Các nhân t
ố
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i
độ
ng l
ự
c và t
ạ
o
độ
ng l
ự
c Lê Kim
Hoàng
1
L
ỜI
MỞ
ĐẦU
T
ừ
cơ ch
ế
t
ậ
p trung–bao c
ấ
p sang cơ ch
ế
th
ị
tr
ườ
ng có s
ự
qu
ả
n l
ý
c
ủ
a
nhà n
ướ
c là s
ự
đổ
i m
ớ
i sáng su
ố
t c
ủ
a
đả
ng ta. Th
ự
c t
ế
g
ầ
n 20 năm cho th
ấ
y
n
ề
n kinh t
ế
đ
ã
c
ó nh
ữ
ng
b
ư
ớ
c kh
ở
i s
ắ
c
đáng ghi nh
ậ
n. C
ác doanh nghi
ệ
p Vi
ệ
t
Nam đang
đứ
ng lên kh
ẳ
ng
đị
nh m
ì
nh trong cơ ch
ế
m
ớ
i, ch
ủ
độ
ng và sáng t
ạ
o
hơn trong nh
ữ
ng b
ướ
c phát tri
ể
n c
ủ
a m
ì
nh.
Trong n
ề
n kinh t
ế
th
ị
tr
ư
ờ
ng v
ớ
i s
ự
c
ạ
nh tranh kh
ắ
c nghi
ệ
t, c
ác doanh
nghi
ệ
p mu
ố
n t
ồ
n t
ạ
i và phát tri
ể
n
đượ
c m
ộ
t cách b
ề
n v
ữ
ng c
ầ
n quan tâm t
ớ
i
t
ấ
t c
ả
các khâu t
ừ
s
ả
n xu
ấ
t
đế
n tiêu th
ụ
s
ả
n ph
ẩ
m.
Để
làm t
ố
t nh
ữ
ng công vi
ệ
c
này
đò
i h
ỏ
i ph
ả
i có nh
ữ
ng ng
ườ
i lao
độ
ng gi
ỏ
i và hăng say làm vi
ệ
c v
ì
doanh
nghi
ệ
p c
ủ
a m
ì
nh.
V
ậ
y l
àm th
ế
n
ào
đ
ể
t
ạ
o
đư
ợ
c
đ
ộ
n
g l
ự
c
đôí v
ớ
i ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng? C
âu h
ỏ
i
này luôn
đượ
c
đặ
t ra
đố
i v
ớ
i b
ấ
t k
ỳ
nhà qu
ả
n l
ý
nào mu
ố
n giành th
ắ
ng l
ợ
i trên
th
ương tr
ườ
ng.
Trong ph
ạ
m vi n
ộ
i dung
đ
ề
án này em mu
ố
n
đưa ta m
ộ
t s
ố
h
ọ
c thuy
ế
t,
quan đi
ể
m cùng nh
ữ
ng th
ự
c ti
ễ
n
đã
có
để
làm sáng t
ỏ
v
ấ
n
đề
này.
Do chưa có đi
ề
u ki
ệ
n quan sát th
ự
c ti
ễ
n
ở
các doanh nghi
ệ
p nên nh
ữ
ng
v
ấ
n
đề
em nêu ch
ỉ
mang tính l
ý
thuy
ế
t nhưng nh
ữ
ng v
ấ
n
đề
này
đã
đượ
c các
nhà khoa h
ọ
c hành vi đúc k
ế
t t
ừ
th
ự
c ti
ễ
n.
K
ế
t c
ấ
u
đ
ề
án
đư
ợ
c tr
ì
nh b
ầ
y theo b
ố
c
ụ
c sau:
- Chương 1: Cơ s
ở
l
ý
lu
ậ
n chung v
ề
vi
ệ
c t
ạ
o
độ
ng l
ự
c cho ng
ườ
i lao
độ
ng.
-
Chương 2: Các nhân t
ố
ả
nh h
ư
ở
ng
đ
ế
n t
ạ
o
đ
ộ
ng l
ự
c
đ
ố
i v
ớ
i ng
ư
ờ
i lao
độ
ng.
- Chương 3: T
ổ
ch
ứ
c t
ố
t các y
ế
u t
ố
t
ạ
o
độ
ng l
ự
c cho ng
ườ
i lao
độ
ng.
Các nhân t
ố
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i
độ
ng l
ự
c và t
ạ
o
độ
ng l
ự
c Lê Kim
Hoàng
2
C
HƯƠNG 1:
C
Ở
LÝ
LU
ẬN
CHUNG
V
Ề
VI
ỆC
T
ẠO
Đ
ỘNG
L
ỰC
ĐỐI
VỚI
NGƯỜI
LAO
ĐỘNG
.
I. Các khái ni
ệ
m c
ơ b
ả
n.
1.
Độ
ng l
ự
c là g
ì
?
Ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a con ng
ườ
i là ho
ạ
t
độ
ng có m
ụ
c đích. V
ì
v
ậ
y các nhà
qu
ả
n l
ý
luôn t
ì
m cách
để
tr
ả
l
ờ
i câu h
ỏ
i là t
ạ
i sao ng
ườ
i lao
độ
ng l
ạ
i làm vi
ệ
c.
Để
tr
ả
l
ờ
i
đư
ợ
c cho c
âu h
ỏ
i n
ày các nhà qu
ả
n tr
ị
ph
ả
i t
ì
m hi
ể
u v
ề
đ
ộ
ng l
ự
c c
ủ
a
ng
ườ
i lao
độ
ng và t
ì
m cách t
ạ
o
độ
ng l
ự
c cho ng
ườ
i lao
độ
ng trong quá tr
ì
nh
làm vi
ệ
c.
V
ậ
y
đ
ộ
ng l
ự
c l
à g
ì
?
Đ
ộ
ng l
ự
c l
à s
ự
khao kh
át và t
ự
nguy
ệ
n c
ủ
a con
ng
ườ
i
để
nâng cao m
ọ
i n
ỗ
l
ự
c c
ủ
a m
ì
nh nh
ằ
m
đạ
t
đượ
c m
ụ
c tiêu hay k
ế
t qu
ả
c
ụ
th
ể
nào đó.
Như v
ậ
y
độ
ng l
ự
c xu
ấ
t phát t
ừ
b
ả
n thân c
ủ
a m
ỗ
i con ng
ườ
i. Khi con
ng
ườ
i
ở
nh
ữ
ng v
ị
trí khác nhau, v
ớ
i nh
ữ
ng
đặ
c đi
ể
m tâm l
ý
khác nhau s
ẽ
có
nh
ữ
ng m
ụ
c ti
êu mong mu
ố
n kh
ác nhau. Chính v
ì
nh
ữ
ng
đ
ặ
c
đi
ể
m n
ày nên
độ
ng l
ự
c c
ủ
a m
ỗ
i con ng
ườ
i là khác nhau v
ì
v
ậ
y nhà qu
ả
n l
ý
c
ầ
n có nh
ữ
ng
cách tác
độ
ng khác nhau
đế
n m
ỗ
i ng
ườ
i lao
độ
ng.
2.T
ạ
o
độ
ng l
ự
c là g
ì
?
Đây là v
ấ
n
đề
thu
ộ
c l
ĩ
nh v
ự
c qu
ả
n tr
ị
c
ủ
a m
ỗ
i doanh nghi
ệ
p. Các nhà
qu
ả
n tr
ị
trong t
ổ
ch
ứ
c mu
ố
n xây d
ự
ng công ty, xí nghi
ệ
p m
ì
nh v
ữ
ng m
ạ
nh th
ì
ph
ả
i dùng m
ọ
i bi
ệ
n pháp kích thích ng
ườ
i lao
độ
ng hăng say làm vi
ệ
c, phát
huy tính sáng t
ạ
o trong quá tr
ì
nh làm vi
ệ
c. Đây là v
ấ
n
đề
v
ề
t
ạ
o
độ
ng l
ự
c cho
ng
ườ
i lao
độ
ng trong doanh nghi
ệ
p.
V
ậ
y t
ạ
o
độ
ng l
ự
c cho ng
ườ
i lao
độ
ng
đượ
c hi
ể
u là t
ấ
t c
ả
các bi
ệ
n pháp
c
ủ
a nhà qu
ả
n tr
ị
áp d
ụ
ng vào ng
ườ
i lao
độ
ng nh
ằ
m t
ạ
o ra
độ
ng cơ cho ng
ườ
i
lao
đ
ộ
ng v
í d
ụ
nh
ư: thi
ế
t l
ậ
p n
ên nh
ữ
ng m
ụ
c ti
êu thi
ế
t th
ự
c v
ừ
a ph
ù h
ợ
p v
ớ
i
m
ụ
c tiêu c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng v
ừ
a tho
ả
m
ã
n
đượ
c m
ụ
c đích c
ủ
a doanh nghi
ệ
p,
s
ử
d
ụ
ng các bi
ệ
n pháp kích thích v
ề
v
ậ
t ch
ấ
t l
ẫ
n tinh th
ầ
n…
Các nhân t
ố
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i
độ
ng l
ự
c và t
ạ
o
độ
ng l
ự
c Lê Kim
Hoàng
3
V
ậ
y v
ấ
n
đề
quan tr
ọ
ng c
ủ
a
độ
ng l
ự
c đó là m
ụ
c tiêu. Nhưng
để
đề
ra
đượ
c nh
ữ
ng m
ụ
c tiêu phù h
ợ
p v
ớ
i nhu c
ầ
u, nguy
ệ
n v
ọ
ng c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng,
t
ạ
o cho ng
ườ
i lao
độ
ng s
ự
hăng say, n
ỗ
l
ự
c trong quá tr
ì
nh làm vi
ệ
c th
ì
nhà
qu
ả
n l
ý
ph
ả
i bi
ế
t
đư
ợ
c m
ụ
c
đích h
ư
ớ
ng t
ớ
i c
ủ
a ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng s
ẽ
l
à g
ì
. Vi
ệ
c
d
ự
đoán và ki
ể
m soát hành
độ
ng c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng hoàn toàn có th
ể
th
ự
c
hi
ệ
n
đượ
c thông qua vi
ệ
c nh
ậ
n bi
ế
t
độ
ng cơ và nhu c
ầ
u c
ủ
a h
ọ
.
Nh
à qu
ả
n tr
ị
mu
ố
n nh
ân viên trong doanh nghi
ệ
p c
ủ
a m
ì
nh n
ỗ
l
ự
c h
ế
t
s
ứ
c v
ì
doanh nghi
ệ
p th
ì
h
ọ
ph
ả
i s
ử
d
ụ
ng t
ấ
t c
ả
các bi
ệ
n pháp khuy
ế
n khích
đố
i
v
ớ
i ng
ườ
i lao
độ
ng
đồ
ng th
ờ
i t
ạ
o m
ọ
i đi
ề
u ki
ệ
n cho ng
ườ
i lao
độ
ng hoàn
thành công vi
ệ
c c
ủ
a h
ọ
m
ộ
t cách t
ố
t nh
ấ
t. Khuy
ế
n khích b
ằ
ng v
ậ
t ch
ấ
t l
ẫ
n tinh
th
ầ
n, t
ạ
o ra b
ầ
u không khí thi đua trong nhân viên có
ý
ngh
ĩ
a h
ế
t s
ứ
c quan
tr
ọ
ng
đ
ố
i v
ớ
i s
ự
ph
át tri
ể
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p. C
ác nhà qu
ả
n tr
ị
đ
ã
t
ừ
ng n
ói “S
ự
th
ành b
ạ
i c
ủ
a công ty th
ườ
ng ph
ụ
thu
ộ
c vào vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng h
ợ
p l
ý
nhân viên
trong doanh nghi
ệ
p như th
ế
nào”.
II. M
ộ
t s
ố
h
ọ
c thuy
ế
t v
ề
t
ạ
o
độ
ng l
ự
c.
1. Thuy
ế
t các c
ấ
p b
ậ
c nhu c
ầ
u c
ủ
a Maslow.
Thông th
ườ
ng hành vi c
ủ
a con ng
ườ
i t
ạ
i m
ộ
t th
ờ
i đi
ể
m nào đó
đượ
c
quy
ế
t
đị
nh b
ở
i nhu c
ầ
u m
ạ
nh nh
ấ
t c
ủ
a h
ọ
. Theo Maslow nhu c
ầ
u c
ủ
a con
ng
ườ
i
đượ
c s
ắ
p x
ế
p theo th
ứ
t
ự
g
ồ
m 5 c
ấ
p b
ậ
c khác nhau. Khi nh
ữ
ng nhu c
ầ
u
c
ấ
p th
ấ
p
đ
ã
đư
ợ
c tho
ả
m
ã
n th
ì
s
ẽ
n
ả
y sinh ra c
ác nhu c
ầ
u m
ớ
i cao h
ơn.
H
ệ
th
ố
ng thang b
ậ
c nhu c
ầ
u c
ủ
a Maslow:
T
ự
kh
ẳ
ng
đị
nh
m
ì
nh
Nhu c
ầ
u tôn tr
ọ
ng
Nhu c
ầ
u x
ã
h
ộ
i
Nhu c
ầ
u an toàn
Nhu c
ầ
u sinh l
ý
Các nhân t
ố
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i
độ
ng l
ự
c và t
ạ
o
độ
ng l
ự
c Lê Kim
Hoàng
4
1.1
Nhu c
ầ
u sinh l
ý
.
Đâ
y là nh
ữ
ng nhu c
ầ
u cơ b
ả
n nh
ấ
t c
ủ
a con ng
ườ
i như: ăn, m
ặ
c,
ở
, đi l
ạ
i.
Nhu c
ầ
u này th
ườ
ng
đượ
c g
ắ
n ch
ặ
t v
ớ
i
đồ
ng ti
ề
n, nhưng ti
ề
n không ph
ả
i là
nhu c
ầ
u c
ủ
a h
ọ
m
à nó ch
ỉ
l
à phương ti
ệ
n c
ầ
n
có
đ
ể
h
ọ
tho
ả
m
ã
n
đư
ợ
c nhu c
ầ
u.
Đồ
ng ti
ề
n có th
ể
làm cho con ng
ườ
i tho
ả
m
ã
n
đượ
c nhi
ề
u nhu c
ầ
u khác nhau,
v
ì
v
ậ
y các nhà qu
ả
n l
ý
luôn nh
ậ
n bi
ế
t
đượ
c r
ằ
ng
đạ
i đa s
ố
nh
ữ
ng ng
ườ
i c
ầ
n
vi
ệ
c làm
đề
u nh
ậ
n th
ấ
y “ti
ề
n” là th
ứ
quy
ế
t
đị
nh. H
ọ
luôn quan tâm t
ớ
i h
ọ
s
ẽ
nh
ậ
n
đượ
c cái g
ì
khi h
ọ
làm vi
ệ
c đó.
1.2
Nhu c
ầ
u an to
àn.
M
ộ
t s
ố
nhà nghiên c
ứ
u nhu c
ầ
u này c
ủ
a Maslow và cho r
ằ
ng nhu c
ầ
u an
toàn không đóng vai tr
ò
nhi
ề
u trong vi
ệ
c t
ạ
o
độ
ng l
ự
c cho ng
ườ
i lao
độ
ng
nh
ưng th
ự
c t
ế
l
ạ
i ho
àn toàn ng
ư
ợ
c l
ạ
i. Khi ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng v
ào làm vi
ệ
c trong
doanh nghi
ệ
p h
ọ
s
ẽ
quan tâm r
ấ
t nhi
ề
u
đế
n công vi
ệ
c c
ủ
a h
ọ
th
ự
c ch
ấ
t là làm
g
ì
, đi
ề
u ki
ệ
n làm vi
ệ
c ra sao, công vi
ệ
c có th
ườ
ng xuyên x
ả
y ra tai n
ạ
n hay
không. S
ự
an toàn không ch
ỉ
đơn thu
ầ
n là nh
ữ
ng v
ấ
n
đề
v
ề
tai n
ạ
n lao
độ
ng
mà nó c
ò
n là s
ự
b
ả
o
đả
m trong công vi
ệ
c, các v
ấ
n
đề
v
ề
b
ả
o hi
ể
m x
ã
h
ộ
i, tr
ợ
c
ấ
p, h
ưu trí
1.3
Nhu c
ầ
u x
ã
h
ộ
i.
Khi nh
ữ
ng nhu c
ầ
u v
ề
sinh l
ý
và an toàn
đã
đượ
c tho
ả
m
ã
n
ở
m
ộ
t m
ứ
c
độ
n
ào đó th
ì
con ng
ư
ờ
i n
ả
y sinh ra nh
ữ
ng nhu c
ầ
u cao h
ơn, lúc này nhu c
ầ
u
x
ã
h
ộ
i s
ẽ
chi
ế
m ưu th
ế
. Ng
ườ
i lao
độ
ng khi s
ố
ng trong m
ộ
t t
ậ
p th
ể
h
ọ
mu
ố
n
hoà m
ì
nh và chung s
ố
ng hoà b
ì
nh và h
ữ
u ngh
ị
vơí các thành viên khác trong
t
ậ
p th
ể
, h
ọ
luôn có mong mu
ố
n coi t
ậ
p th
ể
nơi m
ì
nh làm vi
ệ
c là mái
ấ
m gia
đì
nh th
ứ
hai. Chính v
ì
nhu c
ầ
u này phát sinh m
ạ
nh m
ẽ
và c
ầ
n thi
ế
t cho ng
ườ
i
lao
độ
ng nên trong m
ỗ
i t
ổ
ch
ứ
c th
ườ
ng h
ì
nh thành nên các nhóm phi chính
th
ứ
c thân nhau. Các nhóm này tác
độ
ng r
ấ
t nhi
ề
u
đế
n ng
ườ
i lao
độ
ng, nó có
th
ể
là nhân t
ố
tích c
ự
c tác
độ
ng
đế
n ng
ườ
i lao
độ
ng làm h
ọ
tăng năng su
ấ
t và
hi
ệ
u qu
ả
lao
đ
ộ
ng nh
ưng nó c
ũ
ng c
ó th
ể
l
à nhân t
ố
l
àm cho ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng
chán n
ả
n không mu
ố
n làm vi
ệ
c. V
ậ
y các nhà qu
ả
n l
ý
c
ầ
n ph
ả
i bi
ế
t
đượ
c các
Các nhân t
ố
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i
độ
ng l
ự
c và t
ạ
o
độ
ng l
ự
c Lê Kim
Hoàng
5
nhóm phi chính th
ứ
c này
để
t
ì
m ra phương th
ứ
c tác
độ
ng
đế
n ng
ườ
i lao
độ
ng
hi
ệ
u qu
ả
nh
ấ
t.
1.4 Nhu c
ầ
u
đượ
c tôn tr
ọ
ng.
Nhu c
ầ
u n
ày th
ư
ờ
ng xu
ấ
t hi
ệ
n khi con ng
ư
ờ
i
đ
ã
đ
ạ
t
đư
ợ
c nh
ữ
ng m
ụ
c
ti
êu nh
ấ
t
đị
nh, nó th
ườ
ng g
ắ
n v
ớ
i các
độ
ng cơ liên quan
đế
n uy tín và quy
ề
n
l
ự
c.
-
Uy tín là m
ộ
t c
ái g
ì
đó vô h
ì
nh do x
ã
h
ộ
i d
ành cho m
ộ
t c
á nhân nào đó.
Uy tín d
ườ
ng như có
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i m
ứ
c
độ
thu
ậ
n ti
ệ
n và tho
ả
i mái mà ng
ườ
i
ta có th
ể
hy v
ọ
ng trong cu
ộ
c s
ố
ng.
- Quy
ề
n l
ự
c là cái làm cho m
ộ
t ng
ườ
i có th
ể
đem l
ạ
i s
ự
b
ằ
ng l
ò
ng ho
ặ
c
t
ớ
i các
ả
nh h
ưở
ng khác.
1.5
Nhu c
ầ
u t
ự
kh
ẳ
ng
đ
ị
nh m
ì
nh.
Theo Maslow th
ì
đây là nhu c
ầ
u r
ấ
t khó có th
ể
nh
ậ
n bi
ế
t và xác minh,
và con ng
ườ
i tho
ả
m
ã
n nh
ữ
ng nhu c
ầ
u này theo nhi
ề
u cách r
ấ
t khác nhau.
Trong doanh nghi
ệ
p nhu c
ầ
u n
ày
đư
ợ
c th
ể
hi
ệ
n ch
ính là vi
ệ
c ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng
mu
ố
n làm vi
ệ
c theo chuyên môn, nghi
ệ
p v
ụ
, s
ở
tr
ườ
ng c
ủ
a m
ì
nh và
ở
m
ứ
c cao
hơn
đấ
y chính là mong mu
ố
n
đượ
c làm m
ọ
i vi
ệ
c theo
ý
thích c
ủ
a b
ả
n thân
m
ì
nh. Lúc này nhu c
ầ
u làm vi
ệ
c c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng ch
ỉ
v
ớ
i m
ụ
c đích là h
ọ
s
ẽ
đượ
c th
ể
hi
ệ
n m
ì
nh, áp d
ụ
ng nh
ữ
ng g
ì
mà h
ọ
đã
bi
ế
t,
đã
tr
ả
i qua vào công vi
ệ
c
hay n
ói đúng hơn là ng
ư
ờ
i ta s
ẽ
cho nh
ữ
ng ng
ư
ờ
i kh
ác bi
ế
t “t
ầ
m cao” c
ủ
a
m
ì
nh qua công vi
ệ
c.
Trong h
ệ
th
ố
ng nhu c
ầ
u này Maslow
đã
s
ắ
p x
ế
p theo th
ứ
t
ự
t
ừ
th
ấ
p
đế
n
cao v
ề
t
ầ
m quan tr
ọ
ng nh
ưng trong nh
ữ
ng
đi
ề
u ki
ệ
n x
ã
h
ộ
i c
ụ
th
ể
th
ì
th
ứ
t
ự
này có th
ể
s
ẽ
b
ị
đả
o l
ộ
n đi và nhưng nhu c
ầ
u nào
đã
đượ
c tho
ả
m
ã
n th
ì
nó s
ẽ
không c
ò
n tác d
ụ
ng t
ạ
o
độ
ng l
ự
c n
ữ
a.
2 Thuy
ế
t k
ỳ
v
ọ
ng c
ủ
a Victor-Vroom.
H
ọ
c thuy
ế
t này
đượ
c V.Vroom xây d
ự
ng d
ự
a trên m
ộ
t s
ố
y
ế
u t
ố
t
ạ
o
đ
ộ
ng l
ự
c trong lao
độ
ng như: tính h
ấ
p d
ẫ
n c
ủ
a công vi
ệ
c, m
ố
i liên h
ệ
gi
ữ
a k
ế
t
qu
ả
và ph
ầ
n th
ưở
ng, m
ố
i liên h
ệ
gi
ữ
a s
ự
n
ỗ
l
ự
c quy
ế
t tâm v
ớ
i k
ế
t qu
ả
lao
độ
ng c
ủ
a h
ọ
Các nhân t
ố
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i
độ
ng l
ự
c và t
ạ
o
độ
ng l
ự
c Lê Kim
Hoàng
6
V.Vroom
đã
đặ
t m
ố
i quan h
ệ
gi
ữ
a các y
ế
u t
ố
t
ạ
o
độ
ng l
ự
c cho ng
ườ
i lao
độ
ng trong m
ộ
t tương quan so sánh v
ớ
i nhau, v
ì
v
ậ
y
để
v
ậ
n d
ụ
ng l
ý
thuy
ế
t
này vào trong quá tr
ì
nh qu
ả
n l
ý
đò
i h
ỏ
i nhà qu
ả
n tr
ị
ph
ả
i có tr
ì
nh
độ
nh
ấ
t
đị
nh.
Khi con
ng
ư
ờ
i n
ỗ
l
ự
c l
àm vi
ệ
c h
ọ
s
ẽ
mong
đ
ợ
i m
ộ
t k
ế
t qu
ả
t
ố
t
đ
ẹ
p c
ùng
v
ớ
i m
ộ
t ph
ầ
n th
ưở
ng x
ứ
ng đáng. N
ế
u ph
ầ
n th
ưở
ng phù h
ợ
p v
ớ
i nguy
ệ
n v
ọ
ng
c
ủ
a h
ọ
th
ì
nó s
ẽ
có tác
độ
ng t
ạ
o ra
độ
ng l
ự
c l
ớ
n hơn trong quá tr
ì
nh làm vi
ệ
c
ti
ế
p theo.
K
ỳ
v
ọ
ng c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng có tác d
ụ
ng t
ạ
o
độ
ng l
ự
c r
ấ
t l
ớ
n cho ng
ườ
i
lao
độ
ng, nhưng
để
t
ạ
o
đượ
c k
ỳ
v
ọ
ng cho ng
ườ
i lao
độ
ng th
ì
ph
ả
i có phương
ti
ệ
n và đi
ề
u ki
ệ
n
để
th
ự
c hi
ệ
n nó. Nh
ữ
ng phương ti
ệ
n này chính là các chính
sách, cơ ch
ế
qu
ả
n l
ý
, đi
ề
u ki
ệ
n làm vi
ệ
c… mà doanh nghi
ệ
p
đả
m b
ả
o cho
ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng.
Đ
ặ
c bi
ệ
t doanh nghi
ệ
p khi thi
ế
t k
ế
c
ông vi
ệ
c cho ng
ư
ờ
i lao
độ
ng ph
ả
i thi
ế
t k
ế
đủ
cao
để
h
ọ
phát huy
đượ
c ti
ề
m năng c
ủ
a m
ì
nh nhưng
c
ũ
ng ph
ả
i
đủ
th
ấ
p
để
h
ọ
nh
ì
n th
ấ
y k
ế
t qu
ả
mà h
ọ
có th
ể
đạ
t
đượ
c.
3
H
ọ
c thuy
ế
t v
ề
s
ự
công b
ằ
ng c
ủ
a Stacy Adams.
Công b
ằ
ng là y
ế
u t
ố
quan tâm
đặ
c bi
ệ
t c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng, h
ọ
luôn so
sánh nh
ữ
ng g
ì
h
ọ
đã
đóng góp cho doanh nghi
ệ
p v
ớ
i nh
ữ
ng g
ì
mà h
ọ
nh
ậ
n
đượ
c t
ừ
doanh nghi
ệ
p,
đồ
ng th
ờ
i h
ọ
c
ò
n so sánh nh
ữ
ng g
ì
mà h
ọ
nh
ậ
n
đượ
c
v
ớ
i nh
ữ
ng g
ì
mà ng
ườ
i khác nh
ậ
n
đượ
c. Vi
ệ
c so sánh này có th
ể
là gi
ữ
a các cá
nh
ân khác nhau trong cùng m
ộ
t
đơn v
ị
, t
ổ
ch
ứ
c ho
ặ
c gi
ữ
a c
ác đơn v
ị
kh
ác
nhau, nh
ưng quan tr
ọ
ng hơn c
ả
v
ẫ
n là s
ự
so sánh trong cùng m
ộ
t đơn v
ị
v
ì
trong cùng m
ộ
t đơn v
ị
th
ì
m
ọ
i ng
ườ
i s
ẽ
bi
ế
t v
ề
nhau r
õ
hơn và nó là y
ế
u t
ố
để
m
ọ
i ng
ư
ờ
i so s
ánh và thi đua làm vi
ệ
c. Tuy nhi
ên
đ
ố
i v
ớ
i b
ấ
t k
ỳ
doanh nghi
ệ
p
nào th
ì
t
ạ
o công b
ằ
ng trong và ngoài doanh nghi
ệ
p
đề
u là v
ấ
n
đề
khó khăn và
ph
ứ
c t
ạ
p. Khi t
ạ
o công b
ằ
ng trong n
ộ
i b
ộ
doanh nghi
ệ
p s
ẽ
thúc
đẩ
y ng
ườ
i lao
độ
ng làm vi
ệ
c có hi
ệ
u qu
ả
hơn nh
ằ
m làm tăng năng su
ấ
t, c
ò
n khi t
ạ
o
đượ
c
công b
ằ
ng ngoài doanh nghi
ệ
p th
ì
s
ẽ
giúp cho ng
ườ
i lao
độ
ng g
ắ
n bó v
ớ
i
doanh nghi
ệ
p hơn.
Nhưng s
ự
công b
ằ
ng mà nhà qu
ả
n tr
ị
t
ạ
o ra cho ng
ườ
i lao
độ
ng có
đượ
c
ng
ườ
i lao
độ
ng c
ả
m nh
ậ
n
đượ
c hay không l
ạ
i là các v
ấ
n
đề
thu
ộ
c v
ề
vi
ệ
c t
ạ
o
l
ậ
p c
ác chính sách c
ủ
a ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng. Do vi
ệ
c c
ả
m nh
ậ
n s
ự
c
ông b
ằ
ng thu
ộ
c
vào
ý
chí ch
ủ
quan c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng cho nên khi thi
ế
t l
ậ
p nên các chính
sách nhà qu
ả
n tr
ị
c
ầ
n quan tâm, tham kh
ả
o
ý
ki
ế
n c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng
để
các
chính sách s
ẽ
g
ầ
n g
ũ
i hơn
đố
i v
ớ
i ng
ườ
i lao
độ
ng.
Các nhân t
ố
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i
độ
ng l
ự
c và t
ạ
o
độ
ng l
ự
c Lê Kim
Hoàng
7
III. Vai tr
ò
c
ủ
a t
ạ
o
độ
ng l
ự
c.
Qua nghiên c
ứ
u m
ộ
t s
ố
h
ọ
c thuy
ế
t, quan đi
ể
m qu
ả
n tr
ị
trên ta th
ấ
y
đượ
c
độ
ng l
ự
c có vai tr
ò
quan tr
ọ
ng trong vi
ệ
c quy
ế
t
đị
nh hành vi ng
ườ
i lao
độ
ng.
-
Ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng s
ẽ
c
ó nh
ữ
ng h
ành vi tích c
ự
c trong vi
ệ
c ho
àn thi
ệ
n m
ì
nh
th
ông qua công vi
ệ
c.
-
Độ
ng l
ự
c thúc
đẩ
y hành vi
ở
hai góc
độ
trái ng
ượ
c nhau đó là tích c
ự
c
v
à tiêu c
ự
c. Ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng c
ó
đ
ộ
ng l
ự
c t
ích c
ự
c th
ì
s
ẽ
t
ạ
o ra
đư
ợ
c m
ộ
t t
âm l
ý
làm vi
ệ
c t
ố
t, lành m
ạ
nh
đồ
ng th
ờ
i c
ũ
ng góp ph
ầ
n làm cho doanh nghi
ệ
p ngày
càng v
ữ
ng m
ạ
nh hơn.
T
ạ
o
độ
ng l
ự
c luôn là v
ấ
n
đề
đặ
t ra
đố
i v
ớ
i m
ỗ
i nhà qu
ả
n l
ý
. Chính sách
ti
ề
n lương, ti
ề
n th
ưở
ng có phù h
ợ
p hay không? B
ố
trí công vi
ệ
c có h
ợ
p l
ý
hay
kh
ông? Công vi
ệ
c c
ó làm tho
ả
m
ã
n
đư
ợ
c nhu c
ầ
u c
ủ
a ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng ha
y
kh
ông?… T
ấ
t c
ả
nh
ữ
ng y
ế
u t
ố
này quy
ế
t
đị
nh
đế
n vi
ệ
c hăng hái làm vi
ệ
c hay
tr
ì
tr
ệ
b
ấ
t m
ã
n d
ẫ
n
đế
n t
ừ
b
ỏ
doanh nghi
ệ
p mà đi c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng.
Các nhân t
ố
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i
độ
ng l
ự
c và t
ạ
o
độ
ng l
ự
c Lê Kim
Hoàng
8
CHƯƠNG 2: CÁC NHÂN
TỐ
ẢNH
HƯỞNG
ĐẾN
TẠO
ĐỘNG
LỰC
Đ
ỐI
V
ỚI
NGƯ
ỜI
LAO
Đ
ỘNG
.
I Y
ế
u t
ố
thu
ộ
c v
ề
cá nhân ng
ườ
i lao
độ
ng.
1. Nhu c
ầ
u c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng.
Con ng
ườ
i
ở
m
ộ
t kho
ả
ng không gian nh
ấ
t
đị
nh luôn có nhi
ề
u nhu c
ầ
u
khác nhau, trong nh
ữ
ng nhu c
ầ
u đó nhu c
ầ
u nào
đã
chín mu
ồ
i s
ẽ
là
độ
ng cơ
m
ạ
nh nh
ấ
t quy
ế
t
đị
nh hành vi c
ủ
a h
ọ
và khi nhu c
ầ
u đó
đã
đượ
c th
ỏ
a m
ã
n th
ì
n
ó s
ẽ
kh
ông c
ò
n l
à
đ
ộ
ng c
ơ thúc
đ
ẩ
y con ng
ư
ờ
i l
àm vi
ệ
c n
ữ
a m
à lúc này nhu
c
ầ
u m
ớ
i xu
ấ
t hi
ệ
n s
ẽ
đóng vai tr
ò
này.
V
í d
ụ
m
ộ
t công nhân b
ì
nh th
ườ
ng có
ướ
c mu
ố
n tr
ở
thành m
ộ
t
đố
c công
v
à anh ta s
ẽ
c
ố
g
ắ
ng l
àm vi
ệ
c h
ế
t s
ứ
c
đ
ể
tr
ở
th
ành m
ộ
t
đ
ố
c c
ông nhưng khi
anh ta
đã
tr
ở
thành
đố
c công r
ồ
i th
ì
nhu c
ầ
u này s
ẽ
không có tác d
ụ
ng thúc
đẩ
y
anh ta làm vi
ệ
c n
ữ
a mà nhu c
ầ
u thúc
đẩ
y anh ta làm vi
ệ
c m
ạ
nh hơn s
ẽ
là
mong mu
ố
n
đượ
c tr
ở
thành t
ổ
tr
ưở
ng c
ủ
a anh ta. Như v
ậ
y con ng
ườ
i
ở
nh
ữ
ng
v
ị
trí x
ã
h
ộ
i khác nhau, nh
ữ
ng đi
ề
u ki
ệ
n kinh t
ế
khác nhau th
ì
h
ọ
s
ẽ
n
ả
y sinh
ra c
ác nhu c
ầ
u kh
ác nhau.
Theo quan đi
ể
m c
ủ
a qu
ả
n tr
ị
Marketing th
ì
các nhà qu
ả
n tr
ị
luôn t
ì
m các
bi
ệ
n pháp qu
ả
n tr
ị
thích h
ợ
p
để
g
ợ
i m
ở
nh
ữ
ng nhu c
ầ
u c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng,
khuy
ế
n kh
ích h
ọ
n
ỗ
l
ự
c l
àm vi
ệ
c t
ạ
o ra nh
ữ
ng s
ả
n ph
ẩ
m tho
ả
m
ã
n kh
ách hàng.
Đó chính là bí quy
ế
t c
ủ
a s
ự
thành công.
Các nhân t
ố
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i
độ
ng l
ự
c và t
ạ
o
độ
ng l
ự
c Lê Kim
Hoàng
9
2. Giá tr
ị
cá nhân.
Giá tr
ị
cá nhân
ở
đây có th
ể
hi
ể
u là tr
ì
nh
độ
, h
ì
nh
ả
nh c
ủ
a ng
ườ
i đó
trong t
ổ
ch
ứ
c hay x
ã
h
ộ
i. Tu
ỳ
theo quan đi
ể
m giá tr
ị
khác nhau c
ủ
a m
ỗ
i cá
nh
ân mà h
ọ
s
ẽ
c
ó nh
ữ
ng h
ành vi khác nhau, khi ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng
ở
nh
ữ
ng v
ị
tr
í
kh
ác nhau trong t
ổ
ch
ứ
c th
ì
thang b
ậ
c giá tr
ị
cá nhân c
ủ
a h
ọ
c
ũ
ng thay
đổ
i dù
nhi
ề
u hay ít.
V
í d
ụ
khi ta xem x
ét nh
ữ
ng ng
ư
ờ
i nhi
ề
u
ý
ch
í, giàu tham v
ọ
ng v
à có
l
ò
ng t
ự
tr
ọ
ng cao th
ì
vi
ệ
c xây d
ự
ng cho m
ì
nh m
ộ
t h
ì
nh
ả
nh
đẹ
p là r
ấ
t quan
tr
ọ
ng b
ở
i v
ì
h
ọ
luôn mu
ố
n kh
ẳ
ng
đị
nh m
ì
nh qua công vi
ệ
c.
3.
Đặ
c đi
ể
m tính cách.
Tính cách con ng
ườ
i là s
ự
k
ế
t h
ợ
p các thu
ộ
c tính tâm l
ý
cơ b
ả
n và b
ề
n
v
ữ
ng c
ủ
a con ng
ườ
i. Nó
đượ
c bi
ể
u th
ị
thành thái
độ
, hành vi c
ủ
a con ng
ườ
i
đố
i v
ớ
i b
ả
n th
ân, gia
đ
ì
nh, b
ạ
n b
è,
đ
ồ
ng nghi
ệ
p v
à
đ
ố
i v
ớ
i c
ả
x
ã
h
ộ
i n
ói chung.
Như v
ậ
y tính cách không ph
ả
i là do di truy
ề
n mà nó chính là hi
ệ
u qu
ả
tác
độ
ng c
ủ
a s
ự
giáo d
ụ
c, rèn luy
ệ
n c
ủ
a b
ả
n thân và s
ự
tác
độ
ng gián ti
ế
p c
ủ
a
môi tr
ườ
ng mà ng
ườ
i đó
đượ
c s
ố
ng và làm vi
ệ
c trong đó. Các nhà qu
ả
n tr
ị
khi
bi
ế
t
đượ
c tính cách c
ủ
a m
ỗ
i ng
ườ
i lao
độ
ng trong doanh nghi
ệ
p m
ì
nh th
ì
nó s
ẽ
l
à cơ s
ở
đ
ể
h
ọ
t
ì
m ra c
ách
đ
ố
i x
ử
v
à s
ử
d
ụ
ng t
ố
t h
ơn.
T
ính cách g
ồ
m hai
đặ
c đi
ể
m cơ b
ả
n là
đạ
o
đứ
c và
ý
chí:
- V
ề
đạ
o
đứ
c: Đó chính là tính
đồ
ng lo
ạ
i, l
ò
ng v
ị
tha hay tính ích k
ỷ
, tính
trung th
ự
c hay d
ố
i tr
á, c
ẩ
n th
ậ
n hay c
ẩ
u th
ả
, ch
ăm ch
ỉ
hay l
ư
ờ
i bi
ế
ng…
- V
ề
ý
chí: Đó là tính cương quy
ế
t hay nhu nh
ượ
c, dám ch
ị
u trách nhi
ệ
m
hay đùn
đẩ
y trách nhi
ệ
m, có tính
độ
c l
ậ
p hay ph
ụ
thu
ộ
c…
Tính cách con ng
ườ
i c
ũ
ng là y
ế
u t
ố
cơ b
ả
n tác
độ
ng
đế
n hành vi hay
ứ
ng x
ử
c
ủ
a ng
ườ
i nào đó. Ví d
ụ
khi g
ặ
p khó khăn hay tr
ở
ng
ạ
i trong công vi
ệ
c
th
ì
ng
ườ
i có tính
độ
c l
ậ
p và dám ch
ị
u trách nhi
ệ
m s
ẽ
xem đó là m
ộ
t
độ
ng l
ự
c
để
quy
ế
t tâm làm vi
ệ
c t
ố
t hơn c
ò
n n
ế
u là ng
ườ
i không dám
đố
i di
ệ
n v
ớ
i trách
nhi
ệ
m, s
ố
ng ph
ụ
thu
ộ
c vào ng
ườ
i khác th
ì
h
ọ
s
ẽ
run s
ợ
tr
ướ
c s
ự
khó khăn này
Các nhân t
ố
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i
độ
ng l
ự
c và t
ạ
o
độ
ng l
ự
c Lê Kim
Hoàng
10
và h
ọ
có th
ể
s
ẽ
b
ỏ
d
ở
ch
ừ
ng công vi
ệ
c ho
ặ
c đi t
ì
m m
ộ
t ng
ườ
i dám
đứ
ng ra
ch
ị
u trách nhi
ệ
m h
ộ
h
ọ
.
4.
Kh
ả
n
ăng, năng l
ự
c c
ủ
a m
ỗ
i ng
ư
ờ
i.
Kh
ả
n
ăng hay c
ò
n g
ọ
i l
à năng khi
ế
u l
à nh
ữ
ng thu
ộ
c t
ính cá nhân giúp
con ng
ườ
i có th
ể
l
ĩ
nh h
ộ
i m
ộ
t công vi
ệ
c, m
ộ
t k
ỹ
năng hay m
ộ
t lo
ạ
i ki
ế
n th
ứ
c
nào đó
đượ
c d
ễ
dàng và khi h
ọ
đượ
c ho
ạ
t
độ
ng
ở
l
ĩ
nh v
ự
c đó th
ì
kh
ả
năng c
ủ
a
h
ọ
s
ẽ
đư
ợ
c ph
át huy t
ố
i
đa, k
ế
t qu
ả
thu
đư
ợ
c s
ẽ
cao h
ơn nh
ữ
ng ng
ư
ờ
i kh
ác.
Năng l
ự
c v
ừ
a là y
ế
u t
ố
di truy
ề
n v
ừ
a là k
ế
t qu
ả
c
ủ
a s
ự
rèn luy
ệ
n. Năng
l
ự
c là cơ s
ở
để
t
ạ
o ra kh
ả
năng c
ủ
a con ng
ườ
i. Năng l
ự
c
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n và
tr
ưở
ng thành ch
ủ
y
ế
u trong th
ự
c t
ế
. Trong các lo
ạ
i năng l
ự
c c
ủ
a con ng
ườ
i th
ì
quan tr
ọ
ng nh
ấ
t là năng l
ự
c t
ổ
ch
ứ
c và năng l
ự
c chuyên môn. Ng
ườ
i lao
độ
ng
c
ó th
ể
c
ó m
ộ
t tr
ì
nh
đ
ộ
chuy
ên môn r
ấ
t t
ố
t nh
ưng n
ế
u h
ọ
ch
ỉ
đư
ợ
c s
ắ
p x
ế
p
đ
ể
l
àm nh
ữ
ng công vi
ệ
c ngang b
ằ
ng v
ớ
i tr
ì
nh
độ
hi
ệ
n có th
ì
năng l
ự
c c
ủ
a h
ọ
c
ũ
ng chưa
đượ
c phát huy h
ế
t s
ứ
c v
ì
ng
ườ
i lao
độ
ng là con ng
ườ
i mà con
ng
ư
ờ
i th
ì
h
ọ
lu
ôn mu
ố
n t
ì
m t
ò
i, h
ọ
c h
ỏ
i
đ
ể
n
âng cao t
ầ
m hi
ể
u bi
ế
t c
ủ
a m
ì
nh
lên. V
ì
v
ậ
y trong th
ự
c t
ế
quá tr
ì
nh lao
độ
ng nhà qu
ả
n tr
ị
luôn ph
ả
i thi
ế
t k
ế
công vi
ệ
c, b
ố
trí nhân l
ự
c sao cho ng
ườ
i lao
độ
ng có đi
ề
u ki
ệ
n
để
duy tr
ì
và
phát tri
ể
n năng l
ự
c chuyên môn c
ủ
a m
ì
nh.
Đồ
ng th
ờ
i trong quá tr
ì
nh làm vi
ệ
c,
n
ế
u có th
ể
đượ
c th
ì
nhà qu
ả
n tr
ị
nên thi
ế
t l
ậ
p nên m
ộ
t không gian cho ng
ườ
i
lao
đ
ộ
ng
đ
ể
h
ọ
t
ự
t
ổ
ch
ứ
c n
ơi làm vi
ệ
c
sao cho h
ợ
p l
ý
v
ớ
i h
ọ
nh
ấ
t.
Đá
nh giá đúng năng l
ự
c nhân viên là cơ s
ở
để
nhà qu
ả
n l
ý
s
ử
d
ụ
ng t
ố
t
nh
ấ
t nhân viên trong doanh nghi
ệ
p. M
ộ
t ng
ườ
i lao
độ
ng s
ẽ
tho
ả
i mái hơn khi
h
ọ
đư
ợ
c giao nh
ữ
ng c
ông vi
ệ
c ph
ù h
ợ
p v
ớ
i kh
ả
n
ăng và năng l
ự
c c
ủ
a h
ọ
v
ì
h
ọ
bi
ế
t đư
ợ
c ch
ắ
c ch
ắ
n r
ằ
ng h
ọ
s
ẽ
hoàn thành
đượ
c công vi
ệ
c đó
ở
m
ứ
c t
ố
t nh
ấ
t.
Ng
ượ
c l
ạ
i khi ph
ả
i
đả
m nh
ậ
n nh
ữ
ng công vi
ệ
c ngoài kh
ả
năng ho
ặ
c nh
ữ
ng
công vi
ệ
c mà h
ọ
bi
ế
t ch
ắ
c r
ằ
ng n
ế
u h
ọ
c
ố
g
ắ
ng c
ũ
ng không th
ự
c hi
ệ
n công
vi
ệ
c
ấ
y
đượ
c t
ố
t th
ì
s
ẽ
r
ấ
t d
ễ
gây nên tâm l
ý
b
ấ
t m
ã
n c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng v
ớ
i t
ổ
ch
ứ
c, doanh nghi
ệ
p.
II. Các y
ế
u t
ố
bên ngoài.
1.
Y
ế
u t
ố
thu
ộ
c v
ề
c
ông vi
ệ
c.
1.1 Tính h
ấ
p d
ẫ
n c
ủ
a c
ông vi
ệ
c.
Các nhân t
ố
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i
độ
ng l
ự
c và t
ạ
o
độ
ng l
ự
c Lê Kim
Hoàng
11
Ng
ườ
i lao
độ
ng s
ẽ
c
ả
m th
ấ
y th
ế
nào khi nh
ậ
n
đượ
c m
ộ
t công vi
ệ
c không
như mong mu
ố
n c
ủ
a h
ọ
, ng
ượ
c l
ạ
i h
ọ
s
ẽ
c
ả
m th
ấ
y như th
ế
nào khi nh
ậ
n
đượ
c
m
ộ
t công vi
ệ
c phù h
ợ
p v
ớ
i kh
ả
năng, s
ở
tr
ườ
ng c
ủ
a h
ọ
… nh
ữ
ng v
ấ
n
đề
này s
ẽ
ả
nh h
ư
ở
ng r
ấ
t l
ớ
n
đ
ế
n n
ăng su
ấ
t lao
đ
ộ
ng, hi
ệ
u qu
ả
l
àm vi
ệ
c c
ủ
a ng
ư
ờ
i lao
độ
ng v
ì
v
ậ
y nhà qu
ả
n tr
ị
c
ầ
n quan tâm
đế
n nhu c
ầ
u, kh
ả
năng c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng
để
v
ừ
a t
ạ
o đi
ề
u ki
ệ
n cho ng
ườ
i lao
độ
ng phát huy kh
ả
năng c
ủ
a h
ọ
v
ừ
a
t
ạ
o ra
đư
ợ
c s
ự
tho
ả
m
ã
n
đ
ố
i v
ớ
i ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng.
Tính h
ấ
p d
ẫ
n c
ủ
a công vi
ệ
c t
ạ
o nên s
ự
tho
ả
m
ã
n
đố
i v
ớ
i công vi
ệ
c c
ủ
a
ng
ườ
i lao
độ
ng. S
ự
tho
ả
m
ã
n s
ẽ
đượ
c th
ể
hi
ệ
n
ở
thái
độ
c
ủ
a ng
ườ
i đó trong
quá tr
ì
nh làm vi
ệ
c. Tính h
ấ
p d
ẫ
n c
ủ
a công vi
ệ
c là m
ộ
t khái ni
ệ
m khá r
ộ
ng,
đố
i
v
ớ
i ng
ườ
i lao
độ
ng nó không ch
ỉ
là m
ộ
t công vi
ệ
c như mong mu
ố
n mà nó c
ò
n
l
à s
ự
ki
ể
m so
át
đ
ố
i v
ớ
i c
ông vi
ệ
c, s
ự
ủ
ng h
ộ
c
ủ
a l
ã
nh
đ
ạ
o trong qu
á tr
ì
nh l
àm
vi
ệ
c, nh
ữ
ng ph
ầ
n th
ưở
ng, tr
ợ
c
ấ
p
đố
i v
ớ
i công vi
ệ
c… T
ấ
t c
ả
nh
ữ
ng v
ấ
n
đề
này có tác d
ụ
ng t
ạ
o
độ
ng l
ự
c cho ng
ườ
i lao
độ
ng trong quá tr
ì
nh làm vi
ệ
c.
Khi ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng nh
ậ
n
đư
ợ
c c
ông vi
ệ
c ph
ù h
ợ
p v
ớ
i kh
ả
n
ăng, s
ở
tr
ườ
ng c
ủ
a h
ọ
th
ì
h
ọ
s
ẽ
phát huy năng l
ự
c làm vi
ệ
c c
ủ
a h
ọ
m
ộ
t cách t
ố
i đa dù
nh
ữ
ng đi
ề
u ki
ệ
n dù b
ì
nh th
ườ
ng nh
ấ
t. Nhà qu
ả
n tr
ị
c
ầ
n d
ự
a vào nh
ữ
ng
đặ
c
đi
ể
m tâm l
ý
cá nhân, tính cách c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng
để
s
ắ
p x
ế
p công vi
ệ
c cho
phù h
ợ
p v
ớ
i h
ọ
. Nh
ữ
ng công vi
ệ
c có tính thách th
ứ
c s
ẽ
là
độ
ng cơ t
ố
t cho
ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng.
Ng
ườ
i lao
độ
ng trong doanh nghi
ệ
p s
ẽ
c
ả
m th
ấ
y tho
ả
m
ã
n, tho
ả
i mái
hơn khi chính sách doanh nghi
ệ
p như lương, th
ưở
ng, tr
ợ
c
ấ
p, phúc l
ợ
i phù
h
ợ
p v
ớ
i nhu c
ầ
u c
ủ
a h
ọ
. V
í d
ụ
khi xem x
ét h
ệ
th
ố
ng ph
ân ph
ố
i thu nh
ậ
p ta
ph
ả
i chú
ý
đế
n nhu c
ầ
u công vi
ệ
c, c
ấ
p
độ
k
ỹ
năng c
ủ
a cá nhân và nh
ữ
ng tiêu
chu
ẩ
n phân ph
ố
i trong c
ộ
ng
đồ
ng, t
ừ
đó s
ẽ
t
ạ
o ra
đượ
c s
ự
công b
ằ
ng trong
công vi
ệ
c và trong doanh nghi
ệ
p.
Tuy nhiên không ph
ả
i nhu c
ầ
u v
ậ
t ch
ấ
t t
ồ
n t
ạ
i
ở
t
ấ
t c
ả
m
ọ
i ng
ườ
i lao
đ
ộ
ng, có ng
ườ
i thích ti
ề
n nhưng có ng
ườ
i l
ạ
i không ph
ả
i là như v
ậ
y có th
ể
nhu
c
ầ
u c
ủ
a h
ọ
s
ẽ
là s
ự
t
ự
do trong công vi
ệ
c, mu
ố
n
đượ
c đi nhi
ề
u…v
ì
v
ậ
y nhà
qu
ả
n l
ý
ph
ả
i d
ự
a vào
đặ
c đi
ể
m c
ủ
a m
ỗ
i cá nhân
để
thi
ế
t k
ế
lên m
ộ
t công vi
ệ
c
ph
ù h
ợ
p nh
ấ
t.
1.2 Kh
ả
năng thăng ti
ế
n.
Thăng ti
ế
n là quá tr
ì
nh m
ộ
t ng
ườ
i lao
độ
ng
đượ
c chuy
ể
n lên m
ộ
t v
ị
trí
cao hơn trong doanh nghi
ệ
p, vi
ệ
c này th
ườ
ng
đượ
c đi kèm v
ớ
i vi
ệ
c l
ợ
i ích v
ậ
t
Các nhân t
ố
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i
độ
ng l
ự
c và t
ạ
o
độ
ng l
ự
c Lê Kim
Hoàng
12
ch
ấ
t c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng s
ẽ
đượ
c tăng lên
đồ
ng th
ờ
i cái tôi c
ủ
a h
ọ
c
ũ
ng
đượ
c
thăng hoa.
Như v
ậ
y thăng ti
ế
n c
ũ
ng là m
ộ
t nhu c
ầ
u thi
ế
t th
ự
c c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng v
ì
s
ự
th
ăng ti
ế
n t
ạ
o c
ơ h
ộ
i cho s
ự
ph
át tri
ể
n c
á nhân, tăng
đ
ị
a v
ị
, uy t
ín c
ũ
ng nh
ư
quy
ề
n l
ự
c c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng.
Chính sách v
ề
s
ự
thăng ti
ế
n có
ý
ngh
ĩ
a trong vi
ệ
c hoàn thi
ệ
n cá nhân
ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng
đ
ồ
ng th
ờ
i
đ
ố
i v
ớ
i doanh nghi
ệ
p n
ó là cơ s
ở
đ
ể
gi
ữ
g
ì
n v
à phát
huy lao đ
ộ
ng gi
ỏ
i và thu hút lao
độ
ng khác
đế
n v
ớ
i doanh nghi
ệ
p.
Trên th
ế
gi
ớ
i hi
ệ
n nay
đã
có r
ấ
t nhi
ề
u nhà khoa h
ọ
c hành vi quan tâm
đế
n v
ấ
n
đề
m
ở
r
ộ
ng công vi
ệ
c hay đa d
ạ
ng hoá công vi
ệ
c. Làm phong phú
công vi
ệ
c ngh
ĩ
a là
đã
d
ầ
n d
ầ
n nâng cao trách nhi
ệ
m, ph
ạ
m vi và yêu c
ầ
u công
vi
ệ
c. M
ụ
c
đích c
ủ
a ch
ương tr
ì
nh n
ày là làm cho nhân viên đa năng, đa d
ụ
ng
h
ơn
để
khi c
ầ
n thi
ế
t h
ọ
có th
ể
làm nh
ữ
ng công vi
ệ
c khác nhau. Ngoài ra
chương tr
ì
nh này c
ũ
ng m
ở
r
ộ
ng cơ h
ộ
i cho nh
ữ
ng ng
ườ
i có kh
ả
năng g
ì
n gi
ữ
ch
ứ
c qu
ả
n tr
ị
sau n
ày b
ở
i v
ì
th
ăng ti
ế
n nhi
ề
u khi c
ũ
ng
đư
ợ
c xem x
ét như m
ộ
t
quá tr
ì
nh th
ử
vi
ệ
c, n
ế
u ng
ườ
i lao
độ
ng không
đượ
c đáp
ứ
ng công vi
ệ
c nhanh
nh
ấ
t, trong quá tr
ì
nh làm vi
ệ
c h
ọ
không đáp
ứ
ng
đượ
c các yêu c
ầ
u c
ủ
a công
vi
ệ
c th
ì
h
ọ
s
ẽ
b
ị
chuy
ể
n xu
ố
ng công vi
ệ
c khác.
1.3 Quan h
ệ
trong công vi
ệ
c.
Đâ
y chính là nhu c
ầ
u x
ã
h
ộ
i c
ủ
a ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng trong qu
á tr
ì
nh l
àm
vi
ệ
c. Môi tr
ườ
ng làm vi
ệ
c trong doanh nghi
ệ
p luôn
đượ
c các cá nhân trong
doanh nghi
ệ
p quan tâm và
để
ý
v
ì
môi tr
ườ
ng làm vi
ệ
c là y
ế
u t
ố
ch
ủ
yêu liên
quan
đ
ế
n s
ự
thu
ậ
n t
i
ệ
n c
á nhân và nó c
ũ
ng l
à nhân t
ố
gi
úp ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng
hoàn thi
ệ
n t
ố
t nhi
ệ
m v
ụ
c
ủ
a h
ọ
.
Môi tr
ườ
ng làm vi
ệ
c bao g
ồ
m các đi
ề
u ki
ệ
n v
ậ
t ch
ấ
t k
ỹ
thu
ậ
t và nh
ữ
ng
ng
ườ
i lao
độ
ng xung quanh môi tr
ườ
ng đó. Đi
ề
u ki
ệ
n v
ậ
t ch
ấ
t k
ỹ
thu
ậ
t bao
g
ồ
m nh
ữ
ng y
ế
u t
ố
như: đi
ề
u ki
ệ
n làm vi
ệ
c, v
ấ
n
đề
v
ề
t
ổ
ch
ứ
c nơi làm vi
ệ
c,
máy móc trang thi
ế
t b
ị
k
ỹ
thu
ậ
t trong doanh nghi
ệ
p… và nh
ữ
ng ng
ườ
i lao
độ
ng xung quanh chính là nh
ữ
ng ng
ườ
i lao
độ
ng trong và ngoài doanh nghi
ệ
p,
m
ố
i quan h
ệ
giưa nh
ữ
ng ng
ườ
i này c
ũ
ng
ả
nh h
ưở
ng l
ớ
n
đế
n s
ự
th
ự
c hi
ệ
n công
vi
ệ
c c
ủ
a c
ông nhân. Trong con ng
ư
ờ
i th
ì
t
ính x
ã
h
ộ
i l
à r
ấ
t cao v
ì
v
ậ
y ng
ư
ờ
i lao
độ
ng trong t
ổ
ch
ứ
c luôn mu
ố
n có
đượ
c môi quan h
ệ
t
ố
t v
ớ
i m
ọ
i ng
ườ
i trong
cùng m
ộ
t t
ổ
ch
ứ
c đó.
Các nhân t
ố
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i
độ
ng l
ự
c và t
ạ
o
độ
ng l
ự
c Lê Kim
Hoàng
13
Nhu c
ầ
u quan h
ệ
th
ườ
ng bao g
ồ
m m
ộ
t ph
ầ
n c
ủ
a nhu c
ầ
u t
ự
tr
ọ
ng mà
mu
ố
n tho
ả
m
ã
n
đượ
c nhu c
ầ
u t
ự
tr
ọ
ng th
ì
các nhà qu
ả
n tr
ị
ph
ả
i t
ì
m cách tho
ả
m
ã
n nó t
ừ
bên ngoài, và nhu c
ầ
u t
ự
tr
ọ
ng ch
ỉ
th
ể
hi
ệ
n r
õ
nh
ấ
t khi ng
ườ
i lao
độ
ng t
ồ
n t
ạ
i trong m
ộ
t t
ổ
ch
ứ
c v
ì
v
ậ
y th
ông th
ư
ờ
ng h
ọ
mong mu
ố
n
đư
ợ
c l
à
th
ành viên c
ủ
a m
ộ
t nhóm x
ã
h
ộ
i nào đó, có th
ể
là chính th
ứ
c ho
ặ
c phi chính
th
ứ
c. Ví d
ụ
đố
i v
ớ
i nhi
ề
u ng
ườ
i nh
ữ
ng tương tác mang tính công vi
ệ
c góp
ph
ầ
n
đáng k
ể
trong vi
ệ
c tho
ả
m
ã
n nhu c
ầ
u b
ạ
n b
è và quan h
ệ
x
ã
h
ộ
i.
2. Các y
ế
u t
ố
thu
ộ
c v
ề
t
ổ
ch
ứ
c
2.1 Chính sách qu
ả
n l
ý
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
Qu
ả
n tr
ị
nhân l
ự
c v
ừ
a là m
ộ
t khoa h
ọ
c v
ừ
a là m
ộ
t ngh
ệ
thu
ậ
t. Tính khoa
h
ọ
c th
ể
hi
ệ
n
ở
vi
ệ
c các nhà qu
ả
n tr
ị
ph
ả
i bi
ế
t n
ắ
m v
ữ
ng nh
ữ
ng
đặ
c đi
ể
m v
ố
n
c
ó c
ủ
a con ng
ư
ờ
i
đ
ể
c
ó th
ể
x
ây d
ự
ng n
ên các chính sách qu
ả
n l
ý
h
ợ
p l
ý
d
ự
a
tr
ên cơ s
ở
v
ậ
n d
ụ
ng các quy lu
ậ
t khách quan. Và nói qu
ả
n tr
ị
nhân l
ự
c là m
ộ
t
ngh
ệ
thu
ậ
t v
ì
các nhà qu
ả
n l
ý
ph
ả
i bi
ế
t l
ự
a ch
ọ
n và k
ế
t h
ợ
p các phương pháp
qu
ả
n l
ý
th
ích h
ợ
p v
ì
m
ỗ
i c
á nhân con ng
ư
ờ
i
đ
ề
u c
ó s
ự
kh
ác bi
ệ
t l
ẫ
n nhau v
ề
nhu c
ầ
u, thái
độ
, nh
ậ
n th
ứ
c,
đặ
c đi
ể
m tâm sinh l
ý
.
Như v
ậ
y chính sách qu
ả
n l
ý
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p ph
ả
i bao g
ồ
m nhi
ề
u bi
ệ
n
pháp khác nhau v
ì
m
ộ
t chính sách qu
ả
n l
ý
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p tác
độ
ng r
ấ
t
nhi
ề
u
đế
n thái
độ
, hành vi c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng. Ơ m
ộ
t khía c
ạ
nh nào đó ng
ườ
i
lao
đ
ộ
ng trong doanh nghi
ệ
p ch
ị
u
ả
nh h
ư
ở
ng r
ấ
t nhi
ề
u b
ở
i ch
ính sách qu
ả
n l
ý
,
c
ách cư s
ử
c
ủ
a l
ã
nh
đạ
o trong doanh nghi
ệ
p. Ví d
ụ
: không có chính sách luân
chuy
ể
n công vi
ệ
c th
ì
s
ẽ
r
ấ
t d
ễ
gây
đế
n s
ự
nhàm chán trong công vi
ệ
c cho
ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng, kh
ông có chính sách v
ề
đào t
ạ
o v
à phát tri
ể
n th
ì
ng
ư
ờ
i lao
độ
ng s
ẽ
không có cơ h
ộ
i thăng ti
ế
n như v
ậ
t s
ẽ
m
ấ
t đi m
ộ
t ph
ầ
n
độ
ng cơ c
ủ
a
ng
ườ
i lao
độ
ng, m
ộ
t thành tích
đạ
t
đượ
c mà không có th
ưở
ng ho
ặ
c m
ộ
t l
ờ
i
khen ng
ợ
i th
ì
s
ẽ
làm gi
ả
m s
ự
n
ỗ
l
ự
c ti
ế
p theo c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng… R
ấ
t nhi
ề
u
v
ấ
n
đề
đượ
c
đặ
t ra
để
cho th
ấ
y s
ự
ả
nh h
ưở
ng c
ủ
a chính sách
đế
n ng
ườ
i lao
đ
ộ
ng.
Vi
ệ
c qu
ả
n tr
ị
s
ẽ
có hi
ệ
u qu
ả
nh
ấ
t khi các nhà qu
ả
n tr
ị
bi
ế
t k
ế
t h
ợ
p đúng
đắ
n, nhu
ầ
n nhuy
ễ
n và linh ho
ạ
t các phương pháp qu
ả
n tr
ị
. Đó chính là ngh
ệ
thu
ậ
t trong qu
ả
n tr
ị
hay n
ói r
õ
h
ơn nó chính là tài ngh
ệ
c
ủ
a ch
ủ
th
ể
qu
ả
n tr
ị
nói riêng và các nhà l
ã
nh
đạ
o nói chung.
2.2 H
ệ
th
ố
ng tr
ả
công trong doanh nghi
ệ
p.
Các nhân t
ố
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i
độ
ng l
ự
c và t
ạ
o
độ
ng l
ự
c Lê Kim
Hoàng
14
V
ấ
n
đề
m
ì
nh s
ẽ
nh
ậ
n
đượ
c g
ì
khi th
ự
c hi
ệ
n nh
ữ
ng công vi
ệ
c, nhi
ệ
m v
ụ
c
ủ
a m
ì
nh
đượ
c h
ầ
u hêt m
ọ
i ng
ườ
i lao
độ
ng trong doanh nghi
ệ
p quan tâm. V
ì
v
ậ
y các nhà qu
ả
n tr
ị
ph
ả
i th
ấ
y r
ằ
ng vi
ệ
c th
ự
c hi
ệ
n nhi
ệ
m v
ụ
và s
ự
tho
ả
m
ã
n
c
ủ
a ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng c
ó th
ể
ho
àn thi
ệ
n b
ằ
ng vi
ệ
c x
ây d
ự
ng m
ộ
t ch
ế
đ
ộ
tr
ả
l
ương tr
ả
th
ưở
ng h
ợ
p l
ý
.
Lương b
ổ
ng và
đã
i ng
ộ
là m
ộ
t trong nh
ữ
ng
độ
ng l
ự
c kích thích con
ng
ư
ờ
i l
àm vi
ệ
c h
ăng hái nhưng ng
ư
ợ
c l
ạ
i n
ó c
ũ
ng l
à m
ộ
t trong nh
ữ
ng
nhân t
ố
gây nên s
ự
tr
ì
tr
ệ
, b
ấ
t m
ã
n ho
ặ
c cao hơn đó là s
ự
r
ờ
i b
ỏ
công ty mà đi c
ủ
a
ng
ườ
i lao
độ
ng. T
ấ
t c
ả
nh
ữ
ng đi
ề
u này ph
ụ
thu
ộ
c vào năng l
ự
c qu
ả
n l
ý
và
tr
ì
nh
độ
c
ủ
a các c
ấ
p qu
ả
n tr
ị
.
V
ậ
y làm th
ế
nào
để
lương, th
ưở
ng tr
ở
thành
độ
ng l
ự
c
đố
i v
ớ
i ng
ườ
i lao
độ
ng. Sau
đây là m
ộ
t s
ố
bi
ệ
n ph
áp dùng
đ
ể
k
ích thích.
2.2.1
Nguyên t
ắ
c kích thích b
ằ
ng ti
ề
n lương.
- Ti
ề
n lương ph
ả
i
đả
m b
ả
o tái s
ả
n xu
ấ
t s
ứ
c lao
độ
ng có ngh
ĩ
a ti
ề
n lương
ph
ả
i
đ
ủ
đ
ể
cho ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng nu
ôi s
ố
ng b
ả
n th
ân anh ta và gia
đ
ì
nh anh ta
ở
m
ứ
c t
ố
i thi
ể
u. Đây là
đặ
c đi
ể
m cơ b
ả
n nh
ấ
t mà ch
ủ
doanh nghi
ệ
p ph
ả
i
đả
m
b
ả
o cho ng
ườ
i lao
độ
ng, có như v
ậ
y m
ớ
i
đả
m b
ả
o đi
ề
u ki
ệ
n t
ố
i thi
ể
u giúp
ng
ườ
i lao
độ
ng t
ạ
o ra s
ự
hăng hái cho chính h
ọ
trong quá tr
ì
nh lao
độ
ng.
- Ti
ề
n lương ph
ả
i chi
ế
m t
ừ
70%
đế
n 80% trong t
ổ
ng s
ố
thu nh
ậ
p c
ủ
a
ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng. Ti
ề
n l
ương ph
ả
i g
ắ
n ch
ặ
t v
ớ
i s
ố
l
ư
ợ
ng v
à ch
ấ
t l
ư
ợ
ng lao
đ
ộ
ng
m
à ng
ườ
i lao
độ
ng
đã
c
ố
ng hi
ế
n, có như v
ậ
y m
ớ
i
đả
m b
ả
o
đượ
c s
ự
công b
ằ
ng
trong phân ph
ố
i s
ả
n ph
ẩ
m x
ã
h
ộ
i t
ừ
đó sinh ra l
ò
ng tin và s
ự
c
ố
g
ắ
ng t
ừ
ng
ườ
i
lao
đ
ộ
ng v
ì
h
ọ
đ
ã
t
h
ấ
y
đư
ợ
c nh
ữ
ng g
ì
h
ọ
nh
ậ
n
đư
ợ
c ph
ù h
ợ
p v
ớ
i nh
ữ
ng g
ì
m
à
h
ọ
đã
đóng góp vào cho doanh nghi
ệ
p.
- Ti
ề
n lương ph
ả
i tr
ả
theo s
ố
l
ượ
ng và ch
ấ
t l
ượ
ng lao
độ
ng
đã
hao phí. Có
ngh
ĩ
a là các nhà qu
ả
n tr
ị
trong doanh nghi
ệ
p ph
ả
i thi
ế
t l
ậ
p nên m
ộ
t h
ệ
th
ố
ng
đị
nh m
ứ
c lao
độ
ng cho t
ấ
t c
ả
các công vi
ệ
c trong doanh nghi
ệ
p và ph
ả
i giao
các ch
ỉ
tiêu đó cho các cá nhân ng
ườ
i lao
độ
ng. Đây là nguyên t
ắ
c g
ắ
n ti
ề
n
lương v
ớ
i lao
độ
ng
để
đả
m b
ả
o
đượ
c s
ự
công b
ằ
ng trong phân ph
ố
i.
2.2.2 Nguyên t
ắ
c kích thích b
ằ
ng th
ưở
ng.
-
Ti
ề
n th
ư
ở
ng ph
ả
i chi
ế
m t
ừ
20%
đ
ế
n 30% t
ổ
ng thu nh
ậ
p c
ủ
a ng
ư
ờ
i lao
độ
ng. Khi ti
ề
n th
ưở
ng
đả
m b
ả
o
đượ
c nguyên t
ắ
c này th
ì
nó s
ẽ
g
ắ
n ng
ườ
i lao
Các nhân t
ố
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i
độ
ng l
ự
c và t
ạ
o
độ
ng l
ự
c Lê Kim
Hoàng
15
độ
ng v
ớ
i năng su
ấ
t lao
độ
ng. Nhưng n
ế
u ti
ề
n th
ưở
ng quá cao th
ì
s
ẽ
d
ẫ
n
đế
n
vi
ệ
c ng
ườ
i lao
độ
ng s
ẽ
ch
ạ
y theo ti
ề
n th
ưở
ng d
ẫ
n
đế
n vi
ệ
c gi
ả
m s
ự
kích thích
c
ủ
a ti
ề
n lương trong doanh nghi
ệ
p.
-
S
ố
l
ư
ợ
ng ti
ề
n th
ư
ở
ng ph
ả
i c
ó
ý
ngh
ĩ
a v
ớ
i cu
ộ
c s
ố
ng, t
ứ
c l
à nó ph
ả
i tho
ả
m
ã
n
đượ
c m
ộ
t mong mu
ố
n nào đó c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng, mong mu
ố
n càng l
ớ
n
th
ì
tính kích thích c
ủ
a ti
ề
n th
ưở
ng s
ẽ
càng m
ạ
nh.
-
Ti
ề
n th
ư
ở
ng ph
ả
i
căn c
ứ
c
ụ
th
ể
li
ên quan
đ
ế
n s
ố
l
ư
ợ
ng v
à ch
ấ
t l
ư
ợ
ng lao
độ
ng ho
ặ
c vi
ệ
c th
ự
c hi
ệ
n công vi
ệ
c c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng.
Ti
ề
n lương và ti
ề
n th
ưở
ng là m
ộ
t trong nh
ữ
ng y
ế
u t
ố
v
ậ
t ch
ấ
t
đố
i v
ớ
i
ng
ườ
i lao
độ
ng. V
ậ
n d
ụ
ng thành công chính sách này là m
ộ
t trong nh
ữ
ng y
ế
u
t
ố
hàng
đầ
u trong vi
ệ
c t
ạ
o
độ
ng l
ự
c cho ng
ườ
i lao
độ
ng.
2.3
Đi
ề
u ki
ệ
n l
àm vi
ệ
c.
Qu
á tr
ì
nh lao
độ
ng bao gi
ờ
c
ũ
ng
đượ
c di
ễ
n ra trong m
ộ
t môi tr
ườ
ng s
ả
n
xu
ấ
t nh
ấ
t
đị
nh. Môi tr
ườ
ng s
ả
n xu
ấ
t khác nhau có các đi
ề
u ki
ệ
n khác nhau tác
độ
ng
đ
ế
n ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng. Nh
ư v
ậ
y
đi
ề
u ki
ệ
n l
àm vi
ệ
c c
ủ
a m
ỗ
i ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng
r
ấ
t phong phú và đa d
ạ
ng và m
ỗ
i m
ộ
t môi tr
ườ
ng làm vi
ệ
c, m
ộ
t đi
ề
u ki
ệ
n làm
vi
ệ
c
đề
tác
độ
ng r
ấ
t nhi
ề
u
đế
n ng
ườ
i lao
độ
ng và nó tác
độ
ng
đế
n h
ọ
theo
nhi
ề
u khía c
ạ
nh khác nhau.
- Đi
ề
u ki
ệ
n tâm sinh l
ý
lao
độ
ng: Đó là các v
ấ
n
đề
v
ề
s
ứ
c t
ậ
p trung tinh
th
ầ
n, nh
ị
p
đ
ộ
, t
ính đơn đi
ệ
u c
ủ
a c
ông vi
ệ
c.
Đi
ề
u ki
ệ
n n
ày tác
đ
ộ
ng
đ
ế
n s
ứ
c
kho
ẻ
và s
ự
h
ứ
ng thú c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng.
- Đi
ề
u ki
ệ
n th
ẩ
m m
ỹ
: Vi
ệ
c b
ố
trí và trang trí không gian làm vi
ệ
c làm
ả
nh
h
ư
ở
ng t
ớ
i t
âm l
ý
tho
ả
i m
ái hay không tho
ả
i m
ái c
ủ
a ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng.
- Đi
ề
u ki
ệ
n tâm l
ý
x
ã
h
ộ
i: Đi
ề
u ki
ệ
n này liên quan
đế
n b
ầ
u không khí c
ủ
a
nhóm hay c
ả
doanh nghi
ệ
p, không nh
ữ
ng th
ế
nó c
ò
n tác
độ
ng
đế
n vi
ệ
c phát
huy sáng kiên, các phong trào thi đua trong doanh nghi
ệ
p. Tác phong l
ã
nh
đạ
o
c
ủ
a các nhà qu
ả
n tr
ị
trong doanh nghi
ệ
p c
ũ
ng
ả
nh h
ưở
ng nhi
ề
u
đế
n đi
ề
u ki
ệ
n
này.
- Đi
ề
u ki
ệ
n v
ề
ch
ề
độ
làm vi
ệ
c, ngh
ỉ
ngơi. Xây d
ự
ng tôt ch
ế
độ
làm vi
ệ
c
và ngh
ỉ
ngơi h
ợ
p l
ý
s
ẽ
đả
m b
ả
o cho vi
ệ
c tái s
ả
n xu
ấ
t s
ứ
c lao
độ
ng, là đi
ề
u
ki
ệ
n
đ
ể
gi
ả
m tai n
ạ
n lao
đ
ộ
ng, t
ăng năng su
ấ
t v
à ch
ấ
t l
ư
ợ
ng lao
đ
ộ
ng.
Các nhân t
ố
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i
độ
ng l
ự
c và t
ạ
o
độ
ng l
ự
c Lê Kim
Hoàng
16
CHƯƠNG 3:
T
Ổ
CH
ỨC
T
ỐT
CÁC
Y
ẾU
T
Ố
Đ
Ể
T
ẠO
Đ
ỘNG
L
ỰC
CHO
NGƯỜI
LAO
ĐỘNG
.
I.
Hoàn thi
ệ
n c
ông tác tuy
ể
n d
ụ
ng lao
đ
ộ
ng.
Tuy
ể
n d
ụ
ng là m
ộ
t ho
ạ
t
độ
ng then ch
ố
t trong ho
ạ
t
độ
ng qu
ả
n tr
ị
nhân
l
ự
c, nó là m
ộ
t ho
ạ
t
độ
ng thu hút ng
ườ
i lao
độ
ng
ở
nh
ữ
ng ngu
ồ
n lao
độ
ng khác
nhau
đế
n đăng k
ý
n
ộ
p đơn t
ì
m vi
ệ
c làm và nh
ờ
đó có th
ể
tr
ở
thành công nhân
vi
ên c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
M
ộ
t s
ố
nhà khoa h
ọ
c qu
ả
n tr
ị
cho r
ằ
ng tuy
ể
n d
ụ
ng bao g
ồ
m tuy
ể
n ch
ọ
n
và s
ử
d
ụ
ng lao
độ
ng nhưng theo giáo tr
ì
nh chung th
ì
tuy
ể
n d
ụ
ng bao g
ồ
m hai
ho
ạ
t
độ
ng chính là tuy
ể
n m
ộ
và tuy
ể
n ch
ọ
n.
1. Tuy
ể
n m
ộ
.
Các nhân t
ố
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i
độ
ng l
ự
c và t
ạ
o
độ
ng l
ự
c Lê Kim
Hoàng
17
Tuy
ể
n m
ộ
ch
ỉ
là ho
ạ
t
độ
ng thu hút ng
ườ
i lao
độ
ng
đế
n v
ớ
i doanh nghi
ệ
p
để
đăng k
ý
n
ộ
p đơn tr
ướ
c khi xét duy
ệ
t cho ng
ườ
i lao
độ
ng
đượ
c thi vào
doanh nghi
ệ
p.
Tuy
ể
n m
ộ
ch
ỉ
l
à b
ư
ớ
c
đ
ầ
u trong qu
á tr
ì
nh thu h
út nhân viên vào doanh
nghi
ệ
p. B
ướ
c này chưa đóng vai tr
ò
quan tr
ọ
ng quy
ế
t
đị
nh
đế
n s
ự
thành công
c
ủ
a ti
ế
n tr
ì
nh tuy
ể
n d
ụ
ng.
C
ó r
ấ
t nhi
ề
u ngu
ồ
n cung c
ấ
p
ứ
ng vi
ên cho doanh nghi
ệ
p trong qu
á tr
ì
nh
tuy
ể
n m
ộ
như:ngu
ồ
n bên ngoài bao g
ồ
m: tuy
ể
n qua các h
ì
nh th
ứ
c qu
ả
ng cáo,
tuy
ể
n ng
ườ
i thông qua các trung tâm d
ị
ch v
ụ
; và các ngu
ồ
n bên trong là tuy
ể
n
ng
ườ
i ngay t
ừ
bên trong n
ộ
i b
ộ
doanh nghi
ệ
p…
- Ngu
ồ
n bên trong n
ộ
i b
ộ
doanh nghi
ệ
p: ngu
ồ
n này
đượ
c đánh giá qua
nh
ữ
ng th
ành tích, kh
ả
n
ăng c
ủ
a ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng trong doanh nghi
ệ
p. Khi tuy
ể
n
ở
nh
ữ
ng ngu
ồ
n này ta có l
ợ
i th
ế
là
đã
đánh giá
đượ
c l
ò
ng trung thành c
ủ
a
ng
ườ
i lao
độ
ng
đố
i v
ớ
i doanh nghi
ệ
p, thái
độ
nghiêm túc, trung th
ự
c, tinh th
ầ
n
tr
ách nhi
ệ
m c
ủ
a ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng trong doanh nghi
ệ
p. V
ì
h
ọ
đ
ã
t
ừ
ng l
à nhân
viên trong doanh nghi
ệ
p nên h
ọ
s
ẽ
thu
ậ
n l
ợ
i hơn, d
ễ
dàng hơn trong vi
ệ
c th
ự
c
hi
ệ
n công vi
ệ
c nh
ấ
t là trong th
ờ
i gian
đầ
u khi m
ớ
i
ở
cương v
ị
m
ớ
i.
- Ngu
ồ
n bên ngoài doanh nghi
ệ
p: Đây là quá tr
ì
nh thu hút ng
ườ
i lao
độ
ng
vào doanh nghi
ệ
p t
ừ
ở
bên ngoài như sinh viên c
ủ
a các tr
ườ
ng
đạ
i h
ọ
c hay
nh
ân viên c
ủ
a c
ác công ty khác. Nh
ữ
ng ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng
đư
ợ
c tuy
ể
n ch
ọ
n theo
ph
ương pháp này có th
ể
thông qua các ngu
ồ
n như: trung tâm t
ì
m vi
ệ
c làm,
qu
ả
ng cáo, t
ừ
các tr
ườ
ng
đạ
i h
ọ
c ho
ặ
c có th
ể
ở
các ngu
ồ
n khác như t
ừ
s
ự
gi
ớ
i
thi
ệ
u c
ủ
a c
ông nhân viên trong doanh nghi
ệ
p, ch
ính quy
ề
n
đ
ị
a ph
ương ho
ặ
c
do
ứ
ng viên t
ự
độ
ng
đế
n xin vi
ệ
c làm.
2. Tuy
ể
n ch
ọ
n
Là quá tr
ì
nh l
ự
a ch
ọ
n nh
ữ
ng ng
ườ
i phù h
ợ
p v
ớ
i công vi
ệ
c nh
ấ
t trong
nh
ữ
ng ng
ườ
i
đượ
c l
ự
a ch
ọ
n thông qua qua tr
ì
nh tuy
ể
n m
ộ
. Tuy
ể
n ch
ọ
n t
ố
t s
ẽ
là đi
ề
u ki
ệ
n trung tâm quy
ế
t
đị
nh s
ự
th
ắ
ng l
ợ
i c
ủ
a doanh nghi
ệ
p trong quá
tr
ì
nh ho
ạ
t
độ
ng, nó giúp cho quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh di
ễ
n ra thu
ậ
n ti
ệ
n
hơn, gi
ả
m thi
ệ
t h
ạ
i r
ủ
i ro và ho
ạ
t
độ
ng qu
ả
n tr
ị
nhân l
ự
c s
ẽ
thu
ậ
n ti
ệ
n hơn.
II. Hoàn thi
ệ
n công tác đánh giá th
ự
c hi
ệ
n công vi
ệ
c.
Các nhân t
ố
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i
độ
ng l
ự
c và t
ạ
o
độ
ng l
ự
c Lê Kim
Hoàng
18
Đánh giá th
ự
c hi
ệ
n công vi
ệ
c là s
ự
đánh giá có h
ệ
th
ố
ng và chính th
ứ
c
t
ì
nh h
ì
nh th
ự
c hi
ệ
n công vi
ệ
c c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng trong quan h
ệ
so sánh gi
ữ
a
vi
ệ
c làm c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng
đố
i v
ớ
i các tiêu th
ứ
c
đã
đượ
c xây d
ự
ng t
ừ
tr
ướ
c
trong doanh nghi
ệ
p v
à c
ả
qu
á tr
ì
nh th
ả
o lu
ậ
n v
ề
s
ự
đánh giá v
ề
c
ông vi
ệ
c
đó
v
ớ
i nh
ữ
ng ng
ườ
i liên quan.
Đánh giá th
ự
c hi
ệ
n công vi
ệ
c liên quan
đế
n r
ấ
t nhi
ề
u ho
ạ
t
độ
ng qu
ả
n tr
ị
khác
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p nh
ư:
- Doanh nghi
ệ
p ph
ả
i xây dưng lên m
ộ
t b
ả
n mô t
ả
và phân tích công vi
ệ
c
th
ậ
t chính xác, xây d
ự
ng
đị
nh m
ứ
c công vi
ệ
c h
ợ
p l
ý
nhưng
đồ
ng th
ờ
i b
ả
n mô
t
ả
và phân tích công vi
ệ
c này c
ũ
ng ph
ả
i đơn gi
ả
n
để
cho ng
ườ
i lao
độ
ng hi
ể
u
đượ
c chính xác nh
ấ
t là h
ọ
ph
ả
i làm g
ì
đố
i v
ớ
i công vi
ệ
c c
ủ
a h
ọ
. Các nhà qu
ả
n
tr
ị
ph
ả
i
đào t
ạ
o c
ác cán b
ộ
đánh giá
đ
ể
đ
ả
m b
ả
o cho qu
á tr
ì
nh
đánh giá
đư
ợ
c
th
ự
c hi
ệ
n chính xác nh
ấ
t.
- Đánh giá th
ự
c hi
ệ
n công vi
ệ
c liên quan
đế
n v
ấ
n
đề
tr
ả
lương cho ng
ườ
i
lao
đ
ộ
ng trong doanh n
ghi
ệ
p. Vi
ệ
c tr
ả
l
ương s
ẽ
d
ự
a tr
ên vi
ệ
c
đánh giá th
ự
c
hi
ệ
n công vi
ệ
c v
ì
v
ậ
y đánh giá đúng l
ượ
ng lao
độ
ng
đã
hao phí là v
ấ
n
đề
tr
ọ
ng
tâm t
ạ
o nên s
ự
công b
ằ
ng trong nh
ậ
n th
ứ
c c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng và kích thích
ng
ườ
i lao
độ
ng làm vi
ệ
c.
- Đánh giá th
ự
c hi
ệ
n công vi
ệ
c giúp ng
ườ
i lao
độ
ng đánh giá b
ả
n thân và
t
ự
ho
àn thi
ệ
n m
ì
nh.
-
Thông qua đánh giá th
ự
c hi
ệ
n công vi
ệ
c
để
nh
ậ
n bi
ế
t
đượ
c nhu c
ầ
u đào
t
ạ
o và th
ự
c hi
ệ
n
đượ
c công tác k
ế
ho
ạ
ch hoá ngu
ồ
n nhân l
ự
c trong t
ổ
ch
ứ
c.
Ho
àn thi
ệ
n t
ố
t c
ông tác đánh giá th
ự
c hi
ệ
n c
ông vi
ệ
c b
ằ
ng vi
ệ
c x
ây
d
ự
ng các tiêu chu
ẩ
n,
đị
nh m
ứ
c công vi
ệ
c chính xác đúng khoa h
ọ
c, các thông
tin dùng đánh giá ph
ả
i chính xác. Thông qua đánh giá th
ự
c hi
ệ
n công vi
ệ
c có
s
ự
trao
đổ
i gi
ữ
a ng
ườ
i lao
độ
ng và ng
ườ
i s
ử
d
ụ
ng lao
độ
ng. Ng
ườ
i lao
độ
ng
ch
ị
u trách nhi
ệ
m th
ự
c hi
ệ
n công vi
ệ
c c
ủ
a m
ì
nh, khi h
ọ
nh
ậ
n
đượ
c m
ộ
t công
vi
ệ
c
đượ
c giao h
ọ
r
ấ
t c
ầ
n bi
ế
t công vi
ệ
c
ấ
y s
ẽ
làm như th
ế
nào v
ớ
i nh
ữ
ng tiêu
chu
ẩ
n nào th
ì
đượ
c coi là
đã
hoàn thành công vi
ệ
c và v
ớ
i m
ứ
c
độ
nào th
ì
đượ
c
coi là hoàn thành xu
ấ
t s
ắ
c công vi
ệ
c
đượ
c giao. Nh
ữ
ng đi
ề
u này nhà qu
ả
n tr
ị
ph
ả
i th
ông báo m
ộ
t c
ách r
õ
r
àng
đ
ế
n ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng.
Đánh giá th
ự
c hi
ệ
n công vi
ệ
c
đượ
c áp d
ụ
ng
ở
t
ấ
t c
ả
các doanh nghi
ệ
p.
Trong các công ty ho
ặ
c t
ậ
p đoàn lao
độ
ng l
ớ
n th
ì
nó
đượ
c coi là m
ộ
t ph
ầ
n c
ủ
a
Các nhân t
ố
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i
độ
ng l
ự
c và t
ạ
o
độ
ng l
ự
c Lê Kim
Hoàng
19
quá tr
ì
nh trao
đổ
i lao
độ
ng và
đượ
c s
ử
d
ụ
ng
để
quy
ế
t
đị
nh vi
ệ
c ng
ườ
i lao
độ
ng
có
đượ
c ti
ế
p t
ụ
c làm vi
ệ
c n
ữ
a hay là s
ẽ
b
ị
sa th
ả
i, ho
ặ
c ng
ườ
i lao
độ
ng s
ẽ
đượ
c thăng ti
ế
n hay chuy
ể
n xu
ố
ng công vi
ệ
c th
ấ
p hơn.
III. Hoàn thi
ệ
n công tác đào t
ạ
o và phát tri
ể
n.
Kinh nghi
ệ
m c
ủ
a các công ty trên th
ế
gi
ớ
i
đã
cho th
ấ
y r
ằ
ng công ty nào
chú
ý
đế
n vi
ệ
c đào t
ạ
o và hu
ấ
n luy
ệ
n nhân viên trong công ty th
ì
r
ấ
t thành
c
ông trong kinh doanh.
- Đào t
ạ
o bao g
ồ
m các ho
ạ
t
độ
ng nh
ằ
m m
ụ
c đích nâng cao tay ngh
ề
hay
k
ỹ
năng c
ủ
a m
ộ
t cá nhân v
ớ
i m
ộ
t công vi
ệ
c mà hi
ệ
n t
ạ
i h
ọ
đang làm.
- Phát tri
ể
n bao g
ồ
m các ho
ạ
t
độ
ng nh
ằ
m chu
ẩ
n b
ị
cho công nhân viên
các k
ỹ
năng tr
ì
nh
độ
để
h
ọ
đủ
s
ứ
c theo k
ị
p cơ c
ấ
u c
ủ
a t
ổ
ch
ứ
c khi nó thay
đổ
i
v
à phát tri
ể
n.
Nh
ư v
ậ
y th
ự
c hi
ệ
n chính sách đào t
ạ
o và phát tri
ể
n là m
ộ
t yêu c
ầ
u c
ủ
a
doanh nghi
ệ
p khi mu
ố
n đáp
ứ
ng các xu th
ế
chung c
ủ
a s
ự
phát tri
ể
n c
ủ
a x
ã
h
ộ
i.
Hi
ệ
n nay t
ố
c
đ
ộ
thay
đ
ổ
i c
ủ
a t
ấ
t c
ả
m
ọ
i v
ấ
n
đê di
ễ
n ra ch
óng m
ặ
t v
ớ
i s
ự
x
âm
nh
ậ
p c
ủ
a công nghi
ệ
p hoá, hi
ệ
n
đạ
i hoá, công ngh
ệ
thông tin… s
ự
thay
đổ
i
này
đã
tác
độ
ng
đế
n dây chuy
ề
n s
ả
n xu
ấ
t, cung cách qu
ả
n l
ý
c
ủ
a các c
ấ
p l
ã
nh
đạ
o và c
ả
suy ngh
ĩ
, quan đi
ể
m c
ủ
a m
ọ
i ng
ườ
i trong doanh nghi
ệ
p.
Các h
ì
nh th
ứ
c đào t
ạ
o như đào t
ạ
o m
ớ
i, đào t
ạ
o l
ạ
i, nâng cao tay ngh
ề
nghi
ệ
p v
ụ
cho ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng s
ẽ
m
ộ
t ph
ầ
n
đáp
ứ
ng
đư
ợ
c
đ
ò
i h
ỏ
i c
ủ
a c
ông
vi
ệ
c và m
ộ
t ph
ầ
n s
ẽ
đáp
ứ
ng
đượ
c nhu c
ầ
u thăng ti
ế
n c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng.
Đào t
ạ
o nhân l
ự
c là v
ấ
n
đề
chung c
ủ
a toàn x
ã
h
ộ
i và
đố
i v
ớ
i m
ộ
t công ty
th
ì
n
ó c
ũ
ng l
à m
ộ
t y
êu c
ầ
u mang t
ính chi
ế
n l
ư
ợ
c qu
ả
n l
ý
. V
ấ
n
đ
ề
đ
ặ
t ra
ở
đây
đố
i v
ớ
i các doanh nghi
ệ
p là “ các nhu c
ầ
u đào t
ạ
o c
ủ
a doanh nghi
ệ
p là các
nhu c
ầ
u nào” “ Doanh nghi
ệ
p mu
ố
n th
ự
c hi
ệ
n m
ụ
c tiêu g
ì
thông qua công tác
đào t
ạ
o và phát tri
ể
n”.
Tu
ỳ
theo t
ừ
ng m
ụ
c tiêu đào t
ạ
o c
ụ
th
ể
c
ũ
ng như d
ự
a vào
đố
i t
ượ
ng c
ầ
n
đư
ợ
c đào t
ạ
o hay phát tri
ể
n th
ì
s
ẽ
l
ự
a ch
ọ
n
đượ
c các h
ì
nh th
ứ
c đào t
ạ
o thích
h
ợ
p.
-
Đố
i v
ớ
i cán b
ộ
qu
ả
n l
ý
hay chuyên viên th
ì
h
ì
nh th
ứ
c đào t
ạ
o phù h
ợ
p
nh
ấ
t l
à vi
ệ
c t
ổ
ch
ứ
c ra h
ộ
i ngh
ị
, th
ả
o lu
ậ
n,
đi
ể
n qu
ả
n tr
ị
, th
ự
c t
ậ
p sinh…
Đây
là lúc
để
cán b
ộ
chuyên viên nâng cao nghi
ệ
p v
ụ
và trao
đổ
i chuyên môn.
Các nhân t
ố
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i
độ
ng l
ự
c và t
ạ
o
độ
ng l
ự
c Lê Kim
Hoàng
20
-
Đố
i v
ớ
i công nhân th
ì
có th
ể
s
ử
d
ụ
ng h
ì
nh th
ứ
c đào t
ạ
o t
ạ
i ch
ỗ
, s
ử
d
ụ
ng
các bài thuy
ế
t tr
ì
nh ho
ặ
c có th
ể
luân phiên nơi làm vi
ệ
c …
IV. Hoàn thi
ệ
n công tác thù lao lao
độ
ng.
C
ác v
ấ
n
đ
ề
v
ề
th
ù lao lao
đ
ộ
ng l
à nh
ữ
ng v
ấ
n
đ
ề
thu
ộ
c l
ĩ
nh v
ự
c c
ủ
a c
ác
chuy
ên viên nhân s
ự
. Các v
ấ
n
đề
vê thù lao lao
độ
ng liên quan
đế
n r
ấ
t nhi
ề
u
v
ấ
n
đề
khác trong t
ổ
ch
ứ
c.
-
Ti
ề
n l
ương là m
ộ
t ph
ầ
n c
ủ
a chi ph
í kinh doanh do v
ậ
y n
ó luôn
đư
ợ
c t
ính
toán và qu
ả
n l
ý
ch
ặ
t ch
ẽ
. Th
ự
c ch
ấ
t c
ủ
a ti
ề
n lương là giá c
ả
c
ủ
a s
ứ
c lao
độ
ng
và
đượ
c tính toán d
ự
a trên s
ứ
c lao
độ
ng hao phí. V
ậ
y làm th
ế
nào
để
xác
đị
nh
chính xác
đượ
c l
ượ
ng lao
độ
ng hao phí, v
ấ
n
đề
này l
ạ
i liên quan
đế
n đánh giá
th
ự
c hi
ệ
n công vi
ệ
c và công vi
ệ
c so sánh gi
ữ
a k
ế
t qu
ả
c
ủ
a vi
ệ
c đánh giá v
ớ
i
đị
nh m
ứ
c lao
đ
ộ
ng
đ
ã
đư
ợ
c x
ây d
ự
ng trong doanh nghi
ệ
p.
-
Đố
i v
ớ
i ng
ườ
i lao
độ
ng th
ì
thù lao lao
độ
ng là thu nh
ậ
p t
ừ
quá tr
ì
nh lao
độ
ng c
ủ
a h
ọ
.
Ở
x
ã
h
ộ
i ngày nay
đặ
c bi
ệ
t là
ở
x
ã
h
ộ
i Vi
ệ
t Nam th
ì
ti
ề
n lương
đ
ang là ph
ầ
n thu nh
ậ
p ch
ính c
ủ
a ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng, do v
ậ
y n
ó
ả
nh h
ư
ở
ng tr
ự
c
ti
ế
p
đế
n m
ứ
c s
ố
ng c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng.
Ph
ấ
n
đấ
u nâng cao thu nh
ậ
p là m
ụ
c đích chung c
ủ
a m
ọ
i ng
ườ
i lao
độ
ng,
m
ụ
c đích này chính là
độ
ng l
ự
c
để
ng
ườ
i lao
độ
ng phát tri
ể
n tr
ì
nh
độ
và kh
ả
năng lao
độ
ng c
ủ
a m
ì
nh.
Vi
ệ
c tr
ả
th
ù lao lao
đ
ộ
ng ph
ả
i
đ
ả
m b
ả
o nh
ữ
ng nguy
ên t
ắ
c c
ủ
a n
ó như
sau:
à
Ti
ề
n l
ương tr
ả
ngang n
hau cho nh
ữ
ng lao
đ
ộ
ng nh
ư nhau.
à
Đả
m b
ả
o tăng năng su
ấ
t lao
độ
ng tăng nhanh hơn t
ố
c
độ
tăng ti
ề
n lương
b
ì
nh quân.
à
Đ
ả
m b
ả
o m
ố
i quan h
ệ
h
ợ
p l
ý
v
ề
ti
ề
n l
ương gi
ữ
a nh
ữ
ng ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng
l
àm các ngh
ề
khác nhau trong n
ề
n kinh t
ế
qu
ố
c dân.
T
ấ
t c
ả
các nguyên t
ắ
c trên n
ế
u
đượ
c
đả
m b
ả
o th
ì
m
ớ
i t
ạ
o nên
đượ
c s
ự
c
ông b
ằ
ng v
ề
tr
ả
l
ương trong n
ộ
i b
ộ
doanh nghi
ệ
p c
ũ
ng nh
ư công b
ằ
ng so v
ớ
i
bên ngoài doanh nghi
ệ
p.
Các nhân t
ố
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i
độ
ng l
ự
c và t
ạ
o
độ
ng l
ự
c Lê Kim
Hoàng
21
K
ẾT
LU
ẬN
.
Con ng
ườ
i là trung tâm c
ủ
a m
ọ
i ho
ạ
t
độ
ng x
ã
h
ộ
i , do v
ậ
y không lo
ạ
i tr
ừ
b
ấ
t c
ứ
m
ộ
t t
ổ
ch
ứ
c nào n
ế
u t
ổ
ch
ứ
c đó mu
ố
n ho
ạ
t
độ
ng
đượ
c t
ố
t th
ì
ph
ả
i quan
t
âm
đ
ế
n v
ấ
n
đ
ề
con ng
ư
ờ
i.
Các nhân t
ố
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i
độ
ng l
ự
c và t
ạ
o
độ
ng l
ự
c Lê Kim
Hoàng
22
M
ộ
t doanh nghi
ệ
p mu
ố
n phát tri
ể
n t
ố
t th
ì
ph
ả
i chú tr
ọ
ng công tác qu
ả
n
tr
ị
nhân l
ự
c. Do
đặ
c đi
ể
m nhu c
ầ
u, tính cách, tâm sinh l
ý
c
ủ
a m
ỗ
i ng
ườ
i là
khác nhau nên trong công tác qu
ả
n tr
ị
đò
i h
ỏ
i c
ả
tính khoa h
ọ
c và tính ngh
ệ
thu
ậ
t.
T
ạ
o
độ
ng l
ự
c cho ng
ườ
i lao
độ
ng là m
ộ
t trong nh
ữ
ng v
ấ
n
đề
tr
ọ
ng tâm
c
ủ
a các nhà qu
ả
n tr
ị
trong công tác qu
ả
n tr
ị
nhân l
ự
c và s
ự
thành công c
ủ
a nó
quy
ế
t
đ
ị
nh
đ
ế
n s
ự
th
ành công chung c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
Trong th
ờ
i k
ỳ
tr
ướ
c do
đặ
c đi
ể
m kinh t
ế
x
ã
h
ộ
i quy
ế
t
đị
nh nên vi
ệ
c t
ạ
o
độ
ng l
ự
c cho ng
ườ
i lao
độ
ng ch
ỉ
t
ậ
p trung khuy
ế
n khích b
ằ
ng v
ậ
t ch
ấ
t nhưng
ngày nay
đờ
i s
ố
ng x
ã
h
ộ
i
đã
ngày càng
đượ
c nâng cao và c
ả
i thi
ệ
n nên v
ấ
n
đề
quan tâm c
ủ
a con ng
ườ
i không ph
ả
i ch
ỉ
có m
ỗ
i nhu c
ầ
u v
ậ
t ch
ấ
t mà c
ò
n có c
ả
nhu c
ầ
u tinh th
ầ
n. Hi
ệ
n t
ạ
i c
ác y
ế
u t
ố
tinh th
ầ
n
đóng vai tr
ò
h
ế
t s
ứ
c to l
ớ
n
trong vi
ệ
c t
ạ
o
độ
ng l
ự
c cho ng
ườ
i lao
độ
ng trong doanh nghi
ệ
p. S
ự
k
ế
t h
ợ
p
hài hoà gi
ữ
a hai y
ế
u t
ố
này là ch
ì
a khoá thành công c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
DANH
MỤC
TÀI
LIỆU
THAM
KHẢO
.
1. Qu
ả
n tr
ị
ngu
ồ
n nhân l
ự
c – Tr
ầ
n Kim Dung, 1998
2. Qu
ả
n tr
ị
nhân s
ự
– Nguy
ế
n H
ứ
u Thân, 1998.
3. Qu
ả
n tr
ị
nhân l
ự
c – Ph
ạ
m
Đứ
c Thành
Các nhân t
ố
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i
độ
ng l
ự
c và t
ạ
o
độ
ng l
ự
c Lê Kim
Hoàng
23
4. Qu
ả
n tr
ị
h
ọ
c căn b
ả
n – JamesH. Dounelly. JR
JamesL. Gibson, John M. IANCEVICH, 2001
5. Bài gi
ả
ng môn h
ọ
c hành vi t
ổ
ch
ứ
c – b
ộ
môn qu
ả
n tr
ị
nhân l
ự
c, môn
h
ọ
c h
ành vi t
ổ
ch
ứ
c.
6. Kinh t
ế
Sài G
ò
n. S
ố
48/2001.
7. Nghiên c
ứ
u kinh t
ế
. S
ố
12/ 1999.
8. Th
ị
t
r
ư
ờ
ng lao
đ
ộ
ng
S
ố
3,4/1999
S
ố
2/2000
M
ỤC
L
ỤC
.
Trang
L
ỜI
M
Ở
Đ
ẦU
1
CHƯƠNG 1: Cơ s
ở
l
ý
lu
ậ
n chung v
ề
t
ạ
o
đ
ộ
ng l
ự
c
đ
ố
i v
ớ
i ng
ư
ờ
i
lao
độ
ng 2
Các nhân t
ố
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i
độ
ng l
ự
c và t
ạ
o
độ
ng l
ự
c Lê Kim
Hoàng
24
I. Các khái ni
ệ
m cơ b
ả
n 2
1.
Độ
ng l
ự
c là g
ì
? 2
2. T
ạ
o
độ
ng l
ự
c là g
ì
? 2
II. M
ộ
t s
ố
h
ọ
c thuy
ế
t v
ề
t
ạ
o
đ
ộ
ng l
ự
c
3
1. Thuy
ế
t c
ấ
p b
ậ
c nhu c
ầ
u c
ủ
a Maslow 3
1.1 Nhu c
ầ
u sinh l
ý
4
1.2 Nhu c
ầ
u an to
àn 4
1.3 Nhu c
ầ
u x
ã
h
ộ
i 4
1.4 Nhu c
ầ
u
đượ
c tôn tr
ọ
ng 4
1.5 Nhu c
ầ
u t
ự
kh
ẳ
ng
đị
nh m
ì
nh 5
2. Thuy
ế
t k
ỳ
v
ọ
ng c
ủ
a Victor. Vroom 5
3. H
ọ
c thuy
ế
t v
ề
s
ự
c
ông b
ằ
ng c
ủ
a Stacy Adam
6
C
HƯƠNG 2: Các nhân t
ố
ả
nh h
ưở
ng
đế
n t
ạ
o
độ
ng l
ự
c
đố
i v
ớ
i
ng
ườ
i lao
độ
ng 7
I. Y
ế
u t
ố
thu
ộ
c v
ề
c
á nhân ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng
7
1. Nhu c
ầ
u c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng 7
2. Giá tr
ị
cá nhân 8
3.
Đặ
c đi
ể
m tính cách 9
4. Kh
ả
năng, năng l
ự
c cá nhân 9
II. C
ác y
ế
u t
ố
b
ên ngoài 10
1. Y
ế
u t
ố
thu
ộ
c v
ề
công vi
ệ
c 10
1.1 Tính h
ấ
p d
ẫ
n c
ủ
a công vi
ệ
c 10
1.2 Kh
ả
n
ăng thăng ti
ế
n
11
1.3 Quan h
ệ
trong công vi
ệ
c 12
2. Các y
ế
u t
ố
thu
ộ
c v
ề
t
ổ
ch
ứ
c 12
2.1 Chính sách qu
ả
n l
ý
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p 12
2.2 H
ệ
th
ố
ng tr
ả
công trong doanh nghi
ệ
p 13
2.2.1 Nguyên t
ắ
c kích thích b
ằ
ng ti
ề
n lương 14
2.2.2 Nguyên t
ắ
c kích thích b
ằ
ng th
ưở
ng 14
2.3 Đi
ề
u ki
ệ
n làm vi
ệ
c 14
C
HƯƠNG 3: T
ổ
ch
ứ
c t
ố
t c
ác y
ế
u t
ố
đ
ể
t
ạ
o
đ
ộ
ng l
ự
c cho
ng
ườ
i lao
độ
ng 16
I. Hoàn thi
ệ
n công tác tuy
ể
n d
ụ
ng lao
độ
ng 16
1. Tuy
ể
n m
ộ
16
2. Tuy
ể
n ch
ọ
n 17
II. Hoàn thi
ệ
n công tác đánh giá th
ự
c hi
ệ
n công vi
ệ
c 17
III. Hoàn thi
ệ
n công tác đào t
ạ
o và phát tri
ể
n 18
IV. Hoàn thi
ệ
n công tác thù lao lao
độ
ng 19
Các nhân t
ố
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i
độ
ng l
ự
c và t
ạ
o
độ
ng l
ự
c Lê Kim
Hoàng
25
K
ẾT
LUẬN
21
DANH
M ỤC
TÀI
LIỆU
THAM
KHẢO
22