ĐỀ TÀI
KẾ TOÁN TĂNG, GIẢM VÀ TRÍCH
KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG
CÔNG TY
Giảng viên hướng dẫn :
Sinh viên thực hiện :
1
L
Ờ
I NÓI Đ
Ầ
U
Trong nh
ữ
ng năm g
ầ
n đây, nư
ớ
c ta
đã
có nh
ữ
ng bư
ớ
c phát tri
ể
n vư
ợ
t
b
ậ
c v
ề
m
ọ
i m
ặ
t. Đ
ặ
c bi
ệ
t là s
ự
phát tri
ể
n c
ủ
a n
ề
n kinh t
ế
. Nư
ớ
c ta
đã
chuy
ể
n
t
ừ
n
ề
n kinh t
ế
bao c
ấ
p sang n
ề
n kinh t
ế
th
ị
trư
ờ
ng.
Đ
ể
b
ắ
t k
ị
p v
ớ
i s
ự
phát tri
ể
n c
ủ
a n
ề
n kinh t
ế
, Đ
ả
ng và Nhà Nư
ớ
c
đã
có
s
ự
đ
ổ
i m
ớ
i trong công tác qu
ả
n l
ý
. Nhưng v
ớ
i b
ả
n ch
ấ
t là m
ộ
t nư
ớ
c XHCN th
ì
bên c
ạ
nh vi
ệ
c phát tri
ể
n n
ề
n kinh t
ế
theo hư
ớ
ng kinh t
ế
th
ị
trư
ờ
ng. Đ
ả
ng và
Nhà Nư
ớ
c
đã
đ
ề
ra m
ụ
c tiêu là: "N
ề
n kinh t
ế
th
ị
trư
ờ
ng theo đ
ị
nh hư
ớ
ng
XHCN".
M
ở
đ
ầ
u cho công tác đ
ổ
i m
ớ
i qu
ả
n l
ý
kinh t
ế
là vi
ệ
c các doanh nghi
ệ
p
qu
ố
c doanh
đã
d
ầ
n chuy
ể
n sang cơ ch
ế
t
ự
cung, t
ự
c
ấ
p, không c
ò
n t
ì
nh tr
ạ
ng
quan liêu bao c
ấ
p,
ỷ
l
ạ
i vào Nhà nư
ớ
c. Các doanh nghi
ệ
p qu
ố
c doanh
đã
d
ầ
n
đ
ị
nh hư
ớ
ng đư
ợ
c hư
ớ
ng đi c
ủ
a m
ì
nh là s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh có l
ã
i, đáp
ứ
ng
đư
ợ
c nhu c
ầ
u c
ủ
a Nhân dân đ
ồ
ng th
ờ
i c
ũ
ng thu v
ề
cho Nhà nư
ớ
c m
ộ
t ngu
ồ
n
ngân sách l
ớ
n.
Bên c
ạ
nh các doanh nghi
ệ
p qu
ố
c doanh th
ì
nh
ữ
ng công ty, doanh
nghi
ệ
p tư nhân c
ũ
ng ra đ
ờ
i cùng v
ớ
i s
ự
phát tri
ể
n c
ủ
a n
ề
n kinh t
ế
và nh
ữ
ng
nhu c
ầ
u c
ủ
a x
ã
h
ộ
i.
Các doanh nghi
ệ
p trong và ngoài qu
ố
c doanh th
ự
c hi
ệ
n nhi
ệ
n v
ụ
s
ả
n
xu
ấ
t kinh doanh c
ủ
a m
ì
nh đ
ồ
ng th
ờ
i c
ũ
ng có ngh
ĩ
a v
ụ
v
ớ
i Nhà nư
ớ
c. Các đơn
v
ị
kinh t
ế
th
ự
c các chính sách h
ạ
ch toán đ
ộ
c l
ậ
p và theo ch
ế
đ
ộ
h
ạ
ch toán Nhà
nư
ớ
c ban hành.
Chính v
ì
v
ậ
y công tác qu
ả
n l
ý
kinh t
ế
có vai tr
ò
quan tr
ọ
ng trong n
ề
n
kinh t
ế
hi
ệ
n nay. Đ
ể
qu
ả
n l
ý
kinh t
ế
đư
ợ
c r
õ
ràng, chính xác, k
ị
p th
ờ
i th
ì
k
ế
toán đóng vai tr
ò
quan tr
ọ
ng đ
ố
i v
ớ
i doanh nghi
ệ
p Nhà nư
ớ
c c
ũ
ng như doanh
nghi
ệ
p tư nhân th
ì
công tác k
ế
toán là công c
ụ
h
ữ
u hi
ệ
u nh
ấ
t đ
ể
đi
ề
u hành
qu
ả
n l
ý
kinh t
ế
hi
ệ
n nay. Công tác k
ế
toán giúp cho vi
ệ
c tính toán, xây d
ự
ng
và ki
ể
m tra b
ả
o v
ệ
vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng tài s
ả
n, v
ậ
t tư ,v
ố
n, qu
ả
n l
ý
tài chính trong
các doanh nghi
ệ
p xí nghi
ệ
p… D
ự
a và o công tác k
ế
toán đ
ể
đánh giá t
ì
nh h
ì
nh
phát tri
ể
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p đưa ra nh
ữ
ng quy
ế
t đ
ị
nh đúng đ
ắ
n k
ị
p th
ờ
i. Đưa
doanh nghi
ệ
p đi lên và ngày càng phát tri
ể
n.
2
3
PH
Ầ
N I. PH
Ầ
N CHUNG
A.VÀI NÉT SƠ LƯ
Ợ
C V
Ề
CÔNG TY TNHH XÂY D
Ự
NG - V
Ậ
N T
Ả
I
PHƯƠNG DUY
A.1. Đ
ặ
c đi
ể
m chung c
ủ
a công ty TNHH v
ậ
n t
ả
i và xây d
ự
ng Phương
Duy.
1. Quá tr
ì
nh h
ì
nh thành và phát tri
ể
n.
- S
ự
h
ì
nh thành và phát tri
ể
n.
Công ty đư
ợ
c xây d
ự
ng vào năm 2000, theo quy
ế
t đ
ị
nh s
ố
2523/QĐUB
c
ủ
a thành ph
ố
Hà N
ộ
i (s
ở
k
ế
ho
ạ
ch và đ
ầ
u tư) ho
ạ
t đ
ộ
ng theo s
ố
đăng k
ý
0102005855.
Đ
ị
a ch
ỉ
công ty: Xóm Tân Tr
ạ
i - Phú Cư
ờ
ng - Sóc Sơn - Hà N
ộ
i
Trong 4 năm qua v
ớ
i s
ự
qu
ả
n l
ý
s
ả
n xu
ấ
t c
ủ
a cán b
ộ
l
ã
nh đ
ạ
o c
ủ
a công
ty và sư nhi
ệ
t t
ì
nh c
ủ
a cán b
ộ
công nhân viên
đã
đưa công ty ngày m
ộ
t phát
tri
ể
n, đáp
ứ
ng đư
ợ
c nhu c
ầ
u c
ủ
a con ngư
ờ
i. Công ty ngày càng m
ở
r
ộ
ng qui
mô ho
ạ
t đ
ộ
ng, đ
ờ
i s
ố
ng công nhân đư
ợ
c nâng cao. Vi
ệ
c th
ự
c hi
ệ
n các k
ế
ho
ạ
ch đ
ề
tài c
ủ
a công ty luôn đ
ạ
t k
ế
t qu
ả
t
ố
t nâng cao hi
ệ
u qu
ả
s
ả
n xu
ấ
t đ
ả
m
b
ả
o th
ự
c hi
ệ
n ngh
ĩ
a v
ụ
đ
ố
i v
ớ
i nhà nư
ớ
c và đ
ị
a phương.
T
ừ
năm thành l
ậ
p t
ớ
i nay công ty
đã
đi vào ho
ạ
t đ
ộ
ng khá hi
ệ
u qu
ả
.
M
ặ
c dù g
ặ
p nhi
ề
u khó khăn nhưng công ty
đã
tích c
ự
c ki
ệ
n toàn b
ộ
máy
qu
ả
n l
ý
, t
ì
m ki
ế
m đ
ố
i tác… Nh
ờ
v
ậ
y công ty
đã
có nh
ữ
ng kh
ở
i s
ắ
c t
ố
t đ
ẹ
p qua
đó làm cho công ty có đư
ợ
c l
ợ
i nhu
ậ
n đáng k
ể
th
ể
hi
ệ
n qua b
ả
ng sau:
S
ố
TT
Chi tiêu
2002
2003
2004
ĐVT
1
2
3
4
5
S
ố
v
ố
n kinh doanh
Doanh thu bán hàng
Thu nh
ậ
p ch
ị
u thu
ế
S
ố
lư
ợ
ng công nhân viên
Thu nh
ậ
p b
ì
nh quân c
ủ
a
CBCNV
6.500
5.330
27.200
70
720.000
6560
7.683
22.670
110
767.000
6750
6.676
26.900
144
823.000
Trđ
Trđ
Trđ
Ngư
ờ
i
đ
4
2. Ch
ứ
c năng nhi
ệ
m v
ụ
c
ủ
a công ty.
2.1. Ch
ứ
c năng.
Công ty là đơn v
ị
tr
ự
c ti
ế
p t
ì
m đ
ố
i tác đ
ể
th
ự
c hi
ệ
n quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t do
đó đ
ể
đ
ả
m b
ả
o cho quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t đư
ợ
c liên t
ụ
c th
ì
vi
ệ
c nh
ậ
p nguyên v
ậ
t
li
ệ
u (s
ắ
t, thép, xi măng…) mua các y
ế
u t
ố
đ
ầ
u vào là r
ấ
t quan tr
ọ
ng, các ph
ầ
n
vi
ệ
c đó ph
ả
i đ
ả
m b
ả
o t
ố
t th
ì
s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh m
ớ
i đ
ạ
t hi
ệ
u qu
ả
.
- Nh
ậ
n th
ầ
u xây d
ự
ng các công tr
ì
nh giao thông, thu
ỷ
l
ợ
i, đư
ờ
ng b
ộ
.
Thi công các lo
ạ
i n
ề
n móng, tr
ụ
các lo
ạ
i công tr
ì
nh xây d
ự
ng dân d
ụ
ng
h
ạ
t
ầ
ng cơ s
ở
k
ỹ
thu
ậ
t.
- Khai thác v
ậ
n t
ả
i, chuy
ể
n đ
ấ
t đá.
2.2. Nhi
ệ
m v
ụ
- Làm đ
ầ
y đ
ủ
th
ủ
t
ụ
c đăng k
ý
kinh doanh và ho
ạ
t đ
ộ
ng theo quy đ
ị
nh c
ủ
a
nhà nư
ớ
c.
- Xây d
ự
ng và th
ự
c hi
ệ
n k
ế
ho
ạ
ch kinh doanh trên cơ s
ở
tôn tr
ọ
ng pháp lu
ậ
t.
- T
ạ
o l
ậ
p s
ự
qu
ả
n l
ý
và s
ử
d
ụ
ng có hi
ệ
u qu
ả
ngu
ồ
n v
ố
n kinh doanh
3. Công tác t
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n l
ý
, t
ổ
ch
ứ
c b
ộ
máy k
ế
toán
3.1. T
ổ
ch
ứ
c b
ộ
máy qu
ả
n l
ý
.
Sơ đ
ồ
v
ề
b
ộ
máy t
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n l
ý
c
ủ
a công ty.
Giám đốc
PGĐ SX
PGĐ KD
Phòng kÕ
hoạch
P.tư vấn
thiÕt kÕ xây
dựng
P.tài chÝnh
kÕ toán
Phòng kỹ
thuật
Đội thi công
xây dựng số 1
Đội thi công
xây dựng số 2
Đội thi công
xây dựng số 3
5
+ Giám đ
ố
c: Là ngư
ờ
i quy
ế
t đ
ị
nh m
ụ
c tiêu, đ
ị
nh hư
ớ
ng phát tri
ể
n c
ủ
a
toàn b
ộ
công ty, quy
ế
t đ
ị
nh thành l
ậ
p các b
ộ
ph
ậ
n tr
ự
c thu
ộ
c, b
ổ
nhi
ệ
m các
trư
ở
ng phó b
ộ
ph
ậ
n, qu
ả
n l
ý
giám sát, đi
ề
u hành các ho
ạ
t đ
ộ
ng thông qua các
tr
ợ
l
ý
, ph
ò
ng ban.
+ Phó giám đ
ố
c s
ả
n xu
ấ
t: Là ngư
ờ
i tr
ự
c ti
ế
p giúp đ
ỡ
giám đ
ố
c v
ề
m
ặ
t
s
ả
n xu
ấ
t thi công
+Phó giám đ
ố
c kinh doanh: Giúp giám đ
ố
c v
ề
m
ặ
t t
ì
m ki
ế
m đ
ố
i tác,
th
ự
c hi
ệ
n các nhi
ệ
m v
ụ
.
Phó giám đ
ố
c là ban tr
ự
c ti
ế
p giúp đ
ỡ
giám đ
ố
c, th
ự
c hi
ệ
n các công
vi
ệ
c ho
ặ
c đư
ợ
c giám đ
ố
c tr
ự
c ti
ế
p phân công qu
ả
n l
ý
giám sát khi giám đ
ố
c
u
ỷ
quy
ề
n.
+Các ph
ò
ng ban: ch
ị
u s
ự
phân công và th
ự
c hi
ệ
n nhi
ệ
m v
ụ
do ban giám
đ
ố
c ch
ỉ
đ
ạ
o.
3.2. T
ổ
ch
ứ
c b
ộ
máy k
ế
toán
3.2.1.Ch
ứ
c năng nhi
ệ
m v
ụ
và cơ c
ấ
u c
ủ
a ph
ò
ng k
ế
toán.
- Ch
ứ
c năng nhi
ệ
m v
ụ
B
ộ
máy k
ế
toán c
ủ
a công ty t
ổ
ch
ứ
c theo h
ì
nh th
ứ
c t
ậ
p trung toàn b
ộ
công vi
ệ
c k
ế
toán đư
ợ
c t
ậ
p chung t
ạ
i ph
ò
ng k
ế
toán c
ủ
a công ty,
ở
các đ
ộ
i,
các đơn v
ị
s
ả
n xu
ấ
t tr
ự
c thu
ộ
c công ty không t
ổ
ch
ứ
c b
ộ
máy k
ế
toán riêng mà
ch
ỉ
b
ố
trí các nhân viên th
ố
ng kê k
ế
toán làm nhi
ệ
m v
ụ
thu th
ậ
p, phân lo
ạ
i,
ki
ể
m tra ch
ứ
ng t
ừ
sau đó vào s
ổ
chi ti
ế
t v
ậ
t tư, lao đ
ộ
ng, máy móc và t
ậ
p h
ợ
p
ch
ứ
ng t
ừ
g
ố
c vào b
ả
ng t
ậ
p h
ợ
p ch
ứ
ng t
ừ
g
ử
i lên công ty hàng tháng vào ngày
25.
- Cơ c
ấ
u c
ủ
a ph
ò
ng k
ế
toán.
+ K
ế
toán trư
ở
ng: ch
ị
u trách nhi
ệ
m t
ổ
ch
ứ
c b
ộ
máy k
ế
toán đơn gi
ả
n,
g
ọ
n nh
ẹ
, phù h
ợ
p v
ớ
i yêu c
ầ
u hư
ớ
ng d
ẫ
n, ch
ỉ
đ
ạ
o ki
ể
m tra công vi
ệ
c do k
ế
toán viên th
ự
c hi
ệ
n, t
ổ
ch
ứ
c l
ậ
p báo cáo theo yêu c
ầ
u qu
ả
n l
ý
, ch
ị
u trách
nhi
ệ
m trư
ớ
c giám đ
ố
c và c
ấ
p trên v
ề
thông tin k
ế
toán.
6
+ K
ế
toán t
ổ
ng h
ợ
p: có trách nhi
ệ
m t
ậ
p h
ợ
p chi phí, tính giá thành và
xác đ
ị
nh k
ế
t qu
ả
kinh doanh.
+ K
ế
toán v
ậ
t tư TSCĐ: có trách nhi
ệ
m theo d
õ
i t
ì
nh h
ì
nh nh
ậ
p xu
ấ
t t
ồ
n
v
ậ
t tư, xác đ
ị
nh chi phí nguyên v
ậ
t li
ệ
u cho t
ừ
ng công tr
ì
nh, h
ạ
ng m
ụ
c công
tr
ì
nh. Theo d
õ
i t
ì
nh h
ì
nh bi
ế
n đ
ộ
ng c
ủ
a TSCĐ, ph
ả
n ánh đ
ầ
y đ
ủ
k
ị
p th
ờ
i và
chính xác s
ố
lư
ợ
ng TSCĐ, t
ì
nh h
ì
nh kh
ấ
u hao, tính đúng chi phí s
ử
a ch
ữ
a và
giá tr
ị
trang thi
ế
t b
ị
.
+ K
ế
toán ti
ề
n lương và các kho
ả
n vay: Căn c
ứ
vào b
ả
ng duy
ệ
t qu
ỹ
lương c
ủ
a các
độ
i và kh
ố
i gián ti
ế
p c
ủ
a công ty, k
ế
toán ti
ế
n hành l
ậ
p t
ậ
p h
ợ
p
b
ả
ng lương, th
ự
c hi
ệ
n phân b
ổ
, tính toán lương và các kho
ả
n ph
ả
i tr
ả
cho cán
b
ộ
công nhân viên trong công ty.
+ K
ế
toán ti
ề
n măt, ti
ề
n g
ử
i ngân hàng: có nhi
ệ
m v
ụ
m
ở
s
ổ
chi ti
ế
t theo
d
õ
i các kho
ả
n thu ti
ề
n m
ặ
t, TGNH và các kho
ả
n thanh toán cu
ố
i tháng, l
ậ
p
b
ả
ng kê thu chi và đ
ố
i chi
ế
u v
ớ
i k
ế
toán t
ổ
ng h
ợ
p.
+ Th
ủ
qu
ỹ
: căn c
ứ
vào ch
ứ
ng t
ừ
thu, chi
đã
đư
ợ
c phê duy
ệ
t th
ủ
qu
ỹ
ti
ế
n hành phát, thu, n
ộ
p ti
ề
n ngân hàng, cùng v
ớ
i k
ế
toán ti
ề
n m
ặ
t qu
ả
n l
ý
ti
ề
n
c
ủ
a công ty.
3.2.2. H
ì
nh th
ứ
c t
ổ
ch
ứ
c b
ộ
máy k
ế
toán.
Sơ đ
ồ
t
ổ
ch
ứ
c b
ộ
máy k
ế
toán c
ủ
a công ty TNHH v
ậ
n t
ả
i và xây d
ự
ng
Phương Duy.
3.2.3. H
ì
nh th
ứ
c k
ế
toán áp d
ụ
ng t
ạ
i công ty.
KÕ Toán Trưở
ng
KÕ toán vậ
t
tư TSCĐ,
CCDC
KÕ toán
tiÒn mặ
t
TGNH
KÕ toán
t
ổ
ng h
ợ
p
KÕ toán
tiÒn lương
và các khoản
vay
Thủ
quỹ
Nhâ
n viên thống kê kÕ
toán tại các đơn vÞ
7
Công ty ho
ạ
t đ
ộ
ng trong l
ĩ
nh v
ự
c xây d
ự
ng cơ b
ả
n, ti
ế
n hành thi công
xây d
ự
ng nhi
ề
u công tr
ì
nh trong cùng m
ộ
t th
ờ
i gian, nên chi phí phát sinh
thư
ờ
ng xuyên liên t
ụ
c và đa d
ạ
ng. Đ
ể
k
ị
p th
ờ
i t
ậ
p h
ợ
p chi phí s
ả
n xu
ấ
t phát
sinh trong k
ỳ
cho t
ừ
ng công tr
ì
nh c
ũ
ng như toàn b
ộ
nghi
ệ
p v
ụ
phát sinh t
ạ
i
công ty, công ty đang áp d
ụ
ng phương pháp k
ế
toán kê khai thư
ờ
ng xuyên,
h
ạ
ch toán k
ế
toán theo phương pháp ch
ứ
ng t
ừ
ghi s
ổ
.
Sơ đ
ồ
ghi s
ổ
k
ế
toán theo h
ì
nh th
ứ
c ch
ứ
ng t
ừ
ghi s
ổ
.
Ghi chú: Ghi hàng ngày
Ghi cu
ố
i ngày
Đ
ố
i chi
ế
u ki
ể
m tra
4. T
ổ
ch
ứ
c s
ả
n xu
ấ
t, quy tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t.
Sơ đ
ồ
t
ổ
ch
ứ
c s
ả
n xu
ấ
t.
Ch
ứng tõ gố
c
S
ổ
qu
ỹ
B
ả
ng t
ổ
ng h
ợ
p
ch
ứng tõ gố
c
S
ổ kÕ
toán chi
tiÕt
S
ổ đăng ký
ch
ứng tõ ghi
s
ổ
Ch
ứng tõ ghi
s
ổ
S
ổ
cái
Bảng cân đối
phát sinh
Báo cáo tài
chÝnh
Bảng tổng
hợp chi
tiÕt
Nh
ậ
n th
ầ
u
Tổ chức thi
công
Hoàn thành
nghiệm thu
Bàn giao
8
Xây d
ự
ng cơ b
ả
n là m
ộ
t ngành s
ả
n xu
ấ
t v
ậ
t ch
ấ
t mang tính ch
ấ
t công
nghi
ệ
p có đ
ặ
c đi
ể
m khác v
ớ
i ngành s
ả
n xu
ấ
t khác. S
ự
khác nhau có
ả
nh
hư
ở
ng l
ớ
n đ
ế
n công tác qu
ả
n l
ý
trong đơn v
ị
xây d
ự
ng,v
ề
t
ổ
ch
ứ
c s
ả
n xu
ấ
t th
ì
phương th
ứ
c nh
ậ
n th
ầ
u
đã
tr
ở
thành phương th
ứ
c ch
ủ
y
ế
u.S
ả
n ph
ẩ
m c
ủ
a công
ty là không di chuy
ể
n đư
ợ
c mà c
ố
đ
ị
nh
ở
nơi s
ả
n xu
ấ
t nên ch
ị
u
ả
nh hư
ở
ng c
ủ
a
đ
ị
a h
ì
nh, đ
ị
a ch
ấ
t, th
ờ
i tiêt, giá c
ả
th
ị
trư
ờ
ng … c
ủ
a nơi đ
ặ
t s
ả
n ph
ẩ
m.Đăc
đi
ể
m này bu
ộ
c ph
ả
i di chuy
ể
n máy móc, thi
ế
t b
ị
, nhân công t
ớ
i nơi t
ổ
ch
ứ
c
s
ả
n xu
ấ
t, s
ử
d
ụ
ng h
ạ
ch toán v
ậ
t tư, tài s
ả
n s
ẽ
ph
ứ
c t
ạ
p.
S
ả
n ph
ẩ
m xây l
ắ
p đư
ợ
c d
ự
toán trư
ớ
c khi ti
ế
n hành s
ả
n xu
ấ
t và quá tr
ì
nh
s
ả
n xu
ấ
t ph
ả
i so sánh v
ớ
i d
ự
toán, ph
ả
i l
ấ
y d
ự
toán làm thư
ớ
c đo s
ả
n xu
ấ
t.Xây
d
ự
ng đư
ợ
c tiêu th
ụ
theo giá d
ự
toán ho
ặ
c giá tho
ả
thu
ậ
n v
ớ
i ch
ủ
đ
ầ
u tư.
Khi hoàn thành các công tr
ì
nh xây d
ự
ng đư
ợ
c bàn giao cho đơn v
ị
s
ử
d
ụ
ng.Do v
ậ
y s
ả
n ph
ẩ
m c
ủ
a công ty luôn ph
ả
i đ
ả
m b
ả
o ch
ấ
t lư
ợ
ng theo yêu
c
ầ
u.
A.2.Nh
ữ
ng thu
ậ
n l
ợ
i và khó khăn
ả
nh hư
ở
ng t
ớ
i t
ì
nh h
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t kinh
doanh, h
ạ
ch toán c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
1.Nh
ữ
ng thu
ậ
n l
ợ
i:
Công ty có m
ộ
t đ
ộ
i ng
ũ
cán b
ộ
công nhân viên t
ậ
n tu
ỵ
, có tr
ì
nh đ
ộ
chuyên môn, lao đ
ộ
ng lành ngh
ề
.
T
ổ
ch
ứ
c s
ả
n xu
ấ
t trong giai đo
ạ
n n
ề
n kinh t
ế
phát tri
ể
n do v
ậ
y đây là
đi
ề
u ki
ệ
n t
ố
t đ
ể
công ty ngày càng đ
ạ
t đư
ợ
c nhi
ề
u doanh thu.
Công ty có m
ộ
t b
ộ
máy qu
ả
n l
ý
ki
ệ
n toàn và nh
ạ
y bén trong kinh doanh
2. Nh
ữ
ng khó khăn.
Do đ
ặ
c đi
ể
m công ty là lo
ạ
i h
ì
nh xây d
ự
ng cho nên s
ố
v
ò
ng chu chuy
ể
n
v
ố
n dài,
ả
nh hư
ở
ng t
ớ
i quá tr
ì
nh h
ạ
ch toán
Vi
ệ
c qu
ả
n l
ý
v
ề
nguyên v
ậ
t li
ệ
u chưa đư
ợ
c th
ự
c hi
ệ
n t
ố
t gây l
ã
ng phí
B. CÁC PH
Ầ
N HÀNH K
Ế
TOÁN .
B.1.K
ế
toán v
ố
n b
ằ
ng ti
ề
n:
9
1.Th
ủ
t
ụ
c l
ậ
p, tr
ì
nh t
ự
luân chuy
ể
n ch
ứ
ng t
ừ
ti
ề
n m
ặ
t ti
ề
n g
ử
i ngân
hàng:
- Ti
ề
n m
ặ
t là s
ố
v
ồ
n b
ằ
ng ti
ề
n đư
ợ
c b
ả
o qu
ả
n t
ạ
i qu
ỹ
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
trong quá tr
ì
ng s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh ti
ề
n m
ặ
t đư
ợ
c l
ậ
p và có tr
ì
nh t
ự
luân
chuy
ể
n theo quy đ
ị
nh c
ủ
a ngành k
ế
toán.
Hàng ngày căn c
ứ
vào ch
ứ
ng t
ừ
g
ố
c k
ế
toán vi
ế
t phiêú thu. Phi
ế
u thu
nh
ằ
m xác đ
ị
nh s
ố
ti
ề
n m
ặ
t th
ự
c t
ế
nh
ậ
p qu
ỹ
và làm căn c
ứ
đ
ể
th
ủ
qu
ỹ
thu ti
ề
n,
ghi s
ổ
qu
ỹ
, k
ế
toán ghi s
ổ
các kho
ả
n thu có liên quan. Phi
ế
u thu k
ế
toán đư
ợ
c
l
ậ
p thành 3 liên.Th
ũ
qu
ỹ
gi
ữ
l
ạ
i 1 liên đ
ẻ
ghi s
ổ
, 1 liên giao cho ngư
ờ
i n
ộ
p
ti
ề
n, m
ộ
t liên lưu t
ạ
i nơi l
ậ
p phi
ế
u. Cu
ố
i ngày toàn b
ộ
phi
ế
u thu và ch
ứ
ng t
ừ
g
ố
c chuy
ể
n cho k
ế
toán ghi s
ổ
.
Trong trư
ờ
ng h
ợ
p có các ch
ứ
ng t
ừ
g
ố
c v
ề
thanh toán, k
ế
toán vi
ế
t
phi
ế
u chi, phi
ế
u chi xác đ
ị
nh các kho
ả
n ti
ề
n m
ặ
t chi cho công vi
ệ
c…là căn c
ứ
đ
ể
cho th
ủ
qu
ỹ
xu
ấ
t qu
ỹ
, ghi s
ổ
qu
ỹ
và s
ổ
k
ế
toán. Phiêú chi đư
ợ
c l
ậ
p thành 2
liên, m
ộ
t liên đư
ợ
c lưu
ở
nơi l
ậ
p phi
ế
u, m
ộ
t liên th
ủ
qu
ỹ
dùng đ
ẻ
ghi s
ổ
qu
ỹ
sau đó chuy
ể
n cho k
ế
toán cùng ch
ứ
ng t
ừ
g
ố
c đ
ể
vào s
ổ
k
ế
toán.
Hàng ngày căn c
ứ
vào ch
ứ
ng t
ừ
g
ố
c th
ủ
qu
ỹ
vào s
ổ
qu
ỹ
ti
ề
n m
ặ
t, s
ổ
nh
ậ
t k
ý
ti
ề
n m
ặ
t,nh
ậ
t k
ý
thu ti
ề
n và t
ừ
các nh
ậ
t k
ý
này k
ế
toán vào s
ổ
cái các
tài kho
ả
n liên quan.
- K
ế
toán ti
ề
n g
ử
i ngân hàng:
Khi nh
ậ
n đư
ợ
c gi
ấ
y báo Có, báo N
ợ
c
ủ
a ngân hàng g
ử
i đ
ế
n k
ế
toán l
ậ
p
s
ổ
ti
ề
n g
ử
i ngân hàng đ
ồ
ng th
ờ
i đ
ố
i chi
ế
u v
ớ
i ch
ứ
ng t
ừ
g
ố
c kèm theo, xác
minh và x
ử
l
ý
k
ị
p th
ờ
i các kho
ả
n chênh l
ệ
ch sau đó k
ế
toán ph
ả
n ánh vào nh
ậ
t
k
ý
thu ti
ề
n g
ử
i ngân hàng và nh
ậ
t k
ý
chi ti
ề
n g
ử
i ngân hàng.
Cu
ố
i tháng k
ế
toán đ
ố
i chi
ế
u s
ố
li
ệ
u trên s
ổ
ti
ề
n g
ử
i v
ớ
i b
ả
ng kê c
ủ
a
ngân hàng.
2. Nguyên t
ắ
c qu
ả
n l
ý
v
ố
n b
ằ
ng ti
ề
n c
ủ
a công ty.
Công ty TNHH xây d
ự
ng v
ậ
n t
ả
i Phương Duy s
ử
d
ụ
ng đơn v
ị
ti
ề
n t
ệ
th
ố
ng nh
ấ
t là Vi
ệ
t Nam Đ
ồ
ng (VNĐ).
10
Khi h
ạ
ch toán công tác chuy
ể
n đ
ổ
i các đ
ồ
ng ti
ề
n khác ph
ả
i theo t
ỷ
giá
th
ự
c t
ế
b
ì
nh quân liên ngân hàng do ngân hàng nhà nư
ớ
c Vi
ệ
t Nam thông báo
t
ạ
i th
ờ
i đi
ể
m phát sinh nghi
ệ
p v
ụ
.Ti
ề
n m
ặ
t c
ủ
a công ty đư
ợ
c t
ậ
p trung t
ạ
i qu
ỹ
.
M
ọ
i nghi
ệ
p v
ụ
có liên quan đ
ế
n thu, chi, ti
ề
n m
ặ
t qu
ả
n l
ý
và b
ả
o qu
ả
n ti
ề
n
m
ặ
t th
ủ
qu
ỹ
ch
ị
u trách nhi
ệ
m th
ự
c hi
ệ
n.
11
3. Phương pháp k
ế
toán ti
ề
n m
ặ
t, TGNH.
- S
ổ
qu
ỹ
ti
ề
n m
ặ
t:
Căn c
ứ
vào phi
ế
u thu, phi
ế
u chi th
ủ
qu
ỹ
l
ậ
p s
ổ
q
ũ
y ti
ề
n m
ặ
t.
S
ổ
qu
ỹ
ti
ề
n m
ặ
t
Tháng…năm…
S
ố
phi
ế
u
S
ố
ti
ề
n
Ngày
Thu
chi
Di
ễ
n gi
ả
i
Thu
Chi
T
ồ
n
1
2
3
4
5
6
7
T
ồ
n đ
ầ
u k
ỳ
T
ồ
n cu
ố
i k
ỳ
S
ổ
qu
ỹ
ti
ề
n m
ặ
t đư
ợ
c l
ậ
p theo tháng và đư
ợ
c tính chi ti
ế
t theo t
ừ
ng ch
ứ
ng
t
ừ
.
C
ộ
t 1,2,3: ghi hàng tháng ghi s
ổ
và s
ố
hi
ệ
u c
ủ
a phi
ế
u thu, phi
ế
u chi.
C
ộ
t 4: ghi n
ộ
i dung tóm t
ắ
t c
ủ
a phi
ế
u thu, chi.
C
ộ
t 5: ghi s
ố
ti
ề
n nh
ậ
p qu
ỹ
.
C
ộ
t 6: ghi s
ố
ti
ề
n xuât qu
ỹ
.
C
ộ
t 7: ghi s
ố
ti
ề
n t
ồ
n qu
ỹ
cu
ố
i ngày.
+ S
ổ
q
ũ
y kiêm báo cáo qu
ỹ
:
Căn c
ứ
vào phi
ế
u thu, phi
ế
u chi đ
ể
l
ậ
p.
12
S
ổ
qu
ỹ
kiêm báo cáo q
ũ
y
Tháng…năm…
S
ố
phi
ế
u
S
ố
ti
ề
n
Ngày
Thu
Chi
Di
ễ
n gi
ả
i
TKĐƯ
Thu
Chi
T
ồ
n
1
2
3
4
5
6
7
8
T
ồ
n đ
ầ
u k
ỳ
T
ồ
n cu
ố
i k
ỳ
S
ổ
qu
ỹ
kiêm báo cáo qu
ỹ
đư
ợ
c l
ậ
p hàng tháng m
ở
ra đ
ể
theo d
õ
i t
ì
nh
h
ì
nh phiêu thu, phiêu chi, t
ồ
n ti
ề
n m
ặ
t. Hàng ngày căn c
ứ
vào ch
ứ
ng t
ừ
g
ố
c
như phi
ế
u thu, phiêu chi ti
ế
n hành ghi s
ổ
qu
ỹ
kiêm báo cáo qu
ỹ
như sau:
C
ộ
t 1,2,3: ghi ngày tháng ghi s
ổ
và s
ố
hi
ệ
u c
ủ
a phi
ế
u thu, phi
ế
u chi
C
ộ
t 4: ghi n
ộ
i dung c
ủ
a phi
ế
u thu, phi
ế
u chi
C
ộ
t 5: ghi tài kho
ả
n đ
ố
i
ứ
ng liên quan
C
ộ
t 6: ghi s
ố
tiên nh
ậ
p qu
ỹ
C
ộ
t 7: ghi s
ố
ti
ề
n xuât qu
ỹ
.
C
ộ
t 8: ghi s
ố
dư t
ồ
n qu
ỹ
cu
ố
i ngày(SDCK)
SDCK = SDĐK + T
ổ
ng thu – T
ổ
ng chi
- Nh
ậ
t k
ý
thu ti
ề
n:
Dùng đ
ể
ph
ả
n ánh các nghi
ệ
p v
ụ
kinh t
ế
tài chính làm phát sinh bên n
ợ
TK 111, đ
ố
i
ứ
ng v
ớ
i các TK có liên quan.
Căn c
ứ
vào s
ổ
qu
ỹ
kiêm báo cáo và kèm theo ch
ứ
ng t
ừ
g
ố
c.
Nh
ậ
t k
ý
thu ti
ề
n
Ch
ứ
ng t
ừ
Ghi có các TK liên quan
TK khác
Ngày
tháng
ghi s
ổ
SH
NT
Di
ễ
n gi
ả
i
Ghi N
ợ
TK111
TK11
2
TK511
S
ố
ti
ề
n
SH
1
2
3
4
5
6
7
8
9
S
ố
dư đ
ầ
u k
ỳ
13
S
ố
dư cu
ố
i k
ỳ
C
ộ
t 1 đ
ế
n 3: Ghi hàng tháng ghi s
ổ
, s
ố
hi
ệ
u và ngày tháng c
ủ
a ch
ứ
ng t
ừ
C
ộ
t 4 : Ghi tóm t
ắ
t n
ộ
i dung nghi
ệ
p v
ụ
kinh t
ế
phát sinh.
C
ộ
t 5 : Ghi s
ố
ti
ề
n phát sinh bên n
ợ
TK 111.
C
ộ
t 6 đ
ế
n 8: Ghi s
ố
ti
ề
n c
ủ
a các tài kho
ả
n, ghi có đ
ố
i
ứ
ng v
ớ
i n
ợ
TK 111
C
ộ
t 9 : Ghi s
ố
hi
ệ
u TK, ghi s
ố
phát sinh đ
ố
i
ứ
ng v
ớ
i bên n
ợ
TK 111
Cu
ố
i tháng k
ế
toán phát hành c
ộ
ng s
ố
phát sinh và đây là căn c
ứ
đ
ể
vào s
ổ
cái tài kho
ả
n.
- S
ổ
nh
ậ
t k
ý
chi ti
ề
n:
S
ổ
nh
ậ
t k
ý
chi ti
ề
n:
Năm…
Ch
ứ
ng t
ừ
Ghi n
ợ
các TK liên quan
TK khác
Ngày
tháng
ghi s
ổ
SH
NT
Di
ễ
n gi
ả
i
Ghi có
TK111
TK112
TK331
S
ố
ti
ề
n
SH
1
2
3
4
5
6
7
8
9
T
ồ
n đ
ầ
u k
ỳ
T
ồ
n cu
ố
i k
ỳ
S
ổ
này đư
ợ
c m
ở
cho c
ả
năm ph
ả
n ánh chi ti
ề
n m
ặ
t đư
ợ
c ph
ả
n ánh vào
m
ộ
t d
ò
ng ho
ặ
c m
ộ
t s
ố
d
ò
ng tu
ỳ
thu
ộ
c vào đ
ố
i tư
ợ
ng k
ế
toán.
C
ộ
t 1,2,3: ghi ngày tháng ghi s
ổ
, s
ố
hi
ệ
u và ngày tháng c
ủ
a ch
ứ
ng t
ừ
.
C
ộ
t 4: ghi tóm t
ắ
t n
ộ
i dung nghi
ệ
p v
ụ
.
C
ộ
t 5: ghi s
ố
ti
ề
n phát sinh bên có TK111 đ
ố
i
ứ
ng v
ớ
i các TK liên
quan
C
ộ
t 6,7,8: ghi s
ố
ti
ề
n c
ủ
a các Tk ghi N
ợ
đ
ố
i
ứ
ng v
ớ
i bên có TK111.
C
ộ
t 9: ghi s
ố
hi
ệ
u TK, ghi N
ợ
s
ố
phát sinh đ
ố
i
ứ
ng v
ớ
i TK111.
- S
ổ
ti
ề
n g
ử
i ngân hàng:
Dùng đ
ể
ph
ả
n ánh các nghi
ệ
p v
ụ
kinh t
ế
tài chính phát sinh liên quan đ
ế
n
ti
ề
n g
ử
i ngân hàng.
S
ổ
ti
ề
n g
ử
i ngân hàng.
Nơi m
ở
TK giao d
ị
ch.
14
Ch
ứ
ng t
ừ
S
ố
ti
ề
n
Ngày tháng
ghi s
ổ
NT
Di
ễ
n gi
ả
i
G
ử
i vào
Rút ra
C
ò
n l
ạ
i
1
2
3
4
5
6
7
SDĐK
SDCK
Hàng ngày căn c
ứ
vào ch
ứ
ng t
ừ
như gi
ấ
y báo Có, gi
ấ
y báo N
ợ
, k
ế
toán
ti
ế
n hành ghi s
ổ
ti
ề
n g
ử
i ngân hàng.
C
ộ
t 1, 2, 3: ghi ngày tháng ghi s
ổ
, s
ố
hi
ệ
u và ngày tháng c
ủ
a ch
ứ
ng t
ừ
.
C
ộ
t 4: ghi n
ộ
i dung nghi
ệ
p v
ụ
kinh t
ế
phát sinh.
C
ộ
t 5 : ghi s
ố
ti
ề
n g
ử
i vào ngân hàng.
C
ộ
t 6 : ghi s
ố
ti
ề
n rút ra chi tiêu qua ngân hàng.
C
ộ
t 7 : ghi s
ố
ti
ề
n c
ò
n l
ạ
i
ở
ngân hàng cu
ố
i k
ỳ
.
B.2 K
ế
toán ti
ề
n lương và các kho
ả
n trích theo lương.
Ti
ề
n lương là s
ố
ti
ề
n thù lao lao đ
ộ
ng ph
ả
i tr
ả
cho ngư
ờ
i lao đ
ộ
ng theo
s
ố
lư
ợ
ng và ch
ấ
t lư
ợ
ng mà ngư
ờ
i lao đ
ộ
ng ho
ặ
c cán b
ộ
công nhân viên đóng
góp, bù đ
ắ
p hao phí lao đ
ộ
ng c
ủ
a h
ọ
trong quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh.
1. Tr
ì
nh t
ự
tính lương và các kho
ả
n trích trên lương.
Đ
ể
qu
ả
n l
ý
lao đ
ộ
ng v
ề
m
ặ
t s
ố
lư
ợ
ng công ty s
ử
d
ụ
ng s
ổ
sách lao đ
ộ
ng.
Ch
ứ
ng t
ừ
s
ử
d
ụ
ng đ
ể
h
ạ
ch toán lao đ
ộ
ng là b
ả
ng ch
ấ
m công đư
ợ
c l
ậ
p riêng
cho t
ừ
ng b
ộ
ph
ậ
n, t
ổ
đ
ộ
i s
ả
n xu
ấ
t, cu
ố
i tháng b
ả
ng ch
ấ
m công đư
ợ
c dùng đ
ể
t
ổ
ng h
ợ
p th
ờ
i gian lao đ
ộ
ng đ
ể
tính lương cho t
ừ
ng b
ộ
ph
ậ
n, t
ổ
đ
ộ
i s
ả
n xu
ấ
t.
Ch
ứ
ng t
ừ
s
ử
d
ụ
ng đ
ể
h
ạ
ch toán lao đ
ộ
ng là b
ả
ng ch
ấ
m công. “ b
ả
ng
công” đư
ợ
c l
ậ
p riêng cho t
ừ
ng b
ộ
ph
ậ
n, t
ổ
đ
ộ
i s
ả
n xu
ầ
t trong đó ghi r
õ
ngày,
tháng làm vi
ệ
c, ngh
ỉ
vi
ệ
c c
ủ
a m
ỗ
i ngươi lao đ
ộ
ng.
Cu
ố
i tháng b
ả
ng ch
ấ
m công đư
ợ
c dùng đ
ể
t
ổ
ng h
ợ
p th
ờ
i gian lao đ
ộ
ng
tính lương lao đ
ộ
ng theo th
ờ
i gian.
Đ
ể
thanh toán ti
ề
n lương, ti
ề
n công và các kho
ả
n ph
ụ
c
ấ
p cho ngư
ờ
i lao
đ
ộ
ng hàng tháng k
ế
toán t
ạ
i công ty ph
ả
i l
ậ
p “b
ả
ng thanh toán ti
ề
n lương”
cho t
ừ
ng t
ổ
đ
ọ
i s
ả
n xu
ấ
t và các ph
ò
ng ban căn c
ứ
vào k
ế
t qu
ả
tính lương cho
t
ừ
ng ngư
ờ
i. Lương s
ả
n ph
ẩ
m, lương th
ờ
i gian các kho
ả
n ph
ụ
c
ấ
p, các kho
ả
n
15
kh
ấ
u tr
ừ
vào s
ố
ti
ề
n lao đ
ộ
ng đư
ợ
c l
ĩ
nh. Các kho
ả
n thanh toán v
ề
tr
ợ
c
ấ
p v
ề
BHXH c
ũ
ng đư
ợ
c l
ậ
p và k
ế
toán xem xét xác nh
ậ
n ch
ữ
k
ý
r
ồ
i tr
ì
nh lên giám
đ
ố
c k
ý
duy
ệ
t. B
ả
ng thanh toán lương và BHXH s
ẽ
làm căn c
ứ
đ
ể
thanh toán
lương, BHXH cho t
ừ
ng ngư
ờ
i lao đ
ộ
ng.
T
ạ
i công ty vi
ệ
c thanh toán lương và các kho
ả
n khác cho ngư
ờ
i lao đ
ộ
ng
thư
ờ
ng chia làm 2 k
ỳ
: K
ỳ
m
ộ
t t
ạ
m
ứ
ng và k
ỳ
hai s
ẽ
nh
ậ
n s
ố
c
ò
n l
ạ
i sau khi
đã
tr
ừ
vào các kho
ả
n kh
ấ
u tr
ừ
. Các kho
ả
n thanh toán lương, BHXH b
ả
ng kê
danh sách nh
ữ
ng ngư
ờ
i chưa l
ĩ
nh lương cùng các ch
ứ
ng t
ừ
báo cáo thu, chi
ti
ề
n m
ặ
t ph
ả
i đư
ợ
c chuy
ể
n v
ề
k
ế
toán ki
ể
m tra ghi s
ổ
.
Sơ
đồ
luân chuy
ể
n ch
ứ
ng t
ừ
ti
ề
n lương
H
ì
nh th
ứ
c tr
ả
lương mà công ty TNHH xây d
ự
ng v
ậ
n t
ả
i Phương Duy
áp d
ụ
ng là h
ì
nh th
ứ
c tr
ả
lương theo th
ờ
i gian.
Đ
ể
áp d
ụ
ng tr
ả
lương theo th
ờ
i gian, công ty ph
ả
i theo d
õ
i ghi chép th
ờ
i
gian làm vi
ệ
c c
ủ
a ngư
ờ
i lao đ
ộ
ng vàn m
ứ
c lương th
ờ
i gian c
ủ
a h
ọ
.
Doanh nghi
ệ
p áp d
ụ
ng ti
ề
n lương th
ờ
i gian cho nh
ữ
ng công vi
ệ
c chưa
xây d
ự
ng đư
ợ
c đ
ị
nh m
ứ
c lao đ
ộ
ng, chưa có đơn giá ti
ề
n lương s
ả
n ph
ẩ
m.
Thư
ờ
ng áp d
ụ
ng cho lao đ
ộ
ng làm công tác văn ph
ò
ng như hành chính, qu
ả
n
tr
ị
, th
ố
ng kê …
- H
ì
nh th
ứ
c ti
ề
n lương theo s
ả
n ph
ẩ
m: Là h
ì
nh th
ứ
c ti
ề
n lương tính theo
s
ố
lư
ợ
ng, ch
ấ
t lư
ợ
ng công vi
ệ
c
đã
hoàn thành đ
ả
m b
ả
o yêu c
ầ
u ch
ấ
t lư
ợ
ng và
đơn giá ti
ề
n lương theo s
ả
n ph
ẩ
m:
S
ố
lư
ợ
ng ho
ặ
c kh
ố
i lư
ợ
ng s
ả
n ph
ẩ
m
Bảng chấm
công của các tổ
đội sản xuất
B
ả
ng thanh
toán lương c
ủ
a
các đ
ộ
i SX
B
ả
ng thanh
toán lương c
ủ
a
công ty
B
ả
ng phân b
ổ
tiÒn lương
16
Ti
ề
n lương s
ả
n ph
ẩ
m = hoàn thành x đơn giá tiên lương SP
đ
ủ
tiêu chu
ẩ
n ch
ấ
t lư
ợ
ng
Ti
ề
n lương s
ả
n ph
ẩ
m có th
ể
áp d
ụ
ng đ
ố
i v
ớ
i lao đ
ộ
ng tr
ự
c ti
ế
p s
ả
n xu
ấ
t
s
ả
n ph
ẩ
m ho
ặ
c đ
ố
i v
ớ
i ngư
ờ
i lao đ
ộ
ng gián ti
ế
p ph
ụ
c v
ụ
s
ả
n xu
ấ
t s
ả
n
ph
ẩ
m.Đ
ể
khuy
ế
n kích ngư
ờ
i lao đ
ộ
ng nâng cao năng su
ấ
t ch
ấ
t lư
ợ
ng s
ả
n
ph
ẩ
m doanh nghi
ệ
p áp d
ụ
ng các đơn giá s
ả
n ph
ẩ
m khác nhau.
Trong công ty đ
ể
ph
ụ
c v
ụ
công tác h
ạ
ch toán ti
ề
n lương có th
ể
chia làm
2 lo
ạ
i :Ti
ề
n lương lao đ
ộ
ng s
ả
n xu
ấ
t tr
ự
c ti
ế
p, tiên lương lao đ
ộ
ng gián ti
ế
p,
trong đó chi ti
ế
t theo ti
ề
n lương chính và ti
ề
n lương ph
ụ
.
+ Ti
ề
n lương chính là ti
ề
n lương tr
ả
cho ngư
ờ
i lao đ
ộ
ng trong th
ờ
i gian
ngư
ờ
i lao đ
ộ
ng th
ự
c hi
ệ
n nhi
ệ
m v
ụ
khác, ngoài nhi
ệ
m v
ụ
chính c
ủ
a h
ọ
,g
ồ
m
ti
ề
n lương tr
ả
theo c
ấ
p b
ậ
c và các kho
ả
n ph
ụ
c
ấ
p.
+ Ti
ề
n lưong ph
ụ
là ti
ề
n lương tr
ả
cho ngư
ờ
i lao đ
ộ
ng trong th
ờ
i gian
h
ọ
th
ự
c hi
ệ
n nhi
ệ
m v
ụ
khác ngoài nhi
ệ
m v
ụ
chính. Th
ờ
i gian lao đ
ộ
ng ngh
ỉ
phép,ngh
ỉ
ố
m…. Th
ì
đư
ợ
c hư
ở
ng theo ch
ế
đ
ộ
.
- Qu
ỹ
BHXH, BHYT, KPCĐ
+ Qu
ỹ
BHXH: Đư
ợ
c t
ạ
o thành t
ừ
trích theo t
ỷ
l
ệ
trên t
ổ
ng s
ố
qu
ỹ
lương
c
ấ
p b
ậ
c và các kho
ả
n ph
ụ
c
ấ
p c
ủ
a công nhân viên ch
ứ
c.
+ Qu
ỹ
BHYT: Đư
ợ
c s
ử
d
ụ
ng thanh toán các kho
ả
n khám ch
ữ
a b
ệ
nh,
vi
ệ
n phí thu
ố
c…cho ngư
ờ
i lao đ
ộ
ng trong th
ờ
i gian đau
ố
m, sinh đ
ẻ
…
+ KPCĐ: Đư
ợ
c h
ì
nh thành do vi
ệ
c trích l
ậ
p theo t
ỷ
l
ệ
quy đ
ị
nh trên
t
ổ
nh th
ể
ti
ề
n lương cơ b
ả
n và các kho
ả
n ph
ụ
c
ấ
p c
ủ
a công nhân viên th
ự
c t
ế
phát sinh trong tháng, tính vào chi phí s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh.
T
ổ
ng qu
ỹ
BHYT, BHXH, KPCĐ đư
ợ
c trích là 25% trên t
ổ
ng qu
ỹ
lương trong đó:
BHXH là 20% : Công ty n
ộ
p 15% _ tính vào chi phí s
ả
n xu
ấ
t kinh
doanh
Ngư
ờ
i lao đ
ộ
ng 5% _ tr
ừ
vào lương
BHYT trích 3% trên t
ổ
ng : 2% tính vào chi phí s
ả
n xuât kinh doanh
17
1% tr
ừ
vào lương ngư
ờ
i lao đ
ộ
ng
KPCĐ trích 2% trên t
ổ
ng: 1% n
ộ
p lên c
ấ
p trên.
1% công ty đ
ể
l
ạ
i sinh ho
ạ
t.
Ngoài ch
ế
đ
ộ
ti
ề
n lương và các kho
ả
n trích theo lương, công ty c
ò
n l
ậ
p
qu
ỹ
khen thư
ở
ng cho t
ậ
p th
ể
, cá nhân có thành tích trong lao đ
ộ
ng s
ả
n xu
ấ
t.
Ti
ề
n thư
ở
ng bao g
ồ
m thư
ở
ng thi đua, trong s
ả
n xu
ấ
t nâng cao ch
ấ
t
lư
ợ
ng s
ả
n ph
ẩ
m, ti
ế
t ki
ệ
m v
ậ
t tư, hoàn thành trư
ớ
c k
ế
ho
ạ
ch đư
ợ
c giao v
ề
th
ờ
i
gian.
- Cơ s
ở
l
ậ
p, phương pháp l
ậ
p b
ả
ng thanh toán ti
ề
n lương và các kho
ả
n
trích theo lương.
T
ừ
b
ả
ng công ( b
ả
ng ch
ấ
m công) đư
ợ
c l
ậ
p t
ừ
các đ
ộ
i, các b
ộ
ph
ậ
n cu
ố
i
tháng t
ổ
ng h
ợ
p th
ờ
i gian lao đ
ộ
ng.
B
ả
ng ch
ấ
m công là căn c
ứ
cho ph
ò
ng k
ế
toán l
ậ
p b
ả
ng thanh toán
lương cho t
ừ
ng đ
ộ
i, t
ừ
ng b
ộ
ph
ậ
n.
Công ty TNHH
V
ậ
n t
ả
i và xây d
ự
ng Phương Duy
B
ả
ng ch
ấ
m công
Tháng …năm…
ST
T
H
ọ
và tên
1
2
3
4
5
6
7
…
31
S
ố
công
1
2
.
.
.
Lê Văn Thái
Ng B
ấ
t Lương
x
x
x
x
x
0
x
0
x
0
x
x
0
x
0
x
x
x
x
x
x
x
29
28
T
ổ
trư
ở
ng Đ
ộ
i trư
ở
ng
(k
ý
, h
ọ
tên) (k
ý
, h
ọ
tên)
Sau khi l
ậ
p xong b
ả
ng thanh toán ti
ề
n lương chuy
ể
n cho k
ế
toán trư
ở
ng
duy
ệ
t, đây là căn c
ứ
đ
ể
thanh toán lương cho ngư
ờ
i lao đ
ộ
ng và nhân viên
trong công ty.
18
Công ty TNHH xây d
ự
ng v
ậ
n t
ả
i Phương Duy
B
ả
ng thanh toán ti
ề
n lương
Tháng…năm…
STT
H
ọ
và tên
Năm
sinh
Lo
ạ
i
th
ợ
Ngày
công
Ti
ề
n
công
Ti
ề
n
đư
ợ
c
hư
ở
ng
đã
ứ
ng
C
ò
n
l
ạ
i
K
ý
nh
ậ
n
T
ổ
ng
T
ổ
trư
ở
ng đ
ộ
i trư
ở
ng
(k
ý
, h
ọ
tên) (k
ý
, h
ọ
tên)
Căn c
ứ
vào b
ả
ng thanh toán ti
ề
n lương c
ủ
a các ph
ò
ng ban, toàn công ty
ti
ế
n hành t
ổ
ng h
ợ
p và chi ti
ế
t theo c
ộ
t lương chính, lương ph
ụ
và các kho
ả
n
khác trên b
ả
ng phân b
ổ
ti
ề
n lương.
B
ả
ng phân b
ổ
ti
ề
n lương
Tháng…năm…
334 ph
ả
i tr
ả
công nhân viên
STT
Ghi có TK
Ghi n
ợ
TK
Lương
chính
Lương ph
ụ
Các kho
ả
n
khác
C
ộ
ng
1
2
…
TK 641
TK 642
…
K
ế
toán t
ổ
ng h
ợ
p ti
ề
n lương, ti
ề
n công và các kho
ả
n theo lương đư
ợ
c
th
ự
c hi
ệ
n trên các TK 334, 335, 338 và các TK khác có liên quan.
+ Phương pháp k
ế
toán các nghi
ệ
p v
ụ
ch
ủ
y
ế
u.
Hàng tháng tính ti
ề
n lương ph
ả
i tr
ả
cho công nhân viên và phân b
ổ
cho
các đ
ố
i tư
ợ
ng.
N
ợ
TK 622, 627, 641, 642: ti
ề
n lương ph
ả
i tr
ả
19
Có TK 334: t
ổ
ng s
ố
lương ph
ả
i tr
ả
S
ố
ti
ề
n thư
ở
ng ph
ả
i tr
ả
cho công nhân viên.
N
ợ
TK 431: ti
ề
n thư
ở
ng
N
ợ
TK 642, 627, 641, 622…,: thư
ở
ng trong s
ả
n xu
ấ
t
Có TK 334: t
ổ
ng s
ố
ph
ả
i tr
ả
Trích BHXH, BHYT,KPCĐ
N
ợ
TK 622, 627, 642…:
N
ợ
TK 334:
Có TK 338 (3382, 3383, 3384): t
ổ
ng s
ố
trích
B.3. K
ế
toán tài s
ả
n c
ố
đ
ị
nh (TSCĐ)
TSCĐ: là nh
ữ
ng tư li
ệ
u lao đ
ộ
ng có giá tr
ị
l
ớ
n và th
ờ
i gian s
ử
d
ụ
ng lâu
dài. Sau m
ỗ
i k
ỳ
s
ả
n xu
ấ
t TSCĐ v
ẫ
n gi
ữ
nguyên h
ì
nh thái ban đ
ầ
u và ch
ỉ
tham
gia vào quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t
ở
dư
ớ
i d
ạ
ng hao m
ò
n TSCĐ.
- Th
ủ
t
ụ
c, ch
ứ
ng t
ừ
luân chuy
ể
n k
ế
toán.
M
ỗ
i khi có TSCĐ tăng thêm ph
ả
i l
ậ
p biên b
ả
n giao nh
ậ
n TSCĐ. Ph
ò
ng
k
ế
toán ph
ả
i sao cho m
ỗ
i b
ộ
ph
ậ
n m
ộ
t b
ả
n
để
lưu. H
ồ
sơ đó bao g
ồ
m: biên
b
ả
n giao nh
ậ
n TSCĐ, các b
ả
n sao tài li
ệ
u k
ỹ
thu
ậ
t, các hoá đơn, gi
ấ
y v
ậ
n
chuy
ể
n b
ố
c d
ỡ
…Ph
ò
ng k
ế
toán gi
ữ
l
ạ
i
để
làm căn c
ứ
t
ổ
ch
ứ
c h
ạ
ch toán t
ổ
ng
h
ợ
p và h
ạ
ch toán chi ti
ế
t TSCĐ.
Ph
ò
ng k
ế
toán có nhi
ệ
m v
ụ
m
ở
s
ổ
, th
ẻ
đ
ể
theo d
õ
i và ph
ả
n ánh di
ễ
n
bi
ế
n phát sinh trong quá tr
ì
nh s
ử
d
ụ
ng.
- Th
ủ
t
ụ
c đưa TSCĐ vào s
ả
n xu
ấ
t, thanh l
ý
, biên b
ả
n bàn giao TSCĐ,
k
ế
toán l
ậ
p ch
ứ
ng t
ừ
ghi s
ổ
. M
ỗ
i m
ộ
t TSCĐ đư
ợ
c l
ậ
p thành biên b
ả
n riêng
cho t
ừ
ng th
ờ
i k
ỳ
, ngày tháng đưa vào s
ử
d
ụ
ng, thanh l
ý
như
ợ
ng bán.
Khi có TSCĐ m
ớ
i đưa vào s
ử
d
ụ
ng ho
ặ
c đi
ề
u TS cho đơn v
ị
khác, công
ty ph
ả
i l
ậ
p h
ợ
p đ
ồ
ng bàn giao g
ồ
m: đ
ạ
i di
ệ
n bên giao, đ
ạ
i di
ệ
n bên nh
ậ
n và
m
ộ
t s
ố
u
ỷ
viên.
Biên b
ả
n giao nh
ậ
n TSCĐ đư
ợ
c l
ậ
p cho t
ừ
ng TSCĐ. Đ
ố
i v
ớ
i trư
ờ
ng
h
ợ
p giao nh
ậ
n cùng m
ộ
t lúc nhi
ề
u TS cùng lo
ạ
i, cùng giá tr
ị
và do cùng m
ộ
t
20
đơn v
ị
giao có th
ể
l
ậ
p chung m
ộ
t biên b
ả
n giao nh
ậ
n TSCĐ. Biên b
ả
n giao
nh
ậ
n đư
ợ
c l
ậ
p thành 2 b
ả
n m
ỗ
i bên gi
ữ
m
ộ
t b
ả
n, biên b
ả
n này đư
ợ
c chuy
ể
n
cho ph
ò
ng k
ế
toán đ
ể
ghi s
ổ
và lưu.
Khi thanh l
ý
TSCĐ, đơn v
ị
ph
ả
i l
ậ
p biên b
ả
n thanh l
ý
TSCĐ. Thành l
ậ
p
h
ộ
i đ
ồ
ng thanh l
ý
g
ồ
m các ông bà đ
ạ
i di
ệ
n các bên. Thanh l
ý
TS nào th
ì
ghi
tên m
ã
, quy cách s
ố
hi
ệ
u TSCĐ đó, tên nư
ớ
c s
ả
n xu
ấ
t, nguyên giá, s
ố
năm
đưa vào s
ử
d
ụ
ng…sau đó h
ộ
i đ
ồ
ng thanh l
ý
có k
ế
t lu
ậ
n c
ụ
th
ể
.
Sau khi thanh l
ý
song căn c
ứ
vào ch
ứ
ng t
ừ
tính toán t
ổ
ng h
ợ
p s
ố
chi phí
th
ự
c t
ế
và giá tr
ị
thu h
ồ
i vào d
ò
ng chi phí thanh l
ý
và giá tr
ị
thu h
ồ
i.
Biên b
ả
n thanh l
ý
do ban thanh l
ý
TSCĐ l
ậ
p và có đ
ầ
y đ
ủ
ch
ữ
k
ý
(ghi
r
õ
h
ọ
tên phó, trư
ở
ng ban thanh l
ý
, k
ế
toán trư
ở
ng và th
ủ
trư
ở
ng công ty)
- Phương pháp và c
ở
s
ở
l
ậ
p th
ẻ
TSCĐ
Th
ẻ
TSCĐ dùng chung cho m
ọ
i TSCĐ như nhà c
ử
a, v
ậ
t ki
ế
n trúc, máy
móc thi
ế
t b
ị
…
+ Th
ẻ
TSCĐ bao g
ồ
m 4 ph
ầ
n chính:
Ghi các ch
ỉ
tiêu chung v
ề
TSCĐ như m
ã
hi
ệ
u, quy cách, s
ố
hi
ệ
u, nư
ớ
c
s
ả
n xu
ấ
t…
Ghi các ch
ỉ
tiêu nguyên giá TSCĐ ngay sau khi b
ắ
t đ
ầ
u h
ì
nh thành
TSCĐ và qua t
ừ
ng th
ờ
i k
ỳ
do đánh giá l
ạ
i, xây d
ự
ng, trang thi
ế
t b
ị
thêm… và
giá tr
ị
hao m
ò
n
đã
tính qua các năm.
Ghi s
ố
ph
ụ
tùng, d
ụ
ng c
ụ
đ
ề
ngh
ị
kèm theo.
Ghi gi
ả
m s
ố
TSCĐ: ngày, tháng, năm c
ủ
a ch
ứ
ng t
ừ
ghi gi
ả
m TSCĐ và
l
ý
do gi
ả
m.
Th
ẻ
TSCĐ do k
ế
toán l
ậ
p, k
ế
toán trư
ở
ng xác nh
ậ
n. Th
ẻ
đư
ợ
c lưu
ở
văn
ph
ò
ng ban k
ế
toán su
ố
t quá tr
ì
nh s
ử
d
ụ
ng TS .
+ Căn c
ứ
đ
ể
l
ậ
p th
ẻ
TSCĐ bao g
ồ
m biên b
ả
n giao nh
ậ
n TSCĐ, biên
b
ả
n đánh giá l
ạ
i TSCĐ, b
ả
n trích kh
ấ
u hao TSCĐ…
21
Sơ
đồ
th
ẻ
TSCĐ
Nguyên giá TSCĐ
Giá tr
ị
hao m
ò
n TSCĐ
S
ố
hi
ệ
u
ch
ứ
ng
t
ừ
Ngày,
tháng…
Di
ễ
n gi
ả
i
Nguyên giá
Năm
Giá tr
ị
hao
m
ò
n( t
ừ
ng
năm)
C
ộ
ng
d
ồ
n
Căn c
ứ
vào ch
ứ
ng t
ừ
g
ố
c, vào th
ẻ
TSCĐ…k
ế
toán ghi vào s
ổ
TSCĐ.
S
ổ
TSCĐ dùng đ
ể
ghi tăng ho
ặ
c gi
ả
m TSCĐ t
ạ
i công ty. Ph
ả
n ánh s
ố
c
ò
n l
ạ
i
c
ủ
a TSCĐ t
ạ
i công ty.
Sơ
đồ
s
ổ
TSCĐ
Ghi tăng TSCĐ
Ghi gi
ả
m TSCĐ
Ch
ứ
ng t
ừ
Ch
ứ
ng t
ừ
SH
Ngày
tháng
Tên,
nh
ã
n
hi
ệ
u,
quy
cách
S
ố
lư
ợ
ng
Đơn
giá
Thành
ti
ề
n
SH
Ngày
tháng
L
ý
do
S
ố
lư
ợ
ng
Giá tr
ị
c
ò
n
l
ạ
i
Phương pháp tính m
ứ
c kh
ấ
u hao TSCĐ công ty đang áp d
ụ
ng.
= x
=
Mức khấu hao
bình quân năm
phải trÝch
Nguyên giá
TSCĐ phải khấu
hao
Tỉ lệ khấ
u hao
bình quân năm
của TSCĐ
Tỷ lệ khấu hao
bình quân năm
của TSCĐ
Nguyên giá TSCĐ ph
ả
i kh
ấ
u hao
S
ố
năm s
ử
d
ụ
ng
22
Trư
ờ
ng h
ợ
p th
ờ
i gian s
ử
d
ụ
ng hay nguyên giá TSCĐ thay đ
ổ
i doanh
nghi
ệ
p ph
ả
i xác đ
ị
nh l
ạ
i m
ứ
c kh
ấ
u hao trung b
ì
nh c
ủ
a TSCĐ, băng cách l
ấ
y
giá tr
ị
c
ò
n l
ạ
i trên s
ổ
k
ế
toán chia cho th
ờ
i gian s
ử
d
ụ
ng, xác đinh l
ạ
i ho
ặ
c
th
ờ
i gian s
ử
d
ụ
ng c
ò
n l
ạ
i c
ủ
a TSCĐ.
M
ứ
c kh
ấ
u hao năm cu
ố
i c
ủ
a th
ờ
i gian s
ử
d
ụ
ng TSCĐ đ
ị
nh là hi
ệ
u s
ố
gi
ữ
a nguyên giá TSCĐ và s
ố
kh
ấ
u hao lu
ỹ
k
ế
đã
th
ự
c hi
ệ
n đ
ế
n năm trư
ớ
c
năm cu
ố
i cùng c
ủ
a TSCĐ đó.
- K
ế
toán s
ử
a ch
ữ
a TSCĐ:
Các phương th
ứ
c s
ử
a ch
ữ
a mà doanh nghi
ệ
p đang áp d
ụ
ng là s
ử
a ch
ữ
a
thư
ờ
ng xuyên.
+ K
ế
toán s
ử
a ch
ữ
a thư
ờ
ng xuyên TSCĐ là lo
ạ
i s
ử
a ch
ưã
có đ
ặ
c đi
ể
m
m
ứ
c đ
ộ
hư h
ỏ
ng nh
ẹ
, nh
ỏ
, vi
ệ
c s
ử
a ch
ữ
a đơn gi
ả
n, có th
ể
t
ự
s
ử
a ch
ữ
a, phát
sinh chi phí ít cho nên có th
ể
h
ạ
ch toán toàn b
ộ
m
ộ
t l
ầ
n chi phí c
ủ
a đ
ố
i tư
ợ
ng
s
ử
d
ụ
ng TSCĐ. K
ế
toán căn c
ứ
vào chi phí s
ủ
a ch
ữ
a th
ự
c t
ế
phát sinh đ
ể
ph
ả
n
ánh.
N
ợ
TK 627: TSCĐ dùng cho s
ả
n xu
ấ
t chung.
N
ợ
TK 642: TSCĐ dùng cho qu
ả
n l
ý
.
Có TK 334, 338, 152…chi phí s
ử
a ch
ữ
a
+ K
ế
toán s
ử
a ch
ữ
a l
ớ
n TSCĐ: là lo
ạ
i s
ử
a ch
ữ
a có đăc đi
ể
m có m
ứ
c đ
ộ
hư h
ỏ
ng n
ặ
ng nên
đò
i h
ỏ
i s
ự
s
ử
a ch
ữ
a là ph
ứ
c t
ạ
p. Công vi
ệ
c s
ử
a ch
ữ
a có th
ể
do doanh nghi
ệ
p t
ự
đ
ả
m nhi
ệ
m ho
ặ
c ph
ả
i thuê ngoài. Th
ờ
i gian s
ử
a ch
ữ
a
nhi
ề
u và TSCĐ ph
ả
i ng
ừ
ng ho
ạ
t đ
ộ
ng. Chi phí s
ử
a ch
ữ
a l
ớ
n đư
ợ
c ti
ế
n hành
theo d
ự
toán. Đ
ể
đ
ả
m b
ả
o quá tr
ì
nh s
ử
a ch
ữ
a đư
ợ
c ti
ế
n hành và giám sát ch
ặ
t
ch
ẽ
chi phí, giá thành công tr
ì
nh s
ử
a ch
ữ
a l
ớ
n các chi phí trư
ớ
c h
ế
t đư
ợ
c t
ậ
p
h
ợ
p
ở
TK 241_xây d
ự
ng cơ b
ả
n d
ở
dang chi ti
ế
t cho t
ừ
ng công tr
ì
nh…
Ch
ứ
ng t
ừ
k
ế
toán s
ử
d
ụ
ng đ
ể
ph
ả
n ánh công vi
ệ
c s
ử
a ch
ữ
a l
ớ
n hoàn
thành là “ biên b
ả
n giao nh
ậ
n TSCĐ s
ử
a ch
ữ
a l
ớ
n hoàn thành”
TK s
ử
d
ụ
ng: TK 2413_ s
ử
a ch
ữ
a l
ớ
n TSCĐ.
23
Tài kho
ả
n này ph
ả
n ánh chi phí sd
ử
a ch
ữ
a l
ớ
n TSCĐ, trư
ờ
ng h
ợ
p s
ử
a
ch
ữ
a thư
ờ
ng xuyên TSCĐ không h
ạ
ch toán vào tài kho
ả
n mà tính vào hci phí
s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh trong k
ỳ
.
24
Căn c
ứ
vào ch
ứ
ng t
ừ
t
ậ
p h
ợ
p, k
ế
toán ghi.
N
ợ
TK 241 (2413)
N
ợ
TK 133
Có TK 111, 112, 152…
B.4. K
ế
toán v
ậ
t li
ệ
u công c
ụ
, d
ụ
ng c
ụ
V
ớ
i đ
ặ
c trưng c
ủ
a công ty chuyên v
ề
xây d
ự
ng cơ b
ả
n, s
ả
n ph
ẩ
m là
công tr
ì
nh công nghi
ệ
p, công tr
ì
nh dân d
ụ
ng và công tr
ì
nh giao thông nên
ngu
ồ
n nh
ậ
p nguyên v
ậ
t li
ệ
u, công c
ụ
, d
ụ
ng c
ụ
c
ủ
a công ty là r
ấ
t đa d
ạ
ng.
- Nguyên v
ậ
t li
ệ
u, d
ụ
ng c
ụ
, c
ộ
ng c
ụ
c
ủ
a công ty đư
ợ
c mua vào t
ừ
các
công ty, c
ủ
a hàng chuyên cung c
ấ
p v
ề
v
ậ
t li
ệ
u, công c
ụ
, d
ụ
ng c
ụ
ph
ụ
c v
ụ
cho
quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t: như công ty thương m
ạ
i và d
ị
ch v
ụ
H
ả
i Long, công ty v
ậ
t
li
ệ
u xây d
ự
ng 1_5, công ty xi măng B
ỉ
m Sơn, công ty thép Vi
ệ
t Đ
ứ
c…
- Quá tr
ì
nh luân chuy
ể
n ch
ứ
ng t
ừ
.
- Phân lo
ạ
i và đánh giá v
ậ
t li
ệ
u, công c
ụ
d
ụ
ng c
ụ
:
+ Nguyên v
ậ
t li
ệ
u t
ạ
i công ty bao g
ồ
m:
Nguyên v
ậ
t li
ệ
u chính: là nh
ữ
ng nguyên v
ậ
t li
ệ
u ch
ủ
y
ế
u tham gia
vào quá tr
ì
nh thi công như: xi măng, thép, s
ắ
t, g
ạ
ch…
Nguyên v
ậ
t li
ệ
u ph
ụ
: là nh
ữ
ng nguyên v
ậ
t li
ệ
u có vai tr
ò
bao gói và
hoàn thi
ệ
n công tr
ì
nh như : ch
ấ
t ph
ụ
gia bê tông…
Ph
ụ
tùng thay th
ế
: dùng đ
ể
thay th
ế
s
ử
a ch
ữ
a trong máy móc thi
ế
t b
ị
s
ả
n xu
ấ
t, phương ti
ệ
n v
ậ
n chuy
ể
n như : đèn xe,
ố
ng x
ả
…
Nhiên li
ệ
u bao g
ồ
m: xăng, d
ầ
u ch
ạ
y máy…
Hoá đơn
mua hàng
Biên b
ả
n ki
ể
m
nghi
ệ
m v
ậ
t tư
PhiÕu nhập
kho
S
ổ chi tiÕt
Th
ẻ
kho