Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Luận văn: Một số biện pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Chi nhánh Công ty Sông Đà 7 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 49 trang )


TRƯỜNG ………………….
KHOA……………………….

[\[\



Báo cáo tốt nghiệp

Đề tài:

Một số biện pháp nhằm hoàn thiện công tác
kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm tại Chi nhánh Công ty Sông Đà 7



L
ỜI
NÓI
ĐẦU


Vi

c chuy

n n

n kinh t


ế
n
ướ
c ta sang kinh t
ế
th

tr
ườ
ng là xu h
ướ
ng t

t
y
ế
u. N

n kinh t
ế
th

tr
ườ
ng v

i các quy lu

t kh


t khe chi ph

i m

nh m


đế
n m

i
m

t
đờ
i s

ng kinh t
ế
x
ã
h

i,
đế
n m

i ho

t

độ
ng c

a doanh nghi

p s

n xu

t.
Đứ
ng tr
ướ
c nh

ng yêu c

u c

a n

n kinh t
ế
th

tr
ườ
ng
đò
i h


i công tác qu

n l
ý

và h

th

ng qu

n l
ý
có s

thay
đổ
i phù h

p v

i đi

u ki

n th

c ti


n. H

ch toán
k
ế
toán là m

t b

ph

n quan tr

ng trong h

th

ng qu

n l
ý
kinh t
ế
tài chính, gi


vai tr
ò
tích c


c trong vi

c đi

u hành và ki

m xoát ho

t
độ
ng kinh doanh. H

ch
toán t

p h

p chi phí s

n xu

t và tính giá thành s

n ph

m là m

t khâu c

a h


ch
toán k
ế
toán giư m

t vai tr
ò
h
ế
t s

c quan tr

ng. Giá thành là ch

tiêu ch

t l
ượ
ng
t

ng h

p ph

n ánh tr
ì
nh

độ
qu

n l
ý
, s

d

ng v

t tư, lao
độ
ng, thi
ế
t b

, tr
ì
nh
độ
t


ch

c … là cơ s


để

đánh giá k
ế
t qu

ho

t
độ
ng kinh doanh. Vi

c h

ch toán chi
phí s

n xu

t và tính giá thành s

n ph

m không ch



ch

tính đúng, tính
đủ


c
ò
n ph

i tính
đế
n vi

c cung c

p thông tin cho qu

n l
ý
doanh nghi

p. Đây là m

t
đò
i h

i khách quan c

a công tác qu

n l
ý
.
Để

phát huy t

t ch

c năng đó th
ì
công
tác h

ch toán chi phí s

n xu

t và tính giá thành s

n ph

m ph

i
đượ
c c

i ti
ế
n và
hoàn thi

n.
Nh


n th

c
đượ
c t

m quan tr

ng c

a vi

c h

ch toán chi phí s

n xu

t và
tính giá thành trong doanh nghi

p, qua th

i gian h

c t

p t


i tr
ườ
ng
Đạ
i h

c
Qu

n L
ý
và Kinh Doanh Hà N

i và th

c t

p t

i Chi nhánh Công ty Sông Đà 7,
t


ý
ngh
ĩ
a th

c ti
ế

n k
ế
toán

Chi nhánh,
đượ
c s

giúp
đỡ
t

n t
ì
nh c

a th

y giáo
Tr

nh
Đì
nh Kh

i cùng v

i các cán b

Ban Tài chính – K

ế
toán c

a Chi nhánh
công ty Sông Đà 7 em
đã
ch

n
đề
tài : “M

t s

bi

n pháp nh

m hoàn thi

n
công tác k
ế
toán chi phí s

n xu

t và tính giá thành s

n ph


m t

i Chi nhánh
Công ty Sông Đà 7 “
để
làm lu

n văn tôt nghi

p cho m
ì
nh. Thông qua l
ý
lu

n
để
t
ì
m hi

u th

c ti

n,
đồ
ng th


i t

th

c ti

n làm sáng t

ki
ế
n th

c h

c

tr
ườ
ng.
Tuy nhiên do th

i gian và tr
ì
nh
độ
chuyên môn c
ò
n h

n ch

ế
nên b

i lu

n văn c

a
em không th

chánh kh

i nh

ng thi
ế
u sót nh

t
đị
nh .
Em hi v

ng nh

n
đượ
c s

đóng góp

ý
ki
ế
n và ch

b

o c

a các th

y cô
giáo, b

n bè
để
em có th

nâng cao s

hi

u bi
ế
t và hoàn thi

n bài lu

n văn c


a
m
ì
nh.


Em xin chân thành c

m ơn .


Trong lu

n văn này, ngoài ph

n m


đầ
u và k
ế
t lu

n n

i dung có 3 ph

n
chính :
Chương I. L

ý
lu

n chung v

t

ch

c công tác k
ế
toán t

p h

p chi phí s

n
xu

t và tính giá thành s

n ph

m

các doanh nghi

p xây l


p .
Chương II. Th

c tr

ng v

t

ch

c k
ế
toán chi phí s

n xu

t và tính giá
thành s

n ph

m

Chi nhánh Công ty Sông Đà 7 t

i Hoà B
ì
nh.
Chương III. M


t s

bi

n pháp nh

m hoàn thi

n công tác k
ế
toán chi phí
s

n xu

t và tính giá thành s

n ph

m t

i Chi nhánh Công ty Sông Đà 7 .

























CHƯƠNG I :
L
Ý

LUẬN
CHUNG
VỀ

TỔ

CHỨC
CÔNG TÁC
KẾ

TOÁN
TẬP

HỢP
CHI PHÍ
SẢN

XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN

PHẨM


CÁC DOANH
NGHIỆP
XÂY
LẮP


A.
Đặ
c đi

m ho

t
độ
ng s


n xu

t kinh doanh c

a doanh nghi

p xây l

p
1. Chi phí s

n xu

t trong doanh nghi

p xây l

p
Chi phí s

n xu

t trong doanh nghi

p xây l

p là hao phí v

lao
độ

ng s

ng,
trong m

t k

nh

t
đị
nh. Chi phí s

n xu

t ph

thu

c hai y
ế
u t

:
+ Kh

i l
ượ
ng lao
độ

ng và tư li

u s

n xu

t
đã
chi ra trong m

t th

i k

nh

t
đị
nh.
+ Giá c

tư li

u s

n xu

t
đã
tiêu hoa trong quá tr

ì
nh s

n xu

t và ti

n lương
công nhân.
2. Phân lo

i chi phí s

n xu

t xây l

p
2.1. Phân lo

i chi phí s

n xu

t theo n

i dung, tính ch

t kinh t
ế


Theo cách phân lo

i này các chi phí s

n xu

t có chung n

i dung kinh t
ế

đượ
c x
ế
p vào m

t ngày y
ế
u t

chi phí, không phân bi

t m

c đích, công d

ng c

a

chi phí đó. Trong doanh nghi

p xây l

p
đượ
c chia thành các y
ế
u t

chi phí sau :
- Chi phí nguyên v

t li

u : G

m nguyên v

t li

u chính, v

t li

u ph

, nhiên
li


u, ph

tùng thay th
ế
, công c

d

ng c

.
- Chi phí nhân công : Ti

n lương và các kho

n trích theo lương c

a công
nhân s

n xu

t, công nhân s

d

ng máy thi công và nhân viên qu

n l
ý

s

n xu

t


độ
i, x
ưở
ng s

n xu

t doanh nghi

p.
- Chi phí kh

u hoa TSCĐ : Bao g

m kh

u hao máy thi công, nhà x
ưở
ng
máy móc, thi
ế
t b


qu

n l
ý

- Chi phí d

ch v

mua ngoài : Như ti

n đi

n, ti

n đi

n tho

i, ti

n n
ướ
c
ho

t
độ
ng s


n xu

t ngoài 4 y
ế
u t

chi phí
đã
k

trên.

Phân lo

i chi phí s

n xu

t theo n

i dung ch

t kinh t
ế
giúp nhà qu

n l
ý
bi
ế

t
đượ
c k
ế
t c

u, t

tr

ng c

a t

ng y
ế
u t

chi phí chi ra trong quá tr
ì
nh s

n xu

t l

p
d

toán, t


ch

c th

c hi

n d

toán.
2.2. Phân lo

i chi phí s

n xu

t xây l

p theo m

c đích, công d

ng c

a chi
phí.
Theo các phân lo

i này, nh


ng chi phí có cùng m

c đích và công d

ng
đượ
c x
ế
p vào kho

n m

c chi phí. Toàn b

chi phí xây l

p
đượ
c chia thành các
kho

n m

c sau :
- Chi phí nguyên v

t li

u tr


c ti
ế
p : Chi phí nguyên v

t li

u chính, v

t li

u
ph

,v

t li

u s

d

ng luân chuy

n c

n thi
ế
t
để
t


o nên s

n ph

m xây l

p.
- Chi phí nhân công tr

c ti
ế
p : Chi phí v

ti

n lương, các kho

n ph

c

p
(ph

c

p lưu
độ
ng, ph


c

p trách nhi

m) c

a công nhân tr

c ti
ế
p s

n xu

t xây
l

p.
- Chi phí máy thi công : Là chi phí khi s

d

ng máy thi công ph

c v

tr

c

ti
ế
p ho

t
độ
ng xây l

p công tr
ì
nh g

m : Chi phí kh

u hao máy thi công, chi phí
s

a ch

a l

n, s

a ch

a th
ườ
ng xuyên máy thi công,
độ
ng l


c, ti

n lương c

a
công nhân đi

u khi

n máy và chi phí khác.
- Chi phí s

n xu

t chung : G

m ti

n lương c

a nhân viên qu

n l
ý

độ
i ; các
kho


n trích theo lương BHXH, BHYT, KPCĐ, công nhân tr

c ti
ế
p s

n xu

t
công nhân s

d

ng máy thi công, nhân viên qu

n l
ý

độ
i, chi phí v

t li

u, công c


d

ng c


, chi phí kh

u hao TSCĐ.
Cách phân lo

i này có tác d

ng ph

c v

yêu c

u qu

n l
ý
chi phí s

n xu

t
xây l

p theo d

toán. B

i v
ì

trong ho

t
độ
ng xây d

ng cơ b

n, l

p d

toán công
tr
ì
nh, h

ng m

c công tr
ì
nh xây l

p là khâu công vi

c không th

thi
ế
u.

2.3. Phân lo

i chi phí s

n xu

t theo phương pháp t

p h

p chi phí s

n xu

t
vào các
đố
i t
ượ
ng ch

u chi phí
Theo cách phân lo

i này, toàn b

chi phí s

n xu


t
đượ
c chia thành hai
lo

i:

- Chi phí tr

c ti
ế
p : Là các chi phí s

n xu

t quan h

tr

c ti
ế
p v

i t

ng
đố
i
t
ượ

ng ch

u chi phí (t

ng lo

i s

n ph

m
đượ
c s

n xu

t, t

ng công vi

c
đượ
c th

c
hi

n ). Các chi phí này
đượ
c k

ế
toán căn c

tr

c ti
ế
p vào các ch

ng t

ph

n
ánh chúng
để
t

p h

p tr

c ti
ế
p cho t

ng
đố
i t
ượ

ng liên quan.
- Chi phí gián ti
ế
p : Là nh

ng chi phí s

n xu

t liên quan
đế
n nhi

u
đố
i
t
ượ
ng ch

u chi phí, chúng c

n
đượ
c ti
ế
n hành phân b

cho các
đố

i t
ượ
ng ch

u chi
phí theo tiêu th

c phân b

thích h

p.
Cách phân lo

i này có tác d

ng trong vi

c xác
đị
nh phương pháp k
ế
toán
t

p h

p và phân b

chi phí s


n xu

t cho các
đố
i t
ượ
ng t

p h

p chi phí m

t cách
h

p l
ý
.
3. Giá thành s

n ph

m, các lo

i giá thành s

n ph

m xây l


p
3.1. Giá thành s

n ph

m xây l

p
Giá thành s

n ph

m là m

t ch

tiêu kinh t
ế
t

ng h

p, ph

n ánh k
ế
t qu

s



d

ng tài s

n, v

t tư, lao
độ
ng, ti

n v

n trong quá tr
ì
nh s

n xu

t, c
ũ
ng như tính
đúng
đắ
n c

a các gi

i pháp t


ch

c kinh t
ế
, k

thu

t và công ngh

mà doanh
nghi

p
đã
s

d

ng nh

m nâng cao năng su

t lao
độ
ng, ch

t l
ượ

ng s

n ph

m, h


th

ng chi phí, tăng l

i nhu

n cho doanh nghi

p.
3.2. Các lo

i giá thành s

n ph

m
* Giá thành d

toán (Zdt) : Là toàn b

chi phí d

toán

để
hoàn thành m

t
kh

i l
ượ
ng công tác xây l

p. Giá thành d

toán xây l

p
đượ
c xác
đị
nh trên cơ s


kh

i l
ượ
ng công tác xây l

p theo thi
ế
t k

ế

đượ
duy

t, các
đị
nh m

c d

toán, đơn
giá XDCB chi ti
ế
t hi

n hành và các chính sách ch
ế

độ
có liên quan c

a Nhà
n
ướ
c.
* Giá thành k
ế
ho


ch (Zkh) : Là lo

i giá thành
đượ
c xác
đị
nh trên cơ s


các
đị
nh m

c c

a doanh nghi

p, phù h

p v

i đi

u ki

n c

th




m

t t

ch

c xây
l

p, m

t công tr
ì
nh trong m

t th

i k

k
ế
ho

ch nh

t
đị
nh.
Công th


c xác
đị
nh :
Giá thành k
ế
ho

ch
=
Giá thành d

toán
-
M

c h

giá thành

c

a CT, HMCT
c

a CT, HMCT
k
ế
ho


ch
* Giá thành th

c t
ế
(Ztt): Là lo

i giá thành
đượ
c tính toán d

a theo các chi
phí th

c t
ế
phát sinh mà doanh nghi

p
đã
b

ra
để
th

c hi

n kh


i l
ượ
ng công tác
xây l

p
đượ
c xác
đị
nh theo s

li

u c

a k
ế
toán cung c

p. Giá thành th

c t
ế

không ch

bao g

m nh


ng chi phí phát sinh trong
đị
nh m

c mà c
ò
n bao g

m c


nh

ng chi phí th

c t
ế
phát sinh như : M

t mát, hao h

t v

t tư, thi

t h

i v

phá đi làm

l

i
Ngoài ra, trên th

c t
ế

để
đáp

ng yêu c

u v

qu

n l
ý
chi phí s

n xu

t và
giá thành s

n ph

m, trong các doanh nghi


p xây l

p giá thành c
ò
n
đượ
c theo d
õ
i
trên hai ch

tiêu : Giá thành s

n ph

m xây l

p hoàn ch

nh và giá thành c

a công
ty xây l

p hoàn thành quy
ướ
c.
4. Nhi

m v


k
ế
toán t

p h

p chi phí s

n xu

t và tính giá thành s

n ph

m

Để
t

ch

c k
ế
toán t

p h

p chi phí s


n xu

t và tính giá thành s

n ph

m,
đáp

ng yêu c

u qu

n l
ý
chi phí s

n xu

t và tính giá thành

doanh nghi

p, k
ế

toán t

p h


p chi phí s

n xu

t và tính giá thành s

n ph

m trong doanh nghi

p xây
l

p c

n th

c hi

n t

t các nhi

m v

sau :
- Xác
đị
nh
đố

i t
ượ
ng k
ế
toán t

p h

p chi phí s

n xu

t và
đố
i t
ượ
ng tính
giá thành phù h

p v

i đi

u ki

n th

c hi

nc


a doanh nghi

p.
- V

n d

ng các tài kho

n k
ế
toán
để
h

ch toán chi phí s

n xu

t và giá
thành s

n ph

m phù h

p v

i phương pháp k

ế
toán hàng t

n kho (kê khai th
ườ
ng
xuyên ho

c ki

m kê
đị
nh k

) mà doanh nghi

p l

a ch

n.
- Ph

n ánh
đầ
y
đủ
, k

p th


i, chính xác toàn b

chi phí th

c t
ế
phát sinh trong k


và k
ế
t chuy

n ho

c phân b

chi phí s

n xu

t theo đúng
đố
i t
ượ
ng k
ế
toán t


p h

p chi
phí s

n xu

t
đã
xác
đị
nh, theo y
ế
u t

chi phí và kho

n m

c giá thành.
- Ki

m tra th

c hi

n nhi

m v


h

giá thành c

a doanh nghi

p theo t

ng
công tr
ì
nh, t

ng lo

i s

n ph

m xây l

p, ch

ra kh

năng và bi

n pháp h

giá

thành m

t cách h

p l
ý
, hi

u qu

.
- Đánh giá đúng k
ế
t qu

ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh c

a t

ng CT,
HMCT, k


p th

i l

p báo cáo k
ế
toán v

chi phí s

n xu

t và giá thành xây l

p,

cung c

p chính xác, nhanh chóng thông tin v

chi phí s

n xu

t, giá thành ph

c
v

yêu c


u qu

n l
ý
c

a doanh nghi

p.
B.
ĐỐI

TƯỢNG
VÀ PHƯƠNG PHÁP
KẾ
TOÁN
TẬP

HỢP
CHI PHÍ
SẢN

XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN

PHẨM
XÂY
LẮP


1.
Đố
i t
ượ
ng t

p h

p chi phí s

n xu

t xây l

p

Đố
i t
ượ
ng t

p h

p chi phí s

n xu

t là ph


m vi, gi

i h

n mà các chi phí s

n
xu

t phát sinh

Để
xác
đị
nh
đượ
c
đố
i t
ượ
ng t

p h

p chi phí s

n xu

t


t

ng doanh nghi

p,
c

n căn c

vào các y
ế
u t

như :
- Tính ch

t s

n xu

t,
đặ
c đi

m quy tr
ì
nh công ngh

s


n xu

t s

n ph

m
(s

n xu

t gi

n đơn hay ph

c t

p).
- Lo

i h
ì
nh s

n xu

t : (s

n xu


t đơn chi
ế
c, s

n xu

t hàng lo

t )
-
Đặ
c đi

m s

n ph

m
- Yêu c

u và tr
ì
nh
độ
qu

n l
ý
c


a doanh nghi

p
- Đơn v

tính giá thành áp d

ng trong doanh nghi

p xây l

p.
Như v

y
đố
i t
ượ
ng t

p h

p chi phí s

n xu

t trong t

ng doanh nghi


p c


th

có xác
đị
nh là t

ng s

n ph

m, lo

i s

n ph

m, chi ti
ế
t s

n ph

m cùng lo

i,
toàn b


quy tr
ì
nh công ngh

, t

ng giai đo

n công ngh

, t

ng phân x
ưở
ng s

n
xu

t, t

ng
độ
i s

n xu

t, t

ng đơn

đặ
t hàng, công tr
ì
nh, h

ng m

c công tr
ì
nh.

Đố
i v

i doanh nghi

p xây l

p do nh

ng
đặ
c đi

m v

s

n ph


m, v

t

ch

c
s

n xu

t và công ngh

s

n xu

t s

n ph

m nên
đố
i t
ượ
ng t

p h

p chi phí s


n xu

t
th
ườ
ng
đượ
c xác
đị
nh là t

ng công tr
ì
nh, h

ng m

c công tr
ì
nh.
2. Phương pháp t

p h

p chi phí s

n xu

t trong doanh nghi


p xây l

p
Có hai phương pháp t

p h

p chi phí cho các
đố
i t
ượ
ng sau :
- Phương pháp t

p h

p tr

c ti
ế
p : Áp d

ng các chi phí có liên quan
đế
n
t

ng công tr
ì

nh, h

ng m

c công tr
ì
nh c

th

.
- Phương pháp phân b

gián ti
ế
p : Áp d

ng
đố
i v

i nh

ng lo

i chi phí có
liên quan
đế
n nhi


u công tr
ì
nh, h

ng m

c công tr
ì
nh, không th

t

p h

p tr

c ti
ế
p

mà ph

i ti
ế
n hành phân b

cho t

ng công tr
ì

nh, h

ng m

c công tr
ì
nh theo tiêu
th

c phù h

p.
3. T

ch

c k
ế
toán t

p h

p chi phí s

n xu

t trong doanh nghi

p xây l


p
3.1. Tài kho

n s

d

ng
Theo quy
đị
nh c

a ch
ế

độ
k
ế
toán hi

n hành, các doanh nghi

p xây l

p
th

c hi

n h


ch toán hàng t

n kho theo phương pháp kê khai th
ườ
ng xuyên, do
đó k
ế
toán t

p hơp chi phí s

n xu

t s

d

ng các tài kho

n sau :
- TK 621 : Chi phí nguyên v

t li

u tr

c ti
ế
p

- TK 622 : Chi phí nhân công tr

c ti
ế
p
- TK 623 : Chi phí s

d

ng máy thi công
- TK 627 : Chi phí s

n xu

t chung
- TK 154 : Chi phí s

n xu

t kinh doanh d

dang
- Ngoài ra k
ế
toán c
ò
n s

d


ng m

t s

tài kho

n liên quan như : TK 155,
TK 632, TK 334, TK 111, TK 112
3.2. K
ế
toán t

p h

p chi phí nguyên v

t li

u tr

c ti
ế
p
Chi phí nguyên v

t li

u tr

c ti

ế
p bao g

m : Nguyên v

t li

u chính, v

t li

u
ph

, n

a thành ph

m, ph

tùng thay th
ế
cho t

ng công tr
ì
nh, g

m c


chi phí c

t
pha, giàn giáo.
· Tài kho

n s

d

ng : TK 621 - chi phí nguyên v

t li

u tr

c ti
ế
p
· Ch

ng t

s

d

ng
để
ho


ch toán bao g

m :
- Khi xu

t kho v

t li

u dùng cho s

n xu

t thi công th
ườ
ng s

d

ng các
ch

ng t

: Phi
ế
u l
ĩ
nh v


t tư, phi
ế
u xu

t kho.
- Khi mua v

t li

u v

s

d

ng ngay không qua kho : Hoá đơn bán hàng,
hoá đơn giá tr

tăng.
· Phương pháp t

p h

p.
- Phương pháp t

p h

p tr


c ti
ế
p : Là chi phí tr

c ti
ế
p nên
đượ
c t

p h

p
tr

c ti
ế
p cho t

ng công tr
ì
nh, h

ng m

c công tr
ì
nh. Trên cơ s


các ch

ng t

g

c
ph

n ánh s

l
ượ
ng, giá tr

v

t tư xu

t cho công tr
ì
nh, h

ng m

c công tr
ì
nh đó.

- Phương pháp t


p h

p gián ti
ế
p : Các nguyên v

t li

u liên quan
đế
n nhi

u
công tr
ì
nh, h

ng m

c công tr
ì
nh tr
ườ
ng h

p như v

y ph


i phân b

theo m

t tiêu
th

c nh

t
đị
nh.

đồ
h

ch toán (Sơ
đồ
1 - PL)
3.3. K
ế
toán t

p h

p chi phí nhân công tr

c ti
ế
p

Chi phí nhân công tr

c ti
ế
p trong doanh nghi

p xây l

p bao g

m : Ti

n
lương chính, các kho

n ph

c

p lương c

a công nhân tr

c ti
ế
p xây l

p, công
nhân ph


c v

thi công (v

n chuy

n, b

c d

v

t tư, công nhân chu

n b

thi công
và thu d

n hi

n tr
ườ
ng).
Tài kho

n s

d


ng : TK 622 "chi phí nhân công tr

c ti
ế
p"
Chi phí nhân công tr

c ti
ế
p th
ườ
ng
đượ
c tính tr

c ti
ế
p cho t

ng công
tr
ì
nh, h

ng m

c công tr
ì
nh.
Chi phí nhân công tr


c ti
ế
p c
ò
n bao g

m ti

n công tr

cho công nhân thuê
ngoài.

đồ
ho

ch toán (sơ
đồ
2 - PL)
3.4. K
ế
toán t

p h

p chi phí s

d


ng máy thi công
- Tài kho

n s

d

ng : TK 623 - chi phí s

d

ng máy thi công -
để
t

p h

p
và phân b

chi phí máy thi công ph

v

tr

c ti
ế
p cho ho


t
độ
ng xây l

p trong
các doanh nghi

p xây l

p th

c hi

n thi công công tr
ì
nh.
Các chi phí s

d

ng máy thi công trong doanh nghi

p xây l

p là toàn b


chi phí tr

c ti

ế
p phát sinh trong quá tr
ì
nh s

d

ng máy thi công đ

th

c hi

n
kh

i l
ượ
ng công vi

c xây l

p b

ng máy theo phương pháp thi công h

n h

p chi
phí s


d

ng máy thi công bao g

m các kho

n :
- Chi phí nhân công : Ti

n lương chính, lương ph

, các kho

n ph

c

p
ph

i tr

cho công nhân đi

u khi

n máy thi công.
- Chi phí kh


u hao máy thi công
- Chi phí v

t li

u, nhiên li

u dùng cho máy thi công.
- Chi phí d

ch v

mua ngoài.
- Chi phí b

ng ti

n khác dùng cho xe máy thi công.


đồ
h

ch toán chi phí s

d

ng máy thi công (Sơ
đồ
3,4 - PL)

3.5. K
ế
toán t

p h

p s

n xu

t chung
- Tài kho

n s

d

ng : TK 627 - chi phí s

n xu

t chung - ph

n ánh toàn b


các kho

n chi phí s


n xu

t chung và m

chi ti
ế
t cho t

ng
độ
i công tr
ì
nh.
Chi phí s

n xu

t chung trong doanh nghi

p xây l

p bao g

m : Lương nhân
viên quan l
ý

độ
i, các kho


n trích theo lương (BHXH, BHYT, KPCĐ) c

a công
nhân tr

c ti
ế
p xây l

p, công nhân đi

u khi

n máy thi công, nhân viên qu

n l
ý

độ
i. Chi phí v

t li

u s

d

ng



độ
i thi công, chi phí d

ng c


đồ
dùng ph

c v


cho chi phí qu

n l
ý
s

n xu

t


độ
i thi công, chi phí d

ch v

mua ngoài s


d

ng


độ
i, chi phí khác b

ng ti

n phát sinh


độ
i thi công.

Tr
ì
nh t

h

ch toán chi phí s

n xu

t chung (Sơ
đồ
5 - PL)
3.6. K

ế
toán t

p h

p chi phí s

n xu

t toàn doanh nghi

p
Chi phí s

n xu

t sau khi t

p h

p riêng t

kho

n m

c cu

i k


ph

i t

ng
h

p toàn b

chi phí s

n xu

t xây l

p nh

m ph

c v

cho vi

c tính giá thành.
TK 154
đượ
c m

chi ti
ế

t theo t

ng công nhân, h

ng m

c công tr
ì
nh.

đồ
h

ch toán k
ế
toán t

p h

p chi phí s

n xu

t và tính giá thành
s

n ph

m (sơ
đồ

6 – PL)
4. Phương pháp đánh giá s

n ph

m d

dang cu

i k


- S

n ph

m d

dang trong doanh nghi

p xây l

p, là các công tr
ì
nh, h

ng
m

c công tr

ì
nh chưa hoàn thành ho

c chưa nghi

m thu, bàn giao chưa ch

p
nh

n thanh toán.
- Chi phí s

n ph

m d

dang là chi phí s

n xu

t
để
t

o nên kh

i l
ượ
ng s


n
ph

m d

dang.
- Cu

i k

k
ế
toán
để
tính toán giá thành s

n ph

m hoàn thành c

n thi
ế
t
ph

i xác
đị
nh chi phí s


n ph

m d

dang cu

i k

.
Giá thành s

n
ph

m xây l

p
=
Chi phí s

n ph

m
d

dang
đầ
u k



+
Chi phí s

n
xu

t phát sinh
-
Chi phí s

n
ph

m d



trong k


dang cu

i k


a. Phương h
ướ
ng đánh giá s

n ph


m làm d

theo chi phí d

toán
Theo phương pháp này chi phí th

c t
ế
c

a kh

i l
ượ
ng d

dang cu

i k


đượ
c xác
đị
nh theo công th

c :
Chi phí th


c t
ế

c

a kh

i l
ượ
ng
xây l

p d

dang
đầ
u k


+
Chi phí th

c t
ế

c

a kh


i l
ượ
ng
xây l

p th

c hi

n
trong k



Chi phí th

c
t
ế
c

a kh

i
l
ượ
ng d


dang cu


i k


=
Chi phí c

a kh

i
l
ượ
ng xây l

p
hoàn thành bàn
giao trong k

theo
d

toán
+
Chi phí c

a kh

i
l
ượ

ng xây l

p d


dang cu

i k

theo
d

toán
x
Chi phí kh

i
l
ượ
ng xây l

p
d

dang cu

i
k

theo d



toán

b.Phương pháp đánh giá s

n ph

m làm d

theo t

l

s

n ph

m hoàn
thành tương đương.
Phương pháp này ch

y
ế
u áp d

ng
đố
i v


i vi

c đánh giá s

n ph

m làm d


dang công t

c l

p
đặ
t. Theo phương pháp này chi phí th

c t
ế
kh

i l
ượ
ng l

p
đặ
t
d


dang cu

i k


đượ
c xác
đị
nh như sau :
Chi phí th

c t
ế

c

a kh

i l
ượ
ng
xây l

p d

dang
đầ
u k



+
Chi phí th

c t
ế

c

a kh

i l
ượ
ng
xây l

p th

c hi

n
trong k



Chi phí th

c
t
ế
c


a kh

i
l
ượ
ng xây
l

p d

dang
cu

i k


=
Chi phí c

a kh

i
l
ượ
ng xây l

p bàn
giao trong k


theo
d

toán
+
Chi phí c

a kh

i
l
ượ
ng xây l

p d


dang theo d

toán
đổ
i theo s

n
l
ượ
ng hoàn thành
tương đương
x
Chi phí theo

d

toán kh

i
l
ượ
ng xây l

p
d

dang cu

i
k


đã
tính
theo s

n
l
ượ
ng hoàn
thành tương
đương

c. Phương pháp đánh giá s


n ph

m làm d

theo giá tr

d

toán
Theo phương pháp này chi phí th

c t
ế
c

a kh

i l
ượ
ng xây l

p d

dang
cu

i k



đượ
c tính theo công th

c.

Chi phí th

c t
ế

c

a kh

i l
ượ
ng
xây l

p d

dang
đầ
u k


+
Chi phí th

c t

ế

c

a kh

i l
ượ
ng
xây l

p th

c hi

n
trong k



Chi phí th

c
t
ế
c

a kh

i

l
ượ
ng xây
l

p d

dang
cu

i k


=
Giá tr

d

toán
c

a kh

i l
ượ
ng
xây l

p hoàn
thành bàn giao

trong k


+
Giá tr

d

toán
c

a kh

i l
ượ
ng
xây l

p d

dang
cu

i k


x
Giá tr

d


toán
c

a kh

i
l
ượ
ng xây l

p
d

dang cu

i
k



C.
KẾ
TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN

PHẨM
XÂY
LẮP


1.
Đố
i t
ượ
ng tính giá thành trong doanh nghi

p xây l

p

Đố
i t
ượ
ng tính giá thành là các lo

i s

n ph

m, công vi

c, lao v

do doanh
nghi

p s

n xu


t ra, c

n
đượ
c tính giá thành và giá thành đơn v

.
Khác v

i h

ch toán chi phí s

n xu

t, tính giá thành là vi

c xác
đị
nh
đượ
c
giá th

c t
ế
t

ng lo


i s

n ph

m
đã

đượ
c hoàn thành. Xác
đị
nh
đố
i t
ượ
ng tính giá
thành là công vi

c
đầ
u tiên trong toàn b

công tác tính giá thành s

n ph

m. B


ph


n k
ế
toán giá thành ph

i căn c

vào
đặ
c đi

m s

n xu

t c

a doanh nghi

p, các
lo

i s

n ph

m và lao v

doanh nghi

p s


n xu

t
để
xác
đị
nh
đố
i t
ượ
ng tính giá
thành cho thích h

p. Trong các doanh nghi

p xây l

p
đố
i t
ượ
ng t

p h

p chi phí
s

n xu


t, đó có th

là công tr
ì
nh, h

ng m

c công tr
ì
nh hay kh

i l
ượ
ng xây l

p
hoàn thành bàn giao.
2. K

tính giá thành s

n ph

m xây l

p
K


tính giá thành là th

i k

b

ph

n k
ế
toán ti
ế
n hành công vi

c tính giá
thành cho các
đố
i t
ượ
ng tính giá thành. Xác
đị
nh k

tính giá thành thích h

p s


giúp cho vi


c t

ch

c công tác tính giá thành s

n ph

m.

Để
xác
đị
nh k

tính giá thành k
ế
toán căn c

vào
đặ
c đi

m riêng c

a
ngành s

n xu


t và chu k

s

n xu

t s

n ph

m. Căn c

vào
đặ
c đi

m riêng c

a
ngành xây l

p k

tính giá thành có th


đượ
c xác
đị
nh như sau :


-
Đố
i v

i các s

n ph

m theo đơn
đặ
t hàng có th

i gian thi công tương
đố
i
dài, công vi

c
đượ
c coi là hoàn thành khi k
ế
t thúc m

i công vi

c trong đơn
đặ
t
hàng, hoàn thành toàn b


đơn
đặ
t hàng m

i tính giá thành.
-
Đố
i v

i công tr
ì
nh, h

ng m

c công tr
ì
nh l

n, th

i gian thi công dài, th
ì

ch

kh nào có m

t b


ph

n hoàn thành có giá tr

s

d

ng
đượ
c nghi

m thu, bàn
giao thanh toán toán th
ì
m

i tính giá thành th

c t
ế
b

ph

n đó.
Ngoài ra, v

i công tr

ì
nh l

n, th

i gian thi công dài k
ế
t c

u ph

c t

p th
ì

k

tính giá thành có th


đượ
c xác
đị
nh là qu
ý
.
3. Phương pháp tính giá thành s

n ph


m
3.1. Phương pháp tính giá thành gi

n đơn (phương pháp tr

c ti
ế
p )
Phương pháp này áp d

ng trong các doanh nghi

p xây l

p có s

l
ượ
ng
công tr
ì
nh l

n,
đố
i t
ượ
ng t


p h

p chi phí phù h

p v

i
đố
i t
ượ
ng tính giá thành
công tr
ì
nh, h

ng m

c công tr
ì
nh )
Theo phương pháp này t

p h

p t

t c

các chi phí s


n xu

t tr

c ti
ế
p cho
m

t công tr
ì
nh, h

ng m

c công tr
ì
nh t

khi kh

i công
đế
n khi hoàn thành chính
là t

ng giá thành c

a m


t công tr
ì
nh, h

ng m

c công tr
ì
nh đó.
Công th

c : Z = C
Trong đó :
Z : T

ng giá thành s

n ph

m s

n xu

t
C : T

ng chi phí s

n xu


t
đã
t

p h

p theo CT, HMCT.
Tr
ườ
ng h

p công tr
ì
nh, h

ng m

c công tr
ì
nh chưa hoàn thành mà có kh

i
l
ượ
ng xây l

p hoàn thành bàn giao, th
ì
giá th


c t
ế
c

a kh

i l
ượ
ng xây l

p hoàn
thành bàn giao
đượ
c xác
đị
nh như sau :
Giá thành th

c
t
ế
c

a kh

i
l
ượ
ng hoàn
thành bàn giao

=
Chi phí th

c t
ế

d

dang
đầ
u k


+
Chi phí th

c
t
ế
phát sinh
trong k


-
Chi phí th

c t
ế

d


dang cu

i k


3.2. Phương pháp tính theo đơn
đặ
t hàng

Trong các doanh nghi

p thu

c lo

i h
ì
nh s

n xu

t kinh doanh đơn chi
ế
c,
c

ng vi

c s


n xu

t kinh doanh th
ườ
ng
đượ
c ti
ế
n hành căn c

vào các đơn
đặ
t
hàng c

a khách hàng.
Đố
i v

i doanh nghi

p xây d

ng, phương pháp này áp
d

ng trong tr
ườ
ng h


p các doanh nghi

p nh

n th

u xây l

p theo đơn
đặ
t hàng và
như v

y
đố
i t
ượ
ng t

p h

p chi phí s

n xu

t,
đố
i t
ượ

ng tính giá thành là t

ng đơn
đặ
t hàng. Theo phương pháp này, chi phí s

n xu

t
đượ
c t

p h

p theo t

ng đơn
đặ
t hàng và khi nào hoàn thành công tr
ì
nh th
ì
chi phí s

n xu

t t

p h


p
đượ
c
chính là giá thành th

c t
ế
c

a đơn
đặ
t hàng. Nh

ng đơn
đặ
t hàng chưa s

n xu

t
xong th
ì
toàn b

chi phí s

n xu

t
đã

t

p h

p
đượ
c theo đơn
đặ
t hàng đó là chi
phí s

n xu

t c

a kh

i l
ượ
ng xây l

p d

dang.
3.3. Phương pháp t

ng c

ng chi phí
Phương pháp này áp d


ng
đố
i v

i các Xí nghi

p xây l

p mà quá tr
ì
nh xây
d

ng
đượ
c t

p h

p

nhi

u
độ
i xây d

ng, nhi


u giai đo

n công vi

c.
Giá thành s

n ph

m xây l

p
đượ
c xác
đị
nh b

ng cách c

ng t

t c

chi phí
s

n xu

t


t

ng
độ
i s

n xu

t, t

ng giai đo

n công vi

c, t

ng h

ng m

c công
tr
ì
nh.
Z = Dđk + (C1 + C2 + + Cn) - Dnk
Trong đó :
Z : Là giá thành s

n ph


m xây l

p
C1 Cn : Là chi phí s

n xu

t

t

ng
độ
i s

n xu

t kinh doanh hay t

ng
giai đo

n công vi

c.
Phương pháp giá thành này tương đương
đố
i d

dàng, chính xác. V


i
phương pháp này yêu c

u k
ế
toán ph

i t

p h

p
đầ
y
đủ
chi phí cho t

ng công
vi

c, t

ng h

ng m

c công tr
ì
nh. Bên c


nh các chi phí tr

c ti
ế
p
đượ
c phân b


ngay, các chi phí gián ti
ế
p (chi phí chung) ph

i
đượ
c phân b

theo tiêu th

c nh

t
đị
nh.
Ngoài ra c
ò
n có các phương pháp tính giá thành theo
đị
nh m


c, phương
pháp tính giá thành phân b
ướ
c.















CHƯƠNG II
T
ÌNH

HÌNH

THỰC

TRẠNG


VỀ

TỔ

CHỨC

KẾ
TOÁN CHI PHÍ
SẢN

XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
CỦA

SẢN

PHẨM


CHI
NHÁNH CÔNG TY SÔNG ĐÀ 7
TẠI
HOÀ
BÌNH



I.
ĐẶC


ĐIỂM

TÌNH

HÌNH
CHUNG
CỦA
CHI NHÁNH CÔNG TY SÔNG ĐÀ 7

Chi nhánh Công ty Sông Đà 7 là m

t doanh nghi

p Nhà n
ướ
c h

ch
toán
độ
c l

p tr

c thu

c T

ng công ty Sông Đà. Hi


n nay tr

s

làm vi

c c

a
Chi nhánh đóng t

i Ph
ườ
ng Tân Th

nh – Thi x
ã
Hoà B
ì
nh – T

nh Hoà B
ì
nh.
1. Quá tr
ì
nh h
ì
nh thành và phát tri


n c

a Chi nhánh Hoà B
ì
nh.
Chi nhánh Công ty Sông Đà 7 là m

t doanh nghi

p Nhà n
ướ
c tr

c
thu

c T

ng công ty Sông Đà
đượ
c thành l

p năm 1976 v

i tên g

i ban
đầ
u là
Công tr

ườ
ng bê tông.
Chi nhánh có nhi

m v

t

ch

c s

n xu

t các lo

i v

t li

u xây d

ng
nh

m ph

c v

các công tr

ì
nh trong và ngoài T

ng công ty
đồ
ng th

i b

xung
thêm nhi

u ngành ngh

kinh doanh phù h

p v

i t
ì
nh h
ì
nh nhi

m v

và s


phát tri


n không ng

ng v

quy mô t

ch

c, năng l

c s

n xuât kinh doanh đa
ch

c năng như : Khai thác và s

n xu

t đá, s

n xu

t bê tông thương ph

m, bê
tông đúc s

n, xây l


p các công tr
ì
nh thu

đi

n
Năm 1982
đượ
c
đổ
i thành xí nghi

p Bê tông – Nghi

n sàng : Trong
th

i gian này xí nghi

p ho

t
độ
ng trong môi tr
ườ
ng kinh t
ế
k

ế
ho

ch hoá tâp
trung, bao c

p. Nhi

m v

c

a công ty do T

ng công ty Sông Đà giao tr

c
ti
ế
p bao g

m : S

n xu

t bê tông thương ph

m, bê tông đúc s

n, s


n su

t đá
răm và cát ph

c v

xây d

ng Nhà máy thu

đi

n Hoà B
ì
nh
Ngày 26/3/1993 theo quy

t
đị
nh s

04/BXD-TCLD Chi nhánh Công ty
Sông Đà 7
đượ
c thành l

p t


i Ph
ườ
ng Tân Th

nh – Th

x
ã
Hoà B
ì
nh – T

nh
Hoà B
ì
nh v

i các ch

c năng chính là :
. S

n su

t v

t li

u xây d


ng .
. Xây d

ng các công tr
ì
nh thu

đi

n, thu

l

i và giao thông .
. Xây d

ng các công tr
ì
nh công nghi

p, dân d

ng va trang trí n

i th

t.

. Xây d


ng công tr
ì
nh ng

m .
. Xây d

ng công tr
ì
nh bi
ế
n th
ế
500KV, h

thông c

p thoát n
ướ
c .
. S

n xu

t và gia công các s

n ph

m cơ khí xây d


ng.
. Khoan n

m
ì
n và khai thác m

.
. Ch
ế
bi
ế
n nông lâm s

n và s

n xu

t
đồ
g

dân d

ng.
. Th

c hi

n các nhi


m v

khác mà T

ng công ty giao .
2.
Đặ
c đi

m t

ch

c quan l
ý
c

a Chi nhánh Công ty Sông Đà 7 .
Hi

n nay, Chi nhánh Công ty Sông Đà 7 có 542 cán b

công nhân viên
v

i 8 đơn v

tr


c thu

c : 7
Độ
i xây l

p, 01 x
ưở
ng s

n xu

t đá và cơ quan Chi
nhánh .


ĐỒ

BỘ
MÁY
QUẢN



CỦA
CHI NHÁNH CÔNG TY
SÔNG ĐÀ 7





















Chi nhánh th

c hi

n qu

n l
ý
t

p trung ho

t

độ
ng s

n xu

t kinh doanh
đồ
ng th

i tăng c
ườ
ng tính ch


độ
ng cho các t

,
độ
i. t

i các
độ
i s

n xu

t có b




GIÁM ĐỐC

PHã

GIÁM ĐỐC

Ban
TCHC
Ban
KTKH
Ban
KTCL
Ban
VTCG
Ban
TCKT
Đội
xây lắp
1
Đội
xây lắp
2
Đội
xây lắp
7
Xưởng
sản
xuất đá




máy và cơ c

u t

ch

c riêng phù h

p v

i t

ng lo

i h
ì
nh s

n xu

t kinh doanh,
t

ng công tr
ì
nh thi công và ch

u s


qu

n l
ý
c

a Chi nhánh .
.Ban giám
đố
c g

m :

+ Giám
đố
c chi nhánh : là ng
ưò
i ch

u trách nhi

m cao nh

t v

m

i m


t
ho

t đông s

n xu

t kinh doanh c

a đơn v


+ Phó giám
đố
c ph

trách kinh t
ế
: Là ng
ườ
i giúp vi

c cho Giám
đố
c đơn
v

trong vi

c đi


u hành hoat
độ
ng kinh t
ế
c

a đơn v

.
+ Phó giám
đố
c ph

trách k

thu

t : Là ng
ườ
i giúp vi

c cho giam
đố
c đơn
v

v

các v


n
đề
k

thu

t, m

thu

t ch

t l
ượ
ng s

n ph

m, k

thu

t, ti
ế
n
độ
thi
công các công tr
ì

nh .
. Ban Tài chính – K
ế
toán :
Là ph
ò
ng ch

c năng trong doanh nghi

p giúp giám
đố
c đơn v

trong l
ĩ
nh
v

c Tài chính K
ế
toán. Cung c

p thông tin
để
l
ã
nh
đạ
o đơn v


bi
ế
t
đượ
c t
ì
nh
h
ì
nh s

d

ng các lo

i tài s

n, lao
độ
ng v

t tư, ti

n v

n, doanh thu, chi phí, k
ế
t
q


a s

n xu

t kinh doanh ; tính đúng
đắ
n c

a các gi

i pháp
đã

đề
ra và th

c hi

n
trong s

n xu

t kinh doanh ph

c v

cho vi


c đi

u hành, qu

n l
ý
hoat
độ
ng c

a
đơn v

m

t cách k

p th

i, hi

u qu

, phân tích, đánh giá t
ì
nh h
ì
nh và k
ế
t qu


ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh t

đó
đề
ra các bi

n pháp, quy
ế
t
đị
nh phù h

p v


đườ
ng l

i phát tri

n đơn v


.
Ki

m tra ki

m soát toàn b

ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh c

a v

theo
đúng pháp lu

t c

a Nhà n
ướ
c, theo cơ ch
ế
qi


n l
ý
m

i và theo đúng pháp l

nh
K
ế
toán th

ng kê, đi

u l

t

ch

c K
ế
toán Nhà n
ướ
c, đi

u l

K
ế

toán tr
ưở
ng và
các quy
đị
nh khác c

a T

ng công ty.
.Ban Kinh t
ế
– K
ế
ho

ch :
Giúp Giám
đố
c đơn v

trong vi

c th

c hi

n toàn b

công tác Kinh t

ế
– K
ế

ho

ch, công tác h

p
đồ
ng kinh t
ế

đị
nh m

c theo đơn giá s

n xu

t, công tác l

p
và ch


đạ
o k
ế
ho


ch s

n xu

t và vi

c l

p qu

n l
ý
m

i theo đúng pháp l

nh h

p
đồ
ng kinh t
ế
và các quy
đị
nh khác c

a Nhà n
ướ
c, T


ng công ty .


.Ban v

t tư cơ gi

i :
Giúp Giám
đố
c đơn v

trong l
ĩ
nh v

c như : Công tác mua s

m thi
ế
t b

,
qu

n l
ý
, s


a ch

a và b

o d
ưỡ
ng, công tác s

d

ng thi
ế
t b

, v

t tư thi
ế
t b

và h


sơ thi
ế
t b

.
. Ban T


ch

c - Hành chính :
Giúp Giám
đố
c đơn v

v

công tác t

ch

c lao
độ
ng và ti

n lương, công
tác hành chính, văn ph
ò
ng,
đố
i ngo

i,
đờ
i s

ng y t
ế

c

a cán b

công nhân viên
ch

c. Đào t

o nâng cao tay ngh

cho công nhân k

thu

t. . .
. Ban k

thu

t ch

t l
ượ
ng :
Giúp Giám
đố
c đơn v

xây d


ng chi
ế
n l
ượ
c
đị
nh h
ướ
ng phát tri

n c

a
đơn v

, l

p và ch


đạ
o k
ế
ho

ch s

n xu


t tháng, qu
ý
, năm ; công tác qu

n l
ý
k


thu

t, theo d
õ
i l

p bi

n pháp kh

i l
ượ
ng va ti
ế
n
độ
thi công t

i các công tr
ì
nh.

Qu

n l
ý
các công tác
đầ
u tư xây d

ng cơ b

n, phân tích ho

t
độ
ng v

qu

n l
ý
k


thu

t, qu

n l
ý
chi phí s


n xu

t, xây dưng công tr
ì
nh, s

n ph

m, an toàn và b

o
h

lao
độ
ng trong toàn đơn v


II. T


CHỨC
CÔNG TÁC
KẾ
TOÁN
CỦA
CHI NHÁNH CÔNG TY SÔNG ĐÀ 7 .
Hi


n nay vi

c t

ch

c công tác k
ế
toán

Chi nhánh Công ty Sông Đà 7
đã
ti
ế
n hành theo h
ì
nh th

c t

p chung. Theo h
ì
nh th

c t

ch

c này th
ì

toàn b


công vi

c k
ế
toán
đượ
c th

c hi

n t

p trung t

i ban k
ế
toán c

a Chi nhánh và các
xí nghi

p tr

c thu

c, các
độ

i không t

ch

c b

ph

n k
ế
toán riêng mà ch

b

trí
các nhân viên kinh t
ế
làm nhi

m v

h
ướ
ng d

n, th

c hi

n h


ch toán ban
đầ
u, thu
th

p ch

ng t

v

ban tài chính k
ế
toán c

a Chi nhánh. B

máy k
ế
toán c

a Chi
nhánh g

m có 7 ng
ườ
i và các nhân viên kinh t
ế



các
độ
i
đượ
c phân công tác
như sau :
+ K
ế
toán tr
ưở
ng:

Giúp Giám
đố
c t

ch

c ch


đạ
o th

c hi

n toàn b

công tác k

ế
toán, tài
chính thông tin kinh t
ế
trong toàn đơn v

theo cơ ch
ế
qu

n l
ý
m

i và theo đúng
đi

u l

k
ế
toán nhà n
ướ
c và đi

u l

k
ế
toán tr

ưở
ng hi

n hành .
T

ch

c b

máy k
ế
toán , đào t

o và b

i d
ưỡ
ng nghi

p v


độ
i ng
ũ
cán b


tài chính k

ế
toán trong Chi nhánh. Ph

bi
ế
n h
ướ
ng d

n th

c hi

n và c

th

hoá
k

p th

i các chính sách, ch
ế

độ
, th

l


tài chính k
ế
toán nhà n
ướ
c và c

a Tông
công ty .
T

ch

c vi

c t

o nguông v

n và s

d

ng các ngu

n v

n
Ch

u trách nhi


m tr
ướ
c Giám
đố
c Chi nhánh và K
ế
toán tr
ưở
ng Tông
công ty v

toàn b

công tác tài chính k
ế
toán .
+ K
ế
toán t

ng h

p :
- Theo d
õ
i công tác thu h

i v


n và công n

các công tr
ì
nh do Chi nhánh
thi công.
- Ki

m tra và tông h

p báo cáo quy
ế
t toán toàn Chi nhánh theo ch
ế

độ

quy
đị
nh.
H
ướ
ng d

n ki

m tra các Xí nghi

p th


c hi

n quy
ế
t toán chi phí các
công tr
ì
nh theo đúng ch
ế

độ
quy
đị
nh.
- Ki

m tra đôn
đố
c các k
ế
toán viên trong ban Tài chính K
ế
toán hoàn
thành nhi

m v

phân công.
+ K
ế

toán thu
ế
:
- Xác
đị
nh các kho

n thu
ế
ph

i n

p ngân sách c

a Chi nhánh.
- L

p kê khai Thu
ế
và quy
ế
t toán Thu
ế
v

i các c

c thu
ế

.
- L

p báo cáo quy
ế
t toán Tài chính theo ch
ế

độ
quy
đị
nh.
- Tham gia t

ng h

p báo cáo quy
ế
t toán khi k
ế
toán t

ng h

p yêu c

u .
- Theo d
õ
i t

ì
nh h
ì
nh th

c hi

n ngh
ĩ
a v

v

i c

p trên ; tính toán, xác
đị
nh
ngh
ĩ
a v

c

a các đơn v

tr

c thu


c Chi nhánh.
+ K
ế
toán TSCD và
đầ
u tư dài h

n :

Theo d
õ
i TSCĐ và t
ì
nh h
ì
nh bi
ế
n
độ
ng c

a TSCĐ trong toàn Chi nhánh.
Tính kh

u hao hàng tháng, ki

m tra vi

c ch


p hành ch
ế

độ
qu

n l
ý
, s

d

ng và
trích kh

u hao TSCĐ c

a các đơn v

tr

c thu

c .
Theo d
õ
i thanh l
ý
TSCĐ, ki


m tra quy
ế
t toán s

a ch

a l

n TSCĐ, tái
đầ
u
tư, l

p h

sơ th

t

c v


đầ
u tư xây d

ng cơ b

n, quy
ế
t toán v


n
đầ
u tư xây d

ng
cơ b

n .
- Theo d
õ
i t
ì
nh h
ì
nh tăng gi

m TSCĐ, đi

u
độ
ng n

i b

trong Chi nhánh .
- L

p báo cáo v


TSCĐ theo yêu c

u qu

n l
ý
c

a Chi nhánh và T

ng
công ty.
+ K
ế
toán ti

n lương, ti

n g

i, ti

n vay và thanh toán :
- Theo d
õ
i ti

n vay và ti

n g


i ngân hàng.
- Theo d
õ
i thanh toán v

i ngân sách – thanh toán n

i b

, thanh toán v

i.
đơn v

cung c

p, các kho

n ph

i thu c

a khách hàng.
- L

p các chưng t

thanh toán v


i Ngân hàng.
- L

p phi
ế
u thu – chi.
- Theo d
õ
i thanh toán t

m

ng.
- Theo d
õ
i thanh toán lương, BHXH toàn Chi nhánh .
+ K
ế
toán v

t tư - công c

d

ng c

:
- Theo d
õ
i t

ì
nh h
ì
nh Nh

p – Xu

t – T

n kho v

t li

u, công c

d

ng c

c

a
Chi nhánh .
- L

p phi
ế
u Nh

p – Xu


t v

t tư.
- T

p h

p, theo d
õ
i chi phí kh

i cơ quan chi nhánh, tham gia l

p báo cáo
k
ế
toán và quy
ế
t toán tài chính c

a chi nhánh.
+ Th

qu

:
Có nhi

n v


qu

n l
ý
ti

n m

t, c
ũ
ng như
đố
i chi
ế
u so sánh ki

m tra ti

n t

i
ngân hàng, ghi chép s

sách thu chi ti

n m

t. Th


qu

c
ò
n ti
ế
n hành thanh toán
lương nhân viên văn ph
ò
ng trên cơ s

b

ng lương .




đồ
t

ch

c b

máy k
ế
toán











H
ì
nh th

c k
ế
toán c

a chi nhánh là h
ì
nh th

c ch

ng t

ghi s

, là h

th


ng
s

k
ế
toán s

d

ng
để
ghi chép, h

th

ng hoá và t

ng h

p s

li

u các ch

ng t


k
ế

toán theo m

t tr
ì
nh t

và phương pháp ghi chép. Niên
độ
k
ế
toán
đượ
c Chi
nhánh áp d

ng t

ngày 01/ 01
đế
n ngày 31/ 12, k

k
ế
toán Chi nhánh theo qu
ý
,
năm (theo sơ
đồ
sau).



KÕ toán trưởng

KÕ toán
thuÕ


KÕ toán
TSCĐ

KÕ toán
TL

KÕ toán
VT-
CCDC


Thủ quỹ


KÕ toán đội, xưởng chủ nhiệm công trình




đồ
ghi s

k

ế
toán theo h
ì
nh th

c k
ế
toán Ch

ng t

ghi s

.















Tr

ì
nh t

ghi s

:
( 1 ) Hàng tháng căn c

ch

ng t

g

c h

p l

l

p
đị
nh kho

n k
ế
toán r

i ghi vào
s


nh

t k
ý
chung theo th

t

th

i gian r

i t

s

nh

t k
ý
chung ghi vào s

cái .
( 2 ) T

ng h

p c


n m

thêm các s

nh

t k
ý

đặ
c bi

t th
ì
c
ũ
ng căn c

vào ch

ng
t

g

c
để
ghi vào s

nh


t k
ý

đặ
c bi

t r

i cu

i tháng t

s

nh

t k
ý

đặ
c bi

t ghi
vào s

cái.
( 3 ) Các ch

ng t


c

n h

ch toán chi ti
ế
t
đồ
ng th

i
đượ
c ghi vào s

k
ế
toán chi
ti
ế
t .
( 4 ) L

p b

ng t

ng h

p s


li

u chi ti
ế
t t

các s

k
ế
toán chi ti
ế
t .
( 5 ) Căn c

vào s

cái l

p b

ng cân
đố
i phát sinh các tai kho

n .
( 6 ) Ki

m tra

đố
i chi
ế
u s

li

u s

cái và b

ng t

ng h

p s

li

u chi ti
ế
t .
( 7 ) T

ng h

p s

li


u l

p b

ng báo cáo k
ế
toán .

Chứng tõ gốc


Sổ NK đặc biệt

Sổ, thẻ KT

chi tiÕt


Chứng tõ ghi sổ


Sổ cái

Bảng cân đối
số phát sinh

Báo cáo
kÕ toán

Bảng tổng hợp

số liệu chi tiÕt



III. T
ÌNH

HÌNH

THỰC

TẾ

VỀ

TỔ

CHỨC
CÔNG TÁC
KẾ
TOÁN
TẬP

HỢP

CHI PHÍ
SẢN

XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH

CỦA
CHI NHÁNH CÔNG TY
SÔNG ĐÀ 7 .
1. T
ì
nh h
ì
nh th

c t
ế
công tác k
ế
toán t

p h

p chi phí s

n xu

t t

i Chi
nhánh Công ty Sông Đà 7.
1.1.
Đố
i t
ượ
ng t


p h

p chi phí s

n xu

t .
Là ph

m vi gi

i h

n mà các chi phí s

n xu

t c

n ph

i
đượ
c t

ch

c t


p
h

p nh

m đáp

ng yêu c

u ki

m tra giám sát chi phí và tính giá thành s

n
ph

m.
T

i Chi nhánh th
ì

đố
i t
ượ
ng t

p h

p chi phí s


n xu

t
đượ
c xác
đị
nh trên
cơ s


đặ
c đi

m t

ch

c s

n xu

t kinh doanh,
đặ
c đi

m quy tr
ì
nh công ngh


,
tr
ì
nh
độ
và công tác qu

n l
ý
c

a Chi nhánh. Chi nhánh Công ty Sông Đà 7 là
m

t doanh nghi

p có quy mô s

n xu

t kinh doanh l

n bao g

m 5 ph
ò
ng ban, 7
độ
i xây l


p, 01 x
ưở
ng s

n xu

t đá và cơ quan Chi nhánh. Quy tr
ì
nh s

n xu

t ch
ế

t

o là quy tr
ì
nh h
ế
t s

c ph

c t

p, các s

n ph


m s

n xu

t ra có chu k

s

n xu

t
dài do
đặ
c đi

m trong l
ĩ
nh v

c kinh doanh như v

y nên
đố
i t
ượ
ng t

p h


p chi
phí s

n xu

t t

i Chi nhánh là toàn b

quy tr
ì
nh công ngh

( các công tr
ì
nh xây
d

ng).
1.2.
Đặ
c đi

m ch

y
ế
u c

a chi phí s


n xu

t và công tác qu

n l
ý
chi phí s

n
xu

t

Chi nhánh Công ty Sông Đà 7.
.
Đặ
c đi

m ch

y
ế
u c

a chi phí s

n xu

t .

Do
đố
i t
ượ
ng t

p h

p chi phí s

n xu

t t

i Chi nhánh là các công tr
ì
nh,
hang m

c công tr
ì
nh nên Chi nhánh ti
ế
n hành qu

n l
ý
chi phí s

n xu


t theo d


toán .
Căn c

vào các b

n d

toán công tr
ì
nh th
ì
k
ế
toán ti
ế
n hành t

p h

p chi
phí và đánh giá s

n ph

m d


dang
để

đố
i chi
ế
u so sánh v

i d

toán, t

đó đưa
ra nh

ng ki
ế
n ngh


đề
xu

t
để
m

c phí th

c t

ế
không l

n hơn d

toán .
1.3. Phương pháp và tr
ì
nh t

k
ế
toán t

p h

p chi phí s

n xu

t .

×