Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

Đề tài " Tổ chức kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm tại Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW " pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 74 trang )






ĐỀ TÀI

Tổ chức kế toán thành phẩm và
tiêu thụ thành phẩm tại Công ty
dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW






Giáo viên hướng dẫn :
Sinh viên thực hiện :





1

L

i m


đầ


u
T

s

n xu

t
đế
n tiêu dùng đó là m

t con
đườ
ng gian truân, m

t bài toán hóc
búa cho các doanh nghi

p.
Đặ
c bi

t hi

n nay, khi mà n
ướ
c ta
đã
chuy


n sang n

n
kinh t
ế
th

tr
ườ
ng có s

c

nh tranh gay g

t v

n
đề
s

ng c
ò
n c

a m

t doanh nghi

p

s

n xu

t v

t ch

t g

n li

n v

i vi

c tr

l

i câu h

i s

n ph

m s

n xu


t ra bán cho ai
và bán như th
ế
nào? B

i v

y, bên c

nh vi

c s

n xu

t s

n ph

m đa d

ng v

ch

ng
lo

i
đả

m b

o v

ch

t l
ượ
ng th
ì
th

tr
ườ
ng
để
bán s

n ph

m có
ý
ngh
ĩ
a vô cùng to
l

n.
Đi


u n
ày ch

ng t


m

i ho

t
đ

ng c

a doanh nghi

p
đ

u g

n li

n v

i th


tr

ườ
ng. Đi đôi v

i s


đổ
i m

i trong cơ ch
ế
qu

n l
ý
kinh t
ế
, s


đổ
i m

i v

h

th

ng

k
ế
toán doanh nghi

p
đã
t

o cho k
ế
toán m

t b

m

t m

i, kh

ng
đị
nh
đượ
c v

trí
c

a k

ế
toán trong các công c

qu

n l
ý
.
Đố
i v

i các doanh nghi

p s

n xu

t hi

n nay
vi

c t

ch

c qu

n l
ý

thành ph

m tiêu th

thành ph

m là khâu quan tr

ng c

a quá
tr
ì
nh s

n xu

t kinh doanh,
đả
m b

o qu

n l
ý
các lo

i thành ph

m, hàng hoá và xác

đ

nh các ch

tiêu khác c

a khâu bán hàng, làm cơ s

xác đ

nh các ch

tiêu đánh giá
hi

u qu

c

a doanh nghi

p.
Nh

n th

c
đư

c t


m quan tr

ng c

a c
ông tác k
ế
to
án thành ph

m v
à tiêu th


thành ph

m, em
đ
ã
l

a ch

n
đ

t
ài “T


ch

c k
ế
to
án thành ph

m v
à tiêu th

th
ành
ph

m t

i Công ty d

ch v

nuôi tr

ng thu

s

n TW”
để
hoàn thành
đề

tài c

a m
ì
nh.











2


PH
ẦN
I :

DO NGHIÊN
CỨU

ĐỀ
TÀI
1) Thành ph


m , tiêu th

thành ph

m và yêu c

u qu

n l
ý
:
a) Vai tr
ò
, v

tr
í c

a th
ành ph

m :

Theo
đị
nh ngh
ĩ
a chung th
ì
thành ph


m là nh

ng s

n ph

m
đã
k
ế
t thúc quy
tr
ì
nh công ngh

s

n xu

t do doanh nghi

p th

c hi

n ho

c thuê ngoài gia công ch
ế


bi
ế
n
đ
ã

đư

c ki

m nghi

m ph
ù h

p v

i ti
êu chu

n k
ĩ
thu

t quy
đ

nh v
à nh


p kho
thành ph

m ho

c giao tr

c ti
ế
p cho kh
ách hàng.
Tuy nhi
ên, s

n ph

m hàng hoá do doanh nghi

p hoàn thành cung c

p cho x
ã

h

i không ch

đơn thu


n là thành ph

m mà c
ò
n là n

a thành ph

m, lao v


đượ
c
hoàn thành. N

a thành ph

m là nh

ng s

n ph

m chưa qua giai đo

n ch
ế
bi
ế
n cu


i
c
ùng c

a quy tr
ì
nh s

n xu

t s

n ph

m nhưng do yêu c

u c

a s

n xu

t và tiêu th



đượ
c ki


m tra k
ĩ
thu

t và c
ũ
ng có th


đượ
c nh

p kho. Khi bán, n

a thành ph

m
này c
ũ
ng có
ý
ngh
ĩ
a như thành ph

m.
Trong doanh nghi

p s


n xu

t, c
ăn c

v
ào kh

i l
ư

ng th
ành ph

m m
à doanh
nghi

p cung

ng trong m

t th

i k

, trong t

ng c
ơ s



đ


đánh giá quy mô, đánh giá
t

tr

ng cung

ng c

a doanh nghi

p v

s

n ph

m trong n

n kinh t
ế
qu

c dân, xác
đ


nh v

trí c

a doanh nghi

p trên th

tr
ườ
ng. Tuy nhiên,
để

đượ
c th

tr
ườ
ng ch

p
nh

n th
ì
doanh nghi

p ph


i luôn chú
ý

đế
n vi

c tăng nhanh s

l
ượ
ng s

n ph

m s

n
xu

t ra, đa d

ng hoá ch

ng lo

i trên cơ s

v

n

đả
m b

o ch

t l
ượ
ng và h

giá thành
s

n ph

m. M

i s

t

n th

t c

a thành ph

m
đề
u


nh h
ưở
ng
đế
n kinh doanh c

a
doanh nghi

p. V
ì
v

y, trong vi

c qu

n l
ý
và h

ch toán thành ph

m ph

i luôn
đồ
ng
th


i n

m ch

c s

v

n
đ

ng c

a t

ng lo

i th
ành ph

m trong q
úa tr
ì
nh nh

p
-xu

t
-

t

n v

c

ba m

t s

l
ư

ng, ch

t l
ư

ng v
à giá tr

.

b) Ti
êu th

thành ph

m và yêu c


u qu

n l
ý
.



3

Ti
êu th

th
ành ph

m l
à qúa tr
ì
nh th

c hi

n quan h

trao
đ

i th
ông qua các

ph
ương ti

n
để
th

c hi

n giá tr

c

a s

n ph

m, hàng hoá. Trong quá tr
ì
nh đó, doanh
nghi

p s

chuy

n giao s

n ph


m, hàng hoá, d

ch v

cho khách hàng và khách hàng
trao cho doanh nghi

p kho

n ti

n tương

ng v

i giá tr

s

hàng
đã
giao.

S

ti

n mà ng
ườ
i mua ph


i tr

tương

ng v

i s

hàng nh

n
đượ
c g

i là
doanh thu bán hàng, hay doanh thu bán hàng là s

ti

n mà doanh nghi

p thu
đượ
c


khách hàng tương

ng v


i s

hàng
đã
giao.
Quá tr
ì
nh b
án hàng
đư

c b

t
đ

u t

khi doanh nghi

p giao h
àng cho khách
hàng và k
ế
t th
úc khi khách hàng thanh toán ti

n
đ


y
đ

. Tuy nhi
ên hàng
đư

c x
ác
đị
nh là
đã
tiêu th

khi khách hàng tr

ti

n ho

c ch

p nh

n tr

ti

n . Xu


t phát t


t

m quan tr

ng c

a bán hàng, các doanh nghi

p c

n th

c hi

n t

t yêu c

u v

qu

n
l
ý
bán hàng.

2) Nhi

m v

k
ế
to
án và n

i dung t

ch

c k
ế
to
án thành ph

m v
à tiêu th


thành ph

m

C
ông ty d

ch v


nu
ôi tr

ng thu

s

n TW.


a) Nhi

m v

k
ế
toán :
Th
ành ph

m l
à m

c ti
êu c

a qu
á tr
ì

nh s

n xu

t trong doanh nghi

p s

n xu

t.
Qúa tr
ì
nh s

n xu

t kinh doanh kh
ông ch

d

ng l

i

vi

c s


n xu

t ra th
ành ph

m
m
à c
ò
n ph

i tiêu th

chúng m

t cách k

p th

i, h

p l
ý
. Thông qua s

li

u mà k
ế
toán

thành ph

m và tiêu th

thành ph

m cung c

p giúp cho doanh nghi

p n

m b

t
đượ
c
t
ì
nh h
ì
nh v

s

n xu

t, giá thành, l

i nhu


n
để
có nh

ng bi

n pháp kh

c ph

c k

p
th

i.
T

s

li

u do k
ế
toán thành ph

m và tiêu th

thành ph


m cung c

p, nhà n
ướ
c
n

m
đượ
c t
ì
nh h
ì
nh kinh doanh, vi

c ch

p hành ngh
ĩ
a v


đố
i v

i nhà n
ướ
c
để

th

c
hi

n ch

c n
ăng qu

n l
ý
v
à ki

m so
át v
ĩ
m
ô n

n kinh t
ế
.
Đ

ng th

i
đ


i v

i c
ác b

n
hàng c

a doanh nghi

p bi
ế
t
đư

c kh

n
ăng s

n xu

t v
à tiêu th


đ

c

ó quy
ế
t
đ

nh
đầ
u tư cho vay ho

c có quan h

làm ăn



4


Do v

y,
đ
ò
i h

i c
ông tác t

ch


c qu

n l
ý
trong kh
âu tiêu th

ph

i th

c s


khoa h

c. Làm t

t các khâu này s

t

o đi

u ki

n thu

n l


i cho các b

ph

n k
ế
toán
khác th

c hi

n ngh
ĩ
a v

c

a m
ì
nh, t

o ra h

th

ng qu

n l
ý
ch


t ch

, logic, có hi

u
qu

cao.
b) N

i dung t

ch

c k
ế
to
án thành ph

m v
à tiêu th

th
ành ph

m :

Ø
Phân lo


i và đánh giá thành ph

m :
* Phân lo

i :
Công ty d

ch v

nu
ôi tr

ng thu

s

n TW trong th

i k

m

c

a b
ư

c sang

n

n kinh t
ế
th

tr
ư

ng kh
ông nh

ng
đ
ã
theo k

p th

tr
ư

ng m
à c
ò
n ph
át tri

n kh
ông

ng

ng. Do
đặ
c đi

m c

a công ty là s

n xu

t và kinh doanh m

t hàng thu

s

n nên
s

n ph

m c

a công ty đa d

ng.
S


n ph

m c

a công ty hi

n nay ch

y
ế
u là lo

i thu

c kích thích cá
đẻ
(HCG)
để
ph

c v

cho ngành thu

s

n nuôi các loài cá n
ướ
c ng


t và cá bi

n có giá tr

kinh
t
ế
và các loài thu

s

n khác, không ch


đò
i h

i có
đủ
gi

ng mà c
ò
n cho gi

ng có
ch

t l
ượ

ng. Nh

m
đả
m b

o yêu c

u trên
để
s

n xu

t gi

ng, có nhi

u loài không th


sinh s

n t

nhi
ên mà ph

i k
ích d


c. Thu

c k
ích thích sinh s

n v

i ch

c n
ăng nhi

m
v


đư

c nh
à n
ư

c giao cho nh

ng n
ăm qua, x
ư

ng s


n xu

t HCG thu

c c
ông ty
d

ch v

nuôi tr

ng thu

s

n trung ương
đã
s

n xu

t và cung c

p cho các cơ s

s

n

xu

t lưu tr

nhóm gi

ng g

c , nhóm gi

ng qu
ý
hi
ế
m và gi

ng cá có ch

t l
ượ
ng cao
trong ph

m v

c

n
ướ
c. Cho

đế
n nay ngành thu

s

n chưa có m

t x
ưở
ng s

n xu

t
n
ào ngoài x
ưở
ng s

n xu

t HCG c

a công ty d

ch v

nuôi tr

ng thu


s

n trung
ương, đây là cơ s

s

n xu

t
đặ
c thù ngành.
S

n ph

m c

a công ty
đề
u là nh

ng thành ph

m v
ì
chúng
đề
u hoàn thành



b
ư

c c
ông ngh

cu

i c
ùng c

a quy tr
ì
nh s

n xu

t, sau khi
đư

c ki

m tra
đ

m b

o

ch

t l
ư

ng m

i
đư

c nh

p kho.

*
Đánh giá thành ph

m.



5


-
Đ

i v

i th

ành ph

m nh

p kho: Hi

n nay th
ành ph

m c

a c
ông ty
đư

c
đá
nh giá theo giá th

c t
ế
.
-
Đố
i v

i thành ph

m xu


t kho: K
ế
toán tính tr

giá thành ph

m xu

t kho
theo phương pháp b
ì
nh quân gia quy

n .
* C
ác qui
đị
nh v

qu

n l
ý
thành ph

m:
- S

n ph


m c

a công ty
đượ
c đưa vào kho sau khi hoàn thành



c công
ngh

cu

i cùng.
- S

n ph

m c

a c
ông ty luôn
đư

c KCS ki

m tra ch

t ch


, ch

t l
ư

ng s

n
ph

m lu
ôn
đ

m b

o v
à ngày càng
đư

c n
âng cao.
-
Ph
ò
ng K
ế
toán ch

u trách nhi


m giám sát t
ì
nh h
ì
nh nh

p - xu

t - t

n kho,
d

tr

thành ph

m v

m

t hi

n v

t.
Ø K
ế
toán chi ti

ế
t thành ph

m :
K
ế
toán chi ti
ế
t thành ph

m ph

i
đượ
c th

c hi

n theo t

ng kho , t

ng lo

i ,
nhóm , th

thành ph

m và

đượ
c ti
ế
n hành
đồ
ng th

i

kho thành ph

m và

ph
ò
ng
k
ế
toán theo m

t trong 3 phương pháp : ghi th

song song , s


đố
i chi
ế
u luân
chuy


n v
à s

s

d
ư . Căn c


đ

k
ế
to
án chi ti
ế
t th
ành ph

m l
à các ch

ng t

:

Phi
ế
u nh


p kho , Phi
ế
u xu

t kho , Th

kho , bi
ên b

n ku

m k
ê
Ø
K
ế
toán t

ng h

p thành ph

m :
K
ế
toán s

d


ng các tài kho

n ch

y
ế
u sau : TK 155 - Thành ph

m, TK 157-
Hàng g

i bán , TK 632 - Giá v

n hàng bán và m

t s

TK liên quan khác .
· N

i dung k
ế
t c

u c

a TK 632 - Giá v

n hàng bán
B

ên N

: + Tr

giá v

n th

c t
ế
c

a thành ph

m , hàng hóa xu

t kho
đã

đượ
c
xác
đị
nh là bán .
+Tr

giá v

n c


a thành ph

m t

n
đầ
u k

(Phương pháp ki

m kê
đị
nh k



DNSX ) .
+Tr

gi
á v

n th

c t
ế
c

a th
ành ph


m s

n xu

t trong nh

p kho v
à
lao v

, d

ch v


đã
hoàn thành ( Phương pháp ki

m kê
đị
nh k



DNSX ).



6


+ Thu
ế
GTGT
đ

u v
ào không
đư

c kh

u tr

ph

i t
ính vào giá v

n
h
àng bán .
Bên Có : + K
ế
t chuy

n tr

giá v


n th

c t
ế
c

a thành ph

m , hàng hoá lao
v

, dich v

hoàn thành ghi vào bên N

TK 911 - Xác
đị
nh k
ế
t qu

kinh doanh .
+ K
ế
t chuy

n tr

giá v


n c

a thành ph

m t

n kho cu

i k

vào bên
N

TK 155 - Thành ph

m ( Phương pháp ki

m kê
đị
nh k



DNSX).
TK này không có s

dư.
· N

i dung k

ế
t c

u TK 157 - hàng g

i đi bán
Bên N

:
+ Tr

gi
á v

n th

c t
ế
c

a th
ành ph

m , h
àng hoá g

i b
án , k
ý
g


i.

+ Tr

gi
á lao v

, d

ch v


đ
ã
th

c hi

n v

i kh
ách hàng nhưng chưa
đượ
c ch

p nh

n thanh toán .
+ K

ế
t chuy

n tr

giá v

n th

c t
ế
c

a hàng hoá , thành ph

m g

i
bán chưa
đượ
c khách hàng ch

p nh

n thanh toán cu

i k

( Phương pháp ki


m kê
đị
nh k

).
Bên Có : + Tr

giá , hàng hoá , thành ph

m , d

ch v

khách hàng tr

l

i ho

c
không ch

p nh

n .
+ K
ế
t chuy

n tr


giá thành ph

m , hàng hoá
đã
g

i đi chưa
đượ
c
khách hàng thanh toán
đ

u k

(Ph
ương pháp ki

m k
ê
đ

u k

).

D
ư N

: Ph


n ánh tr

giá thành ph

m , hàng hoá g

i đi bán chưa
đượ
c khách
hàng ch

p nh

n thanh toán .
Hi

n nay, công ty đang áp d

ng k
ế
toán thành ph

m theo phương pháp kê
khai th
ườ
ng xuyên .









7






Ø K
ế
toán tiêu th

thành ph

m :
· Các h
ì
nh th

c bán hàng và th

th

c thanh toán :
- Các khách hàng ch


y
ế
u : Là các cơ s

s

n xu

t lưu tr

nhóm gi

ng g

c ,
nhóm gi

ng qu
ý
hi
ế
m v
à gi

ng c
á có ch

t l
ư


ng cao trong ph

m vi c

n
ư

c .

- Các phương th

c b
án hàng : Hi

n nay c
ông ty đang áp d

ng hai ph
ương
th

c bán hàng ch

y
ế
u là:
+ Bán hàng tr

ti


n ngay
+ Bán hàng tr

ti

n ch

m.

Đố
i v

i phương th

c bán hàng tr

ti

n ngay: bán hàng theo phương th

c
này, khi công ty giao hàng cho ng
ườ
i mua th
ì
khách hàng s

thanh toán ngay cho
công ty, s


n ph

m khi giao cho khách hàng
đượ
c chính th

c coi là tiêu th

.

Đố
i v

i phương th

c bán hàng tr

ti

n ch

m: theo phương th

c này khi công
ty xu

t giao h
àng th
ì
kh

ách hàng s

thanh to
án sau. Như v

y, khi kh
ách hàng ch

p
nh

n thanh toán v

s

hàng
đã
chuy

n giao th
ì
s

hàng này m

i
đượ
c công ty xác
nh


n là tiêu th

.
- V

phương th

c thanh toán:

Công ty s

n sàng ch

p nh

n m

i phương th

c thanh toán c

a khách hàng:
thanh toán b

ng ti

n m

t, séc, chuy


n kho

n, ngân phi
ế
u và ngo

i t


- V

phương th

c giao hàng:
Công ty có th

giao hàng cho khách t

i kho ho

c chuy

n
đế
n t

n tay khách
h
àng, chi phí v


n chuy

n s

h

ch toán vào chi phí bán hàng. Th

t

c giao hàng
đư

c ti
ế
n hành nhanh chóng, thu

n ti

n, tránh phi

n hà cho khách hàng.



8

· K
ế
toán doanh thu bán hàng :

Trong ho

t
đ

ng kinh doanh ,
đ

t

o ra s

n ph

m h
àng hoá , d

ch v

c
ác DN
ph

i dùng ti

n
để
mua s

m NVL, nhiên li


u ,
để
ti
ế
n hành s

n xu

t , t

o ra các
s

n ph

m , hàng hoá và các d

ch v

, ti
ế
n hành tiêu th

th

c hi

n các d


ch v

và thu
ti

n v

, t

o nên doanh thu c

a DN . Đây là b

ph

n quan tr

ng quy
ế
t
đị
nh s

t

n
t

i c


a DN.
Doanh thu bán hàng là t

ng giá tr

th

c hi

n do ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh
doanh tiêu th

thành ph

m , hàng hoá cung c

p d

ch v

cho khách hàng.
Doanh thu bán hàng n


i b

l
à t

ng gi
á tr

th

c hi

n do cung c

p s

n ph

m ,
hàng hoá , d

ch v

cho c
ác đơn v

trong n

i b


.



Đố
i v

i công ty tính thu
ế
GTGT theo phương pháp kh

u tr

th
ì
doanh thu
bán hàng này là doanh thu không bao g

m ph

n thu
ế
GTGT ph

i n

p v

l

ượ
ng
hàng tiêu th

.
C
ông ty ch

h

ch toán doanh thu khi k
ế
t thúc quá tr
ì
nh bán hàng , tu

thu

c
các phương th

c bán hàng khác nhau mà doanh thu bán hàng có th

là doanh thu
thu ti

n ngay hay doanh thu chưa thu
đượ
c ti


n v

.
K
ế
toán s

d

ng các TK 511 - Doanh thu bán hàng .
Bên N

:
+ Cu

i k

k
ế
t chuy

n c
ác kho

n gi

m doanh thu b
án hàng , hàng
b
án b


tr

l

i .
+ Thu
ế
xu

t nh

p kh

u và thu
ế
tiêu th


đặ
c bi

t .
+ Cu

i k

k
ế
t chuy


n doanh thu thu

n sang TK 911.
B
ên Có : Doanh thu bán hàng hoá , s

n ph

m , lao v

d

ch v

.
·
K
ế
toán thu
ế
GTGT :
Thu
ế
GTGT là thu
ế
thu trên ph

n giá tr


tăng thêm c

a hàng hoá d

ch v


phát sinh trong quá tr
ì
nh t

s

n xu

t , lưu thông
đế
n tiêu dùng và
đượ
c n

p vào
ngân sách theo m

c
độ
tiêu th

hàng hoá d


ch v

.



9

· K
ế
toán các kho

n làm gi

m doanh thu bán hàng bao g

m : Kho

n gi

m
giá hàng bán và doanh thu c

a h
àng bán b

tr

l


i .

Trong qu
á tr
ì
nh mua hàng , ng
ườ
i mua
đượ
c h
ưở
ng kho

n gi

m giá hàng
bán.
Gi

m giá hàng bán là s

ti

n tr

cho khách hàng tính trên giá hoá đơn hay
h

p
đồ

ng cung c

p d

ch v

do các nguyên nhân
đặ
c bi

t như hàng kém ph

m ch

t .
không đúng quy cách gi

m giá hàng bán c
ò
n g

m c

kho

n h

i kh

u . H


i kh

u
là s

ti

n th
ưở
ng cho khách hàng do
đã
mua m

t kh

i l
ượ
ng l

n hàng hoá .
Trong quá tr
ì
nh b
án hàng c
ò
n ph
át sinh các kho

n h

àng bán b

tr

l

i . H
àng
bán b

tr

l

i l
à s

h
àng
đ
ã

đư

c coi l
à tiêu th

nh
ưng b


ng
ư

i mua t

ch

i , tr

l

i
do h
àng không phù h

p yêu c

u tiêu chu

n , quy cách k

thu

t
T

đó ta xác
đị
nh
đượ

c doanh thu thu

n :
T

ng s

DTT=
T

ng s

DT
b
án hàng
-
T

ng s

gi

m
gi
á hàng bán
-
T

ng s


DT
c

a hàng bán
b

tr

l

i
-
Thu
ế
TTĐB ,
Thu
ế
XNK
ph

i n

p

· K
ế
toán chi phí bán hàng :
Trong quá tr
ì
nh tiêu th


thành ph

m , công ty ph

i chi ra các kho

n chi phí
ph

c v

cho kh
âu này g

i l
à chi phí bán hàng.
Chi ph
í bán hàng là chi phí lưu thông , chi phí ti
ế
p th

phát sinh trong quá
tr
ì
nh tiêu th

s

n ph


m , hàng hoá , lao v

d

ch v

. Theo ch
ế

độ
k
ế
toán hi

n hành
th
ì
chi phí bán hàng g

m các kho

n :
- Chi phí nhân viên bán hàng
-
Chi phí v

t li

u , bao b

ì

- Chi phí d

ng c


đồ
dùng
- Chi phí kh

u hao TSCĐ
- Chi phí b

o h
ành s

n ph

m




10

-
Chi phí d

ch v


mua ngo
ài
-
Chi phí khác b

ng ti

n
Đ

h

ch toán chi phí bán hàng k
ế
toán s

d

ng TK 641 - Chi phí bán hàng
TK 641 có 7 TK c

p hai tương

ng v

i 7 n

i dung chi phí


trên
để
ph

n ánh
n

i dung t

ng lo

i chi phí bán hàng.
K
ế
t c

u TK 641 - Chi phí bán hàng :
Bên N

: + Các kho

n chi phí bán hàng th

c t
ế
phát sinh trong k

.
Bên Có : + Các kho


n ghi gi

m chi ph
í bán hàng.
+ K
ế
t chuy

n chi ph
í bán hàng
đ

x
ác
đ

nh k
ế
t qu

kinh doanh hay
để
ch

k
ế
t chuy

n .
Chi phí bán hàng c


n
đượ
c t

p h

p riêng và phân b

cho t

ng s

n ph

m
để

k
ế
toán có th

xác
đị
nh l

l
ã
i
đế

n t

ng lo

i s

n ph

m .
· K
ế
toán qu

n l
ý
doanh nghi

p :
Chi ph
í QLDN là chi phí cho vi

c qu

n l
ý
kinh doanh , qu

n l
ý
hành chính

và ph

c v

chung khác liên quan
đế
n ho

t
độ
ng c

a c

doanh nghi

p .
Chi phí QLDN bao g

m nhi

u kho

n c

th

th
ườ
ng

đượ
c chia thành các
kho

n sau :
- Chi phí nhân viên qu

n l
ý

-
Chi phí v

t li

u qu

n l
ý

- Chi phí
đồ
dùng văn ph
ò
ng
- Chi phí kh

u hao TSCĐ
-
Thu

ế
, phí và l

phí
- Chi phí d

ph
ò
ng
- Chi phí d

ch v

mua ngoài
- Chi phí khác b

ng ti

n
Chi phí qu

n l
ý
doanh nghi

p c

n
đư


c d

t
ính ( l

p d

to
án ) và qu

n l
ý
chi
ti
êu ti
ế
t ki

m h

p l
ý
.
Để
h

ch toán chi phí qu

n l
ý

doanh nghi

p , k
ế
toán s

d

ng



11

TK 642
- Chi phí qu

n l
ý
doanh ngh
ịê
p . TK n
ày có 8 TK c

p hai t
ương

ng v

i n


i
dung chi ph
í k

trên.
K
ế
t c

u TK 642 - Chi phí qu

n l
ý
doanh nghi

p
Bên N

: + Các kho

n chi phí QLDN th

c t
ế
phát sinh trong k

.
B
ên Có : + Các kho


n ghi gi

m chi phí QLDN.
+ K
ế
t chuy

n chi phí QLDN
để
xác
đị
nh k
ế
t qu

kinh doanh hay
đ

ch

k
ế
t chuy

n .



12


Ø
S

s
ách k
ế
to
án :
Hi

n nay Công ty d

ch v

nuôi tr

ng thu

s

n TW áp d

ng h
ì
nh th

c k
ế
toán

nh

t k
ý
chung v

i h

th

ng s

sách khá
đầ
y
đủ

đồ
ng th

i s

d

ng h

th

ng k
ế

toán
th

ng nh

t áp d

ng cho t

t c

các ngành kinh t
ế
qu

c dân theo quy
ế
t
đị
nh s


1141/TC/Q
Đ/CĐKT ngày 1/11/1995 c

a B

tr
ưở
ng B


tài chính v

i phương pháp
kê khai th
ườ
ng xuyên .
Tr
ì
nh t

ghi s

k
ế
toán





















Ghi chú: : Ghi hàng ngày

: Ghi cu

i tháng
:
Đố
i chi
ế
u
để
ki

m tra
Chứng tõ gốc

Sổ nhật ký

đặc biệt

Sổ nhật

ký chung


S
ổ kÕ toán

chi tiÕt

S
ổ cái

Bảng tổng hợp chi
tiÕt

B
ảng cân đối số
phát sinh

Báo cáo
tài chÝnh




13



P
HẦN
II
TÌNH


HÌNH

TỔ

CHỨC

KẾ
TOÁN THÀNH
PHẨM

VÀ TIÊU
TH


THÀNH
PH
ẨM



CÔNG TY
D
ỊCH

V



NUÔI
TR

ỒNG

THU


S
ẢN
TW

I.
ĐẶC

ĐIỂM

TÌNH

HÌNH
CHUNG
CỦA
CÔNG TY
DỊCH

VỤ
NUÔI
TRỒNG

THUỶ

S
ẢN

TW.
1. Quá tr
ì
nh h
ì
nh thành và phát tri

n c

a Công ty :
Công ty d

ch v

nuôi tr

ng thu

s

n trung ương là m

t doanh nghi

p nhà
n
ướ
c,
đượ
c thành l


p t

năm 1982 v

i tên g

i là công ty v

t tư cá gi

ng TW và
đượ
c thành l

p l

i doanh nghi

p nhà n
ướ
c theo quy
ế
t
đị
nh s

252 TS/QĐ - TC
ngày 31 tháng 3 năm 1993 c


a B

thu

s

n v

i tên Công ty d

ch v

nuôi tr

ng thu


s

n trung
ương. Nay Công ty d

ch v

nu
ôi tr

ng thu

s


n trung
ương là thành viên
c

a T

ng c
ông ty Thu

s

n H

long theo quy
ế
t
đ

nh s

656/Q
Đ - BTS ngày
8/8/2000.

Công ty d

ch v

nuôi tr


ng thu

s

n trung ương có tr

s

giao d

ch t

i S

8
Nguy

n Công Hoan- ph
ườ
ng Ng

c Khánh- qu

n Ba
Đì
nh- Hà N

i. So v


i nh

ng
ng
ày
đầ
u m

i thành l

p công ty ch

kinh doanh m

t s

ngành ngh

ch

y
ế
u như:
thu mua thu

h

i s

n, nuôi tr


ng thu

s

n, s

n xu

t cung

ng v

t tư, d

ch v

nuôi
tr

ng thu

s

n, cho
đế
n nay
đã
b


xung thêm nhi

u ngành ngh

kinh doanh m

i
như tư v

n
đ

u t
ư và quy ho

ch nu
ôi tr

ng thu

s

n, s

n xu

t kinh doanh cung

ng
các lo


i v

t t
ư v

t li

u chuy
ên ngành như thu

c k
ích thích cá đ

HCG, thu

c ph
ò
ng
tr

b

nh, s

n xu

t gi

ng ng


c trai, nuôi c

y ng

c trai cá bi

n…
* Công ty có các đơn v

tr

c thu

c:
-T

i Hà N

i: X
ưở
ng s

n xu

t thu

c kích thích cá
đẻ
(thu


c kích d

c t

)



14

-
T

i Qu

ng Ninh: Trung t
âm h

tr

ph
át tri

n t
hu

s

n V

ân
Đ

n
- Qu

ng
Ninh l
à đơn v

h

ch toán báo s

v

công ty.
- T

i Hà B

c : Tr

i th

c nghi

m nuôi thu

s


n sông c

u Hà B

c là đơn v


h

ch toán báo v

s

công ty.
-
T

i Đà N

ng : Xí nghi

p s

n xu

t tôm gi

ng H
ò

a Hi

p- TP Đà N

ng là
đơn v

h

ch toán báo v

s

công ty.
2.
Đặ
c đi

m t

ch

c s

n xu

t kinh doanh :
a) T

ng s


v

n kinh doanh c

a c
ông ty : 16.081.210.337 đ
Trong đó : V

n c


đ

nh : 8.606.905.393
đ
V

n ngân sách : 7.144.861.035 đ
V

n t

b

sung : 1.462.044.358 đ
V

n lưu
độ

ng : 7.474.304.944 đ
b) Ch

c năng , nhi

m v

c

a công ty :
T

khi thành l

p
đế
n nay nhi

m v

chính c

a công ty d

ch v

nuôi tr

ng thu



s

n trung ương là nghiên c

u nuôi tr

ng th

nghi

m các lo

i thu

s

n cung c

p
trong và ngoài n
ư

c .

D

a v
ào năng l


c th

c t
ế
c

a c
ông ty th
ì
ta th

y k
ế
t qu

nghi
ên c

u th

tr
ư

ng
trong v
à ngoài n
ướ
c , xây d

ng t


t k
ế
ho

ch nâng cao hi

u qu

, m

r

ng s

n xu

t
kinh doanh đáp

ng ngày càng nhi

u nhu c

u hàng hoá cho x
ã
h

i , t



đắ
p chi
phí trang tr

i v

n và n

p ngân sách nhà n
ướ
c , trên cơ s

t

n d

ng v

n s

n xu

t

ng d

ng các ti
ế
n b


khoa h

c k

thu

t vào s

n xu

t kinh doanh .
V

nhân l

c t

ng s

cán b

công nhân viên ch

c hi

n nay là 152 ng
ườ
i .
Trong đó tr

ì
nh
độ

đạ
i h

c và trung c

p chi
ế
m 40 % .
V

i ngu

n l

c v

v

n v
à lao
đ

ng nh
ư v

y c

ông ty có nhi

m v

nh
ư sau :
Ti
ế
p t

c
đ

y m

nh c
ác ho

t
đ

ng duy tr
ì
ho

t
đ

ng kinh doanh thu


s

n l
à ch


y
ế
u góp ph

n b
ì
nh yên th

tr
ườ
ng thu

s

n
đồ
ng th

i phát tri

n kinh doanh t

ng
h


p và nghiên c

u nuôi tr

ng các lo

i thu

s

n .



15

Nghi
ên c

u nhu c

u th

tr
ư

ng v
à kh


n
ăng s

n xu

t nh

m t

p trung v
à phát
tri

n ho

t
độ
ng s

n xu

t m

r

ng th

tr
ườ
ng tiêu th


các m

t hàng ch

y
ế
u t

o s

c
c

nh tranh b

ng ch

t l
ượ
ng giá c

và phương th

c ph

c v

.
Nghiêm ch


nh ch

p hành các chính sách th

l

nhà n
ướ
c , th

c hi

n ngh
ĩ
a v


v

i ngân sách nhà n
ướ
c .
* Ngành- nhóm hàng kinh doanh c

a công ty
T

i x
ưở

ng s

n xu

t thu

c HCG s

n xu

t thu

c kích thích cá
đẻ

T

i Qu

ng Ninh nghi
ên c

u nu
ôi th

nghi

m s

n xu


t trai con gi

ng v
à nuôi trai
c

y ng

c bi

n.

T

i Hà B

c nghiên c

u nuôi th

nghi

m s

n xu

t trai con gi

ng và nuôi cá n

ướ
c
ng

t
T

i Qu

ng Nam Đà N

ng s

n xu

t tôm gi

ng
Ngo
ài ra, ho

t
độ
ng kinh doanh thu

s

n các lo

i, tham gia xu


t kh

u thu

s

n
theo h
ì
nh th

c u

thác, tư v

n quy ho

ch là ho

t
độ
ng mang l

i l

i nhu

n cao
cho công ty.

* M

t s

ch

ti
êu kinh t
ế
m
à công ty
đ
ã
th

c hi

n
đư

c

STT
Ch

tiêu
Năm 2003
Năm 2004
1
2

3
4

5
Doanh thu bán ra
Tr

giá v

n hàng bán
L

i t

c g

p
Chi ph
í lưu thông
K
ế
t qu

thu nh

p
67.025.230.670
53.015.036.717
12.234.894.026
7.944.696.670


4.289.924.356
54.441.906.194
35.380.003.610
17.391.290.337
15.188.462.403

2.202.827.934
c.
Đặ
c đi

m t

ch

c s

n xu

t c

a công ty :
Nguyên v

t li

u chính
để
s


n xu

t thu

c HCG là n
ướ
c ti

u ph

n

có thai và các
ho
á ch

t khác bao g

m : c

n , các lo

i axit , đóng vai tr
ò
ch

t xúc tác t

o ra s


n
ph

m .



16

Đ

c đi

m quy tr
ì
nh công ngh

và cơ c

u t

ch

c s

n xu

t s


n ph

m.
Quy tr
ì
nh công ngh

s

n xu

t thu

c HCG

























3.
Đặ
c đi

m t

ch

c b

máy qu

n l
ý
c

a công ty.
Nước tiểu phụ nữ cã thai ( điÒu chỉnh phân hoá bằng axit
axêtic )

Dung dÞch I ( Hấp thụ bằng dung dÞch hỗn hợp gồm : NaOH
và C7H6O2

KÕt quả I ( Phản ứng hấp thụ bằng cồn )

KÕt qu
ả II ( Tinh lọc bằng dung dÞch đệm )

Dung dÞch II ( KÕt quả bằng cồn )

KÕt quả III : làm khô kiểm nghiệm , pha chÕ chia liÒu

Thành phẩm nhập kho




17

Nh

n trờn s

ta th

y r

ch

c nng c

a t


ng ph
ũ
ng. S

s

p x

p ny r

t
khoa h

c

m b

o cung c

p thụng tin nhanh chúng k

p th

i chớnh xỏc v x

l
ý
k

p

th

i cỏc thụng tin. Cỏc ph
ũ
ng

u cú ch

c nng riờng c

a m

nh v

u ch

u s


qu

n l
ý
c

a gi
ỏm


c v

phú giỏm


c.

- Giỏm


c : Do ban l
ó
nh


o t

ng c
ụng ty Thu

S

n H

Long b

nhi

m .
Gi
ỏm


c l

i di

n phỏp nhõn c

a cụng ty v ch

u trỏch nhi

m tr

c h

i

ng
qu

n tr

, t

ng giỏm

c v phỏp lu

t v

i


u hnh ho

t

ng c

a cụng ty , giỏm


c l ng

i cú quy

n i

u hnh cao nh

t trong cụng ty .
-
Phú giỏm

c : Cú nhi

m v

giỳp giỏm

c i


u hnh m

t s

l

nh v

c c

a
cụng ty theo s

phõn cụng v u

quy

n c

a giỏm

c , ch

u trỏch nhi

m tr

c giỏm



c v phỏp lu

t v

nhi

m v


ó


c phõn cụng v u

quy

n .
Giỏm c

Trung
tõm h
tr
nuụi
thu
sn
Võn
n

Xng
sn

xut
thuc
HCG

nghip
sn xut
tụm
ging
Ho
Hip

Phó
giỏm
c

Phũng
kim
ịnh
xut
nhp
khu

Tri
thc
nghim
nuụi
thu sn
Sụng
Cu


Phòng
tổ chức
hành
chính

Phòng
tàichính
kế toán
Phòng
kĩ thuật
kế
hoạch

Cửa
hàng
kinh
doanh
thuỷ
sản



18

-
K
ế
to
án tr
ư


ng : Ph

tr
ách ph
ò
ng t
ài chính k
ế
to
án , giúp giám
đ

c c
ông ty
ch


đạ
o t

ch

c , th

c hi

n công tác th

ng kê , k

ế
toán c

a công ty có nhi

m v

,
quy

n h

n theo quy
đị
nh c

a pháp lu

t .
Bên c

nh các ph
ò
ng sau công ty c
ò
n có t

ch

c

đả
ng, công đoàn cơ s

. Giám
đố
c qu

n l
ý
công ty theo nguyên t

c t

p trung trên cơ s

k
ế
t h

p ch

t ch

v

i cơ s


đả
ng và t


o m

i đi

u ki

n cho công đoàn cơ s

ho

t
độ
ng.
4.
Đặ
c di

m t

ch

c b

máy k
ế
toán :
a.
Đ


c
đi

m chung:

Ph
ò
ng k
ế
to
án c

a c
ông ty th

c hi

n h

ch to
án ban
đ

u, ph
ân lo

i t

ng h


p
c
ác nghi

p v

kinh t
ế
tài chính b

ng các phương pháp k
ế
toán đúng v

i nguyên t

c
ch
ế

độ
th

l

k
ế
toán nhà n
ướ
c ban hành.

Công ty d

ch v

nuôi tr

ng thu

s

n TW là doanh nghi

p có quy mô ho

t
độ
ng v

a. Do
đặ
c đi

m t
ì
nh h
ì
nh s

n xu


t kinh doanh c

a công ty luôn đa d

ng
ph

c t

p nên công ty coi tr

ng vi

c s

p x
ế
p t

ch

c
độ
i ng
ũ
k
ế
toán phù h

p v


i
ch

c năng nhi

m v

nh

m phát huy h
ế
t vai tr
ò
c

a k
ế
toán nói chung v

i kh

năng
c

a t

ng nh
ân viên nói riêng.
Đ


qu

n l
ý
t

t c
ác ho

t
đ

ng s

n xu

t kinh doanh
công ty áp d

ng h
ì
nh th

c t

ch

c c
ông tác k

ế
to
án n

a t

p tru
ng n

a ph
ân tán.

Tài kho

n s

d

ng là tài kho

n áp d

ng chung cho các doanh nghi

p s

n
xu

t do nhà n

ướ
c ban hành theo quy
ế
t
đị
nh s

1141-TC/CĐKT ngày -1/11/1995
c

a B

Tài chính. H

th

ng ch

ng t

ban
đầ
u do B

Tài chính th

ng nh

t bao g


m
phi
ế
u thu, phi
ế
u chi, phi
ế
u nh

p xu

t v

t tư, hoá đơn.
b. Cơ c

u t

ch

c b

máy k
ế
toán :









19


S
ơ
đồ
cơ c

u t

ch

c ph
ò
ng tài chính k
ế
toán
c

a Công ty d

ch v

nuôi tr

ng thu


s

n TW





Đứ
ng
đầ
u là k
ế
toán tr
ưở
ng v

i ch

c năng ph

trách chung toàn b

các khâu
công vi

c. Là ng
ườ
i ch


u trách nhi

m tr
ướ
c nhà n
ướ
c và B

tài chính v

t
ì
nh h
ì
nh
t
ài chính c

a công ty có nhi

m v

ki

m tra giám sát m

i s

li


u trên s

sách k
ế

toán, đôn
đố
c các b

ph

n k
ế
toán ch

p hành cung c

p thông tin
để
báo cáo.
K
ế
toán t

ng h

p: có nhi

m v


t

ng h

p s

li

u k
ế
toán t

các s

cái l

p báo
cáo k
ế
to
án c

a to
àn công ty.
K
ế
to
án qu

ti


n m

t v
à lao
đ

ng ti

n l
ương: ch

u tr
ách nhi

m v

qu

n l
ý
thu
chi ti

n m

t phân ph

i ti


n lương cho cán b

công nhân viên.
K
ế
toán hàng hoá: do
đặ
c đi

m v

a s

n xu

t v

a kinh doanh m

t hàng thu


s

n nên k
ế
toán hàng hoá nhanh n

m b


t k

p th

i các ho

t
độ
ng k
ế
toán phát sinh
ph

n ánh chúng m

t cách
đầ
y
đủ
.

toán
tiÒn
gửi
ngân
hàng


toán


hàng
hoá


toán chi
phÝ
NVL ,
CCDC

toán
t
ổng
h
ợp


toán
qu

tiÒn
mặt

KÕ toán tr
ưởng

Các nhân viên kÕ toán ở đơn vÞ trực thuộc





20


K
ế
to
án t

p h

p chi ph
í có nhi

m v

theo d
õ
i c
ác nghi

p v

kinh t
ế
ph
át sinh
li
ên quan
đế
n nguyên v


t li

u ph

n ánh chúng m

t cách
đầ
y
đủ
vào các s

sách k
ế

toán liên quan ph

c v

cho vi

c tính giá thành.
K
ế
toán t

i đơn v

tr


c thu

c: th

c hi

n vi

c ghi chép k
ế
toán sau đó g

i báo
c
áo lên ph
ò
ng k
ế
toán công ty.
II . T
HỰC

TRẠ
NG
TỔ

CHỨC

KẾ

TOÁN THÀNH
PHẨM
VÀ TIÊU
THỤ
THÀNH
PHẨM


CÔNG TY
DỊCH

VỤ
NUÔI
TRỒNG

THUỶ

SẢN
TW .
1) Th

t

c nh

p , xu

t kho và ch

ng t


k
ế
toán :

*
Đố
i v

i ch

ng t

nh

p kho:
Sau khi thành ph

m
đượ
c hoàn thành

b
ướ
c quy tr
ì
nh công ngh

cu


i, t


tr
ưở
ng l

p b

ng kê
đồ
ng th

i giao s

s

n ph

m đó cho b

ph

n KCS ki

m tra. Khi
ki

m tra xong s


ti
ế
n hành l

p phi
ế
u ki

m tra ch

t l
ượ
ng (theo m

u) trong đó đưa
ra k
ế
t lu

n lô thu

c có b

teo, h

ng hay không. N
ế
u
đạ
t tiêu chu


n, b

ph

n KCS s


giao cho th

kho. T

i
kho, th

kho x
ác nh

n s

thu

c nh

p kho, sau
đó s

b
áo lên
ph

ò
ng k
ế
to
án thông qua phi
ế
u nh

p kho
đư

c ghi theo ch

ti
êu s

l
ư

ng (c
ó xác
nh

n c

a x
ưở
ng tr
ưở
ng).

T

i ph
ò
ng k
ế
toán, k
ế
toán hàng hoá xem xét tính h

p l
ý
, h

p l

c

a ch

ng
t

mà th

kho g

i lên (có
đủ
ch


k
ý
c

a th

kho, ng
ườ
i nh

p, x
ưở
ng tr
ưở
ng) r

i
vi
ế
t phi
ế
u nh

p kho. Phi
ế
u nh

p kho
đượ

c l

p thành 2 liên:
-1 liên lưu t

i ph
ò
ng k
ế
toán
- 1 liên chuy

n xu

ng cho th

kho
để
vào th

kho










21


V
í du : NV37: Ngày20/4/2004 , nh

p kho thành ph

m , PNK10 , s

l
ượ
ng : 10.800

Đơn v

: Công ty d

ch v

nuôi tr

ng thu

s

n TW M

u 01- VT
Đị

a ch

: S

8 - Nguy

n Công Hoan QĐ s

: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
c

a b

tài chính

PHIẾU

NHẬP
KHO
Ngày 20 tháng 04 năm 2004
S

: 10
N

TK: 155
Có TK: 154
H


, tên ng
ườ
i giao hàng: Nguy

n Duy Hùng
Theo HĐ s

: Ngày 20 tháng 04 năm 2004 c

a Công ty d

ch v

nuôi tr

ng thu


s

n trung ương .
Nh

p t

i kho: Th
ành ph

m


S

l
ượ
ng
TT
Tên, nh
ã
n hi

u, quy
c
ách ph

m ch

t v

t
tư(s

n ph

m, hàng
hoá)
M
ã

s



đơ
n
v


tính
Theo
CT

Th

c
nh

p
đơn giá
Thành ti

n
1
2
3
4
5
6
7
8
1.
Thu


c HCG

G
Van
10.800
10.800
28.657,4
309.500.000









C

ng






309.500.000
Ph


trách cung tiêu Ng
ườ
i giao hàng Th

kho Th

tr
ưở
ng đơn v


(
đã
k
ý
) (
đã
k
ý
) (
đã
k
ý
) (
đã
k
ý
)





22




*
Đố
i v

i ch

ng t

xu

t kho:
Theo đúng th

i gian giao hàng theo yêu c

u c

a khách hàng, ng
ườ
i mua
(đơn v

mua hàng)

đế
n kho Công ty ho

c Công ty s

g

i hàng
đế
n nơi ng
ườ
i mua
y
êu c

u, k
ế
toán căn c

vào h

p
đồ
ng và s

l
ượ
ng thành ph

m t


n
để
vi
ế
t phi
ế
u
xu

t kho và hoá đơn GTGT.
Hoá đơn GTGT
đượ
c l

p thành 3 liên - Liên 1: Lưu t

i quy

n g

c
- Liên 2 Giao cho khách hàng
- Liên 3: Dùng
đ

thanh to
án
Phi
ế

u xu

t kho
đượ
c l

p thành 3 liên: - Liên 1: Lưu t

i quy

n g

c
- Liên 2 Giao cho khách hàng
- Liên 3: Giao cho th

kho, căn c


v
ào đó th

kho xu

t hàng và vào th

kho.


















23



Ví d

: NV15: Ngày 06/04/2004, Xu

t bán thu

c HCG cho tr

m khuy
ế
n nông
huy


n H

ng Ng

, PXK 01 , đơn v

chưa thanh toán ti

n hàng , thu
ế
VAT 10%.


Đơn v

: Công ty d

ch v

nuôi tr

ng thu

s

n TW M

u 01- VT


Đị
a ch

: S

8-Nguy

n Công Hoan QĐ s

: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
c

a b

t
ài chính


PHIẾU

XUẤT
KHO
Ng
ày 06 tháng 04 năm 2004
S

: 01

N


TK: 632
Có TK: 155
H

, tên ng
ườ
i nh

n hàng: Nguy

n Tu

n Anh
Đị
a ch

: Tr

m khuy
ế
n n
ông huy

n H

ng Ng


L

ý
do xu

t: Xu

t b
án thu

c HCG cho Tr

m khuy
ế
n n
ông huy

n H

ng Ng


Xu

t t

i kho: Thành ph

m
S

l

ượ
ng
TT
Tên, nh
ã
n hi

u,
quy cách ph

m
ch

t v

t t
ư(s

n
ph

m, h
àng hoá)
M
ã

s


Đơn v



tính
Yêu
c

u
Th

c
xu

t
Đơn giá
Thành ti

n
1
2
3
4
5
6
7
8
1.
Thu

c HCG
G

Van
650
650
28.701,42
18.655.923









C

ng





18.655.923
Ph

trách cung tiêu Ng
ườ
i nh

n Th


kho Th

tr
ưở
ng đơn v





24

(
đ
ã
k
ý
)
(
đ
ã
k
ý
)
(
đ
ã
k
ý

)
(
đ
ã
k
ý
)


HOÁ ĐƠN (GTGT) M

u s

01 GTKT- 3 LL
Liên 1:(Lưu) K
ý
hi

u : AA/98
S

00000
Đơ
n v

b
án hàng: Công ty d

ch v


nu
ôi tr

ng thu

s

n TW

Đị
a ch

: S

8 - Nguy

n Công Hoan S

tài kho

n:
Đi

n tho

i: 8510275
M
ã
s


:

H

tên ng
ườ
i mua hàng: Nguy

n Tu

n Anh
Đơn v

: Tr

m khuy
ế
n nông huy

n H

ng Ng


Đị
a ch

:
Đồ
ng Tháp S


tài kho

n:
H
ì
nh th

c thanh toán : K
ý
nh

n n


ST
T
Tên hàng hoá,
d

ch v


Đơn
v


t
ính
S


l
ượ
ng
Đơn giá
Thành ti

n
A
B
C
1
2
3=1x2
01
Thu

c HCG
Van
650
34.000
22.100.000


C

ng ti

n hàng : 22.100.000
Thu

ế
su

t GTGT: 10% .Ti

n thu
ế
GTGT: 2.210.000
T

ng c

ng ti

n thanh toán : 24.310.000
S

ti

n vi
ế
t b

ng ch

:Hai mươi b

n tri

u ba trăm m

ườ
i ngàn
đồ
ng ch

n.
Ng
ườ
i mua hàng K
ế
toán tr
ưở
ng Th

tr
ưở
ng đơn v


×