Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Các dạng bài tập tích phân thường gặp trong đề thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (673.44 KB, 19 trang )

14 chủ đề ôn thi cấp tốc môn toán 2013

Chuyên đề độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân
Chủ đề 3: CÁC DẠNG TÍCH PHÂN THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Dạng 1: Tích phân các hàm phân thức và hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối
Kỹ thuật phân tích hệ số bất định
Loại 1:
2
1 2
1
( )
mx n A B
dx dx dx
ax bx c a x x x x

 
   
  
với x
1
, x
2
là nghiệm của mẫu số
(A, B tìm theo đồng nhất hệ số)
Loại 2:
2
2 2
( )
( )( )
mx nx p A Bx C


dx dx
qx t ax bx c qx t ax bx c
  
 
     
 

(A, B, C tìm theo đồng nhất hệ số)
Ví dụ 1: Tính tích phân sau:

4
2
1
2
3
2 4
( 2)( 3 2)
x x
I dx
x x x
 

  


Giải:
Ta có
4 4 4
2
1

2 2
3 3 3
4
4 4
3 3
3
3 2 2 1 1
( 2)( 3 2) 2 3 2
1 1 6
ln( 2) | ( ) ln (ln | 2| ln | 1|) |
2 1 5
6 4 8
ln ln ln
5 3 5
x x x
I dx dx dx
x x x x x x
x dx x x
x x
   
  
     
        
 
  
  


Ví dụ 2: Tính tích phân sau:
1

2
3
0
3
1
I dx
x




Giải: Phân tích:

3 2
2
3
1 1 1
3 ( ) ( ) 1
A Bx C
x x x x
A B x B C A x A C x

 
   
          

14 chủ đề ôn thi cấp tốc môn toán 2013

Chuyên đề độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân

Từ đó suy ra:
0 1
0 1
3 2
A B A
B C A B
A C C
  
 
 
     
 
 
  
 

Vậy tích phân viết lại dưới dạng
1 1 1 1
1
0
3 2 2
0 0 0 0
3 1 2 2
ln( 1) |
1 1 1 1
x x
dx dx dx x dx
x x x x x x
   
    

     
   

Lại đặt
2 '
2 (1 )
x M x x N
     
, ta viết được tích phân
1 1
2 1 1
0 0
2 2
0 0
1
2 1 3 2 2
2
ln(1 )| arctan( ) |
1 2 2 1
3 3 3 3
2
x
x dx
dx x x
x x x x


 
      
   

 

Vậy
2
ln2
3 3
I

 
.
Bài tập luyện tập
Bài 1: Tính các tích phân sau:
1)


2
1
2
2
127
dx
xx
x
2)


3
1
2
3

16x
dxx
3)
2
2
0
| x 2x 3|dx
 


4)
3
3 2
0
2
x x x dx
  

5)
1
2 2
1
(1 )
dx
x



6)
 

2
2
3 2
dx
x x 



2
2
2
3
1
1
7)
x
I dx
x x





4 2
8)
4 3
dx
x x
 



Hướng dẫn:
5) Đặt x = tant
2
2 2 2
1 1 2 1
6).
3 2 ( 1) ( 1)( 2) ( 2)
x x x x x x
 
  
 
     
 


14 chủ đề ôn thi cấp tốc môn toán 2013

Chuyên đề độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân
Dạng 2: Tích phân các hàm số vô tỷ
Kiểu 1: Đặt ẩn phụ
( )
t f x

Ví dụ 3: Tính tích phân

2
3
3

0
1 ( 1)
dx
I
x x

  


Giải
Đặt
1 2 .
2 1
dx
x t dt dx tdt
x
     


Khi đó ta có
3 3
3
3 2
1 1
2
2
1
tdt dt
I
t t t

 
 
 
. Đặt
2
tan
cos
dy
t y dt
y
  

Vậy
3 3
3
2 2
4 4
1
2 2 .
(1 tan ) cos 6
dy
I dy
y y
 
 

  

 


Kiểu 2: Lượng giác hóa
+) Nếu tích phân dạng
2 2
( , )
n
m
R x a x dx


thì đặt
sin
cos
x a t
x a t






+) Nếu tích phân dạng
2 2
( , )
n
m
R x a x dx


thì đặt
tan

x a t


Ví dụ 4: Tính tích phân sau
3
2 3
4
6
3
2
9 


( )
x
I dx
x

Giải:
Đặt
3sin 3cos
x t dx tdt
  
. Đổi cận lấy tích phân ta có
14 chủ đề ôn thi cấp tốc môn toán 2013

Chuyên đề độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân
 
3

2
4 4
2 2 2
4
6 6 2 6 4 2
6 6 6
2
4 5
2
6
6
9 9sin 3cos
cos 1 cos
3 sin 3 sin 9 sin sin
1 1 3
cot cot cot | .
9 45 5
t tdt
tdt tdt
I
t t t t
td t t
  
  





  

    
  


Kiểu 3: Kỹ thuật nhân liên hợp
Ví dụ 5: Tính tích phân
/4
5
2
/4
sin
1
x
I dx
x x




 


Giải
Nhân cả tử và mẫu của biểu thức dưới dấu tích phân với (
2
1
x x
 
) ta có:


/4
4
2
5
2
/4
4
4 4
2 ' ''
5 5
4 4
sin
( 1 )sin
1
1 sin sin
x
I dx x x xdx
x x
x xdx x xdx I I




 
 


 
   
 

    
 
 

+) Tính
'
5
I
. Đặt x = -t, khi đó ta có:

4 4
' 2 2 ' '
5 5 5
4 4
1 sin( ) ( ) 1 sin 0.
I t t d t t tdt I I
 
 


          
 

+) Tính
''
5
I
. Dùng công thức tích phân từng phần với

sin x cos

u x du dx
dv dx v x
 
 

 
  
 

14 chủ đề ôn thi cấp tốc môn toán 2013

Chuyên đề độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân

4
''
4 4
5
4 4
4
cos cos sin 2
I x x xdx x

 
 

 

     



Vậy
5
2
I 
Bài tập luyện tập
Bài 2: Tính các tích phân sau:
9)
2
3
1
1
1
dx
x x

10)
1
3 2
0
1
x x dx


11)
2
1
x
dx
1 x 1

 


12)
1
2
0
x
dx
(x 1) x 1
 


13)
1
2 2
0
2 1
xdx
x x
  

14)
2
0
xdx
x 2 2 x
  



15)
2
1
dx
x 2x 1


16)
2
3
0
x 1
dx
3x 1



17)
2
2
2
2
0
1
x
dx
x


18)

3
0
3
3. 1 3
x
dx
x x

  

19)
3
5 3
2
0
2
1
x x
dx
x



20)
1
2
2
0
1
4

x
dx
x




Hướng dẫn:
9) Đặt
3
1
x t
 
10) Đặt
2
1
x t
 
hoặc x = sint 11) Đặt
1
x t
 

12)
1 ,
x t
 
13) Nhân liên hợp 14) Nhân liên hợp
15) Đặt
2 1

x t
 
16)
3
3 1
x t
 
17) Đặt x = sint
18) Đặt
1 ,
x t
 
19) Đặt
2
1
x t
 
20) Đặt x = 2sint
Dạng 3: Tích phân các hàm số mũ và logarit
Loại 1: Biến đổi và sử dụng công thức nguyên hàm cơ bản
14 chủ đề ôn thi cấp tốc môn toán 2013

Chuyên đề độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân
Ví dụ 6: Tính tích phân
1
2 2
0
2
1 2

x x
x
x e x e
dx
e
 



Giải:
1 1 1 1
2 2 2
2
1 2
0 0 0 0
2 (1 2 )
1 2 1 2 1 2
x x x x x
x x x
x e x e x e e e
dx dx x dx dx I I
e e e
   
    
  
   

+) Tính
1
1

3
2
1
0
0
1
3 3
x
I x dx
  


+) Tính
1 1
1
2 0
0 0
1 (1 2 ) 1 2
ln(1 2 )| ln
1 2 2 1 2 3
x x
x
x x
e d e e
I dx e
e e
 
    
 
 


Vậy
1 1 2 1
ln
3 2 3
e
I

 
Loại 2: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ
Ví dụ 7: Tính tích phân sau:
2
1
ln
(2 ln )
e
x
dx
x x


Giải:
Đặt 2 ln ln 2
dx
x t x t dt
x
      

Đổi cận: Với
3

x e t
  

Với
1 2
x t
  

3
3 3 3
2
2
2 2 2
2
( 2) 2 3 1
2 ln ln
2 3
t dt dt
I t dt t
t t t


 
       
 
 
  

Ví dụ 8: Tính nguyên hàm
1

(1 )
x
x
dx
x xe




14 chủ đề ôn thi cấp tốc môn toán 2013

Chuyên đề độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân
Giải:
Đặt
1 (1 ) (1 )
x x
x
dt
xe t e x dx dt x dx
e
       

1 1
(1 ) ( 1) ( 1)
x x
x dt dt t t
dx dt
x xe xe t t t t t
  

   
  
   

( 1) 1
ln 1 ln ln
1
d t dt t
t t C C
t t t
 
       

 
ln
1
x
x
xe
C
xe
 



Ví dụ 9: Tính tích phân
3
1
ln (ln 1)
(ln 1)

e
x x dx
I
x x


 


Giải:
Chia cả tử và mẫu cho x
3
, ta được:
2
3
3
1 1
ln ln 1
ln (ln 1)
(ln 1)
ln 1
1
e e
x x
x x dx
x x x
I dx
x x
x
x x

 

 

 
 
 
 
 
 
 
 

Đặt
2
ln 1 ln
1
x x
t dt dx
x x x
     
2
2 2
2 3
3 2
2
2
2 2
1
1 1

( 1) 1 1 3 1 1
( )
2 2
2 8
1 2(1 )
e
e e
t dt
I t t dt
t t t
e e
 

 

 
          
 
 
 
 

Loại 3: Sử dụng công thức tích phân từng phần
Ví dụ 10: Tính tích phân sau:
2
1
3 x
0
I x e dx




Giải:
14 chủ đề ôn thi cấp tốc môn toán 2013

Chuyên đề độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân
Đặt
2 2
2
2
2
1
2
x x
x
du xdx
u x
v xe dx e
dv xe dx




 

 
 








Áp dụng công thức tích phân từng phần ta có
2 2 2
1
2 1 1
0 0
0
1 1 1
| | .
2 2 2 2
x x x
e
I x e xe dx e
    


Bài tập luyện tập
Bài 3: Tính các tích phân sau:
23)
ln2
2
0
1
x
x
e dx

e


; 24).
2
1
1 ln
e
x
dx
x


; 25)
1
2
0
(1 )
x
x
e
dx
e


;
26).
3
0
2 4

x
dx


27)
10
2
1
lg
x xdx

28)
ln8
x 2x
ln3
e 1.e dx




ln2
2
0
29)
x x
dx
e e


30)



1
2
0
ln 1 x
dx
1 x



31)












e
dxxx
xx
x
I
1

2
ln3
ln1
ln

32)
ln3
x
x 3
0
e dx
(1 e )


33)
2
1
3 x
0
x e dx

34)
1
2
2
0
ln( 1 )
1
x x x
dx

x
 



35)
1
3 2ln
1 2ln
e
x
dx
x x



36)
4
1
ln(1 )
x
dx
x x



37)
0
2x
3

1
x(e x 1)dx

 




Hướng dẫn:
14 chủ đề ôn thi cấp tốc môn toán 2013

Chuyên đề độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân
23) Đặt 1
x
e t
 
27) Dùng công thức từng phần
2
2
2
2 1
lg
ln 10
2
du dx
u x
x
dv xdx x
v








 







28) 1
x
e t
 
29)
x
t e

30)
tan
x t


4
t u


 

31) Kết hợp từng phần và đặt ẩn phụ 32) 1
x
e t
 

33)
2
x t

và dùng tích phân từng phần 34) dùng từng phần với
2
ln( 1 )
u x x
  
35) Đặt 1 2ln
x t
 
36) Đặt 1
x t
 


Dạng 4: Tích phân các hàm số lượng giác
Loại 1: Dùng công thức nguyên hàm hàm số hợp
Ví dụ 10: Tính tích phân
2
2

2
cos
4 sin
x x
I dx
x








Giải:
)
2 2
1 2
2 2
2 2
cos
4 sin 4 sin
x x
I dx dx I I
x x
 
 
 
   
 

 

+) Tính I
1

Ta có:
0
2
1
2 2
0
2
4 sin 4 sin
x x
I dx dx
x x



 
 
 
(1)
Xét
0
2
2
4 sin
x
J dx

x






14 chủ đề ôn thi cấp tốc môn toán 2013

Chuyên đề độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân
Đặt
x t dx dt
    

Đổi cận: Với
2 2
x t
 

  

Với
0 0
x t
  

0 0 0
2 2 2
2 2 2

4 sin 4 sin 4 sin
x t x
J dx dt dx
x t x
  

    
  
  
(2)
Thay (2) vào (1)
1
0
I
 

+) Tính
2
I

Ta có:
2 2 2
2
2
2 2 2
cos (sin ) 1 (2 sinx) (2 sinx) (sin )
4 sin (2 sin )(2 sinx) 4 (2 sin )(2 sinx)
x d x d x
I dx
x x x

  
  
  
  
  
    
  


2 2
2
2
2 2
1 (sin 2) 1 (2 sin ) 1
(ln sinx 2 ln 2 sinx )
4 2 sinx 4 2 sin 4
d x d x
x
 


 

 
 
     
 
 



2
2
1 2 sinx 1
ln ln9
4 2 sinx 4




 


Vậy
1
ln9
4
I 
Bình luận: Trong tích phân này chúng ta nhận dạng tích phân
( ) 0
a
a
f x dx



nếu f(x) là hàm số lẻ
(Chứng minh bằng cách đặt x = -t).
Loại 2: Dùng công thức tích phân từng phần
Tính:
 

( ) lg
b
a
f x bt dx


14 chủ đề ôn thi cấp tốc môn toán 2013

Chuyên đề độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân
Phương pháp:
   
'( )
( )
lg lg
du f x dx
u f x
dv bt dx v bt dx




 

 
 







Ví dụ 11: Tính tích phân:
3
2
3
sin
cos
x x
I dx
x






Giải:

Đặt
2
1




 

 



 


sin x
cos
os
u x
du dx
dx
dv
v
x
c x

3
3
1
3
3
4
3







    


cos cos
x dx
I I
x x

Tính I
1

I
1
=
3 3 3 3 3
2 2
3 3 3 3 3
1 1 1
1 1 2 1 1
1
    
    
    
  
   
   

    
cos (sin ) (sin ) ( sinx) ( sinx) (sin )
cos ( sin )( sinx) ( sin )( sinx)
cos sin
dx xdx d x d x d x

x x x
x x

 
3 3
3
3
3 3
1 1 1 1 1
1 1
2 1 2 1 2
 


 

 
 
     
 
 
(sinx ) ( sinx)
ln sinx ln sinx
sinx sinx
d d

=
1 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3
2 2 2 2 2 2 2
2 3

 
      
 
     
 

 
ln ln ln ln ln ln ln
Vậy
4 2 3
3
2 3


 

lnI
14 chủ đề ôn thi cấp tốc môn toán 2013

Chuyên đề độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân
Loại 3: Đặt ẩn phụ
Ví dụ 12: Tính các tích phân sau
a)
2
2 2
0
sin 2
cos 4sin
x

dx
x x



b)
4
0
4
2 2 1


 

 
 
  

sin
sin ( sinx cos )
x dx
x x


Giải:
a) Ta có:
I =
2
2 2
0

sin 2
cos 4sin
x
dx
x x



2
2
0
2sin .cos
1 3sin
x x
dx
x





Đặt
2 2 2
2
1 3sin 1 3sin 6sin cos 2 2sin cos
3
tdt
x t x t x xdx tdt x xdx        
Đổi cận: Với
0 1

x t
  
,
2
2
x t

  

1
2 2
0
1 1
2 2 2 2
3 3 3 3
tdt
I dt t
t
    
 

b)
4 4
0 0
4 4
2 2 2 2 1 1 2
 
 
 
 

      
 
sin( ) sin( )
sin (sin cos ) sin (sinx cos )
x dx x
I dx
x x x x x


4
2
0
2
2
1 2



   

sin cos
(sinx cos ) (sinx cos )
x x
dx
x x


4
2
0

2
2
1 2


 
   

(sin cos )
(sinx cos ) (sinx cos )
d x x
x x

Đặt
 
sinx cos
x t

Đổi cận: Với
0 1
  
x t

14 chủ đề ôn thi cấp tốc môn toán 2013

Chuyên đề độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân
Với
2
4


  x t
2 2
2
2
1 1
2 2
1 1
2 2
1

 
    

 
( ) ( )
( )
dt
I t d t
t
2
1
2 2 2 2 2
2 1 4
2 2 1 4 2 1

  

 
( )

( ) ( )
t

Loại 4: Dạng tích phân đưa về tanx và cotx

Ví dụ 13: Tính
2
4
3
6
cos
sin sin( )
4
x
dx
x x






Giải
Ta có:
2 2 2
4 4 4
3 2
6 6 6
2
4 4

4
6
6 6
1 1
2 2 2
1
1
2 1 2 2 1
1 2
2 3 2
2 2 2 3 3 1 2 2 6 2
2 2
1 3
  
  
 


 
 
   

 
        

        

  
 
os cot (cot ) cot

cot
sin .(sin cos ) sin .(cot x )
cot cot
(cot ) cot [ cot ln(cot )]|
cot
ln [ ln( )] ln
c x xdx x d x
I dx
x
x x x x
d x x
x d x x x
x


Bài tập luyện tập
Bài 4: Tính các tích phân sau:
40)
4
2
0
1 sin 2
cos
x
dx
x



41)

1
2
0
sin ( )
x
e x dx


42)
3
2
4
cos
1 sin
x
dx
x





43)
4
4
0
sin
xdx



44)
2
3
0
4sin
(sin cos )
x
dx
x x



45)
2
2
0
sin
xdx

 
 
 


14 chủ đề ôn thi cấp tốc môn toán 2013

Chuyên đề độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân
46)
2

0
sin 2 sin
1 3cos
x x
dx
x




47)
2
3 56
0
1 cos x.sin x cos xdx



48)
6
0
cos2
sin 3 cos
xdx
x x




49)

2
3 5
0
(cos cos )
x x dx



50)
4
0
x
dx
1 cos2x



51)
2
cosx
0
e sin 2xdx



52)
2
4
4 2
4

sin
cos (tan 2tan 5)
x
dx
x x x



 

53)
3
2
23
0
sin cos
1 sin
x x
dx
x




54)
3 3
2
3
3
sin sin

cot
sin
x x
xdx
x




55)
2
sin x cosx 1
dx
sin x 2cosx 3
0

 
 

56)
1
2 3
0
( sin )
1
x
x x dx
x






Hướng dẫn:
40)
4 4
4
0
2 2
0 0
1 sin 2 sin
tan |
cos 1 sin
x d x
dx x
x x
 


 

 
41) Hạ bậc và dùng từng phần
42)
3 2
2 2
4 4
cos (1 sin ) sin
1 sin 1 sin
x x d x

dx
x x
 
 


 
 
43) Dùng công thức hạ bậc
44) Đặt
2
x t

 
45) Đặt
x t

và dùng từng phần
46) Đặt
1 3cos .
x t
 
47) Đặt
6
3
1 cos
x t
 



6 6
0 0
cos2 1 cos2
48)
2
sin 3cos
sin( )
3
xdx xdx
x x
x
 




 

Đặt
3
t x

 

49) sinx = t 50) Dùng công thức từng phần 51) Đặt cosx = t và dùng cttp

14 chủ đề ôn thi cấp tốc môn toán 2013

Chuyên đề độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân

52) Đặt tanx = t
3
2
53) 1 sin .
x t
 


Dạng 5: Ứng dụng tích phân
Ví dụ 14:
a) Tính diện tích của hình tạo bởi
2
4 , 2 0
y x x y
    

b)
Tính diện tích của hình tạo bởi
2 2
y x
 

2
2 2
y x x
   

Giải:
a) Hoành độ giao điểm của hai đường đã cho là nghiệm của phương trình:


2
4 2
   
x x

2
2 2
4 0
2 0
4 4 4

 

   


   

x
x
x x x
2
2 22 2
0
2
0
2
2
2 4 0
 

    


 
   


 




 

 


xx
x
x
x
x
x
x x

Diện tích hình phẳng cần tìm là:
2 2 2 2
2 2 2
0 0 0 0
4 2 4 2 2 2 4            

   
( ) ( ) ( )
S x x dx x x dx x d x x dx

=
2
2
0
2
2
2

   
( )x
I I

+) Tính I
Đặt 2 2
  
sin cos
x t dx tdt

2 2 2 2
4 4 4 2 1 2 2      
sin sin os cos
x t t c t t

2 2
2
2

0
0 0
4 2 1 2 2 2
 


      
 
os ( os ) ( sin )I c tdt c t dt t t
14 chủ đề ôn thi cấp tốc môn toán 2013

Chuyên đề độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân
Vậy
2

 
S
(đvdt)
b) Hoành độ giao điểm của hai đường đã cho là nghiệm của phương trình:

2
2 2 2 2
x x x
    
(1)
+) Nếu
2 2 0 1
x x
    

thì
2
(1) 2 2 2 2
x x x
     


2
0
4 0
4( )
x
x x
x l


   

 


+) Nếu
1
x
 
thì
2
(1) 2 2 2 2
x x x
    



2
2 ( )
4 0
2
x l
x
x


   

 


Vậy nghiệm của phương trình (1) là x = 0 hoặc x = -2
Diện tích hình phẳng cần tìm là
0 1 0
2 2 2
2 2 1
2 2 2 2 4 4
S x x x dx x dx x x dx

  
        
  


1 0

1 0
3 3
2 2 2
2 1
2 1
5 5 10
(4 ) ( 4 ) 4 2
3 3 3 3 3
x x
x dx x x dx x x


 
 
   

           
   
   
 
(đvdt)

Ví dụ 15:
a) Tính thể tích tròn xoay sinh bởi các đường sau khi quay quanh Ox:

2
1 2
y x x
  


1
y


b) Tính thể tích tròn xoay sinh bởi các đường sau

3
ln(1 ) ; 0
y x x y
  
và x = 1

Giải:
a) Hoành độ giao điểm của hai đường đã cho là nghiệm của phương trình:
14 chủ đề ôn thi cấp tốc môn toán 2013

Chuyên đề độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân

2
2
1 2 1
0
2 0
2
  


   




x x
x
x x
x

Thể tích tròn xoay cần tính được cho bởi




2 2
2
2 2 2
0 0
1 2 1 1 2 2 2 1
 
         
 
V x x dx x x x x dx


2 2 2
2 2
0 0 0
4
2 2 2 2
3


 
      
  
( )
x dx xdx x x dx I

+) tính I
2 2
2 2
0 0
2 1 1 1 1
        
 
( ) ( )
I x x dx x dx

Đặt 1
   
sin cos
x t dx tdt

Đổi cận: Với 0 2
2 2
 

     
,x t x t
2 2 2
2 2
2 2 2

1 2
1
2
  
  
  

    
  
os
sin cos os
c t
I t tdt c tdt dt


2 2
2
2
2 2
1 1 1 1
2 2 2
2 2 2 2 2
 


 


 
 

 
 
    
 
 
 
 
 
 
 
os ( ) sindt c td t t t
Vậy V =
2
4 4
2
3 2 3
  
 
  
. (đvtt)
b)
Hoành độ giao điểm của hai đường đã cho là nghiệm của phương trình:
14 chủ đề ôn thi cấp tốc môn toán 2013

Chuyên đề độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân

3
ln(1 ) 0
x x

 

3 3
3
0
0 0
0
ln(1 ) 0 1 1
ln(1 ) 0
x
x x
x
x x
x


 
 
    

 
   
 

 


Thể tích tròn xoay cần tính được cho bởi
1 1
2 3 2 3

0 0
ln(1 ) ln(1 )
V x x dx x x dx
 
   
 

Đặt
2
3
3
2
3
3
ln(1 )
1
1
3
x
du dx
u x
x
dv x dx
v x




 
 



 








1
1
5
3 3
3
0
0
1
.ln(1 ) ln 2
3 1
x
V x x dx I
x
     



+) Tính I
1 1 1

2 3
2 2
3 3
0 0 0
1 ( 1)
1 3 1
x d x
I x dx x dx
x x
 

   
 
 
 
  


1
3
3
0
1 1 1
ln 1 ln2.
3 2 3 2
x
x
 
    
 

 

Vậy
3 1
ln 2
2 3
V
 
(đvtt)
Bài 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 1 trong các đường sau:
a)
3
3
y x x
 
và tiếp tuyến với đường cong tại điểm có hoành độ
1
2
x
 

b)
y x

sin
2
, 0, 0,
4
x y x x


  
14 chủ đề ôn thi cấp tốc môn toán 2013

Chuyên đề độc quyền bởi
Biên soạn: Đỗ Viết Tuân
c)
1
ln , 0, ,
y x y x x e
e
   
d)
1 1
, (
( ) )
x
y e
y e x x
  
e)
2
4 , 2 0
y x x y
    
f)

2
2 2 , 2 2
y x y x x
     


g)
, 2 0, 0.
x y x y y
    

Bài 6: Tính thể tích của các vật thể tròn xoay tạo bởi các đường sau khi quay quanh Ox.
a)
4 4
sin os , 0, ,
2
y x c x y x x


    
b)
2 2 2
8, 2
x y y x
  

c)


3
ln 1 , 1, 0
y x x x y
   

d) y = xe

x
, y = 0, x =e.

×