ĐỀ TÀI
”Một số giải pháp nâng cao chất lượng thẩm
định dự án đầu tư tại Sở giao dịch I-Ngân hàng
Công thương Việt Nam.”
Giáo viên thực hiện :
Sinh viên thực hiện :
Luận v
ă
n tốt nghiệp Trần Ngọc
Dòng
2
L
ỜI
MỞ
ĐẦU
Qua th
ự
c ti
ễ
n hơn 10 năm ho
ạ
t
độ
ng và
đổ
i m
ớ
i, h
ệ
th
ố
ng ngân hàng
Vi
ệ
t Nam
đã
đạ
t
đượ
c nh
ữ
ng thành t
ự
u đáng k
ể
, góp ph
ầ
n vào vi
ệ
c xây d
ự
ng
và phát tri
ể
n kinh t
ế
c
ủ
a
đấ
t n
ướ
c. Ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a ngành ngân hàng n
ướ
c ta
đã
góp ph
ầ
n tích c
ự
c vào vi
ệ
c huy
độ
ng v
ố
n, m
ở
r
ộ
ng v
ố
n
đầ
u tư cho s
ả
n xu
ấ
t
phát tri
ể
n, t
ạ
o đi
ề
u ki
ệ
n thu hút v
ố
n
đầ
u tư n
ướ
c ngoài
để
tăng tr
ưở
ng kinh t
ế
trong n
ư
ớ
c. V
ấ
n
đ
ề
thi
ế
u v
ố
n
đ
ã
đư
ợ
c
đáp
ứ
ng ph
ầ
n n
ào thông qua ho
ạ
t
đ
ộ
ng
tín d
ụ
ng c
ủ
a ngành ngân hàng nhưng m
ộ
t ph
ầ
n v
ố
n không nh
ỏ
đ
ượ
c cho vay
ra
đã
đượ
c các doanh nghi
ệ
p s
ử
d
ụ
ng không có hi
ệ
u qu
ả
. Đi
ề
u này d
ẫ
n
đế
n
ch
ấ
t l
ượ
ng tín d
ụ
ng c
ủ
a các ngân hàng có v
ấ
n
đề
. Hi
ệ
n nay h
ệ
th
ố
ng ngân
hàng Vi
ệ
t Nam đang ph
ả
i
đố
i m
ặ
t v
ớ
i nh
ữ
ng khó khăn nghiêm tr
ọ
ng: n
ợ
khó
đò
i ng
ày càng tăng, t
ỉ
l
ệ
n
ợ
qu
á h
ạ
n v
ư
ợ
t qu
á gi
ớ
i h
ạ
n an to
àn: 15% so v
ớ
i
t
ổ
ng dư n
ợ
, trong đó n
ợ
khó
đò
i là 50%. M
ộ
t trong nh
ữ
ng nguyên nhân d
ẫ
n
đế
n t
ì
nh tr
ạ
ng đó là do ch
ấ
t l
ượ
ng th
ẩ
m
đị
nh d
ự
án
đầ
u tư.
Như v
ậ
y có th
ể
th
ấ
y r
ằ
ng mu
ố
n
đạ
t
đượ
c hi
ệ
u qu
ả
cao khi cho vay nói
chung v
à cho vay trung và dài h
ạ
n n
ói riêng th
ì
vi
ệ
c th
ẩ
m
đ
ị
nh d
ự
án
đ
ầ
u t
ư là
m
ộ
t khâu r
ấ
t quan tr
ọ
ng trong quy tr
ì
nh nghi
ệ
p v
ụ
cho vay c
ủ
a ngân hàng
th
ương m
ạ
i. L
àm t
ố
t c
ông tác th
ẩ
m
đ
ị
nh s
ẽ
g
óp ph
ầ
n n
âng cao ch
ấ
t l
ư
ợ
ng t
ín
d
ụ
ng c
ủ
a ngân hàng,
đả
m b
ả
o vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng v
ố
n vay có hi
ệ
u qu
ả
và kh
ả
năng
thu h
ồ
i v
ố
n
đầ
u tư, gi
ả
m r
ủ
i ro cho ngân hàng.
T
ừ
nh
ậ
n th
ứ
c trên, trong th
ờ
i gian th
ự
c t
ậ
p t
ạ
i S
ở
giao d
ị
ch I-Ngân
h
àng Công thương Vi
ệ
t Nam em
đ
ã
ch
ọ
n v
à nghiên c
ứ
u
đ
ề
t
ài: ”M
ộ
t s
ố
gi
ả
i
pháp nâng cao ch
ấ
t l
ượ
ng th
ẩ
m
đị
nh d
ự
án
đầ
u tư t
ạ
i S
ở
giao d
ị
ch I-Ngân
hàng Công thương Vi
ệ
t Nam.”
B
ố
c
ụ
c c
ủ
a lu
ậ
n văn g
ồ
m 3 chương:
- CHƯƠNG 1: L
Ý
LUẬN
CHUNG
VỀ
THẨM
ĐỊNH
DỰ
ÁN
ĐẦU
TƯ
CỦA
NGÂN HÀNG THƯƠNG
MẠI
.
- CHƯƠNG 2: T
HỰC
TRẠNG
HOẠT
ĐỘNG
THẨM
ĐỊNH
DỰ
ÁN
ĐẦU
TƯ
TẠI
S
Ở
GIAO
DỊCH
I-NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG
V
IỆT
NAM.
- CHƯƠNG 3: M
ỘT
SỐ
GIẢI
PHÁP
NHẰM
NÂNG CAO
CHẤT
LƯỢNG
TH
ẨM
Đ
ỊNH
D
Ự
ÁN
Đ
ẦU
TƯ
T
ẠI
S
Ở
GIAO
D
ỊCH
I
-NGÂN
HÀNG CÔNG THƯƠNG V
IỆT
NAM.
Luận v
ă
n tốt nghiệp Trần Ngọc
Dòng
3
CHƯƠNG I
L
Ý
LU
ẬN
CHUNG
V
Ề
TH
ẨM
Đ
ỊNH
D
Ự
ÁN
Đ
ẦU
TƯ
C
ỦA
NGÂN HÀNG THƯƠNG
MẠI
.
I-N
HỮNG
VẤN
ĐỀ
CƠ
BẢN
VỀ
ĐẦU
TƯ VÀ
DỰ
ÁN
ĐẦU
TƯ.
1.
Đầ
u tư
1.1. Khái ni
ệ
m v
ề
đầ
u tư
Đầ
u tư là ho
ạ
t
độ
ng b
ỏ
v
ố
n dài h
ạ
n nh
ằ
m thu l
ợ
i trong tương lai. Ho
ạ
t
đ
ộ
ng đ
ầ
u tư có vai tr
ò
vô cùng to l
ớ
n
đố
i v
ớ
i s
ự
phát tri
ể
n c
ủ
a n
ề
n kinh t
ế
.
Nh
ờ
có
đầ
u tư mà n
ề
n kinh t
ế
m
ớ
i tăng tr
ưở
ng, các xí nghi
ệ
p, nhà máy
đượ
c
m
ở
r
ộ
ng s
ả
n xu
ấ
t và xây d
ự
ng m
ớ
i. N
ế
u xem xét góc
độ
vi mô th
ì
vi
ệ
c
đầ
u tư
là nh
ằ
m
đạ
t
đượ
c nh
ữ
ng m
ụ
c tiêu c
ụ
th
ể
tr
ướ
c m
ắ
t và r
ấ
t đa d
ạ
ng, có th
ể
là
nh
ằ
m gi
ả
m chi phí s
ả
n xu
ấ
t, tăng kh
ố
i l
ượ
ng s
ả
n ph
ẩ
m s
ả
n xu
ấ
t, nâng cao
ch
ấ
t l
ư
ợ
ng s
ả
n ph
ẩ
m, t
ậ
n d
ụ
ng n
ăng l
ự
c s
ả
n xu
ấ
t hi
ệ
n c
ó
đ
ể
s
ả
n xu
ấ
t h
àng
xu
ấ
t kh
ẩ
u ho
ặ
c thay th
ế
h
àng nh
ậ
p kh
ẩ
u.
ở
g
óc
đ
ộ
v
ĩ
m
ô th
ì
ho
ạ
t
đ
ộ
ng
đ
ầ
u
tư
g
óp ph
ầ
n vào vi
ệ
c th
ự
c hi
ệ
n các m
ụ
c tiêu phát tri
ể
n c
ủ
a n
ề
n kinh t
ế
, c
ủ
a x
ã
h
ộ
i, c
ủ
a
đị
a phương ho
ặ
c c
ủ
a ngành
1.2. Phân lo
ạ
i các ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a
đầ
u tư
Để
thu
ậ
n ti
ệ
n cho ho
ạ
t
độ
ng theo d
õ
i, qu
ả
n l
ý
và
đề
ra các bi
ệ
n pháp
nh
ằ
m nâng cao hi
ệ
u qu
ả
ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư.
Theo l
ĩ
nh v
ự
c
đầ
u tư có các ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư phát tri
ể
n s
ả
n xu
ấ
t kinh
doanh,
đ
ầ
u t
ư phát tri
ể
n c
ơ s
ở
h
ạ
t
ầ
ng,
đ
ầ
u t
ư phát tri
ể
n khoa h
ọ
c k
ỹ
thu
ậ
t.
*Theo th
ờ
i gian th
ự
c hi
ệ
n:
-
Đầ
u tư ng
ắ
n h
ạ
n: Là h
ì
nh th
ứ
c
đầ
u tư có th
ờ
i h
ạ
n th
ườ
ng nh
ỏ
hơn 1
năm.
-
Đầ
u tư trung dài h
ạ
n: Là h
ì
nh th
ứ
c
đầ
u tư có th
ờ
i h
ạ
n th
ườ
ng t
ừ
5
n
ăm tr
ở
lên.
Luận v
ă
n tốt nghiệp Trần Ngọc
Dòng
4
*Theo h
ì
nh th
ứ
c xây d
ự
ng có:
-
Đầ
u tư xây d
ự
ng m
ớ
i.
-
Đầ
u tư c
ả
i t
ạ
o m
ở
r
ộ
ng.
*Theo quan h
ệ
qu
ả
n l
ý
:
-
Đầ
u tư tr
ự
c ti
ế
p: Là h
ì
nh th
ứ
c
đầ
u tư mà ng
ườ
i b
ỏ
v
ố
n tr
ự
c ti
ế
p tham
gia qu
ả
n l
ý
đi
ề
u hành quá tr
ì
nh th
ự
c hi
ệ
n và v
ậ
n hành k
ế
t qu
ả
đầ
u tư.
-
Đầ
u tư gián ti
ế
p: Là h
ì
nh th
ứ
c
đầ
u tư mà ng
ườ
i b
ỏ
v
ố
n không tr
ự
c
ti
ế
p tham gia qu
ả
n l
ý
, đi
ề
u hành quá tr
ì
nh th
ự
c hi
ệ
n
đầ
u tư.
*Theo c
ách th
ứ
c
đạ
t
đượ
c m
ụ
c tiêu:
-
Đầ
u tư thông qua xây d
ự
ng l
ắ
p
đặ
t.
-
Đầ
u tư thông qua ho
ạ
t
độ
ng thuê mua.
2. D
ự
án
đầ
u tư
2.1. Khái ni
ệ
m v
ề
d
ự
án
đầ
u tư
Do
đầ
u tư di
ễ
n ra r
ấ
t ph
ứ
c t
ạ
p và nhi
ề
u lo
ạ
i h
ì
nh
đầ
u tư, ngoài ra các
d
ự
án
đầ
u tư c
ũ
ng
đượ
c h
ì
nh thành t
ừ
nhi
ề
u ngu
ồ
n v
ố
n khác nhau. Cho nên
hi
ệ
n nay có r
ấ
t nhi
ề
u khái ni
ệ
m v
ề
d
ự
án
đầ
u tư:
D
ự
án
đầ
u tư là t
ậ
p h
ợ
p nh
ữ
ng
đề
xu
ấ
t có liên quan
đế
n vi
ệ
c b
ỏ
v
ố
n
để
t
ạ
o m
ớ
i, m
ở
r
ộ
ng ho
ặ
c c
ả
i t
ạ
o nh
ữ
ng cơ s
ở
v
ậ
t ch
ấ
t nh
ấ
t
đị
nh nh
ằ
m
đạ
t
đượ
c
s
ự
tăng tr
ưở
ng v
ề
s
ố
l
ượ
ng ho
ặ
c duy tr
ì
, c
ả
i ti
ế
n, nâng cao ch
ấ
t l
ượ
ng s
ả
n
ph
ẩ
m ho
ặ
c d
ị
ch v
ụ
trong kho
ả
ng th
ờ
i gian x
ác
đ
ị
nh.
C
ũ
ng c
ó th
ể
n
ói d
ự
án
đ
ầ
u t
ư là t
ậ
p h
ợ
p c
ác
đ
ố
i t
ư
ợ
ng c
ụ
th
ể
đ
ạ
t
đư
ợ
c
m
ụ
c tiêu nh
ấ
t
đị
nh trong m
ộ
t kho
ả
ng th
ờ
i gian xác
đị
nh.
2.2.
Ý
ngh
ĩ
a c
ủ
a d
ự
án
đầ
u tư.
S
ự
phát tri
ể
n c
ủ
a n
ề
n kinh t
ế
th
ị
tr
ườ
ng n
ướ
c ta v
ớ
i s
ự
tham gia
đầ
u tư
c
ủ
a nhi
ề
u thành ph
ầ
n kinh t
ế
và vi
ệ
c g
ọ
i v
ố
n
đầ
u tư t
ừ
n
ướ
c ngoài
đò
i h
ỏ
i
Luận v
ă
n tốt nghiệp Trần Ngọc
Dòng
5
ph
ả
i đáp
ứ
ng nhu c
ầ
u ngày càng tăng v
ề
s
ố
l
ượ
ng và nâng cao ch
ấ
t l
ượ
ng quá
tr
ì
nh l
ậ
p và th
ẩ
m
đị
nh d
ự
án
đầ
u tư.
D
ự
án
đầ
u tư là m
ộ
t trong nh
ữ
ng công c
ụ
th
ự
c hi
ệ
n k
ế
ho
ạ
ch kinh t
ế
ngành, l
ã
nh th
ổ
, ho
ạ
t
độ
ng trong n
ề
n kinh t
ế
qu
ố
c dân, bi
ế
n k
ế
ho
ạ
ch thành
nh
ữ
ng h
ành
đ
ộ
ng c
ụ
th
ể
v
à t
ạ
o ra
đư
ợ
c nh
ữ
ng l
ợ
i
ích v
ề
kinh t
ế
cho x
ã
h
ộ
i,
đồ
ng th
ờ
i cho b
ả
n thân nhà
đầ
u tư.
Đố
i v
ớ
i nhà n
ướ
c và các
đị
nh ch
ế
tài chính th
ì
d
ự
án
đầ
u tư là cơ s
ở
để
th
ẩ
m
đị
nh và ra quy
ế
t
đị
nh
đầ
u tư, quy
ế
t
đị
nh tài tr
ợ
cho d
ự
án đó.
Đố
i v
ớ
i các ch
ủ
đầ
u tư th
ể
hi
ệ
n d
ự
án
đầ
u tư là cơ s
ở
để
:
- Xin phép
để
đượ
c
đầ
u tư.
- Xin phép nh
ậ
p kh
ẩ
u v
ậ
t tư máy móc, thi
ế
t b
ị
.
- Xin h
ưở
ng các kho
ả
n ưu đ
ã
i v
ề
đầ
u tư.
- Xin vay v
ố
n c
ủ
a c
ác
đ
ị
nh ch
ế
t
ài chính trong và ngoài n
ư
ớ
c.
- Kêu g
ọ
i g
óp v
ố
n ho
ặ
c ph
át hành c
ổ
phi
ế
u ho
ặ
c tr
ái phi
ế
u.
2.3. Ph
ân lo
ạ
i d
ự
án
đầ
u tư
* Theo t
ính ch
ấ
t c
ủ
a d
ự
án và quy mô
đầ
u tư:
- Nhóm A: Là nh
ữ
ng d
ự
án thu
ộ
c th
ẩ
m quy
ề
n c
ủ
a B
ộ
k
ế
ho
ạ
ch
đầ
u tư
quy
ế
t
đị
nh.
- Nhóm B: Là nh
ữ
ng d
ự
án thu
ộ
c th
ẩ
m quy
ề
n c
ủ
a B
ộ
, cơ quan ngang
B
ộ
quy
ế
t
đị
nh.
- Nhóm C: Là nh
ữ
ng d
ự
án thu
ộ
c th
ẩ
m quy
ề
n c
ủ
a S
ở
k
ế
ho
ạ
ch v
à
đ
ầ
u
tư quy
ế
t
đ
ị
nh.
*Theo h
ì
nh th
ứ
c th
ự
c hi
ệ
n:
- D
ự
án BOT: Là nh
ữ
ng d
ự
án
đượ
c
đầ
u tư theo h
ợ
p
đồ
ng Xây d
ự
ng -
Kinh doanh - Chuy
ể
n giao.
Luận v
ă
n tốt nghiệp Trần Ngọc
Dòng
6
-
D
ự
án BTO: Là nh
ữ
ng d
ự
án
đượ
c
đầ
u tư theo h
ợ
p
đồ
ng Xây d
ự
ng -
Chuy
ể
n giao - Kinh doanh.
- D
ự
án BT: Là nh
ữ
ng d
ự
án
đượ
c
đầ
u tư theo h
ợ
p
đồ
ng Xây d
ự
ng -
Chuy
ể
n giao.
*Theo ngu
ồ
n v
ố
n:
- D
ự
án
đầ
u tư có ngu
ồ
n v
ố
n trong n
ướ
c.
- D
ự
án
đầ
u tư có ngu
ồ
n v
ố
n
đầ
u tư tr
ự
c ti
ế
p t
ừ
n
ướ
c ngoài.
- D
ự
án
đầ
u tư có vi
ệ
n tr
ợ
phát tri
ể
n c
ủ
a n
ướ
c ngoài.
*Theo l
ĩ
nh v
ự
c
đầ
u tư:
- D
ự
án
đầ
u tư cho l
ĩ
nh v
ự
c s
ả
n xuât kinh doanh.
- D
ự
án
đầ
u tư cho l
ĩ
nh v
ự
c d
ị
ch v
ụ
.
- D
ự
án
đ
ầ
u t
ư cho l
ĩ
nh v
ự
c c
ơ s
ở
h
ạ
t
ầ
ng.
- D
ự
án
đ
ầ
u t
ư cho l
ĩ
nh v
ự
c v
ăn hoá x
ã
h
ộ
i.
II-T
HẨM
ĐỊNH
DỰ
ÁN
ĐẦU
TƯ
1. Khái ni
ệ
m,
ý
ngh
ĩ
a, m
ụ
c đích c
ủ
a th
ẩ
m
đị
nh d
ự
án
đầ
u tư
1.1. Khái ni
ệ
m
Th
ẩ
m
đị
nh d
ự
án
đầ
u tư là vi
ệ
c t
ổ
ch
ứ
c xem xét m
ộ
t cách khách quan
toàn di
ệ
n các n
ộ
i dung cơ b
ả
n
ả
nh h
ưở
ng tr
ự
c ti
ế
p
đế
n tính kh
ả
thi c
ủ
a d
ự
án
để
ra quy
ế
t
đ
ị
nh
đ
ầ
u t
ư và quy
ế
t
đ
ị
nh
đ
ầ
u t
ư.
Do s
ự
ph
át tri
ể
n c
ủ
a
đ
ầ
u t
ư
ở
n
ư
ớ
c ta, c
ông tác th
ẩ
m
đ
ị
nh d
ự
án ngày
c
àng
đượ
c coi tr
ọ
ng và hoàn thi
ệ
n.
Đầ
u tư
đượ
c coi là
độ
ng l
ự
c c
ủ
a s
ự
phát
tri
ể
n nói chung và phát tri
ể
n kinh t
ế
nói riêng. Hi
ệ
n nay nhu c
ầ
u v
ề
v
ố
n
ở
n
ướ
c ta r
ấ
t l
ớ
n. V
ấ
n
đề
quan tr
ọ
ng là
đầ
u tư như th
ế
nào
để
có hi
ệ
u qu
ả
. M
ộ
t
trong nh
ữ
ng công c
ụ
giúp cho vi
ệ
c
đầ
u tư có hi
ệ
u qu
ả
là th
ẩ
m
đị
nh d
ự
án
đầ
u
Luận v
ă
n tốt nghiệp Trần Ngọc
Dòng
7
t
ư. Ngân hàng thương m
ạ
i th
ườ
ng xuyên ph
ả
i th
ự
c hi
ệ
n vi
ệ
c th
ẩ
m
đị
nh d
ự
án
đầ
u tư khi cho vay v
ố
n nh
ằ
m đánh giá hi
ệ
u qu
ả
c
ủ
a d
ự
án
đầ
u tư đó nh
ằ
m
đ
ả
m b
ả
o an toàn cho ho
ạ
t
độ
ng tín d
ụ
ng c
ủ
a m
ì
nh. B
ở
i v
ậ
y vi
ệ
c th
ẩ
m
đị
nh d
ự
án
đò
i h
ỏ
i ph
ả
i th
ự
c hi
ệ
n t
ỉ
m
ỉ
, khách quan toàn di
ệ
n.
1.2.
Ý
ngh
ĩ
a c
ủ
a vi
ệ
c th
ẩ
m
đị
nh d
ự
án
đầ
u tư:
- Giúp cho ch
ủ
đầ
u tư ch
ọ
n
đượ
c d
ự
án
đầ
u tư t
ố
t nh
ấ
t.
- Giúp cho các cơ quan qu
ả
n l
ý
nhà n
ướ
c đánh giá
đượ
c s
ự
c
ầ
n thi
ế
t và
thích h
ợ
p c
ủ
a d
ự
án v
ề
các v
ấ
n
đề
phát tri
ể
n kinh t
ế
, x
ã
h
ộ
i, v
ề
công ngh
ệ
v
ố
n, ô nhi
ể
m môi tr
ườ
ng.
-
Giúp các nhà tài chính ra quy
ế
t
đị
nh chính xác v
ề
cho vay ho
ặ
c tr
ả
n
ợ
.
1.3. M
ụ
c đích c
ủ
a th
ẩ
m
đị
nh d
ự
án
đầ
u tư c
ủ
a ngân hàng thương m
ạ
i
Th
ẩ
m
đị
nh d
ự
án
đầ
u tư có
ý
ngh
ĩ
a
đặ
c bi
ệ
t quan tr
ọ
ng
đố
i v
ớ
i các
ngân hàng thương m
ạ
i trong ho
ạ
t
đ
ộ
ng t
ín d
ụ
ng
đ
ầ
u t
ư. M
ộ
t trong nh
ữ
ng
đ
ặ
c
trưng c
ủ
a ho
ạ
t
đ
ộ
ng
đ
ầ
u t
ư là di
ễ
n ra trong m
ộ
t th
ờ
i gian d
ài nên có th
ể
g
ặ
p
nhi
ề
u r
ủ
i ro, mu
ố
n cho vay m
ộ
t cách an toàn,
đả
m b
ả
o kh
ả
năng thu h
ồ
i v
ố
n
và l
ã
i
đầ
u tư th
ì
quy
ế
t
đị
nh cho vay c
ủ
a ngân hàng là d
ự
a trên cơ s
ở
th
ẩ
m
đị
nh
d
ự
án
đầ
u tư.
Th
ẩ
m
đị
nh d
ự
án
đầ
u tư s
ẽ
rút ra
đượ
c nh
ữ
ng k
ế
t lu
ậ
n chính xác v
ề
tính
kh
ả
thi, hi
ệ
u q
ủ
a kinh t
ế
c
ủ
a d
ự
án
đầ
u tư, kh
ả
năng tr
ả
n
ợ
, nh
ữ
ng r
ủ
i ro có
th
ể
x
ả
y ra
để
đưa ra quy
ế
t
đị
nh cho vay hay t
ừ
ch
ố
i.
T
ừ
k
ế
t qu
ả
th
ẩ
m
đ
ị
nh c
ó th
ể
tha
m gia góp
ý
cho c
ác ch
ủ
đ
ầ
u t
ư, làm cơ
s
ở
đ
ể
x
ác
đ
ị
nh s
ố
ti
ề
n cho vay, m
ứ
c thu n
ợ
h
ợ
p l
ý
, t
ạ
o
đi
ề
u ki
ệ
n cho doanh
nghi
ệ
p làm ăn có hi
ệ
u qu
ả
.
Do có t
ầ
m quan tr
ọ
ng như v
ậ
y nên khi ti
ế
n hành th
ẩ
m
đị
nh d
ự
án c
ầ
n :
- N
ắ
m v
ữ
ng ch
ủ
trương chính sách phát tri
ể
n kinh t
ế
c
ủ
a nhà n
ướ
c,
ng
ành,
đị
a phương và các văn b
ả
n pháp lu
ậ
t có liên quan.
Luận v
ă
n tốt nghiệp Trần Ngọc
Dòng
8
-
Năm ch
ắ
c t
ì
nh h
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh, t
ì
nh h
ì
nh tài chính c
ủ
a
doanh nghi
ệ
p
để
có các quy
ế
t
đị
nh cho vay thích h
ợ
p.
2. Quy tr
ì
nh và n
ộ
i dung th
ẩ
m
đị
nh d
ự
án
đầ
u tư
2.1. Quy tr
ì
nh th
ẩ
m
đị
nh d
ự
án
đầ
u tư
2.1.1. Thu th
ậ
p t
ài li
ệ
u, th
ông tin c
ầ
n thi
ế
t
a/ H
ồ
sơ đơn v
ị
:
- Tài li
ệ
u ch
ứ
ng minh tư cách pháp nhân vay v
ố
n: Quy
ế
t
đị
nh thành
l
ậ
p, Gi
ấ
y phép thành l
ậ
p, Gi
ấ
y phép kinh doanh, Quy
ế
t
đị
nh b
ổ
nhi
ệ
m ban
giám
đố
c, k
ế
toán tr
ưở
ng, Biên b
ả
n b
ầ
u h
ộ
i
đồ
ng qu
ả
n tr
ị
, Đi
ề
u l
ệ
ho
ạ
t
độ
ng.
-
Tài li
ệ
u báo cáo t
ì
nh h
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh như:
+ B
ả
ng cân
đố
i tài s
ả
n.
+ Báo cáo k
ế
t qu
ả
kinh doanh.
+ Gi
ấ
y
đ
ề
ngh
ị
vay v
ố
n.
b/H
ồ
s
ơ d
ự
án:
-
K
ế
t qu
ả
nghiên c
ứ
u các b
ướ
c: Nghiên c
ứ
u cơ h
ộ
i, nghiên c
ứ
u ti
ề
n kh
ả
thi.
- Các lu
ậ
n ch
ứ
ng kinh t
ế
k
ỹ
thu
ậ
t
đượ
c phê duy
ệ
t.
-
Các h
ợ
p
đồ
ng xu
ấ
t nh
ậ
p kh
ẩ
u, h
ợ
p
đồ
ng
đầ
u vào
đầ
u ra.
- Gi
ấ
y t
ờ
quy
ế
t
đị
nh c
ấ
p
đấ
t, thuê
đấ
t, s
ử
d
ụ
ng
đấ
t, gi
ấ
y phép xây d
ự
ng
cơ b
ả
n.
2.1.2. Các tài li
ệ
u th
ông tin tham kh
ả
o kh
ác
- Các tài li
ệ
u n
ói v
ề
ch
ủ
tr
ương chính sách, phương h
ư
ớ
ng ph
át tri
ể
n
kinh t
ế
-x
ã
h
ộ
i.
- Các văn b
ả
n pháp lu
ậ
t liên quan: Lu
ậ
t
đầ
u tư n
ướ
c ngoài vào Vi
ệ
t
Nam, lu
ậ
t
đầ
u tư trong n
ướ
c, lu
ậ
t thu
ế
, chính sách xu
ấ
t nh
ậ
p kh
ẩ
u
-
Các tài li
ệ
u th
ố
ng kê c
ủ
a t
ổ
ng c
ụ
c th
ố
ng kê.
Luận v
ă
n tốt nghiệp Trần Ngọc
Dòng
9
-
Các tài li
ệ
u thông tin và phân tích th
ị
tr
ườ
ng trong và ngoài n
ướ
c do
c
ác trung tâm nghiên c
ứ
u v
ề
th
ị
tr
ườ
ng trong và ngoài n
ướ
c cung c
ấ
p. Thông
tin, tài li
ệ
u c
ủ
a các B
ộ
, v
ụ
, ngành khác.
- Các
ý
ki
ế
n tham gia c
ủ
a cơ quan chuyên môn, các chuyên gia, các tài
li
ệ
u ghi ch
ép qua các
đ
ợ
t ti
ế
p x
úc, ph
ỏ
ng v
ấ
n ch
ủ
đ
ầ
u t
ư, các
đ
ố
c c
ông, khách
h
àng
2.1.3. X
ử
l
ý
- phân tích - đánh giá thông tin
Sau khi thu th
ậ
p
đầ
y
đủ
các tài li
ệ
u, thông tin c
ầ
n thi
ế
t, ngân hàng ti
ế
n
hành s
ắ
p x
ế
p, đánh giá các thông tin, t
ừ
đó x
ử
l
ý
và phân tích thông tin m
ộ
t
cách chính xác, nhanh chóng k
ị
p th
ờ
i nh
ằ
m ph
ụ
c v
ụ
t
ố
t cho công tác th
ẩ
m
đị
nh d
ự
án.
2.1.4. L
ậ
p t
ờ
tr
ì
nh th
ẩ
m
đ
ị
nh d
ự
án
đ
ầ
u t
ư
Tu
ỳ
theo tính ch
ấ
t và quy mô c
ủ
a d
ự
án, cán b
ộ
th
ẩ
m
đị
nh s
ẽ
vi
ế
t t
ờ
tr
ì
nh th
ẩ
m
đị
nh d
ự
án
đầ
u tư
ở
các m
ứ
c
độ
chi ti
ế
t c
ụ
th
ể
khác nhau. T
ờ
tr
ì
nh
th
ẩ
m
đị
nh c
ầ
n th
ể
hi
ệ
n m
ộ
t s
ố
v
ấ
n
đề
sau:
-
V
ề
doanh nghi
ệ
p: Tính h
ợ
p l
ý
, h
ợ
p pháp, t
ì
nh h
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t kinh
doanh và các v
ấ
n
đề
khác.
- V
ề
d
ự
án: C
ầ
n tóm t
ắ
t
đượ
c d
ự
án.
- K
ế
t qu
ả
th
ẩ
m
đ
ị
nh
: Th
ẩ
m
đ
ị
nh
đ
ư
ợ
c m
ộ
t s
ố
v
ấ
n
đ
ề
v
ề
kh
ách hàng
như năng l
ự
c ph
áp l
ý
, t
ính cách và uy tín, năng l
ự
c t
ài chính, phương án vay
v
ố
n và kh
ả
năng tr
ả
n
ợ
, đánh giá các
đả
m b
ả
o ti
ề
n vay c
ủ
a khách hàng. V
ề
d
ự
án c
ầ
n th
ẩ
m
đị
nh
đượ
c tính kh
ả
thi c
ủ
a d
ự
án.
- K
ế
t lu
ậ
n: Các
ý
ki
ế
n t
ổ
ng quát và nh
ữ
ng
ý
ki
ế
n
đề
xu
ấ
t và phương
h
ướ
ng gi
ả
i quy
ế
t các v
ấ
n
đề
c
ủ
a d
ự
án.
Luận v
ă
n tốt nghiệp Trần Ngọc
Dòng
10
Y
êu c
ầ
u
đặ
t ra v
ớ
i t
ờ
tr
ì
nh th
ẩ
m
đị
nh là ph
ả
i chính xác,
đầ
y
đủ
, r
õ
ràng
để
l
ã
nh
đạ
o ngân hang ra quy
ế
t
đị
nh v
ề
vi
ệ
c cho vay hay không cho vay và
ph
ả
i có thông báo k
ị
p th
ờ
i cho khách hàng.
2.2. N
ộ
i dung th
ẩ
m
đị
nh d
ự
án
đầ
u tư
2.2.1. Th
ẩ
m
đ
ị
nh kh
ách hàng vay v
ố
n
1) Th
ẩ
m
đị
nh năng l
ự
c pháp lí
Ng
ườ
i vay ph
ả
i có
đủ
năng l
ự
c pháp l
ý
theo qui
đị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t
trong quan h
ệ
vay v
ố
n v
ớ
i ngân hàng.
Đố
i v
ớ
i th
ể
nhân vay v
ố
n (tư nhân, cá
th
ể
, h
ộ
gia
đì
nh): Ng
ườ
i vay ph
ả
i có quy
ề
n công dân, có s
ứ
c kho
ẻ
, k
ỹ
thu
ậ
t
tay ngh
ề
và kinh nghi
ệ
m trong l
ĩ
nh v
ự
c s
ử
d
ụ
ng v
ố
n vay, có ph
ẩ
m ch
ấ
t,
đạ
o
đ
ứ
c t
ố
t.
Đố
i v
ớ
i pháp nhân: Ph
ả
i có
đầ
y
đủ
h
ồ
sơ ch
ứ
ng minh pháp nhân đó
đượ
c thành l
ậ
p h
ợ
p pháp, có đăng k
ý
kinh doanh, có gi
ấ
y phép hành ngh
ề
, có
quy
ế
t
đ
ị
nh b
ổ
nhi
ệ
m ng
ư
ờ
i
đ
ạ
i di
ệ
n ph
áp nhân tr
ư
ớ
c ph
áp lu
ậ
t. Nh
ữ
ng gi
ấ
y t
ờ
này ph
ả
i ph
ù h
ợ
p v
ớ
i c
ác qui
đ
ị
nh trong c
ác lu
ậ
t t
ổ
ch
ứ
c ho
ạ
t
đ
ộ
ng c
ủ
a lo
ạ
i
đó
như: lu
ậ
t doanh nghi
ệ
p Nhà n
ướ
c, lu
ậ
t công ty, lu
ậ
t doanh nghi
ệ
p tư nhân,
lu
ậ
t kinh t
ế
t
ậ
p th
ể
, lu
ậ
t
đầ
u tư n
ướ
c ngoài
Ngoài ra ngân hàng c
ò
n ph
ả
i th
ẩ
m
đị
nh xem khách hàng có thu
ộ
c “
Đố
i
t
ượ
ng
đượ
c vay v
ố
n” theo qui c
ụ
th
ể
c
ủ
a các ch
ế
độ
, th
ể
l
ệ
cho vay hay
không ?
Các tr
ườ
ng h
ợ
p khách hàng vay v
ố
n là t
ổ
ch
ứ
c kinh t
ế
t
ậ
p th
ể
, công ty
c
ổ
ph
ầ
n, x
í nghi
ệ
p li
ên doanh, công ty trách nhi
ệ
m h
ữ
u h
ạ
n ph
ả
i ki
ể
m tra
tính pháp lí c
ủ
a “
Ng
ư
ờ
i
đ
ạ
i di
ệ
n ph
áp nhân”
đ
ứ
ng ra
đăng kí h
ồ
s
ơ vay v
ố
n
ph
ù h
ợ
p v
ớ
i “Đi
ề
u l
ệ
ho
ạ
t
độ
ng” c
ủ
a t
ổ
ch
ứ
c đó và ph
ả
i có văn b
ả
n u
ỷ
quy
ề
n
vay v
ố
n c
ủ
a các c
ổ
đông, các sáng l
ậ
p viên ho
ặ
c nh
ữ
ng ng
ườ
i
đồ
ng s
ở
h
ữ
u
c
ủ
a tài s
ả
n th
ế
ch
ấ
p, c
ầ
m c
ố
, b
ả
o l
ã
nh.
2) Th
ẩ
m
đị
nh tính cách và uy tín.
Luận v
ă
n tốt nghiệp Trần Ngọc
Dòng
11
M
ụ
c tiêu th
ẩ
m
đị
nh v
ề
tính cách và uy tín c
ủ
a khách hàng nh
ằ
m m
ụ
c
đí
ch h
ạ
n ch
ế
đế
n m
ứ
c th
ấ
p nh
ấ
t các r
ủ
i ro do ch
ủ
quan c
ủ
a khách hàng gây
nên như: r
ủ
i ro v
ề
đạ
o
đứ
c, r
ủ
i ro v
ề
thi
ế
u năng lưc, tr
ì
nh
độ
, kinh nghi
ệ
m,
kh
ả
năng thích
ứ
ng v
ớ
i th
ị
tr
ườ
ng.
Đề
ph
ò
ng, phát hi
ệ
n nh
ữ
ng âm mưu l
ừ
a
đả
o ngay t
ừ
ban
đ
ầ
u c
ủ
a m
ộ
t s
ố
kh
ách hàng.
T
ính cách c
ủ
a ng
ườ
i vay không ch
ỉ
đự
ơc đánh giá b
ằ
ng ph
ẩ
m ch
ấ
t ,
đạ
o
đứ
c chung mà c
ò
n ph
ả
i ki
ể
m nghi
ệ
m qua k
ế
t qu
ả
ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh
trong quá kh
ứ
, hi
ệ
n t
ạ
i và chi
ế
n l
ượ
c phát tri
ể
n trong tương lai, Tính cách c
ủ
a
cá nhân vay v
ố
n ho
ặ
c ng
ườ
i
đứ
ng
đầ
u pháp nhân c
ò
n
đượ
c đánh giá b
ằ
ng
n
ăng l
ự
c l
ã
nh
đạ
o và qu
ả
n lí như: Kh
ả
năng truy
ề
n c
ả
m h
ứ
ng cho ng
ườ
i xung
quanh b
ằ
ng l
ờ
i nói và hành
độ
ng, kh
ả
năng đưa ra các quy
ế
t
đị
nh qu
ả
n lí,
tr
ì
nh
độ
h
ọ
c v
ấ
n, kinh nghi
ệ
m, s
ự
chín ch
ắ
n, t
ầ
m nh
ì
n,
ả
nh h
ưở
ng c
ủ
a tu
ổ
i
tác, b
ệ
nh t
ậ
t, s
ở
th
ích và xu h
ư
ớ
ng ph
át tri
ể
n
Uy tín c
ủ
a kh
ách hàng
đư
ợ
c th
ể
hi
ệ
n d
ư
ớ
i nhi
ề
u kh
ía c
ạ
nh
đa d
ạ
ng
nh
ư: ch
ấ
t l
ượ
ng, giá c
ả
hàng hoá, d
ị
ch, s
ả
n ph
ẩ
m, m
ứ
c
độ
chi
ế
m l
ĩ
nh trên th
ị
tr
ườ
ng c
ủ
a s
ả
n ph
ẩ
m, chu k
ì
s
ố
ng c
ủ
a các s
ả
n ph
ẩ
m trên th
ị
tr
ườ
ng, các quan
h
ệ
kinh t
ế
tài chính, vay v
ố
n, tr
ả
n
ợ
v
ớ
i khách hàng, b
ạ
n hàng và Ngân hàng.
Uy t
ín ch
ỉ
đượ
c kh
ẳ
ng
đị
nh và ki
ể
m nghi
ệ
m b
ằ
ng k
ế
t qu
ả
th
ự
c t
ế
đạ
t
đượ
c
trên th
ị
tr
ườ
ng qua th
ờ
i gian càng dài th
ì
càng th
ì
càng chính xác. Do đó ph
ả
i
phân tích các s
ố
li
ệ
u và t
ì
nh h
ì
nh phát tri
ể
n v
ớ
i nh
ữ
ng th
ờ
i gian khác nhau
m
ớ
i c
ó k
ế
t lu
ậ
n ch
ính xác.
Ph
ả
i
đ
ặ
c bi
ệ
t ch
ú
ý
nh
ữ
ng ch
ủ
doanh nghi
ệ
p ch
ưa
đư
ợ
c
đào t
ạ
o qua
tr
ườ
ng l
ớ
p v
ề
qu
ả
n tr
ị
kinh doanh, kinh t
ế
tài chính. Khi quan h
ệ
vay v
ố
n,
khách hàng có nh
ữ
ng l
ờ
i bóng gió v
ề
l
ợ
i ích, giúp
đỡ
cá nhân. H
ế
t s
ứ
c th
ậ
n
tr
ọ
ng v
ớ
i nh
ữ
ng giám
đố
c, ch
ủ
doanh nghi
ệ
p s
ắ
p ngh
ỉ
hưu
đố
i v
ớ
i doanh
Luận v
ă
n tốt nghiệp Trần Ngọc
Dòng
12
nghi
ệ
p qu
ố
c doanh, cao tu
ổ
i, s
ứ
c y
ế
u
đố
i v
ớ
i doanh nghi
ệ
p ngoài qu
ố
c doanh,
nh
ữ
ng ng
ườ
i nghi
ệ
n ng
ậ
p, chơi b
ờ
i
3) Th
ẩ
m
đị
nh năng l
ự
c tài chính c
ủ
a khách hàng.
Đánh giá chính xác năng l
ự
c tài chính c
ủ
a khách hàng nh
ằ
m xác
đị
nh
s
ứ
m
ạ
nh t
ài chính, kh
ả
n
ăng
đ
ộ
c l
ậ
p, t
ự
ch
ủ
t
ài chính trong kinh doanh, kh
ả
n
ăng thanh toán và hoàn tr
ả
n
ợ
c
ủ
a ng
ườ
i vay. Ngoài ra c
ò
n ph
ả
i xác
đị
nh
chính xác s
ố
v
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u th
ự
c t
ế
tham gia vào phương án xin vay Ngân
hàng theo qui
đị
nh c
ủ
a ch
ế
độ
cho vay. Mu
ố
n phân tích
đượ
c v
ấ
n
đề
này ph
ả
i
d
ự
a vào các báo cáo tài chính, b
ả
ng t
ổ
ng k
ế
t tài s
ả
n, b
ả
ng quy
ế
t toán l
ỗ
l
ã
i.
Tuy nhi
ên các báo cáo tài chính ch
ỉ
cho th
ấ
y đi
ề
u g
ì
đã
x
ả
y ra trong quá kh
ứ
,
v
ì
v
ậ
y d
ự
a trên k
ế
t qu
ả
phân tích, th
ẩ
m
đị
nh cán b
ộ
tín d
ụ
ng ph
ả
i bi
ế
t s
ử
d
ụ
ng chúng
để
nh
ậ
n
đị
nh, đánh giá, d
ự
báo t
ì
m các
đị
nh h
ướ
ng phát tri
ể
n,
để
chu
ẩ
n b
ị
đ
ố
i ph
ó v
ớ
i c
ác v
ấ
n
đ
ề
ph
át sinh trong quá tr
ì
nh th
ự
c hi
ệ
n d
ự
án. Khi
phân tích năng l
ự
c t
ài chính c
ủ
a kh
ách hàng ta có th
ể
đánh giá các ch
ỉ
ti
êu:
a) Th
ướ
c đo ti
ề
n m
ặ
t
Ch
ỉ
tiêu này cho bi
ế
t kh
ả
năng thanh toán các kho
ả
n n
ợ
th
ườ
ng xuyên,
n
ế
u b
ằ
ng ho
ặ
c l
ớ
n hơn t
ổ
ng s
ố
n
ợ
ph
ả
i thanh toán th
ườ
ng xuyên là t
ố
t.
b) T
ỷ
l
ệ
hi
ệ
n hành.
Ch
ỉ
tiêu này cho bi
ế
t khách hàng có
đủ
tài s
ả
n lưu
độ
ng
để
đả
m b
ả
o tr
ả
các kho
ả
n n
ợ
ng
ắ
n h
ạ
n khi thua l
ỗ
b
ấ
t ng
ờ
x
ả
y ra. T
ỷ
l
ệ
này >1 là t
ố
t, n
ế
u <1
c
ầ
n phân tích các nguyên nhân thi
ế
u
đả
m b
ả
o.
Tỷ lệ hiện hành =
Tài sản l
ưu đ
ộng
Nợ ngắn hạn
Thước đo = Tồn quĩ tiền mặt + Tài sản có
tiền mặt bình quân tính lỏng
Luận v
ă
n tốt nghiệp Trần Ngọc
Dòng
13
c) V
ố
n lưu
độ
ng th
ự
c t
ế
c
ủ
a ch
ủ
s
ở
h
ữ
u.
* VLĐTT = Tài s
ả
n lưu
độ
ng - T
ổ
ng s
ố
n
ợ
ng
ắ
n h
ạ
n
Tài s
ả
n lưu
độ
ng g
ồ
m: Ti
ề
n m
ặ
t, ti
ề
n g
ử
i ngân hàng, ti
ề
n đang chuy
ể
n
và các kho
ả
n
đầ
u tư tài chính ng
ắ
n h
ạ
n, các kho
ả
n ph
ả
i thu, hàng hoá t
ồ
n kho
và TSLĐ khác. Ch
ỉ
ti
êu này cho bi
ế
t s
ố
v
ố
n c
ủ
a ch
ủ
s
ở
h
ữ
u n
ằ
m trong t
ài s
ả
n
l
ưu
độ
ng nhi
ề
u hay ít, t
ỷ
l
ệ
v
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u tham gia vào d
ự
án vay v
ố
n. Ch
ỉ
tiêu này càng l
ớ
n càng t
ố
t, n
ế
u <=0 th
ì
năng l
ự
c t
ự
ch
ủ
v
ề
tài chính c
ủ
a khách
hàng r
ấ
t y
ế
u.
d) T
ỷ
l
ệ
thanh toán nhanh
T
ỷ
l
ệ
n
ày cho bi
ế
t trong tr
ư
ờ
ng h
ợ
p kh
ông c
ò
n thu nh
ậ
p t
ừ
ngu
ồ
n b
án
hàng th
ì
kh
ả
n
ăng huy
đ
ộ
ng c
ác ngu
ồ
n ti
ề
n c
ó th
ể
huy
đ
ộ
ng nhanh
đ
ể
tr
ả
n
ợ
.
T
ỷ
l
ệ
này >=1 là t
ố
t, n
ế
u <1 th
ì
kh
ả
năng thanh toán có g
ặ
p khó khăn.
e) Năng l
ự
c đi vay
Năng l
ự
c đi vay là kh
ả
năng xin vay v
ố
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p. M
ộ
t doanh
nghi
ệ
p c
ó kh
ả
n
ăng t
ự
ch
ủ
t
ài chính cao th
ư
ờ
ng c
ó năng l
ự
c
đi vay r
ấ
t l
ớ
n.
N
ế
u n
ăng l
ự
c
đi vay < 0,5 th
ì
doanh nghi
ệ
p
đ
ã
đ
ạ
t m
ứ
c b
ã
o ho
à c
ủ
a n
ăng l
ự
c
đ
i vay.
Đố
i v
ớ
i doanh nghi
ệ
p thu
ộ
c lo
ạ
i này, ngân hàng th
ườ
ng không cho
vay.
f) H
ệ
s
ố
tài tr
ợ
Hệ số tài trợ =
Nguồn vốn hiện cã của doanh nghiệp
T
ổng số nguồn vốn doanh nghiệp
đ
ang sử dụng
Khả n
ăng thanh toán nhanh =
Vốn bằng tiÒn
Các kho
ản nợ
đ
Õn hạn
Nă
ng lực
đi vay
=
Nguồn vốn hiện cã của doanh nghiệp
Vốn th
ư
ờng xuyên
Luận v
ă
n tốt nghiệp Trần Ngọc
Dòng
14
Ngu
ồ
n v
ố
n hi
ệ
n có c
ủ
a doanh nghi
ệ
p là ngu
ồ
n v
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u c
ủ
a b
ả
ng
t
ổ
ng k
ế
t tài s
ả
n. T
ổ
ng s
ố
ngu
ồ
n v
ố
n doanh nghi
ệ
p đang s
ử
d
ụ
ng là t
ổ
ng c
ộ
ng
bên tài s
ả
n n
ợ
cua b
ả
ng t
ổ
ng k
ế
t t
ài s
ả
n. H
ệ
s
ố
n
ày l
ớ
n h
ơn k
ỳ
tr
ư
ớ
c v
à > 0,5
l
à t
ố
t.
g) Kh
ả
năng sinh l
ờ
i c
ủ
a tài s
ả
n
Ch
ỉ
tiêu này cho bi
ế
t kh
ả
năng sinh l
ờ
i c
ủ
a t
ổ
ng th
ể
tài s
ả
n có. T
ỷ
l
ệ
này l
ớ
n th
ì
hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng tài s
ả
n cao và ng
ượ
c l
ạ
i.
h) T
ỷ
su
ấ
t l
ợ
i nhu
ậ
n c
ủ
a v
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u
T
ỷ
su
ấ
t n
ày cho bi
ế
t m
ộ
t
đ
ồ
ng v
ố
n c
ủ
a ch
ủ
s
ở
h
ữ
u t
ạ
o ra bao nhi
êu
đồ
ng l
ợ
i nhu
ậ
n. T
ừ
ch
ỉ
tiêu này, cán b
ộ
tín d
ụ
ng có th
ể
xác
đị
nh
đượ
c kh
ả
năng huy
độ
ng l
ợ
i nhu
ậ
n c
ủ
a khách hàng
để
tr
ả
các kho
ả
n n
ợ
ho
ặ
c
đầ
u tư m
ở
r
ộ
ng s
ả
n xu
ấ
t, kinh doanh.
i) T
ỷ
su
ấ
t l
ợ
i nhu
ậ
n r
ò
ng c
ủ
a doanh s
ố
bán hàng
Tỷ suất lợi nhuận ròng
của doanh số bán hàng
Lợi nhuận ròng
Doanh số bán hàng
=
Tỷ suất lợi nhuận
của vốn chủ sở
hữu
Lợi nhuận ròng
Vốn chủ sở hữu
=
Khả n
ă
ng sinh lời của tài sản =
Tổng số lợi nhuận kin
h doanh
(lợi nhuận tr
ư
ớc thuÕ)
Tổng tài sản cã
Luận v
ă
n tốt nghiệp Trần Ngọc
Dòng
15
T
ỷ
l
ệ
này có th
ể
tính chung ho
ặ
c tính riêng cho t
ừ
ng m
ặ
t hàng. T
ỷ
su
ấ
t
l
ợ
i nhu
ậ
n càng cao th
ì
hi
ệ
u qu
ả
càng l
ớ
n. T
ỷ
l
ệ
này
để
so sánh hi
ệ
u qu
ả
đầ
u tư
v
ố
n
đố
i v
ớ
i t
ừ
ng lo
ạ
i s
ả
n ph
ẩ
m
để
có s
ự
l
ự
a ch
ọ
n s
ả
n ph
ẩ
m nào có hi
ệ
u q
ủ
a
hơn ho
ặ
c so sánh v
ớ
i cùng lo
ạ
i s
ả
n ph
ẩ
m c
ủ
a các doanh nghi
ệ
p trên th
ị
tr
ườ
ng
để
th
ấ
y r
õ
m
ứ
c
đ
ộ
c
ạ
n
h tranh.
k) C
ác h
ệ
s
ố
an toàn v
ề
tài chính
Các ch
ỉ
tiêu này dùng
để
đo l
ườ
ng m
ứ
c
độ
r
ủ
i ro có th
ể
bù
đắ
p
đượ
c
b
ằ
ng ngu
ồ
n v
ố
n c
ủ
a ch
ủ
s
ở
h
ữ
u:
- T
ổ
ng tài s
ả
n n
ợ
/T
ổ
ng tài s
ả
n có (T
ỷ
l
ệ
này càng < 1 càng t
ố
t)
-
T
ổ
ng tài s
ả
n n
ợ
/V
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u (T
ỷ
l
ệ
này càng < 1 càng t
ố
t)
2.2.2. Th
ẩ
m
đị
nh d
ự
án
đầ
u tư
1) Th
ẩ
m
đị
nh s
ự
c
ầ
n thi
ế
t c
ủ
a d
ự
án
đầ
u tư
Vai tr
ò
c
ủ
a
đ
ầ
u t
ư là r
ấ
t to l
ớ
n
đ
ố
i v
ớ
i s
ự
ph
át tri
ể
n kinh t
ế
nh
ưng khi
xét riêng t
ừ
ng d
ự
án
đ
ầ
u t
ư ta l
ạ
i th
ấ
y c
ó d
ự
án
đ
ạ
t
đư
ợ
c m
ụ
c ti
êu này nhưng
kh
ông
đạ
t
đượ
c m
ụ
c tiêu khác. Có nh
ữ
ng d
ự
án l
ợ
i nhu
ậ
n thu
đượ
c không
cao nhưng l
ạ
i
ả
nh h
ưở
ng r
ấ
t l
ớ
n
đế
n nh
ữ
ng v
ấ
n
đề
khác như môi tr
ườ
ng sinh
thái ho
ặ
c t
ạ
o ra nhi
ề
u công ăn vi
ệ
c làm
B
ên c
ạ
nh đó chính sách c
ủ
a Nhà n
ướ
c trong t
ừ
ng th
ờ
i k
ỳ
có th
ể
h
ướ
ng
t
ớ
i nh
ữ
ng m
ụ
c tiêu khác nhau, ưu tiên phát tri
ể
n ngành nào, t
ậ
p trung v
ố
n
đầ
u
tư cho nh
ữ
ng vùng tr
ọ
ng đi
ể
m nào.
Do đó khi xem xét th
ẩ
m
đ
ị
nh d
ự
án
đ
ầ
u t
ư cán b
ộ
t
ín d
ụ
ng ph
ả
i xem
xét m
ụ
c ti
êu c
ủ
a d
ự
án có phù h
ợ
p v
à đáp
ứ
ng nh
ữ
ng nhu c
ầ
u
đ
ặ
t ra c
ủ
a
ng
ành,
đị
a phương và c
ủ
a c
ả
nư
ớ
c hay không. Có hai v
ấ
n
đề
chính c
ầ
n xem
xét là l
ợ
i ích v
ề
m
ặ
t kinh t
ế
và l
ợ
i ích v
ề
m
ặ
t x
ã
h
ộ
i. Ngân hàng c
ầ
n xem xét
Luận v
ă
n tốt nghiệp Trần Ngọc
Dòng
16
v
ề
s
ự
phù h
ợ
p v
ề
ph
ạ
m vi ho
ạ
t
độ
ng, quy mô
đầ
u tư v
ớ
i s
ự
quy ho
ạ
ch phát
tri
ể
n c
ủ
a ngành và l
ã
nh th
ổ
.
2) Th
ẩ
m
đị
nh v
ề
m
ặ
t k
ỹ
thu
ậ
t c
ủ
a d
ự
án
đầ
u tư
Th
ẩ
m
đị
nh k
ỹ
thu
ậ
t c
ủ
a d
ự
án
đầ
u tư là vi
ệ
c ki
ể
m tra, phân tích các y
ế
u
t
ố
k
ỹ
thu
ậ
t v
à công ngh
ệ
c
ủ
a d
ự
án
đ
ể
b
ả
o
đ
ả
m t
ính kh
ả
thi c
ủ
a d
ự
án.
Đâ
y là b
ướ
c khá ph
ứ
c t
ạ
p trong công tác th
ẩ
m
đị
nh d
ự
án,
đố
i v
ớ
i
nh
ữ
ng d
ự
án
đò
i h
ỏ
i công ngh
ệ
hi
ệ
n
đạ
i c
ầ
n ph
ả
i có sư tư v
ấ
n c
ủ
a các chuyên
gia k
ỹ
thu
ậ
t.
a/ Th
ẩ
m
đị
nh v
ề
quy mô, công ngh
ệ
và thi
ế
t b
ị
c
ủ
a d
ự
án.
C
ầ
n xem xét quy mô công su
ấ
t c
ủ
a d
ự
án có phù h
ợ
p v
ớ
i kh
ả
năng tiêu
th
ụ
c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng hay không? Ngu
ồ
n v
ố
n, kh
ả
năng qu
ả
n l
ý
c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p có phù h
ợ
p v
ớ
i quy mô d
ự
án không? Th
ị
tr
ườ
ng đáp
ứ
ng nhu c
ầ
u
nguyên v
ậ
t li
êu cho d
ự
án có s
ã
n s
àng không? Vi
ệ
c l
ự
a ch
ọ
n c
ông ngh
ệ
thi
ế
t
b
ị
c
ùng v
ớ
i c
ác đi
ề
u ki
ệ
n
đ
ả
m b
ả
o m
ôi tr
ư
ờ
ng c
ó
ả
nh h
ư
ở
ng
đ
ế
n kh
ả
n
ăng s
ả
n
xu
ấ
t c
ủ
a d
ự
án. Khi đánh giá l
ự
a ch
ọ
n thi
ế
t b
ị
công ngh
ệ
, ngân hàng th
ườ
ng
chú
ý
đế
n các v
ấ
n
đề
sau:
+ Ki
ể
m tra công ngh
ệ
, thi
ế
t b
ị
có phù h
ợ
p v
ớ
i d
ự
án hay không.
+ Quy ho
ạ
ch s
ả
n xu
ấ
t, công su
ấ
t, ch
ấ
t l
ượ
ng, giá c
ả
như th
ế
nào.
+ Các phương th
ứ
c chuy
ể
n giao công ngh
ệ
.
+ Ki
ể
m tra s
ự
ả
nh h
ưở
ng c
ủ
a công ngh
ệ
t
ớ
i môi tr
ườ
ng và các bi
ệ
n
pháp kh
ắ
c ph
ụ
c.
+ Các phương án thay th
ế
, s
ử
a ch
ữ
a.
b/ Th
ẩ
m
đị
nh vi
ệ
c cung c
ấ
p nguyên v
ậ
t li
ệ
u và các y
ế
u t
ố
đầ
u vào khác.
Đánh giá vi
ệ
c tính toán t
ổ
ng h
ợ
p nhu c
ầ
u hàng năm v
ề
nguyên v
ậ
t li
ệ
u
ch
ủ
y
ế
u,
độ
ng l
ự
c, lao
độ
ng, đi
ệ
n n
ướ
c trên cơ s
ở
các
đị
nh m
ứ
c kinh t
ế
k
ỹ
Luận v
ă
n tốt nghiệp Trần Ngọc
Dòng
17
thu
ậ
t so sánh v
ớ
i m
ứ
c tiêu hao th
ự
c t
ế
, kinh nghi
ệ
m v
ớ
i các doanh nghi
ệ
p
t
ương t
ự
đang ho
ạ
t
độ
ng.
Đ
ố
i v
ớ
i các nguyên v
ậ
t li
ệ
u th
ờ
i v
ụ
ho
ặ
c nh
ậ
p kh
ẩ
u c
ầ
n tính toán m
ứ
c
d
ự
tr
ữ
h
ợ
p l
ý
để
đả
m b
ả
o cung
ứ
ng nguyên v
ậ
t li
ệ
u th
ườ
ng xuyên và tránh
l
ã
ng ph
í v
ố
n.
Đố
i v
ớ
i nh
ữ
ng nguyên v
ậ
t li
ệ
u nh
ậ
p kh
ẩ
u ho
ặ
c khan hi
ế
m c
ầ
n xem xét
kh
ả
năng cung
ứ
ng th
ự
c t
ế
trong và ngoài n
ướ
c thông qua các h
ợ
p đông, các
văn b
ả
n cam k
ế
t c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
đố
i v
ớ
i nhà cung c
ấ
p v
ề
s
ố
l
ượ
ng, giá c
ả
,
quy cách, ph
ẩ
m ch
ấ
t, đi
ề
u ki
ệ
n giao hàng, phương th
ứ
c thanh toán.
Đố
i v
ớ
i d
ự
án khai thác s
ử
d
ụ
ng tài nguyên khoáng s
ả
n ph
ả
i đi
ề
u tra
tính đúng
đắ
n c
ủ
a tài li
ệ
u đi
ề
u tra, thăm d
ò
kh
ả
o sát, dánh giá phân tích v
ề
tr
ữ
l
ượ
ng, hàm l
ượ
ng, ch
ấ
t l
ượ
ng tài nguyên, gi
ấ
y phép khai thác, xây d
ự
ng
c/Th
ẩ
m
đ
ị
nh
đ
ị
a
đi
ể
m x
ây d
ự
ng d
ự
án.
Khi phân tích tính kh
ả
thi c
ủ
a
đ
ị
a
đi
ể
m l
ự
a ch
ọ
n
đ
ể
x
ây d
ự
ng d
ự
án c
ầ
n
nghi
ên c
ứ
u các đi
ể
m nguyên v
ậ
t li
ệ
u, các trung tâm buôn bán có thu
ậ
n ti
ệ
n
cho vi
ệ
c v
ậ
n chuy
ể
n, giao d
ị
ch
đồ
ng th
ờ
i gi
ả
m
đượ
c các chi phí v
ậ
n chuy
ể
n
giao d
ị
ch. C
ũ
ng c
ầ
n xét
đế
n khía c
ạ
nh cơ s
ở
h
ạ
t
ầ
ng, các v
ấ
n
đề
v
ề
môi
tr
ườ
ng có liên quan
đế
n
đị
a đi
ể
m.
Nh
ữ
ng v
ấ
n
đề
c
ầ
n xem xét khi th
ẩ
m
đị
nh v
ề
đị
a đi
ể
m.
- V
ị
trí xây d
ự
ng d
ự
án có phù h
ợ
p v
ớ
i quy ho
ạ
ch chung không.
- Di
ệ
n
tích xây d
ự
ng c
ó kh
ả
n
ăng m
ở
r
ộ
ng khi s
ả
n xu
ấ
t ph
át tri
ể
n,
đáp
ứ
ng nh
ữ
ng y
êu c
ầ
u v
ệ
sinh c
ông nghi
ệ
p, x
ử
l
ý
ô nhi
ễ
m m
ôi tr
ư
ờ
ng.
-
Các ngu
ồ
n cung c
ấ
p nguyên v
ậ
t li
ệ
u và tiêu th
ụ
s
ả
n ph
ẩ
m.
- Cơ s
ở
h
ạ
t
ầ
ng nơi xây d
ự
ng d
ự
án: Đi
ệ
n n
ướ
c, giao thông, thông tin
liên l
ạ
c.
Luận v
ă
n tốt nghiệp Trần Ngọc
Dòng
18
-
Các chính sách c
ủ
a nhà n
ướ
c v
ề
khuy
ế
n khích hay h
ạ
n ch
ế
phát
tri
ể
n kinh t
ế
ở
khu v
ự
c l
ự
a ch
ọ
n d
ự
án. Ph
ả
i tuân th
ủ
các quy
đị
nh
v
ề
quy ho
ạ
ch
đấ
t đai, ki
ế
n trúc xây d
ự
ng c
ủ
a
đị
a phương, v
ề
di dân,
gi
ả
i phóng m
ặ
t b
ằ
ng
d/ Th
ẩ
m
đ
ị
nh v
ề
t
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n l
ý
, th
ự
c hi
ệ
n d
ự
án
Đá
nh giá v
ề
t
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n l
ý
, th
ự
c hi
ệ
n d
ự
án trên các m
ặ
t sau:
- H
ì
nh th
ứ
c t
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n l
ý
, th
ự
c hi
ệ
n d
ự
án. Xem xét ch
ủ
d
ự
án v
ề
kinh nghi
ệ
m t
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n l
ý
, thi công, qu
ả
n l
ý
và v
ậ
n hành, tr
ì
nh
độ
c
ủ
a
độ
i
ng
ũ
công nhân k
ỹ
thu
ậ
t.
3) T
h
ẩ
m
đị
nh v
ề
m
ặ
t tài chính c
ủ
a d
ự
án
đầ
u tư
a/Đánh giá tính toán v
ề
t
ổ
ng v
ố
n
đầ
u tư và cơ c
ấ
u v
ố
n v
ố
n.
T
ổ
ng v
ố
n
đầ
u tư là toàn b
ộ
s
ố
ti
ề
n c
ầ
n thi
ế
t
để
xây d
ự
ng và đưa d
ự
án
đi vào ho
ạ
t
đ
ộ
ng, t
ổ
ng v
ố
n
đ
ầ
u t
ư là toàn b
ộ
chi ph
í c
ầ
n thi
ế
t
đ
ể
x
ây d
ự
ng
công tr
ì
nh c
ủ
a d
ự
án.
T
ấ
t c
ả
s
ố
li
ệ
u tính toán trong d
ự
án
đề
u mang tính ch
ấ
t d
ự
tr
ữ
ướ
c
l
ượ
ng, vi
ệ
c đánh giá tính toán c
ũ
ng không
đượ
c chính xác. Do đó, đi
ề
u quan
tr
ọ
ng là đánh giá v
ố
n
đầ
u tư g
ầ
n sát v
ớ
i chi phí phát sinh th
ự
c t
ế
, tránh t
ì
nh
tr
ạ
ng đánh giá v
ố
n quá cao ho
ặ
c quá th
ấ
p. N
ế
u đánh giá quá cao th
ì
chi phí
v
ố
n d
ự
án cao, s
ẽ
gây l
ã
ng phí v
ố
n,
ứ
đọ
ng v
ố
n và chi phí tr
ả
ngân hàng s
ẽ
l
ớ
n, s
ả
n ph
ẩ
m s
ẽ
có giá thành cao, làm gi
ả
m s
ứ
c c
ạ
nh tranh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
N
ế
u t
ính toán v
ố
n qu
á th
ấ
p s
ẽ
l
àm cho chi phí d
ự
án b
ị
thi
ế
u h
ụ
t trong qu
á
tr
ì
nh x
ây l
ắ
p v
à v
ậ
n h
ành,
ả
nh h
ư
ở
ng
đ
ế
n qu
á tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t, ti
êu th
ụ
l
àm
cho hi
ệ
u qu
ả
d
ự
án không cao.
C
ả
hai đi
ề
u ki
ệ
n trên
đề
u
ả
nh h
ưở
ng
đế
n vi
ệ
c cho vay và thu h
ồ
i v
ố
n
c
ủ
a ngân hàng. B
ở
i v
ậ
y, vi
ệ
c xác
đị
nh m
ộ
t cách chính xác nh
ấ
t t
ổ
ng v
ố
n
đầ
u
t
ư là r
ấ
t c
ầ
n thi
ế
t, đây là m
ộ
t trong nh
ữ
ng đi
ề
u ki
ệ
n quy
ế
t
đị
nh
đầ
u tư cho d
ự
Luận v
ă
n tốt nghiệp Trần Ngọc
Dòng
19
á
n, t
ạ
o đi
ề
u ki
ệ
n cho d
ự
án ho
ạ
t
độ
ng hi
ệ
u qu
ả
. Đi
ề
u này
đò
i h
ỏ
i ngân hàng
ph
ả
i th
ẩ
m
đị
nh chính xác v
ố
n
đầ
u tư.
Thông th
ườ
ng n
ộ
i dung chi phí cho d
ự
a án g
ồ
m có:
- Chi phí xây d
ự
ng d
ự
án và chi phí tr
ướ
c khi đưa d
ự
án vào ho
ạ
t
độ
ng.:
+ Chi phí thành l
ậ
p, chi ph
í l
ậ
p v
à th
ẩ
m
đ
ị
nh d
ự
án.
+ Chi phí kh
ả
o sát và thi
ế
t k
ế
công tr
ì
nh.
+ Chi phí hành chính
- Chi phí
đầ
u tư cho tài s
ả
n c
ố
đị
nh.
+ Chi phí mua, thuê
đấ
t đai.
+ Chi phí chu
ẩ
n b
ị
m
ặ
t b
ằ
ng xây d
ự
ng.
+ Chi phí xây d
ự
ng các h
ạ
ng m
ụ
c công tr
ì
nh.
+ Chi phí mua công ngh
ệ
, máy móc thi
ế
t b
ị
s
ả
n xu
ấ
t.
- Chi phí
đ
ầ
u t
ư cho tài s
ả
n l
ưu
đ
ộ
ng
+ Chi phí cho nguyên nhiên v
ậ
t li
ệ
u.
+ Chi phí hành chính: đi
ệ
n n
ướ
c, h
ộ
i h
ọ
p
+ Chi lương
b/Th
ẩ
m
đị
nh v
ề
ngu
ồ
n v
ố
n
đầ
u tư
Để
đả
m b
ả
o cho quá tr
ì
nh xây d
ự
ng và ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a d
ự
án th
ì
c
ầ
n ph
ả
i
có các ngu
ồ
n v
ố
n tài tr
ợ
, thông th
ườ
ng ngoài các ngu
ồ
n v
ố
n t
ự
có th
ì
d
ự
án
c
ò
n s
ử
d
ụ
ng ngu
ồ
n v
ố
n vay c
ủ
a ngân hàng, v
ố
n ngân sách c
ấ
p, v
ố
n góp c
ổ
ph
ầ
n, v
ố
n li
ên doanh, v
ố
n huy
đ
ộ
ng t
ừ
ngu
ồ
n kh
ác.
Mu
ố
n d
ự
án kh
ả
thi th
ì
ph
ả
i
đ
ả
m b
ả
o
đ
ầ
y
đ
ủ
v
ố
n, ph
ả
i xem x
ét t
ỷ
l
ệ
t
ương quan h
ợ
p l
ý
gi
ữ
a các ngu
ồ
n v
ố
n. N
ế
u v
ố
n đi vay quá l
ớ
n d
ễ
d
ẫ
n t
ớ
i các
doanh nghi
ệ
p luôn g
ặ
p khó khăn v
ề
m
ặ
t tài chính d
ẫ
n
đế
n hi
ệ
u qu
ả
ho
ạ
t
độ
ng
không cao. V
ố
n t
ự
có th
ườ
ng ph
ả
i chi
ế
m 30% t
ổ
ng v
ố
n
đầ
u tư.
Luận v
ă
n tốt nghiệp Trần Ngọc
Dòng
20
Sau khi xem x
ét các ngu
ồ
n v
ố
n và cơ c
ấ
u các ngu
ồ
n v
ố
n này, ngân
h
àng xem xét
đế
n th
ờ
i đi
ể
m tài tr
ợ
cho d
ự
án. Vi
ệ
c quy
ế
t
đị
nh tài tr
ợ
cho d
ự
án
ả
nh h
ưở
ng
đế
n vi
ệ
c quy
ế
t
đị
nh tài tr
ợ
v
ố
n cho d
ự
án
ả
nh h
ưở
ng
đế
n vi
ệ
c
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n có hi
ệ
u qu
ả
. N
ế
u xác
đị
nh đúng th
ờ
i đi
ể
m cho vay,
đả
m b
ả
o
đúng ti
ế
n
đ
ộ
đ
ã
đ
ề
ra, tr
ánh
ứ
đ
ọ
ng v
ố
n, n
âng cao hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n vay.
c/Th
ẩ
m
đị
nh v
ề
chi phí và l
ợ
i nhu
ậ
n.
- D
ự
tr
ữ
chi phí s
ả
n xu
ấ
t hàng năm:yêu c
ầ
u ph
ả
i tính toán
đượ
c nhu c
ầ
u
v
ề
v
ố
n và t
ì
nh h
ì
nh s
ử
d
ụ
ng v
ố
n khi d
ự
án đi vào ho
ạ
t
độ
ng.
- D
ự
trù kh
ả
năng có l
ã
i, c
ầ
n xác
đị
nh các ch
ỉ
tiêu.
1*Ch
ỉ
tiêu t
ổ
ng doanh thu.
2*Doanh thu thu
ầ
n=T
ổ
ng doanh thu-các kho
ả
n làm gi
ả
m tr
ừ
doanh thu.
3*Hàng hoá, s
ả
n ph
ẩ
m t
ồ
n kho
đầ
u năm.
4*Hàng hoá, s
ả
n ph
ẩ
m t
ồ
n kho cu
ố
i n
ăm.
5*Giá tr
ị
s
ả
n ph
ẩ
m, h
àng hoá s
ả
n xu
ấ
t ra.
6*Gi
á tr
ị
hàng hoá bán ra=3+5-4
7*T
ổ
ng l
ợ
i nhu
ậ
n=2-6
8*Thu
ế
thu nh
ậ
p doanh nghi
ệ
p
9*L
ã
i su
ấ
t tín d
ụ
ng
10*L
ợ
i nhu
ậ
n thu
ầ
n=7-8-9
11*Phân ph
ố
i l
ợ
i nhu
ậ
n.
- D
ự
tr
ù b
ả
ng t
ổ
ng k
ế
t t
ài s
ả
n, th
ông qua b
ả
ng n
ày có th
ể
n
ăm b
ắ
t
đư
ợ
c
tính kh
ả
thi v
ề
t
ài chính c
ủ
a d
ự
án trong nh
ữ
ng n
ăm ho
ạ
t
đ
ộ
ng v
ì
trong
đó
tr
ì
nh bày r
õ
toàn b
ộ
s
ố
tài s
ả
n doanh nghi
ệ
p có và tài s
ả
n đi vay n
ợ
.
- D
ự
tr
ữ
cân
đố
i thu chi: B
ả
ng này là cơ s
ở
quan tr
ọ
ng
để
xây d
ự
ng k
ế
ho
ạ
ch tài chính c
ủ
a d
ự
án.
d/C
ác ch
ỉ
tiêu đánh giá hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n:
Luận v
ă
n tốt nghiệp Trần Ngọc
Dòng
21
C
ó m
ộ
t s
ố
ch
ỉ
tiêu th
ườ
ng hay dùng
để
đánh giá hi
ệ
u qu
ả
s
ử
d
ụ
ng v
ố
n
nh
ư:
- Giá tr
ị
hi
ệ
n tài r
ò
ng.
- T
ỷ
su
ấ
t n
ộ
i hoàn.
- Phân tích
đ
ộ
nh
ay.
-
Th
ờ
i gian thu h
ồ
i v
ố
n
- Đi
ể
m hoàn v
ố
n.
*Ch
ỉ
tiêu giá tr
ị
hi
ệ
n t
ạ
i r
ò
ng( Net Present value: NPV)
Để
xác
đị
nh
đượ
c NPV c
ủ
a m
ộ
t d
ự
án c
ầ
n ph
ả
i th
ự
c hi
ệ
n các b
ướ
c sau:
+ X
ác
đị
nh
đượ
c d
ò
ng ti
ề
n phát sinh hàng năm. Tính doanh thu và chi
phí hàng năm c
ủ
a d
ự
án d
ự
a trên công su
ấ
t th
ự
c t
ế
c
ủ
a năm đó cùng v
ớ
i m
ứ
c
giá
ướ
c tính. Sau đó quy t
ấ
t c
ả
s
ố
ti
ề
n phát sinh trong cùng m
ộ
t k
ỳ
vào cu
ố
i
k
ỳ
đ
ể
đánh d
ấ
u c
ác m
ứ
c cho vi
ệ
c t
ính toán.
+ Xác
đ
ị
nh l
ã
i su
ấ
t chi
ế
t kh
ấ
u h
ợ
p l
ý
cho t
ừ
ng lo
ạ
i d
ự
án.
Đ
ể
t
ính toán
ch
ính xác m
ứ
c l
ã
i su
ấ
t này, c
ầ
n ph
ả
i căn c
ứ
vào s
ự
ả
nh h
ưở
ng c
ủ
a các nhân
t
ố
:t
ỷ
l
ệ
l
ạ
m phát, chi phí cơ h
ộ
i. Trên th
ự
c t
ế
l
ã
i su
ấ
t này
đượ
c tính d
ự
a trên
l
ã
i su
ấ
t cho vay trung dài h
ạ
n c
ộ
ng thêm t
ỷ
l
ệ
l
ạ
m phát trong t
ừ
ng th
ờ
i k
ỳ
kh
ác nhau.
- NPV
đượ
c xác
đị
nh theo công th
ứ
c:
C
1
C
2
C
n
NPV = - C
0
+ + + +
(1+r)
1
(1+r)
2
(1+r)
n
Trong đó: C
1
, C
2
,C
3
, C
4
, C
n
: Là các d
ò
ng ti
ề
n trong tương lai.
C
0
là v
ố
n
đầ
u tư ban
đầ
u.
r là t
ỷ
l
ệ
chi
ế
t kh
ấ
u.
Luận v
ă
n tốt nghiệp Trần Ngọc
Dòng
22
NPV
đo l
ườ
ng giá tr
ị
tăng thêm d
ự
tính d
ự
án đem l
ạ
i cho nhà
đầ
u tư
v
ớ
i m
ứ
c r
ủ
i ro c
ụ
th
ể
c
ủ
a d
ự
án.
N
ế
u NPV<0
th
ì
d
ự
án thua l
ỗ
.
N
ế
u NPV=0 th
ì
d
ự
án hoà v
ố
n.
N
ế
u NPV>0
th
ì
d
ự
án có l
ã
i. Ti
êu chu
ẩ
n
đ
ể
d
ự
án
đư
ợ
c ch
ấ
p nh
ậ
n l
à
NPV>0.
NPV ph
ụ
thu
ộ
c vào l
ã
i su
ấ
t chi
ế
t kh
ấ
u, l
ã
i su
ấ
t chi
ế
t kh
ấ
u càng l
ớ
n th
ì
NPV càng nh
ỏ
và ng
ượ
c l
ạ
i. Do đó c
ầ
n ph
ả
i ch
ọ
n l
ã
i su
ấ
t chi
ế
t kh
ấ
u sao cho
phù h
ợ
p v
ớ
i t
ừ
ng d
ự
án trên cơ s
ở
tính toán chi phí s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ủ
a t
ừ
ng d
ự
á
n. Như v
ậ
y NPV cho bi
ế
t kh
ả
năng sinh l
ờ
i c
ủ
a d
ự
án d
ướ
i tác
độ
ng c
ủ
a l
ã
i
su
ấ
t chi
ế
t kh
ấ
u ch
ứ
nó không cho bi
ế
t t
ỷ
l
ệ
sinh l
ờ
i mà t
ự
b
ả
n thân d
ự
án có
th
ể
t
ạ
o ra
đượ
c.
Để
kh
ắ
c ph
ụ
c nh
ượ
c đi
ể
m này, ta tính ch
ỉ
tiêu thu h
ồ
i n
ộ
i b
ộ
.
*Ch
ỉ
tiêu thu h
ồ
i n
ộ
i b
ộ
( Internal Rate of Return: IRR)
T
ỷ
l
ệ
thu h
ồ
i n
ộ
i b
ộ
l
à t
ỷ
l
ệ
chi
êt kh
ấ
u l
àm cho NPV=0. Ng
ư
ờ
i ta s
ử
d
ụ
ng IRR
để
th
ẩ
m
đị
nh và ra quy
ế
t
đị
nh
đầ
u tư. IRR chính là t
ỷ
l
ệ
l
ã
i su
ấ
t t
ố
i
đa mà d
ự
án có th
ể
ch
ị
u
đự
ng
đượ
c
để
đả
m b
ả
o thu h
ồ
i v
ố
n
đầ
u tư.
Vi
ệ
c xác
đị
nh IRR có th
ể
theo 3 cách.
+
Cách 1: Cho NPV=0, gi
ả
i phương tr
ì
nh
để
t
ì
m r
C
1
C
2
C
n
NPV = C
0
+ + + +
(1+IRR) (1+IRR) (1+IRR)
+ Cách 2: S
ử
d
ụ
ng ph
ương pháp n
ộ
i suy,
đ
ể
x
ác
đ
ị
nh IRR theo c
ách
n
ày c
ầ
n th
ự
c hi
ệ
n theo các b
ướ
c.
- B
ướ
c 1: Ch
ọ
n 1 l
ã
i su
ấ
t tu
ỳ
ý
tính NPV. N
ế
u NPV> 0 th
ì
l
ấ
y
m
ộ
t l
ã
i su
ấ
t chi
ế
t kh
ấ
u l
ớ
n hơn
để
có m
ộ
t NPV nh
ỏ
hơn. Nâng l
ã
i su
ấ
t cho
đế
n khi NPV d
ầ
n
đế
n 0, g
ọ
i l
ã
i suât đó là r
1
ta có NPV
1
.
=
0
Luận v
ă
n tốt nghiệp Trần Ngọc
Dòng
23
- B
ướ
c 2: Ti
ế
p t
ụ
c tăng l
ã
i su
ấ
t cho
đế
n khi NPV<0. N
ế
u s
ố
âm
đó
l
ớ
n th
ì
gi
ả
m l
ã
i su
ấ
t
để
NPV g
ầ
n
đế
n 0, g
ọ
i l
ã
i su
ấ
t đó là r
2
ta có NPV
2
.
- B
ướ
c 3:Tính IRR theo công th
ứ
c.
NPV
1
IRR = r
1
+
x
(
r
2
-
r
1
)
NPV
1
+ NPV
2
Khi xác
đị
nh r
1
và r
2
nên ch
ọ
n 2 l
ã
i su
ấ
t có
độ
chênh l
ệ
ch nh
ỏ
hơn ho
ặ
c
b
ằ
ng 5% s
ẽ
cho k
ế
t qu
ả
IRR tương
đố
i chính xác.
+ Cách 3: S
ử
d
ụ
ng phương pháp
đồ
th
ị
.
NPV
NPV
1
IRR
r
1
r
2
r
NPV
2
NPV
1
x(r
2
- r
1
)
Theo
đ
ồ
th
ị
: IRR = r
1
+
NPV
1
+ NPV
2
Ch
ỉ
tiêu IRR có ưu đi
ể
m là tính giá tr
ị
th
ờ
i gian c
ủ
a ti
ề
n và cho bi
ế
t t
ỷ
su
ấ
t sinh l
ờ
i c
ủ
a m
ộ
t
đồ
ng v
ố
n nhưng l
ạ
i không cho bi
ế
t giá tr
ị
tuy
ệ
t
đố
i c
ủ
a
l
ợ
i nhu
ậ
n và ch
ỉ
cho bi
ế
t t
ỷ
su
ấ
t sinh l
ờ
i trung b
ì
nh, b
ỏ
qua nh
ữ
ng giao
độ
ng
Luận v
ă
n tốt nghiệp Trần Ngọc
Dòng
24
ng
ắ
n h
ạ
n.
Đố
i v
ớ
i d
ò
ng ti
ề
n không thông th
ườ
ng th
ì
có nhi
ề
u l
ã
i su
ấ
t chi
ế
t
kh
ấ
u làm cho NPV=0 s
ẽ
d
ẫ
n
đế
n sai l
ầ
m khi s
ử
d
ụ
ng IRR cho l
ự
a ch
ọ
n d
ự
án.
*Xác
đị
nh th
ờ
i gian thu h
ồ
i v
ố
n
đầ
u tư
- Xác
đị
nh ch
ỉ
tiêu th
ờ
i gian thu h
ồ
i v
ố
n
đầ
u tư
Có th
ể
tính l
ợ
i nhu
ậ
n ho
ạ
t
độ
ng trung b
ì
nh hàng năm ho
ặ
c th
ố
ng kê l
ợ
i
nhu
ậ
n qua các năm ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a d
ự
án
để
tính th
ờ
i gian thu h
ồ
i v
ố
n
đầ
u tư.
-
Xác
đị
nh th
ờ
i gian thu h
ồ
i v
ố
n cho vay.
T
ổ
ng s
ố
v
ố
n cho vay
Th
ờ
i gian =
thu h
ồ
i v
ố
n cho vay Kh
ấ
u hao h
àng + L
ợ
i nhu
ậ
n + Ngu
ồ
n kh
ác
năm c
ủ
a TSC
Đ c
ủ
a d
ự
án (n
ế
u c
ó)
h
ì
nh thành b
ằ
ng v
ố
n vay dùng
để
tr
ả
n
ợ
ho
ặ
c:
T
ổ
ng s
ố
v
ố
n vay
Kh
ấ
u hao cơ b
ả
n L
ợ
i nhu
ậ
n c
ủ
a T
ỷ
l
ệ
v
ố
n vay so Ngu
ồ
n khác
d
ự
án án + d
ự
án sau x t
ổ
ng v
ố
n
đầ
u tư + (n
ế
u có)
khi tr
ừ
thu
ế
*Ph
ân tích
độ
nh
ạ
y
L
à vi
ệ
c phân tích b
ấ
t tr
ắ
c, r
ủ
i ro c
ủ
a s
ự
thay
đổ
i m
ộ
t ho
ặ
c nhi
ề
u nhân t
ố
(giá c
ả
, chi phí
đầ
u tư, doanh thu )
ả
nh h
ưở
ng
đế
n NPV và IRR.
C
ách phân tích như sau:
Thời gian thu hồi vốn
đ
ầu t
ư
Lợi nhuận ròng hàng n
ă
m của dự án
T
ổng vốn
đ
ầu t
ư
cho dự án
=
Luận v
ă
n tốt nghiệp Trần Ngọc
Dòng
25
-
Xác
đị
nh nh
ữ
ng bi
ế
n s
ố
ch
ủ
y
ế
u c
ủ
a ch
ỉ
tiêu hi
ệ
u qu
ả
tài chính
-
Đo l
ườ
ng % thay
đổ
i c
ủ
a ch
ỉ
tiêu hi
ệ
u qu
ả
đế
n hi
ệ
u qu
ả
tài chính.
- Chia t
ỷ
l
ệ
% thay
đổ
i c
ủ
a ch
ỉ
tiêu hi
ệ
u qu
ả
tài chính cho t
ỷ
l
ệ
thay
đổ
i
c
ủ
a m
ỗ
i y
ế
u t
ố
, ta
đượ
c ch
ỉ
s
ố
nh
ạ
y c
ả
m.
Ch
ỉ
s
ố
nh
ạ
y
c
ả
m cho ta bi
ế
t s
ự
thay
đ
ổ
i c
ủ
a NPV khi thay
đ
ổ
i t
ừ
ng
nh
ân t
ố
m
ộ
t trong khi các nhân t
ố
khác c
ố
đị
nh.
*Phân tích đi
ể
m hoà v
ố
n.
Đ
i
ể
m hoà v
ố
n là đi
ể
m mà t
ạ
i đó doanh thu v
ừ
a
đủ
để
trang tr
ả
i các
kho
ả
n chi phí ph
ả
i b
ỏ
ra. Nói m
ộ
t cách khác, đi
ể
m hoà v
ố
n chính là giao đi
ể
m
c
ủ
a
đườ
ng bi
ể
u di
ễ
n doanh thu và
đườ
ng bi
ể
u di
ễ
n chi phí.
N
ế
u doanh thu
đạ
t th
ấ
p hơn doanh thu t
ạ
i đi
ể
m hoà v
ố
n th
ì
vi
ệ
c kinh
doanh s
ẽ
b
ị
l
ỗ
, n
ế
u
đạ
t cao hơn s
ẽ
có l
ã
i. V
ì
v
ậ
y, vùng th
ấ
p hơn đi
ể
m hoà v
ố
n
là vùng l
ỗ
v
à vùng cao hơn đi
ể
m ho
à v
ố
n l
à vùng l
ã
i.
T
ạ
i
đi
ể
m ho
à v
ố
n, t
ổ
ng doanh thu b
ằ
ng t
ổ
ng chi ph
í.
T
ổ
ng chi phí g
ồ
m có
đị
nh phí và t
ổ
ng bi
ế
n phí. Trong đó:
-
Đị
nh phí g
ồ
m: - Chi phí qu
ả
n l
ý
.
- Kh
ấ
u hao tài s
ả
n c
ố
đị
nh.
-
Chi phí b
ả
o hi
ể
m, b
ả
o tr
ì
máy móc, thi
ế
t b
ị
nhà x
ưở
ng.
- Chi phí thuê m
ượ
n b
ấ
t
độ
ng s
ả
n, máy móc
thi
ế
t b
ị
.
- Chi phí tr
ả
l
ã
i vay, tr
ả
thu
ế
.
-
Bi
ế
n phí g
ồ
m: - Chi phí nguyên v
ậ
t li
ệ
u.
- Chi lương.
- Chi phí ph
ụ
tùng, bao b
ì
đóng gói.
- Chi phí v
ậ
n chuy
ể
n b
ố
c d
ỡ
.