ĐỀ TÀI
CHẾ ĐỘ TÀI CHÍNH VỀ TỔ
CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
CÔNG TY CHO THUÊ TÀI
CHÍNH Ở VIỆT NAM
Giáo viên hướng dẫn : Pgs Ts Nguyễn Thị Đông
Họ tên sinh viên :
1
PH
Ầ
N 1: L
Ờ
I NÓI
ĐẦ
U
M
ặ
c dù ho
ạ
t
độ
ng cho thuê nói chung và cho thuê tài chính nói riêng
c
ò
n khá m
ớ
i l
ạ
ở
Vi
ệ
t Nam nhưng trên th
ế
gi
ớ
i ho
ạ
t
độ
ng này xu
ấ
t hi
ệ
n t
ừ
r
ấ
t l
âu. V
ớ
i xu th
ế
ph
át tri
ể
n c
ủ
a lo
ạ
i h
ì
nh n
ày
ở
n
ư
ớ
c
ta trong nh
ữ
ng n
ăm
g
ầ
n
đây, tr
ư
ớ
c y
êu c
ầ
u c
ủ
a s
ự
ph
át tri
ể
n v
à
đ
ổ
i m
ớ
i kinh t
ế
,
đ
ể
h
ộ
i nh
ậ
p v
ớ
i
s
ự
phát tri
ể
n chung c
ủ
a kinh t
ế
th
ế
gi
ớ
i, B
ộ
Tài Chính
đã
ban hành nhi
ề
u văn
b
ả
n s
ử
a
đổ
i, b
ổ
xung v
ề
ch
ế
độ
k
ế
toán doanh nghi
ệ
p nói chung c
ũ
ng như
ch
ế
độ
i tài chính và k
ế
toán TSCĐ thuê mua tài chính nói riêng cho phù h
ợ
p
v
ớ
i các chính sách m
ớ
i.
V
ớ
i mong mu
ố
n t
ì
m hi
ể
u sâu thêm v
ề
m
ộ
t khía c
ạ
nh c
ủ
a ho
ạ
t
độ
ng
cho thuê đó là ho
ạ
t
độ
ng thuê tài chính
đồ
ng th
ờ
i cùng lu
ậ
n bàn nh
ữ
ng th
ắ
c
m
ắ
c trong ch
ế
độ
k
ế
toán v
ề
v
ấ
n
đề
này, tôi xin m
ạ
nh d
ạ
n tr
ì
nh bày m
ộ
t s
ố
v
ấ
n
đ
ề
v
ề
ch
ế
đ
ộ
t
ài chính và k
ế
to
án TSCĐ thuê mua tài chính
ở
Vi
ệ
t Nam
m
à tôi
đã
sưu t
ầ
m nghiên c
ứ
u
đượ
c. Tôi th
ự
c hi
ệ
n công vi
ệ
c này v
ớ
i mong
mu
ố
n làm sáng t
ỏ
nh
ữ
ng nghi v
ấ
n c
ủ
a m
ì
nh và ph
ầ
n nào giúp b
ạ
n
đọ
c hi
ể
u
r
õ
thêm v
ề
m
ộ
t ho
ạ
t
độ
ng đang c
ò
n khá xa l
ạ
v
ớ
i nhi
ề
u ng
ườ
i nhưng l
ạ
i r
ấ
t
quan tr
ọ
ng v
ớ
i các doanh nghi
ệ
p Vi
ệ
t Nam,
đặ
c bi
ệ
t là trong hoàn c
ả
nh h
ầ
u
h
ế
t các doanh nghi
ệ
p
ở
n
ướ
c ta hi
ệ
n nay
đề
u thi
ế
u v
ố
n ho
ạ
t
độ
ng. T
ì
nh tr
ạ
ng
l
ạ
c h
ậ
u v
ề
công ngh
ệ
s
ả
n xu
ấ
t d
ẫ
n
đế
n năng su
ấ
t, ch
ấ
t l
ượ
ng, ki
ể
u dáng c
ủ
a
h
ầ
u h
ế
t các doanh nghi
ệ
p m
ấ
t d
ầ
n kh
ả
năng c
ạ
nh tranh trên th
ị
tr
ườ
ng, k
ể
c
ả
th
ị
tr
ư
ờ
ng trong n
ư
ớ
c.
N
ộ
i dung
đề
tài mà tôi tr
ì
nh b
ầ
y d
ướ
i đây s
ẽ
g
ồ
m các ph
ầ
n ch
ủ
y
ế
u
sau đây:
2
I
- KHÁI NI
Ệ
M VÀ PHÂN LO
ẠI
HO
Ạ
T
ĐỘ
NG THUÊ MUA TÀI
CHÍNH
Ở
V
IỆT
NAM
II - CH
Ế
ĐỘ
TÀI CHÍNH V
Ề
T
Ổ
CH
Ứ
C VÀ HO
Ạ
T
ĐỘ
NG C
Ủ
A
CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH
Ở
V
IỆT
NAM
III
- CH
Ế
ĐỘ
TÀI CHÍNH V
Ề
THU, N
Ộ
P VÀ QU
Ả
N L
Ý
S
Ử
D
Ụ
NG L
Ệ
PHÍ ĐĂNG K
Ý
VÀ CUNG C
Ấ
P THÔNG TIN V
Ề
GIAO D
Ị
CH
B
Ả
O
ĐẢ
M VÀ TÀI S
Ả
N CHO THUÊ TÀI CHÍNH
IV - K
Ế
TO
ÁN HO
Ạ
T
Đ
Ộ
NG THU
Ê MUA TÀI CHÍNH
V
- TH
Ự
C TR
Ạ
NG HO
Ạ
T
ĐỘ
NG THUÊ MUA TÀI CHÍNH, CH
Ế
ĐỘ
TÀI CHÍNH
KẾ
TOÁN THUÊ MUA TÀI CHÍNH VÀ PHƯƠNG
H
ƯỚ
NG HOÀN THI
Ệ
N
Em xin chân thành c
ả
m ơn PGS.TS Nguy
ễ
n Th
ị
Đông- ch
ủ
nhi
ệ
m b
ộ
m
ôn K
ế
Toán Tài Chính- Tr
ườ
ng
đạ
i h
ọ
c Kinh T
ế
Qu
ố
c Dân,
đã
t
ậ
n t
ì
nh
giúp
đỡ
tôi hoàn thành bài vi
ế
t này.
Tuy
đã
r
ấ
t c
ố
g
ắ
ng, song bài vi
ế
t ch
ắ
c không tránh kh
ỏ
i nh
ữ
ng khi
ế
m
khuy
ế
t v
ề
n
ộ
i dung. T
ôi mong nh
ậ
n
đư
ợ
c nh
ữ
ng
ý
ki
ế
n
đóng góp c
ủ
a b
ạ
n
đ
ọ
c.
Xin chân tr
ọ
ng c
ả
m ơn.
3
PH
Ầ
N 2: N
Ộ
I DUNG
I - KHÁI NI
Ệ
M VÀ PHÂN LO
ẠI
HO
Ạ
T
ĐỘ
NG THUÊ MUA
TÀI CHÍNH
Ở
VI
Ệ
T NAM:
1. Khái niêm:
Theo h
ệ
th
ố
ng chu
ẩ
n m
ự
c k
ế
toán Vi
ệ
t Nam, chu
ẩ
n m
ự
c s
ố
06 v
ề
Thuê tài s
ả
n, ban hành và công b
ố
theo quy
ế
t
đị
nh s
ố
165/2002/QĐ-BTC
ngày 31 tháng 12 năm 2002 c
ủ
a B
ộ
T
ài chính, các thu
ậ
t ng
ữ
trong chu
ẩ
n
m
ự
c này
đượ
c hi
ể
u như sau:
Thuê tài s
ả
n: Là s
ự
tho
ả
thu
ậ
n gi
ữ
a bên cho thuê và bên thuê v
ề
vi
ệ
c
bên cho thuê chuy
ể
n quy
ề
n s
ử
d
ụ
ng tài s
ả
n cho bên thuê trong m
ộ
t kho
ả
ng
th
ờ
i gian nh
ấ
t
đị
nh
để
đượ
c nh
ậ
n ti
ề
n cho thuê m
ộ
t l
ầ
n ho
ặ
c nhi
ề
u l
ầ
n.
Thu
ê tài chính: Là thuê tài s
ả
n mà bên cho thuê có s
ự
chuy
ể
n giao
ph
ầ
n l
ớ
n r
ủ
i ro va l
ợ
i ích g
ắ
n li
ề
n v
ớ
i quy
ề
n s
ỡ
h
ữ
u tài s
ả
n cho bên thuê.
Quy
ề
n s
ỡ
h
ữ
u tài s
ả
n có th
ể
chuy
ể
n giao vào cu
ố
i th
ờ
i h
ạ
n thuê.
Thuê ho
ạ
t
đ
ộ
ng:
Là thuê tài s
ả
n kh
ông ph
ả
i l
à thuê tài chính.
H
ợ
p
đ
ộ
ng thu
ê tài s
ả
n kh
ông hu
ỷ
ngang:
Là ho
ạ
t
đ
ộ
ng thu
ê tài s
ả
n m
à
hai b
ên không th
ể
đơn phương ch
ấ
m d
ứ
t h
ợ
p
đồ
ng, tr
ừ
các tr
ườ
ng h
ợ
p:
a) Có s
ự
ki
ệ
n b
ấ
t th
ườ
ng x
ả
y ra như:
- Bên cho thuê không giao đúng h
ạ
n tài s
ả
n cho thuê;
-
Bên thuê không tr
ả
ti
ề
n thuê theo đúng quy
đị
nh trong h
ợ
p
độ
ng
thuê tài s
ả
n:
- Bên thuê ho
ặ
c bên cho thuê vi ph
ạ
m h
ợ
p
đồ
ng;
- Bên thuê b
ị
ph
á s
ả
n ho
ặ
c gi
ả
i th
ể
;
4
-
Ng
ư
ờ
i b
ả
o l
ã
nh b
ị
ph
á s
ả
n ho
ặ
c gi
ả
i th
ể
v
à bên cho thuê không ch
ấ
p
thu
ậ
n
đệ
ngh
ị
ch
ấ
m d
ứ
t b
ả
o l
ã
nh ho
ặ
c
đề
ngh
ị
ng
ườ
i b
ả
o l
ã
nh khác thay th
ế
c
ủ
a bên thuê;
- Tài s
ả
n cho thuê b
ị
m
ấ
t ho
ặ
c hư h
ỏ
ng không th
ể
s
ữ
a ch
ữ
a ph
ụ
c h
ồ
i
đượ
c.
b)
Đượ
c s
ự
đồ
ng
ý
c
ủ
a bên cho thuê.
c) N
ế
u hai bên tho
ả
thu
ậ
n m
ộ
t h
ợ
p
đồ
ng m
ớ
i v
ề
thuê tài s
ả
n đó ho
ặ
c
tài s
ả
n tương t
ự
.
d) Bên thuê thanh toán thêm m
ộ
t kho
ả
n ti
ề
n ngay t
ạ
i m
ộ
t th
ờ
i
đi
ể
m
kh
ở
i
đầ
u thuê tài s
ả
n.
Th
ờ
i đi
ể
m kh
ở
i
đầ
u thuê tài s
ả
n: Là ngày x
ả
y ra tr
ướ
c m
ộ
t trong hai
ngày: ngày quy
ề
n s
ử
d
ụ
ng tài s
ả
n
đượ
c chuy
ể
n giao cho bên thuê và ngày
ti
ề
n thuê b
ắ
t
đầ
u
đượ
c tính theo các đi
ề
u kho
ả
n quy
đị
nh trong h
ợ
p
đồ
ng.
Th
ờ
i h
ạ
n thuê tài s
ả
n: Là kho
ả
ng th
ờ
i gian c
ủ
a h
ợ
p
đồ
ng thuê tài s
ả
n
không hu
ỷ
ngang c
ộ
ng v
ớ
i kho
ả
ng th
ờ
i gian bên thuê
đượ
c gia h
ạ
n thuê tài
s
ả
n
đã
ghi trong h
ợ
p
đồ
ng, ph
ả
i tr
ả
thêm ho
ặ
c không ph
ả
i tr
ả
thêm chi phí
n
ế
u quy
ề
n gia h
ạ
n n
ày xác
đ
ị
nh
đư
ợ
c t
ương
đ
ố
i ch
ắ
c ch
ắ
n ngay t
ạ
i th
ờ
i
đi
ể
m
kh
ở
i
đ
ầ
u thu
ê tài s
ả
n.
Kho
ả
n thanh toán ti
ề
n thuê t
ố
i thi
ể
u:
a)
Đố
i v
ớ
i bên thuê: Là kho
ả
n thanh toán mà bên thuê ph
ả
i tr
ả
cho bên
cho thuê v
ề
vi
ệ
c thuê tài s
ả
n theo th
ờ
i h
ạ
n trong h
ợ
p
đồ
ng (không bao g
ồ
m
c
ác kho
ả
n chi phí d
ị
ch v
ụ
và thu
ế
do bên thuê
đã
tr
ả
mà bên thuê ph
ả
i hoàn
l
ạ
i và ti
ề
n thuê phát sinh thêm), kèm theo b
ấ
t c
ứ
giá tr
ị
nào
đượ
c bên cho
thuê ho
ặ
c m
ộ
t bên liên quan
đế
n bên cho thuê
đả
m b
ả
o thanh toán.
b)
Đ
ố
i v
ớ
i b
ên cho thuê: Là kho
ả
n thanh to
án mà bên thuê ph
ả
i tr
ả
cho bên cho thuê theo th
ờ
i h
ạ
n thu
ê trong h
ợ
p
đ
ồ
ng (kh
ông bao g
ồ
m c
ác
kho
ả
n chi phí d
ị
ch v
ụ
và thu
ế
do bên cho thuê
đã
tr
ả
mà bên cho thuê ph
ả
i
5
ho
àn l
ạ
i v
à ti
ề
n thu
ê phát sinh thêm) c
ộ
ng v
ớ
i g
iá tr
ị
c
ò
n l
ạ
i c
ủ
a t
ài s
ả
n cho
thu
ê
đượ
c
đả
m b
ả
o thanh toán b
ở
i:
- Bên thuê;
- M
ộ
t bên liên quan
đế
n bên thuê; ho
ặ
c
- M
ộ
t bên th
ứ
ba
độ
c l
ậ
p có kh
ả
năng tài chính.
c) Tr
ườ
ng h
ợ
p trong h
ợ
p
đồ
ng thuê bao g
ồ
m đi
ề
u kho
ả
n bên thuê
đư
ợ
c quy
ề
n mua l
ạ
i tài s
ả
n thuê v
ớ
i giá th
ấ
p hơn gía tr
ị
h
ợ
p l
ý
vào ngày mua
th
ì
kho
ả
n thanh toán ti
ề
n thuê t
ố
i thi
ể
u (
đố
i v
ớ
i c
ả
bên cho thuê và bên đi
thuê) bao g
ồ
m ti
ề
n thu
ê t
ố
i thi
ể
u ghi trong h
ợ
p
đ
ồ
ng theo th
ờ
i h
ạ
n thu
ê và
kho
ả
n thanh toán c
ầ
n thi
ế
t cho vi
ệ
c mua tài s
ả
n đó.
Gía tr
ị
h
ợ
p l
ý
: Là giá tr
ị
tài s
ả
n có th
ể
đượ
c trao
đổ
i ho
ặ
c gía tr
ị
m
ộ
t
kho
ả
n n
ợ
đượ
c thanh toán m
ộ
t cách t
ự
nguy
ệ
n gi
ữ
a các bên có
đầ
y
đủ
hi
ể
u
bi
ế
t trong s
ự
trao
đổ
i ngang giá.
G
ía tr
ị
c
ò
n l
ạ
i c
ủ
a tài s
ả
n cho thuê: Là giá tr
ị
ướ
c tính
ở
th
ờ
i đi
ể
m
kh
ở
i
đầ
u thuê tài s
ả
n mà bên cho thuê d
ự
tính s
ẽ
thu
đượ
c t
ừ
tài s
ả
n cho thuê
vào lúc k
ế
t thúc h
ợ
p
đồ
ng cho thuê.
Gía tr
ị
c
ò
n l
ạ
i c
ủ
a t
ài s
ả
n thu
ê
đư
ợ
c
đ
ả
m b
ả
o
:
a)
Đ
ố
i v
ớ
i b
ên thuê: Là ph
ầ
n gi
á tr
ị
c
ò
n l
ạ
i c
ủ
a t
ài s
ả
n thu
ê
đư
ợ
c b
ên
thu
ê ho
ặ
c bên liên quan v
ớ
i bên thuê
đả
m b
ả
o thanh toán cho bên cho thuê
(gía tr
ị
đả
m b
ả
o là s
ố
ti
ề
n bên thuê ph
ả
i tr
ả
cao nh
ấ
t trong b
ấ
t c
ứ
tr
ườ
ng h
ợ
p
nào).
b)
Đố
i v
ớ
i bên cho thuê: Là ph
ầ
n giá tr
ị
c
ò
n l
ạ
i c
ủ
a tài s
ả
n thuê
đượ
c
bên thuê ho
ặ
c bên th
ứ
ba có kh
ả
năng tài chính không liên quan v
ớ
i bên cho
thuê,
đả
m b
ả
o thanh toán.
Gía tr
ị
c
ò
n l
ạ
i c
ủ
a t
ài s
ả
n thu
ê không
đư
ợ
c
đ
ả
m b
ả
o:
Là ph
ầ
n g
ía tr
ị
c
ò
n l
ạ
i c
ủ
a t
ài s
ả
n thu
ê
đư
ợ
c x
ác
đ
ị
nh b
ở
i b
ên cho thuê không
đư
ợ
c b
ên thuê
6
ho
ặ
c b
ên liên quan
đ
ế
n b
ên thuê
đ
ả
m b
ả
o thanh to
án ho
ặ
c ch
ỉ
đư
ợ
c m
ộ
t b
ên
li
ên quan v
ớ
i bên cho thuê,
đả
m b
ả
o thanh toán.
Th
ờ
i gian s
ử
d
ụ
ng kinh t
ế
: Là kho
ả
ng th
ờ
i gian mà tài s
ả
n
đượ
c
ướ
c
tính s
ử
d
ụ
ng m
ộ
t cách h
ữ
u ích ho
ặ
c s
ố
l
ượ
ng s
ả
n ph
ẩ
m hay đơn v
ị
tương
đương có th
ể
thu
đượ
c t
ừ
tài s
ả
n cho thuê do m
ộ
t ho
ặ
c nhi
ề
u ng
ườ
i s
ử
d
ụ
ng
t
ài s
ả
n.
Th
ờ
i gian s
ử
d
ụ
ng h
ữ
u ích: Là kho
ả
ng th
ờ
i gian s
ử
d
ụ
ng kinh t
ế
c
ò
n
l
ạ
i c
ủ
a tài s
ả
n thuê k
ể
t
ừ
th
ờ
i đi
ể
m b
ắ
t
đầ
u thuê, không gi
ớ
i h
ạ
n theo th
ờ
i
h
ạ
n h
ợ
p
đ
ồ
ng thu
ê.
Đầ
u tư g
ộ
p trong h
ợ
p
đồ
ng thuê tài chính: Là t
ổ
ng kho
ả
n thanh toán
ti
ề
n thuê t
ố
i thi
ể
u theo h
ợ
p
đồ
ng thuê tài chính (
đố
i v
ớ
i bên cho thuê) c
ộ
ng
giá tr
ị
c
ò
n l
ạ
i c
ủ
a tài s
ả
n thuê không
đượ
c
đả
m b
ả
o.
Doanh thu tài chính chưa th
ự
c hi
ệ
n: Là s
ố
chênh l
ệ
ch gi
ữ
a t
ổ
ng
kho
ả
n thanh toán ti
ề
n thuê t
ố
i thi
ể
u c
ộ
ng gía tr
ị
c
ò
n l
ạ
i không
đượ
c
đả
m b
ả
o
tr
ừ
giá tr
ị
hi
ệ
n t
ạ
i c
ủ
a các kho
ả
n trên tính theo t
ỉ
l
ệ
l
ã
i su
ấ
t ng
ầ
m
đị
nh trong
h
ợ
p
đồ
ng thuê tài chính.
Đầ
u t
ư thu
ầ
n trong h
ợ
p
đ
ồ
ng thu
ê tài chính: Là s
ố
ch
ênh l
ệ
ch gi
ữ
a
đ
ầ
u t
ư g
ộ
p trong h
ợ
p
đ
ồ
ng thu
ê tài chính và doanh thu tài chính chưa th
ự
c
hi
ệ
n
L
ã
i su
ấ
t ng
ầ
m
đị
nh trong h
ợ
p
đồ
ng h
ợ
p
đồ
ng thuê tài chính: Là t
ỷ
l
ệ
chi
ế
t kh
ấ
u t
ạ
i th
ờ
i đi
ể
m thuê tài chính,
để
tính giá tr
ị
hi
ệ
n t
ạ
i c
ủ
a kho
ả
n
thanh to
án ti
ề
n thuê t
ố
i thi
ể
u và gía tr
ị
hi
ệ
n t
ạ
i c
ủ
a giá tr
ị
c
ò
n l
ạ
i không
đượ
c
đ
ả
m b
ả
o
để
cho t
ổ
ng c
ủ
a chúng đúng b
ằ
ng giá tr
ị
h
ợ
p l
ý
c
ủ
a tài s
ả
n thuê.
L
ã
i su
ấ
t biên đi vay: Là l
ã
i su
ấ
t mà bên thuê s
ẽ
ph
ả
i tr
ả
cho m
ộ
t h
ợ
p
đồ
ng thu
ê tài chính tương t
ự
ho
ặ
c l
à l
ã
i su
ấ
t t
ạ
i th
ờ
i
đi
ể
m kh
ở
i
đ
ầ
u thu
ê tài
s
ả
n m
à bên thuê s
ẽ
ph
ả
i tr
ả
đ
ể
vay m
ộ
t kho
ả
n c
ầ
n thi
ế
t cho vi
ệ
c mua t
ài s
ả
n
v
ớ
i m
ộ
t th
ờ
i h
ạ
n và v
ớ
i m
ộ
t
đả
m b
ả
o tương t
ự
.
7
Ti
ề
n thu
ê có th
ể
ph
át sinh thêm: Là m
ộ
t ph
ầ
n c
ủ
a kho
ả
n thanh to
án
ti
ề
n thuê, nhưng không c
ố
đị
nh và
đượ
c xác
đị
nh d
ự
a trên m
ộ
t s
ố
y
ế
u t
ố
nào
đó ngoài y
ế
u t
ố
th
ờ
i gian, ví d
ụ
: ph
ầ
n trăm trên doanh thu, s
ố
l
ượ
ng s
ử
d
ụ
ng,
ch
ỉ
s
ố
giá, l
ã
i su
ấ
t th
ị
tr
ườ
ng.
2. Phân lo
ạ
i thuê tài s
ả
n
2.1 - Vi
ệ
c phân lo
ạ
i tài s
ả
n
đượ
c căn c
ứ
vào m
ứ
c
độ
chuy
ể
n
giao các r
ủ
i ro và l
ợ
i ích g
ắ
n li
ề
n v
ớ
i quy
ề
n s
ở
h
ữ
u tài s
ả
n thuê t
ừ
bên cho
thuê cho bên thuê. R
ủ
i ro bao g
ồ
m kh
ả
năng thi
ệ
t h
ạ
i t
ừ
vi
ệ
c không t
ậ
n d
ụ
ng
h
ế
t n
ăng l
ự
c s
ả
n xu
ấ
t ho
ặ
c l
ạ
c h
ậ
u v
ề
k
ỹ
thu
ậ
t v
à s
ự
bi
ế
n
đ
ộ
ng b
ấ
t l
ợ
i v
ề
t
ì
nh
h
ì
nh kinh t
ế
ả
nh h
ưở
ng
đế
n kh
ả
năng thu h
ồ
i v
ố
n. L
ợ
i ích là kho
ả
n l
ợ
i nhu
ậ
n
ướ
c tính t
ừ
ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a tài s
ả
n thuê trong kho
ả
ng th
ờ
i gian s
ử
d
ụ
ng kinh t
ế
c
ủ
a tài s
ả
n và thu nh
ậ
p
ướ
c tính t
ừ
s
ự
gia tăng gía tr
ị
tài s
ả
n ho
ặ
c giá tr
ị
thanh l
ý
có th
ể
thu h
ồ
i
đượ
c.
2.2
- Thuê tài s
ả
n
đượ
c phân lo
ạ
i là thuê tài chính n
ế
u n
ộ
i dung
h
ợ
p
đồ
ng thuê tài s
ả
n th
ể
hi
ệ
n
đượ
c vi
ệ
c chuy
ể
n giao ph
ầ
n l
ớ
n r
ủ
i ro và l
ợ
i
ích g
ắ
n li
ề
n v
ớ
i quy
ề
n s
ở
h
ữ
u tài s
ả
n. Thuê tài s
ả
n
đượ
c phân lo
ạ
i là thuê
ho
ạ
t
đ
ộ
ng n
ế
u n
ộ
i dung c
ủ
a h
ợ
p
đ
ồ
ng thu
ê tài s
ả
n kh
ông có s
ự
chuy
ể
n giao
ph
ầ
n l
ớ
n r
ủ
i ro v
à l
ợ
i
ích kinh t
ế
g
ắ
n li
ề
n v
ớ
i quy
ề
n s
ỡ
h
ữ
u t
ài s
ả
n.
2.4
- Bên cho thuê và bên thuê ph
ả
i xác
đị
nh thuê tài s
ả
n là thuê
tài chính hay thuê ho
ạ
t
độ
ng ngay t
ạ
i th
ờ
i đi
ể
m kh
ở
i
đầ
u thuê tài s
ả
n.
2.3 - Vi
ệ
c phân lo
ạ
i thuê tài s
ả
n là thuê tài chính hay thuê ho
ạ
t
độ
ng ph
ả
i căn c
ứ
vào b
ả
n ch
ấ
t các đi
ề
u kho
ả
n ghi trong h
ợ
p
đồ
ng. Ví d
ụ
các
tr
ườ
ng h
ợ
p th
ườ
ng d
ẫ
n
đế
n h
ợ
p
đồ
ng thuê tài chính là:
a) Bên cho thuê chuy
ể
n giao quy
ề
n s
ở
h
ữ
u tài s
ả
n cho bên thuê khi h
ế
t
th
ờ
i h
ạ
n thu
ê;
8
b) T
ạ
i th
ờ
i
đi
ể
m kh
ở
i
đ
ầ
u thu
ê tài s
ả
n, b
ên thuê có quy
ề
n l
ự
a ch
ọ
n
mua l
ạ
i tài s
ả
n v
ớ
i m
ứ
c giá
ướ
c tính th
ấ
p hơn gía tr
ị
h
ợ
p l
ý
vào cu
ố
i th
ờ
i h
ạ
n
thuê.
c) Th
ờ
i h
ạ
n thuê tài s
ả
n chi
ế
m ph
ầ
n l
ớ
n th
ờ
i gian s
ử
d
ụ
ng kinh t
ế
c
ủ
a
tài s
ả
n cho dù không có s
ự
chuy
ể
n giao quy
ề
n s
ở
h
ữ
u.
d) T
ạ
i th
ờ
i đi
ể
m kh
ở
i
đầ
u thuê tài s
ả
n, gía tr
ị
hi
ệ
n t
ạ
i c
ủ
a kho
ả
n thanh
toán ti
ề
n thuê t
ố
i thi
ể
u chi
ế
m ph
ầ
n l
ớ
n gía tr
ị
thanh l
ý
c
ủ
a tài s
ả
n thuê.
e) Tài s
ả
n thu
ộ
c lo
ạ
i chuyên d
ụ
ng mà ch
ỉ
có bên thuê có kh
ả
năng s
ử
d
ụ
ng kh
ông c
ầ
n c
ó s
ự
thay
đ
ổ
i, s
ữ
a ch
ữ
a l
ớ
n n
ào
2.5
- H
ợ
p
đồ
ng thuê tài s
ả
n c
ũ
ng
đượ
c coi là h
ợ
p
đồ
ng thuê tài
chính n
ế
u h
ợ
p
đồ
ng tho
ã
m
ã
n ít nh
ấ
t m
ộ
t trong ba tr
ườ
ng h
ợ
p sau:
a) N
ế
u bên thuê hu
ỷ
h
ợ
p
đồ
ng và
đề
n bù t
ổ
n th
ấ
t phát sinh liên quan
đế
n vi
ệ
c hu
ỷ
h
ợ
p
đồ
ng cho bên cho thuê;
b) Thu nh
ậ
p ho
ặ
c t
ổ
n th
ấ
t do s
ự
thay
đổ
i giá tr
ị
h
ợ
p l
ý
c
ủ
a giá tr
ị
c
ò
n
l
ạ
i c
ủ
a tài s
ả
n thuê g
ắ
n v
ớ
i bên thuê;
c) Bên thuê có kh
ả
năng ti
ế
p t
ụ
c thuê l
ạ
i tài s
ả
n sau khi h
ế
t h
ạ
n h
ợ
p
đồ
ng thu
ê v
ớ
i ti
ề
n thu
ê th
ấ
p h
ơn giá thuê th
ị
tr
ư
ờ
ng.
2.6 - Phân lo
ạ
i t
ài s
ả
n thu
ê
đư
ợ
c th
ự
c hi
ệ
n t
ạ
i th
ờ
i
đi
ể
m kh
ở
i
đầ
u thuê. B
ấ
t c
ứ
t
ạ
i th
ờ
i đi
ể
m nào hai bên tho
ả
thu
ậ
n thay
đổ
i các đi
ề
u
kho
ả
n c
ủ
a h
ợ
p
đồ
ng (tr
ừ
gia h
ạ
n h
ợ
p
đồ
ng) d
ẫ
n
đế
n s
ự
thay
đổ
i cách phân
lo
ạ
i thuê tài s
ả
n theo các tiêu chu
ẩ
n t
ừ
đo
ạ
n 2.1
đế
n đo
ạ
n 2.5 t
ạ
i th
ờ
i đi
ể
m
kh
ở
i
đầ
u thuê tài s
ả
n, th
ì
các đi
ề
u kho
ả
n m
ớ
i thay
đổ
i này đư
ợ
c áp d
ụ
ng cho
su
ố
t th
ờ
i gian h
ợ
p
đồ
ng. Tuy nhiên, thay
đổ
i v
ề
ướ
c tính (ví d
ụ
, thay
đổ
i
ướ
c
tính th
ờ
i gian s
ử
d
ụ
ng kinh t
ế
ho
ặ
c giá tr
ị
c
ò
n l
ạ
i c
ủ
a tài s
ả
n thuê) ho
ặ
c thay
đổ
i kh
ả
n
ăng thanh toán c
ủ
a b
ên thuê, không d
ẫ
n
đ
ế
n s
ự
ph
ân lo
ạ
i m
ớ
i v
ề
thuê tài s
ả
n.
9
2.7
- Thuê tài s
ả
n l
à quy
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đ
ấ
t v
à nhà
đư
ợ
c ph
ân lo
ạ
i l
à
thu
ê ho
ạ
t
độ
ng ho
ặ
c thuê tài chính. Tuy nhiên
đấ
t th
ườ
ng có th
ờ
i gian s
ử
d
ụ
ng kinh t
ế
vô h
ạ
n và quy
ề
n s
ở
h
ữ
u s
ẽ
không chuy
ể
n giao cho bên thuê khi
h
ế
t th
ờ
i h
ạ
n thuê, n
ế
u bên thuê không nh
ậ
n ph
ầ
n l
ớ
n r
ủ
i ro và l
ợ
i ích g
ắ
n
li
ề
n v
ớ
i quy
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t th
ườ
ng
đượ
c phân lo
ạ
i là thuê ho
ạ
t
độ
ng. S
ố
ti
ề
n
thu
ê tài s
ả
n là quy
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t
đượ
c phân b
ổ
cho su
ố
t th
ờ
i gian thuê.
II - CH
Ế
ĐỘ
TÀI CHÍNH
VỀ
TỔ
CHỨC
VÀ HO
Ạ
T
ĐỘ
NG
CỦA
CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH
Ở
VI
Ệ
T NAM:
Theo quy ch
ế
t
ạ
m th
ờ
i v
ề
t
ổ
ch
ứ
c và ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a công ty cho thuê
tài chính t
ạ
i Vi
ệ
t Nam (ban hành kèm theo ngh
ị
đị
nh s
ố
64/ CP ngày 9-10-
1995 c
ủ
a Chính ph
ủ
) ch
ế
độ
tài chính bao g
ồ
m:
1. Các quy
đ
ị
nh chung:
Đi
ề
u 1: Cho thuê tài chinh là m
ộ
t ho
ạ
t
độ
ng tín d
ụ
ng trung, dài h
ạ
n
thông qua vi
ệ
c cho thuê máy móc thi
ế
t b
ị
và các
độ
ng s
ả
n khác. Bên cho
thuê cam k
ế
t mua m
áy móc- thi
ế
t b
ị
v
à
đ
ộ
ng s
ả
n theo y
êu c
ầ
u c
ủ
a b
ên thuê
và n
ắ
m gi
ữ
quy
ề
n s
ở
h
ữ
u
đ
ố
i v
ớ
i t
ài s
ả
n cho thu
ê. Bên s
ử
d
ụ
ng t
ài s
ả
n thu
ê
thanh to
án ti
ề
n thuê trong su
ố
t th
ờ
i h
ạ
n thuê
đã
đượ
c hai bên tho
ả
thu
ậ
n và
không
đượ
c hu
ỷ
b
ỏ
h
ợ
p
đồ
ng tr
ướ
c th
ờ
i h
ạ
n. khi k
ế
t thúc th
ờ
i h
ạ
n thuê, bên
thuê
đượ
c chuy
ể
n quy
ề
n s
ở
h
ữ
u, mua l
ạ
i ho
ặ
c ti
ế
p t
ụ
c thuê tài s
ả
n đó theo
c
ác đi
ề
u ki
ệ
n
đã
tho
ả
thu
ậ
n trong h
ợ
p
đồ
ng thuê.
Đi
ề
u 2: Trong quy ch
ế
này các t
ừ
ng
ữ
d
ướ
i đây
đượ
c hi
ể
u như sau:
1.Bên cho thuê: Là công ty cho thuê tài chính có tư cách pháp nhân,
đượ
c c
ấ
p gi
ấ
y ph
ép ho
ạ
t
đ
ộ
ng theo quy ch
ế
n
ày.
10
2.
Bên thuê: Là doanh nghi
ệ
p
đư
ợ
c th
ành l
ậ
p the
o pháp lu
ậ
t Vi
ệ
t Nam,
tr
ự
c ti
ế
p s
ử
d
ụ
ng tài s
ả
n thuê trong th
ờ
i h
ạ
n thuê theo m
ụ
c đích kinh doanh
h
ợ
p pháp c
ủ
a m
ì
nh.
3.Tài s
ả
n thuê: Là máy móc thi
ế
t b
ị
và các
độ
ng s
ả
n khác
đạ
t tiêu
chu
ẩ
n k
ỹ
thu
ậ
t tiên ti
ế
n, có giá tr
ị
h
ữ
u ích trên m
ộ
t năm,
đượ
c s
ả
n xu
ấ
t trong
n
ướ
c ho
ặ
c nh
ậ
p kh
ẩ
u.
4.Th
ờ
i h
ạ
n thuê: Là th
ờ
i gian bên thuê s
ử
d
ụ
ng tài s
ả
n thuê và tr
ả
ti
ề
n
thuê,
đượ
c bên cho thuê và bên thuê tho
ả
thu
ậ
n trong h
ợ
p
đồ
ng thuê.
Đi
ề
u 3: M
ộ
t giao d
ị
ch cho thu
ê tài chính ph
ả
i tho
ả
m
ã
n m
ộ
t trong
nh
ữ
ng đi
ề
u ki
ệ
n sau đây:
1. khi k
ế
t thúc th
ờ
i h
ạ
n cho thuê theo h
ợ
p
đồ
ng, bên thuê
đượ
c chuy
ể
n
quy
ề
n s
ở
h
ữ
u tài s
ả
n thuê ho
ặ
c
đượ
c ti
ế
p t
ụ
c thuê theo s
ự
tho
ả
thu
ậ
n c
ủ
a hai
bên.
2. N
ộ
i dung c
ủ
a h
ợ
p
đồ
ng thuê có quy
đị
nh: khi k
ế
t thúc th
ờ
i h
ạ
n
thuê, bên thuê
đượ
c quy
ề
n l
ự
a ch
ọ
n mua tài s
ả
n thuê theo gía danh ngh
ĩ
a
th
ấ
p hơn gía tr
ị
th
ự
c t
ế
c
ủ
a tài s
ả
n thuê t
ạ
i th
ờ
i đi
ể
m mua l
ạ
i.
3. Th
ờ
i h
ạ
n cho thu
ê m
ộ
t lo
ạ
i t
ài s
ả
n
ít nh
ấ
t ph
ả
i b
ằ
ng 60% th
ờ
i gian
c
ầ
n thi
ế
t
đ
ể
kh
ấ
u hao t
ài s
ả
n thu
ê.
4. T
ổ
ng s
ố
ti
ề
n thuê m
ộ
t lo
ạ
i tài s
ả
n quy
đị
nh t
ạ
i h
ợ
p
đồ
ng thuê, ít
nh
ấ
t ph
ả
i tương đương v
ớ
i giá c
ủ
a tài s
ả
n đó trên th
ị
tr
ườ
ng vào th
ờ
i đi
ể
m
k
ý
h
ợ
p
đồ
ng.
Đ
i
ề
u 4: Ngân hàng nhà n
ướ
c Vi
ệ
t Nam, d
ướ
i đây g
ọ
i t
ắ
t là Ngân hàng
Nhà n
ướ
c, là cơ quan qu
ả
n l
ý
Nhà n
ướ
c v
ề
ho
ạ
t
độ
ng cho thuê tài chính, có
nhi
ệ
m v
ụ
c
ấ
p và thu h
ồ
i gi
ấ
y phép ho
ạ
t
độ
ng, ban hành các văn b
ả
n quy
đị
nh v
ề
nghi
ệ
p v
ụ
, qu
ả
n l
ý
, gi
ám sát và thanh tra ho
ạ
t
đ
ộ
ng c
ác công ty cho
thuê tài chính t
ạ
i Vi
ệ
t Nam.
2. C
ông ty cho thuê tài chính:
11
2.1
- Công ty cho thuê tài chính
Đ
i
ề
u 5: Công ty cho thuê tài chính là m
ộ
t lo
ạ
i Công ty tài chính, ho
ạ
t
độ
ng ch
ủ
y
ế
u là cho thuê máy móc thi
ế
t b
ị
và các
độ
ng s
ả
n khác.
Công ty cho thuê tài chính
đượ
c thành l
ậ
p và ho
ạ
t
độ
ng t
ạ
i Vi
ệ
t Nam,
bao g
ồ
m:
1. C
ông ty cho thuê tài chính do Ngân hàng, Công ty tài chính ho
ặ
c
Ngân hàng, Công ty cho thuê tài chính cùng v
ớ
i doanh nghi
ệ
p khác c
ủ
a Vi
ệ
t
Nam thành l
ậ
p.
2. Công ty tài chính liên doanh gi
ữ
a b
ên Vi
ệ
t Nam g
ồ
m m
ộ
t ho
ặ
c
nhi
ề
u Ngân hàng, công ty tài chính, doanh nghi
ệ
p khác v
ớ
i bên n
ướ
c ngoài
g
ồ
m m
ộ
t ho
ặ
c nhi
ề
u Ngân hàng, Công ty tài chính, Công ty cho thuê tài
chính và các t
ổ
ch
ứ
c tài chính qu
ố
c t
ế
.
3. Công ty cho thuê tài chính 100% v
ố
n n
ướ
c ngoài c
ủ
a ngân hàng,
C
ông ty tài chính, Công ty cho thuê tài chính c
ủ
a n
ướ
c ngoài.
Đi
ề
u 6: V
ố
n pháp
đị
nh c
ủ
a công ty cho thuê tài chính
đượ
c quy
đị
nh
như sau:
1.
Đ
ố
i v
ớ
i C
ông ty cho thuê tài chính nói t
ạ
i
đi
ể
m 1
Đi
ề
u 5 c
ủ
a quy
ch
ế
n
ày là 55 t
ỷ
VND;
2.
Đố
i v
ớ
i Công ty cho thuê tài chính liên doanh nói t
ạ
i đi
ể
m 2 Đi
ề
u 5
c
ủ
a quy ch
ế
này và công ty cho thuê tài chính 100% v
ố
n n
ướ
c ngoài nói t
ạ
i
đi
ể
m 3 Đi
ề
u 5 c
ủ
a quy ch
ế
này là 5 tri
ệ
u đôla M
ỹ
.
Đ
i
ề
u 7: Th
ờ
i h
ạ
n ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a Công ty cho thuê tài chính t
ạ
i Vi
ệ
t
Nam t
ố
i đa không quá 70 năm. Tr
ườ
ng h
ợ
p c
ầ
n gia h
ạ
n ho
ạ
t
độ
ng ph
ả
i
đượ
c
Ngân hàng Nhà n
ướ
c ch
ấ
p thu
ậ
n. M
ỗ
i l
ầ
n gia h
ạ
n không quá th
ờ
i h
ạ
n c
ủ
a
gi
ấ
y ph
ép ho
ạ
t
đ
ộ
ng l
ầ
n
đ
ầ
u.
2.2 - Đi
ề
u ki
ệ
n, th
ủ
t
ụ
c c
ấ
p gi
ấ
y ph
ép ho
ạ
t
đ
ộ
ng
:
12
Đ
i
ề
u 8: C
ác Ngân hàng, Công ty tài chính, doanh nghi
ệ
p kh
ác mu
ố
n
ho
ạ
t
độ
ng cho thuê tài chính ph
ả
i có
đầ
y
đủ
uy tín, kinh doanh 3 năm liên
t
ụ
c có l
ã
i, ph
ả
i thành l
ậ
p Công ty cho thuê tài chính
độ
c l
ậ
p theo các quy
đ
ị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t.
Đi
ề
u 9: Th
ủ
t
ụ
c, h
ồ
sơ xin c
ấ
p gi
ấ
y phép ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a Công ty cho
thu
ê tài chính nói t
ạ
i đi
ể
m 1 Đi
ề
u 5 c
ủ
a quy ch
ế
này
đượ
c áp d
ụ
ng như
đố
i
v
ớ
i t
ổ
ch
ứ
c tín d
ụ
ng t
ạ
i Vi
ệ
t Nam.
Đi
ề
u 10:
1. Các bên tham gia thành l
ậ
p C
ông ty cho thuê tài chính liên doanh
n
ói t
ạ
i đi
ể
m 2 Đi
ề
u 5 c
ủ
a quy ch
ế
này, Công ty cho thuê tài chính 100% v
ố
n
n
ướ
c ngoài nói t
ạ
i đi
ể
m 3 Đi
ề
u 5 c
ủ
a quy ch
ế
này ph
ả
i g
ử
i đơn và h
ồ
sơ
đế
n
Ngân hàng Nhà n
ướ
c xin c
ấ
p gi
ấ
y phép ch
ấ
p thu
ậ
n v
ề
nguyên t
ắ
c (gi
ấ
y ch
ấ
p
thu
ậ
n v
ề
nguyên t
ắ
c) theo h
ướ
ng d
ẫ
n c
ủ
a ngân hàng nhà n
ướ
c;
2. Gi
ấ
y ch
ấ
p thu
ậ
n nguyên t
ắ
c có gía tr
ị
trong 12 tháng k
ể
t
ừ
ngày
c
ấ
p. Trong th
ờ
i h
ạ
n này, các bên ph
ả
i hoàn t
ấ
t h
ồ
sơ xin c
ấ
p gi
ấ
y phép ho
ạ
t
độ
ng theo h
ướ
ng d
ẫ
n c
ủ
a ngân hàng nhà n
ướ
c.
Đi
ề
u 11: Trong th
ờ
i h
ạ
n 3 th
áng, k
ể
t
ừ
ng
ày nh
ậ
n
đ
ủ
h
ồ
s
ơ xin c
ấ
p
gi
ấ
y ph
ép ho
ạ
t
đ
ộ
ng c
ủ
a C
ông ty cho thuê tài chính, ngân hàng nhà n
ư
ớ
c
xem x
ét c
ấ
p gi
ấ
y phép ho
ạ
t
độ
ng cho Công ty cho thuê tài chính (g
ọ
i t
ắ
t là
gi
ấ
y phép ho
ạ
t
độ
ng).
Đi
ề
u 12: Sau khi
đượ
c c
ấ
p Gi
ấ
y phép ho
ạ
t
độ
ng, Công ty cho thuê tài
ch
ính ph
ả
i :
1. N
ộ
p cho ngân hàng nhà n
ướ
c kho
ả
n l
ệ
phí c
ấ
p gi
ấ
y phép b
ằ
ng 0,1%
v
ố
n đi
ề
u l
ệ
, trong th
ờ
i h
ạ
n 15 ngày k
ể
t
ừ
ngày ghi trên Gi
ấ
y phép ho
ạ
t
độ
ng;
2. Đăng k
ý
kinh doanh theo qu
y
đ
ị
nh hi
ệ
n h
ành;
3. Có
đ
ủ
100% v
ố
n
đi
ề
u l
ệ
;
13
4. C
ông b
ố
Gi
ấ
y ph
ép ho
ạ
t
đ
ộ
ng, Gi
ấ
y
đăng k
ý
kinh doanh v
à n
ộ
i
dung ho
ạ
t
độ
ng trên báo cáo c
ủ
a Vi
ệ
t Nam 5 s
ố
liên ti
ế
p tr
ướ
c khi khai
trương ho
ạ
t
độ
ng theo h
ướ
ng d
ẫ
n c
ủ
a ngân hàng nhà n
ướ
c;
5. Sau khi th
ự
c hi
ệ
n
đầ
y
đủ
các quy
đị
nh trên m
ớ
i
đượ
c khai trương
ho
ạ
t
độ
ng, ngày khai trương ch
ậ
m nh
ấ
t là 6 tháng k
ể
t
ừ
ngày ghi trên Gi
ấ
y
ph
ép ho
ạ
t
độ
ng.
Đi
ề
u 13: Gi
ấ
y phép ho
ạ
t
độ
ng Công ty cho thuê tài chính không
đượ
c
chuy
ể
n nh
ượ
ng.
2.3 - N
ộ
i dung v
à ph
ạ
m vi ho
ạ
t
đ
ộ
ng
Đ
iêu 14: Ngu
ồ
n v
ố
n
1. V
ố
n t
ự
có : v
ố
n đi
ề
u l
ệ
, các qu
ỹ
và l
ợ
i nhu
ậ
n chưa chia;
2. V
ố
n vay: vay các t
ổ
ch
ứ
c tài chính, tín d
ụ
ng trong và ngoài n
ướ
c,
phát hành trái phi
ế
u và các gi
ấ
y t
ờ
có gía tr
ị
khác khi
đượ
c ngân hàng nhà
n
ướ
cho phép;
3. Công ty cho thuê tài chính không
đượ
c nh
ậ
n tiên g
ử
i d
ướ
i m
ọ
i h
ì
nh
th
ứ
c;
4. Công ty cho thuê tài chính không
đư
ợ
c ph
ép m
ở
t
ài kho
ả
n ti
ề
n g
ử
i
t
ạ
i Ng
ân hàng nhà n
ư
ớ
c v
à các ngân hàng ho
ạ
t
đ
ộ
ng tr
ên l
ã
nh th
ổ
Vi
ệ
t Nam.
Tr
ườ
ng h
ợ
p mu
ố
n m
ở
tài kho
ả
n ti
ề
n g
ử
i t
ạ
i ngân hàng
ở
ngoài l
ã
nh th
ổ
Vi
ệ
t
Nam th
ì
ph
ả
i
đượ
c ngân hàng nhà n
ướ
c cho phép.
Đi
ề
u 15: Công ty cho thuê tài chính ph
ả
i tuân th
ủ
các quy
đị
nh sau
đâ
y v
ề
s
ử
d
ụ
ng ngu
ồ
n v
ố
n:
1. Không
đượ
c s
ử
d
ụ
ng quá 25% v
ố
n đi
ề
u l
ệ
để
mua x
ắ
m tài s
ả
n c
ố
đị
nh cho Công ty;
2. Ngu
ồ
n v
ố
n
đi vay không
đư
ợ
c qu
á 20 l
ầ
n v
ố
n t
ự
c
ó;
14
3. T
ổ
ng gi
á tr
ị
t
ài s
ả
n cho thu
ê
đ
ố
i v
ớ
i m
ộ
t kh
ách hàng không
đư
ợ
c
v
ượ
t quá 30% v
ố
n t
ự
có, tr
ườ
ng h
ợ
p v
ượ
t quá m
ứ
c quy
đị
nh này ph
ả
i
đượ
c
ngân hàng nhà n
ướ
c ch
ấ
p thu
ậ
n b
ằ
ng văn b
ả
n;
4. Các quy
đị
nh khác c
ủ
a pháp lu
ậ
t hi
ệ
n hành và c
ủ
a ngân hàng nhà
n
ướ
c.
Đ
i
ề
u 16: Công ty cho thuê tài chính
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n các nghi
ệ
p v
ụ
sau:
1. Cho thuê tài chính;
2. Tư v
ấ
n, nh
ậ
n b
ả
o l
ã
nh cho khách hàng v
ề
nh
ữ
ng d
ị
ch v
ụ
có liên
quan
đ
ế
n nghi
ệ
p v
ụ
cho thu
ê tài chính;
3. Th
ự
c hi
ệ
n các nghi
ệ
p v
ụ
khác khi
đượ
c ngân hàng nhà n
ướ
c và các
cơ quan ch
ứ
c năng khác c
ủ
a nhà n
ướ
c cho phép;
Đi
ề
u 17: Công ty cho thuê tài chính
đượ
c phép thu phí cho thuê theo
h
ướ
ng d
ẫ
n c
ủ
a ngân hàng nhà n
ướ
c.
3. H
ợ
p
đồ
ng thuê tài chính
Đi
ề
u 18: H
ợ
p
đồ
ng thuê tài chính (sau đây g
ọ
i t
ắ
t là h
ợ
p
đồ
ng) là m
ộ
t
lo
ạ
i h
ợ
p
đ
ồ
ng kinh t
ế
đư
ợ
c k
ý
k
ế
t gi
ữ
a b
ên cho thuê và bên thuê v
ề
vi
ệ
c cho
thuê m
ộ
t ho
ặ
c m
ộ
t s
ố
m
áy móc thi
ế
t b
ị
,
đ
ộ
ng s
ả
n kh
ác trong m
ộ
t th
ờ
i gian
nh
ấ
t
đị
nh (th
ờ
i h
ạ
n cho thuê) theo nh
ữ
ng quy
đị
nh t
ạ
i Đi
ề
u 3 c
ủ
a quy ch
ế
này.
Đi
ề
u 19: H
ợ
p
đồ
ng ph
ả
i b
ả
o
đả
m các yêu c
ầ
u sau đây:
1.
Đượ
c l
ậ
p thành văn b
ả
n;
2. Đăng k
ý
t
ạ
i ngân hàng nhà n
ướ
c và cơ quan qu
ả
n l
ý
h
ợ
p
đồ
ng, nơi
Công ty cho thuê tài chính
đặ
t tr
ụ
s
ở
theo đúng quy
đị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t;
3. Không
đư
ợ
c hu
ỷ
b
ỏ
tr
ư
ớ
c (hu
ỷ
ng
ang) th
ờ
i h
ạ
n cho thu
ê
đ
ã
tho
ả
thu
ậ
n quy
đ
ị
nh trong h
ợ
p
đ
ồ
ng.
15
Đ
i
ề
u 20: H
ợ
p
đ
ồ
ng ph
ả
i bao g
ồ
m nh
ữ
ng n
ộ
i dung c
ơ b
ả
n
đư
ợ
c n
êu t
ạ
i
m
ụ
c 4 quy ch
ế
này và các n
ộ
i dung theo m
ẫ
u h
ợ
p
đồ
ng do ngân hàng nhà
n
ướ
c h
ướ
ng d
ẫ
n.
Đi
ề
u 21: H
ợ
p
đồ
ng có hi
ệ
u l
ự
c t
ừ
ngày
đượ
c các bên tho
ả
thu
ậ
n trong
h
ợ
p
đồ
ng.
4. Quy
ề
n v
à ngh
ĩ
a v
ụ
c
ủ
a c
ác bên
Đi
ề
u 22: Quy
ề
n và ngh
ĩ
a v
ụ
c
ủ
a Công ty cho thuê tài chính:
1. Có quy
ề
n yêu c
ầ
u bên thuê cung c
ấ
p
đầ
y
đủ
, toàn b
ộ
các báo cáo
qu
ý
, n
ăm v
ề
t
ì
nh h
ì
nh ho
ạ
t
đ
ộ
ng s
ả
n xu
ấ
t, kinh doanh v
à các v
ấ
n
đ
ề
c
ó liên
quan
đế
n tài s
ả
n thuê;
2.
Đượ
c quy
ề
n s
ở
h
ữ
u và đính k
ý
hi
ệ
u s
ở
h
ữ
u trên tài s
ả
n thuê trong
su
ố
t th
ờ
i h
ạ
n cho thuê;
3. Có quy
ề
n yêu c
ầ
u bên thuê b
ồ
i th
ườ
ng m
ọ
i thi
ệ
t h
ạ
i phát sinh do
b
ên thuê không th
ự
c hi
ệ
n ho
ặ
c th
ự
c hi
ệ
n không
đầ
y
đủ
trách nhi
ệ
m b
ả
o qu
ả
n
s
ữ
a ch
ữ
a, thanh toán ti
ề
n b
ả
o hi
ể
m tài s
ả
n thuê trong th
ờ
i h
ạ
n cho thuê.
4.
Đượ
c quyên chuy
ể
n nh
ượ
ng các quy
ề
n c
ủ
a m
ì
nh trong h
ợ
p
đồ
ng
cho m
ộ
t c
ông ty cho thuê tài chính khác mà không c
ầ
n s
ự
đ
ồ
ng
ý
c
ủ
a b
ên
thuê. Trong tr
ư
ờ
ng h
ợ
p n
ày, Công ty cho thuê tài chính ph
ả
i th
ông báo tr
ư
ớ
c
b
ằ
ng văn b
ả
n cho bên thuê.
5. Có quy
ề
n yêu c
ầ
u bên thuê
đặ
t ti
ề
n k
ý
qu
ỹ
b
ả
o
đả
m cho h
ợ
p
đồ
ng
ho
ặ
c yêu c
ầ
u có ng
ườ
i b
ả
o l
ã
nh
đố
i v
ớ
i bên thuê.
6. C
ó trách nhi
ệ
m đăng k
ý
h
ợ
p
đồ
ng, làm th
ủ
t
ụ
c mua b
ả
o hi
ể
m
đố
i
v
ớ
i tài s
ả
n cho thuê.
7. Ch
ị
u trách nhi
ệ
m k
ý
h
ợ
p
đồ
ng mua hàng, thanh toán ti
ề
n mua tài
s
ả
n
đ
ể
cho thu
ê v
ớ
i b
ên cung
ứ
ng theo c
ác đi
ề
u ki
ệ
n
đ
ã
đư
ợ
c tho
ả
thu
ậ
n
trong h
ợ
p
đ
ồ
ng mua h
àng, Công ty cho thuê tài chính không ch
ị
u tr
ách
nhi
ệ
m v
ề
tài s
ả
n không
đượ
c giao ho
ặ
c giao không đúng v
ớ
i các đi
ề
u ki
ệ
n
16
do b
ên thuê tho
ả
thu
ậ
n v
ớ
i b
ên cung
ứ
ng. Tr
ư
ờ
ng h
ợ
p t
ài s
ả
n thu
ê
đư
ợ
c
nh
ậ
p kh
ẩ
u, Công ty cho thuê tài chính có ngh
ĩ
a v
ụ
hoàn t
ấ
t m
ọ
i th
ủ
t
ụ
c nh
ậ
p
kh
ẩ
u c
ầ
n thi
ế
t.
8. Th
ự
c hi
ệ
n các ngh
ĩ
a v
ụ
c
ủ
a m
ì
nh và ph
ả
i b
ồ
i th
ườ
ng m
ọ
i thi
ệ
t h
ạ
i
cho bên, trong tr
ườ
ng h
ợ
p tài s
ả
n thuê không
đượ
c giao đúng h
ạ
n cho bên
thu
ê do Công ty cho thuê tài chính vi ph
ạ
m h
ợ
p
đồ
ng mua hàng.
Đi
ề
u 23: Quy
ề
n và ngh
ĩ
a v
ụ
c
ủ
a bên thuê.
1. Có quy
ề
n l
ự
a ch
ọ
n thương l
ượ
ng và tho
ả
thu
ậ
n v
ớ
i bên cung
ứ
ng
tài s
ả
n thu
ê v
ề
đ
ặ
c t
ính k
ỹ
thu
ậ
t, ch
ủ
ng lo
ạ
i, gi
á c
ả
, vi
ệ
c b
ả
o hi
ể
m, c
ách th
ứ
c
v
à th
ờ
i h
ạ
n giao nhân, l
ắ
p
đặ
t và b
ả
o hành tài s
ả
n thuê;
2.
Đượ
c tr
ự
c ti
ế
p nh
ậ
n tài s
ả
n thuê t
ừ
bên cung
ứ
ng;
3. Tr
ườ
ng h
ợ
p h
ợ
p
đồ
ng b
ị
hu
ỷ
b
ỏ
tr
ướ
c khi tài s
ả
n thuê
đượ
c giao
cho bên thuê do l
ỗ
i c
ủ
a bên thuê bên thuê ph
ả
i hoàn tr
ả
m
ọ
i thi
ệ
t h
ạ
i cho
C
ông ty cho thuê tài chính;
4. Ph
ả
i s
ử
d
ụ
ng tài s
ả
n thuê theo đúng m
ụ
c đích
đã
tho
ả
thu
ậ
n trong
h
ợ
p
đồ
ng;
5. Ph
ả
i ch
ị
u m
ọ
i r
ủ
i ro v
ề
m
ấ
t h
ỏ
ng
đ
ố
i v
ớ
i t
ài s
ả
n thu
ê và nh
ữ
ng r
ủ
i
ro mà tài s
ả
n thu
ê gây ra cho bên th
ứ
ba.
6. Ph
ả
i ch
ị
u trách nhi
ệ
m b
ả
o d
ưỡ
ng, s
ữ
a ch
ữ
a tài s
ả
n thuê trong th
ờ
i
h
ạ
n thuê;
7. Không
đượ
c chuy
ể
n quy
ề
n s
ử
d
ụ
ng tài s
ả
n thuê cho bên th
ứ
ba n
ế
u
kh
ông
đượ
c công ty cho thuê tài chính
đồ
ng
ý
tr
ướ
c b
ằ
ng văn b
ả
n;
8. Không
đượ
c dùng tài s
ả
n thuê
để
c
ầ
m c
ố
, th
ế
ch
ấ
p;
9. Bên thuê có ngh
ĩ
a v
ụ
tr
ả
ti
ề
n thuê đúng th
ờ
i h
ạ
n
đượ
c quy
đị
nh
trong h
ợ
p
đ
ồ
ng v
à v
ề
nguy
ên t
ắ
c ph
ả
i ch
ị
u c
ác kho
ả
n chi ph
í có liên quan
đ
ế
n t
ài s
ả
n thu
ê như : chi phí nh
ậ
p kh
ẩ
u, thu
ế
, chi ph
í đăng k
ý
h
ợ
p
đ
ồ
ng v
à
ti
ề
n b
ả
o hi
ể
m
đố
i v
ớ
i tài s
ả
n thuê;
17
10. C
ó ngh
ĩ
a v
ụ
ho
àn tr
ả
t
ài s
ả
n thu
ê cho Công ty cho thuê tài chính
khi k
ế
t thúc th
ờ
i h
ạ
n thuê và ch
ị
u m
ọ
i chi phí liên quan
đế
n vi
ệ
c hoàn tr
ả
tài
s
ả
n thuê, tr
ừ
tr
ườ
ng h
ợ
p
đượ
c quy
ề
n s
ở
h
ữ
u, mua tài s
ả
n thuê ho
ặ
c ti
ế
p t
ụ
c
theo quy
đị
nh trong h
ợ
p
đồ
ng.
Đi
ề
u 24: Ch
ấ
m d
ứ
t h
ợ
p
đồ
ng tr
ướ
c th
ờ
i h
ạ
n
1. C
ông ty cho thuê tài chính có th
ể
ch
ấ
m d
ứ
t h
ợ
p
đồ
ng tr
ướ
c khi k
ế
t
thúc th
ờ
i h
ạ
n cho thuê n
ế
u:
- Bên thuê không tr
ả
ti
ề
n thuê không tr
ả
ti
ề
n thuê theo quy
đị
nh trong
h
ợ
p
đ
ồ
ng;
-
Bên thuê vi ph
ạ
m m
ộ
t trong các đi
ề
u kho
ả
n c
ủ
a h
ợ
p
đồ
ng;
- Bên thuê m
ấ
t kh
ả
năng thanh toán, phá s
ả
n, gi
ả
i th
ể
;
- Trong tr
ườ
ng h
ợ
p bên thuê ph
ả
i có ng
ườ
i b
ả
o l
ã
nh n
ế
u ng
ườ
i b
ả
o
l
ã
nh m
ấ
t kh
ả
năng thanh toán, phá s
ả
n, gi
ả
i th
ể
nhưng bên thuê không t
ì
m
đượ
c ngư
ờ
i b
ả
o l
ã
nh khác thay th
ế
đượ
c công ty cho thuê tài chính ch
ấ
p
thu
ậ
n.
2. Bên thuê có th
ể
ch
ấ
m d
ứ
t h
ợ
p
đồ
ng tr
ướ
c khi ch
ấ
m d
ứ
t th
ờ
i h
ạ
n
cho thuê trong các tr
ư
ờ
ng h
ợ
p:
- Tài s
ả
n cho thu
ê không
đư
ợ
c giao
đúng th
ờ
i h
ạ
n do l
ỗ
i c
ủ
a c
ông ty
cho thu
ê tài chính;
- Bên cho thuê vi ph
ạ
m các đi
ề
u kho
ả
n trong h
ợ
p
đồ
ng.
3. H
ợ
p
đồ
ng
đượ
c ch
ấ
m d
ứ
t tr
ướ
c khi k
ế
t thúc th
ờ
i h
ạ
n cho thuê trong
tr
ườ
ng h
ợ
p tài s
ả
n thuê b
ị
m
ấ
t, h
ỏ
ng không th
ể
ph
ụ
c h
ồ
i s
ữ
a ch
ữ
a
đượ
c.
Đi
ề
u 25: X
ử
l
ý
khi h
ợ
p
đồ
ng
đượ
c ch
ấ
m d
ứ
t tr
ướ
c th
ờ
i h
ạ
n theo đi
ể
m
1 Đi
ề
u 24, bên thuê ph
ả
i thanh toán ngay toàn b
ộ
s
ố
ti
ề
n thuê ph
ả
i tr
ả
theo
h
ợ
p
đ
ồ
ng cho C
ông ty cho thuê tài chính.
18
1. C
ông ty cho thuê tài chính có quy
ề
n thu h
ồ
i ngay l
ậ
p t
ứ
c t
ài s
ả
n cho
thu
ê mà không c
ầ
n đưa vi
ệ
c này ra b
ấ
t k
ỳ
m
ộ
t toà ánho
ặ
c cơ quan tài phán
nào đó.
2. Quy
ề
n s
ở
h
ữ
u c
ủ
a Công ty cho thuê tài chính
đố
i v
ớ
i tài s
ả
n thuê
không b
ị
ả
nh h
ưở
ng trong tr
ườ
ng h
ợ
p bên thuê b
ị
phá s
ả
n, gi
ả
i th
ể
, m
ấ
t kh
ả
n
ăng thanh toán. Tài s
ả
n thuê không
đượ
c coi là tài s
ả
n c
ủ
a bên thuê khi s
ử
l
ý
tài s
ả
n
để
tr
ả
n
ợ
cho các ch
ủ
n
ợ
khác.
3. Trong tr
ườ
ng h
ợ
p h
ợ
p
đồ
ng
đượ
c ch
ấ
m d
ứ
t theo đi
ể
m 3 Đi
ề
u 24,
bên thuê ph
ả
i tr
ả
theo h
ợ
p
đ
ồ
ng ho
ặ
c trong h
ợ
p
đ
ồ
ng kh
ông quy
đ
ị
nh vi
ệ
c
b
ên
đượ
c s
ở
h
ữ
u tài s
ả
n thuê th
ì
bên thuê giá tr
ị
c
ò
n l
ạ
i c
ủ
a tài s
ả
n thuê cho
Công ty cho thuê tài chính. Bên cho thuê ch
ị
u trách nhi
ệ
m hoàn tr
ả
l
ạ
i cho
bên thuê s
ố
ti
ề
n b
ả
o hi
ể
m tài s
ả
n khi
đượ
c cơ quan b
ả
o hi
ể
m thanh toán, n
ế
u
bên thuê
đã
tr
ả
đủ
cho Công ty cho thuê tài chính s
ố
ti
ề
n ph
ả
i tr
ả
.
4. Trong tr
ườ
ng h
ợ
p h
ợ
p
đồ
ng
đượ
c ch
ấ
m d
ứ
t tr
ướ
c th
ờ
i h
ạ
n do Công
ty cho thuê tài chính vi ph
ạ
m h
ợ
p
đồ
ng, Công ty cho thuê tài chính ph
ả
i b
ồ
i
th
ườ
ng m
ọ
i thi
ệ
t h
ạ
i cho bên thuê.
5. Tài chính, h
ạ
ch toán
Đi
ề
u 26: Thu
ê tài s
ả
n l
à máy móc- thi
ế
t b
ị
v
à các
đ
ộ
ng s
ả
n nh
ậ
p kh
ẩ
u,
đượ
c áp d
ụ
ng m
ứ
c thu
ế
nh
ậ
p kh
ẩ
u như các doanh nghi
ệ
p tr
ự
c ti
ế
p nhâp
kh
ẩ
u. Tài s
ả
n thuê tái xu
ấ
t, khi h
ợ
p
đồ
ng k
ế
t thúc, không ph
ả
i ch
ị
u thu
ế
xu
ấ
t
kh
ẩ
u.
Đ
i
ề
u 27: Thu
ế
đố
i v
ớ
i các ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a Công ty cho thuê tài chính
đư
ợ
c áp d
ụ
ng như
đố
i v
ớ
i các Ngân hàng và t
ổ
ch
ứ
c tín d
ụ
ng theo quy
đị
nh
c
ủ
a pháp lu
ậ
t hi
ệ
n hành.
Đi
ề
u 28: C
ông ty cho thuê tài chính
đư
ợ
c ph
ép trích chi phí
đ
ể
l
ậ
p qu
ỹ
d
ự
ph
ò
ng b
ù
đ
ắ
p r
ủ
i ro do Ng
ân hàng nhà n
ư
ớ
c quy
đ
ị
nh tu
ỳ
theo t
ì
nh h
ì
nh
19
c
ụ
th
ể
t
ừ
ng th
ờ
i gian nh
ưng t
ố
i
đa không quá 5% t
ổ
ng s
ố
ti
ề
n thu
ê chưa
thanh to
án.
Đi
ề
u 29: Vi
ệ
c chuy
ể
n l
ợ
i nhu
ậ
n ra n
ướ
c ngoài c
ủ
a bên n
ướ
c ngoài
đư
ợ
c th
ự
c hi
ệ
n theo lu
ậ
t
Đầ
u tư n
ướ
c ngoài t
ạ
i Vi
ệ
t Nam.
Đi
ề
u 30: Năm tài chính c
ủ
a Công ty cho thuê tài chính b
ắ
t
đầ
u vào
ng
ày 1 tháng 1 và k
ế
t thúc vào cu
ố
i ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Đi
ề
u 31: H
ạ
ch toán:
1. Công ty cho thuê tài chính ph
ả
i th
ự
c hi
ệ
n h
ạ
ch toán k
ế
toán theo h
ệ
th
ố
ng t
ài kho
ả
n k
ế
to
án do Ngân hàng nhà n
ư
ớ
c ban h
ành;
2. C
ông ty cho thuê tài chính ph
ả
i h
ạ
ch toán chính xác,
đầ
y
đủ
và b
ả
o
qu
ả
n s
ổ
sách, ch
ứ
ng t
ừ
liên quan theo quy
đị
nh c
ủ
a Pháp l
ệ
nh k
ế
toán th
ố
ng
kê
Đi
ề
u 32: Ch
ế
độ
báo cáo
1. C
ông ty cho thuê tài chính ph
ả
i th
ự
c hi
ệ
n ch
ế
độ
báo cáo
đị
nh k
ỳ
do
Ngân hàng nhà n
ướ
c quy
đị
nh. M
ọ
i vi ph
ạ
m
đố
i v
ớ
i ch
ế
độ
báo cáo s
ẽ
b
ị
x
ử
ph
ạ
t theo quy
đị
nh hi
ệ
n hành.
6. Giám sát, thanh tra, x
ử
l
ý
vi ph
ạ
m và tranh ch
ấ
p
Đi
ề
u 33: C
ông ty cho thuê tài chính ch
ị
u s
ự
gi
ám sát, thanh tra và
ki
ể
m tra c
ủ
a ngân hàng nhà n
ướ
c trong m
ọ
i ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh và vi
ệ
c
ch
ấ
p hành các quy
đị
nh hi
ệ
n hành c
ủ
a pháp lu
ậ
t.
Đi
ề
u 34: M
ọ
i vi ph
ạ
m c
ủ
a Công ty cho thuê tài chính s
ẽ
b
ị
x
ử
l
ý
theo
đú
ng quy
đị
nh t
ạ
i Pháp l
ệ
nh Ngân hàng, H
ợ
p tác x
ã
tín d
ụ
ng, Công ty tài
chính và các quy
đị
nh khác có liên quan c
ủ
a pháp lu
ậ
t.
Đi
ề
u 35: Các tranh ch
ấ
p gi
ữ
a Công ty cho thuê tài chính v
ớ
i các pháp
nhân Vi
ệ
t Nam
đư
ợ
c gi
ả
i quy
ế
t t
ạ
i T
oà án kinh t
ế
Vi
ệ
t Nam.
20
C
ác tranh ch
ấ
p gi
ữ
a c
ác bên tham gia Công ty cho thuê tài chính liên doanh
đượ
c gi
ả
i quy
ế
t thông qua thương l
ượ
ng và hoà gi
ả
i. Tr
ườ
ng h
ợ
p không hoà
gi
ả
i
đượ
c, căn c
ứ
tho
ả
thu
ậ
n
đã
ghi t
ạ
i h
ợ
p
đồ
ng liên doanh
để
x
ử
l
ý
.
7. Thay
đổ
i, gia h
ạ
n, ch
ấ
m d
ứ
t ho
ạ
t
độ
ng và thanh l
ý
Đi
ề
u 36:
1. Khi c
ó nhu c
ầ
u thay
đổ
i v
ề
đị
a đi
ể
m, ph
ạ
m vi ho
ạ
t
độ
ng và các quy
đ
ị
nh trong gi
ấ
y phép ho
ạ
t
độ
ng, Công ty cho thuê tài chính ph
ả
i làm đơn xin
Ngân hàng Nhà n
ướ
c ch
ấ
p thu
ậ
n.
2. Khi có nhu c
ầ
u gia h
ạ
n th
ờ
i
gian ho
ạ
t
đ
ộ
ng C
ông ty cho thuê tài
ch
ính ph
ả
i n
ộ
p đơn cho ngân hàng nhà n
ướ
c 6 tháng tr
ướ
c khi k
ế
t thúc th
ờ
i
h
ạ
n ho
ạ
t
độ
ng
đã
ghi trong gi
âý
phép ho
ặ
c gi
ấ
y ch
ấ
p thu
ậ
n gia h
ạ
n l
ầ
n
tr
ướ
c.
Đi
ề
u 37: Ngân hàng Nhà n
ướ
c quy
đị
nh nh
ữ
ng tr
ườ
ng h
ợ
p thu h
ồ
i
gi
ấ
y phép c
ủ
a các Công ty cho thuê tài chính phù h
ợ
p v
ớ
i Pháp l
ệ
nh Ngân
hàng, H
ợ
p tác x
ã
tín d
ụ
ng, Công ty tài chính.
Đi
ề
u 38:
1. Công ty cho thuê tài chính khi
đ
ã
b
ị
đ
ì
nh ch
ỉ
ho
ạ
t
đ
ộ
ng, b
ị
thu h
ồ
i
gi
ấ
y ph
ép ho
ặ
c t
ự
nguy
ệ
n gi
ả
i th
ể
, ch
ấ
m d
ứ
t ho
ạ
t
đ
ộ
ng do h
ế
t th
ờ
i h
ạ
n ghi
trong gi
ấ
y phép ph
ả
i ti
ế
n hành các th
ủ
t
ụ
c thanh l
ý
, gi
ả
i th
ể
theo quy
đị
nh
c
ủ
a pháp lu
ậ
t Vi
ệ
t Nam.
2. Trương h
ợ
p t
ự
nguy
ệ
n gi
ả
i th
ể
tr
ướ
c th
ờ
i h
ạ
n ho
ạ
t
độ
ng ghi trong
gi
ấ
y phép, Công ty cho thuê tài chính ph
ả
i g
ử
i văn b
ả
n
đề
ngh
ị
Ngân hàng
nhà n
ướ
c ch
ấ
p thu
ậ
n và ch
ỉ
đượ
c gi
ả
i th
ể
sau khi có
ý
ki
ế
n ch
ấ
p thu
ậ
n b
ằ
ng
văn b
ả
n c
ủ
a Ngân hàng nhà n
ướ
c.
3. Ngân hàng nhà n
ư
ớ
c h
ư
ớ
ng d
ẫ
n c
ụ
th
ể
tr
ì
nh t
ự
v
à th
ủ
t
ụ
c ti
ế
n h
ành
Công ty cho thuê tài chính theo quy
đ
ị
nh hi
ệ
n h
ành c
ủ
a ph
áp lu
ậ
t Vi
ệ
t Nam.
21
Đ
i
ề
u 39:
Công ty cho thuê tài chính g
ặ
p kh
ó khăn ho
ặ
c b
ị
thua l
ỗ
trong ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh, không
đủ
kh
ả
năng thanh toán khi
đế
n h
ạ
n th
ì
s
ẽ
b
ị
tuyên b
ố
phá s
ả
n; tr
ì
nh t
ự
và th
ủ
t
ụ
c phá s
ả
n
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n theo quy
đ
ị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t v
ề
phá s
ả
n.
8. Đi
ề
u kho
ả
n cu
ố
i cùng
Đi
ề
u 40: Các t
ổ
ch
ứ
c đang ho
ạ
t
độ
ng cho thuê tài chính trong th
ờ
i h
ạ
n
12 tháng k
ể
t
ừ
ngày Quy ch
ế
này có hi
ệ
u l
ự
c, ph
ả
i đi
ề
u ch
ỉ
nh t
ổ
ch
ứ
c và
ho
ạ
t
độ
ng theo đúng Quy ch
ế
này.
Đi
ề
u 41: Vi
ệ
c s
ử
a
đ
ổ
i Quy ch
ế
n
ày do Chính ph
ủ
quy
ế
t
đ
ị
nh.
I
II -
CHẾ
ĐỘ
TÀI CHÍNH
VỀ
THU,
NỘP
VÀ
QUẢN
LÝ
SỬ
DỤNG
LỆ
PHÍ ĐĂNG
KÝ
VÀ CUNG
CẤP
THÔNG TIN
VỀ
GIAO
D
ỊCH
ĐẢM
BẢO
VÀ TÀI
SẢN
CHO THUÊ TÀI CHÍNH
A -
LỆ
PHÍ ĐĂNG
KÝ
GIAO
DỊCH
ĐẢM
BẢO
, TÀI
SẢN
CHO
THUÊ
TÀI CHÍNH
1.
Đố
i t
ượ
ng và m
ứ
c thu
1. T
ổ
ch
ứ
c, cá nhân Vi
ệ
t Nam và n
ướ
c ngoài khi th
ự
c hi
ệ
n vi
ệ
c đăng
k
ý
giao d
ị
ch
đ
ả
m b
ả
o v
à tài s
ả
n cho thu
ê tài chính v
ớ
i c
ơ quan đăng k
ý
giao
d
ị
ch
đ
ả
m b
ả
o theo quy
đ
ị
nh t
ạ
i
đi
ề
u 2 Ngh
ị
đ
ị
nh s
ố
08/2000/N
Đ - CP ngày
10/3/2000 c
ủ
a Chính ph
ủ
v
ề
đăng k
ý
giao d
ị
ch
đả
m b
ả
o và Đi
ề
u 19 Ngh
ị
đ
ị
nh s
ố
16/2001/NĐ - CP ngày 02/05/2001 c
ủ
a Chính ph
ủ
v
ề
t
ổ
ch
ứ
c và
ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a Công ty cho thuê tài chính th
ì
ph
ả
i n
ộ
p l
ệ
phí theo quy
đị
nh
t
ạ
i Thông tư này. Tr
ừ
nh
ữ
ng tr
ườ
ng h
ợ
p không ph
ả
i n
ộ
p sau đây:
- Yêu c
ầ
u s
ữ
a ch
ữ
a sai sót trong gi
ấ
y ch
ứ
ng nh
ậ
n đăng k
ý
giao d
ị
ch
đả
m b
ả
o, tài s
ả
n cho thuê tài chính do l
ỗ
i c
ủ
a đăng k
ý
viên;
- Yêu c
ầ
u xo
á đăng k
ý
giao d
ị
ch
đ
ả
m b
ả
o, t
ài s
ả
n cho thu
ê tài chính.
22
2. M
ứ
c thu l
ệ
ph
í đăng k
ý
v
ề
giao d
ị
ch
đ
ả
m b
ả
o v
à tài s
ả
n cho thu
ê tài
ch
ính quy
đị
nh t
ạ
i Bi
ể
u l
ụ
c s
ố
1 và s
ố
2 ban hành kèm theo thông tư này.
Trong m
ộ
t s
ố
tr
ườ
ng h
ợ
p c
ụ
th
ể
đượ
c th
ể
hi
ệ
n như sau:
a)
Đố
i v
ớ
i t
ổ
ch
ứ
c, cá nhân đăng k
ý
giao d
ị
ch
đả
m b
ả
o theo quy
đị
nh
t
ạ
i đi
ề
u 19 Lu
ậ
t Hàng không dân d
ụ
ng Vi
ệ
t Nam ngày 1 tháng 4 năm 1992
th
ì
áp d
ụ
ng m
ứ
c quy
đị
nh t
ạ
i Quy
ế
t
đị
nh s
ố
116/1999/QĐ - BTC ngày
21/9/1999 c
ủ
a B
ộ
tr
ưở
ng B
ộ
Tài Chính ban hành bi
ể
u m
ứ
c thu l
ệ
phí qu
ả
n
l
ý
nhà n
ướ
c v
ề
hàng không.
b) M
ứ
c thu l
ệ
ph
í đăng k
ý
giao d
ị
ch
đ
ả
m b
ả
o, t
ài s
ả
n cho thu
ê tài
ch
ính qua phương ti
ệ
n đi
ệ
n t
ử
s
ẽ
đượ
c quy
đị
nh t
ạ
i văn b
ả
n khác.
3. L
ệ
phí đăng k
ý
giao d
ị
ch
đả
m b
ả
o, tài s
ả
n cho thuê tài chính
đượ
c
thu b
ằ
ng
Đồ
ng Vi
ệ
t Nam.
2. T
ổ
ch
ứ
c thu, n
ộ
p và qu
ả
n l
ý
s
ử
d
ụ
ng
1. Cơ quan đăng k
ý
giao d
ị
ch
đả
m b
ả
o quy
đị
nh t
ạ
i đi
ề
u 18 Ngh
ị
đị
nh
s
ố
08/2000/NĐ-CP và Đi
ề
u 19 Ngh
ị
đị
nh s
ố
16/2001/NĐ-CP nêu trên có
trách nhi
ệ
m t
ổ
ch
ứ
c thu l
ệ
phí đăng k
ý
giao d
ị
ch
đả
m b
ả
o và tài s
ả
n cho thuê
tài chính.
2. Cơ quan đăng k
ý
giao d
ị
ch
đ
ả
m b
ả
o c
ó trách nhi
ệ
m:
a) Ni
êm y
ế
t công khai tr
ụ
s
ở
m
ứ
c thu l
ệ
phí đăng k
ý
giao d
ị
ch
đả
m
b
ả
o, tài s
ả
n cho thuê tài chính.
b) Khi thu ti
ề
n l
ệ
phí ph
ả
i c
ấ
p cho ng
ườ
i n
ộ
p ti
ề
n biên lai thu ti
ề
n do
B
ộ
Tài chính (T
ổ
ng c
ụ
c Thu
ế
) phát hành. Biên lai nh
ậ
n t
ạ
i C
ụ
c Thu
ế
đị
a
phương nơi cơ quan đăng k
ý
giao d
ị
ch
đả
m b
ả
o đóng tr
ụ
s
ở
và
đượ
c qu
ả
n l
ý
,
s
ử
d
ụ
ng theo quy
đị
nh c
ủ
a B
ộ
tài chính
Cơ quan đăng k
ý
giao d
ị
ch
đ
ả
m b
ả
o ph
ả
i m
ở
t
ài kho
ả
n t
ạ
m gi
ữ
ti
ề
n
thu l
ệ
ph
í đăng k
ý
v
ề
giao d
ị
ch
đ
ả
m b
ả
o v
à tài s
ả
n cho thu
ê tài chính (bao
g
ồ
m thu b
ằ
ng ti
ề
n m
ặ
t, séc ho
ặ
c chuy
ể
n kho
ả
n) t
ạ
i kho b
ạ
c nhà n
ướ
c nơi
23
giao dich; ri
êng
đ
ố
i v
ớ
i s
ố
thu b
ằ
ng ti
ề
n m
ặ
t, th
ì
h
àng ngày ho
ặ
c ch
ậ
m nh
ấ
t
l
à 10 ngày m
ộ
t l
ầ
n ph
ả
i l
ậ
p b
ả
ng kê, g
ử
i ti
ề
n vào kho b
ạ
c nhà n
ướ
c.
c) Đăng k
ý
, kê khai, n
ộ
p l
ệ
phí đăng k
ý
v
ớ
i cơ quan Thu
ế
đị
a phương
nơi đóng tr
ụ
s
ở
.
d) Th
ự
c hi
ệ
n thanh toán, quy
ế
t toán biên lai thu l
ệ
phí và quy
ế
t toán
thu, n
ộ
p ti
ề
n thu l
ệ
phí v
ớ
i cơ quan Thu
ế
tr
ự
c ti
ế
p qu
ả
n l
ý
theo đúng quy
đ
ị
nh t
ạ
i pháp l
ệ
nh phí và l
ệ
phí và các văn b
ả
n h
ướ
ng d
ẫ
n thi hành Pháp l
ệ
nh
này,
đả
m b
ả
o m
ọ
i kho
ả
n thu- chi ti
ề
n l
ệ
phí ph
ả
i
đượ
c ph
ả
n ánh
đầ
y
đủ
trong d
ự
to
án và quy
ế
t to
án tài chính hàng năm c
ủ
a
đơn v
ị
.
3. C
ơ quan đăng k
ý
giao d
ị
ch
đả
m b
ả
o
đượ
c t
ạ
m trích 30% trên t
ổ
ng
s
ố
ti
ề
n l
ệ
phí th
ự
c thu
đượ
c tr
ướ
c khi n
ộ
p vào ngân sách nhà n
ướ
c
để
chi phí
ph
ụ
c v
ụ
công tác thu l
ệ
phí đăng k
ý
giao d
ị
ch
đả
m b
ả
o, tài s
ả
n cho thuê tài
chính theo n
ộ
i dung c
ụ
th
ể
sau đây:
a) Chi ti
ề
n lương ho
ặ
c ti
ề
n công, các kho
ả
n ph
ụ
c
ấ
p, các kho
ả
n đóng
góp theo ti
ề
n lương, ti
ề
n công theo ch
ế
độ
hi
ệ
n hành tr
ả
cho lao
độ
ng thuê
ngoài tr
ự
c ti
ế
p thu l
ệ
phí (k
ể
c
ả
th
ờ
i gian cán b
ộ
, công ch
ứ
c cơ quan đăng k
ý
giao d
ị
ch
đ
ả
m b
ả
o t
h
ự
c t
ế
l
àm thêm ngoài gi
ờ
h
ành chính theo ch
ế
đ
ộ
quy
đ
ị
nh).
b) Chi ph
í tr
ự
c ti
ế
p ph
ụ
c v
ụ
cho vi
ệ
c thu l
ệ
phí như: văn ph
ò
ng ph
ẩ
m,
v
ậ
t tư văn ph
ò
ng, đi
ệ
n tho
ạ
i, đi
ệ
n, n
ướ
c, công tác phí theo tiêu chu
ẩ
n
đị
nh
m
ứ
c hi
ệ
n hành.
c) Chi s
ữ
a ch
ữ
a th
ườ
ng xuyên, chi s
ữ
a ch
ữ
a l
ớ
n tài s
ả
n, máy móc thi
ế
t
b
ị
ph
ụ
c v
ụ
tr
ự
c ti
ế
p cho công tác thu l
ệ
phí giao d
ị
ch
đả
m b
ả
o, tài s
ả
n cho
thuê tài chính.
d) Mua s
ắ
m v
ậ
t t
ư, nguyên li
ệ
u v
à các kho
ả
n chi kh
ác liên quan tr
ự
c
ti
ế
p
đ
ế
n vi
ệ
c thu l
ệ
ph
í đăng k
ý
giao d
ị
ch
đ
ả
m b
ả
o, t
ài s
ả
n c
ho thuê tài chính
24
e) Tr
ích qu
ỹ
khen th
ư
ở
ng cho c
án b
ộ
, c
ông ch
ứ
c, nh
ân viên tr
ự
c ti
ế
p
th
ự
c hi
ệ
n thu l
ệ
phí c
ủ
a cơ quan đăng k
ý
giao d
ị
ch
đả
m b
ả
o. M
ứ
c trích qu
ỹ
khen th
ưở
ng b
ì
nh quân m
ộ
t năm, m
ộ
t ng
ườ
i t
ố
i đa không quá ba tháng
lương hi
ệ
n th
ự
c.
Toàn b
ộ
s
ố
ti
ề
n l
ệ
phí đăng k
ý
giao d
ị
ch
đả
m b
ả
o, tài s
ả
n cho thuê tài
ch
ính
đượ
c t
ạ
m trích theo quy
đị
nh trên đây, cơ quan đăng k
ý
giao d
ị
ch
đả
m
b
ả
o ph
ả
i s
ử
d
ụ
ng đúng m
ụ
c đích, có ch
ứ
ng t
ừ
h
ợ
p pháp theo ch
ế
độ
quy
đị
nh và quy
ế
t toán năm; n
ế
u s
ử
d
ụ
ng không h
ế
t, th
ì
ph
ả
i n
ộ
p s
ố
c
ò
n l
ạ
i vào
ngân sách nhà n
ư
ớ
c.
4. T
ổ
ng s
ố
ti
ề
n l
ệ
phí đăng k
ý
giao d
ị
ch
đả
m b
ả
o, tài s
ả
n cho thuê tài
chính th
ự
c thu
đượ
c (bao g
ồ
m s
ố
thu b
ằ
ng ti
ề
n m
ặ
t, séc ho
ặ
c chuy
ể
n kho
ả
n),
sau khi tr
ừ
s
ố
t
ạ
m trích theo t
ỉ
l
ệ
(30%) quy
đị
nh t
ạ
i đi
ể
m 3 m
ụ
c này, s
ố
c
ò
n
l
ạ
i (70%) ph
ả
i n
ộ
p vào ngân sách nhà n
ướ
c theo th
ờ
i h
ạ
n và th
ủ
t
ụ
c quy
đị
nh
t
ạ
i Pháp l
ệ
nh phí và l
ệ
phí và các văn b
ả
n h
ướ
ng d
ẫ
n thi hành pháp l
ệ
nh này.
5. L
ậ
p và ch
ấ
p hành d
ự
toán thu- chi ti
ề
n thu l
ệ
phí đăng k
ý
giao d
ị
ch
đả
m b
ả
o, tài s
ả
n cho thuê tài chính.
a) Hàng năm, căn c
ứ
m
ứ
c thu l
ệ
ph
í đăng k
ý
giao d
ị
ch
đ
ả
m b
ả
o,t
ài s
ả
n
cho thuê tài chính, n
ộ
i dung ch
ỉ
h
ư
ớ
ng d
ẫ
n t
ạ
i Th
ông tư này và ch
ế
đ
ộ
chi
ti
êu tài chính hi
ệ
n hành, cơ quan đăng k
ý
giao d
ị
ch
đả
m b
ả
o l
ậ
p d
ự
toán thu
chi ti
ề
n l
ệ
phí chi ti
ế
t theo m
ụ
c l
ụ
c ngân sách nhà n
ướ
c hi
ệ
n hành, g
ử
i cơ
quan ch
ủ
qu
ả
n c
ấ
p trên xét duy
ệ
t và t
ổ
ng h
ợ
p, g
ử
i cơ quan tài chính
đồ
ng
c
ấ
p có th
ẩ
m quy
ề
n phê duy
ệ
t.
b) Căn c
ứ
vào d
ự
toán thu chi hàng năm
đã
đượ
c cơ quan nhà n
ướ
c có
th
ẩ
m quy
ề
n phê duy
ệ
t, cơ quan đăng k
ý
giao d
ị
ch
đả
m b
ả
o, tài s
ả
n cho thuê
tài chính l
ậ
p d
ự
to
án thu chi hàng qu
ý
, chi ti
ế
t theo m
ụ
c l
ụ
c ng
ân sách nhà
n
ư
ớ
c, g
ử
i c
ơ quan ch
ủ
qu
ả
n, Kho b
ạ
c nh
à n
ư
ớ
c n
ơi giao d
ị
ch, c
ơ quan tài
ch
ính
đồ
ng c
ấ
p
để
làm căn c
ứ
ki
ể
m soát thu chi.