Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Chuong 4. Chuong trình DT pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.29 KB, 18 trang )

THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO
LÊ TH LOANỊ
HVQLGD
N I DUNG CHÍNHộ

1. Khái ni m ch ng trình đào t oệ ươ ạ

2. Ti p c n h th ng trong xây d ng ch ng ế ậ ệ ố ự ươ
trình đào t oạ

3.Xác đ nh nhu c u đào t oị ầ ạ
1.TH NÀO LÀ M T CH NG TRÌNH ế ộ ƯƠ
ĐÀO T O?ạ

Một bản thiết kế tổng thể cho một hoạt động ĐT (có thể kéo
dài một vài giờ, một ngày, một tuần hoặc vài năm). Bản thiết
kế tổng thể đó cho ta biết toàn bộ nội dung cần ĐT.

Chỉ rõ ra những gì ta có thể trông đợi ở người học sau khóa
học.

Nó phác họa ra quy trình cần thiết để thực hiện nội dung ĐT.

Nó cũng cho ta biết các PP đào tạo và các cách thức KTr
đánh giá kết quả học tập.

Và tất cả những cái đó được sắp xếp theo một thời gian biểu
chặt chẽ.

(Tim Wentling, 1993).


Các bộ phận cấu thành của một chương
trình đào tạo:

Mục tiêu đào tạo

Nội dung đào tạo.

Phương pháp đào t oạ .

Đánh giá kết quả đào tạo.
4
2.LÀM TH NÀO Đ CÓ M T ế ể ộ
CH NG TRÌNH ĐÀO T O T T?ƯƠ ạ ố

Ho t đ ng: ạ ộ

Hãy s p x p các ho t đ ng sau đây theo th t ắ ế ạ ộ ứ ự
h p lý: ợ


Xác đ nh m c tiêu khóa h cị ụ ọ

Xây d ng các k t qu h c t p c n đ t và l a ự ế ả ọ ậ ầ ạ ự
ch n các ph ng pháp ki m tra, đá nh giá h c ọ ươ ể ọ
viên

Xác đ nh các nhu c u đào t oị ầ ạ

Xác đ nh đ c đi m h c viên và môi tr ng đào ị ặ ể ọ ườ
t oạ


L a ch n n i dung và s p x p trình t n i dung.ự ọ ộ ắ ế ự ộ

Th c hi n gi ng d yự ệ ả ạ

L a ch n PP gi ng d yự ọ ả ạ

Ki m tra đánh giá h c viên ể ọ

Đánh giá trong và đánh giá ngoài toàn b ch ng ộ ươ
trình.
MÔ HÌNH THI T K H TH NG CHO ế ế ệ ố
M T CH NG TRÌNH ĐÀO T Oộ ƯƠ ạ

Mô hình he thong.doc
3. XÁC Đ NH NHU C U ĐÀO T O ị ầ ạ

Trước khi mở một khoá huấn luyện, bao giờ những
người tổ chức cũng cần đặt câu hỏi: liệu khoá huấn
luyện có cần thiết không? Để trả lời được câu hỏi đó,
chúng ta phải tiến hành xác định nhu cầu đào tạo.

Để xác định được một nhu cầu đào tạo chúng ta
phải xác định được giữa cái mọi người thực tế làm trong
công việc (việc thực thi hiện tại) và cái yêu cầu mọi
người phải đạt khi làm công việc đó (thực thi mong
muốn).

Trọng tâm của việc đào tạo là phải thu hẹp khoảng
cách giữa việc thực thi công tác mong muốn với việc

thực thi công việc hiện tại.

ĐÀO T O CÓ HI U QU :ạ ệ ả
Vi c th c thi công tác mong mu nệ ự ố
Các nhu c u đào t o ầ ạ
( Nh ng khác bi t gi a vi c th c thi công tác mong ữ ệ ữ ệ ự
mu n và vi c th c thi công tác hi n t i)ố ệ ự ệ ạ
Vi c th c thi công tác hi n t iệ ự ệ ạ
TI P:ế

* Khi xác định nhu cầu đào tạo chúng ta cần:

a. Xác định rõ những nhiệm vụ mà mọi người cần
làm để có thể thực hiện được công việc đạt tiêu
chuẩn do yêu cầu của cấp trên.

b. Xác định rõ nhiệm vụ hiện thời mà mọi người có
thể thực thi trong công việc.

c. Xác định sự khác nhau giữa (a) và (b) .

Tập trung đào tạo những nhiệm vụ mà người đó
chưa thực hiện được.

Muốn vậy chúng ta cần phân tích nghề để tìm ra
các thành tố của nghề đó như các nghĩa vụ, các
nhiệm vụ, các hoạt động (kèm theo các kỹ năng
cần thiết) của các đối tượng cần đào tạo.
CÁC B C XÁC Đ NH NHU C U ĐÀO Ướ ị ầ
T O:ạ

Xác định các kiến thức, kỹ năng, thái độ liên
quan đến công việc/ vai trò cụ thể.
Xác định các kiến thức, kỹ năng và thái độ mà
các cá nhân đã có cho công việc/ vai trò cụ thể.
So sánh các kiến thức, kỹ năng và thái độ hiện
tại các cá nhân đã có với các kiến thức, kỹ năng
và thái độ yêu cầu cần có cho công việc/ vai trò
đó.
Khái quát các nhu cầu đào tạo với đầy đủ chi tiết
và với một hình thức thích hợp để chuẩn bị cho
một chương trình đào tạo.
TI Pế

* Các phương pháp điều tra để thu thập
thông tin về nhu cầu đào tạo:

Thông tin/ các hồ sơ về tổ chức.

Các phương pháp quan sát.

Các phương pháp phỏng vấn.

Phương pháp phiếu câu hỏi điều tra.

VÍ D : B NG ĐI U TRA V NHU C U ụ ả ề ề ầ
ĐÀO T O:ạ

Dành cho ch ng trình đào t o v lãnh đ o ươ ạ ề ạ
và qu n lý giáo d c.ả ụ


1. G n đây có nh ng phát tri n ho c thay đ i gì ầ ữ ể ặ ổ
trong công vi c ho c trong t ch c c a b n? Đi u ệ ặ ổ ứ ủ ạ ề
đó có nh h ng gì đ n công vi c c a b n? ả ưở ế ệ ủ ạ
( Nh ng đi m t t, thu n l i)ữ ể ố ậ ợ

2. Nh ng khó khăn nào trong công vi c b n ph i ữ ệ ạ ả
đ ng đ u trong th i gian g n đây? ( nh ng khó ươ ầ ờ ầ ữ
khăn)
TI P:ế

3. B n c n nh ng ki n th c ho c k năng m i ạ ầ ữ ế ứ ặ ỹ ớ
nào đ giúp b n v t qua nh ng thách th c ể ạ ượ ữ ứ
trong công vi c?ệ

4. Nh ng ki n th c và k năng nào là quan ữ ế ứ ỹ
tr ng nh t mà b n mu n thu nh n đ c t khóa ọ ấ ạ ố ậ ượ ừ
h c này?ọ

Xin b n vui lòng cho bi t m t s thông tin v ạ ế ộ ố ề
b n thân: … ả
TH C HÀNH: ự

B n chu n b xây d ng m t ch ng trình đào t o ạ ẩ ị ự ộ ươ ạ
giúp nâng cao năng l c gi ng d y ự ả ạ c a gi ng viên ủ ả
các tr ng đ i h c và cao đ ng. ườ ạ ọ ẳ

B n hãy thi t k m t b ng h i xác đ nh nhu c u ạ ế ế ộ ả ỏ ị ầ
đào t o đ i v i các gi ng viên đó.ạ ố ớ ả
M T S L U Ý KHI XÁC Đ NH NHU ộ ố Ư ị
C U ĐÀO T Oầ ạ


M t s k năng c n có: ộ ố ỹ ầ

Hi u rõ v t ch c, công vi c, nhân viên, môi ể ề ổ ứ ệ
tr ng làm vi cườ ệ

Có kh năng giao ti pả ế

Có kh năng ph ng v n và đàm phánả ỏ ấ

S d ng các k năng phân tích: kh o sát, thi t ử ụ ỹ ả ế
k b ng h i,quan sát…ế ả ỏ

Phân tích k t qu kh o sátế ả ả

Đ ng c m v i m i ng i.ồ ả ớ ọ ườ
BÀI T P: B N HÃY CHO BI T LI U ậ ạ ế ệ
CÓ C N ĐÀO T O KHÔNG? ( ĐÁNH ầ ạ
D U VÀO Ô PHÙ H P)ẫ ợ

Thi t b c a ng i đó s d ng th ng xuyên b ế ị ủ ườ ử ụ ườ ị
h ng và không cho phép làm ra s n ph mỏ ả ẩ

Ng i đó th ng xuyên b t tr ng yêu c u làm ườ ườ ị ổ ưở ầ
các công vi c khác nên không làm t t công vi c ệ ố ệ
c a mình ủ

Ng i đó không th làm t t công vi c vì anh ta ườ ể ố ệ
không th o m t s k năng c a công vi c này. ạ ộ ố ỹ ủ ệ


Thi t b m i đ c l p đ t, ng i đó ch a th ế ị ớ ượ ắ ặ ườ ư ể
v n hành máy m t cách thành th o b i v y năng ậ ộ ạ ở ậ
su t không cao.ấ

Ng i đó không làm t t công vi c vì b t đ ng ườ ố ệ ấ ồ
quan đi m v i đ ng nghi p ể ớ ồ ệ

Trân tr ng cám n!ọ ơ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×