Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Giáo án điện tử tiểu học môn tiếng anh: Tiếng anh lớp 5 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (822.35 KB, 8 trang )



1. Look, listen and repeat:
2. Look and say:
3. Let’s talk:

packet of milk :
ice cream :
apple :
candy
banana :
some :
hộp sữa
kem
kẹo
chuối
một vài
táo
I. New words
Wednesday, September 21
st
2011
Unit 3: THINGS WE CAN DO
Lesson 1: Section A (1, 2, 3)


Cách mời ai đó cái gì và đáp lại lời mời:
Eg 1: A: Would you like some milk?
B: Yes, please.
Eg 2: A: Would you like some milk?
B: No, thanks


 Would you like … ?
Yes, please./ No, thanks.
Wednesday, September 21
st
2011
Unit 3: THINGS WE CAN DO
Lesson 1: Section A (1, 2, 3)

Cách nói khi đưa vật gì cho ai
A: Here you are.
B: Thank you.

Wednesday, September 21
st
2011.
Unit 3: THINGS WE CAN DO
Lesson 1: Section A (1, 2, 3)
1. Look, listen and repeat:
Mai : Would you like some milk, Li Li?
Li Li : Yes, please.
Mai : Here you are.
Li Li : Thank you.

Wednesday, September 21
st
2011
Unit 3: THINGS WE CAN DO
Lesson 1: Section A (1, 2, 3)
1.
2.

2. Look and say:
Y N
3.
4.
5.
Would you like ……………
Yes, please.
No, thank you.
a packet of milk?an ice cream?a candy?an applea candy?a banana ?

Wednesday, September 21
st
2011
Unit 3: THINGS WE CAN DO
Lesson 1: Section A (1, 2, 3)
3. Let’s talk:

Wednesday,
September 21
st
2011.
Unit 3: THINGS WE CAN DO
Lesson 1: Section A (1, 2,
3)
I. New words:
packet of milk :
ice cream :
apple :
candy
banana :

some :
hộp sữa
kem
kẹo
chuối
một vài
táo
II. Structures:
Cách mời ai đó cái gì và đáp lại lời mời:
Eg 1: A: Would you like some milk?
B: Yes, please.
Eg 2: C: Would you like a banana?
D: No, thanks

Cách nói khi đưa vật gì cho ai
A: Here you are.
B: Thank you.
III. Homework:

Learn new words.

Exercise 1, 2 page 22, 23.

×