ánh trung thực và hợp lý
tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong từng năm tài
chính. Trong việc lập các báo cáo tài chính này, Ban Tổng Giám đốc phải:

• Chọn lựa các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;


• Thực hiện các phán đoán và các ước tính một cách thận trọng;

• Công bố các chuẩn mực kế toán phải tuân theo trong các vấn đề trọng yếu được công bố và giải
trình trong các báo cáo tài chính;

• Lập báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể giả định rằng Công
ty sẽ tiếp tục hoạt động liên tục.

Ban Tổng Giám đốc đảm bảo rằng, Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên khi lập các báo cáo tài
chính; các sổ kế toán thích hợp được lưu giữ đầy đủ để phán ánh tại bất kỳ thời điểm nào, với mức độ
chính xác hợp lý tình hình tài chính của Công ty và các báo cáo tài chính được lập tuân thủ các Chuẩn
mực và Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành.

Ban Tổng Giám đốc Công ty cũng chịu trách nhiệm bảo vệ an toàn tài sản của Công ty và do đó đã
thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm
khác.

Chúng tôi, Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Alphanam Cơ điện xác nhận rằng, báo cáo tài chính
kèm theo đã được lập một cách đúng đắn, phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính tại ngày
31 tháng 12 năm 2010, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ của năm tài chính kết thúc
ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Công ty, đồng thời phù hợp với các Chuẩn mực, Chế độ kế toán
doanh nghiệp Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan.

Thay mặt Ban Tổng Giám đốc

Tổng Giám đốc





_________________
Bùi Hoàng Tuấn

Ngày 21 tháng 03 năm 2011

5





Số: 97/2011/BCTC-KTTV-KT2


BÁO CÁO KIỂM TOÁN

VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM 2010 CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN


Kính gửi: CÁC CỔ ĐÔNG , HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN

Chúng tôi đã kiểm toán báo cáo tài chính năm 2010 của Công ty Cổ phần Alphanam Cơ điện gồm:
Bảng cân đối kế toán tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2010, Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Bản thuyết minh báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc
cùng ngày, được lập ngày 21 tháng 03 năm 2011, từ trang 06 đến trang 33 kèm theo.

Việc lập và trình bày báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc Công ty. Trách
nhiệm của Kiểm toán viên là đưa ra ý kiến về các báo cáo này dựa trên kết quả công việc kiểm toán.


Cơ sở ý kiến
Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các Chuẩn mực
này yêu cầu công việc kiểm toán phải lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng Báo
cáo tài chính không còn chứa đựng các sai sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực hiện kiểm toán theo
phương pháp chọn mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết, kiểm tra các bằng chứng xác minh
những thông tin trong Báo cáo tài chính; đánh giá việc tuân thủ các Chuẩn mực và Chế độ kế toán
hiện hành, các nguyên tắc và phương pháp kế toán được áp dụng, các ước tính và xét đoán quan trọng
của Ban Giám đốc cũng như cách trình bày tổng thể Báo cáo tài chính. Chúng tôi tin rằng công việc
kiểm toán đã cung cấp những cơ sở hợp lý cho ý kiến của chúng tôi.


Ý kiến của Kiểm toán viên
Theo ý kiến chúng tôi, Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng
yếu tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Alphanam Cơ điện tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm
2010, cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và các luồng lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết
thúc cùng ngày, phù hợp với các Chuẩn mực, Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành và
các quy định pháp lý có liên quan.


Giám đốc Kiểm toán viên




_____________________________________ _________________________________
Nguyễn Hoàng Đức Nguyễn Thị Tư
Chứng chỉ kiểm toán viên số: 0368/KTV Chứng chỉ kiểm toán viên số: Đ.0059/KTV
Hà Nội, ngày 21 tháng 03 năm 2011
Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính
6

CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Địa chỉ: Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2010
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN

số
Thuyết
minh
Số cuối năm Số đầu năm
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 291,951,246,346
330,768,545,401
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 V.1 46,896,385,954
21,080,306,064
1. Tiền 111 6,192,585,954
13,080,306,064
2. Các khoản tương đương tiền 112 40,703,800,000
8,000,000,000
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 -
-
1. Đầu tư ngắn hạn 121 -
-
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129 -
-
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 196,055,505,804
247,559,538,618
1. Phải thu khách hàng 131 V.2

183,291,641,408 235,613,910,411
2. Trả trước cho người bán 132 V.3 17,736,858,675
15,283,881,367
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 -
-
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 -
-
5. Các khoản phải thu khác 135 V.4 400,529,684
439,310,304
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139 V.5 (5,373,523,963) (3,777,563,464)
IV. Hàng tồn kho 140 46,823,860,537
45,915,072,702
1. Hàng tồn kho 141 V.6
46,823,860,537 45,915,072,702
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 -
-
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 2,175,494,051
16,213,628,017
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 V.7 197,200,415
772,858,320
2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 18,832,968
51,307,437
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 -
-
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 157 -
-
5 Tài sản ngắn hạn khác 158 V.8 1,959,460,668
15,389,462,260
Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính
7

CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Địa chỉ: Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)
TÀI SẢN

số
Thuyết
minh
Số cuối năm Số đầu năm
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 89,738,173,089
73,934,630,496
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 -
-
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 -
-
2. Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 212 -
-
3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 -
-
4. Phải thu dài hạn khác 218 -
-
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219 -
-
II. Tài sản cố định 220 8,854,040,492
2,944,336,120
1. Tài sản cố định hữu hình 221 V.9
8,733,765,538 2,772,921,138
Nguyên giá 222 15,899,952,731 8,925,222,339

Giá trị hao mòn lũy kế 223 (7,166,187,193) (6,152,301,201)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 -
-
Nguyên giá 225 - -
Giá trị hao mòn lũy kế 226 - -
3. Tài sản cố định vô hình 227 V.10 120,274,954
171,414,982
Nguyên giá 228
317,700,000 317,700,000
Giá trị hao mòn lũy kế 229 (197,425,046) (146,285,018)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 -
-
III. Bất động sản đầu tư 240 -
-
Nguyên giá 241 -
-
Giá trị hao mòn lũy kế 242 -
-
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 80,311,800,000
70,319,800,000
1. Đầu tư vào công ty con 251 V.11 70,311,800,000
70,311,800,000
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 -
-
3. Đầu tư dài hạn khác 258 V.12 10,000,000,000
8,000,000
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn 259 -
-
V. Tài sản dài hạn khác 260 572,332,597
670,494,376

1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.13 572,332,597
670,494,376
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262
- -
3. Tài sản dài hạn khác 268 -
-
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 381,689,419,435
404,703,175,897
Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính
8
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Địa chỉ: Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)
NGUỒN VỐN

số
Thuyết
minh
Số cuối năm Số đầu năm
A - NỢ PHẢI TRẢ 300 248,185,748,107
275,286,436,320
I. Nợ ngắn hạn 310
241,286,829,065 265,403,400,060
1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.14 92,808,127,729
58,096,944,491
2. Phải trả người bán 312 V.15 64,294,151,422
158,221,892,707
3. Người mua trả tiền trước 313 V.16 76,725,529,869

32,977,280,679
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V.17
5,397,274,637 3,123,554,848
5. Phải trả người lao động 315
965,364,404 870,068,705
6. Chi phí phải trả 316 V.18
136,849,327 879,359,617
7. Phải trả nội bộ 317 -
-
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318
- -
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 V.19
959,531,677 11,234,299,013
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 -
-
11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323 -
-
12. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 327 -
-
II. Nợ dài hạn 330
6,898,919,042 9,883,036,260
1. Phải trả dài hạn người bán 331
- -
2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 -
-
3. Phải trả dài hạn khác 333 V.20 281,917,863
202,899,007
4. Vay và nợ dài hạn 334 V.21 2,732,078,470
-
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335

- -
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336
41,831,800 41,831,800
7. Dự phòng phải trả dài hạn 337
- -
8. Doanh thu chưa thực hiện 338 V.22 3,843,090,909
9,638,305,453
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 339
- -
B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 400
133,503,671,328 129,416,739,577
I. Vốn chủ sở hữu 410 V.23 133,503,671,328
129,416,739,577
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411
120,000,000,000 120,000,000,000
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
- -
3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 -
-
4. Cổ phiếu quỹ 414 -
-
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 -
-
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416
2,700,979,782 2,858,310,812
7. Quỹ đầu tư phát triển 417
- -
8. Quỹ dự phòng tài chính 418 840,866,910
328,653,771
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 -

-
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420
9,961,824,636 6,229,774,994
11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 421
- -
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 422
- -
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430
- -
1. Nguồn kinh phí 432 -
-
2. Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định 433
- -
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 381,689,419,435
404,703,175,897
Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính
9
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Địa chỉ: Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU
Thuyết
minh
Số cuối năm Số đầu năm
1. Tài sản thuê ngoài
- -
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công -

-
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược -
-
4. Nợ khó đòi đã xử lý 1,362,571,281
1,533,468,884
5. Ngoại tệ các loại:
Dollar Mỹ (USD) 105,193.89
482,866.03
Euro (EUR) 8,249.07
143.58
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án -
-
Lập ngày 21 tháng 03 năm 2011
Kế toán trưởng 0 Giám đốc
____________________ ___________________ ____________________
Lê Văn Đạt 0 Bùi Hoàng Tuấn
Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính
10
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Địa chỉ: Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2010
Đơn vị tính: VND
CHỈ TIÊU

số
Thuyết
minh

Năm nay Năm trước
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.1 596,612,972,091 531,527,224,534
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 - -
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 596,612,972,091 531,527,224,534
4. Giá vốn hàng bán 11 VI.2 549,826,941,883 473,782,320,839
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 46,786,030,208 57,744,903,695
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.3 3,832,003,309 2,089,001,608
7. Chi phí tài chính 22 VI.4 14,095,181,225 34,398,670,628
Trong đó: chi phí lãi vay 23 11,695,033,818 4,573,306,101
8. Chi phí bán hàng 24 VI.5 12,331,448,541 5,357,724,645
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 VI.6 8,514,948,115 12,627,298,143
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 15,676,455,636 7,450,211,887
11. Thu nhập khác 31 VI.7 1,717,797,523 657,136,759
12. Chi phí khác 32 VI.8 3,542,493,850 1,011,534,712
13. Lợi nhuận khác 40 (1,824,696,327) (354,397,953)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 13,851,759,309 7,095,813,934
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51 V.17 3,607,496,528 1,107,848,643
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 52 - (19,539,005)
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 10,244,262,781 6,007,504,296
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 VI.
9 854 501
Lập ngày 21 tháng 03 năm 2011
Kế toán trưởng 0 Giám đốc
____________________ ___________________ ____________________
Lê Văn Đạt 0 Bùi Hoàng Tuấn
Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính
11
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Địa chỉ: Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Năm 2010
Đơn vị tính: VND
CHỈ TIÊU

số
Thuyết
minh
Năm nay Năm trước
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 01
13,851,759,309 7,095,813,934
2. Điều chỉnh cho các khoản:
- Khấu hao tài sản cố định 02 V.7
1,317,436,011 703,226,467
- Các khoản dự phòng 03
1,595,960,499 797,542,223
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04
- -
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05
(754,284,501) 26,432,220,836
- Chi phí lãi vay 06 VI.4
11,695,033,818 4,573,306,101
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
trước thay đổi vốn lưu động 08
27,705,905,136 39,602,109,561
- Tăng, giảm các khoản phải thu 09
50,122,055,750 (253,396,717,314)

- Tăng, giảm hàng tồn kho 10
(908,787,835) 6,591,713,898
- Tăng, giảm các khoản phải trả 11
(58,032,516,497) 200,407,997,566
- Tăng, giảm chi phí trả trước 12
673,819,684 (1,213,941,440)
- Tiền lãi vay đã trả 13
(11,644,850,485) (4,038,718,664)
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 V.18
(2,064,906,732) (85,786,257)
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15
197,650,753,055 2,287,031,940
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 16 V.22
(183,220,028,340) (21,917,278,070)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
20,281,443,736 (31,763,588,780)
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác 21
(7,227,140,383) (2,593,942,881)
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác 22
30,000,000 -
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của
đơn vị khác 23
- (8,000,000)
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác 24
- 26,815,396,300
5. Tiền chi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác 25

(10,000,000,000) (16,127,600,000)
6. Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác 26
8,000,000
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27
724,284,501 936,582,864
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30
(16,464,855,882) 9,022,436,283
Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính
12
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Địa chỉ: Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tiếp theo)
CHỈ TIÊU

số
Thuyết
minh
Năm nay Năm trước
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của
chủ sở hữu 31
-
2. Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32
-
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 V.15
260,844,462,055 149,041,161,700
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 V.15

(232,942,844,982) (119,217,189,854)
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
-
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 V.16
(5,960,000,000)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40
21,941,617,073 29,823,971,846
Lưu chuyển tiền thuần trong năm 50
25,758,204,927 7,082,819,349
Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 V.1
21,080,306,064 13,544,649,512
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61
57,874,963
452,837,203
Tiền và tương đương tiền cuối năm 70 V.1
46,896,385,954 21,080,306,064
Lập ngày 21 tháng 03 năm 2011
Kế toán trưởng 0 Giám đốc
____________________ ___________________ ____________________
Lê Văn Đạt 0 Bùi Hoàng Tuấn
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Địa chỉ: Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010


Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính 13
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Năm 2010


I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

1. Hình thức sở hữu vốn : Công ty cổ phần

2. Lĩnh vực kinh doanh : Xây lắp và thương mại

3. Ngành nghề kinh doanh
- Buôn bán tư liệu sản xuất (chủ yếu là hàng vật liệu xây dựng, thiết bị điện và vật liệu điện);
- Thi công xây lắp các công trình điện có cấp điện áp đến 35KV;
- Sản xuất các sản phẩm cơ khí, cơ điện (sản xuất lắp ráp tủ bảng điện trung và hạ thế, tủ điều
khiển, hòm công tơ, tủ chiếu sáng, chi tiết cơ khí, phụ tùng linh kiện ngành điện và các sản
phẩm cơ khí tiêu dùng khác);
- Sản xuất, lắp đặt thang máy;
- Cho thuê mặt bằng, nhà xưởng sản xuất;
- Xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp;
- Buôn bán máy móc, thiết bị;
- Thi công xây lắp các công trình điện có cấp điện áp từ 110KV trở lên;
- Sản xuất và kinh doanh sơn, bột bả và vật liệu xây dựng;
- Cho thuê: xe ô tô, phương tiện vận chuyển.

4. Nhân viên
12 năm 2010 Công ty 125 120
nhân viên).

II. NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN

1. Năm tài chính
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng
năm.


2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND)

III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1. Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế đ

.

2. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Ban Giám đốc
15 –
.

CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Địa chỉ: Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính
14

3. Hình thức kế toán áp dụng
Công ty sử dụng hình thức kế toán trên máy vi tính

IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1. Cơ sở lập báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính đư
).

2. Tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và
các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua,
dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định cũng như không có nhiều rủi ro trong việc
chuyển đổi.

3. Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi
phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa
điểm và trạng thái hiện tại.

Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: bình quân gia quyền

Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên.

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực
hiện được. Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí
ước tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.

4. Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn,
chứng từ.

Dự phòng phải thu khó đòi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ
quá hạn của các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra, cụ thể như sau:

• Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán:

- 30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn trên 6 tháng đến dưới 1 năm.
- 50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm.
- 70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm.
- 100% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 3 năm trở lên.
• Đối với nợ phải thu chưa quá hạn thanh toán nhưng khó có khả năng thu hồi: căn cứ vào dự
kiến mức tổn thất để lập dự phòng

5. Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định
bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời
điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu
chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh
tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi
nhận là chi phí trong kỳ.

CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Địa chỉ: Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính
15

Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ
khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.

Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước
tính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định như sau:

Tài sản cố định

Số năm
Nhà cửa, vật kiến trúc
6 -25
Máy móc và thiết bị
6 - 7
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
6 - 8
Thiết bị, dụng cụ quản lý
3 - 5

6. Tài sản cố định vô hình
Phần mềm máy tính
Phần mềm máy tính là toàn bộ các chi phí mà Công ty đã chi ra tính đến thời điểm đưa phần
mềm vào sử dụng. Phần mềm máy vi tính được khấu hao từ 3 đến 5 năm.

7. Đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên doanh, công ty liên kết và các công ty khác được
ghi nhận theo giá gốc.

Dự phòng giảm giá chứng khoán được lập cho từng loại chứng khoán được mua bán trên thị
trường và có giá thị trường giảm so với giá đang hạch toán trên sổ sách.

Khi thanh lý một khoản đầu tư, phần chênh lệch giữa giá trị thanh lý thuần và giá trị ghi sổ được
hạch toán vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.

8. Chi phí trả trước dài hạn
Công cụ, dụng cụ
Các công cụ, dụng cụ đã đưa vào sử dụng được phân bổ vào chi phí trong kỳ theo phương pháp
đường thẳng với thời gian phân bổ không quá 03 năm.


9. Nguồn vốn kinh doanh – quỹ
Nguồn vốn kinh doanh của Công ty là vốn đầu tư của chủ sở hữu, được ghi nhận theo số thực tế
đã đầu tư của các cổ đông.

Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Điều lệ Công ty.

10. Cổ tức
Cổ tức được ghi nhận là nợ phải trả trong kỳ cổ tức được công bố.

11. Thuế thu nhập doanh nghiệp
Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 25% trên tổng thu nhập chịu
thuế.

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại.

Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập tính thuế. Thu nhập tính
thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa
thuế và kế toán, các chi phí không được trừ cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập không phải
chịu thuế và các khoản lỗ được chuyển.
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Địa chỉ: Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính
16

Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn lại
do chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả cho mục đích Báo cáo tài
chính và các giá trị dùng cho mục đích thuế. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho

tất cả các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận
khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời
được khấu trừ này.

12. Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ.
Chênh lệch tỷ giá phát sinh được ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ, chênh lệch tỷ giá
do đánh giá lại các khoản nợ ngắn hạn được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán.

Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ
có gốc ngoại tệ cuối kỳ được ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.

Tỷ giá sử dụng để qui đổi tại thời điểm ngày 31/12/2010: 18.932 VND/USD; 25.945 VND/EUR
(tỷ giá sử dụng để quy đổi đối với đồng EUR là tỷ giá bán tham khảo tại website của Ngân hàng
Nhà nước tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2010).

13. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Khi bán hàng hóa, thành phẩm, doanh thu được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền
với việc sở hữu hàng hóa đó được chuyển giao cho người mua và không còn tồn tại yếu tố
không chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng
hàng bán bị trả lại.

Khi cung cấp dịch vụ, doanh thu được ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn
đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trường hợp dịch vụ được
thực hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn
cứ vào tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày kết thúc năm tài chính.

Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty có khả năng thu được lợi ích
kinh tế từ giao dịch và doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Tiền lãi được ghi nhận
trên cơ sở thời gian và lãi suất từng kỳ. Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cổ

đông được quyền nhận cổ tức hoặc các bên tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc
góp vốn.

Đối với hoạt động kinh doanh chứng khoán, doanh thu được ghi nhận khi quyền sở hữu chứng
khoán được chuyển giao cho người mua và không còn những yếu tố không chắc chắn đáng kể
liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Doanh thu được ghi nhận là khoản
chênh lệch giá bán và giá mua.

14. Bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể
đối với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động.
Các bên có liên quan với Công ty được trình bày ở thuyết minh VII.1
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Địa chỉ: Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính
17

V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN

1. Tiền và các khoản tương đương tiền

Số cuối năm

Số đầu năm
Tiền mặt
143.985.770


447.017.003
Tiền gửi ngân hàng
6.048.600.184

12.633.289.061
Các khoản tương đương tiền (tiền gửi có kỳ hạn
dưới 03 tháng)
40.703.800.000


8.000.000.000

Cộng
46.896.385.954

21.080.306.064

2. Phải thu khách hàng

Số cuối năm

Số đầu năm
Xí nghiệp Liên doanh " VIETSOVPETRO" -
VSP
3.568.877.669 -
Ban Quản lý dự án lưới điện Hà nội
1.283.552.570

745.348.923

Công ty TNHH Nhật Linh
2.986.534.395

4.308.003.000
Chi nhánh Công ty TNHH MTV CN mỏ Việt
Bắc TKV - TT XNK và hợp tác ĐT
1.027.463.350 9.453.707.100
Công ty Kinh doanh Bất động sản - TKV
3.108.018.365

6.474.660.816
Công ty Cổ phần Thuỷ điện Miền Nam 1.181.124.469 6.435.751.758
Công ty Cổ phần Chế tạo Giàn khoan dầu khí
1.177.343.099

3.234.587.870
Tổng Công ty Điện lực Thành Phố Hà Nội
15.098.883.196

-
Công ty Điện lực Nam Định - TCT ĐL Miền
Bắc
16.774.257.000 -
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
15.619.194.142

-
Công ty TNHH Phượng Dũng
1.746.039.526


-
Công ty TNHH MTV KTCT thuỷ lợi Bắc Nam

4.532.973.000 -
Công ty Điện lực Thái Bình
1.803.499.000

-
BQLDA các Công trình Điện miền Nam
3.742.595.002

-
Công ty TNHH TM Sài Gòn - Sóc Trăng
1.290.900.000

-
Công ty TNHH TM và DV Sài Gòn - Cam
Ranh
1.290.900.000 -
Công ty Xi măng Hoàng Thạch 1.257.511.455 813.453.600
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc (Công ty
điện lực 1)
15.075.298.028 27.239.763.428
TT KD địa ốc và ĐTPT CN 579 5.319.868.330 5.319.868.330
Công ty TNHH TM DV Sài Gòn - Đông Hà
1.290.900.000


Công ty TNHH Xây dựng CAO BANG - Đài
Loan

1.037.788.000 2.437.788.000
Công ty Xuất Nhập khẩu Tổng hợp
GELEXIMCO - Chi nhánh Quảng Ninh
1.362.090.515 1.035.841.515
Công ty Cổ phần Xây lắp và Thương mại
COMA25
2.884.246.975 2.884.246.975
Ban QLDA Đầu tư Xây dựng HT cấp nước
Sông Đà - VINACONEX
7.564.489.825 7.564.489.825
Công ty Cổ phần Xi măng Thăng Long Quảng
Ninh
16.854.692.169 23.854.775.051
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Địa chỉ: Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính
18

Công ty Cổ Phần Xi Măng Hạ Long
6.671.845.667

5.296.130.358
Công ty Cổ phần Xi măng Hoà Phát
4.047.463.815

4.185.689.040
Ban QLDA lưới điện TP.Hồ Chí Minh

1.803.963.800

879.864.451
Ban QLDA PT điện lực-TCT Điện lực miền Bắc
11.772.799.558

6.949.481.737
KUBOTA Corporation, Hirakata Plant, Japan
7.065.280.219

-
Ban QLDA lưới điện Đồng Nai - Công ty
TNHH MTV Điện Lực Đồng Nai
- 8.606.907.900
TCTđiện lực miền Trung (Công ty điện lực 3)
-

47.552.842.190
Công ty Thuỷ điện Trị An
-

7.553.134.140
Công ty Cổ phần Alphanam
-

6.663.278.169
Các đối tượng khác
23.051.248.269

46.124.296.235

Cộng
183.291.641.408 235.613.910.411

3. Trả trước cho người bán

Số cuối năm

Số đầu năm
Công ty TNHH ABB- Chi nhánh Bắc Ninh
1.104.967.500

-
Công ty Liên doanh FUJI ALPHA
2.469.788.191

-
Công ty TNHH Bắc Trường Thành
1.613.919.263

5.636.000.000
Công ty Cổ phần DELTA Việt Nam
1.151.510.080

110.944.249
Công ty Cổ phần MEGA - VN
1.367.814.428

-
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Năng
lượng Bắc Việt

1.617.165.191 458.700.000
PT. UNELEC INDONESIA ( ININDO)
1.201.285.000

-
Công ty TNHH Kỹ thuật điện Nhân Thịnh
570.489.731

-
Công ty TNHH Schneider Electric Việt Nam
736.062.245

-
Công ty TNHH Thống Nhất
850.800.000

850.800.000
Công ty TNHH Xây dựng Xuân Mai
-

2.611.318.763
Công ty Cổ phần Toàn Phú Mỹ
-

1.327.000.000
Công ty Cổ phần tổng hợp Tất thành - 910.000.000
Các đối tượng khác
5.053.057.046

3.379.118.355

Cộng 17.736.858.675 15.283.881.367

4. Phải thu khác

Số cuối năm

Số đầu năm
Phải thu Phạm Phú Kiểm
220.000.000

220.002.500
Phải thu Ngân hàng Quân Đội
150.945.595

6.389.955
Phải thu Công ty Sông Lô (CT Hà Giang)
15.379.725

15.379.725
Các đối tượng khác
14.204.364

197.538.124
Cộng
400.529.684

439.310.304










CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Địa chỉ: Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính
19

5. Dự phòng nợ phải thu khó đòi

Số cuối năm

Số đầu năm
Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá hạn từ
2 năm đến dưới 3 năm
(5.319.868.330) (3.723.907.831)
Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá hạn
trên 3 năm
(53.655.633) (53.655.633)
Cộng
(5.373.523.963) (3.777.563.464)

6. Hàng tồn kho


Số cuối năm

Số đầu năm
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
30.870.400.595 29.257.210.051
Thành phẩm
610.618.646 408.073.300
Hàng hóa
15.160.995.699 15.925.598.851
Hàng gửi đi bán
181.845.597 324.190.500
Cộng
46.823.860.537

45.915.072.702

7. Chi phí trả trước ngắn hạn

Số đầu
năm

Tăng trong
năm

Kết chuyển
vào chi phí
SXKD trong
năm

Số cuối

năm
Chi phí thuê văn phòng - 259.854.543 259.854.543 -
Chi phí quảng cáo - 13.110.000 9.832.500 3.277.500
Chi phí mua bảo hiểm 8.606.917 8.193.636 12.703.735 4.096.818
Chi phí sửa chữa 10.854.007 64.620.725 50.259.514 25.215.218
Chi phí phải trả bộ phận
thiết bị điện
748.559.724 314.255.357 958.063.292 104.751.789
Chi phí tổ chức sự kiện - 219.817.300 183.181.080 36.636.220
Chi phí in - 38.996.000 25.997.336 12.998.664
Chi phí công cụ dụng
cụ
4.837.672 19.078.940 13.692.406 10.224.206
Cộng
772.858.320

937.926.501

1.513.584.406

197.200.415

8. Tài sản ngắn hạn khác

Số cuối năm

Số đầu năm
Tạm ứng
177.505.930


352.576.544
Các khoản cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
1.766.575.013 15.015.067.639
Tài sản thiếu chờ xử lý
15.379.725

21.818.077
Cộng
1.959.460.668

15.389.462.260








CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Địa chỉ: Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính
20

9. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình

Nhà cửa, vật

kiến trúc

Máy móc và
thiết bị

Phương tiện
vận tải, truyền
dẫn

Thiết bị,
dụng cụ quản


Cộng










Nguyên giá










Số đầu năm
1.078.509.040

1.844.859.069

5.104.495.703


897.358.527

8.925.222.339

Tăng do mua sắm mới




7.208.949.907


18.190.476

7.227.140.383

Giảm do thanh lý





(252.409.991)




(252.409.991)

Số cuối năm
1.078.509.040

1.844.859.069

12.061.035.619


915.549.003

15.899.952.731












Giá trị hao mòn









Số đầu năm
1.078.509.040

845.843.383

3.501.927.840


726.020.938

6.152.301.201

Tăng do khấu hao
trong năm


539.699.372


617.021.613


109.574.998

1.266.295.983

Giảm do thanh lý




(252.409.991)



(252.409.991)
Số cuối năm
1.078.509.040

1.385.542.755

3.866.539.462


835.595.936

7.166.187.193












Giá trị còn lại









Số đầu năm
-


999.015.686

1.602.567.863


171.337.589


2.772.921.138

Số cuối năm
-


459.316.314

8.194.496.157


79.953.067

8.733.765.538


Nguyên giá tài sản cố định cuối kỳ đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: 4.897.123.558 VND

Một số tài sản cố định hữu hình có nguyên giá và giá trị còn lại theo sổ sách lần lượt là
6.516.659.907 VND và 6.245.132.407 VND đã được thế chấp để đảm bảo cho hợp đồng vay số
722/TD ngày 17/05/2010 của Ngân hàng TMCP Quân đội - Chi nhánh Hoàn Kiếm.

10. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Phần mềm kế toán
Nguyên giá

Giá trị hao mòn

Giá trị còn lại
Số đầu năm

317.700.000

146.285.018

171.414.982
Tăng trong năm -

51.140.028
-
Giảm trong năm
-

-
(51.140.028)
Số cuối năm
317.700.000

197.425.046

120.274.954

11. Đầu tư vào công ty con
Là khoản đầu tư vào Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại Đông Á với tỷ lệ cổ phần sở hữu
đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 là 90,14% tương ứng với mệnh giá 10.817.200.000 VND, giá
trị khoản đầu tư là 70.311.800.000 VND.

12. Đầu tư dài hạn khác

Số cuối năm


Số đầu năm
Đầu tư trái phiếu - 8.000.000
Công ty CP Viễn thông Thăng Long (*) 10.000.000.000 -
Cộng
10.000.000.000 8.000.000

(*) Trong năm Công ty mua 1.000.000 cổ phiếu, giá mua 10.000 VND/CP, tỷ lệ sở hữu 9%
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Địa chỉ: Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính
21


13. Chi phí trả trước dài hạn

Số đầu năm
Tăng trong
năm

Kết chuyển
vào chi phí
SXKD
trong năm
Số cuối năm
Chi phí bảo hiểm xe ô

17.251.463 7.393.488 9.857.975

Chi phí CCDC 488.180.317 178.322.702 308.891.953 357.611.066
Chi phí sửa chữa 165.062.596 213.921.100 174.120.140 204.863.556
Cộng
670.494.376

392.243.802

490.405.581

572.332.597

14. Vay và nợ ngắn hạn

Số cuối năm

Số đầu năm
Vay ngắn hạn ngân hàng 88.635.981.329


38.085.855.999
- Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội
88.635.981.329

35.762.817.813
Vay ngắn hạn VND 65.249.973.393


32.804.020.387
Vay ngắn hạn USD
22.688.294.996


2.958.797.426
Vay ngắn hạn EUR
697.712.940


- Ngân hàng Thương mại Cổ phần kỹ thương
Việt Nam (VND)


2.323.038.186
Vay ngắn hạn Công ty
2.800.000.000

20.011.088.492
Công ty Cổ phần ĐT&PT HT vinaconex-Alphanam


513.883.492
Công ty Cổ phần Alphanam


16.697.205.000
Công ty Cổ phần DV&TM Đông Á
2.800.000.000

2.800.000.000
Vay dài hạn đến hạn trả
1.372.146.400


-
Cộng
92.808.127.729

58.096.944.491


Chi tiết phát sinh về các khoản vay trong năm như sau:

Số đầu năm

Số phát sinh
trong năm

Kết chuyển
vay dài hạn
đến hạn trả

Số đã trả trong
năm
Giảm do
chênh lệch tỷ
giá

Số cuối năm
Vay ngắn
hạn ngân
hàng
38.085.855.999




244.072.032.112

-


192.589.743.954

932.162.828


88.635.981.329

Vay ngắn
hạn Công ty
20.011.088.492


1.517.000.000


-


18.728.088.492

-



2.800.000.000

Vay dài hạn
đến hạn trả




1.372.146.400





1.372.146.400

Cộng
58.096.944.491

245.589.032.112

1.372.146.400

211.317.832.446

932.162.828

92.808.127.729








CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Địa chỉ: Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính
22

15. Phải trả người bán

Số cuối năm

Số đầu năm
Công ty CP Tư vấn Đầu tư & Thiết bị Công
nghệ Vương Thái Sơn
1.302.491.627


Chi nhánh Công ty liên doanh Fuji Alpha tại
TP HCM
5.281.686.491

3.555.398.557
Công ty Cổ phần Vật liệu XD Đan Phượng
1.980.043.109



Công ty Cổ phần Chế tạo Thiết bị điện Đông
Anh
14.544.000.000


Công ty Cổ phần ĐT& PT hạ tầng Vinaconex -
Alphanam
2.824.526.250

3.948.640.945
Công ty Cổ phần Alphanam Sài Gòn
1.800.694.116

2.335.529.009
Công ty Liên doanh Cáp TAIHAN-
SACOM(TSC)
1.639.345.662


Công ty TNHH Hệ thống Công nghiệp LG -
VINA (LS-VINA)
2.612.652.941

1.060.251.204
Công ty TNHH Xây dựng Xuân Mai
1.125.572.048



Công ty TNHH Hệ thống công nghiệp Việt
Nam (INDECO)
1.368.813.483


Công ty TNHH kỹ thuật Benta
1.163.193.232

58.765.568
Công ty Cổ phần TMĐT&XD TICC Thăng
Long
1.017.886.482


Công ty Cổ phần Toàn Phú Mỹ
2.176.660.494


Công ty Cổ phần cơ điện Hoàng Hưng
5.081.937.303


Công ty TNHH ABB
7.941.145.990

109.837.858.172
Team Hydrotec International PTE LTD
2.070.159.811

1.914.378.617

Công ty Liên doanh FUJI ALPHA


7.371.140.670
Công ty TNHH Sitech Việt Nam


4.552.738.720
Công ty TNHH Thương mại và Vận tải Dân
Sanh


1.015.403.360
Công ty Cổ phần Alphanam
211.282.500

9.059.160.408
Công ty Cổ phần Alphanam Miền Trung
463.144.810

1.097.454.810
Các đối tượng khác
9.688.915.073

12.415.172.667
Cộng
64.294.151.422 158.221.892.707

16. Người mua trả trước


Số cuối năm

Số đầu năm
Ban QLDA quận Hoàng Mai
2.713.823.000

2.713.823.000
Ban QLDA khu đô thị Mỗ Lao
1.290.000.000

1.290.000.000
BQLDA ĐT & XD Các công trình VH kỷ
niệm 1000 năm Thăng Long-Hà N
1.195.000.000 -
Công ty ĐT PT hạ tầng - TCT thuỷ tinh và
gốm XD (Viglacera)
1.279.414.000 -
Kandenko Co.,Ltd
19.774.013.050 -
Công ty Cổ phần Kết cấu kim loại và Lắp máy
dầu khí
1.074.000.000 -
Nhà máy luyện phôi thép - Công ty CP thép
Pomina
2.346.423.644 -
Trường Đại học Văn hoá TP.HCM
1.890.900.000 -
CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Địa chỉ: Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính
23

Công ty Cổ phần viễn thông Thăng Long
5.416.074.408

-
Công ty Cổ phần Thép Nam Kim
19.112.110.896

-
TCTđiện lực miền Trung (Công ty điện lực 3)
1.463.055.750

-
Công ty lưới điện cao thế miền Trung (XN
điện CTMT)
2.295.760.884 209.542.636
BQLDA lưới điện Miền Trung - TCT ĐL
Miền Tr
1.775.224.000 -
Công ty Cổ phần ĐT& PT hạ tầng Vinaconex
– Alphanam
4.021.153.214 -
Công ty Viễn thông liên tỉnh
1.370.759.100

1.370.759.100

Công ty Đảm bảo an toàn hàng hải I
2.817.600.000

-
Công ty Cổ phần Alphanam
2.356.727.085

-
Tổng Công ty Điện lực Thành Phố Hà Nội
-

3.019.548.916
Ban QLDA các công trình điện miền Trung
-

1.021.189.000
KUBOTA Corporation, Hirakata Plant, Japan
(KBT)
- 16.055.682.563
Công ty Cổ phần giấy An Hoà
- 1.780.965.669
Các đối tượng khác
4.533.490.838 5.515.769.795
Cộng
76.725.529.869 32.977.280.679

17. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

Số đầu năm


Số phải nộp
trong năm

Số đã nộp
trong năm

Số cuối năm
Thuế GTGT hàng bán nội địa
1.893.871.365

3.404.515.214

2.594.797.120

2.703.589.459
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
51.307.437

4.794.355.296

4.826.829.765

18.832.968
Thuế tiêu thụ đặc biệt


2.184.112.320

2.184.112.320


-
Thuế xuất, nhập khẩu
49.153.169

2.690.093.371

2.740.460.194

(1.213.654)
Thuế thu nhập doanh nghiệp
1.107.848.643

3.607.496.528

2.064.906.732

2.650.438.439
Thuế thu nhập cá nhân
21.374.234

256.912.974

252.659.783

25.627.425
Cộng
3.123.554.848

16.937.485.703


14.663.765.914

5.397.274.637

Thuế giá trị gia tăng
Công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Thuế suất thuế giá trị gia tăng như
sau:
Thang máy
10%
Tủ điện và thiết bị điện 10%
Lắp đặt thang máy
10%

Thuế xuất nhập khẩu
Công ty kê khai và nộp theo thông báo của Hải quan.









CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHANAM CƠ ĐIỆN
Địa chỉ: Số 79, Mai Hắc Đế, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính

24

Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ được dự tính như sau:

Năm nay Năm trước
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
13.851.759.309 7.095.813.934
Các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận kế
toán để xác định lợi nhuận chịu thuế thu nhập
doanh nghiệp:
578.226.801 (765.250.260)
-
Các khoản điều chỉnh tăng
578.226.801 162.743.740
Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện năm trước - 78.156.020
Chi phí không hợp lý hợp lệ 578.226.801 84.587.720
- Các khoản điều chỉnh giảm
- (927.994.000)
Cổ tức
- (927.994.000)
Tổng thu nhập chịu thuế
14.429.986.110 6.330.563.674
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
25% 25%
Thuế thu nhập doanh nghiệp dự tính phải nộp
3.607.496.528 1.582.640.919
Thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm 30%
theo TT số 03/2009/TT-BTC
- (474.792.276)

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
3.607.496.528 1.107.848.643

Các loại thuế khác
Công ty kê khai và nộp theo qui định hiện hành.

18. Chi phí phải trả

Số cuối năm

Số đầu năm
Trích trước chi phí thí nghiệm điện
136.849.327

808.368.394
Chi phí phải trả khác -


70.991.223

Cộng
136.849.327

879.359.617

19. Các khoản phải trả, phải nộp khác

Số cuối năm Số đầu năm
Tài sản thừa chờ giải quyết
-


2.136.860
Kinh phí công đoàn
251.166.423

113.045.816
Bảo hiểm xã hội
-

280.000
Bảo hiểm y tế
-

42.000
Phải trả Công ty Cổ phần DV & TM Đông á về
tiền lãi vay
96.600.000

46.416.667
Phải trả Công ty CP Alphanam về tiền vay
-

342.882.267
Phải trả Công ty Lâm Sơn Tùng về tiền vay
523.759.804 7.000.000.000
Phải trả Ông Nguyễn Tuấn Hải về tiền vay
6.000.000 3.660.685.000
Phải trả phải nộp khác
82.005.450 68.810.403
Cộng

959.531.677 11.234.299.013

20. Phải trả dài hạn khác
Là các khoản ký quỹ, ký cược của cán bộ công nhân viên.


×