Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Đề tài “Phân tích và hoàn thiện chiến lược sản phẩm của công ty TRAPHACO “ pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (657.23 KB, 22 trang )




ĐỀ TÀI

Phân tích và hoàn thiện chiến lược sản
phẩm của công ty TRAPHACO





Giáo viên hướng dẫn :Nguyễn Thanh Thủy
Sinh viên thực hiện :




1
L
ỜI
NÓI
ĐẦU


Trong nh

ng nam g

n đây cùng v


i s

phát tri

n c

a n

n kinh t
ế
Vi

t Nam,
ngành s

n xu

t thu

c và thi
ế
t b

y t
ế
đă có b
ướ
c ti
ế
n đáng k


. Các công ty trong
và ngoài n
ướ
c đă có s


đầ
u tư đáng k

cho s

n ph

m c

a m
ì
nh trên th

tr
ườ
ng làm
cho m

c đ

c

nh tranh c


a các s

n ph

m ngày càng tr

nên gay g

t.
Để
t

n t

i
trong b

i c

nh đó bu

c các công ty ph

i t

o cho m
ì
nh v
ũ

khí s

c bén
để
phong th


ch

c ch

n và t

n công có hi

u qu

. Chi
ế
n l
ượ
c s

n ph

m là m

t v
ũ
khí l


i h

i c

a
các công ty b

i nó
đả
m b

o cho công ty phát tri

n

n
đị
nh, đúng h
ướ
ng và có
hi

u qu

. Nó là y
ế
u t

vô cùng quan tr


ng
đố
i v

i nh

ng công ty luôn chú
ý

đế
n
vi

c phát tri

n công ty thông qua doanh thu bán s

n ph

m.
Do đó,
đố
i v

i công ty TRAPHACO, đang
đứ
ng tr
ướ
c m


t s

c ép t

các
đố
i th

c

nh tranh trong và ngoài n
ướ
c th
ì
vi

c nghiên c

u và phát tri

n chi
ế
n
l
ượ
c s

n ph


m c

a công ty là r

t c

n thi
ế
t và vô cùng c

p bách.
Trên cơ s

nh

n th

c
đượ
c t

m quan tr

ng c

a vi

c nghiên c

u và phân

tích chi
ế
n l
ượ
c s

n ph

m
đố
i v

i ho

t
đọ
ng kinh doanh c

a công ty.
Đề
tài này
nghiên c

u nh

m m

c đích chính sau đây:
- Phân tích và nghiên c


u vài tr
ò
c

a chi
ế
n l
ượ
c s

n ph

m trong công ty
d
ượ
c ph

m TRAPHACO các nhân t



nh h
ưở
ng
đế
n vi

c xây d

ng chi

ế
n l
ượ
c
s

n ph

m c

a công ty .
- Phân tích và nghiên c

u th

c tr

ng chi
ế
n l
ượ
c s

n ph

m c

a công ty
trong th


i gian qua, t

đó t
ì
m ra nh

ng nguyên nhân h

n ch
ế
s

phát tri

n chi
ế
n
l
ượ
c s

n ph

m c

a công ty
để
t

đó đưa ra nh


ng gi

i pháp k

p th

i.
- Nghiên c

u và đưa ra gi

i pháp
để
phát tri

n chi
ế
n l
ượ
c s

n ph

m cho
công ty
đặ
c bi

t t


o ra uy tín l

n cho s

n ph

m trên th

tr
ườ
ng trong n
ướ
c và n
ướ
c
ngoài.

Để

đượ
c
đề
tài nghiên c

u này tác gi


đã
s


d

ng m

t s

phương pháp
nghiên c

u sau:
- Phương pháp th

ng kê, ph

ng v

n, thu th

p tài li

u .

2
- Phương pháp nghiên c

u t
ì
nh hu


ng, l
ý
thuy
ế
t k
ế
t h

p v

i thu th

p x


l
ý
s

li

u
đượ
c s

d

ng nghiên c

u

đề
tài này nh

m làm sámg t

nh

ng nguyên
nhân t

n t

i c

n ph

i có nh

ng gi

i pháp
để
qua đó có th

v

n d

ng vào th


c ti

n.
- Ngoài ra c
ò
n s

d

ng phương pháp duy v

t bi

n ch

ng và duy v

t l

ch s


để
nghiên c

u.

Để
ti


n nghiên c

u và theo d
õ
i tác gi

xin
đượ
c b

c

c
đề
tài như sau:
Ph

n I. L
ý
lu

n s

n ph

m và chi
ế
n l
ượ
c s


n ph

m .
Ph

n II. Ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh và th

c tr

ng chi
ế
n l
ượ
c s

n ph

m c

a
công ty TRAPHCO.

Ph

n III. M

t s

gi

i pháp
để
hoàn thi

n chi
ế
n l
ượ
c s

n ph

m và ki
ế
n ngh

.
Do ki
ế
n th

c c

ò
n h

n h

p nên ch

c ch

c
đề
tài s

có nhi

u thi
ế
u sót, do đó tác
gi

r

t mong
đượ
c s

góp
ý
và phê b
ì

nh c

a th

y giáo, cô giáo và b

n bè
để

đề
tài
đượ
c hoàn thi

n hơn.
Cu

i cùng tác gi

xin bài t

l
ò
ng c

m ơn chân thành
đế
n cô giáo Nguy

n

Thanh Thu

đă t

n t
ì
nh giúp
đỡ
, ch

b

o h
ướ
ng gi

i quy
ế
t
đề
tài và các
ý
t
ưở
ng,
c
ũ
ng như t

o đi


u ki

n thu

n l

i
để
tác gi

hoàn thành bài vi
ế
t này.

3
P
HẦN
I: L
Ý
LU

N V

S

N PH

M VÀ
CHIẾN


LƯỢC

SẢN

PHẨM


I. KHÁI
NIỆM

VỀ

SẢN

PHẨM

CHIẾN

LƯỢC

SẢN

PHẨM
.
1. Khái ni

m v

s


n ph

m.
S

n ph

m – Hàng hoá là t

t c

nh

ng cái, nh

ng y
ế
u t

có th

tho
ã
m
ã
n
nhu c

u hay

ướ
c mu

n c

a khách hàng, c

ng hi
ế
n nh

ng l

i ích cho h

và kh


năng đưa ra chào bán trên th

tr
ườ
ng v

i m

c đích thu hút s

chú
ý

mua s

m, s


d

ng hay tiêu dùng.
V

y m

t s

n ph

m hàng hoá doang nghi

p s

n xu

t ra không ph

i
để
trưng
bày mà c
ò
n nh


m m

c đích.
- Làm công c


để
tho
ã
m
ã
n nhu c

u khách hàng.
- Làm phương ti

n kinh doanh c

a doanh nghi

p.
Khi t

o ra m

t s

n ph


m m

i ng
ườ
i ta th
ườ
ng x
ế
p các y
ế
u t


đặ
c tính và
các thông tin theo ba c

p
độ
: s

n ph

m c

t l
õ
i, s

n ph


m c

th

hay hi

n th

c và
s

n ph

m ph

gia hay b

sung.
2. Khái ni

m v

chi
ế
n l
ượ
c s

n ph


m
Chi
ế
n l
ượ
c s

n ph

m là m

t ngh

thu

t k
ế
t h

p các ngu

n l

c c

a doanh
nghi

p nh


m t

o ra l

i th
ế
c

nh tranh và cách th

c c

nh tranh dài h

n cho t

ng
s

n ph

m trong môi tr
ườ
ng bi
ế
n
đổ
i c


nh tranh.
Chi
ế
n l
ượ
c s

n ph

m
đò
i h

i gi

i quy
ế
t ba v

n
đề
:
- M

c tiêu c

n
đạ
t là g
ì

?
-
Đố
i th

c

nh tranh là ai?
- C

nh tranh như th
ế
nàovà l

i th
ế
c

nh tranh g
ì
?
· V

trí và vài tr
ò
chi
ế
n l
ượ
c s


n ph

m trong chi
ế
n l
ượ
c Marketing chung c

a
công ty .
- T

o cho s

n ph

m có ch


đứ
ng v

ng ch

c trên th

tr
ườ
ng tr

ướ
c
đố
i th


canh tranh nh

s

ph

i h

p đi

u hoà c

a h

th

ng Marketing- Mix.
- Chi
ế
n l
ượ
c s

n ph


m giúp hoàn thành m

c tiêu c

a công ty.
- Chi
ế
n l
ượ
c s

n ph

m th

hi

n vài tr
ò
d

n
đườ
ng
đồ
i v

i các chi
ế

n l
ượ
c
ch

c năng.

4
II. N
ỘI
DUNG
CHIẾN

LƯỢC

SẢN

PHẨM
.
1. Chi
ế
n l
ượ
c ch

ng lo

i s

n ph


m .
1.1. Chi
ế
n l
ượ
c thi
ế
t l

p ch

ng lo

i .
Ti
ế
p t

c b

o
đả
m gi

g
ì
n v

trí

đã
chi
ế
m
đượ
c trên th

tr
ườ
ng. Th

c hi

n
các bi

n pháp c

ng c

uy tín, l
ò
mg tin c

a khách hàng thông qua nh

ng s

n ph


m
có ưu th
ế
v

k

thu

t, bao gói,khách hàng s

ít ch

u tác
độ
ng c

a th

tr
ườ
ng.
1.2. Chi
ế
n l
ượ
c h

n ch
ế

ch

ng lo

i.
D

a vào thông tin ph

n h

i t

th

tr
ườ
ng mà công ty s

ra quy
ế
t
đị
nh h

n
ch
ế
nh


ng s

n ph

m không có s

c m

nh trên th

tr
ườ
ng. Lo

i tr

nh

ng s

n ph

m
không có hi

u qu


để
t


p trung vào phát tri

n các s

n ph

m khác.
1.3 chi
ế
n l
ượ
c bi
ế
n
đổ
i ch

ng lo

i.
D

a trên s

n ph

m hi

n có công ty s


c

i ti
ế
n, thay
đổ
i, làm khác đi ít nhi

u
so v

i tr
ướ
c
để
t

o ra
đượ
c ch

ng lo

i m

t hàng m

i.
2. Chi

ế
n l
ượ
c hoàn thi

n và nâng cao các
đặ
c tính k

thu

t c

a s

n ph

m
nh

m đáp

ng nhu c

u ngày càng cao c

a ng
ườ
i tiêu dùng.
- Hoàn thi


n v

c

u trúc k

thu

t c

a s

n ph

m.
- Nâng cao thông s


độ
b

n v

n hành,
độ
an toàn, kh

năng ch


u
đự
ng d
ướ
i
môi tr
ườ
ng t

nhiên.
-Thay
đổ
i ki

u dáng, màu s

c s

n ph

m.
-Quan tâm
đế
n hương v

, màu s

c c

a s


n ph

m.
-Thay
đổ
i các v

t li

u ch
ế
t

o, có th

thay
đổ
i ch

t li

u bao b
ì
.
3.Chi
ế
n l
ượ
c v


bao b
ì
nh
ã
n mác.
3.1. Chi
ế
n lư

c bao b
ì
.
-Bao b
ì
ph

i
đượ
c c

u t

o sao cho s

n ph

m không b

hư h


ng trong v

n
chuy

n,
đặ
c bi

t không

nh h
ưở
ng t

i ch

t l
ượ
ng s

n ph

m.
-Bao b
ì
ph

i thích


ng v

i t

p quán tiêu th

và th

hi
ế
u ng
ườ
i tiêu dùng trên
th

tr
ườ
ng m

c tiêu.
- Bao b
ì
c

n h

p d

n,

đẹ
p m

t
để
thu hút
đượ
c s

chú
ý
c

a khách hàng.
Bên c

nh đó bao b
ì
c

n có nhi

m v

tr

giúp vi

c bán hàng b


ng cách t

o h

ng
kh

i cho khách hàng.

5
Ngoài ra bao b
ì
c
ũ
ng là phương ti

n dùng
để
h
ướ
ng d

n s

d

ng,
đặ
c bi


t
trong thu

c ch

a b

nh.
- Bao b
ì
ph

i thích

ng v

i tiêu chu

n lu

t l

và nh

ng qui
đị
nh c

a th



tr
ườ
ng.
3.2. Chi
ế
n l
ượ
c nh
ã
n mác.
-Nên hay không nên g

n nh
ã
n hi

u cho s

n ph

m c

a công ty .
-Nh
ã
n hi

u đó mang tên g
ì

.
-Tên nh
ã
n hi

u ph

i d

nh

, ng

n g

n, d


đọ
c (d
ướ
i 10 t

).
-M

r

ng hay thu h


p nh
ã
n hi

u ph

i tu

thu

c vào chi phí, ch

t l
ượ
ng …
-S

d

ng m

t hay nhi

u nh
ã
n hi

u cho các hàng hoá có các
đặ
c tính khác

nhau cùng m

t m

t hàng.
4. Chi
ế
n l
ượ
c s

n ph

m m

i.
-S

n ph

m m

i ph

i tho
ã
m
ã
n nh


ng yêu c

u v

m

t, th

hi
ế
u ng
ườ
i tiêu
dùng.
-S

n ph

m ph

i h
ướ
ng vào nh

ng “l

h

ng” th


tr
ườ
ng.
-S

n ph

m m

i ph

i đáp

ng
đượ
c m

c đích, m

c tiêu c

a công ty là đem
l

i l

i nhu

n, có kh


năng c

nh tranh cao.
Để
có chi
ế
n l
ượ
c s

n ph

m m

i t

t th
ì
các công đo

n sau ph

i th

c hi

n t

t
đó là: H

ì
nh thành
ý
t
ưở
ng, l

a ch

n
ý
t
ưở
ng, so

n th

o và th

m
đị
nh
ý
t
ưở
ng.?

6
P
HẦN

II. HO

T
ĐỘ
NG
SẢN

XUẤT
KINH DOANH VÀ
THỰC

TRẠNG

CHẤT

LƯỢNG

CỦA
CÔNG TY TRAPHACO

I. T
HỰC

TRẠNG

HOẠT

ĐỘNG

SẢN


XUẤT
KINH DOANH
CỦA
CÔNG TY TRAPHACO
.
1. Sơ l
ượ
c h
ì
nh thành và phát tri

n c

a công ty TRAPHACO .
1.1. Sơ l
ượ
c quá tr
ì
nh h
ì
nh thành.
-
Đầ
u năm 1993, x
ưở
ng s

n xu


t thu

c thu

c nghành
đườ
ng s

t ra
đờ
i.
- 6/1993, là xí ngh
ịê
p d
ượ
c ph

m
đườ
ng s

t có tên TRAPHACO có 80 ng
ườ
i;
trong đó 20 ng
ườ
i tr
ì
nh
độ


đạ
i h

c và sau
đạ
i h

c.
- 8/1993, là thu

c s

y t
ế
giao thông v

n t

i tên giao d

ch là TRAPHACO.
- 6/1994, công ty d
ượ
c ph

m ra
đờ
i.
- Năm 1997, có tên là công ty d

ượ
c ph

m và thi
ế
t b

y t
ế
TRAPHACO.
1.2. Cơ c

u b

máy qu

n l
ý
c

a công ty TRAPHACO .
Nh

n xét: Cơ c

u t

ch

c g


n nh

, s

kh

i phát khá t

t trên cơ s

h
ì
nh
thành, phát tri

n b

ph

n Marketing.
2.T
ì
nh h
ì
nh s

n xu

t kinh doanh và các ch


tiêu
đẫ

đạ
t
đượ
c qua m

t s


năm.
B

ng kh

o sát doanh s

c

a công ty t

năm 1996 - 1999
Đơn v

: 1000đ
Năm
1996
1997

1998
1999
Ch

tiêu
Giá
tr


T

tr

ng
(%)
Giá
tr


T

tr

ng
(%)
Giá
tr


T


tr

ng
(%)
Giá
tr


T

tr

ng
(%)
DS s

n xu

t
4455
503,7
12.000
1359
21.000
2378
39696
4495
DS kinh doanh
2400

1789
3200
2370
10.300
7629
7188
5324,4
T

ng c

ng
6850
627,8
15.200
1.493
31.900
3.074
46.884
4.606,5
Ngu

n: Báo cáo ho

t
độ
ng SXKD ngày 31-12-1999 Công ty TRAPHACO

7
Bi


u
đồ
tăng tr
ưở
ng doanh thu trong 4 năm







Nh

n xét: Th

c t
ế
cho th

y trong nh

ng năm v

a qua công ty TRAPHACO
đã
liên t

c phát tri


n, không ng

ng tăng doanh thu,
đặ
c bi

t là nh

ng năm 1998-
1999, đi

u đó ch

ng t

công ty đang
đầ
u tư đúng h
ướ
ng.

2.1. S

l
ượ
ng s

n xu


t s

n ph

m trong 4 năm qua.
B

ng s

l
ượ
ng s

n xu

t s

n ph

m 4 năm 1996 - 1999

D

ng bào ch
ế

Đơn v


1996

1997
1998
1999
Viên nén
1000 viên
5.600
80.000
200.000
300.000
Viên hoàn
1000 gói
350
550
890
1.200
Thu

c m

, kem
1000 tu
ý
p
250
850
1000
1300
Thu

c b


t
1000 gói
350
750
690
700
Thu

c u

ng
1000 gói
2.400
32.000
42.000
49.000
T

ng

80.950
114.150
244.570
352.000












0
10000
20000
30000
40000
50000
1995
1997
1998
1999


Doanh thu s

n xu

t
T

ng

8
Bi


u
đồ
m

c
độ
tăng tr
ưở
ng c

a t

ng s

n ph

m.











Nh


n xét: S

l
ượ
ng m

t hàng và ch

ng lo

i ngày càng tăng. S

l
ượ
ng bán
ch

y nh

t là d

ng bào ch
ế
viên nén. Qua đó cho th

y doanh nghi

p
đã
d


n m


r

ng dây chuy

n s

n xu

t t

o đi

u ki

n cho doanh nghi

p phát tri

n .
2.2. S

m

t hàng đăng k
ý


đượ
c c

p m

i c

a B

y t
ế
trong nh

ng năm 1995-
1999:
B

ng s

m

t hàng đăng k
ý

đượ
c c

p m

i c


a b

y t
ế
t

năm 1994-1999

Năm
1994
1995
1997
1998
1999
M

t hàng nghiên c

u
23
19
20
26
17
M

t hàng c

p s


đăng k
ý

04
21
14
15
16
M

t hàng đưa vào s

n xu

t
20
35
40
42
48

0
50000
100000
150000
200000
250000
300000
350000

1994 1995 1996 1997 1998 1999
Tæng s¶n phÈm

9
Bi

u
đồ
tăng tr
ưở
ng m

t hàng.








Nh

n xét: 1995-1996, s

l
ượ
ng m

t hàng nghiên c


u l

n, s

l
ượ
ng m

t
hàng
đượ
c c

p s

đăng k
ý
cao. Năm 1997- 1999 h

n ch
ế
v

nghiên c

u và đăng
k
ý
cho s


n ph

m song v

n có s

tăng tr
ưở
ng trong kinh doanh.

II.
ĐẶC

ĐIỂM

THỊ

TRƯỜNG

SẢN

PHẨM

CỦA
CÔNG TY VÀ
KHẢ
NĂNG
CẠNH


TRANH
SẢN

PHẨM
TRÊN
THỊ

TRƯỜNG
.
1.
Đặ
c đi

m nhu c

u th

tr
ườ
ng v

s

n ph

m thu

c c

a công ty .

Qua phương pháp phân tích
độ
tu

i, công ty
đã
đi sâu nghiên c

u
đặ
c đi

m
hành vi c

a khách hàng.Ví d

:
Độ
tu

i 1-7 tu

i là l

a tu

i th
ườ
ng m


c các b

nh
v

tai, m
ũ
i, h

ng và
đặ
c bi

t l

a tu

i này r

t c

n các ch

t làm c

ng xương Do đó
nhu c

u thu


c r

t l

n. M

t khác trong
độ
tu

i t

7-25 tu

i do b

t
đầ
u phát tri

n v


th

ch

t l


n trí óc, cho nên c

n có nh

ng lo

i thu

c ch

ng suy dinh d
ưỡ
ng, thu

c
sáng m

t, các lo

i thu

c b

, các lo

i d

u xoa
để
ch


a tr

các v
ế
t b

m tím do v

n
độ
ng. Trong
độ
tu

i 25-45 do ho

t
độ
ng nhi

u v

cơ b

p, căng th

ng th

n kimh

do làm vi

c trí óc nhi

u do đó nhu c

u v

các lo

i thu

c b

tr

th

n kinh, đau
lưng, các lo

i b

nh
đườ
ng ru

t,viên sáng m

t

Đố
i v

i ng
ườ
i già (> 70 tu

i) do v

n
đề
tu

i tác nên sinh ra các b

nh nguy
hi

m như nh

i máu cơ tim, cao huy
ế
t áp, xương kh

p, th

n kinh công ty c

n chú
0

5
10
15
20
25
1995 1996 1997 1998 1999
T¨ng trëng mÆt
hµng

10
tr

ng vào các lo

i thu

c kích thích tiêu hoá, thu

c tr

tim, các lo

i thu

c m

,
n
ướ
c ph


c v

cho xoa bóp xương c

t.
Qua đi

u tra c

a công ty cho th

y ng
ườ
i tiêu dùng ưa thích s

n ph

m c

a
công ty

ch

là ít gây ph

n

ng ph


, ti

n l

i trong tiêu dùng, ch

t l
ượ
ng t

t. Tuy
nhiên h

có tâm l
ý
tiêu c

c khi l

n
đầ
u tiên ti
ế
p xúc v

i s

n ph


m v
ì
kích th
ướ
c,
màu s

c c

a bao gói chưa
đạ
t
đượ
c
độ
th

m m
ĩ
do đó t

o ra s

nghi ng

vè ch

t
l
ượ

ng c

a s

n ph

m.
2. Kh

năng c

nh tranh c

a s

n ph

m công ty TRAPHACO .
* Đi

m khác bi

t: Gi

a s

n ph

m viên nén c


a công ty TRAPHACO v

i các công
ty khác là
độ
hoà tan nhanh và m

c giá h

p l
ý
.
B

ng so sánh Paphemen - Fort và các s

n ph

m khác c

a Paracetamol
Ch
ế
ph

m
Độ
hoà tan
Giá bán m


t viên
Paphemen Fort
95%
120
Decolgme e’ (Theo USP23)
>85%
500
M

t s

ch
ế
ph

m s

n xu

t trong n
ướ
c
50 -70%
50

*
Độ
r

ng ch


ng lo

i:
B

ng
độ
r

ng ch

ng lo

i
Ch

tiêu
TRAPHACO
Xí nghi

p DPTWI
1/- Ch

ng lo

i
- S

n xu


t
- Kinh doanh

48 S

n ph

m
17 S

n ph

m

36 S

n ph

m
29 S

n ph

m
2/ -Bao b
ì

Khá t


t
Trung b
ì
nh
3/- Nh
ã
n hi

u
Uy tín
Khá uy tín

* So sánh TRAPHACO v

i các công ty khác:

11
B

ng so sánh Traphaco v

i các công ty khác
V

i các ch

tiêu có 3 m

c
độ

đánh giá:
- T

t/
đẹ
p/ nhi

u.
- Khá
- Trung b
ì
nh
- Ít
V

i s

thang đi

m cao nh

t là 10 ch

t

m quan tr

ng nh

t

Các tiêu th

c
TRAPHACO
XNDPTW26
XNDPTWI
Đông nam
d
ượ
c B

o
long
1/ Ch

t l
ượ
ng




- T

t
9

9

- Khá


8

7
- Trung b
ì
nh




2/ H
ì
nh th

c




-
Đẹ
p
8
8

8
- Khá



7

- Trung b
ì
nh




3/ S

khác bi

t




- Nhi

u
9



- Trung b
ì
nh

8



- Ít


6
6
4/ H

th

ng phân ph

i




- T

t
9



- Khá

8

8

- Trung b
ì
nh


7


12
5/ Ho

t
độ
ng y

m tr


bán




- T

t
9


9

- Khá

7
8

- Trung b
ì
nh




6/ Giá bán




- Cao
6



- Trung b
ì
nh

8
8
8
- Th


p




7/ C

ng
50
47
45
46
8/ Th

ph

n
25%
27%
17%
20%

Ngu

n: Theo tài li

u đánh giá c

a các chuyên gia ngành D

ượ
c c

a B

y t
ế

v

các ch

tiêu trên.
Nh

n xét:

m

i góc
độ
công ty
đề
u có nh

ng
đố
i th

"ngang tài ngang

s

c",tuy nhiên s

n ph

m c

a công ty v

n có nhi

u m

t m

nh hơn do đó kh

năng
c

nh tranh tương
đố
i cao trên th

tr
ườ
ng n

i

đị
a.

III. T
HỰC

TRẠNG

CHIẾN

LƯỢC

SẢN

PHẨM

CỦA
CÔNG TY TRAPHACO .
1. Chi
ế
n l
ượ
c s

n ph

m c

a công ty TRAPHACO .
1.1. Chi

ế
n l
ượ
c v

m

t hàng.
Có 5 d

ng ch

y
ế
u và 2 lo

i m

t hàng chính (B

ng s

li

u).
Có 5 d

ng thu

c ch


y
ế
u:
D

ng 1: D

ng viên
D

ng 2: Thu

c n
ướ
c.
D

ng 3: Thu

c m

.
D

ng 4: Cao đơn hoàn tán.
D

ng 5: Thu


c b

t

13
G

m hai lo

i m

t hàng chính.
M

t hàng truy

n th

ng
M

t hàng th

i v


Sáng m

t
Kem ch


ng n


Trasturon
Trapha
Hoàn đi

u kinh b

huy
ế
t
Cotrimol xazol
N
ướ
c súc mi

ng LB
Viên ng

m gluco C
Viên ng

m nhân sâm tam th

t
Nostra
Caporil


Aspirin - 100


R
õ
ràng công ty đang thiên v

các s

n ph

m đông d
ượ
c; các ch
ế
ph

m
độ
c
đáo, giá tương
đố
i th

p, chưa có m

t hàng m
ũ
i nh


n th

t s


để
th

hi

n s

c m

nh
Trên th

tr
ườ
ng. Các m

t hàng th

i v

c
ò
n r

t ít so v


i nhu c

u. Ngoài ra
giá v

t li

u
đầ
u vào c
ò
n r

t cao do đó giá thành s

n ph

m bán ra c
ò
n cao.tuy
nhiên có nhi

u s

n ph

m h

p d


n
đượ
c th

tr
ườ
ng đó là các lo

i trà, n
ướ
c súc
mi

ng
1.2. Chi
ế
n l
ượ
c nh
ã
n hi

u bao gói.
V

i m

c tiêu “B


n trong v

n chuy

n,
đẹ
p trong tiêu dùng và
đả
m b

o t

t
cho s

n ph

m trong m

i đi

u ki

n t

nhiên” v

i m

c tiêu đó công ty

đã
ch


độ
ng
thi
ế
t k
ế
bao b
ì
trên dây chuy

n hi

n
đạ
i. M

t khác c
ò
n ti
ế
n hành b

o v

và kh


ng
đị
nh uy tín s

n ph

m, đăng k
ý
m
ã
v

ch, đăng k
ý
s

h

u công nghi

p, nh
ã
n hi

u
hàng hoá và tem b

o
đả
m. song nguyên v


t li

u làm bao b
ì
c
ò
n kém, ho

c nh

p
ngo

i th
ì
quá
đắ
t cho nên bao b
ì

đượ
c s

n xu

t ra v

n chưa đáp


ng
đượ
c yêu câu
c

a ng
ườ
i tiêu dùng.
1.3. Ch

t l
ượ
ng s

n ph

m .
Đượ
c ki

m tra theo tiêu chu

n M

-LSP 123 và
đượ
c đăng k
ý
v


ch

t l
ượ
ng
s

n ph

m. Công ty chú
ý

đế
n
độ
an toàn trong s

d

ng thu

c, có nh

ng thí
nghi

m kh

t khe tr
ướ

c khi tung ra s

n ph

m.

14
1.4. V

m

t phát tri
ế
n s

n ph

m .
Qua s

li

u cho th

y t

l

m


t hàng đăng k
ý
so v

i s

m

t hàng đem l

i hi

u
qu

cho công ty c
ò
n th

p. Nhi

u s

n ph

m m

i đưa ra th

tr

ườ
ng nhưng li

n b


th

t b

i do s

canh tranh và ch

y theo
đố
i th

c

nh tranh.
2. Đánh giá chung v

th

c tr

ng chi
ế
n l

ượ
c s

n ph

m c

a công ty
TRAPHACO
2.1. Đi

m m

nh
-Ti

m l

c nghiên c

u và phát tri

n r

t l

n.
-M

t hàng trên th


tr
ườ
ng có tính c

nh tranh cao v
ì
liên t

c
đổ
i m

i.
-Ch

t l
ượ
ng s

n ph

m tương
đố
i cao, có uy tín trên th

tr
ườ
ng .
-Có nh


ng ch

ng lo

i s

n ph

m d
ướ
i d

ng hàng hoá tiêu dùng hàng ngày
đượ
c th

tr
ườ
ng ưa thích.
-S

n ph

m c

a công ty
đượ
c ki


m nghi

m r

t kh

t khe.
2.2.Đi

m y
ế
u.
-Ch

u s

c

nh tranh c

a các s

n ph

m trong và ngoài n
ướ
c.
-V

n s


n xu

t h

n ch
ế
, không
đủ

để
ti
ế
n hành s

n xu

t s

n ph

m m

i.
-Giá thành s

n ph

m cao do
đầ

u vào c
ò
n cao.
-Tr
ì
nh
độ
i sáng t

o, m

thu

t trong bao b
ì
chưa cao, bao b
ì
kém so v

i
đố
i
th

c

nh tranh.
-Chưa có m

t hàng m

ũ
i nh

n nên b

c

nh tranh trên m

i m

t.
2.3. Nguyên nhân.
-Ch

u tác
độ
ng c

a th

tr
ườ
ng và chính sách th

tr
ườ
ng ; các qui
đị
nh c


a b


nghành y t
ế
.
-Thi
ế
u
độ
i ng
ũ
nghiên c

u th

tr
ườ
ng, thi
ế
u phương pháp nghiên c

u.
-Chưa có s



ng h


tài chính c

a nhà n
ướ
c, B

và Ngành.
-Thi
ế
u quan đi

m nh
ì
n nh

n v

m

t s

n ph

m toàn di

n.
-T

l


s

d

ng nguyên v

t li

u
đầ
u vào cao do ph

i nh

p kh

u nhiên li

u.

15
P
HẦN
III. M

T S

GI

I PHÁP

ĐỂ
HOÀN THI

N CHI

N L
ƯỢC
S

N
PH

M C

A CÔNG TY TRAPHACO.

I.
ĐỊNH

HƯỚNG

CHIẾN

LƯỢC

CỦA
CÔNG TY TRAPHACO.
1. M

c tiêu chi

ế
n l
ượ
c c

a công ty TRAPHACO .
- Xác l

p h

th

ng m

c đích, m

c tiêu cho chi
ế
n l
ượ
c c

nh tranh.
- Ho

ch
đị
nh chi
ế
n l

ượ
c t

ng h

p qua Marketing - mix.
- Xây d

ng k
ế
ho

ch riêng cho t

ng b

ph

n ho

t
độ
ng marketing.
- Các ho

t
độ
ng liên quan
đế
n

đầ
u tư b

sung,làm m

i cho công ty.
- Đào t

o
độ
i ng
ũ
cán b

th
ườ
ng xuyên
để
phù h

p v

i công ngh

m

i.
2. M

c tiêu marketing.

- Tăng doanh s

bán nh

s


đổ
i m

i các m

t hàng.
- Tăng ho

t
độ
ng xúc ti
ế
n
đố
i v

i s

n ph

m nh

m khuy

ế
ch uy tín công ty .
- Phát tri

n các h
ì
nh th

c khám mi

n phí

nhi

u
đạ
i bàn khác nhau.
- C

g

ng h

giá
đầ
u ra c

a s

n ph


m nh

s

h

giá thành
đầ
u vào nguyên
li

u.
- Tăng c
ườ
ng các ho

t
độ
ng phân ph

i s

n ph

m trên kênh ng

n nh

m tăng

th

ph

n trên th

tr
ườ
ng .
3. Xác
đị
nh th

tr
ườ
ng m

c tiêu.
Qua phương pháp phân tích
độ
tu

i

ph

n tr
ướ
c công ty
đã

xác
đị
nh
đượ
c
th

tr
ườ
ng m

c tiêu trên t

ng kho

ng tu

i như sau:
Đố
i v

i khách hàng t

1-7 tu

i và khách hàng l

n tu

i có nhu c


u thu

c r

t
l

n nhưng th

c t
ế
công ty ch

m

i đáp

ng
đượ
c m

t l
ượ
ng r

t nh

. M


t khác,
khách hàng


độ
tu

i 7-25 tu

i , 25-45 tu

i và 45-75 tu

i tuy
đã
đáp

ng tương
đố
i
đầ
y
đủ
song ph

i dùng các s

n ph

m

độ
c đáo
để
ti
ế
p t

c thu hút th

tr
ườ
ng
này.

16
II. HOÀN
THIỆN

CHIẾN

LƯỢC

SẢN

PHẨM
.
1. Th

c hi


n duy tr
ì
và c

ng c

s

n ph

m hi

n có.
Các m

t hàng c

a công ty như trà g

ng, trà hà th

ô, trà tam th

t r

t co uy
tín trên th

tr
ườ

ng do đó c

n ph

i duy tr
ì
. Tuy nhiên không ph

i gi

nguyên mà
ph

i nghiên c

uv
ò
ng
đờ
i c

a chúng, luôn b

sung tính năng
để
s

n ph

m đó luôn

phù h

p v

i th

hi
ế
u khách hàng.
Công ty ph

i kh

ng
đị
nh r
õ
th
ế
m

nh chính c

a công ty là m

t hàng đông
d
ượ
c
để

t

đó làm m
ũ
i nh

n trong c

nh tranh. Tuy nhiên c

i ti
ế
n s

n ph

m ph

i
đi đôi v

i ch

t l
ượ
ng c

a s

n ph


m thu

c đó cho nên song song v

i vi

c c

i ti
ế
n
công ngh

là s

c

i ti
ế
n v

h

th

ng kho nh

m
đả

m b

o thu

c theo đúng qui
đị
nh
v

k

thu

t.
2. C

i ti
ế
n bao b
ì
và m

u m
ã
s

n ph

m .
Nó là y

ế
u t

quan tr

ng trong vi

c gi

cho ch

t l
ượ
ng không b

thay
đổ
i và
là công c

qu

ng cáo h
ưũ
hi

u, là y
ế
u t


th

năm trong marketing-mix (chi
ế
n
l
ượ
c th

năm: Pakage).
Đố
i v

i công ty TRAPHACO có uy tín cao trên th

tr
ườ
ng
th
ì
bao b
ì
là nhân t

quan tr

ng trong vi

c gi


m b

t chí trong marketing. Do đó
công ty c

n ph

i c

i ti
ế
n bao b
ì
cho phù h

p v

i t

ng lo

i s

n ph

m . Bao b
ì

đẹ
p,

ch

t l
ượ
ng, ưa nh
ì
n s

gây s

chú
ý
c

a khách hàng. Tuy nhiên tránh s

d

ng
màu s

c loè lo

t trên v

bao, b

nhoè và c

m k


vi

c thay
đổ
i bao b
ì
, nh
ã
n mác
liên t

c v
ì
nó t

o tâm l
ý
nghi ng

t

khách hàng
đố
i v

i ch

t l
ượ

ng,
độ
an toàn
trong s

d

ng.
3. Phát tri

n s

n ph

m m

i.
Công ty TRAPHACO sau 5 năm thành l

p s

l
ượ
ng ch

ng lo

i lên t

i 48

lo

i khác nhau. Các lo

i s

n ph

m như n
ứơ
c súc mi

ng TB, các lo

i trà, viên sáng
m

t, ho

t huy
ế
t d
ưỡ
ng l
ã
o là nh

ng s

n ph


m m

i nhưng
đã
có m

t v

trí cao
trên th

tr
ườ
ng. Tuy nhiên
để
làm
đượ
c đi

u đó công ty TRAPHACO c

n ph

i
kh

c ph

c v


v

n
đề
chi phí, cơ s

v

t ch

t, chi phí ti
ế
p th

, chi phí nghiên c

u,
chi phí s

n xu

t th


Do đó mu

n phát tri

n s


n ph

m m

i c

n th

c hi

n các v

n
đề
sau:

17
- V

n
đề
v

qu

n l
ý
ch


t l
ượ
ng.
- Ph

i h

p v

i ho

t
độ
ng bán hàng đa d

ng.
- Khuy
ế
n m
ã
i và ti
ế
p th

cho các
đạ
i l
ý
.
- K

ế
t h

p v

i các cơ quan ch

c năng
để
lo

i tr

các s

n ph

m nhái l

i và
không
đủ
tiêu chu

n
đượ
c bán trên th

tr
ườ

ng.
Quy tr
ì
nh phát tri

n s

n ph

m m

i
























Chương tr
ì
nh
nghiên c
ứu thÞ
tr
ườ
ng
Ý
t
ưở
ng
đượ
c ch

p nh

n
v

1 lo

i s

n ph


m m

i
Chương tr
ì
nh
nghiên s

n ph

m
Chương tr
ình thiÕt kÕ
bao b
ì

Chương tr
ì
nh
nghiên tuy

n
thêm nhân viên
bán hàng
Chương tr
ì
nh k



thu

t s

n xu

t
Chương tr
ì
nh bán hàng
Chương tr
ì
nh qu

ng cáo

khuyÕn mã
i
Chương tr
ì
nh th

c hi

n
qu

ng cáo
Thương m


i hoá s

n
ph

m
Chương tr
ì
nh
hu

n luy

n bán
hàng
Chương tr
ì
nh
s

n xu

t
Th

c hi

n
chương tr
ì

nh
bán hàng
Chương tr
ì
nh
phân ph

i và d


tr

s

n ph

m

18
4. Các gi

i pháp h

tr


để
hoàn thi

n chi

ế
n l
ượ
c s

n ph

m c

a công ty
TRAPHACO
4.1. Gi

i pháp v

giá.
*
Đị
nh giá ngang giá
đố
i th

c

nh tranh.
Áp d

ng nh

ng ch


ng lo

i s

n ph

m khônh có s

khác bi

t v

i s

n ph

m
đố
i th

c

nh tranh v

hi

u qu

, giá tr


s

d

ng. Tuy nhiên
để
thu hùt khách hàng
công ty c

n ph

i c

i ti
ế
n bao b
ì
và m

u m
ã

để
thu hút khách hàng.
*
Đị
nh giá phân bi

t.


Đố
i v

i nh

ng vùng khác nhau, như

mi

n B

c công ty có ch


đứ
ng v

ng
vàng do
đố
có th


đặ
t giá cao hơn m

t ph

n nào đó so v


i
đố
i th

c

nh tranh, c
ò
n
đố
i v

i th

tr
ườ
ng tr
ườ
ng mi

n Trung và mi

n Nam ph

i có m

c giá h

p l

ý
(ít
nh

t b

ng
đố
i th

c

nh tranh) và nâng cao t

l

chi
ế
t kh

u cho các
đạ
i l
ý
.
*
Đị
nh giá cao.
Áp d


ng trong tr
ườ
ng h

p s

n ph

m c

a công ty có s

khác bi

t
đố
i v

i
đố
i
th

c

nh tranh. Công ty c

n theo đu

i chi

ế
n l
ượ
c “ng
ườ
i d

n
đầ
u th

tr
ườ
ng“
Ví d

: Viên sáng m

t, các lo

i trà.
4.2. Gi

i pháp v

phân ph

i.
Kênh phân ph


i c

n ph

i đáp

ng hai yêu c

u chính đó là d

tr

m

t l
ượ
ng
đủ
l

n và luôn ph

c v

khách hàng nhanh chóng do đó công ty c

n ph

i hoàn
thi


n các v

n
đề
sau đây:
* Hoàn thi

n h

th

ng bán buôn.
Hi

n nay công ty g

m có 3 trung tâm bán hàng theo h
ì
nh th

c bán buôn t

i
Hà N

i đó là: A7-Ng

c Khánh, A8-Thành Công, 31 Láng H


.
Để
hoàn thành
nhi

m v

phân ph

i công ty c

n ph

i có chính sách
độ
ng viên khuy
ế
n khích
đố
i
v

i h

.
* Hoàn thi

n h

th


ng
đạ
i l
ý
.

19
Xây d

ng h

th

ng các
đạ
i l
ý
xuyên su

t 3 mi

n và đưa ra nh

ng chính sách
th
ưở
ng ph

t r

õ
ràng
đố
i v

i h

nh

m n

m b

t và ki

m tra ho

t
độ
ng c

a các
đạ
i
l
ý
. Tuy nhiên không nên c

ng nh


c triong quy
ế
t
đị
nh v

quy

n l

i và trách nhi

m
để
t

đó có nh

ng thông tin b

ích.
4.3. Gi

i pháp v

xúc ti
ế
n.
* Tăng c
ườ

ng qu

ng cáo trên phương ti

n thông tin
đạ
i chúng
để
đưa ty thông tin
s

n ph

m t

i m

i ng
ườ
i tiêu dùng.
* D

ng logo l

n nh

m gây s

chú
ý



n t
ượ
ng
đố
i v

i khách hàng.
* T

ch

c ph
ò
ng tư v

n v

s

d

ng thu

c mi

n phí.
* T


ch

c các ho

t
độ
ng chiêu th

khi tung ra s

n ph

m m

i trên th

tr
ườ
ng.
* G

i hàng m

u
đế
n các b

nh vi

n, hi


u thu

c
để
gi

i thi

u s

n ph

m .
* Xây d

ng
đườ
ng dây đi

n tho

i nóng.
* Xây d

ng
độ
i ng
ũ
ti

ế
p th

có chuyên môn gi

i.
III. M
ỘT

SỐ

KIẾN

NGHỊ
.
1.
Đố
i v

i công ty.
* V

v

n
đề
thông tin qu

ng cáo cho s


n ph

m.
- C

n có s

ph

i h

p gi

a các công ty và các đơn v

truy

n thông.
-
Đầ
u tư cho qu

ng cáo, gi

i thi

u s

n ph


m theo đúng quy
đị
nh.
- Có s

nh

c nh

các đơn v

kinh doanh thu

c quy

n qu

n l
ý


n

i dung
sau:
+ Nhân viên ph

i có tr
ì
nh

độ
hi

u bi
ế
t sâu s

c v

thu

c
để
gi

i thi

u cho
khách hàng.
+ Ph

i có h
ướ
ng d

n thu

c an toàn,d

hi


u cho khách hàng.
+ Có th

t

đơn v

m
ì
nh th

c hi

n ho

t
độ
ng gi

i thi

u s

n ph

m.
+ Ch

m d


t vi

c s

d

ng bao gói in s

n tên thu

c này
đẻ

đự
ng thu

c khác.
- Ph

i h

p x

l
ý
các tr
ườ
ng h


p l

i d

ng nh
ã
n hi

u c

a công ty
để
hành
ngh

không đúng quy
đị
nh.

20
* V

n
đề
v

qu

n l
ý

và s

n xu

t
để
nâng cao ch

t l
ượ
ng s

n ph

m thu

c c

a công
ty c

n tác
độ
ng 3 y
ế
u t

cơ b

n theo th


t

sau đây:
- S

qu

n l
ý
c

a ban giám
đố
c ph

i sâu sát.
- X
ưở
ng s

n xu

t .
- Các đơn v

lưu thông và phân ph

i s


n ph

m c

a công ty.
Gi

i quy
ế
t 3 v

n
đề
trên ph

i
đồ
ng th

i không
đượ
c riêng r

. N
ế
u gi

i quy
ế
t

đượ
c s

cho ta hi

u qu

t

t như: s

n ph

m có hi

u l

c ph
ò
ng b

nh, ch

a b

nh cao,
ít có tác d

ng ph



đặ
c bi

t ti

n d

ng trong s

d

ng.
2.
Đố
i v

i B

y t
ế
và Nhà n
ướ
c.
C

n có các bi

n pháp
để

l

p l

i th

tr
ườ
ng thu

c Vi

t Nam nói chung và th


tr
ườ
ng thu

c c

a công ty TRAPHACO nói riêng.
* S

n xu

t lưu thông.
- Quy ho

ch và t


ch

c l

i nghành d
ượ
c h

p l
ý
.
- Nh

p kh

u thu

c đúng s

l
ượ
ng và nhu c

u th

tr
ườ
ng trong n
ướ

c.
- C

n khuy
ế
n khích m

r

ng m

ng l
ướ
i cung

ng thu

c cho vùng sâu, xa
*
Đả
m b

o ch

t l
ượ
ng thu

c.
- B


t bu

c
đố
i v

i các công ty trong ngành ph

i t

ch

c t

t t

khâu s

n
xu

t
đế
n khâu tiêu dùng.
- Tăng c
ườ
ng ki

m ngi


m thu

c

các cơ s

nh

p kh

u và các trung tâm,
vi

n nh

m lo

i b

thu

c không
đủ
ch

t l
ượ
ng yêu c


u.





21
K

T LU

N

Đố
i v

i công ty TRAPHACO s

phát tri

n marketing là vô cùng c

n thi
ế
t
đố
i v

i vi


c m

r

ng th

tr
ườ
ng m

c tiêu,cùng v

i các ưu đi

m mà công ty
đã
t

o
ra
đượ
c trong su

t th

i gian qua. V

i m

c tiêu góp ph


n nh

bé c

a m
ì
nh vào s


phát tri

n chi
ế
n l
ượ
c s

n ph

m c

a công ty TRAPHACO nên em ch

n
đề
tài:
“Phân tích và hoàn thi

n chi

ế
n l
ượ
c s

n ph

m c

a công ty TRAPHACO “.

Để
hoàn thành
đượ
c
đề
tài này em đ
ã
k
ế
t h

p nh

ng ki
ế
n th

c
đã

h

c v

i
nghiên c

u th

c ti

n trong quá tr
ì
nh t
ì
m hi

u tài li

u
đặ
c bi

t v

i s

h
ướ
ng d


n
t

n t
ì
nh c

a cô giáo Nguy

n Thanh Thu

. Tuy nhiên
đề
tài nàykhông th

không
có nh

ng h

n ch
ế
và thi
ế
u sót. Em r

t mong nh

n

đượ
c nh

ng
ý
ki
ế
n qu
ý
báu c

a
th

y giáo, cô giáo và các b

n.
Xin chân thành c

m ơn.


×