Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

bai giang kiem toan BCTC Phan 2. 2 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.93 KB, 42 trang )





Ngành đào tạo : Kế toán-Tài chính
Bậc : Dại học
Giảng viên : Ngô Bỉnh Duy
Nam nh - 2010
NGễ BNH DUY 1
Ch ¬ng 2
KiÓm to¸n c¸c phÇn hµnh c¬ b¶n
trªn B¸o c¸o tµi chÝnh
NGÔ BỈNH DUY 2
KiÓm to¸n c¸c phÇn hµnh c¬ b¶n
trªn B¸o c¸o tµi chÝnh
Ch ơng 2
Kiểm toán các phần hành cơ bản
trên Báo cáo tài chính



!"
5. Kiểm toán tài sản cố định Và đầu t dài hạn
#$%&'
7. Kiểm toán doanh thu
8. Kiểm toán chi phí
NGễ BNH DUY 3
 
!"#"!
NGÔ BỈNH DUY 4
KiÓm to¸n c¸c phÇn hµnh c¬ b¶n


trªn B¸o c¸o tµi chÝnh

2.2.1. Nghiệp vụ mua hàng và thanh toán với vấn đề kiểm
toán.
()*+, *+/*)0)1*23*+4-56)+743+8)198-+3)+-:;)
Chu trnh mua vào và thanh toán gồm các quyết định và
các quá trnh cần thiết để có hàng hoá, dịch vụ cho quá tr nh
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Chu trnh th
ờng đ ợc bắt đầu bằng việc lập một đơn đặt mua của ng ời có trách
nhiệm tại bộ phận cần hàng hoá hay dịch vụ và kết thúc bằng việc
thanh toán cho nhà cung cấp về hàng hoá hay dịch vụ nhận đ ợc.
NGễ BNH DUY 5
Kiểm toán các phần hành cơ bản
trên Báo cáo tài chính

2.2.1. Nghiệp vụ mua hàng và thanh toán với vấn đề kiểm
toán.
()*+, *+/*)0)1*23*+4-56)+743+8)198-+3)+-:;)
Chu -56)+ mua vào và thanh toán th ờng bao gồm 4 chức )0)1
cơ bản sau:
- Xử lý các đơn đặt mua hàng hoá và dịch vụ.
- Nhận hàng hoá hay dịch vụ.
- Ghi nhận các khoản nợ ng ời bán
- Xử lý và ghi sổ các khoản thanh toán cho ng ời bán
NGễ BNH DUY 6
Kiểm toán các phần hành cơ bản
trên Báo cáo tài chính

2.2.1. Nghiệp vụ mua hàng và thanh toán với vấn đề kiểm
toán.

()*+, *+/*)0)1*23*+4-56)+743+8)198-+3)+-:;)
1. Xử lý các đơn đặt mua hàng hoá hay dịch vụ
<ơn đặt hàng (yêu cầu về sản phẩm hoặc dịch vụ) đ ợc lập bởi
công ty khách hàng là điểm khởi đầu của chu kỳ. Mẫu của đơn đặt
hàng và sự phê chuẩn qui định phụ thuộc vào bản chất của hàng
hoá dịch vụ và qui định của công ty.
Sự phê chuẩn đúng đắn nghiệp vụ mua hàng là phần chính
của chức )0)1 này v6 nó đảm bảo hàng hoá và dịch vụ đ ợc mua
theo các mục đích đã đ ợc phê chuẩn của công ty và tránh cho việc
mua quá nhiều hoặc mua các mặt hàng không cần thiết.
NGễ BNH DUY 7
Kiểm toán các phần hành cơ bản
trên Báo cáo tài chính

2.2.1. Nghiệp vụ mua hàng và thanh toán với vấn đề kiểm
toán.
()*+, *+/*)0)1*23*+4-56)+743+8)198-+3)+-:;)
2. Nhận hàng hoá hay dịch vụ
Việc nhận hàng hoá từ ng ời bán là một điểm quyết định trong
chu -56)+ nghiệp vụ v6 đây là thời điểm mà tại đó bên mua thừa
nhận khoản nợ liên quan đối với bên bán trên sổ sách của họ. Khi
hàng hóa nhận đ ợc, quá -56)+ kiểm soát thích hợp đòi hỏi sự kiểm
tra mẫu mã, số l ợng, thời gian đến và các điều kiện khác.
NGễ BNH DUY 8
Kiểm toán các phần hành cơ bản
trên Báo cáo tài chính

2.2.1. Nghiệp vụ mua hàng và thanh toán với vấn đề kiểm
toán.
()*+, *+/*)0)1*23*+4-56)+743+8)198-+3)+-:;)

3. Ghi nhận các khoản nợ ng ời bán
Sự ghi nhận đúng đắn khoản nợ về hàng hoá hay dịch vụ
nhận đ ợc đòi hỏi việc ghi sổ chính xác và nhanh chóng.Việc ghi sổ
ban đầu có ảnh h ởng quan trọng đến các báo cáo tài chính và đến
khoản thanh toán thực tế, do đó, kế toán chỉ đ ợc phép ghi vào các
lần mua có cơ sở hợp lý theo số tiền đúng.
NGễ BNH DUY 9
Kiểm toán các phần hành cơ bản
trên Báo cáo tài chính

2.2.1. Nghiệp vụ mua hàng và thanh toán với vấn đề kiểm
toán.
()*+, *+/*)0)1*23*+4-56)+743+8)198-+3)+-:;)
4. Xử lý và ghi sổ các khoản thanh toán cho ng ời bán
<ối với hầu hết các công ty, các hoá đơn do kế toán các khoản
nợ phải trả l u gi= cho đến khi thanh toán. Thanh toán th ờng đ ợc
thực hiện bằng uỷ nhiệm chi, séc hoặc phiếu chi làm thành nhiều
bản mà một bản đ ợc gửi cho ng ời đ ợc thanh toán, một bản sao đ ợc
l u lại trong hồ sơ theo ng ời đ ợc thanh toán.
NGễ BNH DUY 10
Kiểm toán các phần hành cơ bản
trên Báo cáo tài chính

2.2.1. Nghiệp vụ mua hàng và thanh toán với vấn đề kiểm
toán.
()*+, *+/*)0)1*23*+4-56)+743+8)198-+3)+-:;)
Quy -56)+ tổ chức chứng từ mua hàng và thanh toán
<ối với nghiệp vụ mua hàng
Nhu
Nhu

cầu
cầu
vật
vật
liệu
liệu
hàng
hàng
hoá
hoá
Bộ phận
Bộ phận
kế hoạch
kế hoạch
Bộ phận
Bộ phận
cung
cung
ứng
ứng
Lập
Lập
chứng
chứng
từ kho
từ kho
Khai
Khai
thác
thác

hàng
hàng
Kế
Kế
hoạch
hoạch
cung
cung
ứng
ứng
Thủ
Thủ
kho
kho
Tr ởng
Tr ởng
bộ phận
bộ phận
thu mua
thu mua
Cán bộ
Cán bộ
thu mua
thu mua
l u tr
l u tr
$
$



bảo
bảo
quản
quản
chứng
chứng
từ
từ
Nhập
Nhập
kho
kho


duyệt
duyệt
chứng từ
chứng từ
Kế
Kế
toán
toán
Ghi sổ
Ghi sổ
chứng
chứng


từ
từ

11
Kiểm toán các phần hành cơ bản
trên Báo cáo tài chính

2.2.1. Nghiệp vụ mua hàng và thanh toán với vấn đề kiểm
toán.
()*+, *+/*)0)1*23*+4-56)+743+8)198-+3)+-:;)
<ối với nghiệp vụ thanh toán
Nhu
Nhu
cầu
cầu
thanh
thanh
toán
toán
Kế toán
Kế toán
quỹ
quỹ
Thủ tr
Thủ tr
ởng kế
ởng kế
toán
toán
Thủ
Thủ
quỹ
quỹ

Kế toán
Kế toán
Nhân
Nhân
viên
viên
thanh
thanh
toán
toán
Nhận
Nhận
tiền và
tiền và
thanh
thanh
toán
toán
Chi
Chi
quỹ
quỹ
Duyệt
Duyệt
chứng
chứng
từ
từ
Lập
Lập

chứng
chứng
từ chi
từ chi
quỹ
quỹ
Ghi sổ
Ghi sổ
L u
L u
chứng
chứng
từ
từ
NGễ BNH DUY 12
Kiểm toán các phần hành cơ bản
trên Báo cáo tài chính

2.2.1. Nghiệp vụ mua hàng và thanh toán với vấn đề kiểm
toán.
2.2.1.2 Chứng từ, sổ sách và các tài khoản liên quan:

Trong chu -56)+ mua hàng và thanh toán, hầu hết các doanh
nghiệp sử dụng các loại chứng từ, sổ sách sau:
- Yêu cầu mua: Tài liệu đ ợc lập bởi bộ phận sử dụng (nh bộ
phận sản xuất) để đề nghị mua hàng hóa và dịch vụ. Trong một số
tr ờng hợp, các bộ phận trong doanh nghiệp có thể trực tiếp lập đơn
đặt hàng, -56)+ phê duyệt và gửi cho nhà cung cấp.
- <ơn đặt hàng: lặp lại các chi tiết có trong đề nghị mua, đ ợc
gửi cho nhà cung cấp hàng hoá hay dịch vụ.

NGễ BNH DUY 13
Kiểm toán các phần hành cơ bản
trên Báo cáo tài chính

2.2.1. Nghiệp vụ mua hàng và thanh toán với vấn đề kiểm toán.
2.2.1.2 Chứng từ, sổ sách và các tài khoản liên quan:
-
Phiếu giao hàng (Biên bản giao nhận hàng hoá hoặc nghiệm thu
dịch vụ): tài liệu đ ợc chuẩn bị bởi nhà cung cấp. Phiếu giao nhận
phải đ ợc ký nhận bởi khách hàng để chứng minh sự chuyển giao
hàng hoá (hay dịch vụ) thực tế.
- Báo cáo nhận hàng: đ ợc bộ phận nhận hàng lập nh một bằng
chứng của việc nhận hàng và sự kiểm tra hàng hoá (dấu hiệu của
một thủ tục kiểm soát).
- Hoá đơn của ng ời bán: chứng từ nhận đ ợc từ ng ời cung cấp hàng,
đề nghị thanh toán cho các hàng hoá, dịch vụ đã đ ợc chuyển giao.
NGễ BNH DUY 14
Kiểm toán các phần hành cơ bản
trên Báo cáo tài chính

2.2.1. Nghiệp vụ mua hàng và thanh toán với vấn đề kiểm
toán.
2.2.1.2 Chứng từ, sổ sách và các tài khoản liên quan:

- Nhật ký mua hàng: đây là )+=)1 ghi chép đầu tiên trong hệ
thống kế toán để ghi lại các khoản mua. Nhật ký phải liệt kê danh
sách các hoá đơn (từng cái một), cùng với việc chỉ ra tên ng ời cung
cấp hàng, ngày của hoá đơn và các khoản tiền của hoá đơn đó.
- Sổ hạch toán chi tiết nợ phải trả nhà cung cấp: danh sách
các khoản tiền phải trả cho mỗi ng ời cung cấp hàng. Tổng số của

tài khoản ng ời cung cấp hàng trong sổ hạch toán chi tiết phải
bằng khoản tiền ghi trên khoản mục phải trả ng ời bán.
NGễ BNH DUY 15
Kiểm toán các phần hành cơ bản
trên Báo cáo tài chính

2.2.1. Nghiệp vụ mua hàng và thanh toán với vấn đề kiểm
toán.
2.2.1.2 Chứng từ, sổ sách và các tài khoản liên quan:
-
Bảng đối chiếu của nhà cung cấp: báo cáo nhận đ ợc của
nhà cung cấp hàng (th ờng là hàng tháng) chỉ ra các hoá đơn ch a
thanh toán vào một ngày đối chiếu nhất định.
Thông tin, số liệu vận động từ các chứng từ vào sổ sách kế
toán thông qua hệ thống tài khoản. <ối với chu -56)+ mua vào và
thanh toán, các tài khoản chịu ảnh h ởng của chu -56)+ gồm có các
tài khoản trong các khoản mục vốn bằng tiền, hàng tồn kho, nợ
phải trả
NGễ BNH DUY 16
Kiểm toán các phần hành cơ bản
trên Báo cáo tài chính

2.2.1. Nghiệp vụ mua hàng và thanh toán với vấn đề kiểm
toán.
>*-?@4A?B7-:;)*+4-56)+743+8)198-+3)+-:;)

Mục tiêu kiểm toán đối với chu -56)+ (chung cho cả nghiệp vụ
mua hàng và thanh toán) bao gồm các mục tiêu sau:
- Tính có thực của hàng hoá hay dịch vụ mua vào cũng nh các
khoản nợ ng ời bán với ý nghĩa các thông tin phản ánh tài sản hoặc

công nợ phải đ ợc đảm bảo bằng sự tồn tại của các tài sản cũng nh
công nợ đó.
- Tính trọn vẹn của việc ghi nhận các hàng hoá hay dịch vụ
mua vào và các khoản phải trả ng ời bán với ý nghĩa thông tin
phản ánh trên sổ sách, tài liệu kế toán không bị bỏ sót trong quá
-56)+ xử lý.
NGễ BNH DUY 17
Kiểm toán các phần hành cơ bản
trên Báo cáo tài chính

2.2.1. Nghiệp vụ mua hàng và thanh toán với vấn đề kiểm
toán.
>*-?@4A?B7-:;)*+4-56)+743+8)198-+3)+-:;)
- Tính đúng đắn của việc tính giá vốn thực tế hàng nhập kho đ
ợc tính theo chi phí thực tế thực hiện nghiệp vụ, việc tính toán các
khoản phải trả ng ời bán phù hợp với hợp đồng mua bán, phù hợp
với hoá đơn ng ời bán và biên bản giao nhận hàng hoá hay dịch vụ.
- Tính đúng đắn trong việc phân loại và -56)+ bày các tài sản
mua vào cũng nh các khoản phải trả ng ời bán với ý nghĩa tuân thủ
các qui định trong việc phân loại các tài sản và công nợ cùng việc
thể hiện chúng qua hệ thống tài khoản tổng hợp và chi tiết.
NGễ BNH DUY 18
Kiểm toán các phần hành cơ bản
trên Báo cáo tài chính

2.2.1. Nghiệp vụ mua hàng và thanh toán với vấn đề kiểm
toán.
>*-?@4A?B7-:;)*+4-56)+743+8)198-+3)+-:;)
- Tính đúng đắn trong việc phản ánh quyền và nghĩa vụ với ý
nghĩa tài sản mua vào phản ánh trên báo cáo tài chính phải thuộc

quyền sở +=4 của đơn vị và nợ phải trả ng ời bán thể hiện đúng
nghĩa vụ của đơn vị này.
- Tính chính xác về cơ học trong việc tính toán, cộng dồn,
chuyển sổ đối với các nghiệp vụ mua hàng và thanh toán.
NGễ BNH DUY 19
Kiểm toán các phần hành cơ bản
trên Báo cáo tài chính

2.2.2 Quá trinh kiểm soát nội bộ và thử nghiệm kiểm soát đối
với chu trinh
2.2.2.1. Các trắc nghiệm đối với nghiệp vụ mua hàng:
Các rủi ro cơ bản liên quan đến nghiệp vụ mua hàng là các
khoản mua hàng có thể bị ghi -0)1 một cách giả tạo để +6)+ thành
các khoản thanh toán phụ trội hoặc chính sách của công ty khách
hàng muốn điều hoà lợi nhuận 1?=3 các )07 tài chính, từ đó vào
sổ các chi phí mua hàng không đúng kỳ kế toán. Các trắc nghiệm
đối với nghiệp vụ mua hàng đ ợc thể hiện qua bảng sau:
NGễ BNH DUY 20
Kiểm toán các phần hành cơ bản
trên Báo cáo tài chính

2.2.2 Quá trinh kiểm soát nội bộ và thử nghiệm kiểm soát đối
với chu trinh
2.2.2.1. Các trắc nghiệm đối với nghiệp vụ mua hàng:
Mục tiêu
kiểm toán
Quá %&'() kiểm soát
nội bộ chủ yếu
Trắc nghiệm
đạt yêu cầu

Trắc nghiệm độ *$(+ chãi
Các nghiệp
vụ mua hàng
ghi sổ là của
hàng hoá và
dịch vụ nhận
đ ợc ( tính có
cứ hợp lý
)
-
Sự phê chuẩn của các
nghiệp vụ mua hàng ở
đúng cấp có thẩm
quyền
-Huỷ bỏ các chứng từ
để phòng ngừa việc sử
dụng lại
-Sự có thật của yêu cầu
mua hàng, báo cáo
nhận hàng và hoá đơn
của ng ời bán
-
Kiểm tra sự
hiện diện của
các chứng từ
-Kiểm tra dấu
hiệu của sự phê
chuẩn
-Kiểm tra dấu
hiệu của việc

huỷ bỏ
- Kiểm tra dấu
hiệu của kiểm
soát nội bộ.
-
Xem xét lại sổ nhật ký mua
hàng, sổ cái tổng hợp, và sổ
hạch toán chi tiết. Các
khoản phải trả đối với các
số tiền lớn và không th
ờng.
- Kiểm tra tính hợp lý và
xác thực của các chứng từ
chứng minh (Hoá đơn của
ng ời bán, báo cáo nhận
hàng, đơn đặt hàng và yêu
cầu mua hàng)
21
Kiểm toán các phần hành cơ bản
trên Báo cáo tài chính

2.2.2 Quá trinh kiểm soát nội bộ và thử nghiệm kiểm soát đối
với chu trinh
2.2.2.1. Các trắc nghiệm đối với nghiệp vụ mua hàng:
- Kiểm soát nội bộ hoá
đơn của ng ời bán, báo cáo
nhận hàng, đơn đặt mua
và các yêu cầu mua hàng
ối chiếu hàng tồn
kho mua vào với các sổ

sách kế toán.
- Kiểm tra các tài sản
mua vào.
Các nghiệp vụ
mua hàng đ ợc
phê chuẩn (sự
phê chuẩn)
Sự phê chuẩn các nghiệp
vụ mua hàng ở đúng cấp
có thẩm quyền.
Kiểm tra
dấu hiệu của
sự phê
chuẩn.
Kiểm tra tính đúng đắn
của chứng từ chứng
minh.
NGễ BNH DUY 22
Kiểm toán các phần hành cơ bản
trên Báo cáo tài chính

2.2.2 Quá trinh kiểm soát nội bộ và thử nghiệm kiểm soát đối
với chu trinh
2.2.2.1. Các trắc nghiệm đối với nghiệp vụ mua hàng:
Các nghiệp
vụ mua hàng
hiện có đều
đ ợc vào sổ
(tính đầy đủ)
- Các đơn hàng đặt

mua đều đ ợc đánh
số tr ớc và theo dõi.
Các báo cáo nhận
hàng đều đ ợc đánh
số tr ớc và theo dõi.
-
Theo dõi một
chuỗi các đơn
vị đặt mua.
- Theo dõi một
chuỗi các báo
cáo nhận hàng.
- ối chiếu một hồ sơ các báo
cáo nhận hàng với sổ nhật ký
mua hàng.
Các nghiệp
vụ mua hàng
đ ợc ghi sổ
đều đ ợc
đánh giá
đúng (tính
giá)
- Kiểm tra nội bộ
các quá tính
toán và các số tiền.
- Kiểm tra dấu
hiệu của việc
kiểm tra nội bộ.
- So sánh các nghiệp vụ ghi sổ
trên sổ nhật ký mua hàng với hoá

đơn của ng ời bán, báo cáo nhận
hàng và các chứng từ chứng minh
khác và thực hiện tính toán lại
các thông tin tài chính trên hoá
đơn ng ời bán.
NGễ BNH DUY 23
Kiểm toán các phần hành cơ bản
trên Báo cáo tài chính

2.2.2 Quá trinh kiểm soát nội bộ và thử nghiệm kiểm soát đối
với chu trinh
2.2.2.1. Các trắc nghiệm đối với nghiệp vụ mua hàng :
Các nghiệp vụ mua
hàng đ ợc phân loại
đúng đắn (sự phân
loại)
-
Doanh nghiệp có
sơ đồ tài khoản đầy
đủ.
- Kiểm tra nội bộ
quá trình phân loại.
-
Kiểm tra các thủ
tục vào sổ thủ công
và sơ đồ tài khoản.
- Kiểm tra dấu hiệu
của việc kiểm tra
nội bộ.
- So sánh sự phân

loại nghiệp vụ mua
hàng với sơ đồ tài
khoản tham chiếu
theo hoá đơn của
từng ng ời bán.
Các nghiệp vụ mua
hàng đ ợc ghi sổ
đúng lúc (tính thời
gian)
-
Doanh nghiệp có
các thủ tục qui định
việc ghi sổ nghiệp
vụ càng sớm càng
tốt sau khi nhận đ ợc
hàng hoá dịch vụ.
-
Kiểm tra các thủ
tục và sổ thủ công
và quan sát liệu có
hoá đơn nào của ng
ời bán ch a đ ợc ghi
sổ hay không.
- So sánh sự phân
loại nghiệp vụ mua
hàng với sơ đồ tài
khoản tham chiếu
theo hoá đơn của
từng ng ời bán.
NGễ BNH DUY 24

Kiểm toán các phần hành cơ bản
trên Báo cáo tài chính

2.2.2 Quá trinh kiểm soát nội bộ và thử nghiệm kiểm soát đối
với chu trinh
2.2.2.1. Các trắc nghiệm đối với nghiệp vụ mua hàng:
- Quá


kiểm tra nội
bộ
- Kiểm tra dấu
hiệu của việc
kiểm tra nội bộ.
Các nghiệp vụ mua
hàng đ ợc ghi sổ đúng
đắn trên sổ hạch toán
chi tiết các khoản phải
trả và sổ kho; chúng đ ợc
tổng hợp đúng đắn
(chuyển sổ và tổng hợp).
- Quá
kiểm tra nội
bộ
- Kiểm tra dấu
hiệu của việc
kiểm tra nội bộ.
- Khảo sát tính chính xác
về mặt giấy tờ bằng cách
cộng tổng số trong sổ

nhật ký và theo dõi quá
chuyển sổ vào sổ
hạch toán chi tiết các
khoản phải trả và sổ kho
NGễ BNH DUY 25
Kiểm toán các phần hành cơ bản
trên Báo cáo tài chính

×