Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Đề tai : Phát triển nguồn nhân lực thông qua công tác đào tạo nghề xây dựng tại địa bàn tỉnh Nam Định pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (738.59 KB, 25 trang )




ĐỀ TÀI

Phát triển nguồn nhân lực thông
qua công tác đào tạo nghề xây
dựng tại địa bàn tỉnh Nam Định


Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Vân Thùy Anh
Họ tên sinh viên :





1
M
ỤC

LỤC

L

i nói
đầ
u…………………………………………………………3
Chương I: khái quát chung v

t


ì
nh h
ì
nh phát tri

n ngu

n nhân l

c
thông qua giáo d

c và đào t

o

Vi

t Nam…………………………… 5
I. M

t s

lu

n gi

i l
ý
thuy

ế
t v

phát tri

n ngu

n nhân l

c thông
qua giáo d

c và đào t

o………………………………………………… 5
1.1. Các khái ni

m……………………………………………… 5
1.2. M

c tiêu và vai tr
ò
phát tri

n ngu

n nhân l

c……………….5
1.3. Các phương pháp đào t


o và phát tri

n………………………6
II. S

c

n thi
ế
t c

a công tác đào t

o phát tri

n ngu

n nhân l

c


Vi

t Nam hi

n nay…………………………………………………………7
2.1. Phát tri


n ngu

n nhân l

c và m

i quan h

v

i công nghi

p hoá -
hi

n
đạ
i hóa, phát tri

n kinh t
ế
……………………………….7
2.1.1. Phát tri

n ngu

n nhân l

c
đò

i h

i ph

i phát tri

n
đồ
ng b

c

v


m

t ch

t l
ượ
ng và m

t s

l
ượ
ng………………………………7
2.1.2. M


i quan h

gi

a quá tr
ì
nh công nghi

p hoá và phát tri

n ngu

n
nhân l

c………………………………………………………7
2.1.3.
Đặ
c trưng c

a vi

c
đầ
u tư vào nhân l

c khác h

n so v


i các lo

i
đầ
u tư khác……………………………………………………8
2.2. Nhu c

u
đố
i v

i v

n
đề
phát tri

n ngu

n nhân l

c thông qua giáo
d

c đào t

o và s

đáp


ng cho th

i k

đ

i m

i c

a
đấ
t
n
ướ
c……………………………………………………………8
2.3. B

i c

nh phát tri

n ngu

n nhân l

c thông qua giáo d

c đào t


o


Vi

t Nam hi

n nay………………………………………… 9
2.3.1. Các y
ế
u t

qu

c t
ế
…………………………………………… 9
2.3.2. Các y
ế
u t

trong n
ướ
c…………………………………………9

Chương II: th

c tr

ng c


a v

n
đề
phát tri

n ngu

n nhân l

c thông
qua giáo d

c đào t

o ngh

xây d

ng t

i
đị
a bàn t

nh Nam
Đị
nh……….11



2
I. Gi

i thi

u chung v

ngu

n nhân l

c………………………….11
1.1. Th

c tr

ng ngu

n lao
độ
ng t

i
đị
a bàn Nam
Đị
nh ………….11
1.2. T


m quan tr

ng c

a công tác đào t

o ngh

xây d

ng……….11
II. Các mô h
ì
nh đào t

o ngh

xây d

ng đang
đượ
c áp d

ng t

i
đị
a
bàn Nam
Đị

nh…………………………………………………………… 12
2.1. Mô h
ì
nh đào t

o chính quy………………………………… 12
2.1.1. M

ng l
ướ
i tr
ườ
ng…………………………………………… 12
2.1.2. Quy mô đào t

o……………………………………………….12
2.1.3. Ngành ngh

đào t

o………………………………………… 13
2.1.4.
Độ
i ng
ũ
giáo viên…………………………………………… 13
2.1.5. N

i dung chương tr
ì

nh, phương pháp đào t

o và qu

n l
ý
đào
t

o…………………………………………………………… 14
2.1.6. Cơ s

v

t ch

t ph

c v

đào t

o……………………………… 14
2.2. Mô h
ì
nh đào t

o theo phương th

c truy


n ngh

…………… 15
III. M

t s

đánh giá, kinh nghi

m và bài h

c rút ra t

công tác đào
t

o ngh

xây d

ng t

i
đị
a bàn Nam
Đị
nh………………………………….15
3.1. Nh


n xét…………………………………………………… 15
3.2. Kinh nghi

m………………………………………………….15
3.3. Bài h

c……………………………………………………… 15
Chương III: M

t s

gi

i pháp cho v

n
đề
phát tri

n ngu

n nhân l

c
thông qua công tác đào t

o ngh

xây d


ng t

i Nam
Đị
nh……………….17
3.1. M

t s

quan đi

m, gi

i pháp c

a t

nh Nam
Đị
nh………………17
3.2. M

t s

ki
ế
n ngh

……………………………………………… 18
K

ế
t lu

n…………………………………………………………….19
Danh m

c tài li

u tham kh

o……………………………………….20


3
L

I NÓI
ĐẦ
U
Phát tri

n ngu

n nhân l

c thông qua giáo d

c đào t

o là m


t v

n
đề
tr


c

p c

p bách hi

n nay, mà Nhà n
ướ
c ta đang chú tr

ng phát tri

n trên m

i
l
ĩ
nh v

c d
ướ
i nhi


u h
ì
nh th

c khác nhau nh

m
đả
m b

o ngu

n nhân l

c cho
công nghi

p hoá, hi

n
đạ
i hoá, ph

i là s


đả
m b


o c

v

m

t s

l
ượ
ng và ch

t
l
ượ
ng. Ph

i
đặ
t trong s

nghi

p giáo d

c đào t

o trong môi tr
ườ
ng sư ph


m
lành m

nh nhanh chóng ti
ế
p c

n tr
ì
nh
độ
trong khu v

c và qu

c t
ế
.
Các văn ki

n
đạ
i h

i IX c

a
Đả
ng

đã
ghi r
õ
nhi

m v

trong nh

ng năm
đầ
u c

a th
ế
k

21 là c

n thi
ế
t ph

i nâng cao
đờ
i s

ng v

t ch


t, văn hoá, tinh
th

n c

a nhân dân, t

o n

n t

ng
để

đế
n năm 2020, n
ướ
c ta cơ b

n tr

thành
m

t n
ướ
c công nghi

p theo h

ướ
ng hi

n
đạ
i. Trong đó c

n ph

i quan tâm, phát
tri

n ngu

n nhân l

c ngành xây d

ng v
ì
yêu c

u nhân l

c cho th

i k

m


i r

t
c

p bách mà vi

c đào t

o như h

th

ng hi

n nay không th

đáp

ng
đượ
c
nh

ng yêu c

u đó.
Chính v
ì
v


y tôi
đã
ch

n
đề
tài “Phát tri

n ngu

n nhân l

c thông qua
công tác đào t

o ngh

xây d

ng t

i
đị
a bàn t

nh Nam
Đị
nh ”.
Đề

tài phát tri

n ngu

n nhân l

c này c

n
đượ
c nghiên c

u m

t cách có
h

th

ng,
đồ
ng b

, hi

n th

c tiên ti
ế
n d


a theo m

t cách nh
ì
n t

ng th

, căn c


trên th

c tr

ng c

a t

nh Nam
Đị
nh
đồ
ng th

i v

i phân tích t
ì

nh h
ì
nh và tri

n
v

ng c

a s

phát tri

n trong tương lai v

i
đố
i t
ượ
ng nghiên c

u ch

y
ế
u là
phát tri

n ngu


n nhân l

c thông qua giáo d

c đào t

o.
K
ế
t c

u
đề
án g

m 3 chương đó là:
Chương I: khái quát chung v

t
ì
nh h
ì
nh phát tri

n ngu

n nhân l

c
thông qua giáo d


c đào t

o

Vi

t Nam hi

n nay.
Chương II: th

c tr

ng c

a v

n
đề
phát tri

n ngu

n nhân l

c thông qua
đào t

o ngh


xây d

ng t

i
đị
a bàn t

nh Nam
Đị
nh.
Chương III: m

t s

gi

i pháp cho v

n
đề
phát tri

n ngu

n nhân l

c
thông qua công tác đào t


o ngh

xây d

ng t

i Nam
Đị
nh.


4
Tôi xin chân thành c

m ơn s

giúp
đỡ
ch

b

o t

n t
ì
nh c

a cô giáo

Nguy

n Vân Thu

Anh . Tôi c
ũ
ng xin chân thành c

m ơn s

giúp
đỡ
c

a
ph
ò
ng tuy

n sinh tr
ườ
ng trung h

c xây d

ng s

2- Nam Phong –Nam
Đị
nh

đã

giúp tôi r

t nhi

u trong quá tr
ì
nh nghiên c

u
đề
tài này.


















5
CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT CHUNG
VỀ

TÌNH

HÌNH
PHÁT
TRIỂN

NGUỒN
NHÂN
LỰC
THÔNG QUA GIÁO
DỤC
VÀ ĐÀO
TẠO


V
IỆT
NAM
HIỆN
NAY
I. M

t s

lu


n gi

i l
ý
thuy
ế
t v

phát tri

n ngu

n nhân l

c thông
qua giáo d

c và đào t

o.
1.1. Các khái ni

m cơ b

n.
Giáo d

c: là các ho

t đ


ng h

c t

p
để
chu

n b

cho con ng
ườ
i b
ướ
c vào
m

t ngh

nghi

p ho

c chuy

n sang m

t ngh


m

i, thích h

p hơn trong tương
lai.
Đào t

o: là các ho

t
độ
ng h

c t

p nh

m giúp cho ng
ườ
i lao
độ
ng có th


th

c hi

n có hi


u qu

hơn ch

c năng, nhi

m v

c

a m
ì
nh. Đó chính là quá
tr
ì
nh h

c t

p làm cho ng
ườ
i lao
độ
ng n

m v

ng hơn v


công vi

c c

a m
ì
nh, là
nh

ng ho

t
độ
ng h

c t

p
để
nâng cao tr
ì
nh
độ
, k

năng c

a ng
ườ
i lao

độ
ng
để

th

c hi

n nhi

m v

lao
độ
ng có hi

u qu

hơn.
Phát tri

n: là các ho

t
độ
ng h

c t

p v

ượ
t ra kh

i ph

m vi công vi

c
tr
ướ
c m

t c

a ng
ườ
i lao
độ
ng, nh

m m

ra cho h

nh

ng công vi

c m


i d

a
trên cơ s

nh

ng
đị
nh h
ướ
ng tương lai c

a t

ch

c.
1.2. M

c tiêu và vai tr
ò
phát tri

n ngu

n nhân l

c.
M


c tiêu: nh

m s

d

ng t

i đa ngu

n nhân l

c hi

n có và nâng cao tính
hi

u qu

c

a t

ch

c thông qua vi

c giúp cho ng
ườ

i lao
độ
ng hi

u r
õ
hơn v


công vi

c, n

m v

ng hơn v

ngh

nghi

p c

a m
ì
nh và th

c hi

n ch


c năng,
nhi

m v

c

a m
ì
nh m

t cách t

giác hơn, v

i thái
độ
t

t hơn, c
ũ
ng như nâng
cao kh

năng thích

ng c

a h


v

i các công vi

c trong tương lai.
Tác d

ng: đáp

ng nhu c

u t

n t

i và phát tri

n c

a t

ch

c, c
ũ
ng như
nhu c

u h


c t

p, phát tri

n c

a ng
ườ
i lao
độ
ng. Hơn n

a đào t

o và phát tri

n
là nh

ng gi

i pháp có tính chi
ế
n l
ượ
c t

o ra l


i th
ế
c

nh tranh c

a doanh
nghi

p.
Vai tr
ò
:
·
Đố
i v

i doanh nghi

p:


6
- Nâng cao năng su

t lao
độ
ng, hi

u qu


th

c hi

n công vi

c.
- Nâng cao ch

t l
ượ
ng c

a th

c hi

n công vi

c.
- Gi

m b

t s

giám sát v
ì
ng

ườ
i lao
độ
ng
đượ
c đào t

o là ng
ườ
i
có kh

năng t

giám sát.
- Nâng cao tính

n
đị
nh và năng
độ
ng c

a t

ch

c.
- Duy tr
ì

và nâng cao ch

t l
ượ
ng c

a ngu

n nhân l

c.
- T

o đi

u ki

n cho áp d

ng ti
ế
n b

k

thu

t và qu

n l

ý
vào
doanh nghi

p.
- T

o ra
đượ
c l

i th
ế
c

nh tranh c

a doanh nghi

p.
·
Đố
i v

i ng
ườ
i lao
độ
ng:
- T


o ra
đượ
c s

g

n bó gi

a ng
ườ
i lao
độ
ng và doanh nghi

p.
- T

o ra tính chuyên nghi

p c

a ng
ườ
i lao
độ
ng.
- T

o ra s


thích

ng gi

a ng
ườ
i lao
độ
ng và công vi

c hi

n t

i
c
ũ
ng như tương lai.
- Đáp

ng nhu c

u và nguy

n v

ng phát tri

n c


a ng
ườ
i lao
độ
ng.
- T

o cho ng
ườ
i lao
độ
ng có cách nh
ì
n, cách tư duy m

i trong
công vi

c c

a h

là cơ s


để
phát huy tính sáng t

o c


a ng
ườ
i
lao
độ
ng trong công vi

c.
N

i dung:
Phát tri

n ngu

n nhân l

c nh

m tăng c
ườ
ng ch

t l
ượ
ng và hi

u qu


,
ti
ế
p t

c m

r

ng quy mô các c

p, b

c h

c và tr
ì
nh
độ
đào t

o phù h

p v

i cơ
c

u tr
ì

nh
độ
, cơ c

u ngành ngh

, cơ c

u vùng mi

n c

a nhân l

c. Nâng t

l


lao
độ
ng
đã
qua đào t

o

các tr
ì
nh

độ
khác nhau.
Đạ
i h

i l

n th

IX c

a
Đả
ng
đã

đị
nh h
ướ
ng cho phát tri

n ngu

n nhân
l

c Vi

t Nam:
“ Ng

ườ
i lao
độ
ng có trí tu

cao, có tay ngh

thành th

o, có ph

m ch

t
t

t
đẹ
p,
đượ
c đào t

o b

i d
ưỡ
ng và phát tri

n b


i m

t n

n giáo d

c tiên ti
ế
n
g

n li

n v

i m

t n

n khoa h

c công ngh

hi

n
đạ
i”.



7
1.3. Các phương pháp đào t

o và phát tri

n.
Hi

n nay có r

t nhi

u các phương pháp đào t

o và phát tri

n ngu

n
nhân l

c. M

i m

t phương pháp có cách th

c th

c hi


n, ưu nh
ượ
c đi

m riêng.
Do v

y các doanh nghi

p c
ũ
ng như các t

ch

c c

n l

a ch

n cho m
ì
nh m

t
phương pháp t

i ưu v


a
đạ
t
đượ
c các m

c tiêu
đặ
t ra v

a ti
ế
t ki

m
đượ
c kinh
phí đào t

o. D
ướ
i đây là m

t s

phương pháp
đượ
c li


t kê
để
các doanh
nghi

p l

a ch

n cho phù h

p v

i đi

u ki

n c

a m
ì
nh:
Đào t

o trong công vi

c: đào t

o tr


c ti
ế
p t

i nơi làm vi

c ng
ườ
i h

c s


ti
ế
p thu ki
ế
n th

c, k

năng c

n thi
ế
t cho công vi

c thông qua vi

c b


t tay tr

c
ti
ế
p vào công vi

c d
ướ
i s

h
ướ
ng d

n c

a ng
ườ
i lao
độ
ng lành ngh

. Bao
g

m:
- Đào t


o theo ki

u ch

d

n công vi

c.
- Đào t

o theo ki

u h

c ngh

.
- Kèm c

p và ch

b

o.
- Luân chuy

n và thuyên chuy

n công vi


c .
Đào t

o ngoài công vi

c: ng
ườ
i h

c
đượ
c tách kh

i s

th

c hi

n các
công vi

c th

c t
ế
. Bao g

m:

- T

ch

c các l

p c

nh doanh nghi

p.
- C

đi h

c

các tr
ườ
ng chính quy.
- Các bài gi

ng, các h

i ngh

ho

c các h


i th

o.
- Đào t

o theo ki

u chương tr
ì
nh hoá, v

i s

tr

giúp c

a máy
tính.
- Đào t

o theo phương th

c t

xa.
- Đào t

o theo ki


u ph
ò
ng thí nghi

m.
- Mô h
ì
nh hoá hành vi.
- Đào t

o k

năng x

l
ý
công văn, gi

y t

.
II. S

c

n thi
ế
t c

a công tác đào t


o phát tri

n ngu

n nhân l

c


Vi

t Nam hi

n nay.


8
2.1. Phát tri

n ngu

n nhân l

c và m

i quan h

v


i công nghi

p hoá,
phát tri

n kinh t
ế
.
2.1.1. Phát tri

n ngu

n nhân l

c
đò
i h

i ph

i phát tri

n
đồ
ng b

c

v



m

t ch

t l
ượ
ng và m

t s

l
ượ
ng:
- V

m

t ch

t l
ượ
ng: nh

n m

nh ngu

n v


n nhân l

c
đượ
c t

o
ra qua quá tr
ì
nh
đầ
u tư vào ngu

n nhân l

c bao g

m
đầ
u tư
vào giáo d

c và h

c t

p kinh nghi

m t


i nơi làm vi

c, s

c
kho

và dinh d
ưỡ
ng… v

n có tính b

sung l

n nhau cao.
- V

m

t s

l
ượ
ng: ph

thu

c ch


y
ế
u vào quy mô và t

c
độ

tăng dân s

hàng năm.
Phát tri

n ngu

n nhân l

c là quá tr
ì
nh t

o d

ng l

c l
ượ
ng lao
độ
ng có
k


năng và s

d

ng chúng có hi

u qu

. Đây chính là s

nh
ì
n nh

n d
ướ
i góc
độ
m

t doanh nghi

p, c
ò
n d
ướ
i góc
độ
là ng

ườ
i công nhân th
ì
đó là vi

c nâng
cao k

năng, năng l

c hành
độ
ng và ch

t l
ượ
ng cu

c s

ng nh

m nâng cao
năng su

t lao
độ
ng và thu nh

p c


a ng
ườ
i lao
độ
ng.
Như v

y phát tri

n ngu

n nhân l

c là quá tr
ì
nh phát tri

n giáo d

c, ti
ế
p
thu kinh nghi

m, tăng c
ườ
ng th

l


c, k
ế
ho

ch hoá dân s

, tăng ngu

n v

n x
ã

h

i c
ũ
ng như các quá tr
ì
nh khuy
ế
n khích ho

c t

i ưu hoá s

đóng góp c


a các
quá tr
ì
nh khác nhau vào quá tr
ì
nh s

n xu

t như quá tr
ì
nh s

d

ng lao
độ
ng,
khuy
ế
n khích hi

u

ng lan to

ki
ế
n th


c trong nhân dân.
2.1.2. M

i quan h

gi

a quá tr
ì
nh công nghi

p hoá và phát tri

n ngu

n
nhân l

c.
Quá tr
ì
nh này tr

i qua hai giai đo

n đó là:
· Giai đo

n chuy


n d

ch lao
độ
ng dư th

a t

nông nghi

p sang các
ngành công nghi

p s

d

ng nhi

u lao
độ
ng và giá tr

gia tăng th

p.
· Giai đo

n chuy


n d

ch lao
độ
ng t

các ngành công nghi

p có giá tr


gia tăng th

p lên các ngành có giá tr

gia tăng cao.


9
Như v

y đóng góp chính c

a phát tri

n ngu

n nhân l

c cho quá tr

ì
nh
công nghi

p hoá là đào t

o và cung c

p
đủ
ngu

n nhân l

c đáp

ng k

năng
và s

c kho


để
th

c hi

n

đượ
c hai giai đo

n chuy

n d

ch trên.

2.1.3.
Đặ
c trưng c

a vi

c
đầ
u tư vào nhân l

c khác h

n so v

i các lo

i
đầ
u tư khác.
· Không b


gi

m giá tr

trong quá tr
ì
nh s

d

ng mà ng
ượ
c l

i càng
đượ
c s

d

ng nhi

u kh

năng t

o thu nh

p và do v


y thu h

i v

n
càng cao.
· Chi phí tương
đố
i cao trong khi đó kho

ng th

i gian s

d

ng l

i l

n,
th
ườ
ng là kho

ng th

i gian làm vi

c c


a c


đờ
i ng
ườ
i.
· Các hi

u

ng gián ti
ế
p và hi

u

ng lan to

c

a
đầ
u tư vào v

n nhân
l

c là r


t l

n.
· Không ch

là phương ti

n
để

đạ
t thu nh

p mà c
ò
n là m

c tiêu c

a x
ã

h

i giúp con ng
ườ
i th
ưở
ng th


c cu

c s

ng
đầ
y
đủ
hơn.
· Không ch

do t

l

thu h

i
đầ
u tư trên th

tr
ườ
ng lao
độ
ng quy
ế
t
đị

nh.
Các l

i ích có
đượ
c t


đầ
u tư vào nhân l

c mang l

i n
ế
u
đượ
c
đặ
t trong
đi

u ki

n
đượ
c s

d


ng hi

u qu

và có môi tr
ườ
ng phát tri

n phù h

p và
thu

n l

i. Ng
ượ
c l

i s

là s

l
ã
ng phí
đầ
u tư, là m

t mát to l


n và đáng s


nh

t.
2.2. Nhu c

u
đố
i v

i v

n
đề
phát tri

n ngu

n nhân l

c thông qua
giáo d

c đào t

o và s


đáp

ng cho th

i k


đổ
i m

i c

a
đấ
t n
ướ
c.
Nh

n th

c
đượ
c t

m quan tr

ng c

a vi


c phát tri

n ngu

n nhân l

c
trong th

i k


đổ
i m

i đó là: nâng cao ngu

n v

n nhân l

c
đố
i v

i tăng tr
ưở
ng
kinh t

ế
k
ế
t h

p ki
ế
n th

c, k

năng, kinh nghi

m, s

c kho

và dinh d
ưỡ
ng.
Giáo d

c có vai tr
ò
đáng k

khuy
ế
n khích s


phân b

h

p l
ý
các ngu

n l

c,
gi

m chi phí và tăng l

i nhu

n c

n biên
đố
i v

i các thông tin v

s

n xu

t

(
đặ
c bi

t trong khu v

c s

n xu

t c

a nhà n
ướ
c). Nâng cao tr
ì
nh
độ
giáo d

c


10
và gi

m nghèo, b

t b
ì

nh
đẳ
ng và

n
đị
nh kinh t
ế
v
ĩ
mô như phát tri

n giáo d

c
đào t

o và ti
ế
n b

công ngh

:
đổ
i m

i, sáng t

o, mô ph


ng công ngh

làm
năng su

t tăng t

l

thu

n v

i tr
ì
nh
độ
v

n nhân l

c
đượ
c tích lu

t

tr
ướ

c mà
đổ
i m

i, sáng t

o, mô ph

ng và du nh

p công ngh

, năng su

t ph

thu

c vào
kho

ng cách gi

a tr
ì
nh
độ
, ki
ế
n th


c công ngh

bên ngoài và tr
ì
nh
độ
ngu

n
v

n nhân l

c trong n
ướ
c.
Phát tri

n ngu

n nhân l

c tr

i qua b

n th

i k


cơ b

n sau:
· Th

i k



n
đị
nh và khôi ph

c phát tri

n kinh t
ế
( nh

ng năm
1970)đây là th

i k

t

o n

n t


ng và phát tri

n các ngành công
nghi

p nh

c
ũ
ng như m

t s

các ngành khác như: xây d

ng, năng
l
ượ
ng nh

m t

o ra tích lu

ban
đầ
u cho n

n kinh t

ế
và cơ s

h

t

ng
cho c

t cánh công nghi

p.
Yêu c

u
đố
i v

i phát tri

n ngu

n nhân l

c thông qua giáo d

c đào t

o

là m

r

ng cơ h

i ti
ế
p nh

n giáo d

c ti

u h

c cho tr

em. Đây là m

c tiêu c

p
thi
ế
t
để
giúp l

c l

ượ
ng lao
độ
ng dôi dư trong nông nghi

p chuy

n d

ch lên
khu công nghi

p và các khu v

c khác có năng su

t lao
độ
ng cao hơn.
· Th

i k

th

c hi

n chuy

n

đổ
i cơ c

u kinh t
ế
theo h
ướ
ng phát tri

n
t

tr

ng công nghi

p trong n

n kinh t
ế
qu

c dân ( nh

ng năm cu

i
1970
đầ
u 1980).

Yêu c

u phát tri

n ngu

n nhân l

c b

ng cách m

r

ng giáo d

c trung
h

c bao g

m c

nhánh ph

thông l

n nhánh giáo d

c ngh


nghi

p. Tuy nhiên
m

c tiêu ph

c

p giáo d

c ti

u h

c không
đượ
c lơi l

ng mà ph

i ti
ế
p t

c c

ng
c


và nh

n m

nh tiêu đi

m vào nâng cao ch

t l
ượ
ng giáo d

c ti

u h

c
để
làm
n

n t

ng cho ch

t l
ượ
ng các c


p h

c ti
ế
p theo.
· Th

i k

nh

ng năm 1990: giai đo

n có nh

ng b
ướ
c đi

u ch

nh quan
tr

ng trong chi
ế
n l
ượ
c công nghi


p hoá,
đị
nh h
ướ
ng phát tri

n các
ngành có giá tr

gia tăng cao và có hàm l
ượ
ng v

n k

thu

t l

n.


11
Yêu c

u phát tri

n ngu

n nhân l


c trên cơ s

ti
ế
p t

c m

r

ng giáo d

c
trung h

c k

c

giáo d

c ngh

nghi

p c

p trung h


c, cao
đẳ
ng
đồ
ng th

i m


r

ng giáo d

c ngh

sau trung h

c và giáo d

c
đạ
i h

c.
· Th

i k

công nghi


p hoá ( cu

i năm 1990
đế
n nay ): phát tri

n các
ngành kinh t
ế
có hàm l
ượ
ng khoa h

c k

thu

t cao, đ

c bi

t các
ngành có hàm l
ượ
ng tri th

c công ngh

cao. M


t khác t

o d

ng x
ã

h

i h

u công nghi

p v

i m

c tiêu phát tri

n con ng
ườ
i toàn di

n
thông qua chính sách thi
ế
t l

p x
ã

h

i h

c t

p su

t
đờ
i.
Yêu c

u phát tri

n ngu

n nhân l

c b

ng vi

c c

i cách n

n giáo d

c

đã

t

ng ph

c v

thành công cho quá tr
ì
nh công nghi

p hóa chuy

n
đổ
i
đị
nh
h
ướ
ng c

a n

n giáo d

c ph

thông theo yêu c


u phát tri

n c

a th

i k

m

i.
2.3. B

i c

nh phát tri

n ngu

n nhân l

c thông qua giáo d

c đào t

o

Vi


t Nam hi

n nay.
2.3.1. Các y
ế
u t

qu

c t
ế
:
S

phát tri

n m

nh m

c

a n

n kinh t
ế
tri th

c và toàn c


u hoá . Trong
đi

u ki

n công ngh

qu

c t
ế
thay
đổ
i nhanh và nguy cơ kho

ng cách phát
tri

n ngày càng xa gi

a các n
ướ
c giàu và các n
ướ
c nghèo.
2.3.2. Các y
ế
u t

trong n

ướ
c:
·
Đặ
c thù k
ế
t h

p nhi

u quá tr
ì
nh kinh t
ế
trong công nghi

p hoá


Vi

t Nam:
Vi

t Nam ti
ế
n hành công nghi

p hoá t


xu

t phát đi

m là m

t n
ướ
c
nông nghi

p đông dân nghèo nàn l

c h

u l

i ch

u

nh h
ưở
ng n

ng n

sau
chi
ế

n tranh c
ò
n r

t nhi

u vi

c ph

i làm tr
ướ
c m

t
để


n
đị
nh v

m

i m

t.
Nhưng quá tr
ì
nh công nghi


p hoá

Vi

t Nam
đượ
c ti
ế
n hành
đồ
ng th

i v

i
quá tr
ì
nh chuy

n
đổ
i t

n

n kinh t
ế
k
ế

ho

ch hoá t

p trung sang n

n kinh t
ế

th

tr
ườ
ng. Công nghi

p hoá đi đôi v

i hi

n
đạ
i hoá là m

t
đặ
c đi

m c

a Vi


t
Nam khi ti
ế
n hành công nghi

p hoá t

m

t n

n kinh t
ế
l

c h

u, lao
độ
ng th


công là chính.


12
· Nhi

m v


th

c hi

n chi
ế
n l
ượ
c phát tri

n kinh t
ế
x
ã
h

i
đế
n năm
2010:
Đố
i v

i khu v

c nông nghi

p và nông thôn
đẩ

y m

nh

ng d

ng khoa
h

c công ngh

.
Đố
i v

i khu v

c công nghi

p phát tri

n các ngành s

d

ng nhi

u lao
độ
ng, áp d


ng khoa h

c công ngh

phát tri

n, xây d

ng ch

n l

c m

t s

cơ s


công nghi

p n

ng then ch

t, phát tri

n các ngành may m


c, gi

y da, đi

n t

,
ưu tiên phát tri

n các doanh nghi

p các doanh nghi

p v

a và nh

.
Đố
i v

i khu v

c d

ch v

phát tri

n nâng cao ch


t l
ượ
ng d

ch v

, s

m
ph

c

p s

d

ng tin h

c, Internet trong n

n kinh t
ế

đờ
i s

ng x
ã

h

i.
V

chi
ế
n l
ượ
c phát tri

n vùng trong đó phát tri

n vai tr
ò
các vùng
độ
ng
l

c có m

c tăng tr
ưở
ng cao, tích lu

l

n
đồ

ng th

i t

o đi

u ki

n
để
phát tri

n
các vùng khác trên cơ s

phát huy th
ế
m

nh c

a t

ng vùng, liên k
ế
t v

i vùng
độ
ng l


c t

o m

c tăng tr
ưở
ng khá.
· Nh

ng nét khác bi

t:
Thu

n l

i: s

phát tri

n c

a n

n kinh t
ế
tri th

c và toàn c


u hoá, t

o cơ
h

i l

n hơn cho vi

c s

d

ng tri th

c v
ì
m

c đích phát tri

n nhanh. Hi

u

ng
lan to

h

ì
nh th

c l

n hơn nh

s

phát tri

n và bùng n

thông tin, s

ra
đờ
i và

ng d

ng các công ngh

và phương th

c truy

n t

i thông tin hi


u qu

hơn
c
ũ
ng như xu h
ướ
ng m

c

a và giao lưu ki
ế
n th

c gi

a các n
ướ
c l

n hơn. M

t
b

ng công ngh

và tri th


c cao hơn v

a là thách th

c song c
ũ
ng v

a là cơ h

i
đố
i v

i Vi

t Nam hi

n nay.
Khó khăn: nh

ng áp l

c và thách th

c l

n hơn
đố

i v

i phát tri

n ngu

n
nhân l

c thông qua giáo d

c đào t

o

Vi

t Nam xu

t phát t

s

t

t h

u tương
đố
i xa hơn hi


n nay c

a Vi

t Nam so v

i các n
ướ
c trong khu v

c. Do t

m
nh

n th

c
đố
i v

i s

c

n thi
ế
t c


a phát tri

n ngu

n nhân l

c
đã
tr

nên cao
hơn trên toàn th
ế
gi

i c
ũ
ng như do n

n công ngh

và tri th

c trên th
ế
gi

i hi

n

nay
đã
cao hơn nhi

u so v

i cách đây hơn ba th

p k





13







CHƯƠNG II: T
HỰC

TRẠNG

CỦA

VẤN


ĐỀ
PHÁT
TRIỂN

NGUỒN
NHÂN
LỰC
THÔNG QUA ĐÀO
TẠO

NGHỀ
XÂY
DỰNG

TẠI

ĐỊA
BÀN
TỈNH
NAM
ĐỊNH

I. Gi

i thi

u chung v

ngu


n nhân l

c
1.1. Th

c tr

ng ngu

n lao
độ
ng t

i
đị
a bàn Nam
Đị
nh
Dân s

Nam
Đị
nh hi

n nay là 3813505 ng
ườ
i, trong đó:
Dân s


thành ph

Nam
Đị
nh 2306363 ng
ườ
i
Huy

n M

L

c 68693 ng
ườ
i
Huy

n V

B

n 130776 ng
ườ
i
Huy

n
Ý
Yên 243046 ng

ườ
i
Huy

n Ngh
ĩ
a Hưng 201283 ng
ườ
i
Huy

n Nam Tr

c 203160 ng
ườ
i
Huy

n Tr

c Ninh 193178 ng
ườ
i
Huy

n Xuân Tr
ườ
ng 179500 ng
ườ
i

Huy

n Giao Thu

287506 ng
ườ
i
Trong đó s

ng
ườ
i


độ
tu

i lao
độ
ng trong toàn t

nh là 1054000 ng
ườ
i,
n

chi
ế
m kho


ng 56%, nam chi
ế
m kho

ng 44% tham gia l

c l
ượ
ng lao
độ
ng.
Đây là m

t ngu

n nhân l

c d

i dào c

a t

nh, xong v

ch

t l
ượ
ng ngu


n nhân
l

c th
ì
l

i chưa đáp

ng
đượ
c v

i nhu c

u
đặ
t ra c

a th

tr
ườ
ng. Do v

y chưa
khai thác
đượ
c h

ế
t các ti

m năng v

ngu

n nhân l

c. Trong nh

ng năm t

i
quy mô dân s

và ngu

n nhân l

c v

n ti
ế
p t

c tăng và có quy mô l

n hơn n


a
s


đặ
t ra nh

ng thách th

c cho n

n kinh t
ế
c

a t

nh nhà.


14
T

l

tăng b
ì
nh quân năm c

a ngu


n nhân l

c qua nhi

u năm
đề
u l

n
hơn t

l

tăng dân s

. Do đó c

quy mô và t

l

tăng c

a ngu

n nhân l

c đang
t


o ra s

c ép m

nh
đố
i v

i n

n kinh t
ế

đặ
c bi

t
đố
i v

i công vi

c làm. T

l


tăng tr
ưở

ng này có ngu

n g

c

cơ c

u dân s

tr

và t

l

tăng dân s

nhi

u
năm tr
ướ
c( s

ng
ườ
i



độ
tu

i 0-14 tu

i đông
đả
o) b
ướ
c vào tu

i lao
độ
ng.
Ngu

n nhân l

c c

a t

nh làm trong các ngành nông nghi

p và nuôi
tr

ng thu

s


n là ch

y
ế
u, m

t ph

n tham gia h

c t

p nghiên c

u

các tr
ườ
ng
THCN, CĐ, ĐH trong và ngoài t

nh.
Độ
i ng
ũ
cán b

có tr
ì

nh
độ
, kinh nghi

m
trong t

nh c
ò
n r

t h

n ch
ế
do các chính sách
đã
i ng

chưa th

c s


đủ
s

c
để


g
ì
n gi

và thu hút nhân tài, đây là v

n
đề
mà t

nh Nam
Đị
nh đang d

n d

n
kh

c ph

c t

ng b
ướ
c.
1.2. T

m quan tr


ng c

a công tác đào t

o ngh

xây d

ng
Đào t

o ngu

n nhân l

c ngành xây d

ng là cơ h

i
để
giao lưu, h

p tác,
h

c t

p kinh nghi


m trong đào t

o
để
có th

th

c hi

n đi t

t đón
đầ
u, rút ng

n
kho

nh cách, tránh nguy cơ t

t h

u so v

i các n

n kinh t
ế
tiên ti

ế
n trên th
ế

gi

i. Có
đủ
năng l

c ti
ế
p c

n, áp d

ng và làm ch

công ngh

xây d

ng hi

n
đạ
i, tiên ti
ế
n, có kh


năng h

i nh

p qu

c t
ế
và tham gia vào n

n kinh t
ế
tri
th

c.
Nhu c

u xây d

ng tăng nhanh
đặ
t ra nh

ng mâu thu

n gi

a kh


i l
ượ
ng
l

n công tr
ì
nh c

n xây d

ng và v

n nh

t là tr
ì
nh
độ
và s

l
ượ
ng ngu

n nhân
l

c trong xu th
ế

c

nh tranh ngày càng gay g

t.
Nhu c

u phát tri

n cơ s

h

t

ng k

thu

t và công nghi

p

n
ướ
c ta là
r

t l


n di

n ra
đồ
ng th

i

ba khu v

c phát tri

n chính là: khu v

c đô th

, khu
v

c kinh t
ế
tr

ng đi

m và khu v

c nông thôn.
Nhu c


u phát tri

n nhanh và đa d

ng c

a th

tr
ườ
ng xây d

ng t

t y
ế
u
đò
i h

i ngu

n nhân l

c tương

ng
đủ
v


s

l
ượ
ng và ch

t l
ượ
ng,
đồ
ng th

i
phát tri

n theo h
ướ
ng phân c

p s

d

ng m

nh m

.
II. Các mô h
ì

nh đào t

o ngh

xây d

ng đang
đượ
c áp d

ng t

i
đị
a bàn Nam
Đị
nh


15
2.1. Mô h
ì
nh đào t

o chính quy
2.1.1. M

ng l
ướ
i tr

ườ
ng:
Hi

n nay t

i Nam
Đị
nh có r

t nhi

u các tr
ườ
ng cao
đẳ
ng, trung c

p
c
ũ
ng như các trung tâm, các cơ s

d

y ngh


đượ
c t


ch

c
để
đáp

ng nhu c

u
h

c t

p c

a ng
ườ
i dân t

i
đị
a bàn và m

r

ng sang m

t s



đị
a bàn lân c

n.
Trong đó ngành xây d

ng
đượ
c đào t

o ch

y
ế
u

hai tr
ườ
ng đó là: tr
ườ
ng
trung c

p xây d

ng s

2 thu


c B

Xây d

ng và tr
ườ
ng th

công m

ngh

.
Đây là hai tr
ườ
ng tuy

n sinh h

c sinh l

n nh

t trong t

nh v

đào t

o ngành

xây d

ng hàng năm m

i tr
ườ
ng tuy

n kho

ng 600 h

c sinh
để
đào t

o.
2.1.2. Quy mô đào t

o:
Quy mô giáo d

c đào t

o ngày càng tăng nhanh do nhu c

u c

a th



tr
ườ
ng trong th

i k


đổ
i m

i, th

i k

công nghi

p hoá- hi

n
đạ
i hoá
đấ
t n
ướ
c,
th

i k


xây d

ng cơ s

h

t

ng
đườ
ng xá và các công tr
ì
nh phúc l

i, các khu
công nghi

p…
Theo s

li

u trong năm 2005 t

nh Nam
Đị
nh đào t

o kho


ng t

1800
đế
n 2000 công nhân xây d

ng bao g

m các tr
ườ
ng trung c

p xây d

ng s

2,
tr
ườ
ng th

công m

ngh

và m

t vài trung tâm đào t

o


tuy
ế
n huy

n. Các
tr
ườ
ng này tuy

n sinh t

Th

a Thiên Hu
ế

đổ
ra, và các cơ s

tuy

n sinh chính
đượ
c t

ch

c t


i Nam
Đị
nh, Thái B
ì
nh và Ninh B
ì
nh và trong 5 năm tr

l

i
đây t

l

t

t nghi

p
đạ
t t

85%
đế
n 90% trong đó khá gi

i
đạ
t kho


ng 25%
đế
n 35% c
ò
n l

i là trung b
ì
nh. S

h

c sinh sau khi t

t nghi

p làm t

i các công
ty xây d

ng
đạ
t kho

ng 30%
đế
n 50% c
ò

n l

i là làm t

do kho

ng 50%
đế
n
70% t

p trung

mi

n B

c kho

ng 50%, mi

n trung kho

ng 15% và mi

n
Nam kho

ng 35%. Kinh phí đào t


o cho m

t h

c sinh theo s

li

u năm 2004
là 3.8 tri

u
đồ
ng cho m

t h

c sinh, cho
đế
n nay là 4.5 tri

u
đồ
ng. Đào t

o h


công nhân xây d


ng và h

trung h

c xây d

ng.
Nh
ì
n chung s

l
ượ
ng ng
ườ
i
đượ
c đào t

o có tăng, nhưng chưa đáp

ng
nhu c

u phát tri

n c

a ngành và không cân
đố

i gi

a các tr
ì
nh
độ
đào t

o như
h

công nhân hi

n nay đào t

o c
ò
n thi
ế
u r

t nhi

u trong khi đó th

tr
ườ
ng l

i



16
r

t c

n nhi

u công nhân lành ngh

và tay ngh

cao l

i đang thi
ế
u m

t cách
tr

m tr

ng. Vi

c đào t

o nhân l


c v

các c

p tr
ì
nh
độ
, ngành ngh

và vùng
mi

n không h

p l
ý
, không đáp

ng yêu c

u c

a ng
ườ
i s

d

ng nên có t

ì
nh
tr

ng nhi

u ng
ườ
i
đã
qua đào t

o không ki
ế
m
đượ
c vi

c làm ho

c làm vi

c
không đúng v

i tr
ì
nh
độ
tay ngh



đã
qua đào t

o trong khi ph

i s

d

ng khá
nhi

u d

ng nhân l

c không qua đào t

o.
2.1.3. Ngành ngh

đào t

o:
Nh

ng năm v


a qua, các tr
ườ
ng
đã
có nhi

u c

g

ng làm cho cơ c

u
ngành ngh

đào t

o sát v

i yêu c

u s

d

ng, tuy chưa đáp

ng
đượ
c s


thích
nghi, nh

y bén v

i yêu c

u th

c t
ế
th
ì
chưa đáp

ng.
V

trung h

c có các ngành k

thu

t xây d

ng, v

t li


u xây d

ng, xây
d

ng dân d

ng. M

t s

ngành ngh


đượ
c đào t

o do nhu c

u th

c t
ế
nhưng
v
ướ
ng vào khung chung và không có giáo viên chuyên môn nên đào t

o

không đáp

ng
đượ
c yêu c

u c

a s

n xu

t.
V

đào t

o công nhân không chú tr

ng và phân c

p công nhân mà các
tr
ườ
ng ch

đào t

o cung c


p công nhân g

i là th

mà x
ế
p h

ng th
ì
làm
đượ
c
các vi

c qui
đị
nh cho th

b

c 3( tr
ướ
c đây) là t

i đa. Vi

c nâng b

c, nâng c


p
do doanh nghi

p công nh

n qua th

i gian công tác và các qui
đị
nh v

yêu c

u
công tác hoàn thành c

a b

c lương ch

không toàn di

n theo c

p b

c th

.

S

m

t cân
đố
i đó
đò
i h

i c

n ph

i có chính sách tho

đáng
để
khuy
ế
n
khích lao
độ
ng tr

c ti
ế
p. Đi

u này góp ph


n nhanh chóng đi

u ch

nh cơ c

u
đào t

o h

p l
ý
hơn.
2.1.4.
Độ
i ng
ũ
giáo viên:
Ch

t l
ượ
ng đào t

o ph

thu


c nhi

u vào ch

t l
ượ
ng th

y giáo.
Hi

n nay t

nh Nam
Đị
nh đang thi
ế
u r

t nhi

u các th

y giáo
đượ
c đào
t

o chính quy


các tr
ườ
ng đào t

o ngành xây d

ng. Và hơn n

a s

giáo viên


độ
tu

i 50- 60 c

n d

n d

n
đượ
c thay th
ế
nhưng h

u h
ế

t

các tr
ườ
ng không

độ
i ng
ũ
k
ế
c

n thích h

p.
Đờ
i s

ng giáo viên c
ò
n khó khăn nên chưa an
tâm nghiên c

u và t

p trung trí tu

cho gi


ng d

y và đào t

o mà c
ò
n làm


17
nhi

u vi

c khác nh

m gi

i quy
ế
t tăng thu nh

p cá nhân. Trong 5 năm g

n đây
các tr
ườ
ng
đã
có xu h

ướ
ng, ch

trương thu nh

n và đào t

o l

p cán b

tr


đượ
c ưu tiên nhi

u m

t như cung c

p kinh phí cho h

c t

p nâng cao tr
ì
nh
độ
,

xong v

n không thu nh

n
đượ
c k
ế
t qu

là m

y do m

c lương c
ò
n th

p và cơ
h

i th
ì
r

t ít.
Vi

c t


ch

c nâng cao tr
ì
nh
độ
th

y giáo hi

n nay d

a chính vào vi

c
cho đi h

c

c

p cao hơn như k

thu

t viên s

đưa đi h

c

đạ
i h

c t

i ch

c, là
k

sư th
ì
nâng cao b

ng cách cho đi h

c cao h

c và sau đó là làm nghiên c

u
sinh. Nh

ng ng
ườ
i không h

i
đủ
đi


u ki

n đi h

c th
ì
gi

nguyên b

ng c

p và
uy tín ngh

nghi

p ch

y
ế
u là
đế
m năm công tác. C
ò
n thi
ế
u h
ì

nh th

c đào t

o
l

i ng

n h

n, c

p nh

t thông tin th
ườ
ng xuyên, khi công ngh

m

i trên th
ế

gi

i và trong n
ướ
c phát tri


n như v
ũ
b
ã
o làm cho nh

ng năm tích lu

kinh
nghi

m gi

m
ý
ngh
ĩ
a.
T
ì
nh h
ì
nh
độ
i ng
ũ
giáo viên

các tr
ườ

ng c
ò
n r

t căng th

ng. M

t trong
nh

ng khó khăn là trong th

i gian qua, các tr
ườ
ng không có ch

tiêu tuy

n
d

ng biên ch
ế

để
b

sung l


c l
ượ
ng th

y giáo. L

p th

y có tu

i v

n ph

i
đả
m
nhi

m nh

ng nhi

m v

ch

tr
ì
trong nhi


u công tác đáng l

vi

c

y ph

i
chuy

n giao cho l

p k
ế
c

n.
2.1.5. N

i dung chương tr
ì
nh, phương pháp đào t

o và qu

n l
ý
đào t


o
N

i dung chương tr
ì
nh và phương pháp đào t

o th

c t
ế

đã

đượ
c ti
ế
n
hành soát xét t

ng th


để
tăng tính th

c ti

n, phù h


p v

i hi

n tr

ng phát tri

n
c
ũ
ng như làm ti

n
đề
cho ngu

n l

c đi vào công nghi

p hoá, hi

n
đạ
i hoá, tuy
chưa làm
đượ
c bao nhiêu.

Phương pháp d

y và h

c c

i ti
ế
n chưa nhi

u. Các phương pháp d

y h

c
c
ũ
, l

c h

u, n

ng v

truy

n
đạ
t ki

ế
n th

c l
ý
thuy
ế
t mà không chú
ý

đế
n vi

c
rèn luy

n cho h

c sinh phương pháp h

c t

p, cách suy ngh
ĩ
và phương pháp

ng x

trong cu


c s

ng, trong lao
độ
ng. Vi

c h

c c

a h

c sinh ph

n l

n là th


độ
ng, chưa có
đủ
cơ s

v

t ch

t, h


th

ng sách tham kh

o, sách giáo khoa đáp


18

ng c
ũ
ng như h

th

ng ph
ò
ng th

c hành tương

ng nên t
ì
nh tr

ng h

c chay là
ch


y
ế
u. S

gi

lên l

p c

a h

c sinh là nhi

u.
Nói chung n

i dung chương tr
ì
nh và mô h
ì
nh đào t

o c
ò
n l

c h

u, ch


m
đượ
c c

p nh

t nh

ng ki
ế
n th

c m

i và c
ò
n tách r

i th

c t
ế
nên ch

t l
ượ
ng đào
t


o th

p, không đáp

ng nhu c

u th

tr
ườ
ng s

c lao
độ
ng và có xu h
ướ
ng ch

t
l
ượ
ng đào t

o t

l

ngh

ch v


i tăng qui mô đào t

o… vi

c qu

n l
ý
đào t

o
chưa linh ho

t mà con c

ng nh

c. Khâu đào t

o t

các
đị
a đi

m xa tr
ườ
ng s



có nhi

u khó khăn, thi
ế
u xót làm gi

m sút k
ế
t qu

h

c t

p.
2.1.6. Cơ s

v

t ch

t ph

c v

đào t

o:
H


th

ng cơ s

v

t ch

t k

thu

t và kinh phí đào t

o ngu

n nhân l

c
cho ngành xây d

ng tuy có
đượ
c
đầ
u tư và tăng đáng k

, nhưng nh
ì

n chung
v

n c
ò
n l

c h

u, ch

m
đượ
c c

i thi

n. S


đầ
u tư cho cơ s

v

t ch

t c

a các

tr
ườ
ng chưa tương x

ng v

i tăng quy mô h

c sinh
đặ
c bi

t là k
ý
túc xá,
ph
ò
ng th

c hành, công c

h

c t

p, sân b
ã
i th

c hành và sách giáo khoa, tài

li

u tham kh

o và các đi

u ki

n khác cho h

c sinh h

c t

p c
ò
n thi
ế
u nghiêm
tr

ng.
Cơ s

v

t ch

t trang thi
ế

t b

d

y ngh

c
ò
n thi
ế
u th

n, l

c h

u, thi
ế
u
đồ
ng b

, trong khi chương tr
ì
nh m

c tiêu
đầ
u tư cho trang thi
ế

t b

d

y ngh


c
ò
n h

n h

p, chưa đáp

ng
đượ
c v

i nhu c

u c

a các tr
ườ
ng. B

Xây D

ng


đầ
u tư cho các tr
ườ
ng trong B

nhưng l

c b

t t
ò
ng tâm, chưa t

o
đượ
c m

t
t

ng th

phát tri

n m

nh m

.

Ngu

n ngân sách
đầ
u tư cho đào t

o ngh

c
ò
n th

p, chưa có kho

n m

c
ngân sách giành riêng cho d

y ngh

, m

t khác ngân sách
đị
a phương h

n ch
ế


ch


đượ
c
đầ
u tư cho cơ s

v

t ch

t và trang thi
ế
t b

d

y h

c không đáng k

.
Trang b

cho gi

ng d

y và h


c t

p

các tr
ườ
ng thu

c
đị
a phương khá là thi
ế
u
th

n, l

c h

u.
2.2. Mô h
ì
nh đào t

o theo phương th

c truy

n ngh



Đây là m

t mô h
ì
nh đào t

o không theo m

t tr
ườ
ng l

p chính quy nào
mà ch

là s

truy

n th

ngh

c

a nh

ng ng

ườ
i đi tr
ướ
c cho nh

ng ng
ườ
i


19
mu

n h

c vi

c v
ì
m

t l
ý
do nào đó không tham gia h

c t

p

các tr

ườ
ng l

p
chính quy
đượ
c. Mà v

a tham gia h

c t

p v

a tr

c ti
ế
p làm vi

c, sai đâu s

a
đấ
y, h

c theo ki

u b


t ch
ướ
c.
Ưu đi

m c

a phương th

c đào t

o này là: kinh phí đào t

o không cao,
không bó bu

c th

i gian h

c t

p.
Nh
ượ
c đi

m : cung c

p ki

ế
n th

c không có h

th

ng, bài b

n. Ng
ườ
i
h

c đôi khi h

c c

nh

ng y
ế
u t

l

c h

u
III. M


t s

đánh giá, kinh nghi

m và bài h

c rút ra t

công tác
đào t

o ngh

xây d

ng t

i
đị
a bàn Nam
Đị
nh
3.1. Nh

n xét:
Nh
ì
n chung công tác đào t


o ngh

xây d

ng t

i
đị
a bàn Nam
Đị
nh
đã

đáp

ng
đượ
c m

t ph

n nhu c

u c

a th

tr
ườ
ng


m

t m

c
độ
nh

t
đị
nh, phù
h

p v

i ti
ế
n tr
ì
nh phát tri

n c

a th

i k


đổ

i m

i c

a
đấ
t n
ướ
c. Tuy nhiên c
ò
n
r

t nhi

u m

t h

n ch
ế
xong t

nh
đã
có nh

ng kh

c ph


c khó khăn
để

đạ
t
đượ
c
nh

ng k
ế
t qu

nh

t
đị
nh trong xu h
ướ
ng chung c

a x
ã
h

i. M

c dù v


y t

nh
v

n c

n ph

i ti
ế
p t

c phát huy hơn n

a
để
ngày càng nâng cao ch

t l
ượ
ng
công nhân c
ũ
ng như s

l
ượ
ng.
3.2. Kinh nghi


m:
Phát tri

n ngu

n nhân l

c ngành xây d

ng ph

i đáp

ng
đượ
c các m

c
tiêu c

a ngành c
ũ
ng như c

a tr
ườ
ng, đáp

ng

đượ
c nhu c

u c

a th

tr
ườ
ng.
Thông qua đào t

o ph

i thu nh

n
đượ
c nh

ng giá tr

c

a ngành, ph

n
đấ
u
đạ

t tr
ì
nh
độ
tương x

ng trong khu v

c c
ũ
ng như trên th
ế
gi

i thông qua
các cu

c thi tay ngh

gi

i ASEAN di

n ra hàng năm.
Không ng

ng m

r


ng đào t

o ngh

không nh

ng trong t

nh mà c
ò
n


các t

nh b

n.
3.3. Bài h

c:
Th

ng nh

t trong nh

n th

c v


s

ưu tiên phát tri

n ngu

n nhân l

c
ngành xây d

ng thông qua giáo d

c đào t

o có

nh h
ưở
ng tr

c ti
ế
p t

i các
chính sách và ch

trương đào t


o ngh

c

a t

nh.


20
C

n ph

i có s

n

l

c c

a c

h

c sinh và giáo viên.
Đào t


o ra nh

ng công nhân có tr
ì
nh
độ
tay ngh

th

c s

, bi
ế
t làm vi

c
theo đúng chuyên môn, đáp

ng nhu c

u c

a th

tr
ườ
ng hi

n t


i và trong
tương lai thông qua các chi
ế
n l
ượ
c phát tri

n ngu

n nhân l

c ngành xây d

ng.
Phát tri

n giáo d

c đào t

o ngh

t

o uy tín x
ã
h

i trong con m


t c

a
ph

huynh và h

c sinh th

hi

n cơ h

i vi

c làm, kh

năng thăng ti
ế
n trong
ngh

nghi

p và thu nh

p.
M


i quan h

gi

a ngành xây d

ng v

i các ngành khác có liên quan,
đả
m b

o l

i ích c

a các ngành liên quan, các ch

trương chính sách c

a t

nh
ph

i phù h

p và tho

đáng, và s


can thi

p là có h

n.

CHƯƠNG III: M
ỘT

SỐ

GIẢI
PHÁP CHO
VẤN

ĐỀ

PHÁT
TRIỂN

NGUỒN
NHÂN
LỰC
THÔNG QUA CÔNG TÁC
ĐÀO
TẠO

NGHỀ
XÂY

DỰNG

TẠI
NAM
ĐỊNH
.
3.1. M

t s

quan đi

m, gi

i pháp c

a t

nh Nam
Đị
nh
Quan đi

m:
Hi

n
đạ
i hoá đào t


o ngu

n nhân l

c ngành xây d

ng ph

i g

n v

i
đị
nh h
ướ
ng phát tri

n các l
ĩ
nh v

c c

a ngành xây d

ng và các ngành liên
quan, g

n v


i th

c t
ế
s

d

ng và nhu c

u c

a th

tr
ườ
ng trong n
ướ
c và qu

c t
ế

nh

m đáp

ng k


p th

i nh

ng
đò
i h

i th

c t
ế
s

n xu

t, kinh doanh c

a ngành
trong giai đo

n tr
ướ
c m

t và tương lai. Ph

n
đấ
u t


ng b
ướ
c hi

n
đạ
i hoá h


th

ng đào t

o các l
ĩ
nh v

c c

a ngành

m

i c

p và h
ì
nh th


c đào t

o v

n

i
dung, chương tr
ì
nh, phương pháp đào t

o và cơ s

v

t ch

t, trang thi
ế
t b

ph

c
v

đào t

o theo tiêu chu


n tiên ti
ế
n, ưu tiên các cơ s

đào t

o tr

ng đi

m.
Chu

n hoá đào t

o: góp ph

n quan tr

ng nâng cao năng l

c và ch

t
l
ượ
ng c

a quá tr
ì

nh đào t

o
để
ng
ườ
i
đượ
c đào t

o có
đủ
đi

u ki

n phát huy
cao nh

t năng su

t và hi

u qu

lao
độ
ng trong th

c t

ế
.
Đồ
ng th

i ti
ế
n hành
chu

n hoá t

ng b
ướ
c h

th

ng đào t

o trên cơ s


đả
m b

o ch

t l
ượ

ng đào t

o
theo tiêu chu

n ch

t l
ượ
ng tiên ti
ế
n c

a khu v

c và trên th
ế
gi

i

m

i c

p,


21
h

ì
nh th

c và ngành ngh

đào t

o thu

c các l
ĩ
nh v

c chuyên môn và qu

n l
ý

c

a ngành xây d

ng.
X
ã
h

i hoá đào t

o: góp ph


n m

r

ng quy mô, nâng cao ch

t l
ượ
ng
đáp

ng yêu c

u ngày càng cao c

a th

i k

công nghi

p hóa- hi

n
đạ
i hoá
đấ
t
n

ướ
c, phát huy n

i l

c t

o th
ế
ch


độ
ng trong đào t

o, phát huy truy

n th

ng
hi
ế
u h

c, k
ĩ
năng, khéo léo, năng
độ
ng, c


n cù,
ý
th

c t

ch

, ham hi

u bi
ế
t
c

a ng
ườ
i lao
độ
ng Vi

t Nam.
Gi

i pháp :
Hoàn ch

nh h

th


ng và m

ng l
ướ
i các cơ s

đào t

o nhân l

c xây
d

ng.
Đả
m b

o ch

t l
ượ
ng đào t

o nhân l

c xây d

ng thích


ng nhu c

u th


tr
ườ
ng xây d

ng trong n
ướ
c, khu v

c và qu

c t
ế
.
Xây d

ng các cơ s

đào t

o tr

ng đi

m và các chuyên ngành đào t


o
đ

c thù theo tiêu chu

n qu

c t
ế

đả
m b

o nhu c

u c

nh tranh c

a th

tr
ườ
ng và
xu

t kh

u lao
độ

ng xây d

ng.
Đẩ
y m

nh chương tr
ì
nh h

p tác qu

c t
ế
trong đào t

o ngu

n nhân l

c
xây d

ng.
C

i ti
ế
n cơ ch
ế

, chính sách.
Tăng ngu

n
đầ
u tư cho đào t

o.
Khuy
ế
n khích các doanh nghi

p
đầ
u tư và tham gia tr

c ti
ế
p đào t

o.
L

y vi

c đào t

o làm y
ế
u t


quan tr

ng
để
phát tri

n doanh nghi

p.
3.2. M

t s

ki
ế
n ngh


C

n ph

i xây d

ng mô h
ì
nh đào t

o ngu


n nhân l

c ngành xây d

ng
dân d

ng và công nghi

p làm then ch

t theo chi
ế
n l
ượ
c c

a B

Xây d

ng đó
là:
“Công nhân
đượ
c đào t

o theo 4 b


c:
- Công nhân: đào t

o m

t chuyên môn h

p, th

i gian 3
đế
n 6
tháng, c

p ch

ng ch

ngh

.


22
- Công nhân k
ĩ
thu

t: đào t


o ngh

theo chương tr
ì
nh chính quy,
t

12
đế
n 24 tháng, c

p b

ng công nhân k
ĩ
thu

t chính quy.
- Công nhân lành ngh

: đào t

o t

công nhân k
ĩ
thu

t
đã

qua s

n
xu

t theo m

t ngh

chuyên sâu, 12 tháng, c

p b

ng.
- Công nhân b

c cao: đào t

o t

công nhân lành ngh


đã
qua s

n
xu

t,

đượ
c b

sung ki
ế
n th

c chuyên môn và qu

n lí, ngo

i
ng

, 24 tháng, c

p b

ng.
Mô h
ì
nh đào t

o trung h

c:
Vi

c đào t


o
để
tr

thành k
ĩ
thu

t viên trung h

c
đượ
c thi
ế
t k
ế
theo hai
ngu

n tuy

n sinh: h

c sinh t

t nghi

p THCS, công nhân có tr
ì
nh

độ
THCS
theo chương tr
ì
nh đào t

o 3 năm; h

c sinh ho

c công nhân có tr
ì
nh
độ
PTTH
theo chương tr
ì
nh 2 năm. Duy tr
ì
vi

c đào t

o trung h

c cho m

t s

ngành

ngh

thích h

p ”.

K
ẾT

LUẬN


Công tác đào t

o ngh

xây d

ng t

i
đị
a bàn t

nh Nam
Đị
nh nói riêng và
giáo d

c đào t


o nói chung c

n ph

i
đượ
c chú tr

ng hơn n

a v

m

t ch

t
l
ượ
ng đào t

o nh

m đáp

ng
đượ
c nh


ng yêu c

u c

a x
ã
h

i trong th

i k


đổ
i
m

i c

a
đấ
t n
ướ
c: th

i k

công nghi

p hoá - hi


n
đạ
i hoá.
Để
làm
đượ
c đi

u đó
đò
i h

i ph

i có nh

ng chính sách v

giáo d

c m

t
cách đúng
đắ
n, h

p l
ý

c
ũ
ng như các đi

u ki

n v

môi tr
ườ
ng giáo d

c, cơ s


h

t

ng v

t ch

t,
độ
i ng
ũ
giáo viên có năng l

c chuyên môn, k


năng, kinh
nghi

m… bi
ế
t c

p nh

t nh

ng ki
ế
n th

c, thông tin m

i đang thay
đổ
i t

ng
ngày t

ng gi


đặ
c bi


t đó là các y
ế
u t

v

công ngh

.
M

c dù v

i th

c tr

ng
đấ
t n
ướ
c ta hi

n nay công tác giáo d

c đào t

o
c

ò
n g

p khó khăn v

nhi

u m

t, xong Nhà n
ướ
c ta v

n không ng

ng nâng cao
phát tri

n giáo d

c đào t

o ngang t

m v

i các n
ướ
c trong khu v


c và trên th
ế

gi

i th

hi

n qua nh

ng cu

c thi tay ngh

ASEAN hay các cu

c thi


23
Olimpic…
đã
dành
đượ
c nhi

u thành tích cao, xác
đị
nh v


th
ế
c

a Vi

t Nam
trên tr
ườ
ng qu

c t
ế

đượ
c nhi

u n
ướ
c bi
ế
t
đế
n. Đây là đi

u mà chúng ta c

n
phát huy hơn n


a trong nh

ng năm t

i.
Do th

i gian ng

n, ki
ế
n th

c có h

n
đề
án m

i ch


đề
c

p
đượ
c m


t
cách sơ b

v

t
ì
nh h
ì
nh phát tri

n ngu

n nhân l

c thông qua công tác đào t

o
ngh

xây d

ng ngh

xây d

ng t

i
đị

a bàn Nam
Đị
nh trên cơ s

đó
đề
ra
nh

ng gi

i pháp ki
ế
n ngh



d

ng khái quát nh

m giúp công tác đào t

o phát
tri

n hơn n

a.
Tôi r


t mong nh

n
đượ
c nhi

u
ý
ki
ế
n đóng góp c

a các th

y cô giáo,
các b

n sinh viên v

bài vi
ế
t này.
Tôi xin chân thành c

m ơn s

giúp
đỡ
ch


b

o t

n t
ì
nh c

a cô giáo
Nguy

n Vân Thu

Anh . Tôi c
ũ
ng xin chân thành c

m ơn s

giúp
đỡ
c

a
ph
ò
ng tuy

n sinh tr

ườ
ng trung h

c xây d

ng s

2- Nam Phong –Nam
Đị
nh
đã

giúp tôi r

t nhi

u trong quá tr
ì
nh nghiên c

u
đề
tài này.
DANH
MỤC
CÁC TÀI
LIỆU
THAM
KHẢO
:


1. Phát tri

n ngu

n nhân l

c thông qua giáo d

c và đào t

o kinh
nghi

m Đông á - H: KHXH, 2003 – 283 tr, Lê Th

Ái Lâm.
2. Phát tri

n ngu

n nhân l

c: kinh nghi

m th
ế
gi

i và th


c ti

n
n
ướ
c ta. NXB: chính tr

qu

c gia – PTS Tr

n Văn Tùng, Lê Ái Lâm.
3. Đào t

o cán b

qu

n l
ý
kinh t
ế
v
ĩ


Vi

t Nam: th


c tr

ng và
gi

i pháp NXB: chính tr

qu

c gia – PGS.TS Lê Du Phong và PTS Hoàng
Văn Hoa.
4. Nâng cao ch

t l
ượ
ng ngu

n nhân l

c đáp

ng yêu c

u CNH-
HĐH
đấ
t n
ướ
c – H: CTQG; 1999- 134 tr. PTS Mai Qu


c Chánh.
5. Giáo tr
ì
nh qu

n tr

nhân l

c- H: LĐXH – ThS Nguy

n Vân
Đi

m và PGS.TS Nguy

n Ng

c Quân.
6. T

p chí lao
độ
ng x
ã
h

i s


243 ( t

16-31/7/2004) tr 17, 20, 37
và s

248 ( 1-15/10/2004) tr 39, 41.


24
7. T

p chí kinh t
ế
và phát tri

n:
- Chi
ế
n l
ượ
c phát tri

n ngu

n nhân l

c trong c

i cách Minh Tr



c

a Nh

t B

n. TS Nguy

n Văn Du

.
- Ngu

n nhân l

c Vi

t Nam tr
ướ
c yêu c

u công nghi

p hoá và h

i
nh

p kinh t

ế
th
ế
gi

i. GS Phùng Th
ế
Tr
ườ
ng, tr 21
đế
n tr 25.
8. Chi
ế
n l
ượ
c đào t

o ngu

n nhân l

c ngành xây d

ng
đế
n năm
2010 và t

m nh

ì
n 2020 – Hà N

i-tháng 01 năm 2002. B

Xây d

ng.
9. M

t s

tài li

u khác.

×