Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De cuong on tap dung sai doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.75 KB, 8 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP M ÔN
DUNG SAI ( Hệ đại học)
1 .Thế nào là tính đổi lẫn chức năng? Ý nghĩa của
nó đối với sản xuất và sử dụng.
2. Phân biệt kích thước danh nghĩa, kích thước
thực, kích thước giới hạn? Cho ví dụ
3 . Khái niệm ý nghĩa của kích thước giới hạn và
dung sai ? Cho ví dụ
4. Nêu khái niệm về sai lệch giới hạn, kí hiệu,
công thức tính? Cho ví dụ?
6. Lắp ghép có độ hở, độ dôi, lắp ghép trung
gian ? Cho thí dụ ?
7.Sai số gia công? Qui luật phân bố của kích
thước gia công ?
8.Khái niệm, đặc điểm của lắp ghép hệ thống lổ,
hệ thống trục? Phạm vi ứng dụng của các hệ
thống lắp đó ?
9.Chọn kiểu lắp tiêu chuẩn cho mối ghép khi thiết
kế ?
10.Trình bầy các loại sai số về hình dạng hình
học, vị trí tương quan giữa các bề mặt của chi tiết
máy ? Cho thí dụ minh hoạ ?
11. Nhám bề mặt và các chỉ tiêu đánh giá nhám ?
Lấy ví dụ minh hoạ?
hoa, ổ lăn ?
1
13. Nêu các yêu cầu kỹ thuật đề ra đối với truyền
động bánh răng ?
14.Trình bầy phương pháp đánh giá mức chính
xác của truyền động bánh răng ?
15. Khái niệm chuỗi kích thước ? Phân loại các


khâu trong chuỗi ?
16.Trình bầy các khái niệm: đo lường, đơn vị đo,
hệ thống đơn vị đo, các phương pháp đo, phương
tiện đo ?
17. Các nguyên tắc cơ bản trong khi đo? Cho ví
dụ ?
18. Phương pháp đo kích thước thẳng?
19. Phương pháp đo kích thước góc ?
20. Lập sơ đồ đo các thông số hình dạng, vi trí
tương quan ?
21.Trình bầy công dụng, cấu tạo, cách chọn và
ghép căn mẫu ?
22. Trình bầy công dụng cấu tạo nguyên lý, độ
chính xác của các dụng cụ đo thông dụng ?
Bài tập
1. Với điều kiện sai số ngẫu nhiên tuân theo qui
luận phân bố chuẩn, xác định số lượng chi tiết
( theo phần trăm ) có sai lệch kích thước nằm
trong giới hạn ± σ và xác định giá trị của sai lệch
giới hạn đó theo micromet với các kích thước
2
6,0
3,0,
200
+
+
φ
,
045,0
04,0

220
φ
,
02,0
60
+
φ
2. Loạt kích thước lỗ có D = 50mm, σ = 6µm.
Cho phép xác xuất phế phẩm sửa chữa được là
2%. Khoảng dung sai cần phải phân bố như thế
nào để khi lắp nó với trục Φ50
-0,02
cho ta lắp ghép
có độ hở nhỏ nhất S
min
= 30µm.
3. Cho một lắp ghép trong kích thước lỗ là
030,0
50
+
φ
.
Tính các sai lệch giới hạn của trục . Biết lắp ghép
có độ hở : S
max
= 136 µm; S
min
= 60µm
- Vẽ sơ đồ phân bố miền dung sai cho lắp
ghép .

- Tính các kích thước giới hạn của lỗ và trục
và dung sai cho của lắp ghép .
4. Một lắp ghép theo hệ thống lỗ biết D
N
= d
N
=
120 mm T
D
= 45µm T
d
=40µm
S
max
= 80 µm; Hãy;
- Vẽ sơ đồ phân bố miền dung sai cho lắp
ghép? Nhận xét tính chất của lắp ghép và tính các
thông số của lắp ghép
- Tính các kích thước giới hạn của lỗ và trục
và dung sai cho chi tiết của lắp ghép .
5. Một lắp ghép theo hệ thống trục biết D
N
= d
N
=
75 mm; T
d
= 45µm; T
D
= 45µm ; N

max
= 10 µm;
Hãy;
3
- Vẽ sơ đồ phân bố miền dung sai cho lắp
ghép ? Nhận xét tính chất của lắp ghép và tính
các thông số của lắp ghép
- Tính các kích thước giới hạn của lỗ và trục
và dung sai cho chi tiết của lắp ghép.
6.Giải thích các ký hiệu của lắp ghép và tra bảng
tìm các sai lệch giớí hạn cho các lắp ghép sau
7
8
30
s
H
φ
-Tính các kích thước dung sai cho từng chi
tiết
- Vẽ sơ đồ phân bố miền dung sai cho lắp
ghép ? Nhận xét tính chất của lắp ghép và tính
các thông sốđộ hở, độ rôi giới hạn và dung sai
cho từng lắp ghép.
7. Chọn kiểu lắp cho từng trường hợp biết ;
a,Kích thước danh nghĩa φ42 và độ hở
S
max
= 50µm, S
min
= 9µm

b, Kích thước danh nghĩa φ42 và độ dôi
N
max
= 50µm, N
min
= 9µm

Tra bảng tìm các sai lệch giới hạn cho từng
chi tiết của lắp ghép đã chọn .
8 .Mối ghép then hoa giữa bánh răng với trục có
D.8 x 42 x 48
7
7
js
H
x 8
7
7
f
H
; Hãy:
-Giải thích ký hiệu của lắp ghép
4
-Tra bảng tìm các sai lệch giới hạn cho từng
yếu tố của lắp ghép
-Vẽ sơ đồ phân bố miền dung sai cho lắp
ghép của yếu tố định tâm . Nhận xét tính chất của
lắp ghép .
9. Cho lắpghép ren M20 x2
e

H
6
7
.
- Giải thích ký hiệu của lắp ghép
- Tra sai lệch giới hạn và dung sai kích thước
ren
- Giả sử khi gia công một ren vít người ta đo
được các thông số sau :
Sai số prôfin ren vít ∆
2
α
phải = 40

; ∆
2
α
trái = - 20


Sai số bước ren : ∆P = 0,02 mm
Hỏi ren vít có đạt yêu cầu không .
10. Cho truyền động bánh răng trụ răng thẳng của
hộp giảm tốc thông thường làm việc với vận tốc v
< 6m/s. Các yếu tố cơ bản của bánh răng là: m =
3 ; z = 62 ; α = 20
0
; β = 0
0
; χ = 0 (χ : là hệ số

dịch răng )
- Chọn cấp chính xác cho mức chính xác cho
mức chính xác động học, mức làm việc êm, mức
tiếp xúc mặt răng.
5
- Chọn bộ thông số kiểm tra bánh răng, xác
định trị số dung sai và sai
lệch giới hạn của các thông
số đã chọn.
11. Cho sơ đồ chuỗi kích
thước như hình vẽ
Biết : A
1
=
15,0
65,0
125


; A
2
=
3,0
45
±
; A
3
=
05,0
63,0

50
+

Hãy xác định các kích thước, sai lệch, dung sai
của A
4
( A
Σ

)
12. Cho chuỗi kích
thước như hình vẽ :
A
1
= 100 , A
2
= 40,
A
3
= 33
A
4
= 25, A
5
= 2
+ 0,75
( A
5
lá khâu khép kín )
Hãy xác định sai lệch giới hạn, dung sai của các

khâu thành phần trong chuỗi kich thước trên.
13. Cho chi tiết gia công như hình vẽ
Biết :
- Dung sai độ tròn của mặt φ50h7 là 0,015
- Dung sai độ đồng tâm của mặt trụ B so với
mặt A là 0,03
- Dung sai độ đối xứng của rãnh 16 H9 so với
mặt A là 0,02
6
A
5
A
1
A
4
A
3
2
A
A2
A3
A1
A4
- Độ nhám của mặt A là R
a
= 1,5 µm; mặt B:
R
Z
= 20 µm
- Hãy ghi ký hiệu sai lệch hình dáng, vị trí và

nhám trên bản vẽ


7
16H9
50
50h7
24
25h8
A
B
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×