Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Làm thế nào để tạo được động lực đối với người lao động? pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.56 MB, 25 trang )

Các nhân t



nh h
ưở
ng t

i
độ
ng l

c và t

o
độ
ng l

c Lê Kim
Hoàng

1


L
ỜI

MỞ

ĐẦU




T

cơ ch
ế
t

p trung–bao c

p sang cơ ch
ế
th

tr
ườ
ng có s

qu

n l
ý
c

a
nhà n
ướ
c là s



đổ
i m

i sáng su

t c

a
đả
ng ta. Th

c t
ế
g

n 20 năm cho th

y
n

n kinh t
ế

đ
ã
c
ó nh

ng
b

ư

c kh

i s

c
đáng ghi nh

n. C
ác doanh nghi

p Vi

t
Nam đang
đứ
ng lên kh

ng
đị
nh m
ì
nh trong cơ ch
ế
m

i, ch



độ
ng và sáng t

o
hơn trong nh

ng b
ướ
c phát tri

n c

a m
ì
nh.
Trong n

n kinh t
ế
th

tr
ư

ng v

i s

c


nh tranh kh

c nghi

t, c
ác doanh
nghi

p mu

n t

n t

i và phát tri

n
đượ
c m

t cách b

n v

ng c

n quan tâm t

i
t


t c

các khâu t

s

n xu

t
đế
n tiêu th

s

n ph

m.
Để
làm t

t nh

ng công vi

c
này
đò
i h


i ph

i có nh

ng ng
ườ
i lao
độ
ng gi

i và hăng say làm vi

c v
ì
doanh
nghi

p c

a m
ì
nh.
V

y l
àm th
ế
n
ào
đ


t

o
đư

c
đ

n
g l

c
đôí v

i ng
ư

i lao
đ

ng? C
âu h

i
này luôn
đượ
c
đặ
t ra

đố
i v

i b

t k

nhà qu

n l
ý
nào mu

n giành th

ng l

i trên
th
ương tr
ườ
ng.
Trong ph

m vi n

i dung
đ



án này em mu

n
đưa ta m

t s

h

c thuy
ế
t,
quan đi

m cùng nh

ng th

c ti

n
đã

để
làm sáng t

v

n
đề

này.
Do chưa có đi

u ki

n quan sát th

c ti

n

các doanh nghi

p nên nh

ng
v

n
đề
em nêu ch

mang tính l
ý
thuy
ế
t nhưng nh

ng v


n
đề
này
đã

đượ
c các
nhà khoa h

c hành vi đúc k
ế
t t

th

c ti

n.
K
ế
t c

u
đ


án
đư

c tr

ì
nh b

y theo b

c

c sau:

- Chương 1: Cơ s

l
ý
lu

n chung v

vi

c t

o
độ
ng l

c cho ng
ườ
i lao
độ
ng.

-
Chương 2: Các nhân t



nh h
ư

ng
đ
ế
n t

o
đ

ng l

c
đ

i v

i ng
ư

i lao
độ
ng.
- Chương 3: T


ch

c t

t các y
ế
u t

t

o
độ
ng l

c cho ng
ườ
i lao
độ
ng.



Các nhân t



nh h
ưở
ng t


i
độ
ng l

c và t

o
độ
ng l

c Lê Kim
Hoàng

2


C
HƯƠNG 1:
C




LU
ẬN

CHUNG
V



VI
ỆC

T
ẠO

Đ
ỘNG

L
ỰC



ĐỐI

VỚI

NGƯỜI
LAO
ĐỘNG
.

I. Các khái ni

m c
ơ b

n.


1.
Độ
ng l

c là g
ì
?
Ho

t
độ
ng c

a con ng
ườ
i là ho

t
độ
ng có m

c đích. V
ì
v

y các nhà
qu

n l

ý
luôn t
ì
m cách
để
tr

l

i câu h

i là t

i sao ng
ườ
i lao
độ
ng l

i làm vi

c.
Để
tr

l

i
đư


c cho c
âu h

i n
ày các nhà qu

n tr

ph

i t
ì
m hi

u v


đ

ng l

c c

a
ng
ườ
i lao
độ
ng và t
ì

m cách t

o
độ
ng l

c cho ng
ườ
i lao
độ
ng trong quá tr
ì
nh
làm vi

c.
V

y
đ

ng l

c l
à g
ì
?
Đ

ng l


c l
à s

khao kh
át và t

nguy

n c

a con
ng
ườ
i
để
nâng cao m

i n

l

c c

a m
ì
nh nh

m
đạ

t
đượ
c m

c tiêu hay k
ế
t qu


c

th

nào đó.
Như v

y
độ
ng l

c xu

t phát t

b

n thân c

a m


i con ng
ườ
i. Khi con
ng
ườ
i

nh

ng v

trí khác nhau, v

i nh

ng
đặ
c đi

m tâm l
ý
khác nhau s


nh

ng m

c ti
êu mong mu


n kh
ác nhau. Chính v
ì
nh

ng
đ

c
đi

m n
ày nên
độ
ng l

c c

a m

i con ng
ườ
i là khác nhau v
ì
v

y nhà qu

n l

ý
c

n có nh

ng
cách tác
độ
ng khác nhau
đế
n m

i ng
ườ
i lao
độ
ng.
2.T

o
độ
ng l

c là g
ì
?
Đây là v

n
đề

thu

c l
ĩ
nh v

c qu

n tr

c

a m

i doanh nghi

p. Các nhà
qu

n tr

trong t

ch

c mu

n xây d

ng công ty, xí nghi


p m
ì
nh v

ng m

nh th
ì

ph

i dùng m

i bi

n pháp kích thích ng
ườ
i lao
độ
ng hăng say làm vi

c, phát
huy tính sáng t

o trong quá tr
ì
nh làm vi

c. Đây là v


n
đề
v

t

o
độ
ng l

c cho
ng
ườ
i lao
độ
ng trong doanh nghi

p.
V

y t

o
độ
ng l

c cho ng
ườ
i lao

độ
ng
đượ
c hi

u là t

t c

các bi

n pháp
c

a nhà qu

n tr

áp d

ng vào ng
ườ
i lao
độ
ng nh

m t

o ra
độ

ng cơ cho ng
ườ
i
lao
đ

ng v
í d

nh
ư: thi
ế
t l

p n
ên nh

ng m

c ti
êu thi
ế
t th

c v

a ph
ù h

p v


i
m

c tiêu c

a ng
ườ
i lao
độ
ng v

a tho

m
ã
n
đượ
c m

c đích c

a doanh nghi

p,
s

d

ng các bi


n pháp kích thích v

v

t ch

t l

n tinh th

n…
Các nhân t



nh h
ưở
ng t

i
độ
ng l

c và t

o
độ
ng l


c Lê Kim
Hoàng

3

V

y v

n
đề
quan tr

ng c

a
độ
ng l

c đó là m

c tiêu. Nhưng
để

đề
ra
đượ
c nh

ng m


c tiêu phù h

p v

i nhu c

u, nguy

n v

ng c

a ng
ườ
i lao
độ
ng,
t

o cho ng
ườ
i lao
độ
ng s

hăng say, n

l


c trong quá tr
ì
nh làm vi

c th
ì
nhà
qu

n l
ý
ph

i bi
ế
t
đư

c m

c
đích h
ư

ng t

i c

a ng
ư


i lao
đ

ng s

l
à g
ì
. Vi

c
d

đoán và ki

m soát hành
độ
ng c

a ng
ườ
i lao
độ
ng hoàn toàn có th

th

c
hi


n
đượ
c thông qua vi

c nh

n bi
ế
t
độ
ng cơ và nhu c

u c

a h

.
Nh
à qu

n tr

mu

n nh
ân viên trong doanh nghi

p c


a m
ì
nh n

l

c h
ế
t
s

c v
ì
doanh nghi

p th
ì
h

ph

i s

d

ng t

t c

các bi


n pháp khuy
ế
n khích
đố
i
v

i ng
ườ
i lao
độ
ng
đồ
ng th

i t

o m

i đi

u ki

n cho ng
ườ
i lao
độ
ng hoàn
thành công vi


c c

a h

m

t cách t

t nh

t. Khuy
ế
n khích b

ng v

t ch

t l

n tinh
th

n, t

o ra b

u không khí thi đua trong nhân viên có
ý

ngh
ĩ
a h
ế
t s

c quan
tr

ng
đ

i v

i s

ph
át tri

n c

a doanh nghi

p. C
ác nhà qu

n tr


đ

ã
t

ng n
ói “S


th
ành b

i c

a công ty th
ườ
ng ph

thu

c vào vi

c s

d

ng h

p l
ý
nhân viên
trong doanh nghi


p như th
ế
nào”.
II. M

t s

h

c thuy
ế
t v

t

o
độ
ng l

c.
1. Thuy
ế
t các c

p b

c nhu c

u c


a Maslow.
Thông th
ườ
ng hành vi c

a con ng
ườ
i t

i m

t th

i đi

m nào đó
đượ
c
quy
ế
t
đị
nh b

i nhu c

u m

nh nh


t c

a h

. Theo Maslow nhu c

u c

a con
ng
ườ
i
đượ
c s

p x
ế
p theo th

t

g

m 5 c

p b

c khác nhau. Khi nh


ng nhu c

u
c

p th

p
đ
ã

đư

c tho

m
ã
n th
ì
s

n

y sinh ra c
ác nhu c

u m

i cao h
ơn.

H

th

ng thang b

c nhu c

u c

a Maslow:

T



kh

ng
đị
nh
m
ì
nh
Nhu c

u tôn tr

ng
Nhu c


u x
ã
h

i
Nhu c

u an toàn
Nhu c

u sinh l
ý

Các nhân t



nh h
ưở
ng t

i
độ
ng l

c và t

o
độ

ng l

c Lê Kim
Hoàng

4




1.1
Nhu c

u sinh l
ý
.

Đâ
y là nh

ng nhu c

u cơ b

n nh

t c

a con ng
ườ

i như: ăn, m

c,

, đi l

i.
Nhu c

u này th
ườ
ng
đượ
c g

n ch

t v

i
đồ
ng ti

n, nhưng ti

n không ph

i là
nhu c


u c

a h

m
à nó ch

l
à phương ti

n c

n

đ

h

tho

m
ã
n
đư

c nhu c

u.
Đồ
ng ti


n có th

làm cho con ng
ườ
i tho

m
ã
n
đượ
c nhi

u nhu c

u khác nhau,
v
ì
v

y các nhà qu

n l
ý
luôn nh

n bi
ế
t
đượ

c r

ng
đạ
i đa s

nh

ng ng
ườ
i c

n
vi

c làm
đề
u nh

n th

y “ti

n” là th

quy
ế
t
đị
nh. H


luôn quan tâm t

i h

s


nh

n
đượ
c cái g
ì
khi h

làm vi

c đó.
1.2
Nhu c

u an to
àn.
M

t s

nhà nghiên c


u nhu c

u này c

a Maslow và cho r

ng nhu c

u an
toàn không đóng vai tr
ò
nhi

u trong vi

c t

o
độ
ng l

c cho ng
ườ
i lao
độ
ng
nh
ưng th

c t

ế
l

i ho
àn toàn ng
ư

c l

i. Khi ng
ư

i lao
đ

ng v
ào làm vi

c trong
doanh nghi

p h

s

quan tâm r

t nhi

u

đế
n công vi

c c

a h

th

c ch

t là làm
g
ì
, đi

u ki

n làm vi

c ra sao, công vi

c có th
ườ
ng xuyên x

y ra tai n

n hay
không. S


an toàn không ch

đơn thu

n là nh

ng v

n
đề
v

tai n

n lao
độ
ng
mà nó c
ò
n là s

b

o
đả
m trong công vi

c, các v


n
đề
v

b

o hi

m x
ã
h

i, tr


c

p, h
ưu trí
1.3
Nhu c

u x
ã
h

i.
Khi nh

ng nhu c


u v

sinh l
ý
và an toàn
đã

đượ
c tho

m
ã
n

m

t m

c
độ
n
ào đó th
ì
con ng
ư

i n

y sinh ra nh


ng nhu c

u cao h
ơn, lúc này nhu c

u
x
ã
h

i s

chi
ế
m ưu th
ế
. Ng
ườ
i lao
độ
ng khi s

ng trong m

t t

p th

h


mu

n
hoà m
ì
nh và chung s

ng hoà b
ì
nh và h

u ngh

vơí các thành viên khác trong
t

p th

, h

luôn có mong mu

n coi t

p th

nơi m
ì
nh làm vi


c là mái

m gia
đì
nh th

hai. Chính v
ì
nhu c

u này phát sinh m

nh m

và c

n thi
ế
t cho ng
ườ
i
lao
độ
ng nên trong m

i t

ch


c th
ườ
ng h
ì
nh thành nên các nhóm phi chính
th

c thân nhau. Các nhóm này tác
độ
ng r

t nhi

u
đế
n ng
ườ
i lao
độ
ng, nó có
th

là nhân t

tích c

c tác
độ
ng
đế

n ng
ườ
i lao
độ
ng làm h

tăng năng su

t và
hi

u qu

lao
đ

ng nh
ưng nó c
ũ
ng c
ó th

l
à nhân t

l
àm cho ng
ư

i lao

đ

ng
chán n

n không mu

n làm vi

c. V

y các nhà qu

n l
ý
c

n ph

i bi
ế
t
đượ
c các
Các nhân t



nh h
ưở

ng t

i
độ
ng l

c và t

o
độ
ng l

c Lê Kim
Hoàng

5

nhóm phi chính th

c này
để
t
ì
m ra phương th

c tác
độ
ng
đế
n ng

ườ
i lao
độ
ng
hi

u qu

nh

t.
1.4 Nhu c

u
đượ
c tôn tr

ng.
Nhu c

u n
ày th
ư

ng xu

t hi

n khi con ng
ư


i
đ
ã

đ

t
đư

c nh

ng m

c
ti
êu nh

t
đị
nh, nó th
ườ
ng g

n v

i các
độ
ng cơ liên quan
đế

n uy tín và quy

n
l

c.
-
Uy tín là m

t c
ái g
ì

đó vô h
ì
nh do x
ã
h

i d
ành cho m

t c
á nhân nào đó.
Uy tín d
ườ
ng như có

nh h
ưở

ng t

i m

c
độ
thu

n ti

n và tho

i mái mà ng
ườ
i
ta có th

hy v

ng trong cu

c s

ng.
- Quy

n l

c là cái làm cho m


t ng
ườ
i có th

đem l

i s

b

ng l
ò
ng ho

c
t

i các

nh h
ưở
ng khác.
1.5
Nhu c

u t

kh

ng

đ

nh m
ì
nh.

Theo Maslow th
ì
đây là nhu c

u r

t khó có th

nh

n bi
ế
t và xác minh,
và con ng
ườ
i tho

m
ã
n nh

ng nhu c

u này theo nhi


u cách r

t khác nhau.
Trong doanh nghi

p nhu c

u n
ày
đư

c th

hi

n ch
ính là vi

c ng
ư

i lao
đ

ng
mu

n làm vi


c theo chuyên môn, nghi

p v

, s

tr
ườ
ng c

a m
ì
nh và

m

c cao
hơn
đấ
y chính là mong mu

n
đượ
c làm m

i vi

c theo
ý
thích c


a b

n thân
m
ì
nh. Lúc này nhu c

u làm vi

c c

a ng
ườ
i lao
độ
ng ch

v

i m

c đích là h

s


đượ
c th


hi

n m
ì
nh, áp d

ng nh

ng g
ì
mà h


đã
bi
ế
t,
đã
tr

i qua vào công vi

c
hay n
ói đúng hơn là ng
ư

i ta s

cho nh


ng ng
ư

i kh
ác bi
ế
t “t

m cao” c

a
m
ì
nh qua công vi

c.
Trong h

th

ng nhu c

u này Maslow
đã
s

p x
ế
p theo th


t

t

th

p
đế
n
cao v

t

m quan tr

ng nh
ưng trong nh

ng
đi

u ki

n x
ã
h

i c


th

th
ì
th

t


này có th

s

b


đả
o l

n đi và nhưng nhu c

u nào
đã

đượ
c tho

m
ã
n th

ì
nó s


không c
ò
n tác d

ng t

o
độ
ng l

c n

a.
2 Thuy
ế
t k

v

ng c

a Victor-Vroom.
H

c thuy
ế

t này
đượ
c V.Vroom xây d

ng d

a trên m

t s

y
ế
u t

t

o
đ

ng l

c trong lao
độ
ng như: tính h

p d

n c

a công vi


c, m

i liên h

gi

a k
ế
t
qu

và ph

n th
ưở
ng, m

i liên h

gi

a s

n

l

c quy
ế

t tâm v

i k
ế
t qu

lao
độ
ng c

a h


Các nhân t



nh h
ưở
ng t

i
độ
ng l

c và t

o
độ
ng l


c Lê Kim
Hoàng

6

V.Vroom
đã

đặ
t m

i quan h

gi

a các y
ế
u t

t

o
độ
ng l

c cho ng
ườ
i lao
độ

ng trong m

t tương quan so sánh v

i nhau, v
ì
v

y
để
v

n d

ng l
ý
thuy
ế
t
này vào trong quá tr
ì
nh qu

n l
ý

đò
i h

i nhà qu


n tr

ph

i có tr
ì
nh
độ
nh

t
đị
nh.
Khi con
ng
ư

i n

l

c l
àm vi

c h

s

mong

đ

i m

t k
ế
t qu

t

t
đ

p c
ùng
v

i m

t ph

n th
ưở
ng x

ng đáng. N
ế
u ph

n th

ưở
ng phù h

p v

i nguy

n v

ng
c

a h

th
ì
nó s

có tác
độ
ng t

o ra
độ
ng l

c l

n hơn trong quá tr
ì

nh làm vi

c
ti
ế
p theo.

K

v

ng c

a ng
ườ
i lao
độ
ng có tác d

ng t

o
độ
ng l

c r

t l

n cho ng

ườ
i
lao
độ
ng, nhưng
để
t

o
đượ
c k

v

ng cho ng
ườ
i lao
độ
ng th
ì
ph

i có phương
ti

n và đi

u ki

n

để
th

c hi

n nó. Nh

ng phương ti

n này chính là các chính
sách, cơ ch
ế
qu

n l
ý
, đi

u ki

n làm vi

c… mà doanh nghi

p
đả
m b

o cho
ng

ư

i lao
đ

ng.
Đ

c bi

t doanh nghi

p khi thi
ế
t k
ế
c
ông vi

c cho ng
ư

i lao
độ
ng ph

i thi
ế
t k
ế


đủ
cao
để
h

phát huy
đượ
c ti

m năng c

a m
ì
nh nhưng
c
ũ
ng ph

i
đủ
th

p
để
h

nh
ì
n th


y k
ế
t qu

mà h

có th


đạ
t
đượ
c.
3
H

c thuy
ế
t v

s

công b

ng c

a Stacy Adams.
Công b


ng là y
ế
u t

quan tâm
đặ
c bi

t c

a ng
ườ
i lao
độ
ng, h

luôn so
sánh nh

ng g
ì
h


đã
đóng góp cho doanh nghi

p v

i nh


ng g
ì
mà h

nh

n
đượ
c t

doanh nghi

p,
đồ
ng th

i h

c
ò
n so sánh nh

ng g
ì
mà h

nh

n

đượ
c
v

i nh

ng g
ì
mà ng
ườ
i khác nh

n
đượ
c. Vi

c so sánh này có th

là gi

a các cá
nh
ân khác nhau trong cùng m

t
đơn v

, t

ch


c ho

c gi

a c
ác đơn v

kh
ác
nhau, nh
ưng quan tr

ng hơn c

v

n là s

so sánh trong cùng m

t đơn v

v
ì

trong cùng m

t đơn v


th
ì
m

i ng
ườ
i s

bi
ế
t v

nhau r
õ
hơn và nó là y
ế
u t


để

m

i ng
ư

i so s
ánh và thi đua làm vi

c. Tuy nhi

ên
đ

i v

i b

t k

doanh nghi

p
nào th
ì
t

o công b

ng trong và ngoài doanh nghi

p
đề
u là v

n
đề
khó khăn và
ph

c t


p. Khi t

o công b

ng trong n

i b

doanh nghi

p s

thúc
đẩ
y ng
ườ
i lao
độ
ng làm vi

c có hi

u qu

hơn nh

m làm tăng năng su

t, c

ò
n khi t

o
đượ
c
công b

ng ngoài doanh nghi

p th
ì
s

giúp cho ng
ườ
i lao
độ
ng g

n bó v

i
doanh nghi

p hơn.
Nhưng s

công b


ng mà nhà qu

n tr

t

o ra cho ng
ườ
i lao
độ
ng có
đượ
c
ng
ườ
i lao
độ
ng c

m nh

n
đượ
c hay không l

i là các v

n
đề
thu


c v

vi

c t

o
l

p c
ác chính sách c

a ng
ư

i lao
đ

ng. Do vi

c c

m nh

n s

c
ông b


ng thu

c
vào
ý
chí ch

quan c

a ng
ườ
i lao
độ
ng cho nên khi thi
ế
t l

p nên các chính
sách nhà qu

n tr

c

n quan tâm, tham kh

o
ý
ki
ế

n c

a ng
ườ
i lao
độ
ng
để
các
chính sách s

g

n g
ũ
i hơn
đố
i v

i ng
ườ
i lao
độ
ng.
Các nhân t



nh h
ưở

ng t

i
độ
ng l

c và t

o
độ
ng l

c Lê Kim
Hoàng

7

III. Vai tr
ò
c

a t

o
độ
ng l

c.
Qua nghiên c


u m

t s

h

c thuy
ế
t, quan đi

m qu

n tr

trên ta th

y
đượ
c
độ
ng l

c có vai tr
ò
quan tr

ng trong vi

c quy
ế

t
đị
nh hành vi ng
ườ
i lao
độ
ng.
-
Ng
ư

i lao
đ

ng s

c
ó nh

ng h
ành vi tích c

c trong vi

c ho
àn thi

n m
ì
nh

th
ông qua công vi

c.
-
Độ
ng l

c thúc
đẩ
y hành vi

hai góc
độ
trái ng
ượ
c nhau đó là tích c

c
v
à tiêu c

c. Ng
ư

i lao
đ

ng c
ó

đ

ng l

c t
ích c

c th
ì
s

t

o ra
đư

c m

t t
âm l
ý

làm vi

c t

t, lành m

nh
đồ

ng th

i c
ũ
ng góp ph

n làm cho doanh nghi

p ngày
càng v

ng m

nh hơn.
T

o
độ
ng l

c luôn là v

n
đề

đặ
t ra
đố
i v


i m

i nhà qu

n l
ý
. Chính sách
ti

n lương, ti

n th
ưở
ng có phù h

p hay không? B

trí công vi

c có h

p l
ý
hay
kh
ông? Công vi

c c
ó làm tho


m
ã
n
đư

c nhu c

u c

a ng
ư

i lao
đ

ng ha
y
kh
ông?… T

t c

nh

ng y
ế
u t

này quy
ế

t
đị
nh
đế
n vi

c hăng hái làm vi

c hay
tr
ì
tr

b

t m
ã
n d

n
đế
n t

b

doanh nghi

p mà đi c

a ng

ườ
i lao
độ
ng.












Các nhân t



nh h
ưở
ng t

i
độ
ng l

c và t


o
độ
ng l

c Lê Kim
Hoàng

8









CHƯƠNG 2: CÁC NHÂN
TỐ

ẢNH

HƯỞNG

ĐẾN

TẠO

ĐỘNG


LỰC



Đ
ỐI

V
ỚI

NGƯ
ỜI

LAO
Đ
ỘNG
.


I Y
ế
u t

thu

c v

cá nhân ng
ườ
i lao

độ
ng.
1. Nhu c

u c

a ng
ườ
i lao
độ
ng.
Con ng
ườ
i

m

t kho

ng không gian nh

t
đị
nh luôn có nhi

u nhu c

u
khác nhau, trong nh


ng nhu c

u đó nhu c

u nào
đã
chín mu

i s


độ
ng cơ
m

nh nh

t quy
ế
t
đị
nh hành vi c

a h

và khi nhu c

u đó
đã


đượ
c th

a m
ã
n th
ì

n
ó s

kh
ông c
ò
n l
à
đ

ng c
ơ thúc
đ

y con ng
ư

i l
àm vi

c n


a m
à lúc này nhu
c

u m

i xu

t hi

n s

đóng vai tr
ò
này.
V
í d

m

t công nhân b
ì
nh th
ườ
ng có
ướ
c mu

n tr


thành m

t
đố
c công
v
à anh ta s

c

g

ng l
àm vi

c h
ế
t s

c
đ

tr

th
ành m

t
đ


c c
ông nhưng khi
anh ta
đã
tr

thành
đố
c công r

i th
ì
nhu c

u này s

không có tác d

ng thúc
đẩ
y
anh ta làm vi

c n

a mà nhu c

u thúc
đẩ
y anh ta làm vi


c m

nh hơn s


mong mu

n
đượ
c tr

thành t

tr
ưở
ng c

a anh ta. Như v

y con ng
ườ
i

nh

ng
v

trí x

ã
h

i khác nhau, nh

ng đi

u ki

n kinh t
ế
khác nhau th
ì
h

s

n

y sinh
ra c
ác nhu c

u kh
ác nhau.
Theo quan đi

m c

a qu


n tr

Marketing th
ì
các nhà qu

n tr

luôn t
ì
m các
bi

n pháp qu

n tr

thích h

p
để
g

i m

nh

ng nhu c


u c

a ng
ườ
i lao
độ
ng,
khuy
ế
n kh
ích h

n

l

c l
àm vi

c t

o ra nh

ng s

n ph

m tho

m

ã
n kh
ách hàng.
Đó chính là bí quy
ế
t c

a s

thành công.
Các nhân t



nh h
ưở
ng t

i
độ
ng l

c và t

o
độ
ng l

c Lê Kim
Hoàng


9

2. Giá tr

cá nhân.
Giá tr

cá nhân

đây có th

hi

u là tr
ì
nh
độ
, h
ì
nh

nh c

a ng
ườ
i đó
trong t

ch


c hay x
ã
h

i. Tu

theo quan đi

m giá tr

khác nhau c

a m

i cá
nh
ân mà h

s

c
ó nh

ng h
ành vi khác nhau, khi ng
ư

i lao
đ


ng

nh

ng v

tr
í
kh
ác nhau trong t

ch

c th
ì
thang b

c giá tr

cá nhân c

a h

c
ũ
ng thay
đổ
i dù
nhi


u hay ít.
V
í d

khi ta xem x
ét nh

ng ng
ư

i nhi

u

ý
ch
í, giàu tham v

ng v
à có
l
ò
ng t

tr

ng cao th
ì
vi


c xây d

ng cho m
ì
nh m

t h
ì
nh

nh
đẹ
p là r

t quan
tr

ng b

i v
ì
h

luôn mu

n kh

ng
đị

nh m
ì
nh qua công vi

c.


3.
Đặ
c đi

m tính cách.
Tính cách con ng
ườ
i là s

k
ế
t h

p các thu

c tính tâm l
ý
cơ b

n và b

n
v


ng c

a con ng
ườ
i. Nó
đượ
c bi

u th

thành thái
độ
, hành vi c

a con ng
ườ
i
đố
i v

i b

n th
ân, gia
đ
ì
nh, b

n b

è,
đ

ng nghi

p v
à
đ

i v

i c

x
ã
h

i n
ói chung.
Như v

y tính cách không ph

i là do di truy

n mà nó chính là hi

u qu



tác
độ
ng c

a s

giáo d

c, rèn luy

n c

a b

n thân và s

tác
độ
ng gián ti
ế
p c

a
môi tr
ườ
ng mà ng
ườ
i đó
đượ
c s


ng và làm vi

c trong đó. Các nhà qu

n tr

khi
bi
ế
t
đượ
c tính cách c

a m

i ng
ườ
i lao
độ
ng trong doanh nghi

p m
ì
nh th
ì
nó s


l

à cơ s


đ

h

t
ì
m ra c
ách
đ

i x

v
à s

d

ng t

t h
ơn.
T
ính cách g

m hai
đặ
c đi


m cơ b

n là
đạ
o
đứ
c và
ý
chí:
- V


đạ
o
đứ
c: Đó chính là tính
đồ
ng lo

i, l
ò
ng v

tha hay tính ích k

, tính
trung th

c hay d


i tr
á, c

n th

n hay c

u th

, ch
ăm ch

hay l
ư

i bi
ế
ng…

- V


ý
chí: Đó là tính cương quy
ế
t hay nhu nh
ượ
c, dám ch


u trách nhi

m
hay đùn
đẩ
y trách nhi

m, có tính
độ
c l

p hay ph

thu

c…
Tính cách con ng
ườ
i c
ũ
ng là y
ế
u t

cơ b

n tác
độ
ng
đế

n hành vi hay

ng x

c

a ng
ườ
i nào đó. Ví d

khi g

p khó khăn hay tr

ng

i trong công vi

c
th
ì
ng
ườ
i có tính
độ
c l

p và dám ch

u trách nhi


m s

xem đó là m

t
độ
ng l

c
để
quy
ế
t tâm làm vi

c t

t hơn c
ò
n n
ế
u là ng
ườ
i không dám
đố
i di

n v

i trách

nhi

m, s

ng ph

thu

c vào ng
ườ
i khác th
ì
h

s

run s

tr
ướ
c s

khó khăn này
Các nhân t



nh h
ưở
ng t


i
độ
ng l

c và t

o
độ
ng l

c Lê Kim
Hoàng

10

và h

có th

s

b

d

ch

ng công vi


c ho

c đi t
ì
m m

t ng
ườ
i dám
đứ
ng ra
ch

u trách nhi

m h

h

.
4.
Kh

n
ăng, năng l

c c

a m


i ng
ư

i.

Kh

n
ăng hay c
ò
n g

i l
à năng khi
ế
u l
à nh

ng thu

c t
ính cá nhân giúp
con ng
ườ
i có th

l
ĩ
nh h


i m

t công vi

c, m

t k

năng hay m

t lo

i ki
ế
n th

c
nào đó
đượ
c d

dàng và khi h


đượ
c ho

t
độ
ng


l
ĩ
nh v

c đó th
ì
kh

năng c

a
h

s


đư

c ph
át huy t

i
đa, k
ế
t qu

thu
đư


c s

cao h
ơn nh

ng ng
ư

i kh
ác.
Năng l

c v

a là y
ế
u t

di truy

n v

a là k
ế
t qu

c

a s


rèn luy

n. Năng
l

c là cơ s


để
t

o ra kh

năng c

a con ng
ườ
i. Năng l

c
đượ
c th

c hi

n và
tr
ưở
ng thành ch


y
ế
u trong th

c t
ế
. Trong các lo

i năng l

c c

a con ng
ườ
i th
ì

quan tr

ng nh

t là năng l

c t

ch

c và năng l

c chuyên môn. Ng

ườ
i lao
độ
ng
c
ó th

c
ó m

t tr
ì
nh
đ

chuy
ên môn r

t t

t nh
ưng n
ế
u h

ch


đư


c s

p x
ế
p
đ


l
àm nh

ng công vi

c ngang b

ng v

i tr
ì
nh
độ
hi

n có th
ì
năng l

c c

a h



c
ũ
ng chưa
đượ
c phát huy h
ế
t s

c v
ì
ng
ườ
i lao
độ
ng là con ng
ườ
i mà con
ng
ư

i th
ì
h

lu
ôn mu

n t

ì
m t
ò
i, h

c h

i
đ

n
âng cao t

m hi

u bi
ế
t c

a m
ì
nh
lên. V
ì
v

y trong th

c t
ế

quá tr
ì
nh lao
độ
ng nhà qu

n tr

luôn ph

i thi
ế
t k
ế

công vi

c, b

trí nhân l

c sao cho ng
ườ
i lao
độ
ng có đi

u ki

n

để
duy tr
ì

phát tri

n năng l

c chuyên môn c

a m
ì
nh.
Đồ
ng th

i trong quá tr
ì
nh làm vi

c,
n
ế
u có th


đượ
c th
ì
nhà qu


n tr

nên thi
ế
t l

p nên m

t không gian cho ng
ườ
i
lao
đ

ng
đ

h

t

t

ch

c n
ơi làm vi

c

sao cho h

p l
ý
v

i h

nh

t.

Đá
nh giá đúng năng l

c nhân viên là cơ s


để
nhà qu

n l
ý
s

d

ng t

t

nh

t nhân viên trong doanh nghi

p. M

t ng
ườ
i lao
độ
ng s

tho

i mái hơn khi
h


đư

c giao nh

ng c
ông vi

c ph
ù h

p v


i kh

n
ăng và năng l

c c

a h

v
ì
h


bi
ế
t đư

c ch

c ch

n r

ng h

s

hoàn thành
đượ

c công vi

c đó

m

c t

t nh

t.
Ng
ượ
c l

i khi ph

i
đả
m nh

n nh

ng công vi

c ngoài kh

năng ho

c nh


ng
công vi

c mà h

bi
ế
t ch

c r

ng n
ế
u h

c

g

ng c
ũ
ng không th

c hi

n công
vi

c


y
đượ
c t

t th
ì
s

r

t d

gây nên tâm l
ý
b

t m
ã
n c

a ng
ườ
i lao
độ
ng v

i t



ch

c, doanh nghi

p.
II. Các y
ế
u t

bên ngoài.
1.
Y
ế
u t

thu

c v

c
ông vi

c.

1.1 Tính h

p d

n c


a c
ông vi

c.

Các nhân t



nh h
ưở
ng t

i
độ
ng l

c và t

o
độ
ng l

c Lê Kim
Hoàng

11

Ng
ườ

i lao
độ
ng s

c

m th

y th
ế
nào khi nh

n
đượ
c m

t công vi

c không
như mong mu

n c

a h

, ng
ượ
c l

i h


s

c

m th

y như th
ế
nào khi nh

n
đượ
c
m

t công vi

c phù h

p v

i kh

năng, s

tr
ườ
ng c


a h

… nh

ng v

n
đề
này s



nh h
ư

ng r

t l

n
đ
ế
n n
ăng su

t lao
đ

ng, hi


u qu

l
àm vi

c c

a ng
ư

i lao
độ
ng v
ì
v

y nhà qu

n tr

c

n quan tâm
đế
n nhu c

u, kh

năng c


a ng
ườ
i lao
độ
ng
để
v

a t

o đi

u ki

n cho ng
ườ
i lao
độ
ng phát huy kh

năng c

a h

v

a
t

o ra

đư

c s

tho

m
ã
n
đ

i v

i ng
ư

i lao
đ

ng.

Tính h

p d

n c

a công vi

c t


o nên s

tho

m
ã
n
đố
i v

i công vi

c c

a
ng
ườ
i lao
độ
ng. S

tho

m
ã
n s


đượ

c th

hi

n

thái
độ
c

a ng
ườ
i đó trong
quá tr
ì
nh làm vi

c. Tính h

p d

n c

a công vi

c là m

t khái ni

m khá r


ng,
đố
i
v

i ng
ườ
i lao
độ
ng nó không ch

là m

t công vi

c như mong mu

n mà nó c
ò
n
l
à s

ki

m so
át
đ


i v

i c
ông vi

c, s



ng h

c

a l
ã
nh
đ

o trong qu
á tr
ì
nh l
àm
vi

c, nh

ng ph

n th

ưở
ng, tr

c

p
đố
i v

i công vi

c… T

t c

nh

ng v

n
đề

này có tác d

ng t

o
độ
ng l


c cho ng
ườ
i lao
độ
ng trong quá tr
ì
nh làm vi

c.
Khi ng
ư

i lao
đ

ng nh

n
đư

c c
ông vi

c ph
ù h

p v

i kh


n
ăng, s


tr
ườ
ng c

a h

th
ì
h

s

phát huy năng l

c làm vi

c c

a h

m

t cách t

i đa dù
nh


ng đi

u ki

n dù b
ì
nh th
ườ
ng nh

t. Nhà qu

n tr

c

n d

a vào nh

ng
đặ
c
đi

m tâm l
ý
cá nhân, tính cách c


a ng
ườ
i lao
độ
ng
để
s

p x
ế
p công vi

c cho
phù h

p v

i h

. Nh

ng công vi

c có tính thách th

c s


độ
ng cơ t


t cho
ng
ư

i lao
đ

ng.

Ng
ườ
i lao
độ
ng trong doanh nghi

p s

c

m th

y tho

m
ã
n, tho

i mái
hơn khi chính sách doanh nghi


p như lương, th
ưở
ng, tr

c

p, phúc l

i phù
h

p v

i nhu c

u c

a h

. V
í d

khi xem x
ét h

th

ng ph
ân ph


i thu nh

p ta
ph

i chú
ý

đế
n nhu c

u công vi

c, c

p
độ
k

năng c

a cá nhân và nh

ng tiêu
chu

n phân ph

i trong c


ng
đồ
ng, t

đó s

t

o ra
đượ
c s

công b

ng trong
công vi

c và trong doanh nghi

p.
Tuy nhiên không ph

i nhu c

u v

t ch

t t


n t

i

t

t c

m

i ng
ườ
i lao
đ

ng, có ng
ườ
i thích ti

n nhưng có ng
ườ
i l

i không ph

i là như v

y có th


nhu
c

u c

a h

s

là s

t

do trong công vi

c, mu

n
đượ
c đi nhi

u…v
ì
v

y nhà
qu

n l
ý

ph

i d

a vào
đặ
c đi

m c

a m

i cá nhân
để
thi
ế
t k
ế
lên m

t công vi

c
ph
ù h

p nh

t.


1.2 Kh

năng thăng ti
ế
n.
Thăng ti
ế
n là quá tr
ì
nh m

t ng
ườ
i lao
độ
ng
đượ
c chuy

n lên m

t v

trí
cao hơn trong doanh nghi

p, vi

c này th
ườ

ng
đượ
c đi kèm v

i vi

c l

i ích v

t
Các nhân t



nh h
ưở
ng t

i
độ
ng l

c và t

o
độ
ng l

c Lê Kim

Hoàng

12

ch

t c

a ng
ườ
i lao
độ
ng s


đượ
c tăng lên
đồ
ng th

i cái tôi c

a h

c
ũ
ng
đượ
c
thăng hoa.

Như v

y thăng ti
ế
n c
ũ
ng là m

t nhu c

u thi
ế
t th

c c

a ng
ườ
i lao
độ
ng v
ì

s

th
ăng ti
ế
n t


o c
ơ h

i cho s

ph
át tri

n c
á nhân, tăng
đ

a v

, uy t
ín c
ũ
ng nh
ư
quy

n l

c c

a ng
ườ
i lao
độ
ng.

Chính sách v

s

thăng ti
ế
n có
ý
ngh
ĩ
a trong vi

c hoàn thi

n cá nhân
ng
ư

i lao
đ

ng
đ

ng th

i
đ

i v


i doanh nghi

p n
ó là cơ s


đ

gi

g
ì
n v
à phát
huy lao đ

ng gi

i và thu hút lao
độ
ng khác
đế
n v

i doanh nghi

p.
Trên th
ế

gi

i hi

n nay
đã
có r

t nhi

u nhà khoa h

c hành vi quan tâm
đế
n v

n
đề
m

r

ng công vi

c hay đa d

ng hoá công vi

c. Làm phong phú
công vi


c ngh
ĩ
a là
đã
d

n d

n nâng cao trách nhi

m, ph

m vi và yêu c

u công
vi

c. M

c
đích c

a ch
ương tr
ì
nh n
ày là làm cho nhân viên đa năng, đa d

ng

h
ơn
để
khi c

n thi
ế
t h

có th

làm nh

ng công vi

c khác nhau. Ngoài ra
chương tr
ì
nh này c
ũ
ng m

r

ng cơ h

i cho nh

ng ng
ườ

i có kh

năng g
ì
n gi


ch

c qu

n tr

sau n
ày b

i v
ì
th
ăng ti
ế
n nhi

u khi c
ũ
ng
đư

c xem x
ét như m


t
quá tr
ì
nh th

vi

c, n
ế
u ng
ườ
i lao
độ
ng không
đượ
c đáp

ng công vi

c nhanh
nh

t, trong quá tr
ì
nh làm vi

c h

không đáp


ng
đượ
c các yêu c

u c

a công
vi

c th
ì
h

s

b

chuy

n xu

ng công vi

c khác.
1.3 Quan h

trong công vi

c.

Đâ
y chính là nhu c

u x
ã
h

i c

a ng
ư

i lao
đ

ng trong qu
á tr
ì
nh l
àm
vi

c. Môi tr
ườ
ng làm vi

c trong doanh nghi

p luôn
đượ

c các cá nhân trong
doanh nghi

p quan tâm và
để

ý
v
ì
môi tr
ườ
ng làm vi

c là y
ế
u t

ch

yêu liên
quan
đ
ế
n s

thu

n t
i


n c
á nhân và nó c
ũ
ng l
à nhân t

gi
úp ng
ư

i lao
đ

ng
hoàn thi

n t

t nhi

m v

c

a h

.
Môi tr
ườ
ng làm vi


c bao g

m các đi

u ki

n v

t ch

t k

thu

t và nh

ng
ng
ườ
i lao
độ
ng xung quanh môi tr
ườ
ng đó. Đi

u ki

n v


t ch

t k

thu

t bao
g

m nh

ng y
ế
u t

như: đi

u ki

n làm vi

c, v

n
đề
v

t

ch


c nơi làm vi

c,
máy móc trang thi
ế
t b

k

thu

t trong doanh nghi

p… và nh

ng ng
ườ
i lao
độ
ng xung quanh chính là nh

ng ng
ườ
i lao
độ
ng trong và ngoài doanh nghi

p,
m


i quan h

giưa nh

ng ng
ườ
i này c
ũ
ng

nh h
ưở
ng l

n
đế
n s

th

c hi

n công
vi

c c

a c
ông nhân. Trong con ng

ư

i th
ì
t
ính x
ã
h

i l
à r

t cao v
ì
v

y ng
ư

i lao
độ
ng trong t

ch

c luôn mu

n có
đượ
c môi quan h


t

t v

i m

i ng
ườ
i trong
cùng m

t t

ch

c đó.
Các nhân t



nh h
ưở
ng t

i
độ
ng l

c và t


o
độ
ng l

c Lê Kim
Hoàng

13

Nhu c

u quan h

th
ườ
ng bao g

m m

t ph

n c

a nhu c

u t

tr


ng mà
mu

n tho

m
ã
n
đượ
c nhu c

u t

tr

ng th
ì
các nhà qu

n tr

ph

i t
ì
m cách tho


m
ã

n nó t

bên ngoài, và nhu c

u t

tr

ng ch

th

hi

n r
õ
nh

t khi ng
ườ
i lao
độ
ng t

n t

i trong m

t t


ch

c v
ì
v

y th
ông th
ư

ng h

mong mu

n
đư

c l
à
th
ành viên c

a m

t nhóm x
ã
h

i nào đó, có th


là chính th

c ho

c phi chính
th

c. Ví d


đố
i v

i nhi

u ng
ườ
i nh

ng tương tác mang tính công vi

c góp
ph

n
đáng k

trong vi

c tho


m
ã
n nhu c

u b

n b
è và quan h

x
ã
h

i.

2. Các y
ế
u t

thu

c v

t

ch

c
2.1 Chính sách qu


n l
ý
c

a doanh nghi

p.
Qu

n tr

nhân l

c v

a là m

t khoa h

c v

a là m

t ngh

thu

t. Tính khoa
h


c th

hi

n

vi

c các nhà qu

n tr

ph

i bi
ế
t n

m v

ng nh

ng
đặ
c đi

m v

n

c
ó c

a con ng
ư

i
đ

c
ó th

x
ây d

ng n
ên các chính sách qu

n l
ý
h

p l
ý
d

a
tr
ên cơ s


v

n d

ng các quy lu

t khách quan. Và nói qu

n tr

nhân l

c là m

t
ngh

thu

t v
ì
các nhà qu

n l
ý
ph

i bi
ế
t l


a ch

n và k
ế
t h

p các phương pháp
qu

n l
ý
th
ích h

p v
ì
m

i c
á nhân con ng
ư

i
đ

u c
ó s

kh

ác bi

t l

n nhau v


nhu c

u, thái
độ
, nh

n th

c,
đặ
c đi

m tâm sinh l
ý
.
Như v

y chính sách qu

n l
ý
c


a doanh nghi

p ph

i bao g

m nhi

u bi

n
pháp khác nhau v
ì
m

t chính sách qu

n l
ý
c

a doanh nghi

p tác
độ
ng r

t
nhi


u
đế
n thái
độ
, hành vi c

a ng
ườ
i lao
độ
ng. Ơ m

t khía c

nh nào đó ng
ườ
i
lao
đ

ng trong doanh nghi

p ch

u

nh h
ư

ng r


t nhi

u b

i ch
ính sách qu

n l
ý
,
c
ách cư s

c

a l
ã
nh
đạ
o trong doanh nghi

p. Ví d

: không có chính sách luân
chuy

n công vi

c th

ì
s

r

t d

gây
đế
n s

nhàm chán trong công vi

c cho
ng
ư

i lao
đ

ng, kh
ông có chính sách v


đào t

o v
à phát tri

n th

ì
ng
ư

i lao
độ
ng s

không có cơ h

i thăng ti
ế
n như v

t s

m

t đi m

t ph

n
độ
ng cơ c

a
ng
ườ
i lao

độ
ng, m

t thành tích
đạ
t
đượ
c mà không có th
ưở
ng ho

c m

t l

i
khen ng

i th
ì
s

làm gi

m s

n

l


c ti
ế
p theo c

a ng
ườ
i lao
độ
ng… R

t nhi

u
v

n
đề

đượ
c
đặ
t ra
để
cho th

y s



nh h

ưở
ng c

a chính sách
đế
n ng
ườ
i lao
đ

ng.
Vi

c qu

n tr

s

có hi

u qu

nh

t khi các nhà qu

n tr

bi

ế
t k
ế
t h

p đúng
đắ
n, nhu

n nhuy

n và linh ho

t các phương pháp qu

n tr

. Đó chính là ngh


thu

t trong qu

n tr

hay n
ói r
õ
h

ơn nó chính là tài ngh

c

a ch

th

qu

n tr


nói riêng và các nhà l
ã
nh
đạ
o nói chung.
2.2 H

th

ng tr

công trong doanh nghi

p.
Các nhân t




nh h
ưở
ng t

i
độ
ng l

c và t

o
độ
ng l

c Lê Kim
Hoàng

14

V

n
đề
m
ì
nh s

nh


n
đượ
c g
ì
khi th

c hi

n nh

ng công vi

c, nhi

m v


c

a m
ì
nh
đượ
c h

u hêt m

i ng
ườ
i lao

độ
ng trong doanh nghi

p quan tâm. V
ì

v

y các nhà qu

n tr

ph

i th

y r

ng vi

c th

c hi

n nhi

m v

và s


tho

m
ã
n
c

a ng
ư

i lao
đ

ng c
ó th

ho
àn thi

n b

ng vi

c x
ây d

ng m

t ch
ế


đ

tr


l
ương tr

th
ưở
ng h

p l
ý
.
Lương b

ng và
đã
i ng

là m

t trong nh

ng
độ
ng l


c kích thích con
ng
ư

i l
àm vi

c h
ăng hái nhưng ng
ư

c l

i n
ó c
ũ
ng l
à m

t trong nh

ng
nhân t


gây nên s

tr
ì
tr


, b

t m
ã
n ho

c cao hơn đó là s

r

i b

công ty mà đi c

a
ng
ườ
i lao
độ
ng. T

t c

nh

ng đi

u này ph


thu

c vào năng l

c qu

n l
ý

tr
ì
nh
độ
c

a các c

p qu

n tr

.
V

y làm th
ế
nào
để
lương, th
ưở

ng tr

thành
độ
ng l

c
đố
i v

i ng
ườ
i lao
độ
ng. Sau
đây là m

t s

bi

n ph
áp dùng
đ

k
ích thích.
2.2.1
Nguyên t


c kích thích b

ng ti

n lương.
- Ti

n lương ph

i
đả
m b

o tái s

n xu

t s

c lao
độ
ng có ngh
ĩ
a ti

n lương
ph

i
đ



đ

cho ng
ư

i lao
đ

ng nu
ôi s

ng b

n th
ân anh ta và gia
đ
ì
nh anh ta


m

c t

i thi

u. Đây là
đặ

c đi

m cơ b

n nh

t mà ch

doanh nghi

p ph

i
đả
m
b

o cho ng
ườ
i lao
độ
ng, có như v

y m

i
đả
m b

o đi


u ki

n t

i thi

u giúp
ng
ườ
i lao
độ
ng t

o ra s

hăng hái cho chính h

trong quá tr
ì
nh lao
độ
ng.
- Ti

n lương ph

i chi
ế
m t


70%
đế
n 80% trong t

ng s

thu nh

p c

a
ng
ư

i lao
đ

ng. Ti

n l
ương ph

i g

n ch

t v

i s


l
ư

ng v
à ch

t l
ư

ng lao
đ

ng
m
à ng
ườ
i lao
độ
ng
đã
c

ng hi
ế
n, có như v

y m

i

đả
m b

o
đượ
c s

công b

ng
trong phân ph

i s

n ph

m x
ã
h

i t

đó sinh ra l
ò
ng tin và s

c

g


ng t

ng
ườ
i
lao
đ

ng v
ì
h


đ
ã
t
h

y
đư

c nh

ng g
ì
h

nh

n

đư

c ph
ù h

p v

i nh

ng g
ì
m
à
h


đã
đóng góp vào cho doanh nghi

p.
- Ti

n lương ph

i tr

theo s

l
ượ

ng và ch

t l
ượ
ng lao
độ
ng
đã
hao phí. Có
ngh
ĩ
a là các nhà qu

n tr

trong doanh nghi

p ph

i thi
ế
t l

p nên m

t h

th

ng

đị
nh m

c lao
độ
ng cho t

t c

các công vi

c trong doanh nghi

p và ph

i giao
các ch

tiêu đó cho các cá nhân ng
ườ
i lao
độ
ng. Đây là nguyên t

c g

n ti

n
lương v


i lao
độ
ng
để

đả
m b

o
đượ
c s

công b

ng trong phân ph

i.
2.2.2 Nguyên t

c kích thích b

ng th
ưở
ng.
-
Ti

n th
ư


ng ph

i chi
ế
m t

20%
đ
ế
n 30% t

ng thu nh

p c

a ng
ư

i lao
độ
ng. Khi ti

n th
ưở
ng
đả
m b

o

đượ
c nguyên t

c này th
ì
nó s

g

n ng
ườ
i lao
Các nhân t



nh h
ưở
ng t

i
độ
ng l

c và t

o
độ
ng l


c Lê Kim
Hoàng

15

độ
ng v

i năng su

t lao
độ
ng. Nhưng n
ế
u ti

n th
ưở
ng quá cao th
ì
s

d

n
đế
n
vi

c ng

ườ
i lao
độ
ng s

ch

y theo ti

n th
ưở
ng d

n
đế
n vi

c gi

m s

kích thích
c

a ti

n lương trong doanh nghi

p.
-

S

l
ư

ng ti

n th
ư

ng ph

i c
ó
ý
ngh
ĩ
a v

i cu

c s

ng, t

c l
à nó ph

i tho



m
ã
n
đượ
c m

t mong mu

n nào đó c

a ng
ườ
i lao
độ
ng, mong mu

n càng l

n
th
ì
tính kích thích c

a ti

n th
ưở
ng s


càng m

nh.
-
Ti

n th
ư

ng ph

i
căn c

c

th

li
ên quan
đ
ế
n s

l
ư

ng v
à ch


t l
ư

ng lao
độ
ng ho

c vi

c th

c hi

n công vi

c c

a ng
ườ
i lao
độ
ng.
Ti

n lương và ti

n th
ưở
ng là m


t trong nh

ng y
ế
u t

v

t ch

t
đố
i v

i
ng
ườ
i lao
độ
ng. V

n d

ng thành công chính sách này là m

t trong nh

ng y
ế
u

t

hàng
đầ
u trong vi

c t

o
độ
ng l

c cho ng
ườ
i lao
độ
ng.
2.3
Đi

u ki

n l
àm vi

c.

Qu
á tr
ì

nh lao
độ
ng bao gi

c
ũ
ng
đượ
c di

n ra trong m

t môi tr
ườ
ng s

n
xu

t nh

t
đị
nh. Môi tr
ườ
ng s

n xu

t khác nhau có các đi


u ki

n khác nhau tác
độ
ng
đ
ế
n ng
ư

i lao
đ

ng. Nh
ư v

y
đi

u ki

n l
àm vi

c c

a m

i ng

ư

i lao
đ

ng
r

t phong phú và đa d

ng và m

i m

t môi tr
ườ
ng làm vi

c, m

t đi

u ki

n làm
vi

c
đề
tác

độ
ng r

t nhi

u
đế
n ng
ườ
i lao
độ
ng và nó tác
độ
ng
đế
n h

theo
nhi

u khía c

nh khác nhau.
- Đi

u ki

n tâm sinh l
ý
lao

độ
ng: Đó là các v

n
đề
v

s

c t

p trung tinh
th

n, nh

p
đ

, t
ính đơn đi

u c

a c
ông vi

c.
Đi


u ki

n n
ày tác
đ

ng
đ
ế
n s

c
kho

và s

h

ng thú c

a ng
ườ
i lao
độ
ng.
- Đi

u ki

n th


m m

: Vi

c b

trí và trang trí không gian làm vi

c làm

nh
h
ư

ng t

i t
âm l
ý
tho

i m
ái hay không tho

i m
ái c

a ng
ư


i lao
đ

ng.

- Đi

u ki

n tâm l
ý
x
ã
h

i: Đi

u ki

n này liên quan
đế
n b

u không khí c

a
nhóm hay c

doanh nghi


p, không nh

ng th
ế
nó c
ò
n tác
độ
ng
đế
n vi

c phát
huy sáng kiên, các phong trào thi đua trong doanh nghi

p. Tác phong l
ã
nh
đạ
o
c

a các nhà qu

n tr

trong doanh nghi

p c

ũ
ng

nh h
ưở
ng nhi

u
đế
n đi

u ki

n
này.
- Đi

u ki

n v

ch


độ
làm vi

c, ngh

ngơi. Xây d


ng tôt ch
ế

độ
làm vi

c
và ngh

ngơi h

p l
ý
s


đả
m b

o cho vi

c tái s

n xu

t s

c lao
độ

ng, là đi

u
ki

n
đ

gi

m tai n

n lao
đ

ng, t
ăng năng su

t v
à ch

t l
ư

ng lao
đ

ng.

Các nhân t




nh h
ưở
ng t

i
độ
ng l

c và t

o
độ
ng l

c Lê Kim
Hoàng

16














CHƯƠNG 3:
T


CH
ỨC

T
ỐT

CÁC
Y
ẾU

T


Đ


T
ẠO

Đ
ỘNG


L
ỰC



CHO
NGƯỜI
LAO
ĐỘNG
.

I.
Hoàn thi

n c
ông tác tuy

n d

ng lao
đ

ng.

Tuy

n d

ng là m


t ho

t
độ
ng then ch

t trong ho

t
độ
ng qu

n tr

nhân
l

c, nó là m

t ho

t
độ
ng thu hút ng
ườ
i lao
độ
ng

nh


ng ngu

n lao
độ
ng khác
nhau
đế
n đăng k
ý
n

p đơn t
ì
m vi

c làm và nh

đó có th

tr

thành công nhân
vi
ên c

a doanh nghi

p.


M

t s

nhà khoa h

c qu

n tr

cho r

ng tuy

n d

ng bao g

m tuy

n ch

n
và s

d

ng lao
độ
ng nhưng theo giáo tr

ì
nh chung th
ì
tuy

n d

ng bao g

m hai
ho

t
độ
ng chính là tuy

n m

và tuy

n ch

n.
1. Tuy

n m

.
Các nhân t




nh h
ưở
ng t

i
độ
ng l

c và t

o
độ
ng l

c Lê Kim
Hoàng

17

Tuy

n m

ch

là ho

t

độ
ng thu hút ng
ườ
i lao
độ
ng
đế
n v

i doanh nghi

p
để
đăng k
ý
n

p đơn tr
ướ
c khi xét duy

t cho ng
ườ
i lao
độ
ng
đượ
c thi vào
doanh nghi


p.
Tuy

n m

ch

l
à b
ư

c
đ

u trong qu
á tr
ì
nh thu h
út nhân viên vào doanh
nghi

p. B
ướ
c này chưa đóng vai tr
ò
quan tr

ng quy
ế
t

đị
nh
đế
n s

thành công
c

a ti
ế
n tr
ì
nh tuy

n d

ng.
C
ó r

t nhi

u ngu

n cung c

p

ng vi
ên cho doanh nghi


p trong qu
á tr
ì
nh
tuy

n m

như:ngu

n bên ngoài bao g

m: tuy

n qua các h
ì
nh th

c qu

ng cáo,
tuy

n ng
ườ
i thông qua các trung tâm d

ch v


; và các ngu

n bên trong là tuy

n
ng
ườ
i ngay t

bên trong n

i b

doanh nghi

p…
- Ngu

n bên trong n

i b

doanh nghi

p: ngu

n này
đượ
c đánh giá qua
nh


ng th
ành tích, kh

n
ăng c

a ng
ư

i lao
đ

ng trong doanh nghi

p. Khi tuy

n

nh

ng ngu

n này ta có l

i th
ế

đã
đánh giá

đượ
c l
ò
ng trung thành c

a
ng
ườ
i lao
độ
ng
đố
i v

i doanh nghi

p, thái
độ
nghiêm túc, trung th

c, tinh th

n
tr
ách nhi

m c

a ng
ư


i lao
đ

ng trong doanh nghi

p. V
ì
h


đ
ã
t

ng l
à nhân
viên trong doanh nghi

p nên h

s

thu

n l

i hơn, d

dàng hơn trong vi


c th

c
hi

n công vi

c nh

t là trong th

i gian
đầ
u khi m

i

cương v

m

i.
- Ngu

n bên ngoài doanh nghi

p: Đây là quá tr
ì
nh thu hút ng

ườ
i lao
độ
ng
vào doanh nghi

p t



bên ngoài như sinh viên c

a các tr
ườ
ng
đạ
i h

c hay
nh
ân viên c

a c
ác công ty khác. Nh

ng ng
ư

i lao
đ


ng
đư

c tuy

n ch

n theo
ph
ương pháp này có th

thông qua các ngu

n như: trung tâm t
ì
m vi

c làm,
qu

ng cáo, t

các tr
ườ
ng
đạ
i h

c ho


c có th



các ngu

n khác như t

s

gi

i
thi

u c

a c
ông nhân viên trong doanh nghi

p, ch
ính quy

n
đ

a ph
ương ho


c
do

ng viên t


độ
ng
đế
n xin vi

c làm.
2. Tuy

n ch

n
Là quá tr
ì
nh l

a ch

n nh

ng ng
ườ
i phù h

p v


i công vi

c nh

t trong
nh

ng ng
ườ
i
đượ
c l

a ch

n thông qua qua tr
ì
nh tuy

n m

. Tuy

n ch

n t

t s



là đi

u ki

n trung tâm quy
ế
t
đị
nh s

th

ng l

i c

a doanh nghi

p trong quá
tr
ì
nh ho

t
độ
ng, nó giúp cho quá tr
ì
nh s


n xu

t kinh doanh di

n ra thu

n ti

n
hơn, gi

m thi

t h

i r

i ro và ho

t
độ
ng qu

n tr

nhân l

c s

thu


n ti

n hơn.
II. Hoàn thi

n công tác đánh giá th

c hi

n công vi

c.
Các nhân t



nh h
ưở
ng t

i
độ
ng l

c và t

o
độ
ng l


c Lê Kim
Hoàng

18

Đánh giá th

c hi

n công vi

c là s

đánh giá có h

th

ng và chính th

c
t
ì
nh h
ì
nh th

c hi

n công vi


c c

a ng
ườ
i lao
độ
ng trong quan h

so sánh gi

a
vi

c làm c

a ng
ườ
i lao
độ
ng
đố
i v

i các tiêu th

c
đã

đượ

c xây d

ng t

tr
ướ
c
trong doanh nghi

p v
à c

qu
á tr
ì
nh th

o lu

n v

s


đánh giá v

c
ông vi

c

đó
v

i nh

ng ng
ườ
i liên quan.
Đánh giá th

c hi

n công vi

c liên quan
đế
n r

t nhi

u ho

t
độ
ng qu

n tr

khác
c


a doanh nghi

p nh
ư:
- Doanh nghi

p ph

i xây dưng lên m

t b

n mô t

và phân tích công vi

c
th

t chính xác, xây d

ng
đị
nh m

c công vi

c h


p l
ý
nhưng
đồ
ng th

i b

n mô
t

và phân tích công vi

c này c
ũ
ng ph

i đơn gi

n
để
cho ng
ườ
i lao
độ
ng hi

u
đượ
c chính xác nh


t là h

ph

i làm g
ì

đố
i v

i công vi

c c

a h

. Các nhà qu

n
tr

ph

i
đào t

o c
ác cán b



đánh giá
đ


đ

m b

o cho qu
á tr
ì
nh
đánh giá
đư

c
th

c hi

n chính xác nh

t.
- Đánh giá th

c hi

n công vi


c liên quan
đế
n v

n
đề
tr

lương cho ng
ườ
i
lao
đ

ng trong doanh n
ghi

p. Vi

c tr

l
ương s

d

a tr
ên vi

c

đánh giá th

c
hi

n công vi

c v
ì
v

y đánh giá đúng l
ượ
ng lao
độ
ng
đã
hao phí là v

n
đề
tr

ng
tâm t

o nên s

công b


ng trong nh

n th

c c

a ng
ườ
i lao
độ
ng và kích thích
ng
ườ
i lao
độ
ng làm vi

c.
- Đánh giá th

c hi

n công vi

c giúp ng
ườ
i lao
độ
ng đánh giá b


n thân và
t

ho
àn thi

n m
ì
nh.

-
Thông qua đánh giá th

c hi

n công vi

c
để
nh

n bi
ế
t
đượ
c nhu c

u đào
t


o và th

c hi

n
đượ
c công tác k
ế
ho

ch hoá ngu

n nhân l

c trong t

ch

c.
Ho
àn thi

n t

t c
ông tác đánh giá th

c hi

n c

ông vi

c b

ng vi

c x
ây
d

ng các tiêu chu

n,
đị
nh m

c công vi

c chính xác đúng khoa h

c, các thông
tin dùng đánh giá ph

i chính xác. Thông qua đánh giá th

c hi

n công vi

c có

s

trao
đổ
i gi

a ng
ườ
i lao
độ
ng và ng
ườ
i s

d

ng lao
độ
ng. Ng
ườ
i lao
độ
ng
ch

u trách nhi

m th

c hi


n công vi

c c

a m
ì
nh, khi h

nh

n
đượ
c m

t công
vi

c
đượ
c giao h

r

t c

n bi
ế
t công vi


c

y s

làm như th
ế
nào v

i nh

ng tiêu
chu

n nào th
ì

đượ
c coi là
đã
hoàn thành công vi

c và v

i m

c
độ
nào th
ì


đượ
c
coi là hoàn thành xu

t s

c công vi

c
đượ
c giao. Nh

ng đi

u này nhà qu

n tr


ph

i th
ông báo m

t c
ách r
õ
r
àng
đ

ế
n ng
ư

i lao
đ

ng.

Đánh giá th

c hi

n công vi

c
đượ
c áp d

ng

t

t c

các doanh nghi

p.
Trong các công ty ho


c t

p đoàn lao
độ
ng l

n th
ì

đượ
c coi là m

t ph

n c

a
Các nhân t



nh h
ưở
ng t

i
độ
ng l

c và t


o
độ
ng l

c Lê Kim
Hoàng

19

quá tr
ì
nh trao
đổ
i lao
độ
ng và
đượ
c s

d

ng
để
quy
ế
t
đị
nh vi


c ng
ườ
i lao
độ
ng

đượ
c ti
ế
p t

c làm vi

c n

a hay là s

b

sa th

i, ho

c ng
ườ
i lao
độ
ng s



đượ
c thăng ti
ế
n hay chuy

n xu

ng công vi

c th

p hơn.
III. Hoàn thi

n công tác đào t

o và phát tri

n.
Kinh nghi

m c

a các công ty trên th
ế
gi

i
đã
cho th


y r

ng công ty nào
chú
ý

đế
n vi

c đào t

o và hu

n luy

n nhân viên trong công ty th
ì
r

t thành
c
ông trong kinh doanh.
- Đào t

o bao g

m các ho

t

độ
ng nh

m m

c đích nâng cao tay ngh

hay
k

năng c

a m

t cá nhân v

i m

t công vi

c mà hi

n t

i h

đang làm.
- Phát tri

n bao g


m các ho

t
độ
ng nh

m chu

n b

cho công nhân viên
các k

năng tr
ì
nh
độ

để
h


đủ
s

c theo k

p cơ c


u c

a t

ch

c khi nó thay
đổ
i
v
à phát tri

n.

Nh
ư v

y th

c hi

n chính sách đào t

o và phát tri

n là m

t yêu c

u c


a
doanh nghi

p khi mu

n đáp

ng các xu th
ế
chung c

a s

phát tri

n c

a x
ã
h

i.
Hi

n nay t

c
đ


thay
đ

i c

a t

t c

m

i v

n
đê di

n ra ch
óng m

t v

i s

x
âm
nh

p c

a công nghi


p hoá, hi

n
đạ
i hoá, công ngh

thông tin… s

thay
đổ
i
này
đã
tác
độ
ng
đế
n dây chuy

n s

n xu

t, cung cách qu

n l
ý
c


a các c

p l
ã
nh
đạ
o và c

suy ngh
ĩ
, quan đi

m c

a m

i ng
ườ
i trong doanh nghi

p.
Các h
ì
nh th

c đào t

o như đào t

o m


i, đào t

o l

i, nâng cao tay ngh


nghi

p v

cho ng
ư

i lao
đ

ng s

m

t ph

n
đáp

ng
đư


c
đ
ò
i h

i c

a c
ông
vi

c và m

t ph

n s

đáp

ng
đượ
c nhu c

u thăng ti
ế
n c

a ng
ườ
i lao

độ
ng.
Đào t

o nhân l

c là v

n
đề
chung c

a toàn x
ã
h

i và
đố
i v

i m

t công ty
th
ì
n
ó c
ũ
ng l
à m


t y
êu c

u mang t
ính chi
ế
n l
ư

c qu

n l
ý
. V

n
đ


đ

t ra


đây
đố
i v

i các doanh nghi


p là “ các nhu c

u đào t

o c

a doanh nghi

p là các
nhu c

u nào” “ Doanh nghi

p mu

n th

c hi

n m

c tiêu g
ì
thông qua công tác
đào t

o và phát tri

n”.

Tu

theo t

ng m

c tiêu đào t

o c

th

c
ũ
ng như d

a vào
đố
i t
ượ
ng c

n
đư

c đào t

o hay phát tri

n th

ì
s

l

a ch

n
đượ
c các h
ì
nh th

c đào t

o thích
h

p.
-
Đố
i v

i cán b

qu

n l
ý
hay chuyên viên th

ì
h
ì
nh th

c đào t

o phù h

p
nh

t l
à vi

c t

ch

c ra h

i ngh

, th

o lu

n,
đi


n qu

n tr

, th

c t

p sinh…
Đây
là lúc
để
cán b

chuyên viên nâng cao nghi

p v

và trao
đổ
i chuyên môn.
Các nhân t



nh h
ưở
ng t

i

độ
ng l

c và t

o
độ
ng l

c Lê Kim
Hoàng

20

-
Đố
i v

i công nhân th
ì
có th

s

d

ng h
ì
nh th


c đào t

o t

i ch

, s

d

ng
các bài thuy
ế
t tr
ì
nh ho

c có th

luân phiên nơi làm vi

c …
IV. Hoàn thi

n công tác thù lao lao
độ
ng.
C
ác v


n
đ

v

th
ù lao lao
đ

ng l
à nh

ng v

n
đ

thu

c l
ĩ
nh v

c c

a c
ác
chuy
ên viên nhân s


. Các v

n
đề
vê thù lao lao
độ
ng liên quan
đế
n r

t nhi

u
v

n
đề
khác trong t

ch

c.
-
Ti

n l
ương là m

t ph


n c

a chi ph
í kinh doanh do v

y n
ó luôn
đư

c t
ính
toán và qu

n l
ý
ch

t ch

. Th

c ch

t c

a ti

n lương là giá c

c


a s

c lao
độ
ng

đượ
c tính toán d

a trên s

c lao
độ
ng hao phí. V

y làm th
ế
nào
để
xác
đị
nh
chính xác
đượ
c l
ượ
ng lao
độ
ng hao phí, v


n
đề
này l

i liên quan
đế
n đánh giá
th

c hi

n công vi

c và công vi

c so sánh gi

a k
ế
t qu

c

a vi

c đánh giá v

i
đị

nh m

c lao
đ

ng
đ
ã

đư

c x
ây d

ng trong doanh nghi

p.

-

Đố
i v

i ng
ườ
i lao
độ
ng th
ì
thù lao lao

độ
ng là thu nh

p t

quá tr
ì
nh lao
độ
ng c

a h

.

x
ã
h

i ngày nay
đặ
c bi

t là

x
ã
h

i Vi


t Nam th
ì
ti

n lương
đ
ang là ph

n thu nh

p ch
ính c

a ng
ư

i lao
đ

ng, do v

y n
ó

nh h
ư

ng tr


c
ti
ế
p
đế
n m

c s

ng c

a ng
ườ
i lao
độ
ng.
Ph

n
đấ
u nâng cao thu nh

p là m

c đích chung c

a m

i ng
ườ

i lao
độ
ng,
m

c đích này chính là
độ
ng l

c
để
ng
ườ
i lao
độ
ng phát tri

n tr
ì
nh
độ
và kh


năng lao
độ
ng c

a m
ì

nh.
Vi

c tr

th
ù lao lao
đ

ng ph

i
đ

m b

o nh

ng nguy
ên t

c c

a n
ó như
sau:


à
Ti


n l
ương tr

ngang n
hau cho nh

ng lao
đ

ng nh
ư nhau.
à

Đả
m b

o tăng năng su

t lao
độ
ng tăng nhanh hơn t

c
độ
tăng ti

n lương
b
ì

nh quân.
à

Đ

m b

o m

i quan h

h

p l
ý
v

ti

n l
ương gi

a nh

ng ng
ư

i lao
đ


ng
l
àm các ngh

khác nhau trong n

n kinh t
ế
qu

c dân.
T

t c

các nguyên t

c trên n
ế
u
đượ
c
đả
m b

o th
ì
m

i t


o nên
đượ
c s


c
ông b

ng v

tr

l
ương trong n

i b

doanh nghi

p c
ũ
ng nh
ư công b

ng so v

i
bên ngoài doanh nghi


p.
Các nhân t



nh h
ưở
ng t

i
độ
ng l

c và t

o
độ
ng l

c Lê Kim
Hoàng

21




















K
ẾT

LU
ẬN
.


Con ng
ườ
i là trung tâm c

a m

i ho

t
độ

ng x
ã
h

i , do v

y không lo

i tr


b

t c

m

t t

ch

c nào n
ế
u t

ch

c đó mu

n ho


t
độ
ng
đượ
c t

t th
ì
ph

i quan
t
âm
đ
ế
n v

n
đ

con ng
ư

i.

Các nhân t




nh h
ưở
ng t

i
độ
ng l

c và t

o
độ
ng l

c Lê Kim
Hoàng

22

M

t doanh nghi

p mu

n phát tri

n t

t th

ì
ph

i chú tr

ng công tác qu

n
tr

nhân l

c. Do
đặ
c đi

m nhu c

u, tính cách, tâm sinh l
ý
c

a m

i ng
ườ
i là
khác nhau nên trong công tác qu

n tr



đò
i h

i c

tính khoa h

c và tính ngh


thu

t.

T

o
độ
ng l

c cho ng
ườ
i lao
độ
ng là m

t trong nh


ng v

n
đề
tr

ng tâm
c

a các nhà qu

n tr

trong công tác qu

n tr

nhân l

c và s

thành công c

a nó
quy
ế
t
đ

nh

đ
ế
n s

th
ành công chung c

a doanh nghi

p.

Trong th

i k

tr
ướ
c do
đặ
c đi

m kinh t
ế
x
ã
h

i quy
ế
t

đị
nh nên vi

c t

o
độ
ng l

c cho ng
ườ
i lao
độ
ng ch

t

p trung khuy
ế
n khích b

ng v

t ch

t nhưng
ngày nay
đờ
i s


ng x
ã
h

i
đã
ngày càng
đượ
c nâng cao và c

i thi

n nên v

n
đề

quan tâm c

a con ng
ườ
i không ph

i ch

có m

i nhu c

u v


t ch

t mà c
ò
n có c


nhu c

u tinh th

n. Hi

n t

i c
ác y
ế
u t

tinh th

n
đóng vai tr
ò
h
ế
t s


c to l

n
trong vi

c t

o
độ
ng l

c cho ng
ườ
i lao
độ
ng trong doanh nghi

p. S

k
ế
t h

p
hài hoà gi

a hai y
ế
u t


này là ch
ì
a khoá thành công c

a doanh nghi

p.









DANH
MỤC
TÀI
LIỆU
THAM
KHẢO
.
1. Qu

n tr

ngu

n nhân l


c – Tr

n Kim Dung, 1998
2. Qu

n tr

nhân s

– Nguy
ế
n H

u Thân, 1998.
3. Qu

n tr

nhân l

c – Ph

m
Đứ
c Thành
Các nhân t




nh h
ưở
ng t

i
độ
ng l

c và t

o
độ
ng l

c Lê Kim
Hoàng

23

4. Qu

n tr

h

c căn b

n – JamesH. Dounelly. JR
JamesL. Gibson, John M. IANCEVICH, 2001
5. Bài gi


ng môn h

c hành vi t

ch

c – b

môn qu

n tr

nhân l

c, môn
h

c h
ành vi t

ch

c.

6. Kinh t
ế
Sài G
ò
n. S


48/2001.
7. Nghiên c

u kinh t
ế
. S

12/ 1999.
8. Th

t
r
ư

ng lao
đ

ng
S

3,4/1999

S

2/2000












M
ỤC

L
ỤC
.


Trang
L
ỜI

M


Đ
ẦU

1
CHƯƠNG 1: Cơ s

l
ý

lu

n chung v

t

o
đ

ng l

c
đ

i v

i ng
ư

i

lao
độ
ng 2
Các nhân t



nh h
ưở

ng t

i
độ
ng l

c và t

o
độ
ng l

c Lê Kim
Hoàng

24

I. Các khái ni

m cơ b

n 2
1.
Độ
ng l

c là g
ì
? 2
2. T


o
độ
ng l

c là g
ì
? 2
II. M

t s

h

c thuy
ế
t v

t

o
đ

ng l

c
3
1. Thuy
ế
t c


p b

c nhu c

u c

a Maslow 3
1.1 Nhu c

u sinh l
ý
4

1.2 Nhu c

u an to
àn 4
1.3 Nhu c

u x
ã
h

i 4
1.4 Nhu c

u
đượ
c tôn tr


ng 4
1.5 Nhu c

u t

kh

ng
đị
nh m
ì
nh 5
2. Thuy
ế
t k

v

ng c

a Victor. Vroom 5
3. H

c thuy
ế
t v

s


c
ông b

ng c

a Stacy Adam
6
C
HƯƠNG 2: Các nhân t



nh h
ưở
ng
đế
n t

o
độ
ng l

c
đố
i v

i
ng
ườ
i lao

độ
ng 7
I. Y
ế
u t

thu

c v

c
á nhân ng
ư

i lao
đ

ng
7
1. Nhu c

u c

a ng
ườ
i lao
độ
ng 7
2. Giá tr


cá nhân 8
3.
Đặ
c đi

m tính cách 9
4. Kh

năng, năng l

c cá nhân 9
II. C
ác y
ế
u t

b
ên ngoài 10
1. Y
ế
u t

thu

c v

công vi

c 10
1.1 Tính h


p d

n c

a công vi

c 10
1.2 Kh

n
ăng thăng ti
ế
n
11
1.3 Quan h

trong công vi

c 12
2. Các y
ế
u t

thu

c v

t


ch

c 12
2.1 Chính sách qu

n l
ý
c

a doanh nghi

p 12
2.2 H

th

ng tr

công trong doanh nghi

p 13
2.2.1 Nguyên t

c kích thích b

ng ti

n lương 14
2.2.2 Nguyên t


c kích thích b

ng th
ưở
ng 14
2.3 Đi

u ki

n làm vi

c 14
C
HƯƠNG 3: T

ch

c t

t c
ác y
ế
u t


đ

t

o

đ

ng l

c cho

ng
ườ
i lao
độ
ng 16
I. Hoàn thi

n công tác tuy

n d

ng lao
độ
ng 16
1. Tuy

n m

16
2. Tuy

n ch

n 17

II. Hoàn thi

n công tác đánh giá th

c hi

n công vi

c 17
III. Hoàn thi

n công tác đào t

o và phát tri

n 18
IV. Hoàn thi

n công tác thù lao lao
độ
ng 19
Các nhân t



nh h
ưở
ng t

i

độ
ng l

c và t

o
độ
ng l

c Lê Kim
Hoàng

25

K
ẾT

LUẬN
21
DANH
M ỤC
TÀI
LIỆU
THAM
KHẢO
22









×