Tải bản đầy đủ (.docx) (62 trang)

tình hình tổ chức kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm ở công ty dịch vụ nuôI trồng thuỷ sản TW

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.07 KB, 62 trang )

Website: Email : Tel : 0918.775.368
tình hình tổ chức kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm ở công ty
dịch vụ nuôI trồng thuỷ sản TW
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CHUNG CỦA CÔNG TY DỊCH VỤ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN TW.
1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty :
Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương là một doanh nghiệp nhà
nước, được thành lập từ năm 1982 với tên gọi là công ty vật tư cá giống TW và
được thành lập lại doanh nghiệp nhà nước theo quyết định số 252 TS/QĐ - TC
ngày 31 tháng 3 năm 1993 của Bộ thuỷ sản với tên Công ty dịch vụ nuôi trồng
thuỷ sản trung ương. Nay Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương là
thành viên của Tổng công ty Thuỷ sản Hạ long theo quyết định số 656/QĐ - BTS
ngày 8/8/2000.
Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản trung ương có trụ sở giao dịch tại Số 8
Nguyễn Công Hoan- phường Ngọc Khánh- quận Ba Đình- Hà Nội. So với những
ngày đầu mới thành lập công ty chỉ kinh doanh một số ngành nghề chủ yếu như:
thu mua thuỷ hải sản, nuôi trồng thuỷ sản, sản xuất cung ứng vật tư, dịch vụ nuôi
trồng thuỷ sản, cho đến nay đã bổ xung thêm nhiều ngành nghề kinh doanh mới
như tư vấn đầu tư và quy hoạch nuôi trồng thuỷ sản, sản xuất kinh doanh cung
ứng các loại vật tư vật liệu chuyên ngành như thuốc kích thích cá đẻ HCG, thuốc
phòng trị bệnh, sản xuất giống ngọc trai, nuôi cấy ngọc trai cá biển…
* Công ty có các đơn vị trực thuộc:
-Tại Hà Nội: Xưởng sản xuất thuốc kích thích cá đẻ (thuốc kích dục tố)
- Tại Quảng Ninh: Trung tâm hỗ trợ phát triển thuỷ sản Vân Đồn- Quảng
Ninh là đơn vị hạch toán báo sổ về công ty.
- Tại Hà Bắc : Trại thực nghiệm nuôi thuỷ sản sông cầu Hà Bắc là đơn vị
hạch toán báo về sổ công ty.
1

1
Website: Email : Tel : 0918.775.368
- Tại Đà Nẵng : Xí nghiệp sản xuất tôm giống Hòa Hiệp- TP Đà Nẵng là đơn


vị hạch toán báo về sổ công ty.
2. Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh :
a) Tổng số vốn kinh doanh của công ty : 16.081.210.337 đ
Trong đó : Vốn cố định : 8.606.905.393 đ
Vốn ngân sách : 7.144.861.035 đ
Vốn tự bổ sung : 1.462.044.358 đ
Vốn lưu động : 7.474.304.944 đ
b) Chức năng , nhiệm vụ của công ty :
Từ khi thành lập đến nay nhiệm vụ chính của công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ
sản trung ương là nghiên cứu nuôi trồng thử nghiệm các loại thuỷ sản cung cấp
trong và ngoài nước .
Dựa vào năng lực thực tế của công ty thì ta thấy kết quả nghiên cứu thị
trường trong và ngoài nước , xây dựng tốt kế hoạch nâng cao hiệu quả , mở rộng
sản xuất kinh doanh đáp ứng ngày càng nhiều nhu cầu hàng hoá cho xã hội , tự bù
đắp chi phí trang trải vốn và nộp ngân sách nhà nước , trên cơ sở tận dụng vốn
sản xuất ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất kinh doanh .
Về nhân lực tổng số cán bộ công nhân viên chức hiện nay là 152 người .
Trong đó trình độ đại học và trung cấp chiếm 40 % .
Với nguồn lực về vốn và lao động như vậy công ty có nhiệm vụ như sau :
Tiếp tục đẩy mạnh các hoạt động duy trì hoạt động kinh doanh thuỷ sản là
chủ yếu góp phần bình yên thị trường thuỷ sản đồng thời phát triển kinh doanh
tổng hợp và nghiên cứu nuôi trồng các loại thuỷ sản .
Nghiên cứu nhu cầu thị trường và khả năng sản xuất nhằm tập trung và phát
triển hoạt động sản xuất mở rộng thị trường tiêu thụ các mặt hàng chủ yếu tạo
sức cạnh tranh bằng chất lượng giá cả và phương thức phục vụ .
2

2
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Nghiêm chỉnh chấp hành các chính sách thể lệ nhà nước , thực hiện nghĩa vụ

với ngân sách nhà nước .
* Ngành- nhóm hàng kinh doanh của công ty
Tại xưởng sản xuất thuốc HCG sản xuất thuốc kích thích cá đẻ
Tại Quảng Ninh nghiên cứu nuôi thử nghiệm sản xuất trai con giống và nuôi
trai cấy ngọc biển.
Tại Hà Bắc nghiên cứu nuôi thử nghiệm sản xuất trai con giống và nuôi cá
nước ngọt
Tại Quảng Nam Đà Nẵng sản xuất tôm giống
Ngoài ra, hoạt động kinh doanh thuỷ sản các loại, tham gia xuất khẩu thuỷ sản
theo hình thức uỷ thác, tư vấn quy hoạch là hoạt động mang lại lợi nhuận cao
cho công ty.
* Một số chỉ tiêu kinh tế mà công ty đã thực hiện được
STT Chỉ tiêu Năm 2003 Năm 2004
1
2
3
4
5
Doanh thu bán ra
Trị giá vốn hàng bán
Lợi tức gộp
Chi phí lưu thông
Kết quả thu nhập
67.025.230.670
53.015.036.717
12.234.894.026
7.944.696.670
4.289.924.356
54.441.906.194
35.380.003.610

17.391.290.337
15.188.462.403
2.202.827.934
c. Đặc điểm tổ chức sản xuất của công ty :
Nguyên vật liệu chính để sản xuất thuốc HCG là nước tiểu phụ nữ có thai và các
hoá chất khác bao gồm : cồn , các loại axit , đóng vai trò chất xúc tác tạo ra sản
phẩm .
Đặc điểm quy trình công nghệ và cơ cấu tổ chức sản xuất sản
phẩm.
Quy trình công nghệ sản xuất thuốc HCG
3

Nước tiểu phụ nữ có thai ( điều chỉnh phân hoá bằng axit
axêtic )
3
Website: Email : Tel : 0918.775.368

3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của công ty.
4

Dung dịch I ( Hấp thụ bằng dung dịch hỗn hợp gồm : NaOH
và C7H6O2
Kết quả I ( Phản ứng hấp thụ bằng cồn )
Kết quả II ( Tinh lọc bằng dung dịch đệm )
Dung dịch II ( Kết quả bằng cồn )
Kết quả III : làm khô kiểm nghiệm , pha chế chia liều
Thành phẩm nhập kho
4
Trung tâm hỗ trợ nuôi thuỷ sản Vân ĐồnXưởng sản xuất thuốc HCG
Phòng tổ chức hành chínhPhòng tàichính kế toánPhòng kĩ thuật kế hoạch

Cửa hàng kinh doanh thuỷ sản
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Nhìn trên sơ đồ ta thấy rõ chức năng của từng phòng. Sự sắp xếp này rất
khoa học đảm bảo cung cấp thông tin nhanh chóng kịp thời chính xác và xử lý kịp
thời các thông tin. Các phòng đều có chức năng riêng của mình và đều chịu sự
quản lý của giám đốc và phó giám đốc.
- Giám đốc : Do ban lãnh đạo tổng công ty Thuỷ Sản Hạ Long bổ nhiệm . Giám
đốc là đại diện pháp nhân của công ty và chịu trách nhiệm trước hội đồng quản
trị , tổng giám đốc và pháp luật về điều hành hoạt động của công ty , giám đốc là
người có quyền điều hành cao nhất trong công ty .
5

5
Website: Email : Tel : 0918.775.368
- Phó giám đốc : Có nhiệm vụ giúp giám đốc điều hành một số lĩnh vực của
công ty theo sự phân công và uỷ quyền của giám đốc , chịu trách nhiệm trước
giám đốc và pháp luật về nhiệm vụ đã được phân công và uỷ quyền .
- Kế toán trưởng : Phụ trách phòng tài chính kế toán , giúp giám đốc công ty
chỉ đạo tổ chức , thực hiện công tác thống kê , kế toán của công ty có nhiệm vụ ,
quyền hạn theo quy định của pháp luật .
Bên cạnh các phòng sau công ty còn có tổ chức đảng, công đoàn cơ sở. Giám
đốc quản lý công ty theo nguyên tắc tập trung trên cơ sở kết hợp chặt chẽ với cơ
sở đảng và tạo mọi điều kiện cho công đoàn cơ sở hoạt động.
4. Đặc diểm tổ chức bộ máy kế toán :
a. Đặc điểm chung:
Phòng kế toán của công ty thực hiện hạch toán ban đầu, phân loại tổng hợp
các nghiệp vụ kinh tế tài chính bằng các phương pháp kế toán đúng với nguyên
tắc chế độ thể lệ kế toán nhà nước ban hành.
Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW là doanh nghiệp có quy mô hoạt
động vừa. Do đặc điểm tình hình sản xuất kinh doanh của công ty luôn đa dạng

phức tạp nên công ty coi trọng việc sắp xếp tổ chức đội ngũ kế toán phù hợp với
chức năng nhiệm vụ nhằm phát huy hết vai trò của kế toán nói chung với khả
năng của từng nhân viên nói riêng. Để quản lý tốt các hoạt động sản xuất kinh
doanh công ty áp dụng hình thức tổ chức công tác kế toán nửa tập trung nửa
phân tán.
Tài khoản sử dụng là tài khoản áp dụng chung cho các doanh nghiệp sản
xuất do nhà nước ban hành theo quyết định số 1141-TC/CĐKT ngày -1/11/1995
của Bộ Tài chính. Hệ thống chứng từ ban đầu do Bộ Tài chính thống nhất bao gồm
phiếu thu, phiếu chi, phiếu nhập xuất vật tư, hoá đơn.
b. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán :
6

6
Kế toán tiền gửi ngân hàng
Kế toán hàng hoá
Kế toán chi phí NVL , CCDCKế toán tổng hợp Kế toán quỹ tiền mặt
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Sơ đồ cơ cấu tổ chức phòng tài chính kế toán
của Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW

Đứng đầu là kế toán trưởng với chức năng phụ trách chung toàn bộ các
khâu công việc. Là người chịu trách nhiệm trước nhà nước và Bộ tài chính về tình
hình tài chính của công ty có nhiệm vụ kiểm tra giám sát mọi số liệu trên sổ sách
kế toán, đôn đốc các bộ phận kế toán chấp hành cung cấp thông tin để báo cáo.
Kế toán tổng hợp: có nhiệm vụ tổng hợp số liệu kế toán từ các sổ cái lập báo
cáo kế toán của toàn công ty.
7

Kế toán trưởng
Các nhân viên kế toán ở đơn vị trực thuộc

7
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Kế toán quỹ tiền mặt và lao động tiền lương: chịu trách nhiệm về quản lý
thu chi tiền mặt phân phối tiền lương cho cán bộ công nhân viên.
Kế toán hàng hoá: do đặc điểm vừa sản xuất vừa kinh doanh mặt hàng thuỷ
sản nên kế toán hàng hoá nhanh nắm bắt kịp thời các hoạt động kế toán phát sinh
phản ánh chúng một cách đầy đủ.
Kế toán tập hợp chi phí có nhiệm vụ theo dõi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
liên quan đến nguyên vật liệu phản ánh chúng một cách đầy đủ vào các sổ sách kế
toán liên quan phục vụ cho việc tính giá thành.
Kế toán tại đơn vị trực thuộc: thực hiện việc ghi chép kế toán sau đó gửi
báo cáo lên phòng kế toán công ty.
II . THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN THÀNH PHẨM VÀ TIÊU THỤ THÀNH PHẨM Ở
CÔNG TY DỊCH VỤ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN TW .
1) Thủ tục nhập , xuất kho và chứng từ kế toán :
* Đối với chứng từ nhập kho:
Sau khi thành phẩm được hoàn thành ở bước quy trình công nghệ cuối, tổ
trưởng lập bảng kê đồng thời giao số sản phẩm đó cho bộ phận KCS kiểm tra. Khi
kiểm tra xong sẽ tiến hành lập phiếu kiểm tra chất lượng (theo mẫu) trong đó
đưa ra kết luận lô thuốc có bị teo, hỏng hay không. Nếu đạt tiêu chuẩn, bộ phận
KCS sẽ giao cho thủ kho. Tại kho, thủ kho xác nhận số thuốc nhập kho, sau đó sẽ
báo lên phòng kế toán thông qua phiếu nhập kho được ghi theo chỉ tiêu số lượng
(có xác nhận của xưởng trưởng).
Tại phòng kế toán, kế toán hàng hoá xem xét tính hợp lý, hợp lệ của chứng
từ mà thủ kho gửi lên (có đủ chữ ký của thủ kho, người nhập, xưởng trưởng) rồi
viết phiếu nhập kho. Phiếu nhập kho được lập thành 2 liên:
-1 liên lưu tại phòng kế toán
- 1 liên chuyển xuống cho thủ kho để vào thẻ kho
8


8
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Ví du : NV37: Ngày20/4/2004 , nhập kho thành phẩm , PNK10 , số lượng : 10.800
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 20 tháng 04 năm 2004
Số: 10
Nợ TK: 155
Có TK: 154
Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Duy Hùng
Theo HĐ số: Ngày 20 tháng 04 năm 2004 của Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ
sản trung ương .
Nhập tại kho: Thành phẩm
TT Tên, nhãn hiệu, quy
cách phẩm chất vật
tư(sản phẩm, hàng
hoá)

số
đơn
vị
tính
Số lượng đơn giá Thành tiền
Theo
CT
Thực
nhập

1 2 3 4 5 6 7 8
1. Thuốc HCG G Van 10.800 10.800 28.657,4 309.500.00
9

9
Website: Email : Tel : 0918.775.368
0
Cộng 309.500.00
0
Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)

* Đối với chứng từ xuất kho:
Theo đúng thời gian giao hàng theo yêu cầu của khách hàng, người mua
(đơn vị mua hàng) đến kho Công ty hoặc Công ty sẽ gửi hàng đến nơi người mua
yêu cầu, kế toán căn cứ vào hợp đồng và số lượng thành phẩm tồn để viết phiếu
xuất kho và hoá đơn GTGT.
Hoá đơn GTGT được lập thành 3 liên - Liên 1: Lưu tại quyển gốc
- Liên 2 Giao cho khách hàng
- Liên 3: Dùng để thanh toán
Phiếu xuất kho được lập thành 3 liên: - Liên 1: Lưu tại quyển gốc
- Liên 2 Giao cho khách hàng
- Liên 3: Giao cho thủ kho, căn cứ vào đó
thủ kho xuất hàng và vào thẻ kho.
10

10
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Ví dụ : NV15: Ngày 06/04/2004, Xuất bán thuốc HCG cho trạm khuyến nông
huyện Hồng Ngự , PXK 01 , đơn vị chưa thanh toán tiền hàng , thuế VAT 10%.


Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 06 tháng 04 năm 2004
Số: 01
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Tuấn Anh
Địa chỉ: Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự
Xuất tại kho: Thành phẩm
TT Số lượng Đơn giá Thành tiền
11

11
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Tên, nhãn hiệu,
quy cách phẩm
chất vật tư(sản
phẩm, hàng
hoá)

số
Đơn vị
tính
Yêu
cầu

Thực
xuất
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Thuốc HCG G Van 650 650 28.701,42 18.655.923
Cộng 18.655.923
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Điện thoại: 8510275 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Tuấn Anh
Đơn vị: Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự
Địa chỉ: Đồng Tháp Số tài khoản:
Hình thức thanh toán : Ký nhận nợ
STT Tên hàng hoá,
dịch vụ
Đơn
vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
12

12
Website: Email : Tel : 0918.775.368
A B C 1 2 3=1x2
01 Thuốc HCG Van 650 34.000 22.100.000
Cộng tiền hàng : 22.100.000

Thuế suất GTGT: 10% .Tiền thuế GTGT: 2.210.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 24.310.000
Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi bốn triệu ba trăm mười ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn
vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV16: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hùng, PXK 02 ngày 6/4, ông Hùng
đã thanh toán bằng tiền mặt,PT 04, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8-Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 06 tháng 04 năm 2004
Số: 02
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hùng
Địa chỉ: Kiến Xương- Thái Bình
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hùng
13

13
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Xuất tại kho: Thành phẩm
TT Tên, nhãn hiệu, quy
cách phẩm chất vật
tư(sản phẩm, hàng
hoá)


số
Đơn
vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Yêu
cầu
Thực
xuất
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Thuốc HCG G Van 160 160 28.701,42 4.592.227,2
Cộng 4.592.227,2
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) (đã ký)
HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Điện thoại: 8510275 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hùng
Đơn vị:
Địa chỉ: Kiến Xương - Thái Bình Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT
Tên hàng hoá, dịch
vụ
Đơn
vị
tính

Số lượng Đơn giá Thành tiền
14

14
Website: Email : Tel : 0918.775.368
A B C 1 2 3=1x2
01 Thuốc HCG Van 160 34.000 5.440.000
Cộng tiền hàng: 5.440.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 544.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 5.984.000
Số tiền viết bằng chữ :Năm triệu chín trăm tám mươi bốn ngàn dồng chẵn
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn
vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV17: Ngày 08/04/2004, Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh ,
PXK 03 , đơn vị đã thanh toán 50% bằng tiền mặt , số còn lại trả sau , PT 05, thuế
VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 08 tháng 04 năm 2004
Số: 03
Nợ TK: 632
Có TK: 155
15

15
Website: Email : Tel : 0918.775.368

Họ, tên người nhận hàng: Vũ Văn Thưởng
Địa chỉ: Trại cá giống Nguyễn Khanh
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trại cá giống Nguyễn Khanh
Xuất tại kho: Thành phẩm
TT
Tên, nhãn hiệu,
quy cách phẩm
chất vật tư(sản
phẩm, hàng hoá)

số
Đơn
vị
tính
Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Yêu
cầu
Thực
xuất
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Thuốc HCG G Van 550 550 28.701,42 15.785.781
Cộng 15.785.781
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:

Điện thoại: 8510275 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Vũ Văn Thưởng
Đơn vị: Trại cá giống Nguyễn Khanh
Địa chỉ: Tiền Hải Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: 1/2 tiền mặt , 1/2 ký nhận nợ
16

16
Website: Email : Tel : 0918.775.368
STT
Tên hàng hoá,
dịch vụ
Đơn
vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2
01 Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000
Cộng tiền hàng: 18.700.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.870.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 20.570.000
Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV18: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà ngày 8/4, ông Hà đã thanh
toán bằng tiền mặt, PT 06, thuế VAT 10%.

Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995

của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 08 tháng 04 năm 2004
Số: 04
Nợ TK: 632
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hà
17

17
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Địa chỉ: Hà Nội
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hà
Xuất tại kho: Thành phẩm
TT
Tên, nhãn hiệu,
quy cách phẩm
chất vật tư (sản
phẩm, hàng hoá)

số
Đơn
vị
tính
Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Yêu
cầu
Thực
xuất

1 2 3 4 5 6 7 8
1. Thuốc HCG G Van 120 120 28.701,42 3.444.170,4
Cộng 3.444.170,4
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) (đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Điện thoại: 8510274 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hà
Đơn vị:
Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
18

18
Website: Email : Tel : 0918.775.368
STT
Tên hàng hoá,
dịch vụ
Đơn
vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2
01 Thuốc HCG Van 120 34.000 4.080.000
Cộng tiền hàng: 4.080.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 408.000

Tổng cộng tiền thanh toán : 4.488.000
Số tiền viết bằng chữ : Bốn triệu bốn trăm tám mươi tám ngàn đồng chẵn,
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng
đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
NV43: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự , PXK 10 ngày
23/4, đơn vị đã thanh toán bằng tiền mặt , theo PT 13, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 23tháng 04 năm 2004
Số: 10
Nợ TK: 632
Có TK: 155
19

19
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Thị Phương
Địa chỉ: Kiến Xương- Thái Bình
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự
Xuất tại kho: Thành phẩm
TT
Tên, nhãn hiệu,
quy cách phẩm
chất vật tư (sản
phẩm, hàng hoá)


số
Đơn
vị
tính
Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Yêu
cầu
Thực
xuất
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Thuốc HCG G Van 6.000 6.000 28.701,42 172.208.520
Cộng 172.208.520
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Điện thoại: 8510275 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Thị Phương
Đơn vị: Trạm khuyến nông huyện Hồng Ngự
Địa chỉ: Đồng Tháp Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
20

20
Website: Email : Tel : 0918.775.368
STT

Tên hàng hoá,
dịch vụ
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2
01 Thuốc HCG Van 6.000 34.000 204.000.000
Cộng tiền hàng: 204.000.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 20.400.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 224.400.000
Số tiền viết bằng chữ :Hai trăm hai mươi bốn triệu bốn trăm ngàn đồng chẵn
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn
vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
NV44: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà, PXK 11 ngày 23/4, ông Hà đã
thanh toán bằng tiền mặt,theo PT 14, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 23tháng 04 năm 2004
Số: 11
Nợ TK: 632
Có TK: 155
21

21
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Họ, tên người nhận hàng: Trần Văn Hà

Địa chỉ: Hà Nội
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho ông Hà
Xuất tại kho: Thành phẩm
TT
Tên, nhãn hiệu,
quy cách phẩm
chất vật tư(sản
phẩm, hàng hoá)

số
Đơn
vị
tính
Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Yêu
cầu
Thực
xuất
1 2 3 4 5 6 7 8
1. Thuốc HCG G Van 750 750 28.701,42 21.526.065
Cộng 21.526.065
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Điện thoại: 8510275 Mã số :

Họ tên người mua hàng: Trần Văn Hà
Đơn vị:
Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
22

22
Website: Email : Tel : 0918.775.368
STT
Tên hàng hoá,
dịch vụ
Đơn
vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2
01 Thuốc HCG Van 750 34.000 25.500.000
Cộng tiền hàng: 25.500.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2.550.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 28.050.000
Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi tám triệu không trăm năm mươi ngàn đồng
chẵn.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng
đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
NV49: Ngày 26/04/2004, Xuất bán thuốc HCG cho TT Thuỷ sản Cái Bè , đơn vị đã
thanh toán bằng tiền mặt , PT 15 , PXK 12, thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ:Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995

của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 26 tháng 04 năm 2004
Số: 12
Nợ TK: 632
23

23
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Có TK: 155
Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Nam Trung
Địa chỉ: Thái Bình
Lý do xuất: Xuất bán thuốc HCG cho TT Thuỷ sản Cái Bè
Xuất tại kho: Thành phẩm
TT
Tên, nhãn hiệu,
quy cách phẩm
chất vật tư(sản
phẩm, hàng
hoá)

số
Đơn vị
tính
Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Yêu
cầu
Thực
xuất

1 2 3 4 5 6 7 8
1. Thuốc HCG G Van 550 550 28.701,42 15.785.781
Cộng 15.785.781
Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 GTKT- 3 LL
Liên 1:(Lưu) Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW
Địa chỉ: Số 8- Nguyễn Công Hoan Số tài khoản:
Điện thoại: 8510275 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Nam Trung
Đơn vị: TT Thuỷ sản Cái Bè
Địa chỉ: Thái Bình Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
24

24
Website: Email : Tel : 0918.775.368
STT
Tên hàng hoá,
dịch vụ
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2
01 Thuốc HCG Van 550 34.000 18.700.000
Cộng tiền hàng: 18.700.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.870.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 20.570.000

Số tiền viết bằng chữ :Hai mươi triệu năm trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
( đã ký) ( đã ký) ( đã ký)
NV50: Xuất bán thuốc HCG cho ông Trần Văn Hà , PXK 13 ngày 26/4 , ông Hà
chưa thanh toán tiền hàng , thuế VAT 10%.
Đơn vị: Công ty dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản TW Mẫu 01- VT
Địa chỉ: Số 8 - Nguyễn Công Hoan QĐ số: 1141- TC/ QĐ/CĐKT
ngày 0 1tháng 11 năm 1995
của bộ tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 26tháng 04 năm 2004
Số: 13
Nợ TK: 632
25

25

×