ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I, MÔN TOÁN 6 ( I )
I.
Trắc nghiệm khách quan (4
điểm).
Câu 1.
Cho
tập hợp
M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau
đây là
đúng?
A. {4}
∈
M
B. 5
⊂
M
C. {6; 7}
∈
M
D. {4; 5; 6}
⊂
M.
Câu 2. BCNN (6, 8) là :
A. 48
B. 36
C. 24
D. 6.
Câu 3. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau
đây ?
A. 9
B. 7
C. 5
D. 3.
Câu 4. Kết quả của phép tính 3
15
: 3
5
là:
A. 1
3
B.
3
20
C. 3
10
D.
3
3
.
Câu 5. Kết quả của phép tính
5
5
.25
3
là:
A.
5
10
B.
5
11
C. 125
15
D.
5
30
Câu
6. Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 100 mà chữ số 7 là chữ số hàng
đơn vị?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7.
Câu 7.
Kết quả sắp xếp các số
-
98 ; - 1;
-
3;
-
89 theo thứ tự giảm dần là:
A.
-
1;
-
3;
-
89;
-
98
B.
-
98;
-
89;
-
3;
-
1
C.
-
1;
-
3;
-
98;
-
89
D.
-
98;
-
89;
-
1;
-
3.
Câu 8. Kết quả của phép tính
(9)
-
(- 15) là:
A. 6
B. 24
C.
-
24
D.
-
6.
Câu 9.
Kết quả của phép tính 4
-
(- 9 + 7) là:
A.
-
12
B.
-
6
C. 2
D. 6.
Câu 10.
Số nguyên âm nhỏ nhất có ba
chữ số khác nhau là số nào?
A.
-
789
B.
-
987
C.
-
123
D.
-
102.
Hình 2
O
M
N
P
Câu 11.
Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn
-
2
≤ x
≤ 3
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3.
Câu 12.
Cho x
-
(- 11) = 8.
Số x bằng :
A. 3
B.
-
3
C.
-
19
D. 19.
Câu 13.
Cho
điểm
M nằm giữa
điểm
N
và
điểm
P (Hình 1). Kết luận nào sau
đây là
đúng?
A. Tia
MN trùng với tia
PN.
B. Tia
MP trùng
với tia
NP.
C. Tia
MN
và tia
NM là hai tia
đối nhau.
D. Tia
MN
và tia
MP là hai tia
đối nhau.
Hình 1
P
NM
Câu 14. Cho hai tia
OM, ON
đối nhau, lấy
điểm
P nằm giữa
điểm
O và
điểm
N
(Hình 2). Kết luận nào sau
đây là
đúng?
Hình 2
OM N
P
A.
Điểm
M và
P nằm cùng phía
đối với
điểm O
B.
Điểm
M và
N nằm cùng phía
đối với
điểm
O.
C.
Điểm
O và
N nằm khác phía
đối với
điểm
M.
D.
Điểm
M và
N nằm khác phía
đối với
điểm
P.
Câu 15.
Điền dấu
x
vào ô thích hợp:
Câu Đúng Sai
a) Nếu AB + BC = AC thì B là trung điểm của AC.
b) Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C và AB = BC thì B là trung
điểm của AC.
II. Tự luận (6
điểm)
Câu 16 (1,0
điểm). Tính
A = 1125 : 3
2
+
4
3
.125
125 : 5
2
.
Câu 17 (2
điểm).
a) Tìm x biết:
45
:
(3x
4) = 3
2
.
b) Tính nhanh: (25 + 51) + (42
-
25
-
53
-
51).
Câu
18 (2
điểm) Số học sinh khối 6 của một trường không quá 500 em.
Nếu xếp mỗi hàng 7 em thì thừa ra 3 em, còn nếu xếp mỗi hàng 6 em, 8 em
hoặc 10 em thì vừa
đủ. Hỏi số học sinh khối 6 của trường
đó là bao nhiêu em?
Câu 19 (1
điểm) Cho
đoạn thẳng MP, N là một
điểm thuộc
đoạn thẳng MP, I là
trung điểm của MP. Biết MN = 3 cm, NP = 5 cm. Tính
độ dài
đoạn thẳng MI
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I, MÔN TOÁN 6 ( II )
I.
Trắc nghiệm khách quan (4
điểm).
Câu 1.
Cho
tập hợp
A = {3; 7}. Cách viết nào sau
đây là
đúng?
A. {3}
∈
A
B. 3
⊂
A
C. {7}
⊂
A
D. A
⊂
{7}.
Câu 2. Số nào
sau
đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 32
B. 42
C. 52
D. 62.
Câu 3. Số nào sau
đây là
ước chung
của 24 và 30
?
A. 8
B. 5
C. 4
D. 3.
Câu 4. Kết quả của phép tính 5
5
.5
3
là:
A. 5
15
B.
5
8
C. 25
15
D.
10
8
.
Câu 5. Số nào sau
đây là số nguyên tố?
A. 77
B. 57
C. 17
D. 9.
Câu 6. Kết quả của phép tính 3
4
: 3 + 2
3
: 2
2
là:
A. 2
B. 8
C. 11
D. 29.
Câu 7.
Kết quả sắp xếp các số
-
2;
-
3;
-
101;
-
99 theo thứ tự tăng dần là:
A.
-
2;
-
3;
-
99;
-
101
B.
-
101;
-
99;
-
2;
-
3
C.
-
101;
-
99;
-
3;
-
2
D.
-
99;
-
101;
-
2;
-
3.
Câu 8. Kết quả của phép tính
(
-
13) + (-28) là:
A.
-
41
B.
-
31
C. 41
D.
-
15.
Câu 9.
Kết quả của phép tính 5
-
(6
-
8) là:
A.
-
9
B.
-
7
C. 7
D.3.
Câu 10. Cho m, n, p, q là những số nguyên. Thế thì m
-
(n
-
p + q) bằng:
A. m
-
n
-
p + q
B. m
-
n
+ p
-
q
C. m + n
-
p
-
q
D.
m
-
n
-
p
-
q.
Câu 11.
Cho
tập hợp
A = {x
∈
Z |
-
2
≤ x < 3}. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6.
Câu 12.
Cho x
-
(-9) =
7. Số x bằng :
A.
-
2
B. 2
C.
-
16
D. 16.
Câu 13.
Cho
điểm
M nằm giữa
điểm
N
và
điểm
P (Hình 1). Kết luận nào
sau
đây là
đúng?
A. Tia
MN trùng với tia
MP.
B. Tia
MP trùng
với tia
NP.
C. Tia
PM trùng
với tia
PN.
D. Tia
PN trùng
với tia
NP.
Câu 14.
Trên tia Ox lấy các
điểm M, N, P sao cho OM = 1cm, ON = 3cm,
OP = 8cm. Kết luận nào sau
đây
không
đúng?
A. MN =
2cm B. MP = 7cm
C. NP = 5cm D. NP = 6cm.
Câu 15.
Điền dấu
x
vào ô thích hợp:
Câu Đúng
Sai
a) Nếu A, B, C thẳng hàng thì AB + BC = AC.
b) Nếu B là trung
điểm của AC thì AB = BC.
II. Tự luận (6
điểm)
Câu 16. (1,5
điểm) Tìm số tự nhiên x biết: (2x
-
8). 2 =
2
4
Câu 17. (2
điểm)
a) Tìm số
đối của mỗi số nguyên sau:
-6; 4;
7−
; -(-5)
b) Tính nhanh:
(15 + 21) + (25
-
15
-
35
-
21).
b) Tính nhanh:
(15 + 21) + (25
-
15
-
35
-
21).
Câu
18. (1
điểm) Cho
đoạn thẳng MP, N là một
điểm thuộc
đoạn thẳng MP, I là
trung
điểm của NP. Biết MN = 2 cm, MP = 7 cm. Tính
độ dài
đoạn thẳng IP.
Câu 19. (1,5
điểm) Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia
đều học sinh thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ
trong các tổ cũng bằng nhau? Cách chia nào
để mỗi tổ có số học sinh
ít nhất?