Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Giáo án điện tử tiểu học môn tiếng anh: ôn tập tiếng anh lớp 5 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (759.81 KB, 10 trang )






Traéc
nghieäm

Đánh dấu X vào chữ cái trước ý đúng
Đánh dấu X vào chữ cái trước ý đúng

TỪ CẦN ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG LÀ
TỪ CẦN ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG LÀ
1.My … … Kate.
1.My … … Kate.
A. name
A. name
B. is
B. is
C. is name
C. is name
D. name is
D. name is
2. How is …?
2. How is …?
A. they
A. they
B. you
B. you
C. he
C. he


D. I
D. I
3. This is my green … .
3. This is my green … .
A. pretty
A. pretty
B. hand
B. hand
C. they
C. they
D. pen
D. pen
4. What … … this ?
4. What … … this ?
A. is color
A. is color
B. color are
B. color are
C. are color
C. are color
D. color is
D. color is

Ñieàn
töø




Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Điền từ thích hợp vào chỗ trống




Nam : - Hi! Mom. I’m … . This … my …, Anh. This is … mother.
Nam : - Hi! Mom. I’m … . This … my …, Anh. This is … mother.
Anh : - It’s … to … you.
Anh : - It’s … to … you.
Mrs. Hong : - It’s nice … meet you, too.
Mrs. Hong : - It’s nice … meet you, too.
Anh : - Hi, Hoa. Oh! What is … ?
Anh : - Hi, Hoa. Oh! What is … ?
Hoa : - It … my pen.
Hoa : - It … my pen.
Anh : - What color is that ?
Anh : - What color is that ?
Hoa : - It … pink. It’s a … pen.
Hoa : - It … pink. It’s a … pen.

Saép
xeáp

Sắp xếp các từ sau để được một câu có nghóa
Sắp xếp các từ sau để được một câu có nghóa


IS / PRETTY / MOTHER / MY .

YOU / HOW / ARE ?


BLUE / PEN / IS / A / IT.

×