Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM PHẦN DI TRUYỀN BIẾN DỊ TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.51 KB, 13 trang )

TỔNG HỢP PHẦN DI TRUYỀN BIẾN DỊ TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Câu 1: Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi một ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN quá trình dịch mã dừng lại,
mARN phân hủy trả các nucleôtit về môi trường nội bào
B. Ribôxôm dịch chuyển một bộ ba trên mARN theo chiều 5
'
- 3
'
ngay sau khi bộ ba
đối mã khớp bổ sung với bộ ba mã sao tương ứng trên mARN.
C. Trong giai đoạn hoạt hóa, năng lượng ATP dùng để gắn axit amin vào đầu 5
'
của
tARN.
D. Tiểu phần lớn của ribôxôm gắn với tiểu phần bé tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh sau
khi bộ ba đối mã của phức hợp mở đầu Met – tARN bổ sung chính xác với codon mở đầu
trên mARN.
Hướng dẫn: chọn D
Câu 2: Một cơ thể thực vật có kiểu gen AaBb, khi quan sát quá trình giảm phân hình
thành giao tử có 10% tế bào rối loạn phân li trong giảm phân I ở cặp Aa và 20% tế bào
khác rối loạn phân li giảm phân II ở cặp Bb. Các sự kiện khác diễn ra bình thường, các tế
bào còn lại giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, giao tử n + 1 chiếm tỉ lệ là
A. 9%. B. 13%. C. 2%. D. 15%.
Hướng dẫn: 10%TB bị rối loạn GP1 cặp Aa  giao tử (n+1) = (n-1) = ½  gt n + 1 =
0,05
20% tế bào khác rối loạn phân li giảm phân II ở cặp Bb  gt n + 1 = 0,1  tổng (n +1) =
0,15  chọn D
Câu 3: Điểm giống nhau giữa ADN và ARN ở sinh vật nhân thực là
A. được tổng hợp từ mạch khuôn của phân tử ADN mẹ.
B. trong mỗi một phân tử đều có mối liên kết hiđrô và liên kết cộng hóa trị.
C. đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, các đơn phân có cấu tạo giống nhau (trừ Timin của


ADN thay bằng Uraxin của ARN).
D. tồn tại trong suốt thế hệ tế bào.
HD: chọn A
Câu 4: Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nuclêôtit là
3
'
AGXXGAXAAAXXGXGATA 5
'
. Do tác động của hóa chất 5BU vào mạch gốc của
gen tại vị trí nuclêôtit 10 (theo chiều 3
'
- 5
'
) tạo nên gen đột biến. Nhận xét nào sau đây
chính xác khi nói về gen đột biến trên?
A. Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp có thể thay đổi so với gen bình thường.
B. Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp thay đổi so với gen bình thường.
C. Số liên kết hiđrô của gen đột biến giảm so với gen bình thường.
D. 5BU tác động lên mạch gốc của gen, qua hai lần nhân đôi sẽ tạo ra gen đột biến.
HD: chọn B (Trp bị thay thế thành Arg)
Câu 5: Ở một loài sinh vật, xét một tế bào sinh tinh có hai cặp nhiễm sắc thể kí hiệu Aa
và Bb. Khi tế bào này giảm phân hình thành giao tử, ở giảm phân I cặp Aa phân li bình
thường, cặp Bb không phân li; giảm phân II diễn ra bình thường. Số loại giao tử tạo ra từ
tế bào sinh tinh trên là
A. 4. B. 8. C. 6. D. 2.
HD: chọn D (1 TB  4 TT nhưng chỉ có 2 loại)
Câu 6: Ở người, một bệnh di truyền do đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể thường quy
định. Ý nào sau đây đúng khi nói về sự di truyền của bệnh trên?
A. Nếu cả bố và mẹ đều bị bệnh chắc chắn con của họ đều bị bệnh.
1

B. Bố bị bệnh tất cả con sinh ra đều bị bệnh.
C. Mẹ bị bệnh không bao giờ truyền bệnh này cho con trai.
D. Nếu một em bé bị bệnh, chắc chắn ít nhất một trong các ông bà nội, ngoại của em
bị bệnh.
HD: chọn D ( các đáp án còn lại chưa đủ trong một số trường hợp)
A. Nếu cả bố và mẹ đều bị bệnh chắc chắn con của họ đều bị bệnh. (Bố mẹ dị hợp  con
bình thường  A sai)
Câu 7: Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 crômatit có cùng nguồn gốc trong cặp nhiễm
sắc thể kép tương đồng có thể
A. không xảy ra hiện tượng đột biến. B. gây đột biến đảo đoạn và lặp
đoạn.
C. gây đột biến lặp đoạn và mất đoạn. D. gây đột biến chuyển đoạn và mất
đoạn.
HD: Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 crômatit có cùng nguồn gốc  chọn B
Câu 8: Xét 4 gen trong nhân của một tế bào, khi nhân đôi một số lần liên tiếp trong các tế
bào con có 512 chuỗi pôlinuclêôtit mang các gen trên. Biết các gen trên thuộc hai nhóm
gen liên kết khác nhau. Xác định số lần nhân đôi của các gen nói trên
A. 6. B. 5. C. 7. D. 8
HD:  2
n
= 128  n = 7
Câu 9: Ở người, dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể chỉ gặp ở cặp số 21 và cặp số 23.
Giải thích nào sau đây là hợp lí nhất?
A. Các cặp nhiễm sắc thể còn lại có kích thước lớn nên đột biến thường gây hậu quả
nghiêm trọng, thể đột biến chết trước khi ra đời.
B. Các cặp nhiễm sắc thể còn lại có thể xuất hiện dạng tiền đột biến nhưng có cơ chế
sửa sai tốt nên không biểu hiện thành kiểu hình.
C. Các cặp nhiễm sắc thể còn lại có cấu trúc bền vững nên ít xảy ra đột biến.
D. Các cặp nhiễm sắc thể còn lại có kích thước bé, số lượng gen ít nên đột biến không
biểu hiện thành kiểu hình

HD: chọn A
Câu 10: Điểm sai khác giữa quá trình tái bản và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân
chuẩn
A. có sự tham gia của enzim ARN pôlimeraza.
B. diễn ra vào kì trung gian của quá trình phân bào.
C. mạch pôlinuclêôtit mới được tổng hợp kéo dài theo chiều 5
'
- 3
'
.
D. thực hiện theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
HD: chọn D (nguyên tắc bổ sung)
Câu 11: Ở một loài thực vật, xét cặp gen Aa nằm trên nhiễm sắc thể thường, mỗi alen
đều có chiều dài 0,4080
m
µ
. Alen A có số nuclêôtit loại X chiếm 30%, alen a có 3240
liên kết hyđrô. Do xử lý đột biến đã tạo thành cơ thể dị bội 2n + 1 có số lượng nuclêôtit
loại A và G lần lượt là 1320 và 2280. Kiểu gen của cơ thể dị bội là
A. Aaa. B. AAA. C. AAa. D. aaa.
Câu 12: Cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực phức tạp hơn ở sinh vật
nhân sơ là do
A. gen ở sinh vật nhân thực có cấu trúc phân mảnh.
B. điều hòa hoạt động gen ở tế bào nhân sơ xảy ra chủ yếu ở mức độ phiên mã.
2
C. các gen cấu trúc có liên quan về chức năng của sinh vật nhân sơ thường được phân bố
liền nhau.
D. sinh vật nhân thực có cấu trúc phức tạp của ADN trong nhiễm sắc thể.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến lệch bội?
A. Đột biến lệch bội là những biến đổi về cấu trúc nhiễm sắc thể xảy ra ở một hay một số

cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
B. Đột biến lệch bội thường gặp ở cả động vật và thực vật.
C. Hiện tượng lệch bội có thể xảy ra trong nguyên phân hoặc giảm phân.
Câu 14: Cho hai cây lưỡng bội có kiểu gen AA và Aa lai với nhau, đời con thu được một
cây tứ bội có kiểu gen AAAa. Cây tứ bội này tạo ra là do đột biến đã xảy ra ở
A. lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử Aa.
B. lần giảm phân 2 của cả hai cơ thể AA và Aa.
C. lần giảm phân 1 của cơ thể Aa và giảm phân 1 hoặc 2 của cơ thể AA.
D. lần giảm phân 1 hoặc giảm phân 2 của cả hai cơ thể AA và Aa.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tính trạng do gen nằm trong tế bào chất quy định sẽ không tồn tại khi thay thế nhân tế
bào bằng một nhân có cấu trúc di truyền khác.
B. Nếu kết quả của phép lai thuận nghịch khác nhau thì gen quy định tính trạng nghiên
cứu nằm trong tế bào chất.
C. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.
D. Cả ti thể, lục lạp đều chứa phân tử ADN chuỗi xoắn kép, trần, mạch vòng, tương tự
ADN của vi khuẩn.
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(1) Gen cấu trúc là gen mang thông tin mã hóa cho các sản phẩm tạo nên thành phần cấu
trúc hay chức năng của tế bào.
(2) Quá trình nhân đôi ADN ở tế bào sinh vật nhân sơ, sinh vật nhân thực và ADN của tất
cả các virut đều theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn.
(3) Thông tin di truyền trong ADN của mỗi tế bào được truyền đạt cho thế hệ tế bào con
thông qua các cơ chế nhân đôi, phiên mã và dịch mã.
(4) Điều hòa hoạt động của gen chính là điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra.
Phát biểu đúng là
A. (1), (4). B. (2), (3). C. (1), (3). D. (2), (4).
Câu 17: Ở một loài động vật, người ta đã phát hiện 5 nòi có trình tự các gen trên nhiễm
sắc thể số II như sau:
Nòi 1: PQCDIKHGEF. Nòi 2: CIFPDEGHKQ. Nòi 3: PQKHGEDCIF.

Nòi 4: PFICDEGHKQ. Nòi 5: PQCDEGHKIF.
Cho biết nòi 1 là nòi gốc, mỗi nòi còn lại được phát sinh do một đột biến đảo đoạn.
Trình tự đúng của sự phát sinh các nòi trên là
A. 1 3 2 4 5. B. 1 5 4 2
3.
C. 1 5 3 4 2. D. 1 4 5 3
2.
Câu 18: Một tế bào sinh dục của một loài nguyên phân liên tiếp một số lần đòi hỏi môi
trường nội bào cung cấp nguyên liệu để hình thành tương đương 19890 nhiễm sắc thể
đơn mới. Các tế bào con sinh ra từ đợt phân bào cuối cùng đều giảm phân bình thường
3
tạo ra 512 tinh trùng chứa nhiễm sắc thể giới tính Y. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của
loài là
A. 76. B. 64. C. 78. D. 38.
Câu 19: Hóa chất nào sau đây khi gây đột biến sẽ làm biến đổi chuỗi polypeptit nhiều
nhất?
A. 5-brôm uraxin. B. Acridin. C. Nitrôzô metyl urê. D. Cônsixin.
Câu 20: Một gen cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn tự sao liên tiếp 4 lần đòi hỏi môi trường
nội bào cung cấp 4500G, mỗi gen con tạo ra phiên mã 2 lần. Biết rằng trên gen có tỷ lệ
G/A = 1/4 và trong phân tử mARN chưa trưởng thành tạo ra sau quá trình phiên mã có tỷ
lệ A : U : G : X là 8 : 4 : 2 : 1. Tổng số ribônuclêôtit loại U và X cần cung cấp cho cả quá
trình phiên mã là
A. 12800. B. 19200. C. 16000. D. 9600.
Câu 21: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzym ADN pôlimeraza có vai trò
A. lắp ráp các nuclêôtit vào đầu 3
/
-OH theo nguyên tắc bổ sung.
B. tổng hợp các đoạn mồi cho quá trình nhân đôi.
C. bám vào ADN để cắt đứt các liên kết hiđrô và tháo xoắn phân tử ADN.
D. nối các đoạn Okazaki với nhau tạo thành mạch mới bổ sung hoàn chỉnh.

Câu 22: Sự thu gọn cấu trúc không gian ở kỳ giữa của nhiễm sắc thể
A. giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào.
B. tạo điều kiện thuận lợi cho sự phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể trong quá trình phân
bào.
C. đảm bảo cho bộ nhiễm sắc thể của loài được ổn định qua các thế hệ.
D. tạo điều kiện cho sự điều hòa hoạt động của gen.
Câu 23: Một gen qua 5 lần sao mã hình thành 3745 mối liên kết hóa trị trong các phân tử
ARN và có 9750 liên kết hiđrô bị phá vỡ. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen là
A. A = T = 400; G = X = 350. B. A = T = 350; G = X = 400.
C. A = T = 300; G = X = 450. D. A = T = 450; G = X = 300.
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây có cả ở quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực và sinh
vật nhân sơ?
A. Đều tạo ra mARN sơ khai gồm các êxôn và intron.
B. Chỉ diễn ra trên mạch gốc của gen.
C. Có sự tham gia của nhiều loại enzym ARN pôlimeraza.
D. Mỗi quá trình phiên mã tạo ra mARN, tARN, rARN đều có ARN pôlimeraza riêng
xúc tác.
Câu 25: Những bệnh, tật di truyền nào sau đây ở người do đột biến gen gây ra?
A. Thiếu màu hồng cầu hình liềm, ung thư máu.B. Hội chứng Patau, hội chứng Etuôt.
C. Tâm thần phân liệt, thiếu máu hồng cầu hình liềm.D. Ung thư máu, tâm thần phân liệt.
Câu 26: Loài có 2n = 24. Có bao nhiêu trường hợp đồng thời cảy ra 2 đột biến :thể 1 và
thể 3 kép?
A. 660 B.66 C.144 D.729
Câu 27. Một chuỗi pôlipeptit được tổng hợp đã cần 799 lượt tARN. Trong các bộ ba đối
mã của tARN có A = 447; ba loại còn lại bằng nhau. Mã kết thúc của mARN là UAG. Số
nuclêôtit mỗi loại của mARN điều khiển tổng hợp chuỗi pôlipeptit nói trên là?
A. U = 447; A = G = X = 650. B. A = 448; X = 650; U = G = 651.
C. A = 447; U = G = X = 650. D. U = 448; A = G = 651; X = 650
4
Cõu 28. Mt qun th sinh vt cú gen A b t bin thnh gen a, gen b b t bin thnh

gen B v C b t bin thnh c. Bit cỏc cp gen tỏc ng riờng r v gen tri l tri hon
ton. Cỏc kiu gen no sau õy l ca th t bin?
A. AAbbCc, aaBbCC, AaBbcc B. aaBbCc, AabbCC, AaBBcc
C. AaBbCc, aabbcc, aaBbCc D. aaBbCC, AabbCc, AaBbCc
Cõu 29: Bố bị rối loạn giảm phân II ở cặp NST giới tính đã tạo ra giao tử bị đột biến.
Khi giao tử này đợc thụ tinh với giao tử bình thờng của mẹ, chắc chắn không tạo ra thể
đột biến biểu hiện hội chứng
A. Claiphentơ B. Tơcnơ C. 3X D. 3X hoặc Tơcnơ
Cõu 30: Dng t bin no sau õy khụng xy ra trong h gen t bo cht ca sinh vt
nhõn thc?
A. Mt on. B. Chuyn on tng h C. Mt mt cp nu. D. Lp on.
Cõu 31. Mt loi cú 2n = 46. Cú 10 t bo nguyờn phõn liờn tip mt s ln nh nhau to
ra cỏc t bo con, trong nhõn ca cỏc t bo con ny thy cú 13800 mch pụlinuclờụtit
mi. S ln nguyờn phõn ca cỏc t bo ny l
A. 5 ln. B. 8 ln. C. 4 ln. D. 6 ln.
Cõu 32. Nhit lm tỏch hai mch ca phõn t ADN c gi l nhit núng chy.
Di õy l nhit núng chy ca ADN mt s i tng sinh vt khỏc nhau c ký
hiu t A n E nh sau: A = 36
0
C; B = 78
o
C; C = 55
o
C; D = 83
o
C; E = 44
o
C. Trỡnh t
sp xp cỏc loi sinh vt no di õy l ỳng nht liờn quan n t l cỏc loi (A + T)/
(G+X) tng s nucleotit ca cỏc loi sinh vt núi trờn theo th t tng dn?

A. D B C E A B. A E C B D
C. A B C D E D. D E B A C
Cõu 33: Trong quỏ trỡnh phờn mó, enzim ARN-poli meraza bỏm vo:
A. Vựng 3 ca mch mó gc v di chuyn t mó m u n mó kt thỳc.
B. Vựng iu ho v di chuyn t u 3 sang u 5 ca mch mó gc.
C. Mó m u v di chuyn t u 5 sang u 3 ca mch mó gc.
D. Vựng iu ho v di chuyn t u 5 sang u 3 ca mch mó gc.
Cõu 34: Mt gen cú chiu di 0,51àm. Trong quỏ trỡnh dch mó ó tng hp nờn mt
chui pụlipeptớt cú 350 axitamin. õy l gen ca nhúm sinh vt no.
A. Th n khun. B. Virỳt. C. Nm. D. Vi khun
E.cụli.
Cõu 35: mt loi thc vt, cp NST s 1 cha cp gen Aa, cp NST s 3 cha cp gen
Bb. Nu tt c cỏc t bo, cp NST s 1 khụng phõn li trong phm phõn II, cp NST s
3 phõn li bỡnh thng thỡ c th cú kiu gen Aabb gim phõn s to ra cỏc loi giao t cú
kiu gen :
A. AAb ; aab ; b. B. Aab ; b ; Ab ; ab.C. AAbb. D. Abb ; abb ; Ab ; ab.
Cõu 36: Nhng cn c no sau õy c s dng lp bn gen?
1. t bin lch bi. 4. t bin chuyn on NST.
2. t bin o on NST. 5. t bin mt on NST.
3. Tn s HVG.
A. 2, 3, 4. B. 1, 3, 5. C. 1, 2, 3. D. 3, 4, 5.
Cõu 37. Gen A cú chiu di 153nm v cú 1169 liờn kt hirụ b t bin thnh alen A.
Cp gen Aa t nhõn ụi ln th nht ó to ra cỏc gen con., tt c cỏc gen con ny li tip
tc nhõn ụi ln th hai. Trong 2 ln nhõn ụi, mụi trũng ni bo ó cung cp 1083
nuclờụtit loi aờnin v 1617 nuclờụtit loi guanin. Dng t bin ó xy ra vi gen A l:
5
A. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X B. mất một cặp A-T
C. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T D. mất một cặp G-X
Câu 38: Người ta xác định được chỉ số ADN của từng cá thể bằng cách nào?
A. Dùng phương pháp nguyên tử đánh dấu. B. Sử dụng enzim cắt giới hạn.

C. Lai phân tử ADN. D. Sử dụng kĩ thuật giải trình tự nuclêôtít
Câu 39:
Đột biến cấu trúc NST nào sau đây không làm thay đổi số nhóm gen liên kết:
A. Mất đoạn. B. Chuyển đoạn không tương hổ.
C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 40: Gen không phân mảnh là:
A. Có vùng mã hóa liên tục. B. Có vùng mã hóa không liên tục.
C. Có các đoạn mã hóa xen kẻ. D. Tùy thuộc vào tác nhân MT tại thời
điểm mã hóa.
Câu 41: Nghiên cứu một loài thực vật, phát hiện thấy tối đa 120 kiểu thể tam nhiễm
kép ( 2n + 1 + 1 ) khác nhau có thể xuất hiện trong quần thể của loài. Bộ NST lưỡng
bội của loài đó là
A. 16 B. 32. C. 120. D. 240.
Câu 42: Xác suất để một người bình thường nhận được 1 nhiễm sắc thể có nguồn gốc
từ “ Bà nội ” và 22 nhiễm sắc thể có nguồn gốc từ “ Ông ngoại ” của mình là
A. 506/4
23
.
B. 529/4
23
. C. 22/4
23
.
D. 484/4
23
.
Câu 43: Nếu đột biến lệch bội xảy ra ở giai đoạn phát triển sớm của hợp tử thì
A. một phần cơ thể mang đột biến lệch bội và hình thành thể khảm.
B. tạo nên thể tứ bội.
C. toàn bộ cơ thể mang đột biến lệch bội. D. tạo nên thể dị đa bội.

Câu 44: Khi theo dõi sự hình thành giao tử của 1 cá thể ở 1 loài sinh vật người ta nhận
thấy loại giao tử đực chứa 2 NST có nguồn gốc từ bố trong cặp NST tương đồng là 45.
Số giao tử cái của loài chứa 3 NST có nguồn gốc từ mẹ trong các cặp tương đồng là
A. 190. B. 120. C. 1140. D. 45.
Câu 45: Loài cỏ Spartina có bộ NST 2n = 120 được xác định gồm bộ NST của loài cỏ
gốc châu âu 2n = 50 và bộ NST của loài cỏ gốc châu Mĩ 2n = 70. Loài cỏ Spartina
được hình thành bằng
A. con đường lai xa và đa bội hoá. B. phương pháp lai tế bào.
C. con đường tự đa bội hoá. D. con đường sinh thái.
Câu 46: Trong một mạch đơn ADN, nucleotit sau sẽ gắn vào nucleotit trước ở vị trí
A. cacbon 3’ của đường C
5
H
10
O
4
. B. cacbon 3’ của đường C
5
H
10
O
5
.
C. cacbon 5’ của đường C
5
H
10
O
5
. D. cacbon 5’ của đường C

5
H
10
O
4
.
Câu 47:
3 tế bào sinh giao tử đực của một cơ thể ruồi giấm giảm phân thực tế cho nhiều
nhất bao nhiêu loại tinh trùng, biết rằng cấu trúc các cặp NST của các tế bào sinh giao tử
đực khác nhau
A. 2. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 48: Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen Ab/aB đã xảy ra hoán vị gen
giữa các alen B và b. Cứ 4000 tế bào sinh tinh của cơ thể này giảm phân thì có 1120 tế
bào không xảy ra hoán vị gen. Tính theo lý thuyết, tần số hoán vị gen giữa các alen B
và b là
6
A. 36 %. B. 28 %. C. 14 %. D. 18
%.
Câu 49: Một phân tử mARN có cấu tạo từ 3 loại A, U, X. Số loại bộ ba không chứa X

A. 18. B. 9. C. 8. D. 27.
Câu 50: Sơ đồ nào sau đây phản ánh đúng cơ chế phát sinh đột biến gen do sự bắt cặp
sai trong quá trình nhân đôi ADN của bazơ nitơ dạng hiếm là G*
A. G*- X  G*- X  X - G. B. G*- X  G*- T  T - G.
C. G*- X  G*- T  T - A. D. G*- X  G*- G  G - A.
Câu 51:
Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra
cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
B. Các gen cấu trúc Z, Y,A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.

C. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
Câu 52: Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra chủ yếu ở giai đoạn
A. phiên mã B. dịch mã và biến đổi sau dịch mã.
C. phiên mã và biến đổi sau phiên mã. D. dịch mã.
Câu 53: Ở một loài động vật có bộ NST lưỡng bội 2n=10, mỗi cặp NST đều có 1 chiếc từ bố
và 1 chiếc từ mẹ. Nếu trong quá trình giảm phân tạo tinh trùng có 32% số tế bào sinh tinh xảy
ra trao đổi chéo 1 điểm ở cặp số 1; 40% tế bào xảy ra trao đổi chéo 1 điểm ở cặp số 2, các cặp
NST còn lại phân li bình thường và không xảy ra trao đổi chéo. Số loại tinh trùng tối đa được
hình thành và tỉ lệ tinh trùng mang NST có trao đổi chéo lần lượt là:
A. 128 và 36% B. 128 và 18% C. 96 và 36% D. 96 và 18%
Hướng dẫn:
2n = 10  gt tối đa (ko có TĐC) = 2
n
Trường hợp này có trao đổi chéo tại 2 điểm  gt tối đa = 2
n + m
với m = 2  128 gt
Tỉ lệ giao tử có mang NST trao đổi chéo =
Câu 54: Một đột biến gen lặn ở một gen nằm trong ti thể gây nên chứng động kinh ở
người. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm di truyền của bệnh trên?
A. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con gái của họ đều bị bệnh.
B. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh.
C.Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh.
D. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới.
Câu 55: Ở cà độc dược (2n = 24 ) có 1 thể đột biến, trong đó ở 1 chiếc của NST só 1 bị
mất 1 đoạn, Ở 1 chiếc của NST số 5 bị đảo 1 đoạn, ở NST số 3 được lặp 1 đoạn. Khi
giảm phân nếu các cặp NST phân ly bình thường thì giao tử đột biến sẽ có tỷ lệ:
A. 25 % B. 12,5%. C. 87,5%. D. 75%.
Giảo tử ĐB = 1- C
0

3
/ 2
3
= 87,5%.
Câu 56: Cho các phép lai giữa các cây tứ bội sau đây
(1)
AAaaBBbb AAAABBBb
×
(2)
AaaaBBBB AaaaBBbb
×
(3)
AaaaBBbb AAAaBbbb
×
(4)
AAAaBbbb AAAABBBb×
7
Biết rằng các cây tứ bội giảm phân chỉ cho các loại giao tử lưỡng bội có khả năng thụ
tinh bình thường. Theo lí thuyết, trong các phép lai trên, phép lai nào cho đời con có 9
loại kiểu gen?
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 57: Điều nào sau đây sai khi nói về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ?
A.Quá trình phiên mã tạo ra phân tử mARN có chiều dài bằng chiều dài phân tử ADN
không liên quan đến các đoạn không mã hóa (intron)
B.Quá trình phiên mã diễn ra bất cứ khi nào tế bào cần một loại protein nào đó không liên
quan đến chu kì tế bào
C.Quá trình phiên mã diễn ra cùng một nơi với quá trình sao mã trong chu kì tế bào
D.Khi nào môi trường không có glucozơ thì quá trình phiên mã diễn ra bình thường vì
protein ức chế không bị biến đổi cấu hình không gian
Câu 58: Giống lúa mì Triticuma estivum được tạo nên từ

A.một loài lúa mì hoang dại và một loài cỏ dại đều có 2n = 14 NST nên có bộ NST 4n =
28
B.một loài lúa mì hoang dại và hai loài cỏ dại đều có 2n = 14 NST nên có bộ NST 6n =
42
C.một loài lúa mì dại có 2n = 14 và một loài cỏ dại có 2n = 28 NST nên có bộ NST 4n =
42
D.hai loài lúa mì hoang dại và một loài cỏ dại đều có 2n = 14 NST nên có bộ NST 6n =
42
Câu 59: Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN?
A.Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.
B.tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm.
C.mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN.
D.Trên các tARN có các anticodon giống nhau.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai?
A.Hóa chất 5-brom uraxin (5BU) là đồng đẳng của Timin gây đột biến thay thế cặp A – T
thành G – X
B.Đột biến gen xảy ra đột ngột, gây hậu quả không lớn, phụ thuộc nhiều yếu tố trong đó
có độ bền của gen
C.EMS là tác nhân gây đột biến, thay thế cặp A – T thành cặp G – X nhưng không làm
đứt được mạch gen
D.Axit nitrơ (HNO
2
) khử nhóm amin trong Adenin thành hypoxantin, gây ĐB thay cặp A
– T thành G – X
Câu 61: Ở ruồi giấm 2n = 8, trên mỗi cặp nhiễm sắc thể thường xét 2 cặp gen dị hợp.
Cặp gen W, w nằm trên vùng không đương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Số loại
tinh trùng tối đa có thể tạo thành trong trường không xảy ra đột biến, không trao đổi chéo,
mọi tiến trình trong quá trình phân bào của ruồi giấm đực diễn ra bình thường là:
A. 192 B. 96 C. 128 D. 256
Ruồi giấm có 2n = 8 (3 cặp NST thường, 1 cặp NST giới tính)

4
3
x 3 = 192 Vì : 3 cặp NST thường, mỗi cặp chứa 2 cặp gen dị hợp cho 4 lạo
giao tử .
cặp giới tính cho 3 loại giao tử ( X
D ,
X
d ,
Y )
Câu 62:Một chuỗi polipeptit của sinh vật nhân sơ có 498 axit amin. Trên gen, vùng chứa
thông tin mã hóa chuỗi polipeptit này có số liên kết hidrô giữa A với T bằng số liên kết
8
hidrụ gia G vi X (tớnh t b ba m u n b ba kt thỳc). Trong mt ln nhõn ụi ca
gen ny ó cú 1 phõn t 5-BU thay T liờn kt vi A v qua 2 ln nhõn ụi sau ú hỡnh
thnh gen t bin. Khi gen t bin nhõn ụi 3 ln ó ly t mụi trng s lng
nucleotit loi G l A. 6307.B. 6293. C. 4193. D. 4207.
N = 3000 ; s liờn kt hidrụ gia A vi T bng s liờn kt hidrụ gia G vi X
=> A = 1,5G (H = 2A + 3G)
N = 2A + 2G = 3000 = > 3G + 2G = 3000=> G = 3000/5 = 600nu => A =
900
Khi gen t bin nhõn ụi 3 ln to (2
3
-1) = 7 gen mi ( 1 gen cú 1 G thay cho
A)
Vỡ : 5-BU thay T liờn kt vi A bng G LK vi X => G
td
= ((2
3
-1) .600 + 7 =
4207nu

Cõu 63: lỳa 2n=24, cú bao nhiờu trng hp trong t bo ng thi cú th 3 kộp v th
1?
A. 132 B. 660 C. 1320 D. 726
Cõu 64: Mụt c thờ co kiờu gen Aaa. Thờ ụt biờn nay thuục dang: 1. di bụi dang (2n +
1), 2. tam bụi 3n, 3. lp oan, 4. di bụi dang (2n-1). Phng an ung la: A. 1,2.
B. 1. C. 1,2,4. D. 1,2,3.
Cõu 65: Mụt gen co 600 Adenin, trờn mụt mach co 20% Guanin. Khi gen sao ma, mụi
trng nụi bao cung cõp 1200 Uraxin, 600 Adenin va 2700 Guanin va Xitoxin. Chiờu dai
cua gen o la: A. 4080 A
0
B. 2040 A
0
C. 5100 A
0
D. 3060 A
0
Cõu 66: Lõy hat phõn cua cõy lng bụi Aa thu phõn cho cõy lng bụi AA, i con
thu c mụt sụ cõy tam bụi vi kiờu gen la Aaa. ụt biờn xay ra : A. lõn nguyờn
phõn õu tiờn cua hp t. B. qua trinh tao giao t, tai lõn giam
phõn 1 cua c thờ me
C. qua trinh tao giao t, tai lõn giam phõn 1 cua c thờ bụ. D. qua trinh tao giao
t, tai lõn giam phõn 2 cua c thờ bụ.
Cõu 67: Một gen bị đột biến do tác nhân đột biến là chất 5- BU. Phải qua mấy lần
nhân đôi mới phát sinh gen đột biến và số gen không mang đột biến cặp G - X là:
A. 1; 2. B. 2;1 C. 3;7 D. 3; 8
Cõu 68: Một loài thực vật có 2n =16, tại một thể đột biến xảy ra đột biến cấu trúc
NST tại 3 NST thuộc 3 cặp khác nhau. Khi giảm phân nếu các cặp phân li bình thờng
thì trong số các loại giao tử tạo ra, giao tử không mang đột biến chiếm tỉ lệ: A. 25%
B. 87,5% C. 75% D. 12,5%
Cõu 69: Mt loi lỳa nc cú b NST 2n = 18. t bin xy ra vi hai cp NST tng

ng v ngi ta m c s NST trong mt t bo sinh dng l 20. õy l dng t
bin no? A. Th bn nhim B. Th ba nhim C. Th ba nhim kộp D. Th
mt nhim kộp
Cõu 70: Gen là một đoạn AND mang thông tin mã hoá cho: 1. chuỗi polypeptit; 2. ARN;
3. exon và intron. Câu trả lời đúng là:
A. 1, 2; B. 2, 3; C. 1,3; D. 1,2,3.
Cõu 71: Mt loi sinh vt cú b nhim sc th lng bi 2n = 24. Mt hp t ca loi
ny sau 3 ln nguyờn phõn liờn tip to ra cỏc t bo con cú tng s nhim sc th n l
200. Hp t trờn cú th phỏt trin thn A. th bn nhim. B. th mt nhim. C

. th
ba nhim. D. th khuyt nhim.
9
Câu 72: Trên mạch thứ nhất của gen có chứa A, T, G, X lần lượt có tỉ lệ là 20% : 40% :
15% : 25%. Tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen nói trên là:
A. A = T = 30%; G = X = 20% B. A = T = 35%; G = X = 15% C. A =
T = 70%; G = X = 30% D. A = T = 60%; G = X = 40%
Câu 73: Có một số tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân một số lần không bằng nhau, số
tế bào sinh dục sơ khai đực ban đầu ít hơn số tế bào sinh dục sơ khai cái ban đầu là 5 tế
bào. Số thoi tơ vô sắc xuất hiện trong quá trình nguyên phân của mỗi tế bào sinh dục sơ
khai đực là 7, ở mỗi tế bào sinh dục sơ khai cái là 15. Sau đó tất cả các tế bào đều bước
vào giảm phân đã tạo ra số giao tử đực bằng số giao tử cái. Số tế bào sinh dục sơ khai đực
và tế bào sinh dục sơ khai cái ban đầu là:
A. 5 tế bào đực, 10 tế bào cái B. 3 tế bào đực, 8 tế bào cái C. 7 tế bào đực,
12 tế bào cái D. 4 tế bào đực, 9 tế bào cái.
Câu 74: Có 4 tế bào sinh dục đực của thực vật tham gia giảm phân hình thành giao tử bình
thường, không có đột biến xảy ra, tổng số giao tử đực được hình thành là: A. 8 B.
16 C. 12 D. 32
Câu 75: Ngoài vai trò của nhiễm sắc thể giới tính, giới tính ở động vật còn chịu ảnh
hưởng bởi tác động của … (A)… và … (B)… (A) và (B) là:

A. Môi trường ngoài, hoocmôn sinh dục B. Độ ẩm, cường độ trao đổi chất. C.
Nhiệt độ, hoá chất D. Ánh sáng, độ pH
Câu 76: Một loài sinh vật 2n=12, các NST trong cặp tương đồng khác nhau về cấu trúc,
trong đó có 3 cặp nhiễm sắc thể xảy ra 2 trao đổi đoạn xuất hiện không đồng thời. Biết
rằng không có đột biến, số giao tử tối đa có thể là:
A. 96 B. 8 + 2
12
C. 2
15
D. 2
12
.3
3
Câu 77: Một gen dài 5100A
0
thực hiện quá trình tự sao một số lần. Môi trường nội bào
đã cung cấp tổng số nucleotit tự do cho các thế hệ của quá trình tự sao nói trên là 90000.
Số lần tự sao của gen nói trên là: A. 4 lần B. 5 lần C. 3 lần
D. 6 lần.
Câu 78: Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của gen bằng
0,306 micrômet .Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
A. A = T = 270; G = X = 630 B. A = T = 360; G = X = 540 C. A = T = 540; G = X =
360 D. A = T = 630; G = X = 270
Câu 79: Bộ ba mã sao 5

AXG3

có bộ ba đối mã tương ứng là:
A. 5


UGX3

B. 3’UGX5. C. 5

AXG3

D. 5

GXA3

Câu 80: Ở ruồi dấm 2n = 8, các NST trong cặp tương đồng khác nhau về cấu trúc. Nếu
trong quá trình giảm phân của tế bào sinh tinh có 3 cặp NST tương đồng mà mỗi cặp xảy
ra trao đổi chéo một chỗ thì số loại giao tử được tạo ra là: A. 2
6
B. 2
8
C.
2
7
D. 2
10
Câu 81: Gen có số cặp A – T bằng 2/3 số cặp G – X và có tổng số liên kết hoá trị giữa
đường với axit phôtphoric bằng 4798. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T =
G = X = 600 B. A = T = G = X = 750 C. A = T = 720; G = X = 480 D. A = T =
480; G = X = 720.
Câu 82: Loài cỏ Spartina dùng trong chăn nuôi được hình thành bằng con đường nào sau
đây?
A. Sinh thái B. Địa lí C. Lai xa kết hợp gây đa bội hoá D. Lai khác
thứ.
10

Câu 83: Một gen có 10 đoạn exon. Thực tế, gen này có thể tạo ra được bao nhiêu loại
mARN?
A. 10 loại B. 1 loại C. 10! Loại D. không xác định.
Câu 84: Có 3 gen là gen A, gen B, gen C đều dài bằng nhau và bằng 1020 A
0
, cả 3 gen
đều trải qua các quá trình tự sao với cùng thời gian như nhau. Gen B có chu kỳ tự sao
bằng ½ so với chu kỳ gen C và bằng 1/3 so với chu kỳ gen A, trong quá trình tự sao của 3
gen nói trên đã cần môi trường nội bào cung cấp 48600 nucleotit tự do. Số lần tự sao của
3 gen nói trên là:
A. gen A 2 lần, gen B 4 lần, gen C 6 lần B. gen A 6 lần, gen B 2 lần, gen
C 4 lần.
C. gen A 6 lần, gen B 4 lần, gen C 2 lần. D. Gen A 4 lần, gen B 6 lần, gen C 2
lần.
Câu 85: Ở sinh vật nhân thực, sau khi phiên mã phân tử mARN được biến đổi nhờ: 1.
Cắt bỏ đoạn intron, nối đoạn exon. 2. Gắn mũ 7 mêtyl guanin vào đầu 5

. 3. Gắn đuôi
polyA vào vị trí 3

. 4. Gắn kết các đoạn mARN lại với nhau. Phương án đúng là:
A. 1,2,4 B. 1,2,3 C. 1,3,4. D. 2,3,4
Câu 86: Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến
của loài này được kí hiệu từ I đến VI có số lượng nhiễm sắc thể (NST) ở kì giữa trong
mỗi tế bào sinh dưỡng như sau:
Thể đột biến I II III IV V VI
Số lượng NST trong tế bào sinh
dưỡng
48 84 72 36 60 108
Cho biết số lượng nhiễm sắc thể trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi thể đột biến là

bằng nhau. Trong các thể đột biến trên, các thể đột biến đa bội chẵn là
A. II, VI B. I, II, III, V C. I, III D. I, III, IV, V
Câu 87: Ở một loài động vật giao phối, xét phép lai ♂
AaBb
×

AaBb
. Giả sử trong
quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa
không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác diễn ra bình thường; cơ thể cái giảm
phân bình thường. Theo lí thuyết, sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực và cái
trong thụ tinh có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại hợp tử lưỡng bội và bao nhiêu loại hợp tử
lệch bội?
A. 9 và 6 B. 12 và 4 C. 9 và 12 D. 4 và 12
Câu 88: Cho các thành phần
(1) mARN của gen cấu trúc; (2) Các loại nuclêôtit A, U, G, X ; (3) ARN pôlimeraza; (4)
ADN ligaza; (5) ADN pôlimeraza.
Các thành phần tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc của opêron Lac ở E.coli

A. (2) và (3) B. (1), (2) và (3) C. (3) và (5) D. (2), (3) và (4)
Câu 89: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc
thể giới tính.
B. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân
C. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp
nhiễm sắc thể không thể phân li
D. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một số hoặc một số cặp nhiễm sắc
thể
11
Câu 89: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân

thực, sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc thể có đường kính lần lượt làA.30 nm và 300 nm
B. 11nm và 300 nm C. 11 nm và 30 nm D.30 nm và 11 nm
Câu 90: Cho các thông tin
(1) Gen bị đột biến dẫn đến prôtêin không tổng hợp được
(2) Gen bị đột biến làm tăng hoặc giảm số lượng prôtêin
(3) Gen bị đột biến làm thay đổi axit amin này bằng một axit amin khác nhưng
không làm thay đổi chức năng của prôtêin
(4) Gen bị đột biến dẫn đến prôtêin được tổng hợp bị thay đổi chức năng
Các thông tin có thể được sử dụng làm căn cứ để giải thích nguyên nhân của các
bệnh di truyền ở người là
A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (3)
Câu 91: Đặc điểm khác nhau về phiên mã ở sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ là
A. có sự tham gia của enzim ARN pôlimeraza.
B. phiên mã dựa trên mạch gốc của gen.
C. sau phiên mã, phân tử mARN được cắt bỏ các đoạn intron nối các đoạn exon.
D. diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
Câu 92: Khi nói về các phân tử ADN ở trong nhân của một tế bào sinh dưỡng ở sinh vật
nhân thực có các nhận xét sau:
(1) Các phân tử nhân đôi độc lập và diễn ra ở các thời điểm khác nhau.
(2) Thường mang các gen phân mảnh và tồn tại theo cặp alen.
(3) Có độ dài và số lượng các loại nuclêôtit bằng nhau.
(4) Có cấu trúc mạch kép thẳng.
(5) Có số lượng, hàm lượng ổn định và đặc trưng cho loài.
Nhận xét đúng là
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (2), (4), (5). D. (3), (4), (5).
Câu 93: Trong giao tử đực (tinh tử) của loài thực vật A có 8 nhiễm sắc thể. Các tế bào rễ
của loài thực vật B có 24 nhiễm sắc thể. Thụ phấn loài B bằng hạt phấn của loài A, người
ta thu được một số con lai bất thụ nhưng có khả năng sinh sản sinh dưỡng. Sau một số thế
hệ cây lai sinh sản sinh dưỡng, người ta thu được một số cây lai hữu thụ. Số lượng nhiễm
sắc thể của cây lai hữu thụ là

A. 4n = 40. B. 4n = 64. C. 2n = 32. D. 2n = 20.
Câu 94: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, sự kiện nào
chỉ diễn ra khi môi trường có đường lactôzơ?
A. Gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chế.
B. Prôtêin ức chế liên kết với đường lactôzơ.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã.
D. Enzim ARN pôlimeraza không liên kết với vùng khởi động.
Câu 95: Cônsixin có tác dụng cản trở sự hình thành thoi phân bào. Để gây đột biến đa
bội người ta sử dụng cônsixin tác động vào chu kỳ tế bào ở
A. pha G
2
. B. pha G
1
. C. pha M. D. pha S.
Câu 96: Trong cặp gen dị hợp Aa mỗi gen đều chứa 2998 liên kết cộng hóa trị giữa các
nuclêôtit. Gen A chứa 32,5% số nuclêôtit loại Ađênin, gen a có số nuclêôtit loại Ađênin
bằng số nuclêôtit loại Guanin và bằng 25%. Một cơ thể có kiểu gen Aaa giảm phân bình
thường không thể tạo ra loại giao tử nào sau đây?
A. Giao tử có chứa 1275 Guanin. B. Giao tử có chứa 1500 Timin.
12
C. Giao tử có chứa 1050 Xitôzin. D. Giao tử có chứa 750 Ađênin.
Câu 97: Gen A có 1170 nuclêôtit, trong đó số nuclêôtit loại Guanin gấp 4 lần số nuclêôtit
loại Ađênin. Gen bị đột biến thành alen a. Gen đột biến điều khiển tổng hợp phân tử
prôtêin ít hơn phân tử prôtêin bình thường 1 axit amin. Khi gen a nhân đôi liên tiếp 3 lần,
nhu cầu nuclêôtit loại Ađênin giảm xuống 14 nuclêôtit. Số liên kết hyđrô bị phá huỷ trong
quá trình trên là
A. 11417. B. 11428. C. 11466. D. 13104.
Câu 98: Quá trình dịch mã dừng lại
A. khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5
'

của mạch mã sao.
B. khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 3
'
của mạch mã gốc.
C. khi ribôxôm tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên mARN.
D. khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5
'
của mạch mã gốc.
Câu 99: Cho các bệnh tật di truyền sau:
(1) Bệnh máu khó đông. (2) Bệnh bạch tạng. (3) Bệnh ung thư máu.
(4) Hội chứng Đao. (5) Hội chứng Claiphentơ. (6) Bệnh câm điếc bẩm sinh.
Bằng phương pháp tế bào học có thể phát hiện các bệnh tật
A. (3), (4), (5). B. (1), (4), (5). C. (2), (4), (5). D. (4), (5),
(6).
Câu 100: Cho các thông tin: (1) Làm thay đổi hàm lượng ADN ở trong nhân. (2) Không
làm thay đổi số lượng và thành phần gen có trong mỗi nhóm gen liên kết. (3) Làm thay
đổi chiều dài của ADN (4) Xảy ra ở thực vật mà ít gặp ở động vật (5) Được sử dụng
để lập bản đồ gen. (6) Có thể làm ngừng hoạt động của gen trên NST. (7) Làm xuất
hiện loài mới.
Đột biết mất đoạn NST có những đặc điểm:
A. (1), (2), (3), (4). B. (2), (3), (5), (6). C. (1), (3), (5), (6).D. (4), (6), (5), (7).
13

×