Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

Đề tài "Quản trị và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại Công ty In - Thương mại - Dịch vụ Ngân hàng " pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 84 trang )


ĐỀ TÀI


"Quản trị và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu
động tại Công ty In - Thương mại - Dịch vụ
Ngân hàng "


Giáo viên hướng dẫn :
Sinh viên thực hành :


Luận v
ă
n tốt nghiệp


1

M
ỤC

LỤC

Trang
M


đầ
u


1
CHƯƠNG 1:
VỐN
LƯU
ĐỘNG

SỰ

CẦN

THIẾT

PHẢI
NÂNG CAO
HIỆU

QUẢ

SỬ

DỤNG

VỐN
LƯU
ĐỘNG
TRONG CÁC DOANH
NGHIỆP

2
1.1. V


n lưu
độ
ng và các nhân t



nh h
ưở
ng t

i k
ế
t c

u v

n lưu
độ
ng trong doanh nghi

p.
2
1.1.1. Khái ni

m,
đặ
c đi

m, phân lo


i v

n lưu
độ
ng.
2
1.1.2. K
ế
t c

u v

n lưu
độ
ng và các nhân t



nh h
ưở
ng t

i k
ế
t c

u v

n

lưu
độ
ng.
7
1.2. S

c

n thi
ế
t ph

i tăng c
ườ
ng qu

n l
ý
và nâng cao hi

u qu


s

d

ng v

n lưu

độ
ng

các doanh nghi

p.
8
1.2.1. Khái ni

m hi

u qu

s

d

ng VLĐ

Doanh nghi

p
8
1.2.2. Các ch

tiêu đánh giá hi

u qu

s


d

ng VLĐ.
9
1.2.3. Vai tr
ò
c

a vi

c nâng cao hi

u qu

t

ch

c qu

n l
ý
và s

d

ng
v


n lưu
độ
ng trong doanh nghi

p.
12
1.3. M

t s

bi

n pháp tăng c
ườ
ng qu

n l
ý
và nâng cao hi

u qu


t

ch

c qu

n l

ý
và s

d

ng v

n lưu
độ
ng.
15
1.3.1. Nh

ng nhân t



nh h
ưở
ng
đế
n vi

c t

ch

c qu

n l

ý
và hi

u qu


s

d

ng v

n lưu
độ
ng.
15
1.3.2. M

t s

bi

n pháp ch

y
ế
u nh

m
đẩ

y m

nh vi

c t

ch

c qu

n l
ý

và nâng cao hi

u qu

s

d

ng v

n lưu
độ
ng trong doanh nghi

p.
17
CHƯƠNG 2: T

ÌNH

HÌNH

SỬ

DỤNG
VLĐ VÀ
HIỆU

QUẢ

SỬ

DỤNG

VLĐ
TẠI
CÔNG TY IN - THƯƠNG
MẠI
- D
ỊCH

VỤ
NH NN
0
& PTNT
V
IỆT
NAM

19
2.1. Vài nét v

Công ty In - Thương m

i - D

ch v

Ngân hàng
NN
0
& PTNT Vi

t Nam .
19
2.1.1. Quá tr
ì
nh h
ì
nh thành và phát tri

n c

a Công ty In - Thương
m

i - D

ch v


Ngân hàng NN0 & PTNT Vi

t Nam.
19
2.1.2.
Đặ
c đi

m ho

t
độ
ng kinh doanh c

a Công ty In - Thương m

i -
D

ch v

Ngân hàng.
25
2.1.3. K
ế
t qu

ho


t
độ
ng kinh doanh c

a Công ty trong nh

ng năm
g

n đây.
26
2.2. Th

c tr

ng quá tr
ì
nh t

ch

c qu

n l
ý
và s

d

ng VLĐ t


i
Công ty In - Thương m

i - D

ch v

Ngân hàng.
28
2.2.1. K
ế
t c

u v

n kinh doanh c

a Công ty và ngu

n h
ì
nh thành v

n
kinh doanh.
29
Luận v
ă
n tốt nghiệp



2
2.2.2. K
ế
t c

u v

n lưu
độ
ng c

a Công ty và ngu

n h
ì
nh thành v

n
lưu
độ
ng.
33
2.2.3. Hi

u qu

t


ch

c qu

n l
ý
và s

d

ng v

n lưu
độ
ng t

i Công ty
In - Thương m

i - D

ch v

Ngân hàng.
47
2.3. Nh

ng thu

n l


i, khó khăn và t

n t

i trong công tác t

ch

c
qu

n l
ý
và s

d

ng VLĐ t

i Công ty In - Thương m

i - D

ch v


Ngân hàng.
52
2.3.1. Nh


ng thu

n l

i
53
2.3.2. Nh

ng khó khăn, t

n t

i c

n kh

c ph

c.
55
CHƯƠNG 3: M
ỘT

SỐ

GIẢI
PHÁP
NHẰM
TĂNG

CƯỜNG

QUẢN



VÀ NÂNG CAO
HIỆU

QUẢ

SỬ

DỤNG
VLĐ

CÔNG TY IN - THƯƠNG
MẠI
- D
ỊCH

VỤ
NGÂN HÀNG.
57
3.1. Phương h
ướ
ng ho

t
độ

ng c

a Công ty trong th

i gian t

i.
57
3.1.1. Nh

ng quan đi

m c

n quán tri

t.
57
3.1.2. Phương h
ướ
ng ho

t
độ
ng.
58
3.2. M

t s


gi

i pháp nh

m tăng c
ườ
ng qu

n l
ý
và nâng cao hi

u
qu

s

d

ng VLĐ t

i Công ty In - Thương m

i - D

ch v

Ngân
hàng.
58


3.2.1. Ch


độ
ng trong công tác huy
độ
ng và s

d

ng VLĐ.
59
3.2.2. T

ch

c và qu

n l
ý
quá tr
ì
nh s

n xu

t kinh doanh.
62
3.2.3. T


ch

c t

t công tác tiêu th

, thanh toán ti

n hàng và thu h

i
công n

.
64
3.2.4. T

ch

c t

t công tác h

ch toán k
ế
toán và phân tích kinh t
ế
.
66

3.2.5. Chú tr

ng phát huy nhân t

con ng
ườ
i, đào t

o b

i d
ưỡ
ng cán b

.
68
3.2.6. Hoàn thi

n các chính sách.
69
3.3. M

t s

ki
ế
n ngh

v


chính sách kinh t
ế
v
ĩ
mô c

a Nhà n
ướ
c.
70
K
ẾT

LUẬN

72
TÀI
LIỆU
THAM
KHẢO

Luận v
ă
n tốt nghiệp


3
M



đầ
u
1. S

c

n thi
ế
t c

a khoá lu

n
Vi

t Nam chuy

n t

cơ ch
ế
kinh t
ế
k
ế
ho

ch hóa t

p trung sang n


n kinh
t
ế
th

tr
ườ
ng theo
đị
nh h
ướ
ng XHCN t

năm 1986. Cơ ch
ế
m

i
đã
m

ra nhi

u
cơ h

i và nh

ng thách th


c m

i
đố
i v

i n

n kinh t
ế
Vi

t Nam nói chung và v

i
t

ng doanh nghi

p nói riêng.
Đặ
c bi

t trong n

n kinh t
ế
th


tr
ườ
ng này,
để
ti
ế
n
hành b

t k

ho

t
độ
ng SXKD, ch

th

kinh t
ế
nào c
ũ
ng c

n ph

i ch



độ
ng v


v

n, v

n là y
ế
u t

t c

c k

quan tr

ng trong m

i ho

t
độ
ng thu

c l
ĩ
nh v


c kinh t
ế

c

a b

t k

m

t qu

c gia nào.
Tr
ướ
c kia trong cơ ch
ế
bao c

p, các doanh nghi

p
đượ
c Nhà n
ướ
c c

p
phát v


n, l
ã
i Nhà n
ướ
c thu, l

Nhà n
ướ
c bù. Do đó các doanh nghi

p không
quan tâm
đế
n hi

u qu

SXKD c
ũ
ng như hi

u qu

s

d

ng v


n. Ngày nay khi
tham gia vào n

n kinh t
ế
th

tr
ườ
ng, các doanh nghi

p ph

i t


đố
i m

t v

i s


bi
ế
n
độ
ng c


a th

tr
ườ
ng, v

i s

c

nh tranh kh

c li

t c

a các doanh nghi

p trong
và ngoài n
ướ
c. Mu

n có
đượ
c hi

u qu

cao trong SXKD, tăng s


c c

nh tranh
c

a m
ì
nh các doanh nghi

p ph

i t
ì
m m

i bi

n pháp
để
huy
độ
ng và s

d

ng v

n
sao cho h


p l
ý
. Đây là vi

c làm c

n thi
ế
t, c

p bách và có
ý
ngh
ĩ
a s

ng c
ò
n
đố
i
v

i các doanh nghi

p c
ũ
ng như n


n kinh t
ế
qu

c gia.
Xu

t phát t

nh

ng v

n
đề
b

c xúc nêu trên và qua th

i gian th

c t

p t

i
Công ty In - Thương m

i - D


ch v

Ngân hàng NN
0
& PTNT Vi

t Nam. Tôi
quy
ế
t
đị
nh l

a ch

n
đề
tài: "Qu

n tr

và nâng cao hi

u qu

s

d

ng v


n lưu
độ
ng t

i Công ty In - Thương m

i - D

ch v

Ngân hàng " làm khoá lu

n t

t
nghi

p c

a m
ì
nh.
2. K
ế
t c

u c

a khoá lu


n
K
ế
t c

u c

a khoá lu

n ngoài ph

n m


đầ
u và k
ế
t lu

n, khoá lu

n g

m 3
chương.
Chương 1: V

n lưu
độ

ng và s

c

n thi
ế
t ph

i nâng cao hi

u qu

s

d

ng
v

n lưu
độ
ng trong các doanh nghi

p.
Chương 2: T
ì
nh h
ì
nh s


d

ng VLĐ và hi

u qu

s

d

ng VLĐ t

i Công ty
In - Thương m

i - D

ch v

Ngân hàng NN
0
& PTNT Vi

t Nam.
Luận v
ă
n tốt nghiệp


4

Chương 3: M

t s

gi

i pháp nh

m tăng c
ườ
ng qu

n l
ý
và nâng cao hi

u
qu

s

d

ng VLĐ t

i Công ty In - Thương m

i - D

ch v


Ngân hàng NN
0
&
PTNT Vi

t Nam.
CHƯƠNG 1
VỐN
LƯU
ĐỘNG

SỰ

CẦN

THIẾT

PHẢI
NÂNG CAO
HIỆU

QUẢ

SỬ

DỤNG

VỐN
LƯU

ĐỘNG
TRONG CÁC DOANH
NGHIỆP

1.1. V

n lưu
độ
ng và các nhân t



nh h
ưở
ng t

i k
ế
t c

u v

n lưu
độ
ng
trong doanh nghi

p.
1.1.1. Khái ni


m,
đặ
c đi

m, phân lo

i v

n lưu
độ
ng.
1.1.1.1. Khái ni

m,
đặ
c đi

m.
Trong n

n kinh t
ế
qu

c dân, m

i doanh nghi

p
đượ

c coi như m

t t
ế
bào
c

a n

n kinh t
ế
v

i nhi

m v

ch

y
ế
u là th

c hi

n các ho

t
độ
ng s


n xu

t kinh
doanh nh

m t

o ra các s

n ph

m hàng hoá, lao v

, d

ch v

cung c

p cho x
ã
h

i.
Doanh nghi

p có th

th


c hi

n m

t s

ho

c t

t c

các công đo

n c

a quá tr
ì
nh
đầ
u tư t

s

n xu

t
đế
n tiêu th


s

n ph

m lao v

, d

ch v

trên th

tr
ườ
ng nh

m
m

c tiêu t

i đa hoá l

i nhu

n.
Để
ti
ế

n hành các ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh doanh nghi

p c

n ph

i có
tư li

u s

n xu

t,
đố
i t
ượ
ng lao
độ
ng, tư li

u lao

độ
ng và s

c lao
độ
ng. Quá tr
ì
nh
s

n xu

t kinh doanh là quá tr
ì
nh k
ế
t h

p các y
ế
u t

đó
để
t

o ra s

n ph


m hàng
hoá, d

ch v

. Khác v

i tư li

u lao
độ
ng,
đố
i t
ượ
ng lao
độ
ng khi tham gia vào quá
tr
ì
nh s

n xu

t kinh doanh luôn thay
đổ
i h
ì
nh thái v


t ch

t ban
đầ
u, giá tr

c

a nó
đượ
c chuy

n d

ch toàn b

m

t l

n vào giá tr

s

n ph

m và
đượ
c bù
đắ

p khi giá
tr

s

n ph

m
đượ
c th

c hi

n. Bi

u hi

n d
ướ
i h
ì
nh thái v

t ch

t c

a
đố
i t

ượ
ng lao
độ
ng g

i là tài s

n lưu
độ
ng, TSLĐ c

a doanh nghi

p g

m TSLĐ s

n xu

t và
TSLĐ lưu thông.
TSLĐ s

n xu

t g

m nh

ng v


t tư d

tr


để
chu

n b

cho quá tr
ì
nh s

n
xu

t
đượ
c liên t

c, v

t tư đang n

m trong quá tr
ì
nh s


n xu

t ch
ế
bi
ế
n và nh

ng
tư li

u lao
độ
ng không
đủ
tiêu chu

n là tài s

n c


đị
nh. Thu

c v

TSLĐ s

n xu


t
g

m: Nguyên v

t li

u chính, v

t li

u ph

, nhiên li

u, ph

tùng thay th
ế
, s

n
ph

m d

dang, công c

lao

độ
ng nh

.
TSLĐ lưu thông g

m: s

n ph

m hàng hoá chưa tiêu th

, v

n b

ng ti

n,
v

n trong thanh toán.
Luận v
ă
n tốt nghiệp


5
Quá tr
ì

nh s

n xu

t c

a doanh nghi

p luôn g

n li

n v

i quá tr
ì
nh lưu
thông. Trong quá tr
ì
nh tham gia vào các ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh tài s

n

lưu
độ
ng s

n xu

t và tài s

n lưu
độ
ng lưu thông luôn chuy

n hoá l

n nhau, v

n
độ
ng không ng

ng làm cho quá tr
ì
nh s

n xu

t kinh doanh
đượ
c liên t


c trong
đi

u ki

n n

n kinh t
ế
hàng hoá - ti

n t

.
Để
h
ì
nh thành nên tài s

n lưu
độ
ng s

n
xu

t và tài s

n lưu
độ

ng lưu thông, doanh nghi

p c

n ph

i có m

t s

v

n thích

ng
để

đầ
u tư vào các tài s

n

y, s

ti

n

ng tr
ướ

c v

nh

ng tài s

n

y
đượ
c g

i
là v

n lưu
độ
ng c

a doanh nghi

p.
Như v

y, v

n lưu
độ
ng c


a các doanh nghi

p s

n xu

t là s

ti

n

ng tr
ướ
c
v

tài s

n lưu
độ
ng s

n xu

t và tài s

n lưu
độ
ng lưu thông nh


m
đả
m b

o cho
quá tr
ì
nh s

n xu

t kinh doanh c

a doanh nghi

p. Quá tr
ì
nh s

n xu

t kinh doanh
c

a doanh nghi

p di

n ra liên t


c nên v

n lưu
độ
ng c
ũ
ng v

n
độ
ng liên t

c,
chuy

n hoá t

h
ì
nh thái này qua h
ì
nh thái khác. S

v

n
độ
ng c


a v

n lưu
độ
ng
qua các giai đo

n có th

mô t

b

ng sơ
đồ
sau:
T
T-H-SX-H’- T’

Δ T

Đố
i v

i doanh nghi

p thu

c l
ĩ

nh v

c lưu thông, quá tr
ì
nh v

n
độ
ng c

a
v

n lưu
độ
ng theo tr
ì
nh t

sau:
T
T – H – T’
Δ T

S

v

n
độ

ng c

a v

n lưu
độ
ng tr

i qua các giai đo

n và chuy

n hoá t


h
ì
nh thái ban
đầ
u là ti

n t

sang các h
ì
nh thái v

t tư hàng hoá và cu

i cùng quay

tr

l

i h
ì
nh thái ti

n t

ban
đầ
u g

i là s

tu

n hoàn c

a v

n lưu
độ
ng. C

th


s


tu

n hoàn c

a v

n lưu
độ
ng
đượ
c chia thành các giai đo

n như sau:
- Giai đo

n 1(T-H): kh

i
đầ
u v
ò
ng tu

n hoàn, v

n lưu
độ
ng d
ướ

i h
ì
nh thái
ti

n t


đượ
c dùng
để
mua s

m các
đố
i t
ượ
ng lao
độ
ng
để
d

tr

cho s

n xu

t.

Như v

y

giai đo

n này v

n lưu
độ
ng
đã
t

h
ì
nh thái ti

n t

chuy

n sang h
ì
nh
thái v

n v

t tư hàng hoá.

Luận v
ă
n tốt nghiệp


6
- Giai đo

n 2(H-SX-H’):

giai đo

n nay doanh nghi

p ti
ế
n hành s

n xu

t
ra s

n ph

m, các v

t tư d

tr



đượ
c đưa d

n vào s

n xu

t. Tr

i qua quá tr
ì
nh s

n
xu

t các s

n ph

m hàng hoá
đượ
c ch
ế
t

o ra. Như v


y

giai đo

n này v

n lưu
độ
ng
đã
t

h
ì
nh thái v

n v

t tư hàng hoá chuy

n sang h
ì
nh thái v

n s

n ph

m d



dang và sau đó chuy

n sang h
ì
nh thái v

n thành ph

m.
- Giai đo

n 3:(H’-T’): doanh nghi

p ti
ế
n hành tiêu th

s

n ph

m và thu
đượ
c ti

n v

và v


n lưu
độ
ng
đã
t

h
ì
nh thái v

n thành ph

m chuy

n sang h
ì
nh
thái v

n ti

n t

tr

v

đi

m xu


t phát c

a v
ò
ng tu

n hoàn v

n. V
ò
ng tu

n hoàn
k
ế
t thúc. So sánh giưa T và T’, n
ế
u T’ >T có ngh
ĩ
a doanh nghi

p kinh doanh
thành công v
ì

đồ
ng v

n lưu

độ
ng đưa vào s

n xu

t
đã
sinh sôi n

y n

, doanh
nghi

p b

o toàn và phát tri

n
đượ
c VLĐ và ng
ựơ
c l

i. Đây là m

t nhân t

quan
tr


ng đánh giá hi

u qu

s

d

ng
đồ
ng VLĐ c

a doanh nghi

p.
Do quá tr
ì
nh s

n xu

t kinh doanh c

a doanh nghi

p
đượ
c ti
ế

n hành
th
ườ
ng xuyên liên t

c nên v

n lưu
độ
ng c

a doanh nghi

p c
ũ
ng tu

n hoàn
không ng

ng, l

p đi l

p l

i có tính ch

t chu k


g

i là s

chu chuy

n c

a v

n lưu
độ
ng. Do s

chu chuy

n c

a v

n lưu
độ
ng di

n ra không ng

ng nên trong cùng
m

t lúc th

ườ
ng xuyên t

n t

i các b

ph

n khác nhau trên các giai đo

n v

n
độ
ng
khác nhau c

a v

n lưu
độ
ng. Khác v

i v

n c


đị

nh, khi tham gia vào các ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh, v

n lưu
độ
ng luôn thay
đổ
i h
ì
nh thái bi

u hi

n, chu
chuy

n giá tr

toàn b

m

t l


n vào giá tr

s

n ph

m và hoàn thành m

t v
ò
ng tu

n
hoàn sau m

i chu k

s

n xu

t và tiêu th

s

n ph

m.
1.1.1.2. Phân lo


i v

n lưu
độ
ng.
Để
qu

n l
ý
, s

d

ng v

n lưu
độ
ng có hi

u qu

c

n ph

i ti
ế
n hành phân

lo

i v

n lưu
độ
ng c

a doanh nghi

p theo các tiêu th

c khác nhau. Thông th
ườ
ng
có nh

ng cách phân lo

i sau đây:
* Phân lo

i theo vai tr
ò
t

ng lo

i v


n lưu
độ
ng trong quá tr
ì
nh s

n xu

t
kinh doanh.
Theo cách phân lo

i này v

n lưu
độ
ng c

a doanh nghi

p có th

chia thành
3 lo

i:
- V

n lưu
độ

ng trong khâu d

tr

s

n xu

t: bao g

m giá tr

các kho

n
nguyên v

t li

u chính, v

t li

u ph

, nhiên li

u,
độ
ng l


c, ph

tùng thay th
ế
, công
c

d

ng c

.
- V

n lưu
độ
ng trong khâu s

n xu

t: bao g

m các kho

n giá tr

s

n ph


m
d

dang, bán thành ph

m, các kho

n chi phí ch

k
ế
t chuy

n.
Luận v
ă
n tốt nghiệp


7
- V

n lưu
độ
ng trong khâu lưu thông: bao g

m các kho

n giá tr


thành
ph

m, v

n b

ng ti

n (k

c

vàng b

c, đá qu
ý
); các kho

n v

n
đầ
u tư ng

n
h

n(

đầ
u tư ch

ng khoán ng

n h

n, cho vay ng

n h

n ) các kho

n th
ế
ch

p, k
ý

c
ượ
c, k
ý
qu

ng

n h


n; các kho

n v

n trong thanh toán(các kho

n ph

i thu, các
kho

n t

m

ng ).
Cách phân lo

i này cho th

y vai tr
ò
và s

phân b

c

a v


n lưu
độ
ng trong
t

ng khâu c

a quá tr
ì
nh s

n xu

t kinh doanh. T

đó có bi

n pháp đi

u ch

nh cơ
c

u v

n lưu
độ
ng h


p l
ý
sao cho có hi

u qu

s

d

ng cao nh

t.
* Phân lo

i theo h
ì
nh thái bi

u hi

n.
Theo cách này v

n lưu
độ
ng có th

chia thành hai lo


i:
- V

n v

t tư, hàng hoá: là các kho

n v

n lưu
độ
ng có h
ì
nh thái bi

u hi

n
b

ng hi

n v

t c

th

như nguyên, nhiên, v


t li

u, s

n ph

m d

dang, bán thành
ph

m, thành ph

m
- V

n b

ng ti

n: bao g

m các kho

n v

n ti

n t


như ti

n m

t t

n qu

, ti

n
g

i ngân hàng, các kho

n v

n trong thanh toán, các kho

n
đầ
u tư ch

ng khoán
ng

n h

n
Cách phân lo


i này giúp cho các doanh nghi

p xem xét, đánh giá m

c t

n
kho d

tr

và kh

năng thanh toán c

a doanh nghi

p.
* Phân lo

i theo quan h

s

h

u.
Theo cách này ng
ườ

i ta chia v

n lưu
độ
ng thành 2 lo

i:
- V

n ch

s

h

u: là s

v

n lưu
độ
ng thu

c quy

n s

h

u c


a doanh
nghi

p, doanh nghi

p có
đầ
y
đủ
các quy

n chi
ế
m h

u, s

d

ng, chi ph

i và
đị
nh
đo

t. Tu

theo lo


i h
ì
nh doanh nghi

p thu

c các thành ph

n kinh t
ế
khác nhau
mà v

n ch

s

h

u có n

i dung c

th

riêng như: v

n
đầ

u tư t

ngân sách nhà
n
ướ
c; v

n do ch

doanh nghi

p tư nhân t

b

ra; v

n góp c

ph

n trong công ty
c

ph

n; v

n góp t


các thành viên trong doanh nghi

p liên doanh; v

n t

b


sung t

l

i nhu

n doanh nghi

p
- Các kho

n n

: là các kho

n v

n lưu
độ
ng
đượ

c h
ì
nh thành t

v

n vay
các nhân hàng thương m

i ho

c các t

ch

c tài chính khác; v

n vay thông qua
Luận v
ă
n tốt nghiệp


8
phát hành trái phi
ế
u; các kho

n n


khách hàng chưa thanh toán. Doanh nghi

p
ch

có quy

n s

d

ng trong m

t th

i h

n nh

t
đị
nh.
Cách phân lo

i này cho th

y k
ế
t c


u v

n lưu
độ
ng c

a doanh nghi

p
đượ
c
h
ì
nh thành b

ng v

n c

a b

n thân doanh nghi

p hay các kho

n n

. T

đó có các

quy
ế
t
đị
nh trong huy
độ
ng và qu

n l
ý
, s

d

ng v

n lưu
độ
ng h

p l
ý
hơn,
đả
m
b

o an ninh tài chính trong s

d


ng v

n c

a doanh nghi

p.
* Phân lo

i theo ngu

n h
ì
nh thành.
N
ế
u xét theo ngu

n h
ì
nh thành v

n lưu
độ
ng có th

chia thành các ngu

n

như sau:
- Ngu

n v

n đi

u l

: là s

v

n lưu
độ
ng
đượ
c h
ì
nh thành t

ngu

n v

n
đi

u l


ban
đầ
u khi thành l

p ho

c ngu

n v

n điêù l

b

sung trong quá tr
ì
nh s

n
xu

t kinh doanh c

a doanh nghi

p. Ngu

n v

n này c

ũ
ng có s

khác bi

t gi

a
các lo

i h
ì
nh doanh nghi

p thu

c các thành ph

n kinh t
ế
khác nhau.
- Ngu

n v

n t

b

sung: là ngu


n v

n do doanh nghi

p t

b

sung trong
quá tr
ì
nh s

n xu

t kinh doanh như t

l

i nhu

n c

a doanh nghi

p
đượ
c tái
đầ

u
tư.
- Ngu

n v

n liên doanh, liên k
ế
t; là s

v

n lưu
độ
ng
đượ
c h
ì
nh thành t


v

n góp liên doanh c

a các bên tham gia doanh nghi

p liên doanh. V

n góp liên

doanh có th

b

ng ti

n m

t ho

c b

ng hi

n v

t là v

t tư, hàng hoá theo tho


thu

n c

a các bên liên doanh.
- Ngu

n v


n đi vay: v

n vay c

a các ngân hàng thương m

i ho

c t

ch

c
tín d

ng, v

n vay c

a ng
ườ
i lao
độ
ng trong doanh nghi

p, vay các doanh nghi

p
khác.
- Ngu


n v

n huy
độ
ng t

th

tr
ườ
ng v

n b

ng vi

c phát hành c

phi
ế
u,
trái phi
ế
u.
Vi

c phân chia v

n lưu

độ
ng theo ngu

n h
ì
nh thành giúp cho doanh
nghi

p th

y
đượ
c cơ c

u ngu

n v

n tài tr

cho nhu c

u v

n lưu
độ
ng trong kinh
doanh c

a m

ì
nh. T

góc
độ
qu

n l
ý
tài chính m

i ngu

n tài tr


đề
u có chi phí s


d

ng c

a nó. Do đó doanh nghi

p c

n xem xét cơ c


u ngu

n tài tr

t

i ưu
để

gi

m th

p chi phí s

d

ng v

n c

a m
ì
nh.
Luận v
ă
n tốt nghiệp


9

* Phân lo

i theo th

i gian huy
độ
ng và s

d

ng v

n.
Theo cách này ngu

n v

n lưu
độ
ng
đượ
c chia thành ngu

n v

n lưu
độ
ng
t


m th

i và ngu

n v

n lưu
độ
ng th
ườ
ng xuyên.
- Ngu

n v

n lưu
độ
ng t

m th

i là ngu

n v

n có tính ch

t ng

n h


n ch


y
ế
u
để
đáp

ng các nhu c

u có tính ch

t t

m th

i v

v

n lưu
độ
ng phát sinh
trong quá tr
ì
nh s

n xu


t kinh doanh c

a các doanh nghi

p. Ngu

n v

n này bao
g

m các kho

n vay ng

n h

n ngân hàng, các t

ch

c tín d

ng và các kho

n n


ng


n h

n khác.
- Ngu

n v

n lưu
độ
ng th
ườ
ng xuyên là ngu

n v

n có tính ch

t

n
đị
nh
nh

m h
ì
nh thành nên TSLĐ th
ườ
ng xuyên c


n thi
ế
t.
Chúng ta có th

khái quát như sau:
TSLĐ t

m th

i
Ngu

n t

m th

i
-TSLĐ th
ườ
ng xuyên c

n thi
ế
t
-TSCĐ
Ngu

n th

ườ
ng xuyên
Vi

c phân lo

i ngu

n v

n lưu
độ
ng như trên giúp cho ng
ườ
i qu

n l
ý
xem
xét huy
độ
ng các ngu

n v

n lưu
độ
ng m

t cách phù h


p v

i th

i gian s

d

ng
để
nâng cao hi

u qu

t

ch

c và s

d

ng VLĐ trong doanh nghi

p m
ì
nh. Ngoài
ra nó c
ò

n giúp cho nhà qu

n l
ý
l

p các k
ế
ho

ch tài chính h
ì
nh thành nên nh

ng
d


đị
nh v

t

ch

c ngu

n v

n lưu

độ
ng trong tương lai, trên cơ s

xác
đị
nh quy
mô, s

l
ượ
ng VLĐ c

n thi
ế
t
để
l

a ch

n ngu

n v

n lưu
độ
ng này mang l

i hi


u
qu

cao nh

t cho doanh nghi

p.
1.1.2. K
ế
t c

u v

n lưu
độ
ng và các nhân t



nh h
ưở
ng t

i k
ế
t c

u v


n
lưu
độ
ng.
* K
ế
t c

u v

n lưu
độ
ng.
K
ế
t c

u VLĐ ph

n ánh quan h

t

l

gi

a các thành ph

n v


n lưu
độ
ng
trong t

ng s

v

n lưu
độ
ng c

a doanh nghi

p.
VLĐ là m

t b

ph

n c

a v

n s

n xu


t kinh doanh, v

n
đề
t

ch

c qu

n l
ý
,
s

d

ng v

n lưu
độ
ng có hi

u qu

s

quy
ế

t
đị
nh
đế
n s

tăng tr
ưở
ng và phát tri

n
c

a doanh nghi

p, nh

t là trong đi

u ki

n n

n kinh t
ế
th

tr
ườ
ng hi


n nay. Doanh
nghi

p s

d

ng v

n lưu
độ
ng có hi

u qu

, đi

u này
đồ
ng ngh
ĩ
a v

i vi

c doanh
Luận v
ă
n tốt nghiệp



10
nghi

p t

ch

c
đượ
c t

t quá tr
ì
nh mua s

m d

tr

v

t tư, s

n xu

t và tiêu th

s


n
ph

m, phân b

h

p l
ý
v

n trên các giai đo

n luân chuy

n
để
v

n luân chuy

n t


lo

i này thành lo

i khác, t


h
ì
nh thái này sang h
ì
nh thái khác, rút ng

n v
ò
ng
quay c

a v

n.
Để
qu

n l
ý
v

n lưu
độ
ng
đượ
c t

t c


n ph

i phân lo

i v

n lưu
độ
ng. Có
nhi

u cách phân lo

i v

n, m

i cách phân lo

i có tác d

ng riêng phù h

p v

i yêu
c

u c


a công tác qu

n l
ý
. Thông qua các phương pháp phân lo

i giúp cho nhà
qu

n tr

tài chính doanh nghi

p đánh giá t
ì
nh h
ì
nh qu

n l
ý
và s

d

ng v

n c

a

nh

ng k

tr
ướ
c, rút ra nh

ng bài h

c kinh nghi

m trong công tác qu

n l
ý
k

này
để
ngày càng s

d

ng hi

u qu

hơn v


n lưu
độ
ng. C
ũ
ng như t

các cách phân
lo

i trên doanh nghi

p có th

xác
đị
nh
đượ
c k
ế
t c

u v

n lưu
độ
ng c

a m
ì
nh theo

nh

ng tiêu th

c khác nhau.
Trong các doanh nghi

p khác nhau th
ì
k
ế
t c

u v

n lưu
độ
ng c
ũ
ng không
gi

ng nhau. Vi

c phân tích k
ế
t c

u v


n lưu
độ
ng c

a doanh nghi

p theo các tiêu
th

c phân lo

i khác nhau s

giúp doanh nghi

p hi

u r
õ
hơn nh

ng
đặ
c đi

m
riêng v

s


v

n lưu
độ
ng mà m
ì
nh đang qu

n l
ý
và s

d

ng. T

đó xác
đị
nh
đúng các tr

ng đi

m và bi

n pháp qu

n l
ý
v


n lưu
độ
ng có hi

u qu

hơn phù
h

p v

i đi

u ki

n c

th

c

a doanh nghi

p.
* Các nhân t



nh h

ưở
ng
đế
n k
ế
t c

u v

n lưu
độ
ng.
Có ba nhóm nhân t

chính

nh h
ưở
ng t

i k
ế
t c

u VLĐ c

a doanh nghi

p.
- Các nhân t


v

m

t cung

ng v

t tư như: kho

ng cách gi

a doanh
nghi

p v

i nơi cung c

p; kh

năng cung c

p c

a th

tr
ườ

ng; k

h

n giao hàng và
kh

i l
ượ
ng v

t tư
đượ
c cung c

p m

i l

n giao hàng;
đặ
c đi

m th

i v

c

a ch


ng
lo

i v

t tư cung c

p.
- Các nhân t

v

m

t s

n xu

t như:
đặ
c đi

m, k

thu

t, công ngh

s


n xu

t
c

a doanh nghi

p; m

c
độ
ph

c t

p c

a s

n ph

m ch
ế
t

o;
độ
dài c


a chu k

s

n
xu

t; tr
ì
nh
độ
t

ch

c quá tr
ì
nh s

n xu

t.
_ Các nhân t

v

m

t thanh toán như: phương th


c thanh toán
đượ
c l

a
ch

n theo các h

p
đồ
ng bán hàng; th

t

c thanh toán; vi

c ch

p hành k

lu

t
thanh toán gi

a các doanh nghi

p.
Luận v

ă
n tốt nghiệp


11
1.2. S

c

n thi
ế
t ph

i tăng c
ườ
ng qu

n l
ý
và nâng cao hi

u qu

s


d

ng v


n lưu
độ
ng

các doanh nghi

p.
1.2.1. Khái ni

m hi

u qu

s

d

ng VLĐ.
Trong đi

u ki

n hi

n nay,
để
t

n t


i và phát tri

n ho

t
độ
ng SXKD c

a
m
ì
nh, các doanh nghi

p ph

i
đạ
t
đượ
c hi

u qu

, đi

u này ph

thu

c r


t l

n vào
vi

c t

ch

c qu

n l
ý
và s

d

ng ngu

n v

n nói chung và VLĐ nói riêng. Hi

u
qu

s

d


ng VLĐ là m

t ph

m trù kinh t
ế
ph

n ánh quá tr
ì
nh s

d

ng các tài s

n
lưu
độ
ng, ngu

n v

n lưu
độ
ng c

a doanh nghi


p sao cho
đả
m b

o mang l

i k
ế
t
qu

XSKD là cao nh

t v

i chi phí s

d

ng v

n là th

p nh

t.
Để
đem l

i hi


u qu

cao trong SXKD
đồ
i h

i các doanh nghi

p ph

i s


d

ng có hi

u qu

các y
ế
u t

c

a quá tr
ì
nh SXKD trong đó có VLĐ. Hi


u qu

s


d

ng VLĐ là nh

ng
đạ
i l
ượ
ng ph

n ánh m

i quan h

so sánh gi

a c

c ch

tiêu
k
ế
t qu


kinh doanh v

i ch

tiêu VLĐ c

a doanh nghi

p.
Vi

c nâng cao hi

u qu

s

d

ng VLĐ có
ý
ngh
ĩ
a r

t quan tr

ng
đố
i v


i s


t

n t

i và phát tri

n c

a doanh nghi

p.
Nâng cao hi

u qu

s

d

ng VLĐ là đi

u ki

n cơ b

n

để

đượ
c m

t
ngu

n VLĐ m

nh, có th


đả
m b

o cho quá tr
ì
nh SXKD
đượ
c ti
ế
n hành b
ì
nh
th
ườ
ng, m

r


ng quy mô s

n xu

t,
đầ
u tư c

i ti
ế
n công ngh

, k

thu

t trong kinh
doanh và qu

n l
ý
kinh t
ế
, nâng cao s

c c

nh tranh c


a doanh nghi

p trên th


tr
ườ
ng.
Phân tích hi

u qu

s

d

ng VLĐ nh

m m

c đích nh

n th

c và đánh giá
t
ì
nh h
ì
nh bi

ế
n
độ
ng tăng gi

m c

a các ch

tiêu hi

u qu

s

d

ng VLĐ, qua đó
t
ì
m hi

u, phân tích nh

ng nguyên nhân làm tang, gi

m. T

đó đưa ra các bi


n
pháp qu

n l
ý
, s

d

ng VLĐ thích h

p cho doanh nghi

p, đem l

i hi

u qu

cao
trong SXKD.
1.2.2. Các ch

tiêu đánh giá hi

u qu

s

d


ng VLĐ.
Trong quá tr
ì
nh s

n xu

t kinh doanh c

a m
ì
nh các doanh nghi

p
đã
s


d

ng VLĐ
để

đả
m b

o cho quá tr
ì
nh s


n xu

t và tiêu th

s

n ph

m
đượ
c b
ì
nh
th
ườ
ng và liên t

c. L

i ích kinh doanh
đò
i h

i các doanh nghi

p ph

i s


d

ng
hi

u qu

t

ng
đồ
ng v

n lưu
độ
ng. Vi

c s

d

ng h

p l
ý
, có hi

u qu

VLĐ

đượ
c
đánh giá thông qua các ch

tiêu sau:
Luận v
ă
n tốt nghiệp


12
* T

c
độ
luân chuy

n VLĐ.
Vi

c s

d

ng h

p l
ý
ti
ế

t ki

m v

n lưu
độ
ng
đượ
c bi

u hi

n tr
ướ
c h
ế
t

t

c
độ
luân chuy

n v

n lưu
độ
ng c


a doanh nghi

p nhanh hay ch

m. V

n lưu
độ
ng
luân chuy

n càng nhanh th
ì
hi

u su

t s

d

ng v

n lưu
độ
ng càng cao và ng
ượ
c
l


i.
T

c
độ
luân chuy

n VLĐ có th

đo b

ng hai ch

tiêu là s

l

n luân
chuy

n(s

v
ò
ng quay v

n) và k

luân chuy


n v

n(s

ngày c

a m

t v
ò
ng quay
v

n). S

l

n luân chuy

n VLĐ ph

n ánh s

v
ò
ng quay v

n
đượ
c th


c hi

n trong
th

i k

nh

t
đị
nh, th
ườ
ng tính trong 1 năm. Công th

c tính như sau:
M
VLĐ
Trong đó:
L: s

l

n luân chuy

n(s

v
ò

ng quay) c

a VLĐ trong k

.
M: t

ng m

c luân chuy

n v

n trong k

.
VLĐ; v

n lưu
độ
ng b
ì
nh quân trong k

.
K

luân chuy

n VLĐ ph


n ánh s

ngày
để
th

c hi

n m

t v
ò
ng quay VLĐ.
Công th

c
đượ
c xác
đị
nh như sau:
360 (VLĐ x 360)
L M
Trong đó:
K: K

luân chuy

n VLĐ.
M,VLĐ: Như công th


c trên.
V
ò
ng quay VLĐ càng nhanh th
ì
k

luân chuy

n v

n càng
đượ
c rút ng

n
và ch

ng t

VLĐ càng
đượ
c s

d

ng có hi

u qu


.
* M

c ti
ế
t ki

m v

n lưu
độ
ng do tăng t

c
độ
luân chuy

n.
M

c ti
ế
t ki

m v

n lưu
độ
ng do tăng t


c
độ
luân chuy

n v

n
đượ
c bi

u
hi

n b

ng hai ch

tiêu là m

c ti
ế
t ki

m tuy

t
đố
i và m


c ti
ế
t ki

m tương
đố
i.
- M

c ti
ế
t ki

m tuy

t
đố
i là do tăng t

c
độ
luân chuy

n v

n nên doanh
nghi

p có th


ti
ế
t ki

m
đượ
c m

t s

v

n lưu
độ
ng
để
s

d

ng vào công vi

c
khác. Nói m

t cách khác v

i m

c luân chuy


n v

n không thay
đổ
i(ho

c l

n hơn
L =
K
=
Hay K
=
Luận v
ă
n tốt nghiệp


13
báo cáo) song do tăng t

c
độ
luân chuy

n nên doanh nghi

p c


n s

v

n ít hơn.
Công th

c tính như sau:
M
1

V
tktđ
= ( x K
1
) - V
LĐ0
= V
LĐ1
– V
LĐ0

360
Trong đó: V
tktđ
: V

n lưu
độ

ng ti
ế
t ki

m tuy

t
đố
i.
V
LĐ0
, V
LĐ1
: V

n lưu
độ
ng b
ì
nh quân năm báo cáo và năm k
ế
ho

ch.
M1 : T

ng m

c luân chuy


n năm k
ế
ho

ch
K
1
: K

luân chuy

n v

n lưu
độ
ng năm k
ế
ho

ch
Đi

u ki

n
để
có VLĐ ti
ế
t ki


m tuy

t
đố
i là t

ng m

c luân chuy

n v

n k


k
ế
ho

ch ph

i không nh

hơn t

ng m

c luân chuy

n v


n k

báo cáo và v

n lưu
độ
ng k

k
ế
ho

ch ph

i nh

hơn v

n lưu
độ
ng k

báo cáo.
- M

c ti
ế
t ki


m tương
đố
i là do tăng t

c
độ
luân chuy

n v

n nên doanh
nghi

p có th

tăng thêm t

ng m

c luân chuy

n v

n song không c

n tăng thêm
ho

c tăng không đáng k


quy mô VLĐ. Công th

c xác
đị
nh s

VLĐ ti
ế
t ki

m
tương
đố
i như sau:
M
1
V
tktgđ
= x (K
1
– K
0
)
360
Trong đó:
V
tktgđ
: V

n lưu

độ
ng ti
ế
t ki

m tương
đố
i.
M
1
: T

ng m

c luân chuy

n v

n năm k
ế
ho

ch.
K
0
, K
1
: K

luân chuy


n v

n năm báo cáo và năm k
ế
ho

ch.
Đi

u ki

n
để
có v

n lưu
độ
ng ti
ế
t ki

m tương
đố
i là t

ng m

c luân
chuy


n v

n k

k
ế
ho

ch ph

i l

n hơn k

báo cáo và VLĐ k

k
ế
ho

ch ph

i l

n
hơn VLĐ k

báo cáo.
* Hi


u su

t c

a VLĐ: Ch

tiêu này ph

n ánh m

t
đồ
ng VLĐ có th

làm ra
bao nhiêu
đồ
ng doanh thu
DT
Hi

u su

t c

a VLĐ =
(H) VLĐ
Luận v
ă

n tốt nghiệp


14
S

DT t

o ra trên 1
đồ
ng VLĐ càng l

n th
ì
hi

u su

t c

a VLĐ
càng cao.
* Hàm l
ượ
ng VLĐ(hay c
ò
n g

i là m


c
đả
m nh

n VLĐ).
Hàm l
ượ
ng VLĐ là s

v

n lưu
độ
ng c

n có
để

đạ
t
đượ
c m

t
đồ
ng doanh
thu. Đây là ch

tiêu ngh


ch
đả
o c

a ch

tiêu hi

u qu

s

d

ng VLĐ, ch

tiêu này
đượ
c tính như sau:
Hàm l
ượ
ng : 1
H
Trong đó:
H:hi

u qu

s


d

ng VLĐ c

a doanh nghi

p.
* M

c doanh l

i VLĐ(t

su

t l

i nhu

n VLĐ)
Ph

n ánh m

t
đồ
ng VLĐ có th

t


o ra bao nhiêu
đồ
ng LNTT ho

c sau
thu
ế
TN, TSLĐ v

n lưu
độ
ng càng cao th
ì
ch

ng t

hi

u qu

c

a VLĐ càng cao.
- T

su

t l


i nhu

n VLĐ tr
ướ
c thu
ế
và l
ã
i vay: ch

tiêu này ph

n ánh m

c
sinh l

i c

a VLĐ chưa có s

tác
độ
ng c

a thu
ế
TNDN và chưa tính
đế
n VLĐ

đượ
c h
ì
nh thành t

ngu

n nào.
Công th

c tính như sau:
LN tr
ướ
c thu
ế
và l
ã
i vay
T

su

t VLĐ tr
ướ
c thu
ế
và l
ã
i vay = x 100%
VLĐ

Trong đó:
VLĐ: v

n lưu
độ
ng b
ì
nh quân trong k

.
- T

su

t l

i nhu

n v

n lưu
độ
ng tính v

i l

i nhu

n tr
ướ

c thu
ế
.
Ch

tiêu này ph

n ánh m

c sinh l

i c

a VLĐ chưa có s

tác
độ
ng c

a thu
ế

TNDN.
Công th

c tính như sau:
LN tr
ướ
c thu
ế


T

su

t VLĐ tr
ướ
c thu
ế
= x 100%
VLĐ
- T

su

t l

i nhu

n thu

n: ch

tiêu này ph

n ánh m

c sinh l

i c


a VLĐ,
m

t
đồ
ng v

n lưu
độ
ng có th

đ

t
đượ
c bao nhiêu
đồ
ng l

i nhu

n thu

n. Ch


VLĐ =
Luận v
ă

n tốt nghiệp


15
tiêu này ph

n ánh m

c sinh l

i c

a VLĐ
đã
ch

u s

tác
độ
ng c

a c

thu
ế
TNDN
và l
ã
i vay.

Công th

c tính như sau:
LN sau thu
ế

T

su

t VLĐ sau thu
ế
= x 100%
VLĐ
Trên đây là m

t s

ch

tiêu tài chính nh

m đánh giá hi

u qu

t

ch


c và s


d

ng VLĐ c

a doanh nghi

p giúp cho nhà qu

n l
ý
tài chính đánh giá đúng
đắ
n
t
ì
nh h
ì
nh c

a k

tr
ướ
c, t

đó có nh


n xét và nêu ra nh

ng bi

n pháp nâng cao
hi

u qu

t

ch

c qu

n l
ý
v

n cho k

ti
ế
p theo.
1.2.3. Vai tr
ò
c

a vi


c nâng cao hi

u qu

t

ch

c qu

n l
ý
và s

d

ng
v

n lưu
độ
ng trong doanh nghi

p.
VLĐ đóng m

t vai tr
ò
r


t quan tr

ng trong h

p
đồ
ng s

n xu

t kinh doanh
c

a doanh nghi

p. Trong cùng m

t lúc, VLĐ
đượ
c phân b

trên kh

p các giai
đo

n luân chuy

n và bi


u hi

n d
ướ
i nhi

u h
ì
nh thái khác nhau.
Để

đả
m b

o cho
quá tr
ì
nh s

n xu

t
đượ
c ti
ế
n hành th
ườ
ng xuyên liên t

c,

đò
i h

i doanh nghi

p
ph

i có
đủ
VLĐ vào các h
ì
nh thái đó,
để
cho h
ì
nh thái đó có
đượ
c m

c t

n t

i
t

i ưu và
đồ
ng b


v

i nhau nh

m t

o đi

u ki

n cho vi

c chuy

n hoá h
ì
nh thái
c

a v

n trong quá tr
ì
nh luân chuy

n
đượ
c thu


n l

i. Do s

chu chuy

n c

a VLĐ
di

n ra không ng

ng nên thi
ế
u v

n th
ì
vi

c chuy

n hoá h
ì
nh thái s

g

p khó

khăn, VLĐ không luân chuy

n
đượ
c và quá tr
ì
nh s

n xu

t do đó b

gián đo

n.
Qu

n l
ý
VLĐ là m

t b

ph

n tr

ng y
ế
u c


a công ty qu

n l
ý
tài chính
doanh nghi

p, nâng cao hi

u qu

s

d

ng VLĐ c
ũ
ng chính là nâng cao hi

u qu


c

a ho

t đông s

n xu


t kinh doanh. Qu

n l
ý
VLĐ không nh

ng
đả
m b

o s


d

ng VLĐ h

p l
ý
, ti
ế
t ki

m mà c
ò
n có
ý
ngh
ĩ

a quan tr

ng trong vi

c ti
ế
t ki

m
chi phí, thúc
đẩ
y tiêu th

s

n ph

m và thanh toán công n

m

t cách k

p th

i. Do
đặ
c đi

m c


a VLĐ là luân chuy

n nhanh, s

d

ng linh ho

t nên nó góp ph

n
quan tr

ng
đẩ
m b

o s

n xu

t và luân chuy

n m

t kh

i l
ượ

ng l

n s

n ph

m. V
ì

v

y k
ế
t qu

ho

t
độ
ng c

a doanh nghi

p là t

t hay x

u ph

n l


n là do ch

t l
ượ
ng
c

a công tác qu

n l
ý
VLĐ quy
ế
t
đị
nh.
Quan ni

m v

tính hi

u qu

c

a vi

c s


d

ng VLĐ ph

i
đượ
c hi

u trên
hai khía c

nh:
Luận v
ă
n tốt nghiệp


16
+ M

t là, v

i s

v

n hi

n có có th


cung c

p thêm m

t s

l
ượ
ng s

n ph

m
v

i ch

t l
ượ
ng t

t, chi phí h

nh

m tăng thêm l

i nhu


n doanh ntghi

p.
+ Hai là,
đầ
u tư thêm v

n m

t cách h

p l
ý
nh

m m

r

ng quy mô s

n
xu

t kinh doanh nh

m tăng doanh s

tiêu th


v

i yêu c

u b

o
đả
m t

c
độ
tăng
l

i nhu

n ph

i l

n hơn t

c
độ
tăng v

n.
Hai khía c


nh đó c
ũ
ng chính là m

c tiêu c

n
đạ
t t

i trong công tác qu

n l
ý

và s

d

ng v

n s

n xu

t kinh doanh nói chung và VLĐ nói riêng.
M

i doanh nghi


p như m

t t
ế
bào c

a n

n kinh t
ế
, v
ì
v

y n

n kinh t
ế

mu

n phát tri

n th
ì
doanh nghi

p ho

t

độ
ng ph

i có hi

u qu

. Như
đã
phân tích

trên, s

d

ng hi

u qu

VLĐ là m

t nhân t

tích c

c nâng cao hi

u qu

ho


t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh c

a doanh nghi

p. Do đó, không th

ph

nh

n vai tr
ò

c

a vi

c nâng cao hi

u qu

s


d

ng VLĐ
đố
i v

i s

phát tri

n c

a n

n kinh t
ế
.
Trên th

c t
ế
nh

ng năm v

a qua, hi

u q

a s


d

ng v

n nói chung và
VLĐ nói riêng c

a các doanh nghi

p,
đặ
c bi

t là các doanh nghi

p Nhà n
ướ
c
đạ
t
th

p. Nguyên nhân chính là các doanh nghi

p chưa b

t k

p v


i cơ ch
ế
th

tr
ườ
ng
nên c
ò
n nhi

u b

t c

p trong công tác qu

n l
ý
và s

d

ng v

n.
M

t khác, hi


u qu

s

d

ng VLĐ là ch

tiêu ch

t l
ượ
ng ph

n ánh t

ng h

p
nh

ng c

g

ng, nh

ng bi


n pháp h

u hi

u v

k
ĩ
thu

t, v

t

ch

c s

n xu

t, t


ch

c thúc
đẩ
y s

n xu


t phát tri

n. Nâng cao hi

u qu

s

d

ng VLĐ là
đả
m b

o
v

i s

v

n hi

n có, b

ng các bi

n pháp qu


n l
ý
và t

ng h

p nh

m khai thác
để

kh

năng v

n có th

mang l

i nhi

u l

i nhu

n hơn cho doanh nghi

p.
L


i ích kinh doanh
đò
i h

i các doanh nghi

p ph

i s

d

ng m

t cách h

p
l
ý
, h
ỉệ
u qu

t

ng
đồ
ng VLĐ nh

m làm cho VLĐ

đượ
c thu h

i sau m

i chu k


s

n xu

t. Vi

c tăng t

c
độ
luân chuy

n v

n cho phép rút ng

n th

i gian chu
chuy

n c


a v

n, qua đó, v

n
đượ
c thu h

i nhanh hơn, có th

gi

m b

t
đượ
c s


VLĐ c

n thi
ế
t mà v

n hoàn thành
đượ
c kh


i l
ượ
ng s

n ph

m hàng hoá b

ng
ho

c l

n hơn tr
ướ
c. Nâng cao hi

u qu

s

d

ng VLĐ c
ò
n có
ý
ngh
ĩ
a quan tr


ng
trong vi

c gi

m chi phí s

n xu

t, chi phí lưu thông và h

giá thành s

n ph

m.
Hơn n

a, m

c tiêu ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh c


a doanh nghi

p là thu
đượ
c l

i nhu

n và l

i ích x
ã
h

i chung nhưng bên c

nh đó m

t v

n
đề
quan
tr

ng
đặ
t ra t


i thi

u cho các doanh nghi

p là c

n ph

i b

o toàn VLĐ. Do
đặ
c
đi

m VLĐ lưu chuy

n toàn b

m

t l

n vào giá thành s

n ph

m và h
ì
nh thái

VLĐ th
ườ
ng xuyên bi
ế
n
đổ
i v
ì
v

y v

n
đề
b

o toàn VLĐ ch

xét trên m

t giá tr


Luận v
ă
n tốt nghiệp


17
. B


o toàn VLĐ th

c ch

t là
đả
m b

o cho s

v

n cu

i k


đượ
c
đủ
mua m

t
l
ượ
ng v

t tư, hàng hoá tương đương v


i
đầ
u k

khi giá c

hàng hoá tăng lên, th


hi

n

kh

năng mua s

m v

t tư cho khâu d

tr

và tài s

n lưu
độ
ng
đị
nh m


c
nói chung, duy tr
ì
kh

năng thanh toán c

a doanh nghi

p. Bên c

nh đó, tăng
c
ườ
ng qu

n l
ý
và nâng cao hi

u qu

s

d

ng VLĐ c
ò
n giúp cho doanh nghi


p
luôn có
đượ
c tr
ì
nh
độ
s

n xu

t kinh doanh phát tri

n, trang thi
ế
t b

, k

thu

t
đượ
c c

i ti
ế
n. Vi


c áp d

ng k

thu

t tiên ti
ế
n công ngh

hi

n
đạ
i s

t

o ra kh


năng r

ng l

n
để
nâng cao năng su

t lao

độ
ng, nâng cao ch

t l
ượ
ng s

n ph

m,
t

o ra s

c c

nh tranh cho s

n ph

m trên th

tr
ườ
ng.
Đặ
c bi

t khi khai thác
đượ

c
các ngu

n v

n, s

d

ng t

t ngu

n v

n lưu
độ
ng, nh

t là vi

c s

d

ng ti
ế
t ki

m

hi

u qu

VLĐ trong ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh
để
gi

m b

t nhu c

u vay
v

n c
ũ
ng như vi

c gi

m chi phí v


l
ã
i vay.
T

nh

ng l
ý
do trên, cho th

y s

c

n thi
ế
t ph

i nâng cao hi

u qu

công
tác qu

n l
ý
và s


d

ng v

n lưu
độ
ng trong các doanh nghi

p. Đó là m

t trong
nh

ng nhân t

quy
ế
t
đị
nh cho s

thành công c

a m

t doanh nghi

p, xa hơn n


a
là s

tăng tr
ưở
ng và phát tri

n c

a n

n kinh t
ế
.
1.3. M

t s

bi

n pháp tăng c
ườ
ng qu

n l
ý
và nâng cao hi

u qu


t


ch

c qu

n l
ý
và s

d

ng v

n lưu
độ
ng.
Vi

c t

ch

c qu

n l
ý
và s


d

ng v

n lưu
độ
ng ch

u

nh h
ưở
ng b

i r

t
nhi

u nhân t

khác nhau.
Để
phát huy nh

ng nhân t

tích c

c

đò
i h

i nhà qu

n
tr

ph

i n

m b

t
đượ
c nh

ng nhân t

ch

y
ế
u tác
độ
ng
đế
n công tác t


ch

c qu

n
l
ý
và s

d

ng v

n lưu
độ
ng.
1.3.1. Nh

ng nhân t



nh h
ưở
ng
đế
n vi

c t


ch

c qu

n l
ý
và hi

u qu


s

d

ng v

n lưu
độ
ng.
* Nh

ng nhân t



nh h
ưở
ng
đế

n công tác t

ch

c qu

n l
ý
v

n lưu
độ
ng.
Ngu

n v

n lưu
độ
ng c

a doanh nghi

p bao g

m ngu

n v

n ch


s

h

u và
n

ph

i tr

. Do đó vi

c t

ch

c qu

n l
ý
v

n lưu
độ
ng c
ũ
ng ch


u

nh h
ưở
ng c

a
hai ngu

n này.
- Ngu

n v

n ch

s

h

u: là s

VLĐ thu

c quy

n s

h


u c

a doanh
nghi

p, doanh nghi

p có
đầ
y
đủ
quy

n chi
ế
m h

u, chi ph

i và
đị
nh đo

t. Ngu

n
v

n này có l


i th
ế
r

t l

n v
ì
doanh nghi

p
đượ
c quy

n ch


độ
ng s

d

ng m

t
cách linh ho

t và không ch

u chi phí s


d

ng v

n. V
ì
th
ế
, n
ế
u doanh nghi

p t


Luận v
ă
n tốt nghiệp


18
ch

c khai thác tri

t
để
ngu


n v

n này s

v

a t

o ra
đượ
c m

t l
ượ
ng v

n cung

ng cho nhu c

u s

n xu

t kinh doanh, l

i v

a gi


m
đượ
c m

t kho

n chi phí s


d

ng v

n không c

n thi
ế
t do ph

i đi vay t

bên ngoài,
đồ
ng th

i nâng cao
đượ
c
hi


u qu


đồ
ng v

n hi

n có.
- N

ph

i tr

: là các kho

n VLĐ
đượ
c h
ì
nh thành t

v

n vay các ngân
hàng thương m

i và các t


ch

c tài chính khác, v

n vay thông qua phát hành trái
phi
ế
u, các kho

n n

khách hàng chưa thanh toán. Trong n

n kinh t
ế
th

tr
ườ
ng,
ngoài v

n ch

s

h

u doanh nghi


p c
ò
n huy
độ
ng các kho

n n

ph

i tr


để
đáp

ng nhu c

u v

n lưu
độ
ng c

a m
ì
nh. Vi

c huy
độ

ng các kho

n n

ph

i tr


không nh

ng đáp

ng k

p th

i VLĐ cho s

n xu

t kinh doanh mà c
ò
n t

o cho
doanh nghi

p m


t cơ c

u v

n linh ho

t. Tuy nhiên, vi

c cân nh

c l

a ch

n h
ì
nh
th

c thu hút VLĐ tích c

c l

i là nhân t

quy
ế
t
đị
nh tr


c ti
ế
p
đế
n hi

u qu

c

a
công tác t

ch

c VLĐ. N
ế
u doanh nghi

p xác
đị
nh chính xác nhu c

u VLĐ, l

a
ch

n phương án

đầ
u tư v

n có hi

u qu

, t
ì
m
đượ
c ngu

n tài tr

thích

ng s


đem l

i thành công cho doanh nghi

p. Ng
ượ
c l

i n


vay s

tr

thành gánh n

ng
r

i ro
đố
i v

i doanh nghi

p.
* Nh

ng nhân t

ch

y
ế
u

nh h
ưở
ng t


i hi

u qu

s

d

ng v

n lưu
độ
ng.
V

n lưu
độ
ng
đượ
c v

n
độ
ng chuy

n hoá không ng

ng. Trong quá tr
ì
nh

v

n
độ
ng đó, v

n lưu
độ
ng ch

u tác
độ
ng b

i nhi

u nhân t

làm

nh h
ưở
ng
đế
n
hi

u qu

s


d

ng v

n lưu
độ
ng c

a doanh nghi

p.
* Các nhân t

khách quan: hi

u qu

s

d

ng v

n lưu
độ
ng c

a doanh
nghi


p ch

u

nh h
ưở
ng c

a m

t s

nhân t

:
+ T

c
độ
tăng tr
ưở
ng c

a n

n kinh t
ế
: Do tác
độ

ng c

a n

n kinh t
ế
tăng
tr
ưở
ng ch

m nên s

c mua c

a th

tr
ườ
ng b

gi

m sút. Đi

u này làm

nh h
ưở
ng

đế
n t
ì
nh h
ì
nh tiêu th

c

a doanh nghi

p, s

n ph

m c

a doanh nghi

p s

khó tiêu
th

hơn, doanh thu s

ít hơn, l

i nhu


n gi

m sút và như th
ế
s

làm gi

m hi

u qu


s

d

ng v

n nói chung và v

n lưu
độ
ng nói riêng.
+ R

i ro: do nh

ng r


i ro b

t th
ườ
ng trong quá tr
ì
nh s

n xu

t kinh doanh
mà các doanh nghi

p th
ườ
ng g

p ph

i trong đi

u ki

n kinh doanh c

a cơ ch
ế
th



tr
ườ
ng có nhi

u thành ph

n kinh t
ế
tham gia cùng c

nh tranh v

i nhau. Ngoài ra
doanh nghi

p c
ò
n g

p ph

i nh

ng r

i ro do thiên tai gây ra như ho

ho

n, l

ũ

l

t mà các doanh nghi

p khó có th

l
ườ
ng tr
ướ
c
đượ
c.
+ Do tác
độ
ng c

a cu

c cách m

ng khoa h

c công ngh

nên s

làm gi


m
giá tr

tài s

n, v

t tư v
ì
v

y, n
ế
u doanh nghi

p không b

t k

p đi

u này
để
đi

u
Luận v
ă
n tốt nghiệp



19
ch

nh k

p th

i giá tr

c

a s

n ph

m th
ì
hàng hoá bán ra s

thi
ế
u tính c

nh tranh
làm gi

m hi


u qu

s

d

ng v

n nói chung và v

n lưu
độ
ng nói riêng.
+ Ngoài ra, do chính sách v
ĩ
mô c

a Nhà n
ướ
c có s

thay
đổ
i v

chính
sách ch
ế

độ

, h

th

ng pháp lu

t, thu
ế
c
ũ
ng tác
độ
ng
đế
n hi

u qu

s

d

ng v

n
lưu
độ
ng c

a doanh nghi


p.
* Các nhân t

ch

quan:
Ngoài các nhân t

khách quan nêu trên c
ò
n r

t nhi

u nhân t

ch

quan c

a
chính b

n thân doanh nghi

p làm

nh h
ưở

ng
đế
n hi

u qu

s

d

ng VLĐ c
ũ
ng
như toàn b

quá tr
ì
nh ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh trong doanh nghi

p.
+ Xác
đị

nh nhu c

u v

n lưu
độ
ng: do xác
đị
nh nhu c

u VLĐ thi
ế
u chính
xác d

n
đế
n t
ì
nh tr

ng th

a ho

c thi
ế
u v

n trong s


n xu

t kinh doanh, đi

u này
s



nh h
ưở
ng không t

t
đế
n quá tr
ì
nh ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh c
ũ
ng như
hi


u qu

s

d

ng v

n c

a doanh nghi

p.
N
ế
u Doanh nghi

p xác
đị
nh nhu c

u VLĐ quá cao s

không khuy
ế
n khích
Doanh nghi

p khai thác các kh


năng ti

m tàng t
ì
m m

i bi

n pháp c

i ti
ế
n ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh
để
nâng cao hi

u qu

c

a VLĐ; gây nên t

ì
nh tr

ng


đọ
ng v

t tư hàng hóa; v

n ch

m luân chuy

n và phát sinh các chi phí không c

n
thi
ế
t làm tăng giá thành s

n ph

m . Ng
ượ
c l

i, n
ế

u Doanh nghi

p xác
đị
nh nhu
c

u VLĐ quá th

p s

gây nhi

u khó khăn cho ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh c

a
Doanh nghi

p, Doanh nghi

p thi
ế

u v

n s

không
đả
m b

o s

n xu

t liên t

c gây
ra nh

ng thi

t h

i do ng

ng s

n xu

t, không có kh

nang thanh toán và th


c hi

n
các h

p
đồ
ng
đã
k
ý
k
ế
t v

i khách hàng.
+ Vi

c l

a ch

n phương án
đầ
u tư: là m

t nhân t

cơ b


n

nh h
ưở
ng r

t
l

n
đế
n hi

u qu

s

d

ng VLĐ c

a doanh nghi

p. N
ế
u doanh nghi

p
đầ

u tư s

n
xu

t ra nh

ng s

n ph

m lao v

d

ch v

ch

t l
ượ
ng cao, m

u m
ã
phù h

p v

i th



hi
ế
u ng
ườ
i tiêu dùng,
đồ
ng th

i giá thành h

th
ì
doanh nghi

p th

c hi

n
đượ
c
quá tr
ì
nh tiêu th

nhanh, tăng v
ò
ng quay c


a v

n lưu
độ
ng, nâng cao hi

u qu

s


d

ng VLĐ và ng
ượ
c l

i.
+ Do tr
ì
nh
độ
qu

n l
ý
: tr
ì
nh

độ
qu

n l
ý
c

a doanh nghi

p mà y
ế
u kém s


d

n
đế
n th

t thoát v

t tư hàng hoá trong quá tr
ì
nh mua s

m, d

tr


, s

n xu

t và
tiêu th

s

n ph

m, d

n
đế
n s

d

ng l
ã
ng phí VLĐ, hi

u qu

s

d

ng v


n th

p.
+ Do kinh doanh thua l

kéo dài, do l

i d

ng sơ h

c

a các chính sách
gây th

t thoát VLĐ, đi

u này tr

c ti
ế
p làm gi

m hi

u qu

s


d

ng VLĐ.
Luận v
ă
n tốt nghiệp


20
Trên đây là nh

ng nhân t

ch

y
ế
u làm

nh h
ưở
ng t

i công tác t

ch

c và
s


d

ng VLĐ c

a doanh nghi

p.
Để
h

n ch
ế
nh

ng tiêu c

c

nh h
ưở
ng không
t

t t

i hi

u qu


t

ch

c và s

dung VLĐ, các doanh nghi

p c

n nghiên c

u xem
xét m

t cách k

l
ưỡ
ng s



nh h
ưở
ng c

a t

ng nhân t


, t
ì
m ra nguyên nhân c

a
nh

ng m

t t

n t

i trong vi

c t

ch

c s

d

ng VLĐ, nh

m đưa ra nh

ng bi


n
pháp h

u hi

u nh

t,
để
hi

u qu

c

a
đồ
ng v

n lưu
độ
ng mang l

i là cao nh

t.
1.3.2. M

t s


bi

n pháp ch

y
ế
u nh

m
đẩ
y m

nh vi

c t

ch

c qu

n l
ý

nâng cao hi

u qu

s

d


ng v

n lưu
độ
ng trong doanh nghi

p.
Trong cơ ch
ế
th

tr
ườ
ng, doanh nghi

p nhà n
ướ
c c
ũ
ng như m

i doanh
nghi

p khác
đề
u b
ì
nh

đẳ
ng tr
ướ
c pháp lu

t, ph

i
đố
i m

t v

i c

nh tranh, ho

t
độ
ng v
ì
m

c tiêu l

i nhu

n, t

ch


v

v

n. Do đó, vi

c nâng cao s

d

ng v

n
s

n xu

t kinh doanh nói chung và v

n lưu
độ
ng nói riêng là v

n
đề
quan tr

ng
và c


n thi
ế
t.
Để
s

d

ng v

n lưu
độ
ng có hi

u qu

, các doanh nghi

p c

n ph

i
th

c hi

n t


t m

t s

bi

n pháp sau:
-Th

nh

t, ph

i xác
đị
nh chính xác s

VLĐ c

n thi
ế
t cho ho

t
độ
ng s

n
xu


t kinh doanh c

a doanh nghi

p, t

đó đưa ra k
ế
ho

ch t

ch

c huy
độ
ng
VLĐ đáp

ng cho ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh c

a doanh nghi


p, giúp cho
ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh
đượ
c thu

n l

i,
đồ
ng th

i tránh t
ì
nh tr

ng


đọ
ng
v


n, thúc
đẩ
y VLĐ luân chuy

n nhanh nh

m nâng cao hi

u qu

s

d

ng v

n.
Xác
đị
nh đúng
đắ
n nhu c

u VLĐ th
ườ
ng xuyên, c

n thi
ế

t
để

đả
m b

o cho
ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh c

a Doanh nghi

p
đượ
c ti
ế
n hành liên t

c, ti
ế
t
ki


m và có hi

u qu

kinh t
ế
cao. Trong đi

u ki

n các Doanh nghi

p chuy

n sang
th

c hi

n h

ch toán kinh t
ế
theo cơ ch
ế
th

tr
ườ
ng, m


i nhu c

u v

VLĐ cho s

n
xu

t kinh doanh các Doanh nghi

p
đề
u ph

i t

tài tr

th
ì
vi

c xác
đị
nh đúng nhu
c

u VLĐ s


giúp Doanh nghi

p:
- Tránh
đượ
c t
ì
nh tr

ng


đọ
ng v

n, s

d

ng v

n h

p l
ý
và ti
ế
t ki


m, nâng
cao hi

u qu

s

d

ng VLĐ.
- Đáp

ng yêu c

u s

n xu

t kinh doanh c

a Doanh nghi

p
đượ
c ti
ế
n hành
b
ì
nh th

ườ
ng và liên t

c.
- Không gây nên s

căng th

ng gi

t

o v

nhu c

u VKD c

a Doanh
nghi

p
- Là căn c

quan tr

ng cho vi

c xác
đị

nh các ngu

n tài tr

nhu c

u VLĐ
c

a Doanh nghi

p.
Luận v
ă
n tốt nghiệp


21
Tuy nhiên nhu c

u VLĐ c

a Doanh nghi

p là m

t
đạ
i l
ượ

ng không c


đị
nh và ch

u

nh h
ưở
ng c

a nhi

u nhân t

như:
- Quy mô s

n xu

t kinh doanh trong t

ng th

i k


- S


phát tri

n c

a giá c

các v

t tư, hàng hóa mà Doanh nghi

p s

d

ng
trong s

n xu

t.
- Chính sách, ch
ế

độ
v

lao
độ
ng và ti


n lương
đượ
c ng
ườ
i lao
độ
ng trong
Doanh nghi

p.
- Tr
ì
nh
độ
t

ch

c, qu

n l
ý
s

d

ng VLĐ c

a Doanh nghi


p trong quá
tr
ì
nh d

tr

s

n xu

t, s

n xu

t và tiêu th

s

n ph

m.
V
ì
v

y
để
nâng cao hi


u qu

s

d

ng VLĐ, gi

m th

p tương
đố
i, nhu c

u
VLĐ không c

n thi
ế
t Doanh nghi

p c

n t
ì
m các bi

n pháp phù h

p tác đông

j
đế
n các nhân t



nh h
ưở
ng trên sao cho có hi

u qu

nh

t.
-Th

hai, l

a ch

n h
ì
nh th

c thu hút VLĐ. Tích c

c t

ch


c khai thác
tri

t
để
các ngu

n VLĐ bên trong doanh nghi

p, v

a đáp

ng k

p th

i v

n cho
nhu c

u VLĐ t

i thi

u c

n thi

ế
t m

t cách ch


độ
ng, v

a gi

m
đượ
c m

t kho

n
chi phí s

d

ng v

n cho doanh nghi

p. Tránh t
ì
nh tr


ng v

n t

n t

i d
ướ
i h
ì
nh
thái tài s

n không c

n s

d

ng, v

t tư hàng hoá kém ph

m ch

t mà doanh
nghi

p l


i ph

i đi vay
để
duy tr
ì
s

n xu

t v

i l
ã
i su

t cao, ch

u s

giám sát c

a
ch

n

làm gi

m hi


u qu

SXKD.
CHƯƠNG 2
T
ÌNH

HÌNH

SỬ

DỤNG
VLĐ VÀ
HIỆU

QUẢ

SỬ

DỤNG
VLĐ
TẠI
CÔNG TY
IN - THƯƠNG
MẠI
- D
ỊCH

VỤ

NH NN
0
& PTNT V
IỆT
NAM
2.1. Vài nét v

Công ty In - Thương m

i - D

ch v

Ngân hàng NN
0
&
PTNT Vi

t Nam .
2.1.1. Quá tr
ì
nh h
ì
nh thành và phát tri

n c

a Công ty In - Thương m

i

- D

ch v

Ngân hàng NN
0
& PTNT Vi

t Nam.
2.1.1.1. Quá tr
ì
nh h
ì
nh thành và phát tri

n c

a Công ty
Công ty In - Thương m

i - D

ch v

Ngân hàng NN
0
& PTNT Vi

t Nam.
Công ty có tr


s

chính t

i t

ng 5 toà nhà C3, ph
ườ
ng Phương Li

t - Qu

n
Thanh Xuân - Thành ph

Hà N

i. Công ty
đượ
c h
ì
nh thành trên cơ s

s

sáp
Luận v
ă
n tốt nghiệp



22
nh

p và h

p nh

t ba đơn v

là: Nhà In Ngân hàng I, Nhà In Ngân hàng II và
Công ty
Đầ
u tư Thương m

i D

ch v

Ngân hàng.
- Nhà In Ngân hàng I
đượ
c thành l

p ngày 15/11/1945, thành l

p l

i theo

quy
ế
t
đị
nh s

08/QĐ-NHNN ngày 20/01/1993 c

a Th

ng
đố
c Ngân hàng Nhà
n
ướ
c. Có tr

s

chính t

i s

10 Chùa B

c - Qu

n
Đố
ng Đa - Thành ph


Hà N

i.
- Nhà In Ngân hàng II
đượ
c thành l

p ngày 25/05/1976, thành l

p l

i ngày
20/01/1993 theo Quy
ế
t
đị
nh s

07/QĐ-NHNN c

a Th

ng
đố
c Ngân hàng Nhà
n
ướ
c Vi


t Nam. Có tr

s

chính t

i s

422
đườ
ng Tr

n Hưng
Đạ
o - Qu

n 5 -
Thành ph

H

Chí Minh.
Nhà In Ngân hàng I và Nhà In Ngân hàng II
đã

đượ
c sáp nh

p vào Ngân
hàng NN

0
& PTNT Vi

t Nam theo Quy
ế
t
đị
nh s

1309/QĐ-NHNN ngày
15/10/2001 c

a Th

ng
đố
c Ngân hàng Nhà n
ướ
c.
- Công ty
Đầ
u tư - Thương m

i - D

ch v

Ngân hàng
đượ
c thành l


p ngày
20/06/1994 theo Quy
ế
t đ

nh s

1206/QĐ-UB c

a UBND thành ph

Hà N

i.
Công ty
đượ
c chuy

n giao nguyên tr

ng v

Ngân hàng NN
0
& PTNT Vi

t Nam
theo Quy
ế

t
đị
nh s

94/2001/QĐ-UB ngày 25/10/2001 c

a UBND thành ph


N

i.
Đế
n ngày 16/11/2001 theo Quy
ế
t
đị
nh s

1431/QĐ-NHNN c

a Th

ng
đố
c Ngân hàng Nhà n
ướ
c ba đơn v

kinh t

ế
trên
đã

đề
u
đượ
c sáp nh

p vào Ngân
hàng NN
0
& PTNT Vi

t Nam.
Để
có th

đáp

ng t

t và ph

c v

nhu c

u cho ngành Ngân hàng ngày
18/03/2002 theo Quy

ế
t
đị
nh s

53/QĐ/HĐQT-TCCB c

a Ch

t

ch H

i
đồ
ng
qu

n tr

, Ngân hàng NN
0
& PTNT Vi

t Nam
đã
h

p nh


t Nhà In Ngân hàng I
v

i Công ty
Đầ
u tư - Thương m

i - D

ch v

Ngân hàng; Nhà In Ngân hàng II
c
ũ
ng
đượ
c chuy

n thành đơn v

tr

c thu

c Công ty
Đầ
u tư - Thương m

i - D


ch
v

Ngân hàng theo Quy
ế
t
đị
nh s

115/QĐ-HĐQT ngày 23/05/2002. Như v

y ba
đơn v

kinh t
ế

độ
c l

p
đã

đượ
c h

p nh

t tr


thành m

t đơn v

kinh t
ế
v

ng m

nh
v

i m

t cơ s

v

t ch

t k

thu

t tiên ti
ế
n hi

n

đạ
i,
độ
i ng
ũ
cán b

công nhân viên
tương
đố
i l

n giàu kinh nghi

m, kinh doanh nhi

u ngành ngh

như in

n, khách
s

n, du l

ch, xây d

ng cơ b

n. V

ì
v

y
để
có th

khai thác tri

t
để
có hi

u qu


s

v

t ch

t s

n có, s

d

ng h
ế

t công su

t c

a máy móc thi
ế
t b

, t

o ra nhi

u công
ăn vi

c làm cho cán b

công nhân viên, ngày 29/01/2004 Công ty In - Thương
m

i - D

ch v

Ngân hàng
đã

đượ
c thành l


p theo Quy
ế
t
đị
nh s

50/QĐ/HĐQT-
Luận v
ă
n tốt nghiệp


23
TCCB c

a H

i
đồ
ng qu

n tr

Ngân hàng NN
0
và PTNT Vi

t Nam. K

t


đó
Công ty tr

thành m

t đơn v

kinh t
ế
v

i
đủ
tư cách pháp nhân, h

ch toán
độ
c
l

p b

ng v

n t

có,
đượ
c Ngân hàng NN

0
& PTNT Vi

t Nam c

p 100% v

n
đi

u l

là 80t

VND. Hi

n nay Công ty đang t

ng b
ướ
c kh

ng
đị
nh v

trí c

a
m

ì
nh, ho

t
độ
ng SXKD ngày càng m

r

ng đáp

ng t

t nhu c

u c

a ngành Ngân
hàng ngoài ra c
ò
n đáp

ng
đượ
c nhu c

u c

a các đơn v


t

ch

c kinh t
ế
khác
ngoài ngành.
Hi

n nay Công ty
đã
và đang ngày m

t tr
ưở
ng thành, l

n m

nh g

m 4
đơn v

kinh t
ế
tr

c thu


c là:
- Nhà In Ngân hàng I; Nhà In Ngân hàng II; Trung tâm Qu

ng cáo; Công
ty Xây d

ng và D

ch v

Ngân hàng.
Ho

t
độ
ng kinh doanh c

a Công ty không ng

ng
đượ
c m

r

ng trên ph

m
vi toàn qu


c.
2.1.1.2. Ch

c năng và nhi

m v

c

a Công ty.
Công ty In - Thương m

i - D

ch v

Ngân hàng là m

t doanh nghi

p Nhà
n
ướ
c, h

ch toán kinh t
ế

độ

c l

p, t

ch

và t

ch

u trách nhi

m v

ho

t
độ
ng kinh
doanh và tài chính c

a m
ì
nh, ch

u s

ràng bu

c v


quy

n l

i và ngh
ĩ
a v


đố
i v

i
Ngân hàng NN
0
& PTNT Vi

t Nam. Ph

i t


đắ
p chi phí và
đả
m b

o kinh
doanh có l

ã
i trên cơ s

tuân theo nh

ng nguyên t

c c

a ch
ế

độ
h

ch toán kinh t
ế
.
* Nhi

m v

cơ b

n c

a Công ty là: Ph

c v


các nhu c

u v

d

ch v

,
thương m

i cho ho

t
độ
ng c

a Ngân hàng NN
0
& PTNT Vi

t Nam. Bên c

nh đó
ti
ế
n hành SXKD, thương m

i, d


ch v

khác nh

m thu nhi

u l

i nhu

n
để
duy tr
ì
,
phát tri

n, và m

r

ng Công ty. Liên doanh, liên k
ế
t v

i các t

ch

c cá nhân

trong ngoài n
ướ
c
để
m

r

ng ph

m vi ho

t
độ
ng.
* Ch

c năng c

a Công ty: Do nhi

m v

, tính ch

t và
đặ
c đi

m c


a Công
ty In - Thương m

i - D

ch v

Ngân hàng như trên làm cho Công ty có nhi

u
ch

c năng như là: Ch

c năng thương m

i, ch

c năng s

n xu

t, ch

c năng d

ch
v


. Các ch

c năng này
đượ
c th

hi

n r
õ
qua các ngành ngh

kinh doanh c

a
Công ty.
Các ngành ngh

kinh doanh ch

y
ế
u:
- In các

n ph

m ph

c v


cho ho

t
độ
ng c

a Ngân hàng NN
0
& PTNT
Vi

t Nam, c

a các t

ch

c tín d

ng khác và khách hàng c

a t

ch

c tín d

ng.
Luận v

ă
n tốt nghiệp


24
- Th

c hi

n các lo

i h
ì
nh d

ch v

qu

ng cáo ph

c v

cho ho

t
độ
ng c

a

Ngân hàng NN
0
& PTNT Vi

t Nam, c

a các t

ch

c tín d

ng và khách hàng c

a
t

ch

c tín d

ng.
- Kinh doanh khách s

n, nhà hàng, du l

ch và d

ch v


, ho

t
độ
ng du l

ch
l

hành hi

n có c

a Ngân hàng NN
0
& PTNT Vi

t Nam.
- Nh

p kh

u, kinh doanh v

t tư, thi
ế
t b

, phương ti


n v

n t

i chuyên dùng,
thi
ế
t b

in cho ngành Ngân hàng.
- Thi
ế
t k
ế
, thi công các công tr
ì
nh xây d

ng cơ b

n ph

c v

cho ho

t
độ
ng
c


a Ngân hàng NN
0
& PTNT Vi

t Nam.
- Nh

n làm d

ch v

u

thác v

huy đ

ng, ti
ế
t ki

m, u

thác phát hành trái
phi
ế
u cho Ngân hàng NN
0
& PTNT Vi


t Nam và
đạ
i l
ý
phát hành các s

n ph

m
Ngân hàng.
- Th

c hi

n các nghi

p v

khác theo u

quy

n c

a Ngân hàng NN
0
&
PTNT Vi


t Nam và theo quy
đị
nh c

a pháp lu

t.
2.1.1.3. Cơ c

u b

máy t

ch

c qu

n l
ý
c

a Công ty
Là m

t đơn v

kinh t
ế
h


ch toán
độ
c l

p v

i nhi

u ch

c năng trên các l
ĩ
nh
v

c thương m

i, du l

ch, d

ch v

, xây d

ng hơn n

a l

i ti

ế
n hành SXKD trong
n

n kinh t
ế
th

tr
ườ
ng có s

qu

n l
ý
v
ĩ
mô c

a Nhà n
ướ
c theo
đị
nh h
ướ
ng
XHCN, Công ty In - Thương m

i - D


ch v

Ngân hàng
đã
và đang có nh

ng
b
ướ
c thay
đổ
i đáng k

trong vi

c t

ch

c cơ c

u b

máy qu

n l
ý
, đi


u hành, s

p
x
ế
p l

i lao
độ
ng. Cơ c

u qu

n l
ý
c

a Công ty
đượ
c t

ch

c theo ki

u m

t c

p,

đượ
c chia thành các ph
ò
ng ban ch

c năng g

n nh

, phù h

p v

i yêu c

u qu

n l
ý

c

a Công ty.
Đứ
ng
đầ
u Công ty là Giám
đố
c Công ty, giúp vi


c cho Giám
đố
c là các
Phó Giám
đố
c, K
ế
toán tr
ưở
ng và b

máy chuyên môn nghi

p v

.
- Giám
đố
c Công ty là ng
ườ
i ch

u trách nhi

m tr
ướ
c Ngân hàng NN
0
&
PTNT Vi


t Nam và pháp lu

t v

vi

c đi

u hành ho

t
độ
ng c

a Công ty. Giám
đố
c là ng
ườ
i ph

trách chung và tr

c ti
ế
p ch


đạ
o các ph

ò
ng ban ch

c năng.
- Phó Giám
đố
c: Là ng
ườ
i tr

l
ý
, tham mưu, giúp Giám
đố
c đi

u hành
m

t s

l
ĩ
nh v

c ho

t
độ
ng c


a Công ty theo s

phân công c

a Giám
đố
c như:
Gi

i quy
ế
t v

n
đề

đầ
u vào,
đầ
u ra, l

p k
ế
ho

ch SXKD, k
ế
ho


ch tiêu th

s

n
ph

m, xây d

ng chi
ế
n l
ượ
c kinh doanh và cơ c

u lao
độ
ng Phó Giám
đố
c
Công ty ch

u trách nhi

m tr
ướ
c Giám
đố
c và pháp lu


t v

nhi

m v


đượ
c Giám
đố
c phân công.

×