Tải bản đầy đủ (.doc) (150 trang)

Tư liệu Mông pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.44 KB, 150 trang )

Tài liệu bồi dưỡng Tiếng Hmông cho giáo viên Tiểu học
_____________________________________________________________________________
Bài 3.
MỘT SỐ NGHI THỨC LỜI NÓI.
I. Chào hỏi xã giao.
Tiếng mông không có từ "chào" tương ứng với tiếng việt, thay
vào đó khi chào thì cần hỏi thăm những việc thường ngày và
từng tình huống cụ thể để chào.
Ví dụ: Khi đến nhà người khác, ta có thể chào.
- Caox nhaoz tsêr ar!
- Mày ( Bà, bác ) ở nhà à.
Hoặc nếu chủ nhà đang làm gì đó thì ta có thể chào bằng câu
hỏi về công việc họ đang làm. Ví dụ:
- Caox puz buôs(kaz) caz zaos
- Mày ( Bà, bác ) cho lợn ( gà ) ăn phải không.
Đáp lại những câu trên có thể trả lời:
- Zaos hoặc ưx, ơx. Caox tuôx lar( caz zaos)
- Vâng hoặc ừ. Mày ( Bác, bà ) đến à( phải không)
II. Giới thiệu và tự giới thiệu:
1. Tự giới thiệu về mình.
- Họ: Xênhv -Tên: Bês -Dân tộc: Mênhx
cxix.
-Tuổi: Shông -Nơi ở: Nhaoz ntơv(hair)
- Nghề nghiệp: Hôx lưv
Ví dụ: Tự giới thiệu về mình cho người khác:
- Cur zao xênhv Zangx ( Trangz, Ly ) chuôz, cur bês hus uô
xênhz nhaoz ntơv luz jaol yaz. Shông nor(nar) cur tâus nênhl
gâul aoz shông, cur zaos thayx zaoz kra ntơưr hâur luz jaol yaz.
- Tôi là họ Giàng ( Tráng, Ly ) tên tôi là Xênhz ở thôn ( Làng)
mới. Năm nay tôi được 22 tuổi, tôi là thầy giáo dạy ở thô ( làng)
mới.


2. Giới thiệu người khác:
Căn cứ theo các từ ở phần 1 để đặt câu giới thiệu:
Ví dụ: Nar ( nor) zao zơưv (tix lâuk ) Zênhz. Nhaoz luz jaol
nav hangr. Zơưv ( tix lâuk ) Zênhz zao hmôngz lik chuôz
______________________________________________________________________________
Trường Cao đẳng sư phạm Lào Cai
1
Tài liệu bồi dưỡng Tiếng Hmông cho giáo viên Tiểu học
_____________________________________________________________________________
III. Lời mời:
1. Mời ăn cơm:
- Zơưv ( tix lâuk ) naox maor.
- Mời ông ( anh ) ăn cơm.
2. Mời đến nhà chơi.
- Caox đrus cur môngl cur tsêr njis.
- Anh ( chị ) đi nhà tôi chơi.
Trả lời: - Đồng ý: Uô lês max( Zênhv max).
- Không đồng ý: - Từ chối khéo: Uô caox tsâus, tangz
cur môngl tsis tâus. ( Cảm ơn anh( chị ) nhưng tôi không đi
được.
- Cur môngl tsis tâus, caox thôngz cangr.
( Tôi không đi được anh ( chị ) thông cảm.
______________________________________
Chương II.
CÁC TÌNH HUỐNG ĐIỂN HÌNH.
Trong cuộc sống hàng ngày có vô vàn tình huống diễn ra đòi
hỏi phải biết xử dụng những ngôn ngữ thích hợp để biểu đạt.
Cùng một câu hỏi, nói, trả lời nhưng tùy từng bối cảnh, tình
huông khác nhau để biểu đạt cho phù hợp. Chính vì vậy, để
giúp người học có thể biết cách biểu đạt ngôn ngữ cho phù hợp

với các bối cảnh. Sau đây tôi đưa ra đây một số tình huống điển
hình thường gặp trong cuộc sống sinh hoạt của dân tộc Mông.
_______________________________________
CHỦ ĐỀ I:
NUS HU MÔNGL LUL
CHÀO HỎI XÃ GIAO
JĂNGX 1: NUS TÊZ
BÀI 1: CHÀO HỎI
I. Hội thoại: ( Nus thaz têz)
1: Tình huống 1:
Vênhx: Caox
nhaoz tsêr caz
Lâul Phưv: Uô caox
tsâus ( cangr cxênhx),
______________________________________________________________________________
Trường Cao đẳng sư phạm Lào Cai
2
Tài liệu bồi dưỡng Tiếng Hmông cho giáo viên Tiểu học
_____________________________________________________________________________
zaos lâul?
Chào bác,
bác ở nhà à!.
Lâul Phưv: Ơx,
chaor nhuôs tuôx
ndis caz zaoz?
Ừ, các
cháu đến chơi
hả?
Vênhx: Luz six
chênhz nor lâul

muôx jus tsis
muôx?
Dạo này
bác có khỏe
không?
Bác già rồi,
không nhớ được
nữa.
cur muôx jus thêv( cur
nhaoz jông).
Cảm ơn cháu, bác
khỏe lắm.
Vênhx: Shông nar,
caox tâus pux tsơưs
shông lak.
Năm nay bác bao
nhiêu tuổi rồi ạ!
Lâul Phưv: Cur lâul
lơưv, cur tuz tsis pâuz
cur tâus pux tsơưs
shông lak.
2.Tình huống 2.
Cô Zaoz: Mêx iz
huôv môngl hair
tưs eik?
Chào các
anh chị! Các anh
chị đi đâu đấy?
Tix Fênhx: Caox
môngl hair tưs ax

cô zaoz?
Chào cô giáo,
cô đi đâu đấy?
Cô Zaoz: Ơx! Cur
môngl kra ntơưr
lul. Mêx môngl
muôs.
Vâng! em đi
dạy học về. Chào
các anh, chị nhé.
Tix Fênhx: Caox
môngl cax.
Chào em nhé.
II. Từ ngữ: ( Tưx lul)
1. Vai trên: ( Cxênhx sâus)
- Ông: Zơưv ( Zơưs) - Bà: Pus ( Pos)
- Bác: Lâul ( Txir hloz) - Bố: Txair ( Txir, vaiv)
______________________________________________________________________________
Trường Cao đẳng sư phạm Lào Cai
3
Tài liệu bồi dưỡng Tiếng Hmông cho giáo viên Tiểu học
_____________________________________________________________________________
- Mẹ: Nav ( Niêv) - Chú: Txir nzơưv
- Cô: Pux nhangx ( Fâux) - Dì ( em mẹ): Nav hluôs
( niêv hluôs)
- Bá ( chị gái của mẹ): Taik lâul ( Teik lâuk)
* Chú ý: - Đối với bác gái ( chị dâu của bố) thì gọi: Nav lâul
( Niêv hloz), thím: Nav nzơưv ( niêv nzơưv).
- Trường hợp bác gái ( chị của bố) hoặc cô đều gọi chung:
Pux nhangx ( Fâux).

- Trường hợp là ông bà ngoại chỉ cần thêm " taik (teik)" sau
chữ "Zơưv" "Pus".
2. Vai anh chị: ( Cxênhx luz)
- Anh: Tix lâuk. - Chị: Muôv hluz (
hloz)
- Chị dâu: Nav tix ( Niêv tix, nhangz tis) - Anh rể: Zơưv zix
3. Vai dưới: ( Cxênhx hâur)
- Em dâu, em dì: Hluôs - Con : Nhuôs
- Trai: Tuz - Gái: Yeik
-Cháu: Xênhz - Chắc: Xênhz nzir.
* Chú ý: - Đối với các trường hợp con, cháu. Để phân biệt giới
tính thì dùng "yeik" "tuz". Ví dụ: - Con trai: Nhuôs tuz
- Con gái: Nhuôs yeik.
- Cháu trai: Tuz xênhz
- Cháu gái: Yeik xênhz
4. Têx tưx lul zôngv trus njiz hu (Một số từ ngữ sử dụng trong
giao tiếp xã giao: )
- Nhớ: Ndu ( ndo) - Chưa: tsi
- Khỏe: Muôx jus ( jos) - Bao nhiêu: Pux tsơưs ( Pês
tsơưs)
- Về: Lul ( lol) - Gà: Kaz ( Keiz)
- Dạy học: Kra ntơưr - Dạo này: Six chinhz nar
( Shêv nor)
- Làm nương: Uô têz - Cô giáo: Cô zaoz.
______________________________________________________________________________
Trường Cao đẳng sư phạm Lào Cai
4
Tài liệu bồi dưỡng Tiếng Hmông cho giáo viên Tiểu học
_____________________________________________________________________________
- Năm nay: Shông nar ( Nor) - Tối nay: Hmao nar ( nor)

- Đi: Môngl (mul, môngk) - Cám ơn: Uô tsâus ( cangr
cxênhx)
- Các chị: Puô( chaor) muôv. - Vâng: ưx, ơx.
- Chúng tôi: Pêz chaor ( pêz)
III. Lu lul njâuk (Mẫu câu:)
1. Zơưv caox nhaoz tsêr cax! cur môngl lơưx.
- Chào Ông! Cháu đi đây.
2. Zơưv! Caox môngl hair tưs eik?
- Chào Ông! Ông đi đâu đấy?
IV: Cxaoz shix (Luyện tập).
1. Zungv chaor tưx hâur kangz nor hus txâuk iz jăngx lul lơưr
lu lul njâuk sâu ( Dùng những từ sau để đặt câu theo mẫu trên)
- Nav, txair, pus, lâul, tix lâul, nav tix, txir nzơưv.
Mẹ, bố, bà, bác, anh, chị dâu, chú.
2. Sâu têx tưx muôx chaor txưv: hn, nt,nkr, l, th, p, c, h, n,
ang, eik.
Viết những từ có chữ cái, vần: hn, nt,nkr, l, th, p, c, h, n, ang,
eik.
V. Bài khóa: ( Jăngx cxaoz)
MÔNGL ĐÊS JÂUZ BUÔ TSIS MÔNGL
- Maiv ax! Hunz nar ntux nkrang đris, pêz môngl đês
jâuz buô lak, caox môngl tsis môngl eik.
- Uô lês max. Thâuk tưs môngl, pêz uô cês cax.
- Huôv nar môngl hlaos lak.
- Zaos lês, caox taol cur iz njik cur môngl muô cơưv tâus.
- Uô lês, seik seik lês cax.
- Ơx, caox taol iz njis muôs.
Từ lul: ( Từ ngữ)
- Hnuz nar: Hôm
nay

- Ntux: Trời
- Nkrang đris:
Quang đãng ( Trời
- Iz njik: một lát
- Cur: Tôi
- Muô cơưv: Lấy
địu ( gùi)
______________________________________________________________________________
Trường Cao đẳng sư phạm Lào Cai
5
Tài liệu bồi dưỡng Tiếng Hmông cho giáo viên Tiểu học
_____________________________________________________________________________
đẹp)
- Uô lês: Thế cũng
được
-Thâuk tưs: Bao
giờ
- Pêz: Chúng mình
( chúng ta )
- Uô cês: Cùng
nhau
- Huôv nar: Bây
giờ
- Seik seik: Nhanh
nhanh.
- Ơx: Ừ
- Taol: Chờ
- Zaos lês: Như thế
- Caox taol: Mày
chờ ( Bạn chờ)

________________________________________
JĂNGX 2: TXƯ CHUÔS
BÀI 2: GIỚI THIỆU
I. Nus thaz têz ( Hội thoại)
Xênhz: Nav nor zaos Fênhx, cur tul fôngx zưk.
Mẹ ơi! Đây là Phềnh, bạn của con.
Fênhx: Caox nhaoz tsêr caz zaos, pux lâuk!
Cháu chào bác ạ!
Mẹ Xênhz: Zaos, caox tuôx caz zaos mêr nhuôs.
Chào cháu, cháu đến chơi à.
Xênhz: Nav ax! Cur haz Fênhx cơưv uô tuôz shux, Fênhx
nhaoz fuô luz jaol Hangr Đêx Tuz, nưl txar
uô tsưr shix nôngx jênhx.
Mẹ à! Con và phềnh học cùng lớp, nhà Phềnh ở tận thôn Háng
Đề Tú, bố bạn ấy là chủ tịch hội nông dân.
Mẹ Xênhz: Ôx! Uôs lês caox txair caz zaos zơưv Paor Zangx
eik?
Ồ! Thế bố cháu có phải là ông Giàng Páo không?
Fênhx: Pux lâuk ax! Cur txair zaos zơưv Paor Zangx lak.
Bác à! Bố cháu là đúng là ông Giàng Páo đấy.
Xênhz: Nav ơưk! Zaos uôs lês pêz aoz tus môngl uô sik
lơưx.
______________________________________________________________________________
Trường Cao đẳng sư phạm Lào Cai
6
Tài liệu bồi dưỡng Tiếng Hmông cho giáo viên Tiểu học
_____________________________________________________________________________
Mẹ ơi! Thế chúng con đi chơi đây.
II. Tưx lul ( Từ ngữ)
- Nor : Đây

- Zaos : Là
- Fôngx zưk
( Zưl): Bạn
- Tuôx: Đến
- Tsưr shix nôngx
jênhx: chủ tịch hội
nông dân.
- Mêr nhuôs: Cháu
( Con, trẻ con)
- Cơưv: Học
- Tuôz shux: Một
lớp ( cùng lớp)
- Nhaoz fuô: Ở tận
- Luz jaol: Thôn,
bản
- Môngl uô sik: Đi
chơi
III. Lu lul kâur ( Mẫu câu):
1. Nor zaos cur lês nav zơưv.
Đây là ông nội của tôi.
2. Cur zơưv bês hus uôs Tsangz Ly.
Ông tôi tên là Tráng Ly.
IV. Cxaoz shix ( Luyện tập)
1. Txư chuôs cxuô lênhx hâur zul chuôz thênhx lơưr njâuk (
giới thiệu mọi người trong gia đình theo mẫu).
Kâur ( Mẫu): Nor zaos cur nav.
Đây là mẹ tôi.

2. Hlôngr têx lu lul khênhr tênhv yênhx têx lu lul phâu
tênhl lơưr kâur:

Chuyển các câu khẳng định sang câu phủ định theo mẫu.
Kâur ( Mẫu): Cur muôx tix lâuk. -> Cur tsí muôx tix
lâuk.
Tôi có anh. -> Tôi không có anh.


3. Shâuv hu lơưr kâur ( tập gọi theo mẫu):
Kâur (Mẫu): Nav ơưk!
Mẹ ơi!
______________________________________________________________________________
Trường Cao đẳng sư phạm Lào Cai
7
Tài liệu bồi dưỡng Tiếng Hmông cho giáo viên Tiểu học
_____________________________________________________________________________

________________________________
JĂNGX 3: NÔNGS MÔNG
BÀI 3: HỎI THĂM
I. Nus thaz têz: ( Hội thoại)
Shôngx: Caox môngl hair tưs eik bơưl! Cur zaos Shôngx
nhaoz luz jaol Nav Hangr tuôx.
Chào bạn! Tôi tên là Sồng tôi đến từ thôn Nả Háng.
Muôx: Cur bês hu Muôx. Cur tsênhl môngl đlangl shênhl
cơưv ntơưr.
Tôi tên là Mùa. Tôi đang đi xuống huyện học.
Shôngx: Ôx! Uôs caos caox caz pâuz tul cô zaoz bês hu
Gênhz, kra ntơưr luz shux thangx Nôiv trur?
Ồ! Thế bạn có biết cô giáo tên là Gếnh dạy ở trường Nội
trú không?
Muôx: Pâuz max! Cô zaoz Gênhz tsơưl zaos kra cur leik.

Biết chứ! Cô Gếnh dạy tôi mà.
Shôngx: Uô lês nưl nhaoz jông tsis jông ax? Cô zaoz Gênhz
thâuk nzur tuz kra cur haz. Caox môngl
khơư cur nôngs mông cô zaos cax!
Thế cô ấy có khỏe không? Ngày trước cô Gếnh cũng dạy
mình đấy. Bạn đi cho tôi gửi lời hỏi thăm
cô giáo nhé!
Muôx: Ơx! Uôs lês caox môngl muôs.
Ừ! Chào bạn nhé.
II. Tưx lul ( Từ ngữ)
- Môngl hair tưs:
Đi đâu
- Bơưl: Bạn
- Tsênhl môngl:
Đang đi
- Kra ntơưr: Dạy
học
- Shux thangx:
- Cơưv ntơưr: Học
- Caz pâuz: Có
biết
-Cô zaoz: Cô giáo.
- Bês: Tên
- Nhaoz jông tsis
jông: Khỏe không
______________________________________________________________________________
Trường Cao đẳng sư phạm Lào Cai
8
Tài liệu bồi dưỡng Tiếng Hmông cho giáo viên Tiểu học
_____________________________________________________________________________

Trường
- Khơư cur: Cho
tôi
- Thâuk nzur:
Ngày trước ( Ngày
xưa)
III. Lu lul kâur ( Mẫu câu).
- Caox caz pâuz zơưv Paor.
Bạn có biết ông Páo.
- Zơưv Paor nhaoz jông tsis jông?
Ông Páo có khỏe không?
IV. Cxaoz shix: Luyện tập)
1. Hlôngr yênhx lu lul nus lơưr kâur:
( Chuyển sang câu hỏi theo mẫu)
- Kâur ( Mẫu):
Nor zaos luz jaol Nav Hangr -> Nor caz zaos luz jaol Nav
Hangr?
Đây là thôn Nả Háng -> Đây có phải thôn Nả Háng?

->
2. Truz lur lu lul lơưr kâur:
Rút ngắn câu theo mẫu:
- Kâur ( Mẫu):
Cur lês txair -> Cur txair
->
3. Tik lul nus trâu têx lu lul chêx nor:
Đặt câu hỏi cho các câu sau:
- Kâur ( Mẫu)
Zơưv Paor môngl cangr caz -> Zơưv Paor môngl hair tưs?
Ông Páo đi chơ. - > Ông Páo đi đâu?

Nav mông uô têz -
>
Mẹ đi làm nương -
>
Txair môngl ndis jôngr -
>
______________________________________________________________________________
Trường Cao đẳng sư phạm Lào Cai
9
Tài liệu bồi dưỡng Tiếng Hmông cho giáo viên Tiểu học
_____________________________________________________________________________
Bố đi thăm rừng. -
>
Tix lâul môngl leix lax. -
>
Anh đi cày ruộng. -
>
________________________________
JĂNGX 4: UÔS XƯL
BÀI 4: LÀM QUEN
I. Đối thoại ( Haz têz).
- Zis: Bơưl ax!
Caox môngl hair
tưs eik?
- Suôr: Cur tsênhl
môngl pêl têz.
- Zis: Cur bês hu
Zis, caox bês hu
changl.
- Suôr: Cur bês hu

Suôr, eik caox
nhaoz luz jaol tưs
tuôx eik.
- Zis: Cur nhaoz
hangr đêx jaol
tuôx. Cur zaos
thayx zaoz kra
ntơưr hangr đêx
jaol.
- Suôr: Huôl nar
caox môngl hair
tưs?
- Zis: Cur tuôx
mêx jaol ndis xưk.
Caox khơưk cur
nông zơưv tsưr
jaol luz tsêr nhaoz
hair tưs.
- Suôr: Tâuk max,
- Zis: Chào bạn!
Bạn đi đâu đấy?
- Suôr: Chào bạn!
Tôi đang đi nương.
- Zis: Tôi tên là
Zis, còn tên là gì?
- Suôr: Tên tôi là
Suôr, bạn ở
thôn( làng) nào
đến.
- Zis: Tôi ở thôn

Háng đề đến. Tôi
là giáo viên dạy
học ở thôn Háng
đề.
- Suôr: Bây giờ
bạn đi đâu?
- Zis: Tôi đến thôn
bạn chơi thôi. Bạn
cho tôi hỏi nhà
trưởng thôn ở đâu?
- Suôr: Được mà,
nhà trưởng thôn ở
______________________________________________________________________________
Trường Cao đẳng sư phạm Lào Cai
10
Tài liệu bồi dưỡng Tiếng Hmông cho giáo viên Tiểu học
_____________________________________________________________________________
zơưv tsưr jaol luz
tsêr nhaoz đrangl
hâur plơưr jaol,
caox txus caos
nông tsơưv tâus
lak.
- Zis: Cangr
cxênhx caox cax!
Thâuk tưs tuôx pêz
jaol ndis muôs.
ngay giữa thôn,
bạn cứ đến đó hỏi
là được.

- Zis: Cảm ơn bạn
nhé! Lúc nào đến
thôn tôi chơi nhé.
II. Từ ngữ ( Tưx lul)
- Bê: Tên
- Hair tưs: Ở đâu
- Thôngx ziv:
Đồng ý
- Uô bơưl: Làm
bạn
- Cax: nhé
- Lês ( lis): của
- Thayx zaoz:
Thầy giáo
- Thâuk tưs: Bao
giờ
- Đlangl: Dưới
- Khơưk: Cho
- Tuôx: đến
- Tâuk max: Được

- Bơưl : Bạn
- Lênhx tưs: Ai
- Zul: Mình
- Cur: Tôi
- Ơx, ưx: Vâng.
- Kra ntơưr: Dạy
học
- Plơưr jaol: Giữa
làng

- Ndis: Chơi
( Thăm)
- Tsưr jaol:
Trưởng thôn
- Jaol: Thôn, làng.
- Nôngs: hỏi
- Tsênhl: Đang.
III. Lu lul kâur ( Mẫu câu)
- Cur bês hu Zis, caox bês hu changl?
Tôi tên là Gi, bạn tên là gì?
- Shông nor caox pux tsơưs shông?
Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?
IV. Luyện tập câu: ( Cxaoz shix lu lul)
______________________________________________________________________________
Trường Cao đẳng sư phạm Lào Cai
11
Tài liệu bồi dưỡng Tiếng Hmông cho giáo viên Tiểu học
_____________________________________________________________________________
- Shuv nôngs chaor nênhs ndis lao: Bế, shông, công xưv, qơư
nhaoz phangl tưx yênhx chaor tưx: Zơưv, pus, pux nhangx,
txir nzơưv, lâul, nav hluô Tập hỏi những người xung
quanh: Tên, tuổi, nghề nghiệp, nơi ở Thay từ bạn bằng các từ
như: Ông, bà, cô, chú, bác, dì trong các mẫu câu sau:
- Bơưl caox bês hu
changl?
- Bơưl pux tsơưs
shông?
- Bơưl uô côngz
txux đangz tsis?
- Bơưl tsêr nhaoz

luz jaol tưs?

- Bạn tên là gì?
- Bạn bao nhiêu
tuổi?
- Bạn làm nghề gì?
- Nhà bạn ở thôn
nào?

V. Bài khóa: ( Jăngx cxaoz)
ZUV BƠƯL MÔNGL CƠƯV
Phuôz tsis tâuk cengx, Xênhz tưz sơưr. Nưl cxuôv hnar, nzuôr
muôs tangl, txơưv muôz hlaos luz hnăngz ntơưr đha ndangx
đreiv txus Zaoz tsêr.
- Zaoz eik! Pêz môngl cơưv ntơưr lak!
Zaoz uô zaox zênhv tơưv taov kraor trôngx.
- Cur tuz tsis shangr môngl eik! Tsêr shux thangx nhaoz đêz
đêz, langx tês môngl hênhr!
- Uô changl tsa uô lês eik! Aoz pêz hnunz ntêx, caox lơưr tsis
chuôs pêz, vêv caox tuôx lis. Huôv nar caox tưz hênhr đuô cur
lak max. Zaos caox tsis môngl nas, lênhx tưs uô cur luôk haz
pangz mangx shuv cơưv ax.
Xênhz ha tangl chuôs tuz shangr kuôx, puv uô lês. Zaoz tis hlao
hâur tsêr, khơưk gâuk hnăngz ntơưr, aoz lênhx bơưl đha lôngs
nzênh plơưl taov trôngz.
*Từ ngữ (Tưx lul) :
- Phuôz: Mây
- Cengx: Tan
( Sương tan)
- Tưz sơưr: Đã dậy

- Cxuôv hnar: Đánh
- Nzuôr muôs tangl:
Rửa mặt xong
- Txơưv muôz hlao:
Liền lấy luôn
- Luz hnăngz ntơưr:
______________________________________________________________________________
Trường Cao đẳng sư phạm Lào Cai
12
Tài liệu bồi dưỡng Tiếng Hmông cho giáo viên Tiểu học
_____________________________________________________________________________
răng
- Cơưv ntơưr : Học
( Học bài)
- Txus: Đến
- Zaox zênhv: Đủng
đỉnh
- Tsis shangr :
Không muốn
- Nhaoz đêz đêz: Ở
xa lắm
- Uô changl tsa uô
lês eik: Sao lại như
thế.
- Lơưr tsis chuôs
pêz: Không theo kịp
bạn mình.
- Lênhx tưs: Ai
- Uô cur luôk : Làm
bạn đường

- Shuv cơưv: Học
hành
- Chuôs: Như
- Puv uô lês: Nhìn
thấy như thế.
- Tis hlao hâur tsêr:
Quay ngày vào trong
nhà.
- Aoz lênhx bơưl :
Hai bạn ( đôi bạn)
Chiếc cặp sách
- Đha: Chạy
- Ndangx đreiv:
Thẳng đến
- Tsêr: Nhà
- Tơưv taov kraor
trôngx: Ra đến cửa
- Shux thangx :
Trường học
- Langx tês môngl
hênhr: Ngại đi lắm
- Aoz pêz hnunz
ntêx: Hai ba ngày
trước.
- Vêv: Vì
- Tuôx lis: Đến muộn
- Hênhr đuô : Giỏi
hơn
- Haz: Và
- Pangz mangx :

Giúp đỡ
- Ha tangl : Nói hết
( Nói dứt lời)
- Shangr kuôx: Sắp
khóc ( muốn khóc)
- Khơưk gâuk : Lấy
ngay ( nhặt ngay)
- Đha lôngs: Chạy
luôn
- Nzênh plơưl taov
trôngz: Khuất ngay
sau núi.
__________________________________________
JĂNGX 5: TUÔX CHUÔR
BÀI 5. ĐẾN THĂM
______________________________________________________________________________
Trường Cao đẳng sư phạm Lào Cai
13
Tài liệu bồi dưỡng Tiếng Hmông cho giáo viên Tiểu học
_____________________________________________________________________________
I. Nus thaz têz ( Hội thoại)
Mfleiz: Txir nzơưv! Caox tuôx caz zaos, lul tsêr
max.
Chào chú! Chú đến chơi à, mời chú vào nhà.
Txir nzơưv Huôx: Mêr tuz, caox nav txir caz nhaoz tsêr?
Chào cháu, bố mẹ cháu có nhà không?
Mfleiz: Yuôr cur txir tuôz tu nhaoz tsêr xưz.
Có bố cháu ở nhà thôi.
Txir nzơưv Huôx: Uô lês caox nav môngl đuô tưs lơưv?
Thế mẹ cháu đi đâu rồi?

Mfleiz: Cur nav kreir nik môngl tiv têz lơưv.
Mẹ cháu vừa đi nương rồi.
Txir nzơưv Huôx:Zaos lês pêz môngl tsêr lak.
Thế chúng ta vào nhà đi.
Mfleiz: Txair ax! Txir nzơưv Huôx tuôx chuôr pêz.
Bố à! Chú Hòa đến thăm nhà mình.
Txir nzơưv Huôx: Tix lâul! Caox nhaoz tsêr caz zaos?
Chào anh! Anh ở nhà à.
Mfleiz txair: Zaos! Caox tuôx lak ar txir Huôx, lul tsêr
hâuk jênhz. Mfleiz caox môngl râuz đêx
tâus txir Huôx njuôr têl tơưs.
Chào chú! Chú đến chơi à, mời chú vào nhà hút
thuốc. Mfleiz con đi đun nước
cho chú Hòa rửa chân tay.
Txir nzơưv Huôx:Tsês têr cur tsi tuôx chuôr caox uô tix, caox
chuôz thênhx iz huôl muôx
đangl zus puôk max?
Lâu rồi em không đến thăm, dạo này cả nhà anh
đều khỏe chứ?
Mfleiz txair: Uô caox txâuk! Pêz iz huôv muôx đangl zus
haz.
Cảm ơn chú! Cả nhà tôi vẫn khỏe.
Txir nzơưv Huôx:Uô lês huôv nor nhuô Mfleiz cơưv thênhv
pux tsơư?
Thế bây giờ cháu mfleiz học lớp mấy?
______________________________________________________________________________
Trường Cao đẳng sư phạm Lào Cai
14
Tài liệu bồi dưỡng Tiếng Hmông cho giáo viên Tiểu học
_____________________________________________________________________________

Mfleiz txair: Shông nor Mfeiz cơưv thênhv trâus.
Năm nay cháu Mfleiz học lớp sáu.
Txir nzơưv Huôx: Zaos lês nas, jôngs lak max. Zuôr xir zus
chas nưl môngl cơưv cuô
yênhx nênhs.
Thế thì tốt rồi. Phải cố gắng để cháu đi học cho
thành người.
Mfleiz : Txair ơưk! Đêx bâus lak. Caox cuôs txir
Huôx môngl njuôr têl tơưs lơưx.
Bố ơi! nước sôi rồi! Bố bảo chú Hòa đi rửa chân
tay đi.
Mfleiz txair: Zaos lês caox môngl njuôr têl tơưs, iz njik
pêz traor thangl.
Thể chú đi rửa chân tay, chốc nữa anh em mình
tiếp tục tâm sự.
II. Tưx lul( Từ ngữ ).
- Đuô tưs lơưv: Đi
đâu rồi
- Nhaoz tsêr: Ở
nhà
- Tsi nhaoz tsêr:
Không ở nhà
- Chuôr pêz: Thăm
chúng ta
- Jôngs lak max:
Tốt rồi.
- Xir zus chas nưl:
Cố gắng cho nó
- Cuô yênhx
nênhs: Cho thành

người.
-Muôx đangl zus: Có
sức khỏe (Khỏe)
- Tsi(Caz) muôx
đangl zus: Khỏe
không.
- Đêx bâus: Nước sôi.
- Râuz đêx: Đun
nước.
- Njuôr têl tơưs: Rửa
chân tay
- Iz njik: Một tí
( Chốc nữa, chốc
lát )
III. Lu lul kâur ( Mẫu câu)
- Caox nav txair caz nhaoz tsêr? - Bố mẹ cháu có nhà
không?
- Caox muôx đangl zus tsi muôx? - Anh có khỏe không?
IV. Cxaoz shix ( Luyện tập).
______________________________________________________________________________
Trường Cao đẳng sư phạm Lào Cai
15
Tài liệu bồi dưỡng Tiếng Hmông cho giáo viên Tiểu học
_____________________________________________________________________________
1. Zôngl têx tưx: Tix lâul, nav tix, cưr, muôv, zơưv, nav pus,
pux nhangx, nav nzơưv tik lul trơưk kâur:
Dùng các từ: Tix lâul, nav tix, cưr, muôv, zơưv, nav pus, pux
nhangx, nav nzơưv đặt câu theo mẫu:
Kâur 1: - Caox nav txair caz nhaoz tsêr?
caz nhaoz tsêr?

caz nhaoz tsêr?
caz nhaoz tsêr?
caz nhaoz tsêr?
Kâur 2: - Caox muôx đangl zus tsi muôx? - Anh có
khỏe không?
- muôx đangl zus tsi muôx?
- muôx đangl zus tsi muôx?
- muôx đangl zus tsi muôx?
- muôx đangl zus tsi muôx?
- muôx đangl zus tsi muôx?
- muôx đangl zus tsi muôx?
2. Zôngl têx tưx " Tsês têr thêv" " Đuô tưs" tik uô têx lu lul
nôngs.
Dùng các từ " lâu lắm rồi" " đi đâu" để đặt thành câu hỏi:
Kâur:
- Tsês têr thêv cur tsi tâus tuôx chuôr caox? - Lâu lắm rồi tôi
chưa đến thăm anh?
- Caox nav môngl đuô tưs? - Mẹ cháu đi đâu
rồi?


3. Cxangz têx tưx lul: "Môngl cangr caz, môngl cơưv ntơưr,
môngl đrangl shênhv, môngl khơưk tơưl" trâu qơư khôngl
hâur chêx:
Thêm các từ: " đi chợ, đi học, đi xuống huyện, đi lấy củi" điền
vào chỗ trống các câu sau:
Kâur:
- Cur nav môngl pêl têz. - Mẹ cháu đi lên nương.
- Cur nav - Mẹ cháu
______________________________________________________________________________

Trường Cao đẳng sư phạm Lào Cai
16
Tài liệu bồi dưỡng Tiếng Hmông cho giáo viên Tiểu học
_____________________________________________________________________________
- Cur nav - Mẹ cháu
- Cur nav - Mẹ cháu
- Cur nav - Mẹ cháu
________________________________
JĂNGX 6: SEIZ BƠƯL MAOZ
BÀI 6: THĂM BẠN ỐM
I. Nus thaz têz ( Hội thoại)
Miv: Mêx aoz tus
nhaoz jông!
Chào hai bạn!
Paor: Miv ax, caox
jông tsi tâu ?
Mỉ à, bạn đã
khỏi ốm chưa ?
Miv: Cur jông lak,
nhaoz cil cur môngl
cơưv ntơưr
Mình khoẻ rồi,
ngày mai sẽ đi học
Paor: Miv zuôr su
cuôs gruôs hlao
mangv môngl
cơưv ntơưr ?
Mỉ nên nghỉ cho
khoẻ hẳn rồi mới đi
học

Txôngr: Su nhaoz
trêr. Miv puôk nxur
saz ?
Nghỉ ở nhà
Mỉ có buồn không ?
Miv:Nxur saz
hưngs.
Buồn lắm

II. Tưx lul - Từ ngữ:
zar
nên
Txôngr: Cur muôx
pênhr tâuv dangz
hênhr jông,
caox puôk seiz ?
Mình có quyển
truyện rất hay, bạn
có đọc không ?
Miv:Cur hênhr nhav
seiz tâuv dangz, puz
cur kêr muôk !
Mình rất thích
đọc truyện, cho
mìmh mượn nhé
!
Paor:Hnuz nor, Miv
hâuk yuôx tri tâu ?
Hôm nay Mỉ dã
uống thuốc chưa ?

Miv: Tsi tâu, cur
hnaor kangz lơưv.
Chưa, mình
quên mất rồi.
Paor:Đêx nor, Miv
hâuk yuôx nêx.
Nước đây, Mỉ
uống thuốc đi.
Txôngr:Miv, caox zar
hâuk yuôx huv
tênhv six muôs.
Mỉ nên uống
thuốc đúng giờ nhé.
______________________________________________________________________________
Trường Cao đẳng sư phạm Lào Cai
17
Tài liệu bồi dưỡng Tiếng Hmông cho giáo viên Tiểu học
_____________________________________________________________________________
tsi shaoz
không nên
tsôv
cần
zuôr tsôv
cần phải
maoz
ốm
su maoz
nghỉ ốm
gruôs hlao
khoẻ hẳn

kêr
mượn
Pư su
nằm nghỉ
Hâuk yuôx
uống thuốc
Huv six
đúng giờ
Txir nhôngl
quả xanh
Đêx txal
nước lá
Leiv tsuôz langz
vứt rác
Sư naz
bừa bãi
Hnaor kangz
quên
III. Lu lul kâur: - Mẫu câu:
Bơưl zar su cuôs gruôs hlao mangv môngl cơưv.
Bạn nên nghỉ cho khỏê hẳn rồi hãy đi học
IV. Cxaoz shix: Luyện tập:
1. Cxangx têx tưs “tsi shaoz, tsôv zar” trâu qơư huv njaz:
Điền các từ ”không nên, cần phải” vào chỗ thích hợp:
- … ăn quả xanh
- … uống nước lã
- … đi học đúng giờ
- … giúp đỡ bạn trong học tập
-
2. Txuôk tưx “tsi shaoz, zar” trâu lu lul cuôs huv njaz:

Nối từ “không nên, nên” vào câu thích hợp:
- Ngủ dậy muộn là ? - viết
bẩn lên tường
- Đi học muộn là ? - vứt
rác bừa bãi
- nói chuyện trong lớp -
tập thể dục buổi sáng
3. Ntâuk chiv x trâu têx qang khôngv têx lu lul heik zaos:
Đánh dấu x vào những ô trống chỉ câu đúng
- Mỉ sắp khỏi ốm rồi
______________________________________________________________________________
Trường Cao đẳng sư phạm Lào Cai
18
Tài liệu bồi dưỡng Tiếng Hmông cho giáo viên Tiểu học
_____________________________________________________________________________
- Mỉ sẽ khỏi ốm rồi
- Mỉ đã khỏi ốm rồi
- Mỉ đang khỏi ốm rồi
_______________________________________
JĂNGX 7: UÔ CHĂNGL TƯZ ZAR TUÔX
BÀI 7: THẾ NÀO CŨNG SẼ ĐẾN
I. Nus thaz têz ( Hội thoại)
Miv: Nav ax, nhaoz
cil caox puôk
môngl gruôv
khư ?
Mẹ ơi, ngày
mai mẹ có đi chợ
không ?
Nav: Môngl max .

Đi chứ .
Miv: Zaos lul năngs
nas nav nhaoz tsêr
puôk max!
Nếu mưa thì ở
nhà mẹ chứ!
Nav: Uô chăngl uô
cur tưz môngl viv
pêz tangl njêr
naox lơưv lak !
Dù thế nào mẹ
cũng đi, vì nhà ta
hết muối ăn rồi
con ạ !
II. Tưx lul - Từ
ngữ:
tâu zaos uô chăngl
dù sao
tâu zaos lê chăngl
dù thế nào
tăngl
Miv: Uô chăngl
tangr nar Paor tsi
puv
tuôx nir ?
Sao đến giờ
Páo vẫn chưa thấy
đến nhỉ ?
Nav: Uô chăngl
Paor tưz zar tuôx.

Thế nào Páo
cũng sẽ đến.
Paor: Miv ay! Cur
tuôx txu lak.
Mỉ ơi! Tớ đến
rồi.
Miv: Cur pâuz max,
uô changl caox tuz
zar tuôx, viv
caox cuô cur nav
păngz caox
muôl pix.
Tớ biết mà thế
nào cậu cũng sẽ
đến,
Vì cậu nhờ mẹ
tớ mua hộ bút.
hangv tinhv
hẹn
______________________________________________________________________________
Trường Cao đẳng sư phạm Lào Cai
19
Tài liệu bồi dưỡng Tiếng Hmông cho giáo viên Tiểu học
_____________________________________________________________________________
hết
njêr
muối
tuiv tsi tsuv
xin lỗi
taol

chờ
lêx (ntêr)
lâu
yuôr iz mêr huôv
suýt nữa
III. Lu lul kâur - Mẫu câu:
- Uô changl Paor tưz zar tuôx.
Thế nào Paos cũng sẽ đến.
IV. Cxaoz shix - Luyện tập:
1. Zôngv têx tưx lu tâu cxơưr njaz cha hlôngr trâu “tâu zaos
lê chăngl, tâu zaos uô lê chăngl, uô chăngl” hâur têx lu lul:
Dùng các từ gợi ý để thay cho “dù sao, dù thế nào, thế nào”
trong câu:
Kâur (Mẫu):- Uô chăngl Miv tưz tuôx. Ntux lul
năngs Miv tưz tuôx.
Thế nào Mỉ cũng đến. Trời mưa Mỉ cũng
đến.
- Dù thế nào bạn ấy cũng cố gắng học tốt .
- Dù sao cũng phải dự buổi tập múa hát .
- Thế nào anh ấy cũng về kịp .
2. Lơưr kâur hlôngr cêr heik:
Thay đổi cách nói theo mẫu:
Mẫu: - Uô changl Miv tưz zar tuôx. Miv, uô
changl tưz zar tuôx.
Thế nào Mỉ cũng sẽ đến Mỉ, thế nào cũng
sẽ đến.
- Dù sao Chung cũng là người miền xuôi. - Chung
dù sao…
- Ngày mai thế nào trời cũng mưa. - Ngày
mai trời thế nào…

- Cuối năm học, thế nào chúng em cũng được lên lớp. – Dù thế
nào …
______________________________________________________________________________
Trường Cao đẳng sư phạm Lào Cai
20
Tài liệu bồi dưỡng Tiếng Hmông cho giáo viên Tiểu học
_____________________________________________________________________________
3. Tuôr lil têx chaor tưx lul cha uô yênhx lu lul hoangx
yênhv:
Sắp xếp lại các cụm từ để thành câu hoàn chỉnh:
- Ngày mai / tôi cũng đến / thế nào.
………………
- Bố tôi / vẫn đi nương / dù trời mưa.
………………
- Dù trời rét / cũng đi học / chúng tôi.
……………
- Anh ấy / cũng đã trở về / dù sao.
……………
________________________________________
CHỦ ĐỀ II( TSÊNHV NJAZ II):
CHUÔZ THÊNHX ( GIA ĐÌNH)
JĂNGX 1: CUR CHUÔ THÊNHX
BÀI 1. GIA ĐÌNH TÔI
I. Yaoz jăngx ( Đọc bài)
Hnuz nor,
Txôngr tuôx cur
tsêr yangv. Cur tuz
txư chuôs Txôngr
tru cur nav txir.
Txôngr zaos shux

xênhz. Txôngr
nhaoz jaol Shôngz
az. Cur tuz par cur
chuôz thênhx tru
Txôngr. Cur tsêr
muôx tsiz lênhx:
Cur nav, cur txir,
củ tix lâul, cur
muôl thaz cur. Cur
nav uô têz, cur txir
uô cangr bôv xar
Hôm nay,
Chúng đến nhà tôi
chơi. Tôi đã giới
thiệu Chúng với
bố mẹ. Chúng là
học sinh. Chúng ở
bản Xông a. Tôi
cũng kể về gia
đình tôi cho
Chúng. Nhà tôi có
năm người: Bố tôi,
mẹ tôi, anh tôi, chị
tôi và tôi. Mẹ tôi
làm nương, bố tôi
là cán bộ xã, anh
tôi là bộ đội, còn
chị Mỉ là học sinh.
______________________________________________________________________________
Trường Cao đẳng sư phạm Lào Cai

21
Tài liệu bồi dưỡng Tiếng Hmông cho giáo viên Tiểu học
_____________________________________________________________________________
( xuil). Cur tix lâul
zaos bôv đôiv,
yuôr muôv Miv
zaos shux xênhz.
Cur luz chuôz
thênhx lênhx tưs
tưz laos six nhav
Txôngr.
Cả nhà ai cũng
yêu mến Chúng.
II. Tưx lul( Từ ngữ ).
- Nênhs: Người
- Shux xênhz: Học
sinh
- Bôv đôiv: Bộ đội
- Uô têz: Làm
nương
- Lênhx tưs: Ai ai
( tất cả)
- Cangr bôv xar:
Cán bộ xã
- Chuôz thênhx:
Gia đình
- Laos six nhav: Yêu
mến ( Rất yêu mến)
- Muôx tsiz
lênhx(tul): Có năm

người.
- Côngz ngangz:
Công an
- Nông zênh ( nôngx
minhx): Nông dân
- Uô nuv (hux lưv):
Làm việc
- I tar: Y tá
- Pês tzơưs lênhx
(tul): Mấy người
III. Lu lul kâur ( Mẫu câu)
- Txôngr zaos shux xênhz. - Chúng là học sinh.
- Nor zaos cur nav. - Đây là mẹ tôi.
IV. Cxaoz shix ( Luyện tập).
1. Têz lul lơưr nôiv jôngs jăngx cơưv:
Trả lời theo nội dung bài học:
- Lênhx tưs tuôx Xênhz yangl? (Ai đến nhà Xếnh chơi?).
- Txôngr uô đangz tsi? ( Chúng làm nghề gì?)
- Chuôz thênh Xênhz muôx pês tzơưs lênhx.(Nhà Xếnh có bao
nhiêu người?)
- Xênhz nav, txair uô nuv đăngz tsi? (Bố, mẹ Xênhr làm
nghề gì? )
______________________________________________________________________________
Trường Cao đẳng sư phạm Lào Cai
22
Tài liệu bồi dưỡng Tiếng Hmông cho giáo viên Tiểu học
_____________________________________________________________________________
2. Heik lơưr kâur:
Nói theo mẫu
Kâur ( Mẫu):

- Txôngr zaos shux xênhz. - Chúng là học sinh.
- Cur nav zaos - Mẹ tôi là
- -
3. Yêv lu lul khênhr tênhv yênhx lu lul phuv tênhv:
Chuyển câu khẳng định thành câu phủ định.
- Nor zaos cur nav. -> Nor tsi zaos cur nav.
- Đây là mẹ tôi -> Đây không phải mẹ tôi.
- Txôngr zaos shux xênhz ->
Chúng là học sinh. ->
- Cur tix lâul záo bôv đôiv. ->
Anh tôi là bộ đội. ->
- Cur nav uô têz ->
Mẹ tôi làm nương. ->
4. Par caox lês chuôz thênhx lơưr cxơưr njaz:
Kể về gia đình em theo gợi ý:
- Nhà em có mấy người?
- Mẹ em làm gì?
- Bố em làm gì?
- Anh, chị, em làm gì?
________________________________
JĂNGX 2: NHAOZ TSÊR
BÀI 2. Ở NHÀ
I. Nus thaz têz ( Hội thoại)
Nav: Mêr tuz, caox môngl cơưv ntơưr puôk laov jêv?
Con trai, con đi học có vui không?
Paor : Nav ơưx! Laov jêv thêv?
Vui lắm mẹ ạ!
______________________________________________________________________________
Trường Cao đẳng sư phạm Lào Cai
23

Tài liệu bồi dưỡng Tiếng Hmông cho giáo viên Tiểu học
_____________________________________________________________________________
Nav: Caox thênhv cơưv puôk chông ax Paor?
Lớp con có đông không à Páo?
Paor: Nav ax! Cur thênhv chôngz thêv?
Lớp con đông lắm mẹ ạ!
Txair: Txir Zix tul Miv puôk đrus caox cơưv?
Cái Mỉ con chú Dì có học cùng với con không?
Paor: Txair ax! Miv txơưv đrus cur cơưv tuôz
shux leik.
Bạn Mỉ học cùng lớp với con luôn bố ạ!.
Txair: Zaos lês, nhăngx Vêr cơưv shux tưs?
Thế còn cô Vế học lớp nào?
Paor: Nhăngx Vêr tuz đrus pêz cơưv tuôz shux
haz.
Cô Vế cũng học cùng 1 lớp với chúng con.
Muôv Miv: Paor ax! Caox puôk tâus cơưv lul Vaiv
Côx ?
Páo à! Em có được học tiếng nước ngoài không?
Paor: Tâus max, pêz cơưv lul Anh cuôr.
Được chứ, bọn em học tiếng Anh.
Muôv Miv: Lul Anh cuôr qaor tsi qaor?
Tiếng Anhcó khó không?
Paor: Qaor thêv, tangz sir jus nas tuz cơưv tâus
haz.
Khó lắm, nhưng nếu cố gắng thì vẫn học được.
Muôv Miv: Zaos lês, zar tsôl sir jus cơưv cuô hênhr,
huôv nar môngl pưk lak.
Thế thì phải cố gắng học cho giỏi, giờ thì đi ngủ
thôi.

II. Tưx lul( Từ ngữ ).
- Nhaoz tsêr: Ở
nhà
- Laov jêv ( Sir
phangz): Vui
- Qaor: Khó
- Tangz (si): Nhưng
- Sir jus: Cố gắng
______________________________________________________________________________
Trường Cao đẳng sư phạm Lào Cai
24
Tài liệu bồi dưỡng Tiếng Hmông cho giáo viên Tiểu học
_____________________________________________________________________________
- Qiv saz: Buồn
- Chôngz: Đông
- Chôngz thêv:
Đông lắm ( Rất
đông)
- Tsơưs: Ít
- Đrus: Cùng
- Lul Vaiv Côx:
Tiếng nước ngoài
- Lul Anh cuôr:
Tiếng Anh
- Nhăngx: Cô
- Mêr tuz: Con trai
- Uô cê: Cùng
- Cuô hênhr: Cho
giỏi.
- Zar tsôl: Thì phải

- Môngl pưk: Đi ngủ
- Pêz: Chúng mình,
chúng ta, chúng
con
- Tuôz shux: Một lớp
- Txir: Chú(bố)
- Ntâus: Nhiều
- Bơưl yaz: Bạn mới.
- Bơưl kuz: Bạn cũ
- Leik, Lak: Từ bổ
ngữ.
III. Lu lul kâur ( Mẫu câu)
- Caox puôk tâus cơưv lul Vaiv Côx?
- Bạn có được học tiếng nước ngoài không?
-Tâus max, pêz cơưv lul Anh cuôr.
-Được chứ, bọn tôi học tiếng Anh.
IV. Cxaoz shix ( Luyện tập).
1. Xeir têx tưx lul chêx nor cxangz trâu qơư khôngv hâur lu
lul: Tuôz nênhs, shux xênhz, bơưl, chôngz.
Chọn những từ sau điền vào chỗ trống trong câu:Người, học
sinh, bạn, đông.
- Caox tsêr muôx pux tsơưs tul ? - Nhà bạn có bao
nhiêu ?
- Mêx shux muôx pês tsơưs tul ? - Lớp bạn có bao
nhiêu ?
- Caox muôx ntâus tsi ntâus? - Bạn có bạn
không?
- Pêz shux muôx shux xênhz thêv?- Lớp chúng tôi
có học sinh lắm?
2. Shâuv heik lơưr kâur:

Tập nói theo mẫu:
______________________________________________________________________________
Trường Cao đẳng sư phạm Lào Cai
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×