Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

ÔN TẬP TOÁN TUẦN 4 lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.93 KB, 12 trang )

Họ và tên:……………………………………………………
MÔN TOÁN
Phiếu số 11- Thời gian: 40’
ÔN TẬP PHÂN SỐ ( tiếp)
I.Phần trắc nghiệm(HS làm bài vào nháp và ghi kết quả vào phiếu)
TT Đề bài Kết quả, đáp số
1 Có 20 viên bi gồm: 5 bi đỏ; 4 bi xanh; 8 bi nâu; 2 bi vàng .
Hỏi 1/4 số bi đó có màu gì?
2
Rút gọn phân số:
18
27
3
Quy đồng mẫu số phân số
3 7
à
4 8
v
được hai phân số nào?
4
Phân số nào bé hơn
17
45
?

8 12 4 38
; ; ;
18 30 12 90
5
Tìm x, biết x là số lớn nhất và:
4 2


3x
>
6
So sánh hai phân số:
21 19
à
22 21
v
7 Thùng có 105 lít dầu. Lấy đi 4/7 số lít dầu. Trong thùng còn
lại bao nhiêu lít dầu.
8 Xe to chở 4/10 số hàng, xe nhỏ chở được 1/5 số hàng. Hỏi
cả hai xe chở được bao nhiêu phần số hàng?
9 Với các số 1; 2; 3 sẽ viết được tất cả bao nhiêu phân số bé
hơn 1 mà tử số và mẫu số đều có 1 chữ số trong các số đã
cho. Viết các phân số đó.
10
Tính:
2 1 1
:
3 3 2

Phần II. Tự luận: Trình bày các bài toán sau:
Bài 1: Mẹ mua một can dầu ăn. Lần đầu mẹ dùng 1/3 lít dầu trong can. Lần sau mẹ
dùng 1/4 lít dầu thì còn lại 1/6 lít dầu trong can. Hỏi trong can lúc đầu có mấy lít dầu.
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….

Họ và tên:……………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Bài 2: Nhà bếp mua về một bao gạo. Hôm trước nhà bếp dùng 15 kg gạo trong bao.
Hôm sau dùng 3/5 số gạo còn lại; cuối cùng trong bao còn 10 kg. Hỏi lúc đầu bao gạo
có bao nhiêu kg gạo.
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
* Bài 3: Tìm số tự nhiên y sao cho:
7 1
13 3
y
y

=

………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………

MÔN TOÁN
Phiếu số 12- Thời gian: 40’

ÔN TẬP PHÂN SỐ ( tiếp)
I.Phần trắc nghiệm(HS làm bài vào nháp và ghi kết quả vào phiếu)
Họ và tên:……………………………………………………
TT Đề bài Kết quả, đáp số
1
Rút gọn phân số:
3 5 2
8 24 10
x x
x x
2 Điền các số thích hợp vào ô trống:
1 4
3 36 9
< <
3 Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
3 9 3
; ;
10 12 8
4
Tính :
5
4
8
+
5
Tính : 3 -
9
4
6
Tính :

5 1 1
2 3 4
x
+
7
Tính : 34 – 2 : (
3 1
5 3

)
8
Tìm x, biết :
3 5
4 6
xX
=
9
Tìm x, biết: 6 : x =
1 8
4 3
x

10
Tính:
1 1 1 1 1

1 2 2 3 3 4 98 99 99 100x x x x x
+ + + + +
Phần II. Tự luận: Trình bày các bài toán sau:
Bài 1: Mảnh vải xanh dài 8/5 m. Mảnh vải đó dài bằng 3/4 mảnh vải xanh. Hỏi mảnh

vải đỏ dài mấy mét.
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Bài 2: Chu vi hình chữ nhật là 8/9 m. Chiều rộng ngắn hơn chiều dài 1/3 m. Tính diện
tích hình chữ nhật.
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Họ và tên:……………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
* Bài 3 : Tính nhanh :

2003 14 1988 2001 2002
2002 2002 503 504 2002
x x
x x
+ +
+ +
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….

MÔN TOÁN
Phiếu số 13- Thời gian: 40’
ÔN TẬP SỐ ĐO ĐỘ DÀI- SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG
I.Phần trắc nghiệm (HS làm bài vào nháp và ghi kết quả vào phiếu)
TT Đề bài Kết quả, đáp số
1 Các đơn vị đo khối lượng được sắp xếp theo thứ tự từ lớn
đến bé là:
a. Tấn; tạ; yến; kg; dag; hg; g .
Họ và tên:……………………………………………………
b. Tấn; tạ; yến; kg; hg; dag; g.
2 Hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau gấp kém nhau bao nhiêu
lần?
3 Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 5 tạ 3 kg = ………… kg
4 Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
2080 kg = ……. tấn … kg
5 Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
2km 50m = ……………… m
6
Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
1
4
tấn = ……………. kg
7

Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 250 m =
1

km
8 Một hộp bánh cân nặng 200g; mỗi hộp kẹp cân nặng 250g.
Hỏi 5 hộp bánh và 4 hộp kẹo cân nặng bao nhiêu kg?
9 Trong kho có 1 tấn rưỡi gạo. Người ta đóng gạo vào các
bao, mỗi bao chứa 50kg gạo . Hỏi cần có bao nhiêu bao gạo
10
Tính:
1 1 1 1

6 12 20 90
+ + + +
Phần II. Tự luận: Trình bày các bài toán sau:
Bài 1: Con voi nặng 2 tấn. Con bò nặng 2 tạ. Con bê nặng 2 yến. Con vịt nặng 2 kg.
Hỏi trung bình mỗi con nặng bao nhiêu kg.
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Bài 2 : Cả gạo nếp và gạo tẻ có 240 kg. Sau khi bán một số gạo nếp bằng gạo tẻ thì
còn lại 48 kg gạo tẻ và 30kg gạo nếp . Tính số gạo mỗi loại lúc đầu.
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………….
Họ và tên:……………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
* Bài 3 : Một hình chữ nhật có tổng của chiều dài và chiều rộng gấp 7 lần hiệu của
chiều dài và chiều rộng. Tìm chu vi của hình chữ nhật biết diện tích của nó là 12 cm
2
.
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
MÔN TOÁN
Phiếu số 14- Thời gian: 40’
ÔN TẬP SỐ ĐO THỜI GIAN VÀ DIỆN TÍCH ĐÃ HỌC
I.Phần trắc nghiệm(HS làm bài vào nháp và ghi kết quả vào phiếu)
TT Đề bài Kết quả, đáp số
1 Một thế kỉ bằng ……. năm? Thế kỉ XXI được tính từ năm
nào đến năm nào?
2 Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau gấp kém nhau bao
nhiêu lần?
3 Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 3 phút 5 giây = …… giây. b. 1/4 thế kỉ = …. năm.
4 Năm 1284 Trần Hưng Đạo đánh tan 50 vạn quân Nguyên.
Họ và tên:……………………………………………………
Năm đó thuộc thế kỉ nào?

5 Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 3km
2
= …… m
2
b. 1/8 m
2
= …… cm
2
.
6 Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 14 400 giây = …. phút
7 Khu đất hình chữ nhật có chu vi 8 km. Chiều rộng kém
chiều dài 1 km. Diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu mét
vuông.
8 Những tháng nào trong năm có 31 ngày?
9 Xếp các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
1
2
phút; 25 giây;
1
3
phút.
10 Ngày 1 tháng 7 năm 2011 là ngày thứ sáu. Hỏi ngày 2 tháng
9 năm 2011 là ngày thứ mấy.
Phần II. Tự luận: Trình bày các bài toán sau:
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 thế kỉ = ……………… năm 5000 400 m
2
=
…… km

2
……… m
2
240 giây = ……… phút. 15 m
2
25dm
2
= ……. …… dm
2
2 phút 40 giây = …………. giây. 1 m
2
450 mm
2
= …………… mm
2
1
5
thế kỉ = …………… năm
2
25
m
2
= …………… cm
2
.
Bài 2: Để lát nền một căn phòng người ta dùng hết 300 viên gạch vuông cạnh 20 cm.
Hỏi căn phòng đó có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông. ( Diện tích mạch vữa không
đáng kể).
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
* Bài 3: Từ 1 giờ chủ nhật này đến 3 giờ chủ nhật tiếp theo có bao nhiêu giờ?
………………………………………………………………………………………
Họ và tên:……………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
MÔN TOÁN
Phiếu số 15- Thời gian: 40’
LUYỆN TẬP
I.Phần trắc nghiệm(HS làm bài vào nháp và ghi kết quả vào phiếu)
TT Đề bài Kết quả, đáp số
1 Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tấn 10 kg = …… kg
2 Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2/4 m
2
= ……… cm
2
.
3 Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
40 020 300 m
2
= ……… km

2
……… m
2
.
4 Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
230 giây = …. phút … giây
5 Một người đi xe đạp trung bình cứ 5 phút đi được 900 m.
Hỏi với mức đi như thế trong 7 phút đi được bao nhiêu mét.
6 Thời gian tính từ cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40 đến
khi Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán 938 là bao nhiêu
Họ và tên:……………………………………………………
thế kỉ và bao nhiêu năm.?
7 Hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4/7 chiều dài. Biết rằng
nếu thêm chiều rộng 21m nữa thì hình chữ nhật trở thành
hình vuông. Tính chiều rộng hình chữ nhật.
8 Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200000, quãng đường từ A đến B đo
được là 20cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường AB là bao
nhiêu km?
9 Khoảng cách từ X đến Y ngoài thực tế là 1km500m. Vậy
trên bản đồ tỉ lệ 1: 50000 thì khoảng cách từ X đến Y được
thu nhỏ là bao nhiêu cm.
10 Tính diện tích khu đất hình chữ nhật có chiều dài 2000m,
chiều rộng 1km500m ra km
2
.
Phần II. Tự luận: Trình bày các bài toán sau:
Bài 1: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 128m; chiều rộng 75m. Trung bình
cứ 100 m
2
ruộng đó thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó thu được bao

nhiêu tạ thóc.
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
Bài 2: Một cửa hàng bán gạo trong 4 tuần, tuần đầu bán 230kg gạo; tuần thứ hai bán
240 kg gạo, tuần thứ ba bán 1/4 tấn gạo; tuần thứ tư bán hơn tuần thứ ba 1 yến gạo.
Hỏi trung bình mỗi tuần cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo.
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Họ và tên:……………………………………………………
………………………………………………………………………………………
* Có 13 kg gạo. Dùng cân hai đĩa và một quả cân nặng 1kg, với 2 lần cân hãy lấy ra
túi gạo 3kg.
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….

MÔN TIẾNG VIỆT
Phiếu số 2- Thời gian: 40’

ÔN TẬP CÂU KỂ.
Bài 1: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau và cho biết mỗi câu trong bài
thuộc kiểu câu gì?
Trăng đang lên.(1) Mặt sông lấp loáng ánh vàng. (2) Núi Trùm Cát đứng sừng
sững bên bờ sông thành một khối tím thẫm uy nghi trầm mặc. (3) Bóng các chiến sĩ đổ
dài trên bãi cát. (4) Tiếng cười nói ồn ã. (5) Gió thổi mát lộng. (6)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2: Gạch dưới vị ngữ của câu kể Ai là gì? Trong các đoạn văn sau. Cho biết vị
ngữ do danh từ hay cụm danh từ tạo thành.
a) Cửa sổ là mắt của nhà
Họ và tên:……………………………………………………
Nhìn lên trời rộng, nhìn ra sông dài
Cửa sổ là bạn của người
Giơ lưng che cả khoảng trời gió mưa.
b) Quách Mạt Nhược là người uyên bác, sớm nổi tiếng trong các lĩnh vực văn học, lịch
sử, khảo cổ, nghệ thuật. Ông nhiều năm giữ chức Viện trưởng Viện hàn lâm khoa học
Trung Quốc.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


Bài 3 : Gạch dưới vị ngữ của từng câu kể Ai thế nào ? và cho biết vị ngữ đó do tính
từ, cụm tính từ hay động từ, cụm động từ tạo thành.
Càng lên cao trăng càng nhỏ dần, càng vàng dần, càng nhẹ dần. Bầu trời cũng sáng
sáng lên. Mặt nước lóa sáng. Càng lên cao, trăng càng trong và nhẹ bỗng. Biển sáng lên
lấp lóa như đặc sánh, còn trời thì trong như nước.
Bài 4 : Viết một đoạn văn 5-6 câu tả một cảnh thiên nhiên ( bầu trời ; ánh nắng, hồ

nước, hàng cây, cánh đồng, biển, rừng ) ; ghi số 1 ;2 ;3 để đánh số thứ tự và nêu
rõ mỗi câu đó thuộc kiểu câu kể gì ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


Họ và tên:……………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×