2
I. KH
I. KH
Á
Á
I QU
I QU
Á
Á
T TH
T TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG CH
NG CH
Ứ
Ứ
NG KHO
NG KHO
Á
Á
N
N
II. CH
II. CH
Ứ
Ứ
C NĂNG TH
C NĂNG TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG CH
NG CH
Ứ
Ứ
NG
NG
KHO
KHO
Á
Á
N
N
III
III
.
.
CƠ C
CƠ C
Ấ
Ấ
U TH
U TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG CH
NG CH
Ứ
Ứ
NG KHO
NG KHO
Á
Á
N
N
3
4
I. KH
I. KH
Á
Á
I QU
I QU
Á
Á
T V
T V
Ề
Ề
TH
TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG CH
NG CH
Ứ
Ứ
NG KHO
NG KHO
Á
Á
N
N
1.
1.
Ch
Ch
ứ
ứ
ng
ng
kho
kho
á
á
n
n
(Securities)
(Securities)
♦ Chứng khoán là bằng chứng xác nhận quyền
và lợi ích hợp pháp của người sở hữu đối với tài
sản hoặc phần vốn của tổ chức phát hành.
Chứng khoán được thể hiện dưới hình thức
chứng chỉ, bút toán ghi sổ hoặc dữ liệu điện tử.
(Luật Chứng Khoán)
5
I. KH
I. KH
Á
Á
I QU
I QU
Á
Á
T V
T V
Ề
Ề
TH
TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG CH
NG CH
Ứ
Ứ
NG KHO
NG KHO
Á
Á
N
N
1.
1.
Ch
Ch
ứ
ứ
ng
ng
kho
kho
á
á
n
n
(Securities)
(Securities)
♦ Securities: investment in a company or in
government debt which can be traded on the
financial markets and which produces an income
for the investor (= someone giving money
hoping to get more back)
(Cambridge Advanced Learner's Dictionary)
6
I. KH
I. KH
Á
Á
I QU
I QU
Á
Á
T V
T V
Ề
Ề
TH
TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG CH
NG CH
Ứ
Ứ
NG KHO
NG KHO
Á
Á
N
N
♦ Thị trường là một quá trình mà trong đó
người mua và người bán tác động qua lại vào
một thứ hàng hóa để xác định giá cả và số
lượng hàng (Paul A. Samuelson)
2.
2.
Th
Th
ị
ị
trư
trư
ờ
ờ
ng
ng
ch
ch
ứ
ứ
ng
ng
kho
kho
á
á
n
n
7
I. KH
I. KH
Á
Á
I QU
I QU
Á
Á
T V
T V
Ề
Ề
TH
TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG CH
NG CH
Ứ
Ứ
NG KHO
NG KHO
Á
Á
N
N
TH
TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG
NG
S
S
Ả
Ả
N PH
N PH
Ẩ
Ẩ
M
M
TH
TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG
NG
T
T
À
À
I CH
I CH
Í
Í
NH
NH
TH
TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG
NG
C
C
Á
Á
C Y
C Y
Ế
Ế
U T
U T
Ố
Ố
S
S
Ả
Ả
N XU
N XU
Ấ
Ấ
T
T
C
C
Á
Á
C ĐƠN V
C ĐƠN V
Ị
Ị
S
S
Ả
Ả
N XU
N XU
Ấ
Ấ
T
T
C
C
Á
Á
C ĐƠN V
C ĐƠN V
Ị
Ị
TIÊU D
TIÊU D
Ù
Ù
NG
NG
Luồng hàng hóa dịch vụ
Luồng tiền thanh toán
Luồng hàng hóa dịch vụ
Luồng tiền thanh toán
Luồng tiền thanh toán
Tài sản tài chính
Tài sản tài chính
Luồng tiền thanh toán
Luồng tiền thanh toán
Dịch vụ phục vụ sản xuất
Luồng tiền thanh toán
Dịch vụ phục vụ sản xuất
8
I. KH
I. KH
Á
Á
I QU
I QU
Á
Á
T V
T V
Ề
Ề
TH
TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG CH
NG CH
Ứ
Ứ
NG KHO
NG KHO
Á
Á
N
N
TH
TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG
NG
T
T
À
À
I
I
CH
CH
Í
Í
NH
NH
TH
TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG TI
NG TI
Ề
Ề
N T
N T
Ệ
Ệ
TH
TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG CÔNG C
NG CÔNG C
Ụ
Ụ
N
N
Ợ
Ợ
TH
TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG CÔNG C
NG CÔNG C
Ụ
Ụ
V
V
Ố
Ố
N
N
TH
TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG V
NG V
Ố
Ố
N
N
TH
TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG SƠ C
NG SƠ C
Ấ
Ấ
P
P
TH
TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG TH
NG TH
Ứ
Ứ
C
C
Ấ
Ấ
P
P
Thời hạn luân
chuyển vốn
Tính chuyên
môn hóa của
thị trường
Cơ cấu
thị trường
9
Thị trường tiền tệ là thị trường phát hành và mua
bán các công cụ tài chính ngắn hạn có thời hạn
không quá một năm.
I. KH
I. KH
Á
Á
I QU
I QU
Á
Á
T V
T V
Ề
Ề
TH
TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG CH
NG CH
Ứ
Ứ
NG KHO
NG KHO
Á
Á
N
N
TH
TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG
NG
TI
TI
Ề
Ề
N
N
T
T
Ệ
Ệ
TH
TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG LIÊN NGÂN H
NG LIÊN NGÂN H
À
À
NG
NG
(INTERBANK MARKET)
(INTERBANK MARKET)
TH
TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG V
NG V
Ố
Ố
N NG
N NG
Ắ
Ắ
N H
N H
Ạ
Ạ
N
N
(SHORT
(SHORT
-
-
TERM LOANS MARKET)
TERM LOANS MARKET)
TH
TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG H
NG H
Ố
Ố
I ĐO
I ĐO
Á
Á
I
I
(FOREIGN EXCHANGE MARKET)
(FOREIGN EXCHANGE MARKET)
10
Thị trường vốn là thị trường phát hành và mua
bán các công cụ tài chính dài hạn có thời hạn từ
một năm trở lên.
I. KH
I. KH
Á
Á
I QU
I QU
Á
Á
T V
T V
Ề
Ề
TH
TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG CH
NG CH
Ứ
Ứ
NG KHO
NG KHO
Á
Á
N
N
TH
TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG
NG
V
V
Ố
Ố
N
N
TH
TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG TH
NG TH
Ế
Ế
CH
CH
Ấ
Ấ
P
P
(MORTGAGE MARKET)
(MORTGAGE MARKET)
TH
TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG CHO THUÊ T
NG CHO THUÊ T
À
À
I CH
I CH
Í
Í
NH
NH
(LEASING MARKET)
(LEASING MARKET)
TH
TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG CH
NG CH
Ứ
Ứ
NG KHO
NG KHO
Á
Á
N
N
(SECURITIES MARKET)
(SECURITIES MARKET)
♦
♦
Th
Th
ị
ị
trư
trư
ờ
ờ
ng
ng
ch
ch
ứ
ứ
ng
ng
kho
kho
á
á
n
n
11
- An organized market where securities are bought and
sold under fixed rules. (Theo Longman Dictionary of
Business English, 1985)
- Thị trường chứng khoán là một bộ phận của thị
trường vốn dài hạn, thực hiện cơ chế chuyển vốn trực
tiếp từ nhà đầu tư sang nhà phát hành, qua đó thực
hiện chức năng của thị trường tài chính là cung ứng
nguồn vốn trung và dài hạn cho nền kinh tế.
I. KH
I. KH
Á
Á
I QU
I QU
Á
Á
T V
T V
Ề
Ề
TH
TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG CH
NG CH
Ứ
Ứ
NG KHO
NG KHO
Á
Á
N
N
12
13
Ch
Ch
ứ
ứ
c
c
năng
năng
c
c
ủ
ủ
a
a
th
th
ị
ị
trư
trư
ờ
ờ
ng
ng
ch
ch
ứ
ứ
ng
ng
kho
kho
á
á
n
n
♦ Đối với công chúng
♦ Đối với doanh nghiệp
♦ Đối với Nhà nước
♦ Đối với nền kinh tế
II. CH
II. CH
Ứ
Ứ
C NĂNG C
C NĂNG C
Ủ
Ủ
A TTCK
A TTCK
14
1.
1.
Đ
Đ
ố
ố
i
i
v
v
ớ
ớ
i
i
công
công
ch
ch
ú
ú
ng
ng
♦
♦
Cung
Cung
c
c
ấ
ấ
p
p
phương
phương
th
th
ứ
ứ
c
c
đ
đ
ầ
ầ
u
u
tư
tư
♦
♦
Gi
Gi
ú
ú
p
p
luân
luân
chuy
chuy
ể
ể
n
n
v
v
ố
ố
n
n
d
d
ễ
ễ
d
d
à
à
ng
ng
(
(
t
t
ạ
ạ
o
o
t
t
í
í
nh
nh
thanh
thanh
kho
kho
ả
ả
n
n
cho
cho
c
c
á
á
c
c
ch
ch
ứ
ứ
ng
ng
kho
kho
á
á
n
n
)
)
♦
♦
Đa
Đa
d
d
ạ
ạ
ng
ng
h
h
ó
ó
a
a
đ
đ
ầ
ầ
u
u
tư
tư
v
v
à
à
phân
phân
t
t
á
á
n
n
r
r
ủ
ủ
i
i
ro
ro
II. CH
II. CH
Ứ
Ứ
C NĂNG C
C NĂNG C
Ủ
Ủ
A TTCK
A TTCK
15
2.
2.
Đ
Đ
ố
ố
i
i
v
v
ớ
ớ
i
i
doanh
doanh
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
II. CH
II. CH
Ứ
Ứ
C NĂNG C
C NĂNG C
Ủ
Ủ
A TTCK
A TTCK
16
II. CH
II. CH
Ứ
Ứ
C NĂNG C
C NĂNG C
Ủ
Ủ
A TTCK
A TTCK
C
C
Á
Á
C
C
NGU
NGU
Ồ
Ồ
N
N
T
T
À
À
I
I
TR
TR
Ợ
Ợ
TRÊN
TRÊN
TTCK
TTCK
CHO
CHO
CTCP
CTCP
C
C
Ổ
Ổ
PHI
PHI
Ế
Ế
U
U
TR
TR
Á
Á
I PHI
I PHI
Ế
Ế
U
U
TĂNG
TĂNG
VCSH
VCSH
TĂNG N
TĂNG N
Ợ
Ợ
17
3.
3.
Đ
Đ
ố
ố
i
i
v
v
ớ
ớ
i
i
Nh
Nh
à
à
nư
nư
ớ
ớ
c
c
II. CH
II. CH
Ứ
Ứ
C NĂNG C
C NĂNG C
Ủ
Ủ
A TTCK
A TTCK
CH
CH
Í
Í
NH
NH
PH
PH
Ủ
Ủ
TH
TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG
NG
CH
CH
Ứ
Ứ
NG KHO
NG KHO
Á
Á
N
N
T
T
À
À
I TR
I TR
Ợ
Ợ
C
C
Á
Á
C D
C D
Ự
Ự
Á
Á
N Đ
N Đ
Ầ
Ầ
U TƯ
U TƯ
ĐI
ĐI
Ề
Ề
U TI
U TI
Ế
Ế
T LƯ
T LƯ
Ợ
Ợ
NG TI
NG TI
Ề
Ề
N
N
TRONG LƯU THÔNG
TRONG LƯU THÔNG
18
4.
4.
Đ
Đ
ố
ố
i
i
v
v
ớ
ớ
i
i
n
n
ề
ề
n
n
kinh
kinh
t
t
ế
ế
II. CH
II. CH
Ứ
Ứ
C NĂNG C
C NĂNG C
Ủ
Ủ
A TTCK
A TTCK
♦
♦ Kiềm chế lạm phát
♦
♦ Thu hút vốn đầu tư của công chúng nước
ngoài
♦
♦ Tạo cơ sở hạ tầng về tài chính
♦
♦ Là “hàn thử biểu” của nền kinh tế
19
20
1. Các chủ thể tham gia trên TTCK
NH
NH
À
À
PH
PH
Á
Á
T H
T H
À
À
NH
NH
C
C
Á
Á
C T
C T
Ổ
Ổ
CH
CH
Ứ
Ứ
C
C
KINH DOANH
KINH DOANH
TRÊN TTCK
TRÊN TTCK
C
C
Á
Á
C T
C T
Ổ
Ổ
CH
CH
Ứ
Ứ
C
C
LIÊN QUAN
LIÊN QUAN
Đ
Đ
Ế
Ế
N TTCK
N TTCK
NH
NH
À
À
Đ
Đ
Ầ
Ầ
U TƯ
U TƯ
TTCK
TTCK
21
1. Các chủ thể tham gia trên TTCK (tt)
NH
NH
À
À
PH
PH
Á
Á
T
T
H
H
À
À
NH
NH
CH
CH
Í
Í
NH PH
NH PH
Ủ
Ủ
& CH
& CH
Í
Í
NH QUY
NH QUY
Ề
Ề
N
N
Đ
Đ
Ị
Ị
A PHƯƠNG
A PHƯƠNG
CÔNG TY
CÔNG TY
T
T
Ổ
Ổ
CH
CH
Ứ
Ứ
C
C
T
T
À
À
I CH
I CH
Í
Í
NH
NH
22
1. Các chủ thể tham gia trên TTCK (tt)
NH
NH
À
À
Đ
Đ
Ầ
Ầ
U
U
TƯ
TƯ
NH
NH
À
À
Đ
Đ
Ầ
Ầ
U TƯ
U TƯ
C
C
Á
Á
NHÂN
NHÂN
NH
NH
À
À
Đ
Đ
Ầ
Ầ
U TƯ
U TƯ
T
T
Ổ
Ổ
CH
CH
Ứ
Ứ
C
C
23
1. Các chủ thể tham gia trên TTCK (tt)
T
T
Ổ
Ổ
CH
CH
Ứ
Ứ
C
C
KINH
KINH
DOANH
DOANH
TRÊN
TRÊN
TTCK
TTCK
CÔNG TY
CÔNG TY
CH
CH
Ứ
Ứ
NG KHO
NG KHO
Á
Á
N
N
CÔNG TY
CÔNG TY
QU
QU
Ả
Ả
N LÝ QU
N LÝ QU
Ỹ
Ỹ
24
1. Các chủ thể tham gia trên TTCK (tt)
T
T
Ổ
Ổ
CH
CH
Ứ
Ứ
C
C
C
C
Ó
Ó
LIÊN
LIÊN
QUAN
QUAN
Đ
Đ
Ế
Ế
N
N
TTCK
TTCK
-
CƠ QUAN QU
CƠ QUAN QU
Ả
Ả
N LÝ NN
N LÝ NN
-
-
S
S
Ở
Ở
GIAO D
GIAO D
Ị
Ị
CH CK
CH CK
-
-
T
T
Ổ
Ổ
CH
CH
Ứ
Ứ
C LƯU KÝ
C LƯU KÝ
&
&
THANH TO
THANH TO
Á
Á
N B
N B
Ù
Ù
TR
TR
Ừ
Ừ
-
-
CÔNG TY Đ
CÔNG TY Đ
Á
Á
NH GI
NH GI
Á
Á
H
H
Ệ
Ệ
S
S
Ố
Ố
T
T
Í
Í
N NHI
N NHI
Ệ
Ệ
M
M
2. Phân loại thị trường chứng khoán
▪
▪
Căn
Căn
c
c
ứ
ứ
v
v
à
à
o
o
s
s
ự
ự
luân
luân
chuy
chuy
ể
ể
n
n
ngu
ngu
ồ
ồ
n
n
v
v
ố
ố
n
n
TH
TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG
NG
CH
CH
Ứ
Ứ
NG
NG
KHO
KHO
Á
Á
N
N
TH
TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG SƠ C
NG SƠ C
Ấ
Ấ
P
P
TH
TH
Ị
Ị
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG TH
NG TH
Ứ
Ứ
C
C
Ấ
Ấ
P
P
cơ
cơ
s
s
ở
ở
,
,
ti
ti
ề
ề
n
n
đ
đ
ề
ề
đi
đi
ề
ề
u
u
ki
ki
ệ
ệ
n
n
,
,
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
l
l
ự
ự
c
c
ph
ph
á
á
t
t
tri
tri
ể
ể
n
n