Chủ đề 2 : ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI ĐOẠN MẠCH CÓ CHỨA NGUỒN
ĐIỆN VÀ MÁY THU ĐIỆN
(4 tiết)
Tiết 4. ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI ĐOẠN MẠCH CÓ MÁY THU ĐIỆN
Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ : Phát biểu, viết biểu thức của định luật
Ôm đối với toàn mạch.
Hoạt động 2 (25 phút) : Tìm hiểu máy thu điện, định luật Ôm đối với đoạn mạch
có máu thu điện, công suất tiêu thụ của máy thu điện, hiệu suất của máy thu điện.
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Nội dung cơ bản
Cho học sinh kể tên
một số dụng cụ tiêu
thụ điện.
Giới thiệu máy thu
điện.
Kể tên một số dụng
cụ tiêu thụ điện.
Ghi nhận khái niệm.
Ghi nhận khái niệm.
I. Lý thuyết
1. Máy thu điện
Có hai loại dụng cụ tiêu thụ
điện thường gặp là dụng cụ toả
nhiệt và máy thu điện.
Máy thu điện là dụng cụ tiêu
thụ điện mà phần lớn điện năng
được chuyển hoá thành các dạng
năng lượng khác nhiệt năng.
Gi
ới thiệu suất phản
điện và điện trở trong
của máy thu điện.
Vẽ đoạn mạch.
Xây dựng định luật
Ôm cho đoạn mạch
có máy thu điện.
Vẽ hình.
Ghi nhận định luật.
M
ỗi máy thu diện có một suất
phản điện E
p
và một điện trở
trong r
p
, với E
p
=
q
A
.
Trong đó A là phần điện năng
được chuyển hoá thành năng
lượng, không phải là nhiệt năng
khi có điện lượng q chuyển qua
máy thu điện.
2. Định luật Ôm cho đoạn mạch
có máy thu
Dòng điện qua máy thu điện đi
từ cực dương sang cực âm của
máy thu
Cường độ dòng điện qua máy
thu điện :
I =
p
p
r
EU
Với U là hiệu điện thế giữa hai
cực của máy thu.
3. Công suất điện tiêu thụ của
máy thu
Giới thiệu điện năng
tiêu thụ trên máy thu
điện.
Giới thiệu công suất
tiêu thụ trên máy thu
điện.
Giới thiệu hiệu suất
của máy thu điện.
Ghi nhận khái niệm.
Ghi nhận khái niệm.
Ghi nhận khái niệm.
Đi
ện năng ti
êu th
ụ tr
ên máy thu
trong thời gian t : A
tp
= E
p
I t+
r
p
I
2
t.
Công suất tiêu thụ điện của máy
thu điện :
P = E
p
I + r
p
I
2
4. Hiệu suất của máy thu điện
H =
U
IrU
U
E
pp
= 1 -
U
Ir
p
Hoạt động 3 (10 phút) : Giải bài tập ví dụ.
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Nội dung cơ bản
Hướng dẫn để học
sinh tính cường độ
dòng điện chạy qua
Tính cường độ dòng
điện chạy qua máy thu
điện.
II. Bài tập ví dụ
a) Công suất điện tiêu thụ và
hiệu suất của máy
Ta có : P
N
= r
p
I
2
=> I =
6
5,1
p
N
r
P
= 0,5(A)
máy thu đi
ện.
Yêu cầu học sinh
tính công suất tiêu thụ
và hiệu suất của máy
thu.
Hướng dẫn học sinh
lập phương trình để
tính cường độ dòng
điện chạy qua máy
thu.
Yêu cầu học sinh
giải phương trình để
tính I’.
Yêu cầu học sinh lập
luận để loại nghiệm I’
= 1,5A.
Yêu cầu học sinh
tính suất phản điện
của máy thu.
Tính công suất tiêu
thụ.
Tính hiệu suất của
máy thu.
Lập phương trình để
tìm I’
Giải phương trình
bậc 2 bằng máy tính
bỏ túi.
Lập luận để loại
nghiệm I’ = 1,5A.
Tính suất phản điện
của máy thu.
Công su
ất ti
êu th
ụ : P = UI =
12.0,5 = 6(W)
Hiệu suất : H = 1 -
U
Ir
p
= 1 -
12
5,0.6
= 0,75
b) Cường độ dòng điện và suất
phản điện của máy thu
Ta có : U’.I’ = E
p
,I’ + r
p
.I’
2
Hay 12,6.I’ = 5,4 + 6.I’2
=> 6I’
2
-12,6I’ + 5,4 = 0
Giải ra ta có I’ = 0,6A và I’ =
1,5A. Loại nghiệm I’ = 1,5A vì
ứng với nó công suất toả nhiệt
trên máy thu r
p
I’
2
lớn hơn công
suất có ích của máy.
Suất phản điện : E
p
= U’ – r
p
I’
= 12,6 –
6.0,6 = 9(V)
Hoạt động 4 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Cho học sinh tóm tắt những kiến thức
đã hoc.
Yêu cầu học sinh về nhà giải các câu
hỏi và bài tập từ 1 đến 5 trang 21, 22 và
7, 8, 9 trang 22 sách TCNC
Tóm tắt những kiến thức đã học trong
bài.
Ghi các câu hỏi và bài tập về nhà.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY