ĐỀ TÀI
“Công tác quản lý nguyên vật liệu tại
công ty Cổ phần thiết bị công nghiệp và
xây dựng”
Giáo viên hướng dẫn :
Sinh viên thực hiện :
Quản lý NVL
1
L
ỜI
MỞ
ĐẦU
Trong n
ề
n kinh t
ế
qu
ố
c dân, doanh nghi
ệ
p s
ả
n xu
ấ
t là t
ế
bào c
ủ
a n
ề
n
kinh t
ế
, l
ả
đơn v
ị
tr
ự
c ti
ế
p ti
ế
n hành các ho
ạ
t
đọ
ng s
ả
n xu
ấ
t t
ạ
o ra s
ả
n ph
ẩ
m.
c
ũ
ng như b
ấ
t k
ỳ
doanh nghi
ệ
p s
ả
n xu
ấ
t nào khác, doanh nghi
ệ
p xây d
ự
ng
trong quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh c
ủ
a m
ì
nh
đề
u ph
ả
i tính toán các chi phí
b
ỏ
ra và thu v
ề
.
Đặ
c bi
ệ
t là trong n
ề
n kinh t
ế
th
ị
tr
ườ
ng hi
ệ
n nay, mu
ố
n t
ồ
n t
ạ
i
và phát tri
ể
n doanh nghi
ệ
p ph
ả
i có bi
ệ
n pháp qu
ả
n l
ý
v
ậ
t li
ệ
u m
ộ
t cách h
ợ
p
l
ý
. Ph
ả
i t
ổ
ch
ứ
c công tác nguyên v
ậ
t li
ệ
u t
ừ
quá tr
ì
nh thu mua v
ậ
n chuy
ể
n
liên quan
đế
n khâu d
ự
tr
ữ
v
ậ
t tư cho vi
ệ
c thi công công tr
ì
nh. Ph
ả
i t
ổ
ch
ứ
c tôt
côngtác qu
ả
n l
ý
thúc
đẩ
y k
ị
p th
ờ
i vi
ệ
c cung c
ấ
p nguyên v
ậ
t li
ệ
u cho vi
ệ
c thi
công xây d
ự
ng , ph
ả
i ki
ể
m tra giám sát vi
ệ
c ch
ấ
p hành vi
ệ
c d
ự
tr
ữ
tiêu hao
nguyên v
ậ
t li
ệ
u t
ạ
i công ty
để
t
ừ
đó góp ph
ầ
n gi
ả
m nh
ữ
ng chi phí không c
ầ
n
thi
ế
t trong xây d
ự
ng tăng l
ợ
i nhu
ậ
n cho doanh nghi
ệ
p. Mu
ố
n
đạ
t
đượ
c đi
ề
u dó
doanh nghi
ệ
p ph
ả
i có m
ộ
t l
ượ
ng v
ố
n lưu
độ
ng và s
ử
d
ụ
ng nó m
ộ
t cách h
ợ
p
l
ý
,
để
tháy
đượ
c đi
ề
u đó thi m
ỗ
i doanh nghi
ệ
p ph
ả
i s
ử
d
ụ
ng nguên v
ậ
t li
ệ
u
m
ộ
t cách h
ợ
p l
ý
và qu
ả
n l
ý
chúng m
ộ
t cách ch
ặ
t ch
ẽ
t
ừ
khâu thu mua
đế
n
khâu s
ử
d
ụ
ng v
ừ
a đáp
ứ
ng
đủ
nhu c
ầ
u s
ả
n xu
ấ
t v
ừ
a ti
ế
t ki
ệ
m ch
ổ
ng m
ọ
i hi
ệ
n
t
ượ
ng sâm ph
ạ
m tài s
ả
n c
ủ
a nhà n
ướ
c và tài s
ả
n c
ủ
a đơn v
ị
Xu
ấ
t phát t
ừ
l
ý
do trên và nay
đã
có đi
ề
u ki
ệ
n th
ự
c t
ế
và
đượ
c s
ự
ch
ỉ
b
ả
o
c
ủ
a cac cán b
ộ
công ty C
ổ
ph
ầ
n thi
ế
t b
ị
công nghi
ệ
p và xây d
ự
ng cùng các
th
ầ
y cô giáo
đã
giúp
đỡ
em, Em
đã
m
ạ
nh gian chon
đề
tài “Công tác qu
ả
n l
ý
nguyên v
ậ
t li
ệ
u t
ạ
i công ty C
ổ
ph
ầ
n thi
ế
t b
ị
công nghi
ệ
p và xây d
ự
ng” nh
ằ
m
làm sáng t
ỏ
nh
ữ
ng v
ấ
n
đề
v
ướ
ng m
ắ
c gi
ữ
a th
ự
c t
ế
và l
ý
thuy
ế
t
để
có th
ể
hoàn
thi
ệ
n b
ổ
sung ki
ế
n th
ứ
c em
đã
h
ọ
c.
B
ố
c
ụ
c báo cáo t
ố
t nghi
ệ
p g
ồ
m các ph
ầ
n sau:
- Ph
ầ
n I: l
ý
lu
ậ
n chung v
ề
báo cáo nguyên v
ậ
t li
ệ
u trong doanh nghi
ệ
p
Quản lý NVL
2
- Ph
ầ
n II: M
ộ
t s
ố
đi
ể
m chung t
ạ
i công ty C
ổ
ph
ầ
n thi
ế
t b
ị
công nghi
ệ
p
và xây d
ự
ng.
- Ph
ầ
n III: Th
ự
c tr
ạ
ng công tác qu
ả
n l
ý
nguyên v
ậ
t li
ệ
u t
ạ
i công ty C
ổ
ph
ầ
n thi
ế
t b
ị
công nghi
ệ
p và xây d
ự
ng.
- Ph
ầ
n IV: M
ộ
t s
ố
ý
ki
ế
n nh
ằ
m nâng cao hi
ệ
u qu
ả
c
ủ
a công tác qu
ả
n l
ý
ngyên v
ậ
t l
ệ
u t
ạ
i công ty C
ổ
ph
ầ
n thiêts b
ị
công nghi
ệ
p và xây d
ự
ng.
Trên đây là toàn b
ộ
th
ự
c tr
ạ
ng công tác qu
ả
n l
ý
ngyên v
ậ
t li
ệ
u t
ạ
i công ty
C
ổ
ph
ầ
n thi
ế
t b
ị
công nghi
ệ
p và xây d
ự
ng.
Trong quá tr
ì
nh t
ì
m hi
ể
u và nghiên c
ứ
u v
ề
đề
tài do c
ò
n nhi
ề
u h
ạ
n ch
ế
v
ề
m
ạ
et l
ý
lu
ậ
n c
ũ
ng như kinh nghi
ệ
m th
ự
c t
ế
nên b
ả
n Báo cáo này không
tránh kh
ỏ
i nh
ữ
ng thi
ế
u sót em r
ấ
t mong
đượ
c s
ự
góp
ý
, giúp
đỡ
c
ủ
a các
th
ầ
y cô cùng các cô chú trong ph
ò
ng kinh doanh và ph
ò
ng KT- TC
để
b
ả
n báo c
ả
o này
đự
c hoàn thi
ệ
n hơn
Em xin chân thành c
ả
m ơn th
ầ
y giáo Tr
ầ
n M
ạ
nh Hùng cùng t
ậ
p th
ể
cán
b
ộ
công ty c
ổ
ph
ầ
n thi
ế
t b
ị
công nghi
ệ
p và xây d
ự
ng
đã
giúp em hoàn thành
ban Báo cáo này.
Quản lý NVL
3
PH
ẦN
I
LÝ
LUẬN
CHUNG
VỀ
QUẢN
LÝ
NGUYÊN
VẬT
LIỆU
TẠI
DOANH NGHIÊP
I. KHAI
NIỆM
PHÂN
LOẠI
VÀ VAI
TRÒ
CỦA
NGUYÊN
VẬT
LIỆU
ĐỐI
VỚI
SẢN
XUẤT
TRONG DOANH
NGHIỆP
.
1. Khái ni
ệ
m và nh
ữ
ng
đặ
c đi
ể
m c
ủ
a nguyên v
ậ
t li
ệ
u trong s
ả
n xu
ấ
t
kinh doanh.
1.1 Khái ni
ệ
m nguên v
ậ
t li
ệ
u
+ Nguyên v
ậ
t li
ẹ
u là
đố
i t
ượ
ng lao
độ
ng
đượ
c bi
ể
u hi
ệ
n d
ướ
i h
ì
nh thai
v
ậ
t ch
ấ
t, là m
ộ
t trong ba y
ế
u t
ố
cơ b
ả
n c
ủ
a quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t,
đố
i t
ượ
ng lao
đọ
ng , s
ứ
c lao
độ
ng là cơ s
ở
c
ấ
u thành nên th
ự
c th
ể
s
ả
n ph
ẩ
m.
1.2
Đặ
c đi
ể
m nguyên v
ậ
t li
ệ
u:
+ Nguyên v
ậ
t li
ệ
u là nh
ữ
ng tài s
ả
n lưu
độ
ng thu
ộ
c nh
ố
m hàng t
ồ
n
kho, v
ậ
t li
ệ
u tham gia giai đo
ạ
n
đầ
u c
ủ
a quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh
để
h
ì
nh
thành nên s
ả
n ph
ẩ
m m
ớ
i, chúng r
ấ
t đa r
ạ
ng và phong phú v
ề
ch
ủ
ng lo
ạ
i
+ nguyên v
ậ
t l
ệ
u là cơ s
ở
v
ậ
t ch
ấ
t h
ì
nh thành nên th
ự
c th
ể
s
ả
n ph
ẩ
m
trong m
ỗ
i quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t v
ậ
t li
ệ
u không ng
ừ
ng chuy
ể
n hoá và bi
ế
n
đổ
i v
ề
m
ặ
t giá tri và ch
ấ
t l
ượ
ng.
+ giá tr
ị
nguyên v
ậ
t li
ệ
u
đượ
c chuy
ể
n d
ị
ch toàn b
ộ
m
ộ
t l
ầ
n vào giá tri
s
ả
n ph
ẩ
m m
ớ
i
đượ
c t
ạ
o ra.
+ v
ề
m
ặ
t k
ỹ
thu
ậ
t , ngyên v
ậ
t li
ệ
u là nh
ữ
ng tài s
ả
n v
ậ
t ch
ấ
t t
ồ
n t
ạ
i d
ướ
i
nhi
ề
u d
ạ
ng khác nhau , ph
ứ
c t
ạ
p v
ì
đờ
i s
ố
ng l
ý
hoá nên r
ễ
b
ị
tác
độ
ng c
ủ
a th
ờ
i
ti
ế
t , khí h
ậ
u và môi tr
ườ
ng xung quanh.
Quản lý NVL
4
+ Trong các doanh nghi
ệ
p s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh, nguyên v
ậ
t li
ệ
u chi
ế
m
t
ỷ
tr
ọ
ng cao trong tài s
ả
n lưu
độ
ng và t
ổ
ng chi phí s
ả
n xu
ấ
t,
để
t
ạ
o ra s
ả
n
ph
ẩ
m th
ì
nguên v
ậ
t li
ệ
u c
ũ
ng chi
ế
m t
ỷ
tr
ọ
ng đán k
ể
.
T
ừ
nh
ữ
ng
đặ
c đi
ể
m trên cho th
ấ
y nguyên v
ậ
t li
ệ
u có vai tr
ò
r
ấ
t quan
tr
ọ
ng
đố
i v
ớ
i ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh s
ả
n xu
ấ
t c
ủ
a các doanh nghi
ệ
p. Đi
ề
u
đỏ
d
ẫ
n
đế
n ph
ả
i tăng c
ườ
ng công tác qu
ả
n l
ý
nguyên v
ậ
t li
ệ
u trong các doanh
nghi
ệ
p s
ả
n xu
ấ
t.
2. Yêu c
ầ
u qu
ả
n l
ý
nguyên v
ậ
t v
ậ
t li
ệ
u:
Trong đi
ề
u kiên hiên nay, vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng h
ợ
p l
ý
và ti
ế
t ki
ệ
m nguyên v
ậ
t
li
ệ
u có hi
ệ
u qu
ả
ngày càng
đượ
c coi tr
ọ
ng làm sao
để
cùng m
ộ
t kh
ố
i l
ượ
ng
nguyên v
ậ
t li
ệ
u, có th
ể
s
ả
n xu
ấ
t ra nhi
ề
u s
ả
n ph
ẩ
m nh
ấ
t , có giá thành h
ạ
nh
ấ
t
mà v
ẫ
n b
ả
o
đả
m ch
ấ
t l
ượ
ng. Do v
ậ
y công tác qu
ả
n l
ý
nguên v
ậ
t li
ệ
u là vân đè
t
ấ
t y
ế
u , khác quan nó câqnf thi
ế
t cho m
ọ
i phưng th
ứ
c s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh.
Vi
ệ
c qu
ả
n l
ý
có t
ố
t hay không ph
ụ
thu
ộ
c vào kh
ả
năng và tr
ì
nh
độ
c
ủ
a cán b
ộ
qu
ả
n l
ý
.
Đố
i v
ớ
i doanh nghi
ệ
p kinhdoanh vi
ệ
c qu
ả
n l
ý
nguyên v
ậ
t li
ệ
u có th
ể
xem xét trên khía c
ạ
nh sau:
2.1 Qu
ả
n l
ý
thu mua:
Nhu c
ầ
u tiêu dùng x
ã
h
ộ
i ngày càng phát tri
ể
n không ng
ừ
ng
để
đáp
ứ
ng
đầ
y
đủ
bu
ộ
c quá tr
ì
nh s
ả
n xuáat kinh doanh c
ủ
a các doanh nghi
ệ
p ph
ả
i
đượ
c
di
ễ
n ra m
ộ
t cách th
ườ
ng xuên , xu h
ướ
ng ngày càng tăng v
ề
quy mmô, nâng
cao ch
ấ
t l
ượ
ng s
ả
n ph
ẩ
m. Chính v
ì
v
ậ
y cac doanh nghi
ệ
p ph
ả
i ti
ế
n hành cung
ứ
ng thu
ờ
ng xuyên ngu
ồ
n nguên v
ậ
t li
ệ
u đàu vào, đáp
ứ
ng k
ị
p th
ờ
i yêu c
ầ
u
c
ủ
a s
ả
n xu
ấ
t. Mu
ố
n v
ậ
y trong khâu thu mua c
ầ
n qu
ả
n l
ý
tôt v
ề
m
ặ
t kh
ố
i l
ượ
ng
, quy cách, ch
ủ
ng lo
ạ
i v
ậ
t li
ệ
u sao cho phù h
ợ
p v
ớ
i nhu c
ầ
u s
ả
n xu
ấ
t c
ầ
n ph
ả
i
t
ì
m
đượ
c ngu
ồ
n thu nguyên v
ậ
t li
ệ
u v
ớ
i giá h
ợ
p l
ý
v
ớ
i giá trên thi tr
ườ
ng, chi
Quản lý NVL
5
phi mua th
ấ
p. Đi
ề
u này góp ph
ầ
n gi
ả
n t
ố
i thi
ể
u chi phí h
ạ
th
ấ
p giá thành s
ả
n
ph
ẩ
m.
2.2 Khâu b
ả
o qu
ả
n:
Vi
ệ
c b
ả
o qu
ả
n ngyên v
ậ
t li
ệ
u t
ạ
i kho, b
ã
i c
ầ
n th
ự
c hi
ệ
n theo đúng ch
ế
độ
quy
đị
nh cho t
ừ
ng lo
ạ
i ngyên v
ậ
t li
ệ
u phù h
ợ
p v
ớ
i tính ch
ấ
t l
ý
hoá c
ủ
a m
ỗ
i
lo
ạ
i, v
ớ
i quy mô t
ổ
ch
ứ
c c
ủ
a doanh nghi
ệ
p, tranh t
ì
nh tr
ạ
ng th
ấ
t thoát, l
ã
ng
phí, hư h
ỏ
ng làm gi
ả
m ch
ấ
t lương nguên v
ậ
t li
ệ
u.
+ Xu
ấ
t phát t
ừ
đặ
c đi
ể
m nguyên v
ậ
t li
ệ
u ch
ỉ
tham gia vào m
ộ
t chu k
ỳ
s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh , nguyên v
ậ
t li
ệ
u th
ườ
ng bi
ế
n
độ
ng th
ườ
ng xuyên nên
vi
ệ
c d
ự
tr
ữ
nguyên v
ậ
t li
ệ
u như th
ế
nào
để
đáp
ứ
ng nhu c
ầ
u cho s
ả
n xu
ấ
t kinh
doanh hi
ẹ
n t
ạ
i là y
ế
u t
ố
h
ế
t s
ứ
c quan tr
ọ
ng. M
ụ
c đích c
ủ
a vi
ệ
c d
ự
tr
ữ
là
đả
m
b
ả
o cho nhu c
ầ
u s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh làm cho
ứ
đọ
ng nhưng c
ũ
ng khoong ít
làm cho gián đo
ạ
n quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t. Hơn n
ữ
a doanh nghi
ệ
p ph
ả
i xây d
ự
ng
đị
nh m
ứ
c d
ự
tr
ữ
c
ầ
n thi
ế
t v
ớ
i m
ứ
c t
ố
i đa và t
ố
i thi
ể
u cho s
ả
n xu
ấ
t xây d
ự
ng
đ
ị
nh m
ứ
c tiêu hao nguyên v
ậ
t li
ệ
u trong s
ử
d
ụ
ng c
ũ
ng như như
đị
nh m
ứ
c hao
h
ụ
t h
ợ
p l
ý
trong v
ậ
n chuy
ể
n và b
ả
o qu
ả
n.
+ Qu
ả
n l
ý
n guyên v
ậ
t li
ệ
u là m
ộ
t trong nh
ữ
ng n
ộ
i dung quan tr
ọ
ng c
ầ
n
thi
ế
t c
ủ
a công tác qu
ả
n l
ý
nói chung c
ũ
ng như công tác qu
ả
n l
ý
s
ả
n xu
ấ
t nói
riêng luôn
đượ
c cách nhà qu
ả
n l
ý
doanh nghi
ệ
p quan tâm
đế
n. Mu
ố
n qu
ả
n l
ý
v
ậ
t li
ệ
u ch
ặ
t ch
ẽ
và có hi
ệ
u qu
ả
chúng ta c
ầ
n ph
ả
i ti
ế
n hành và tăng c
ườ
ng
công tác qu
ả
n l
ý
cho phù h
ợ
p v
ớ
i th
ự
c t
ế
s
ả
n xu
ấ
t c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
3.Ch
ứ
c năng và nhi
ệ
m v
ụ
:
Trong đi
ề
u ki
ệ
n c
ạ
nh tranh gay g
ắ
t c
ủ
a n
ề
n kinh t
ể
thi tr
ườ
ng .
Để
di
ề
u hành và ch
ỉ
đạ
o s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh, nhà l
ã
nh
đạ
o ph
ả
i th
ườ
ng xuyên
n
ắ
m băt v
ề
các thông tin v
ề
thi tr
ườ
ng, giá c
ả
s
ự
bi
ế
n
độ
ng c
ủ
a các y
ế
u t
ố
đầ
u
vào và
đầ
u ra m
ộ
t cách chính xác
đầ
y
đủ
và k
ị
p th
ờ
i. Nh
ữ
ng s
ố
li
ệ
u c
ủ
a k
ế
toán có th
ể
giúp cho l
ã
nh
đạ
o đưa ra nh
ữ
ng ch
ỉ
đạ
o đúng
đắ
n trong ch
ỉ
đạ
o và
Quản lý NVL
6
s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh. Hơn n
ữ
a h
ạ
ch toán k
ế
toán noi chung và h
ạ
ch oán
nguyên v
ậ
t li
ệ
u nói riêng trong doanh nghi
ệ
p n
ế
u th
ự
c hi
ệ
n đày
đủ
, chính xác
và khoa h
ọ
c s
ẽ
giúp cho công tác h
ạ
ch toán tính giá thành s
ả
n ph
ẩ
m
đượ
c
chính xác t
ừ
đầ
u, ng
ượ
c l
ạ
i s
ẽ
ả
nh h
ưở
ng
đế
n giá tri s
ả
n ph
ẩ
m s
ả
n xu
ấ
t ra.
H
ạ
ch toán v
ậ
t li
ệ
u th
ể
hi
ẹ
n vai tr
ò
tác d
ụ
ng to l
ớ
n c
ủ
a m
ì
nh thông qua cac
nhi
ệ
m v
ụ
sau:
+Ph
ả
i t
ổ
ch
ứ
c đánh giá, phân lo
ạ
i nguyên v
ậ
t li
ệ
u phù h
ợ
p v
ớ
i các
nguyên t
ắ
c, yêu c
ầ
u qu
ả
n l
ý
th
ố
ng nh
ấ
t c
ủ
a nhà n
ướ
c và doanh nghi
ệ
p nh
ằ
m
ph
ụ
c v
ụ
cho công tác l
ã
nh
đạ
o và qu
ả
n l
ý
t
ì
nh h
ì
nh nh
ậ
p nguyên v
ậ
t li
ệ
u, b
ả
o
qu
ả
n nguyên v
ậ
t li
ệ
u nh
ằ
m h
ạ
giá thành s
ả
n ph
ẩ
m.
T
ổ
ch
ứ
c ch
ứ
ng t
ừ
tài kho
ả
n, s
ổ
k
ế
toán phù h
ợ
p v
ớ
i phương pháp k
ế
toán hàng t
ồ
n kho c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
để
ghi chép ph
ả
n ánh t
ạ
ap h
ợ
p s
ố
li
ệ
u v
ề
t
ì
nh h
ì
nh hi
ệ
n có và s
ự
bi
ế
n
đọ
ng c
ủ
a nguyên v
ậ
t li
ẹ
u nh
ằ
m cung c
ấ
p cho vi
ệ
c
tâpj h
ợ
p chi phí và tính giá thành s
ả
n ph
ẩ
m.
Giám sát và ki
ể
m tra ch
ế
đọ
b
ả
o qu
ả
n, d
ự
tr
ữ
, s
ử
d
ụ
ng nguyên v
ậ
t li
ệ
u
nh
ằ
m ngăn ng
ừ
a và s
ử
l
ý
nguyên v
ậ
t li
ệ
u th
ừ
a, thi
ế
u,
ứ
đọ
ng, kém ph
ẩ
m ch
ấ
t
tính toán chính xác gi
ả
tr
ị
v
ậ
t li
ệ
u đưa vào s
ử
d
ụ
ng .
4. Phân lo
ạ
i và phương pháp tính giá nguyên v
ậ
t li
ệ
u:
1.1 Phân lo
ạ
i nguên v
ậ
t li
ệ
u:
+
Để
ti
ế
n hành các ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh c
ủ
a các doanh
nghi
ệ
p ph
ả
i s
ử
d
ụ
ng nhi
ề
u loai nguyên v
ậ
t li
ệ
u khác nha. M
ỗ
i lo
ạ
i nguyên v
ậ
t
li
ệ
u s
ử
d
ụ
ng có m
ộ
t n
ộ
i dung kinh t
ế
và vai tr
ò
trong quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t c
ũ
ng
khác nhau. V
ì
v
ậ
y
để
qu
ả
n l
ý
t
ố
t nguên v
ậ
t li
ệ
u
đò
i h
ỏ
i ph
ả
i phân lo
ạ
i
đượ
c
t
ừ
ng lo
ạ
i nguyên v
ậ
t li
ệ
u hay nói cách khác là ph
ả
i phân lo
ạ
i nguyên v
ậ
t li
ệ
u.
+ Phân lo
ạ
i nguyên v
ậ
t li
ệ
u là vi
ệ
c s
ắ
p x
ế
p nguyên v
ậ
t li
ệ
u theo t
ừ
ng
lo
ạ
i, t
ừ
ng nhóm căn c
ứ
vào tiêu th
ứ
c nh
ấ
t
đị
nh nào đó
để
thu
ậ
n ti
ệ
n cho vi
ệ
c
qu
ả
n l
ý
và h
ạ
ch toán.
Quản lý NVL
7
1.1.1 Phân lo
ạ
i nguyên v
ậ
t li
ệ
u:
Căn c
ứ
vào n
ộ
i dung kinh t
ế
vai tr
ò
c
ủ
a v
ậ
t li
ệ
u trong quá tr
ì
nh s
ả
n
xu
ấ
t kinh doanh và yêu c
ầ
u qu
ả
n l
ý
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p mà v
ậ
t li
ệ
u
đượ
c chia
thành nh
ữ
ng lo
ạ
i sau:
+ Nguyên v
ậ
t li
ệ
u chính ( Bao g
ồ
m c
ả
n
ử
a thành ph
ẩ
m mua ngoài)
nguyên v
ậ
t li
ệ
u chính là
đố
i t
ượ
ng lao
độ
ng ch
ủ
y
ế
u c
ấ
u thành nên th
ự
c th
ể
s
ả
n ph
ẩ
m như: s
ắ
t, thép, xi măng trong nh
ữ
ng doanh nhi
ệ
p xây d
ự
ng cơ b
ả
n,
các h
ạ
t nh
ự
,nh
ự
t
ổ
ng h
ợ
p cho các doanh nghi
ệ
p s
ả
n xu
ấ
t nh
ự
a
Đố
i v
ớ
i n
ử
a thành ph
ẩ
m mua ngoài v
ớ
i m
ụ
c đích ti
ế
p t
ụ
c quá tr
ì
nh s
ả
n
xu
ấ
t ra s
ả
n ph
ẩ
m hàng hoá.
+ V
ậ
t li
ệ
u ph
ụ
: Là nh
ữ
ng loai v
ậ
t li
ệ
u mang tính ch
ấ
t ph
ụ
tr
ợ
trong
quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh, v
ậ
t li
ệ
u p
ụ
này có th
ể
k
ế
t h
ợ
p v
ớ
i v
ậ
t li
ệ
u
chính
để
làm tăng thêmtác d
ụ
ng c
ủ
a s
ả
n ph
ẩ
m ph
ụ
c v
ụ
lao
độ
ng c
ủ
a ng
ườ
i
s
ả
n xu
ấ
t( sơn ,que hàn, )
để
duy tr
ì
ho
ạ
t
đọ
ng b
ì
nh th
ườ
ng c
ủ
a phương tiên
ho
ạ
t
độ
ng( d
ầ
u nh
ờ
n, d
ầ
u lau máy )
+ Nhiên li
ệ
u: Bao g
ồ
m các lo
ạ
i
ở
th
ể
l
ỏ
ng, khí, r
ắ
n như xăng, d
ầ
u,
than c
ủ
i, hơi
đố
t
để
ph
ụ
c v
ụ
cho s
ả
n xu
ấ
t s
ả
n ph
ẩ
m.
+ Thi
ế
t bi xây d
ự
ng cơ b
ả
n: Bao g
ồ
m các loai thi
ế
t b
ị
phương ti
ệ
n l
ắ
p
đặ
t vào các công tr
ì
nh xây d
ự
ng cơ b
ả
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
+ Ph
ế
li
ệ
u: Là các lo
ạ
i v
ậ
t li
ệ
u lo
ạ
i ra trong quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t như g
ỗ
,
s
ắ
t, tép v
ụ
n h
ặ
c ph
ế
li
ệ
u thu h
ồ
i trong quá tr
ì
nh thanh l
ý
tài s
ả
n c
ố
đị
nh.
+ Ph
ụ
tùng thay th
ế
, s
ử
a ch
ữ
a: Là nh
ữ
ng chi ti
ế
t, b
ộ
ph
ậ
n máy móng
thi
ế
t b
ị
, phương tiên v
ậ
n t
ả
i.
* Ngoài cách phân lo
ạ
i nguên v
ậ
t li
ệ
u như trên c
ò
n có th
ể
phân lo
ạ
i
căn c
ứ
v
ả
o m
ộ
t s
ố
tiêu th
ứ
c khác như:
+ Căn c
ứ
vào nguên v
ậ
t li
ệ
u nh
ậ
p trong n
ướ
c, nh
ậ
p n
ướ
c ngoài.
Quản lý NVL
8
+ Căn c
ứ
vào vào m
ụ
c đích c
ũ
ng như n
ộ
i dung qui
đị
nh ph
ả
n ánh các
chi phí v
ậ
t li
ệ
u trên các tài kho
ả
n k
ế
toán v
ậ
t li
ệ
u c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
đượ
c chia
thành nguyên v
ậ
t li
ệ
u tr
ự
c ti
ế
p dungd cho s
ả
n xu
ấ
t, ch
ế
t
ạ
o s
ả
n ph
ẩ
m, nguyên
v
ậ
t li
ệ
u dùng cho nhu c
ầ
u như qu
ả
n l
ý
pân x
ưở
ng, bán hàng, qu
ả
n l
ý
doanh
nghi
ệ
p.
1.1.2 Phân lo
ạ
i công c
ụ
, d
ụ
ng c
ụ
:
- Do
đặ
c đi
ể
m ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh và
đặ
c đi
ể
m c
ủ
a tư
li
ệ
u lao
độ
ng nh
ữ
ng tư li
ệ
u sau đây không phân bi
ệ
t giá tr
ị
và th
ờ
i gian s
ử
d
ụ
ng v
ẫ
n
đự
c coi là công c
ụ
, d
ụ
ng c
ụ
.
- Các lo
ạ
i bao b
ì
dùng
để
đự
ng v
ậ
t li
ệ
u, hàng hoá trong quá tr
ì
nh
thu mua, b
ả
o qu
ả
n và tiêu th
ụ
.
- Nhưng d
ụ
ng c
ụ
đồ
ngh
ề
băng thu
ỷ
tinh, d
ầ
y dép chuyên dung làm
vi
ệ
c
-Các lo
ạ
i bao b
ì
kèm theo hàng hoá có tính giá riêng nhưng v
ẫ
n tính
giá tr
ị
hao m
ò
n
để
tr
ừ
d
ầ
n vào giá tr
ị
boa b
ì
trong quá tr
ì
nh d
ự
tr
ữ
, b
ả
o qu
ả
n
hay v
ậ
n chuy
ể
n hàng hoá.
- Các công c
ụ
gá l
ắ
p, chuyên dùng cho s
ả
n xu
ấ
t.
- Các lán tr
ạ
i t
ạ
m th
ờ
i,
đò
n giáo, công c
ụ
trong nghành xây d
ự
ng cơ
b
ả
n.
Để
ph
ụ
c v
ụ
cho công tác b
ộ
công c
ụ
d
ụ
ng c
ụ
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
đượ
c
chia thành 3 lo
ạ
i.
+ Công c
ụ
, d
ụ
ng c
ụ
.
+ Baob
ì
luân chuy
ể
n.
+
Đồ
dùng cho thuê.
1.2 Phương pháp tính giá nguyên v
ậ
t li
ệ
u
Quản lý NVL
9
Đánh giá nguyên v
ậ
t li
ệ
u là dùng th
ứ
c đo ti
ề
n t
ệ
để
xác
đị
nh giá tr
ị
c
ủ
a chúng theo đúng nguyên tác nh
ấ
t
đị
nh. Vi
ệ
c đánh giá nguyên v
ậ
t li
ệ
u
nh
ậ
p xu
ấ
t t
ồ
n kho có
ả
nh h
ưở
ng r
ấ
t quan tr
ọ
ng
đế
n vi
ệ
c tính đúng, tính
đủ
chi
phí nguyên v
ậ
t li
ệ
u, vào giá thành s
ả
n ph
ẩ
m.
Nguyên t
ắ
c cơ b
ả
n c
ủ
a k
ế
toán nguyên v
ậ
t li
ệ
u, công c
ụ
, d
ụ
ng c
ụ
là
h
ạ
ch toán theo giá th
ự
c t
ế
là giá tr
ị
v
ậ
t li
ệ
u, công c
ụ
, d
ụ
ng c
ụ
ph
ả
n ánh trên
các s
ổ
sách t
ổ
ng h
ợ
p, trên các b
ả
ng cân
đố
i tài s
ả
n, các báo cáo k
ế
toán ph
ả
i
theo giá th
ự
c t
ế
song do
đặ
c đi
ể
m c
ủ
a k
ế
toán nguyên v
ậ
t li
ệ
u có nhi
ề
u ch
ủ
ng
lo
ạ
i, nhi
ề
u lo
ạ
i th
ườ
ng xuyên bi
ế
n
độ
ng trong quà trính
ả
n xu
ấ
t
để
đơn gi
ả
n và
gi
ả
m b
ớ
t kh
ố
i l
ượ
ng tính toán ghi chép hàng ngày k
ế
toán NVL trong m
ộ
t s
ố
doanh nghi
ệ
p có th
ể
s
ử
d
ụ
ng giá h
ạ
ch toán
để
hach toán.
1.2.1 Giá th
ự
c t
ế
nh
ậ
p kho:
Tu
ỳ
theo t
ừ
ng ngu
ồ
n nh
ậ
p mà giá tr
ị
v
ố
n th
ự
c t
ế
c
ủ
a v
ậ
t li
ệ
u
đượ
c xác
đị
nh như sau:
-
Đố
i v
ớ
i v
ậ
t li
ệ
u mua ngoài: Giá th
ự
c t
ế
g
ồ
m giá mua ghi trên hoá đơn
c
ộ
ng v
ớ
i các chi phí v
ậ
n chuy
ể
n b
ả
o qu
ả
n, b
ố
c x
ế
p, phân lo
ạ
i v
ậ
t li
ệ
u t
ừ
nơi mua v
ề
nh
ậ
p kho trong đó phân bi
ệ
t NVL mua vào s
ử
d
ụ
ng ph
ụ
c v
ụ
.
+ HĐSXKD thu
ộ
c
đố
i t
ượ
ng ch
ị
u thu
ế
Giá tr
ị
gia tăng, theo phương
pháp kh
ấ
u tr
ừ
10%, nhiêu li
ệ
u s
ắ
t thép.
+ HĐSXKD ch
ị
u thu
ế
Giá tr
ị
gia tăng theo phương pháp tr
ự
c ti
ế
p ho
ặ
c
không thu
ộ
c
đố
i t
ượ
ng ch
ị
u thu
ế
GTGT, đơn v
ị
không áp d
ụ
ng.
-
Đố
i v
ớ
i v
ậ
t li
ệ
u do doanh nghi
ệ
p t
ự
gia công ch
ế
bi
ế
n th
ì
giá tr
ị
th
ự
c
t
ế
bao g
ồ
m: Giá th
ự
c t
ế
xu
ấ
t kho gia công ch
ế
bi
ế
n chi phí gia công ch
ế
bi
ế
n.
-
Đố
i v
ớ
i v
ậ
t li
ệ
u thuê ngoài gia công ch
ế
bi
ế
n giá th
ự
c t
ế
là giá v
ậ
t li
ệ
u
xu
ấ
t kho thuê ch
ế
bi
ế
n c
ộ
ng v
ớ
i chi phí v
ậ
n chuy
ể
n b
ố
c d
ỡ
đế
n nơi thuê ch
ế
bi
ế
n c
ộ
ng v
ớ
i chi phí v
ậ
n chuy
ẻ
en b
ố
c d
ỡ
đế
n nơi thuê ch
ế
bi
ế
n và t
ừ
đó v
ề
doanh nghi
ệ
p cùng v
ớ
i s
ố
ti
ề
n ph
ả
i tr
ả
cho đơn v
ị
nh
ậ
n gia công ch
ế
bi
ế
n.
Quản lý NVL
10
- Đơn v
ị
khác góp v
ố
n liên doanh b
ằ
ng v
ậ
t li
ệ
u th
ì
giá th
ự
c t
ế
v
ậ
t li
ệ
u
nh
ậ
n góp v
ố
n liên doanh là giá do h
ộ
i
đồ
ng liên doanh quy
đị
nh.
- Ph
ế
li
ệ
u
đượ
c đánh giá theo
ướ
c tính (giá th
ự
c t
ế
có th
ể
s
ử
d
ụ
ng
đượ
c
ho
ặ
c có th
ể
bán
đượ
c ).
1.2.2 Giá th
ự
c t
ế
xu
ấ
t kho:
Khi xu
ấ
t kho dùng v
ậ
t li
ệ
u k
ế
toán ph
ả
i tính toán chính xác giá tr
ị
th
ự
c
t
ế
c
ủ
a v
ậ
t li
ệ
u xu
ấ
t cho các nhu c
ầ
u,
đố
i t
ượ
ng khác nhau. Vi
ệ
c tính toán giá
th
ự
c t
ế
c
ủ
a v
ậ
t li
ệ
u có th
ể
đượ
c tính theo nhi
ề
u phương pháp tu
ỳ
theo t
ừ
ng
đi
ề
u ki
ệ
n và phương pháp k
ế
toán c
ủ
a t
ừ
ng doanh nghi
ệ
p
để
l
ự
a ch
ọ
n phương
pháp tính cho phù h
ợ
p.
a. Tính theo đơn giá b
ì
nh quân t
ồ
n
đầ
u k
ỳ
.
Đơn giá b
ì
nh quân
đầ
u k
ỳ
=
kú
dÇu
tån
liÖu
vËt
lîng
è
s
kú
dÇu
tån
liÖu
vËt
tÕ
thùc
gi¸
TrÞ
Giá th
ự
c t
ế
v
ậ
t li
ệ
u xu
ấ
t kho =
x
kútrong
xuÊt
liÖu
vËt
lîng
Sè
Tính theo đơn giá b
ì
nh quân giá - quy
ề
n
Đơn giá b
ì
nh quân giá
quy
ề
n c
ủ
a v
ậ
t li
ệ
u xu
ấ
t kho
=
Giá th
ự
c t
ế
t
ồ
n
đầ
u k
ỳ
S
ố
l
ượ
ng v
ậ
t li
ệ
u
t
ồ
n kho
đầ
u k
ỳ
+
+
Giá th
ự
c t
ế
nh
ậ
p trong k
ỳ
S
ố
l
ượ
ng v
ậ
t li
ệ
u
nh
ậ
p kho trong k
ỳ
Giá th
ự
c t
ế
xu
ấ
t kho
=
S
ố
l
ượ
ng v
ậ
t
li
ệ
u xu
ấ
t kho
x
Đơn giá b
ì
nh quân gia
quy
ề
n v
ậ
t li
ệ
u xu
ấ
t kho
Quản lý NVL
11
V
ề
cơ b
ả
n hai phương pháp này gi
ố
ng nhau và
đề
u có ưu đi
ể
m là đơn
gi
ả
n
để
tính toán nhưng c
ò
n có nh
ượ
c đi
ể
m: phương pháp b
ì
nh quân gia
quy
ề
n kh
ố
i l
ượ
ng công vi
ệ
c tính toán nhi
ề
u. Phương pháp tính theo đơn giá
b
ì
nh quân t
ồ
n
đầ
u k
ỳ
độ
chính xác kém hơn phương pháp b
ì
nh quân gia
quy
ề
n.
b. Tính theo đơn giá đích danh.
Phương pháp này th
ườ
ng áp d
ụ
ng
đố
i v
ớ
i các lo
ạ
i v
ậ
t li
ệ
u có giá tr
ị
cao, các lo
ạ
i v
ậ
t tư
đặ
c ch
ủ
ng.
Giá th
ự
c t
ế
v
ậ
t li
ệ
u xu
ấ
t kho
đượ
c căn c
ứ
vào đơn giá th
ự
c t
ế
v
ậ
t li
ệ
u
nh
ậ
p kho theo t
ừ
ng lô, t
ừ
ng l
ầ
n nh
ậ
p và s
ố
l
ượ
ng xu
ấ
t kho theo t
ừ
ng l
ầ
n.
c. Tính theo giá th
ự
c t
ế
nh
ậ
p tr
ướ
c - xu
ấ
t tr
ướ
c (FIFO).
+ Theo phương pháp này ta ph
ả
i xác
đị
nh
đượ
c đơn giá th
ự
c t
ế
nh
ậ
p
kho c
ủ
a t
ừ
ng l
ầ
n nh
ậ
p. Sau đó căn c
ứ
vào s
ố
l
ượ
ng xu
ấ
t, tính ra giá th
ự
c t
ế
xu
ấ
t kho theo nguyên t
ắ
c: tính theo đơn giá th
ự
c t
ế
nh
ậ
p tr
ướ
c
đố
i v
ớ
i l
ượ
ng
xu
ấ
t kho thu
ộ
c l
ầ
n nh
ậ
p tr
ướ
c, s
ố
c
ò
n l
ạ
i
đượ
c tính theo đơn giá th
ự
c t
ế
các
l
ầ
n nh
ậ
p sau. Như v
ậ
y giá th
ự
c t
ế
c
ủ
a v
ậ
t li
ệ
u t
ồ
n cu
ố
i k
ỳ
chính là giá th
ự
c t
ế
c
ủ
a v
ậ
t li
ệ
u nh
ậ
p kho thu
ộ
c cacs l
ầ
n mua vào sau cùng.
+ Phương pháp này có ưu đi
ể
m là giá th
ự
c t
ế
c
ủ
a v
ậ
t li
ệ
u t
ồ
n kho và
v
ậ
t li
ệ
u xu
ấ
t kho
đượ
c tính toán chính xác. Nhưng kh
ố
i l
ượ
ng công vi
ệ
c tính
toán nhi
ề
u, v
ì
ph
ả
i tính toán riêng cho t
ừ
ng doanh đi
ể
m v
ậ
t li
ệ
u. Ngoài ra do
giá c
ả
bi
ế
n
độ
ng nên ph
ả
i chú
ý
kh
ả
năng b
ả
o toàn v
ố
n kinh doanh.
d. Tính theo đơn giá b
ì
nh quân t
ồ
n
đầ
u k
ỳ
và nh
ậ
p trong k
ỳ
:
V
ề
cơ b
ả
n phương pháp nay gi
ố
ng phương pháp (Tính giá b
ì
nh quân
t
ồ
n
đầ
u k
ỳ
nhưng đơn giá v
ậ
t li
ệ
u
đượ
c tính b
ì
nh quân cho c
ả
t
ồ
n
đầ
u k
ỳ
và
nh
ậ
p trong k
ỳ
Quản lý NVL
12
Đơn giá đàu k
ỳ
= Giá th
ự
c t
ế
t
ồ
n
đầ
u k
ỳ
+ Giá th
ự
c té nh
ậ
p trong k
ỳ
S
ố
l
ượ
ng t
ồ
n
đầ
u k
ỳ
+ S
ố
l
ượ
ng nh
ậ
p trong k
ỳ
Giá th
ự
ct
ế
xu
ấ
t kho
đượ
c tính b
ằ
ng cách l
ấ
y s
ố
l
ượ
ng xu
ấ
t kho nhân
v
ớ
i đơn giá b
ì
nh quân
Ưu đi
ể
m: Đơn gi
ả
n, d
ễ
làm.
Nh
ượ
c đi
ể
m: Công vi
ệ
c d
ò
n
đế
n cu
ố
i tháng m
ớ
i bi
ế
t tr
ị
giá xu
ấ
t làm
tr
ậ
m vi
ệ
c tính toán.
e. Tính theo giá nh
ậ
p - xu
ấ
t tr
ướ
c (LIFO).
+ Theo phương pháp này k
ế
toán ph
ả
i xác
đị
nh đơn giá th
ự
c t
ế
nh
ậ
p
kho l
ầ
n cu
ố
i. Sau đó m
ớ
i l
ầ
n l
ượ
t
đế
n nh
ậ
p tr
ướ
c
để
tính giá th
ự
c t
ế
xu
ấ
t kho.
Như v
ậ
y giá th
ự
c t
ế
c
ủ
a v
ậ
t li
ệ
u t
ồ
n kho cu
ố
i k
ỳ
l
ạ
i là giá th
ự
c t
ế
v
ậ
t li
ệ
u tính
theo đơn giá c
ủ
a các l
ầ
n nh
ậ
p
đầ
u k
ỳ
.
+ Phương pháp này giá th
ự
c t
ế
c
ủ
a v
ậ
t li
ệ
u xu
ấ
t dùng luôn sát giá c
ả
th
ị
tr
ườ
ng
ở
th
ờ
i đi
ể
m s
ử
d
ụ
ng v
ậ
t li
ệ
u. Nhưng giá v
ố
n th
ự
c t
ế
v
ậ
t li
ệ
u t
ồ
n kho
l
ạ
i không h
ợ
p l
ý
v
ớ
i ch
ế
độ
b
ả
o qu
ả
n v
ậ
t li
ệ
u t
ồ
n kho.
f. Phương pháp h
ệ
s
ố
giá.
Tr
ườ
ng h
ợ
p doanh nghi
ệ
p s
ử
d
ụ
ng giá h
ạ
ch toán
để
theo d
õ
i chi ti
ế
t
t
ì
nh h
ì
nh nh
ậ
p xu
ấ
t v
ậ
t li
ệ
u hàng ngày, giá h
ạ
ch toán có th
ể
dùng
để
ghi s
ổ
chi ti
ế
t v
ậ
t tư. Cu
ố
i tháng k
ế
toán ph
ả
i đi
ề
u ch
ỉ
nh theo giá th
ự
c t
ế
c
ủ
a v
ậ
t li
ệ
u
xu
ấ
t kho.
H
ệ
s
ố
giá v
ậ
t li
ệ
u (H)
=
Giá th
ự
c t
ế
c
ủ
a v
ậ
t
li
ệ
u t
ồ
n
đầ
u k
ỳ
S
ố
l
ượ
ng v
ậ
t li
ệ
u
t
ồ
n kho
đầ
u k
ỳ
+
+
Tr
ị
giá v
ố
n th
ự
c t
ế
c
ủ
a VL nh
ậ
p trong k
ỳ
Tr
ị
giá h
ạ
ch toán c
ủ
a
v
ậ
t li
ệ
u nh
ậ
p trong k
ỳ
Quản lý NVL
13
Sau đó tính ra giá th
ự
c t
ế
xu
ấ
t kho.
Giá th
ự
c t
ế
v
ậ
t li
ệ
u xu
ấ
t kho
=
Giá h
ạ
ch toán c
ủ
a
v
ậ
t li
ệ
u xu
ấ
t kho
x
H
ệ
s
ố
giá
Tu
ỳ
thu
ộ
c vào t
ừ
ng
đặ
c đi
ể
m, yêu c
ầ
u và tr
ì
nh
độ
qu
ả
n l
ý
c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p mà h
ệ
s
ố
giá có th
ể
tính riêng cho t
ừ
ng th
ứ
, t
ừ
ng nhóm ho
ặ
c cho c
ả
lo
ạ
i v
ậ
t li
ệ
u c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
Phương pháp này kh
ố
i l
ượ
ng công vi
ệ
c tính toán hàng ngày s
ẽ
gi
ả
m áp
d
ụ
ng thích h
ợ
p
đố
i v
ớ
i doanh nghi
ệ
p có kh
ố
i l
ượ
ng hàng t
ồ
n kho l
ớ
n, nhi
ề
u
ch
ủ
ng lo
ạ
i v
ậ
t li
ệ
u.
II. N
ỘI
DUNG CÔNG TÁC
QUẢN
LÝ
NGUÊN
VẬT
LIỆU
TRONG
DOANH
NGHIỆP
:
1. Xây dưng
đị
nh m
ứ
c tiêu dùng:
1.1. Khái n
ệ
m:
Mưc tiêu dùng nguyên v
ậ
t li
ệ
u là lương nguyên v
ậ
t li
ệ
u tiêu dùng l
ớ
n
nh
ấ
t cho phép
để
s
ả
n xu
ấ
t mo
ọ
t đơn v
ị
s
ả
n ph
ẩ
m h
ợ
c
để
hoàn thi
ệ
n m
ộ
t công
vi
ệ
c nào đó trong đi
ề
u ki
ệ
n t
ổ
ch
ứ
c và đi
ề
u ki
ệ
n k
ỹ
thu
ậ
t nh
ấ
t
đị
nh.
Vi
ệ
c xây d
ự
ng
đị
nh m
ứ
c tiêu dùng v
ậ
t li
ệ
u chính xác và đưa m
ứ
c đó
vào áp d
ụ
ng trong s
ả
n xu
ấ
t là bi
ệ
n pháp quan trong nh
ấ
t
để
th
ự
c hi
ệ
n ti
ế
t
ki
ệ
m v
ậ
t li
ệ
u có cơ s
ở
qu
ả
n l
ý
ch
ặ
t ch
ẽ
vi
ệ
c s
ủ
d
ụ
ng nguyên v
ậ
t li
ệ
u. M
ứ
c
tiêu dùng nguyên v
ậ
t li
ệ
u c
ò
n là căn c
ứ
để
ti
ế
n hành k
ế
ho
ạ
ch hoá cung
ứ
ng
và s
ử
d
ụ
ng v
ậ
t li
ệ
u t
ạ
o đi
ề
u ki
ệ
n cho h
ạ
ch toán kinh t
ế
và thúc
đẩ
y phong trào
thi đua và th
ự
c hành ti
ế
t ki
ệ
m trong doanh nghi
ệ
p.
1.2 Phương pháp
đị
nh m
ứ
c tiêu dùng nguyên v
ậ
t li
ệ
u:
Quản lý NVL
14
Phương pháp
đị
nh mưc tiêu dùng nguyên v
ậ
t li
ệ
u có
ý
ngh
ĩ
a quy
ế
t
đị
nh
đế
n ch
ấ
t l
ượ
ng cách m
ứ
c
đã
đượ
c xác
đị
nh .
Tu
ỳ
theo t
ừ
ng
đặ
c đi
ể
m kinh t
ế
k
ỹ
thu
ậ
t và đi
ề
u ki
ệ
n c
ụ
th
ể
c
ủ
a t
ừ
ng
doanh nghi
ệ
p mà l
ự
a ch
ọ
n phưoưng pháp xây d
ự
ng
ở
mưc thích h
ợ
p. Trong
th
ự
c t
ế
các phương pháp xây d
ự
ng
ở
m
ứ
c thích h
ợ
p c
ủ
a tiêu dùng v
ậ
t li
ệ
u sau
đây.
1.2.1. Phương pháp
đị
nh m
ứ
c theo th
ố
ng kê kinh nghi
ệ
m:
Là phương pháp d
ự
a vào 2 căn c
ứ
: các s
ố
li
ệ
u th
ố
ng kê v
ề
m
ứ
c tiêu
dùng nguyên v
ậ
t li
ệ
u c
ủ
a k
ỳ
báo cáo nh
ữ
ng kinh nghi
ệ
m c
ủ
a nh
ữ
ng công
nhân tiên ti
ế
n r
ổ
i dùng phương pháp b
ì
nh quân gia quy
ề
n
để
xác
đị
nh,
đị
nh
m
ứ
c.
Ưu đi
ể
m: đơn gi
ả
n r
ễ
v
ậ
n d
ụ
ng có th
ể
ti
ế
n hành nhanh chóng, ph
ụ
c v
ụ
k
ị
p th
ờ
i cho s
ả
n xu
ấ
t.
Nh
ượ
c đi
ể
m: ít tính khoa h
ọ
c và tính chính xác.
1.2.2. Ph
ượ
ng pháp th
ự
c nghi
ệ
m:
Là phương pháp d
ự
a trên k
ế
t qu
ả
c
ủ
a ph
ò
ng thí nghi
ệ
m k
ế
t h
ợ
p v
ớ
i
nh
ữ
ng đi
ề
u ki
ệ
n s
ả
n xu
ấ
t nh
ấ
t đinhj
để
ki
ể
m tra s
ử
a
đổ
i và k
ế
t qu
ả
đã
tính
toán
để
ti
ế
n hành s
ả
n xu
ấ
t th
ử
nhăm xác
đị
nh m
ứ
c cho k
ế
ho
ạ
ch.
Ưu đi
ể
m: Có tính chính xác và khoa h
ọ
c hơn phương pháp th
ố
ng kê.
Nh
ượ
c đi
ể
m: Chưa phân tích toàn b
ộ
các y
ế
u t
ố
ả
nh h
ưở
ng
đế
n
đị
nh
m
ứ
c và c
ò
n phu thu
ộ
c vào ph
ò
ng thí nghi
ệ
m, có th
ể
không phù h
ợ
p v
ớ
i đi
ề
u
ki
ệ
n s
ả
n xu
ấ
t.
1.2.3.Phương pháp phân tích: Là k
ế
t h
ợ
p vi
ệ
c tính toán v
ề
kinh t
ế
k
ĩ
thu
ậ
t v
ớ
i vi
ệ
c phân tích các nhân t
ố
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i vi
ệ
c tiêu hao nguyên v
ậ
t
li
ệ
u, chinh v
ì
th
ế
nó
đượ
c ti
ế
n hành theo hai b
ướ
c
Quản lý NVL
15
B
ướ
c 1: Thu th
ậ
p và nghiên c
ứ
u các tài li
ệ
u
đế
n m
ứ
c
đặ
c bi
ệ
t là v
ề
thi
ế
t k
ế
s
ả
n ph
ẩ
m,
đặ
c tính c
ủ
a nguyên v
ậ
t li
ệ
u, ch
ấ
t l
ượ
ng máy móc thi
ế
t b
ị
,
tr
ì
nh
độ
tay ngh
ề
công nhân
B
ướ
c 2: Phân tích t
ừ
ng thành ph
ầ
n trong cơ c
ấ
u
đị
nh m
ứ
c, tính h
ệ
s
ố
s
ử
d
ụ
ng và
đề
ra bi
ệ
n pháp ph
ấ
n
đấ
u gi
ả
m m
ứ
c trong k
ì
k
ế
ho
ạ
ch.
Ưu đi
ể
m: Có tính khoa h
ọ
c và tính chính xác cao, đưa ra m
ộ
t m
ứ
c tiêu
dùng h
ợ
p l
ý
nh
ấ
t. Hơn n
ữ
a khi s
ử
d
ụ
ng phương pháp này
đị
nh m
ứ
c tiêu dùng
luôn n
ằ
m trong tr
ạ
ng thái
đượ
c c
ả
i ti
ế
n.
Nh
ượ
c đi
ể
m: Nó
đò
i h
ỏ
i m
ộ
t l
ượ
ng thông tin tương
đố
i l
ớ
n toàn di
ệ
n
vàchính xác, đi
ề
u này có ngh
ĩ
a là công tác thông tin trong doanh nghi
ệ
p ph
ả
i
t
ổ
ch
ứ
c t
ố
t. M
ộ
t đi
ề
u r
ễ
th
ấ
y khác đó là m
ộ
t l
ượ
ng thông tin như v
ậ
y
đò
i h
ỏ
i
ph
ả
i có
độ
i ng
ũ
s
ử
ly thông tincó tr
ì
nh
đọ
và năng l
ự
c cao nhưng dù th
ế
nào đi
n
ữ
a th
ì
đây c
ũ
ng là phương pháp tiên ti
ế
n nh
ấ
t.
2. B
ả
o
đả
m nguyên v
ậ
t li
ệ
u cho s
ả
n trong doanh nghi
ệ
p:
Đả
m b
ả
o toàn v
ẹ
n s
ố
l
ượ
ng và ch
ấ
t l
ượ
ng nguyên v
ậ
t li
ệ
u là m
ộ
t đi
ề
u
r
ấ
t c
ầ
n thi
ế
t trong doanh nghi
ệ
p v
ì
nó là nơi t
ậ
p chung thành ph
ầ
n c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p tr
ướ
c khi đưa vào s
ả
n xu
ấ
t và tiêu th
ụ
.
2.1 Xác
đị
nh l
ượ
ng nguyên v
ậ
t li
ệ
u c
ầ
n dùng:
Xu
ấ
t phát t
ừ
đặ
c đi
ể
m v
ề
s
ự
đa d
ạ
ng c
ủ
a s
ả
n ph
ẩ
m và quy tr
ì
nh s
ả
n
xu
ấ
t c
ủ
a m
ỗ
i công tr
ì
nh là khác nhau. Đi
ề
u này cho th
ấ
y
để
đả
m b
ả
o quá tr
ì
nh
sán xu
ấ
t và ch
ấ
t l
ượ
ng s
ả
n ph
ẩ
m c
ủ
a công ty
đã
ph
ả
i s
ử
dung m
ộ
t kh
ố
i l
ượ
ng
v
ậ
t li
ệ
u c
ầ
n dùng tương
đố
i l
ớ
n, đa d
ạ
ng v
ề
ch
ủ
ng lo
ạ
i.
Đố
i v
ớ
i m
ỗ
i sán ph
ẩ
m
khác nhau t
ạ
o lên th
ự
c th
ể
th
ể
s
ả
n ph
ẩ
m là khác nhau.
VD:
Đố
i v
ớ
i s
ả
n xu
ấ
t c
ầ
u
đườ
ng th
ì
nguyên v
ậ
t li
ệ
u chính là xi măng,
s
ắ
t thép, g
ạ
ch đá.
Đố
i v
ớ
i
độ
i xây l
ắ
p khung kính th
ì
nguyên v
ậ
t li
ệ
u chính l
ạ
i là Khung
nhôm, kính ,tôn
Quản lý NVL
16
Dq
(mdk)
=
Error!
Trong đó: M
kdl
kh
ố
i l
ượ
ng nguyên v
ậ
t li
ệ
u d
ự
tr
ữ
đầ
u k
ỳ
thoe th
ự
c t
ế
và k
ế
ho
ạ
ch.
m
k
: m
ứ
c tiêu hao nguyên v
ậ
t li
ệ
u cho s
ả
n xu
ấ
t đơn v
ị
s
ả
n ph
ẩ
m k
ỳ
k
ế
ho
ạ
ch.
Dq
(mck)
=
Error!
Trong đó:
M
ck1
, Mckk: Kh
ố
i l
ượ
ng nguyên v
ậ
t li
ệ
u d
ự
tr
ữ
cu
ố
i k
ỳ
theo th
ự
c t
ế
và
k
ế
ho
ạ
ch.
2.2 Xác
đị
nh l
ượ
ng nguyên v
ậ
t li
ệ
u c
ầ
n d
ự
tr
ữ
:
- Tai các doanh nghi
ệ
p xây d
ự
ng: các s
ả
n ph
ẩ
m ch
ủ
y
ế
u là công tr
ì
nh
mà khi các công tr
ì
nh
đượ
c kh
ở
i công th
ì
kh
ố
i l
ượ
ng nguyên vât li
ệ
u thư
ờ
ng
đượ
c chuy
ể
n th
ẳ
ng t
ớ
i các công tr
ì
nh
để
đưa vào tr
ự
c ti
ế
p thi công.
Tuy nhiên
để
tránh s
ự
bi
ế
n
độ
ng c
ủ
a nguyên v
ậ
t li
ệ
u nên vi
ệ
c d
ự
tr
ữ
nguyên v
ậ
t li
ệ
u là vô c
ũ
ng c
ầ
n thi
ế
t
- T
ạ
i doanh nghi
ệ
p có t
ể
áp d
ụ
ng các phương pháp d
ự
tr
ữ
sau:
2.2.1 D
ự
tr
ữ
th
ườ
ng xuyên:
D
ự
tr
ữ
th
ườ
ng xuyên là l
ượ
ng d
ự
tr
ữ
nh
ằ
m
đả
m b
ả
o quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t
di
ễ
n ra liên t
ụ
c trong đi
ề
u ki
ệ
n cung
ứ
ng b
ì
nh th
ườ
ng.
L
ượ
ng d
ự
tr
ữ
th
ườ
ng xuyên m
ỗ
i lo
ạ
i tính theo công th
ứ
c:
DTtx = Tcư H ĐMth
Trong đó: DTtx: L
ượ
ng d
ự
tr
ữ
th
ườ
ng xuyên.
Quản lý NVL
17
Tcư: Th
ờ
i gian, ngày cung
ứ
ng trong các đi
ề
u ki
ệ
n b
ì
nh
th
ườ
ng
ĐMth:
Đị
nh m
ứ
c s
ủ
d
ụ
ng( tiêu hao trong m
ộ
t ngày)
2.2.2 L
ượ
ng d
ự
tr
ữ
b
ả
o hi
ể
m:
L
ượ
ng d
ự
tr
ữ
b
ả
o hi
ể
m là l
ượ
ng d
ự
tr
ự
nh
ằ
m b
ả
o
đả
m quá tr
ì
nh sán
xu
ấ
ti
ế
n hành liên t
ụ
c trong điêù ki
ệ
n cung
ứ
ng không b
ì
nh th
ườ
ng.
Để
xác
đị
nh
đượ
c m
ứ
c d
ự
tr
ữ
có th
ể
d
ự
a vào các cơ s
ở
sau:
+M
ứ
c thi
ệ
t h
ạ
i v
ậ
t ch
ấ
t do nguên v
ậ
t li
ệ
u gây ra.
+ Các s
ố
li
ệ
u th
ố
ng kê v
ề
s
ố
l
ầ
n, l
ượ
ng v
ậ
t li
ệ
u c
ũ
ng như s
ố
ngày mà
ng
ườ
i cung c
ấ
p không cung
ứ
ng đúng h
ạ
n.
+ Các d
ự
báo v
ề
bi
ế
n
độ
ng trong tương lai.
Lương d
ự
tr
ữ
b
ả
o hi
ể
m m
ỗ
i lo
ạ
i có th
ể
đượ
c tính theo công thưc đơn
gi
ả
n sau:
DTbh = t sl H ĐM th
Trong đó:
DTbh : L
ượ
ng nguyên v
ậ
t li
ệ
u
đượ
c d
ụ
tr
ữ
th
ưỡ
ng xuyên
t sl :Th
ờ
i gian cung
ứ
ng sai l
ệ
ch so v
ớ
i s
ự
ki
ệ
n
ĐMth :
Đị
nh m
ứ
c trong m
ộ
t ngày
2.2.3 L
ượ
ng d
ự
tr
ữ
t
ố
i thi
ể
u c
ầ
n thi
ế
t:
Để
ho
ạ
t
đọ
ng
đượ
c ti
ế
n hành b
ì
nh th
ườ
ng trong m
ọ
i đi
ề
u ki
ệ
n doanh
nghi
ệ
p
đượ
c tính toán, l
ượ
ng nguyên v
ậ
t li
ệ
u
đượ
c d
ự
tr
ữ
t
ố
i thi
ể
u c
ầ
n thi
ế
t
băng t
ổ
ng l
ượ
ng d
ự
tr
ữ
th
ườ
ng xuyên và d
ự
tr
ữ
b
ả
o hi
ể
m.
DTttct = DTtx + DTbh .
Trong đó l
ượ
ng d
ự
tr
ữ
t
ố
i thi
ể
u c
ầ
n thi
ế
t
Quản lý NVL
18
Ngoài ra doanh nghi
ệ
p ho
ạ
t
độ
ng theo mùa s
ẽ
ph
ả
i xác
đị
nh thêm
l
ượ
n d
ự
tr
ữ
theo mùa.
2.2.4. D
ự
tr
ự
c theo th
ờ
i v
ụ
.
D
ự
tr
ữ
theo th
ờ
i v
ụ
để
đả
m b
ả
o quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t, kinh doanh ti
ế
n
hành
đượ
c liên t
ụ
c,
đặ
c bi
ệ
t
đố
i v
ớ
i các th
ờ
i gian “giáp h
ạ
t” v
ề
nguyên v
ậ
t
li
ệ
u. Các doanh nghi
ệ
p s
ả
n xu
ấ
t theo th
ờ
i v
ụ
, như: thu
ố
c lá, mía
đườ
ng, chè
Đạ
i l
ượ
ng d
ự
tr
ữ
v
ậ
t tư
đượ
c tính theo 3 ch
ỉ
tiêu:
- D
ự
tr
ữ
tuy
ệ
t đ
ố
i: Là kh
ố
i l
ượ
ng c
ủ
a t
ừ
ng lo
ạ
i v
ậ
t tư ch
ủ
y
ế
u, bi
ể
u
hi
ệ
n b
ằ
ng các đơn v
ị
hi
ệ
n v
ậ
t, như t
ấ
n, kg, m, m
2
Đạ
i l
ượ
ng d
ự
tr
ữ
tuy
ệ
t
đố
i r
ấ
t c
ầ
n thi
ế
t, giúp cho doanh nghi
ệ
p t
ổ
ch
ứ
c, xây d
ự
ng và hoàn thi
ệ
n h
ệ
th
ố
ng kho tàng
- D
ự
tr
ữ
tương
đố
i:
Đượ
c tính b
ằ
ng só ngày d
ự
tr
ữ
.
Đạ
i l
ượ
ng d
ự
tr
ữ
tương
đố
i ch
ỉ
cho th
ấ
y s
ố
l
ượ
ng v
ậ
t tư d
ự
tr
ữ
đả
m
b
ả
o cho s
ả
n xu
ấ
t, kinh doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p ti
ế
n hành
đượ
c l iên t
ụ
c trong
kho
ả
ng th
ờ
i gian c
ủ
a doanh nghi
ệ
p ti
ế
n hành
đượ
c liên t
ụ
c t
ỏ
ng kho
ả
ng th
ờ
i
gian bao nhiêu ngày. D
ự
tr
ữ
v
ậ
t tư tương
đố
i r
ấ
t c
ầ
n thi
ế
t, giúp cho vi
ệ
c phân
tích t
ì
nh h
ì
nh d
ữ
tr
ữ
các lo
ạ
i v
ậ
t tư ch
ủ
y
ế
u trong doanh nghi
ệ
p.
D
ự
tr
ữ
tuy
ệ
t
đố
i và d
ự
tr
ữ
tương đói có quan h
ệ
m
ậ
t thi
ế
t v
ớ
i nhau,
thông qua ch
ỉ
tiêu m
ứ
c tiêu dùng (ho
ặ
c cung
ứ
ng) v
ậ
t tư b
ì
nh quân cho m
ộ
t
ngày đêm.
N
ế
u k
ý
hi
ệ
u:
M - D
ự
tr
ữ
tuy
ệ
t
đố
i.
t- d
ự
tr
ữ
tương
đố
i.
m - m
ứ
c tiêu dùng v
ậ
t tư cho s
ả
n xu
ấ
t trong m
ộ
t ngày đêm.
Th
ì
Quản lý NVL
19
M = t . m ho
ặ
c : t =
Error!
- D
ự
tr
ữ
bi
ể
u hien
ẹ
b
ằ
ng ti
ề
n: Là kh
ố
i l
ượ
ng v
ậ
t tư d
ự
tr
ữ
bi
ể
u hi
ệ
n
b
ằ
ng giá tr
ị
, b
ằ
ng tích s
ố
gi
ữ
a
đạ
i l
ượ
ng v
ậ
t tư d
ự
tr
ữ
tuy
ệ
t
đố
i v
ớ
i đơn giá
mua các lo
ạ
i v
ậ
t tư.
Ch
ỉ
tiêu d
ự
tr
ữ
bi
ể
u hi
ệ
n b
ằ
ng ti
ề
n r
ấ
t c
ầ
n thi
ế
t cho vi
ệ
c xác
đị
nh nhu
c
ầ
u v
ề
v
ố
n lưu
độ
ng và t
ì
nh h
ì
nh cung
ứ
ng v
ậ
t tư.
Phương pháp phân tích: So sánh s
ố
l
ượ
ng v
ậ
t tư th
ự
c t
ế
đang d
ự
tr
ữ
theo t
ừ
ng lo
ạ
i v
ớ
i s
ố
l
ượ
ng v
ậ
t tư c
ầ
n d
ự
tr
ữ
. Cao quá ho
ặ
c th
ấ
p quá
đề
u là
không t
ố
t. N
ế
u d
ự
tr
ữ
cao quá s
ẽ
gây
ứ
đọ
ng v
ố
n. th
ự
c ch
ấ
t, d
ự
tr
ữ
là v
ố
n ch
ế
t
trong su
ố
t th
ờ
i gian n
ằ
m ch
ờ
để
đưa vào s
ả
n xu
ấ
t.
2.3 Xác
đị
nh l
ượ
ng nguyên v
ậ
t li
ệ
u c
ầ
n mua:
Căn c
ứ
vào k
ế
ho
ạ
ch s
ả
n xu
ấ
t c
ủ
a tháng, qu
ý
và s
ổ
nhu c
ầ
u v
ậ
t tư
đượ
c xét duy
ệ
t phong k
ế
ho
ạ
ch s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh t
ì
m ki
ế
m ngu
ồ
n cung
cáap thích h
ợ
p
đả
m b
ả
o ngu
ồ
n v
ậ
t li
ệ
u đúng ch
ấ
t l
ượ
ng
đủ
v
ề
s
ố
l
ượ
ng, h
ợ
p
l
ý
v
ề
giá c
ả
.
3. Xây d
ự
ng k
ế
ho
ạ
ch mua s
ắ
m nguyên v
ậ
t li
ệ
u:
Tu
ỳ
thu
ộ
c vào l
ĩ
nh v
ự
c ho
ạ
t
độ
ng nên c
ầ
n ph
ả
i xây d
ự
ng cho m
ì
nh
m
ộ
t k
ế
ho
ạ
ch mua s
ắ
m
để
tránh s
ự
bi
ế
n
độ
ng
độ
t ng
ộ
t c
ủ
a nguyên v
ậ
t li
ệ
u
trong hi
ệ
n t
ạ
i và trong tương lai.
3.1 Trong hi
ệ
n t
ạ
i: Ph
ả
i xây d
ự
ng m
ộ
t k
ế
ho
ạ
ch ch
ặ
t ch
ẽ
, c
ầ
n t
ì
m hi
ể
u
k
ỹ
th
ị
tr
ườ
ng t
ừ
đó dưa ra vi
ệ
c xây d
ự
ng k
ế
ho
ạ
ch mua s
ắ
m nguyên v
ậ
t li
ệ
u
là: c
ầ
n mua nh
ữ
ng g
ì
, c
ầ
n mua
ở
đâu
3.2 trong tương lai: D
ự
a vào kh
ả
năng d
ự
a vào k
ế
ho
ạ
ch trong tương
lai doanh nghi
ệ
p ph
ả
i xây d
ự
ng cho mính nh
ữ
ng k
ế
ho
ạ
ch ch
ặ
t ch
ẽ
c
ụ
th
ể
để
khi thi công các công tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t không x
ả
y ra nh
ữ
ng tr
ườ
ng h
ợ
p thi
ế
u
nguyên v
ậ
t li
ệ
u làm công vi
ệ
c b
ị
ngưng tr
ệ
d
ẫ
n t
ớ
i gi
ả
m l
ợ
i nhu
ậ
n cho doanh
nghi
ệ
p.
Quản lý NVL
20
4. T
ổ
ch
ứ
c thu mua và ti
ế
p nh
ậ
n nguyên v
ậ
t li
ệ
u.
4.1 T
ổ
ch
ứ
c thu mua:
+Ki
ể
m tra ch
ấ
t l
ượ
ng ,s
ố
l
ượ
ng nguyên v
ậ
t li
ệ
u
+T
ổ
ch
ứ
c v
ề
b
ế
n b
ã
i kho c
ủ
a nguyên v
ậ
t li
ệ
u.
+ T
ổ
ch
ứ
c s
ắ
p x
ế
p nguyên v
ậ
t li
ệ
u
4.2 T
ổ
ch
ứ
c ti
ế
p nh
ậ
n nguyên v
ậ
t li
ệ
u:
Ti
ế
p nh
ậ
n chính xác s
ố
, l
ượ
ng ch
ấ
t l
ượ
ng, ch
ủ
ng lo
ạ
i nguyên v
ậ
t l
ệ
u
theo đúng quy
đị
nh trong h
ợ
p
đồ
ng phi
ế
u giao hàng, phi
ế
u v
ậ
n chuy
ể
n.
Chuy
ể
n nhanh nguyên v
ậ
t li
ệ
u t
ừ
đị
a đi
ể
m ti
ế
p nh
ậ
n
đế
n kho doanh
nghi
ệ
p, tránh hư h
ỏ
ng m
ấ
t mát . M
ặ
t khác công tác ti
ế
p nh
ậ
n nguyên v
ậ
t li
ệ
u
ph
ả
i quán tri
ệ
t m
ộ
t s
ố
yêu c
ầ
u sau.
+M
ọ
i v
ậ
t tư hàng hoá ti
ế
p nh
ậ
n ph
ả
i
đầ
y
đủ
gi
ấ
y t
ờ
h
ợ
p l
ệ
+M
ọ
i v
ậ
t li
ệ
u ti
ế
p nh
ậ
n ph
ả
i
đầ
y
đủ
th
ủ
t
ụ
c ki
ể
m tra và ki
ể
m nghi
ệ
m
+Xác
đị
nh chính xác s
ố
l
ượ
ng, ch
ấ
t l
ượ
ng và ch
ủ
ng lo
ạ
i
+ Ph
ả
i có biên b
ả
n xac nh
ậ
n có hi
ệ
n t
ượ
ng th
ừ
a thi
ế
u sai quy cách.
T
ổ
ch
ứ
c ti
ế
p nh
ậ
n t
ố
t t
ạ
o đi
ề
u ki
ệ
n cho th
ủ
kho n
ắ
m ch
ắ
c s
ố
l
ượ
ng,
ch
ấ
t l
ượ
ng và ch
ủ
ng lo
ạ
i v
ậ
t li
ệ
u, k
ị
p th
ờ
i phát hi
ệ
n t
ì
nh tr
ạ
ng thi
ế
u h
ụ
t c
ủ
a
v
ậ
t li
ệ
u, h
ạ
n ch
ế
s
ự
nh
ầ
m l
ẫ
n thi
ế
u trách nhi
ệ
m có th
ể
x
ả
y ra.
5. T
ổ
ch
ứ
c b
ả
o qu
ả
n nguyên v
ậ
t li
ệ
u:
Mu
ố
n b
ả
o qu
ả
n nguyên v
ậ
t li
ệ
u
đượ
c t
ố
t th
ì
c
ầ
n ph
ả
i có m
ộ
t h
ệ
th
ố
ng
kho b
ã
i h
ợ
p l
ý
m
ỗ
i kho ph
ả
i phù h
ợ
p v
ớ
i t
ừ
ng lo
ạ
i nguyên v
ậ
t li
ệ
u v
ì
v
ậ
y ph
ả
i
phân lo
ạ
i nguyên v
ậ
t li
ệ
u và s
ắ
p x
ế
p nguyên v
ậ
t li
ệ
u theo t
ừ
ng kho có đi
ề
u
ki
ệ
n tác
độ
ng ngo
ạ
i c
ả
nh h
ợ
p l
ý
.
6. T
ổ
ch
ứ
c c
ấ
p phát nguyên v
ậ
t li
ệ
u:
Quản lý NVL
21
C
ầ
n ph
ả
i t
ổ
ch
ứ
c c
ấ
p phát nguyên v
ậ
t li
ệ
u theo đúng các trương tr
ì
nh
c
ủ
a t
ừ
ng khâu s
ả
n xu
ấ
t, khâu thi công. Khi c
ấ
p phát ph
ả
i làm các th
ủ
t
ụ
c xu
ấ
t
kho theo đúng chu
ẩ
n m
ự
c,
đị
nh m
ứ
c và ph
ả
i l
ậ
p các biên b
ả
n các gi
ấ
y t
ờ
có
liên quan c
ủ
a công ty vào t
ừ
ng n
ộ
i dung c
ấ
p phat.
7. T
ổ
ch
ứ
c thanh quy
ế
t toán:
Áp d
ụ
ng đúng,
đủ
các ch
ế
đọ
mà nhà n
ướ
c
đã
quy
đị
nh. Tu
ỳ
thu
ộ
c
vào t
ì
nh h
ì
nh c
ủ
a t
ừ
ng doanh nghi
ệ
p nên ch
ọ
n nh
ữ
ng phương pháp thanh
quyêt toán phù h
ợ
p v
ớ
i th
ự
c t
ế
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p và nh
ữ
ng phương pháp có
l
ợ
i cho m
ì
nh.
8. T
ổ
ch
ứ
c thu h
ồ
i ph
ế
li
ệ
u ph
ế
ph
ẩ
m:
Vi
ệ
c thu h
ồ
i ph
ế
li
ệ
u ph
ế
ph
ẩ
m tuy không ph
ả
i là công vi
ệ
c quan
tr
ọ
ng nhưng c
ũ
ng r
ấ
t c
ầ
n thi
ế
t. V
ì
sau khi v
ậ
t li
ệ
u
đượ
c s
ử
d
ụ
ng th
ì
v
ẫ
n c
ò
n
t
ồ
n t
ạ
i m
ộ
t s
ố
do b
ị
đào th
ả
i ho
ặ
c
đã
qua s
ử
d
ụ
ng song khi doanh nghi
ệ
p bi
ế
t
t
ậ
n d
ụ
ng vi
ệ
c thu h
ồ
i cac ph
ế
li
ệ
u th
ì
c
ũ
ng r
ấ
t là c
ầ
n thi
ế
t v
ì
nh
ữ
ng phée li
ệ
u
đó c
ò
n có th
ể
s
ử
d
ụ
ng cho các khâu s
ả
n xu
ấ
t khác , và có giá tri s
ử
d
ụ
ng
không nh
ỏ
.
III. N
HỮNG
NHÂN
TỐ
ẢNH
HƯỞNG
TƠI CÔNG TÁC
QUẢN
LÝ
VẬT
LIỆU
TRONG DOANH
NGHIỆP
.
1. Nhân t
ố
ch
ủ
quan:
+V
ề
phương pháp đánh giá v
ậ
t li
ệ
u xu
ấ
t kho
+ V
ề
phương pháp ki
ể
m nghi
ệ
m V
ậ
t li
ệ
u khi nh
ậ
p kho.
+ V
ề
m
ã
hoá v
ậ
t li
ệ
u
+ V
ề
cách qu
ả
n l
ý
+ V
ề
s
ố
l
ượ
ng
2. Nhân t
ố
khách quan:
+Do
đị
a bàn qu
ả
n l
ý
v
ậ
t li
ệ
u
Quản lý NVL
22
+ Do S
ự
bi
ế
n
độ
ng v
ề
giá c
ả
v
ậ
t li
ệ
u
+ Do s
ự
ph
ụ
thu
ộ
c vào ti
ế
n
độ
công tr
ì
nh
+ Do s
ố
l
ượ
ng nguyên v
ậ
t li
ệ
u, ch
ủ
ng lo
ạ
i nguyên v
ậ
t li
ệ
u và
đặ
c tính
l
ý
hoá.
IV. PHƯƠNG
THỨC
SỬ
DỤNG
HỢP
LÝ
TIẾT
KIỆM
NGUYÊN
VẬT
LIỆU
1. Nh
ữ
ng quan đi
ể
m v
ề
vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng h
ợ
p l
ý
, ti
ế
t ki
ệ
m nguyên v
ậ
t
li
ệ
u
- Các kho b
ã
i
đả
m b
ả
o v
ậ
t tư cho các lo
ạ
i cho quá tr
ì
nh thi công
tri
ệ
t
để
ngu
ồ
n v
ậ
t li
ệ
u
đị
a phương.
- Căn c
ứ
vào bi
ể
u cung c
ấ
p v
ậ
t li
ệ
u c
ầ
n thi
ế
t cho tưng giai đo
ạ
n
thi công.
-
Đị
nh m
ứ
c d
ự
toán và d
ự
đoán có
ý
ngh
ĩ
a quan tr
ọ
ng trong vi
ệ
c
h
ạ
th
ấ
p giá thành.
2. M
ộ
t s
ố
bi
ệ
n pháp s
ử
d
ụ
ng h
ợ
p l
ý
ti
ế
t ki
ệ
m nguyên v
ậ
t li
ệ
u:
áp d
ụ
ng cac ch
ế
độ
xu
ấ
t nh
ậ
p nguyên v
ậ
t li
ệ
u tránh th
ấ
t thoát l
ã
ng ph
ỉ
nguyên v
ậ
t li
ệ
u.
+ Xây d
ự
ng
đị
nh m
ứ
c s
ử
d
ụ
ng nguyên v
ậ
t li
ệ
u c
ụ
th
ể
chính xác.
+ L
ậ
p s
ổ
theo r
õ
i chi ti
ế
t nguyên v
ậ
t li
ệ
u.
Quản lý NVL
23
Quản lý NVL
24
CHƯƠNG II
T
HỰC
TRANG
KẾ
TOÁN
VẬT
LIỆU
Ở
CÔNG TY C
Ổ
PHẦN
THIẾ
BỊ
CÔNG
NGHIỆP
VÀ XÂY
DỰNG
I- QUÁ
TRÌNH
HÌNH
THÀNH CÔNG TY
CỔ
PHẦN
THIẾT
BỊ
CÔNG
NGHIỆP
VÀ XÂY
DỰNG
1- Quá tr
ì
nh h
ì
nh thành và phát tri
ể
n c
ủ
a Công ty c
ổ
ph
ầ
n thi
ế
t b
ị
Công
nghi
ệ
p và Xây d
ự
ng
S
ự
chuy
ể
n
đổ
i cơ c
ấ
u kinh t
ế
, t
ừ
cơ ch
ế
kinh t
ế
hoá t
ậ
p trung lên kinh
t
ế
th
ị
tr
ườ
ng
đã
t
ạ
o cho doanh nghi
ệ
p tr
ẻ
n
ướ
c ta có đi
ề
u ki
ệ
n thu
ậ
n l
ợ
i trong
vi
ệ
c kinh doanh . S
ự
chuy
ể
n
đổ
i này
đẫ
th
ổ
i m
ộ
t lu
ồ
ng sinh khí m
ớ
i cho các
doanh nghi
ệ
p có cơ h
ộ
i vươn lên phát tri
ể
n và h
ợ
p tác v
ớ
i các doanh nghi
ệ
p
trong và ngoài n
ướ
c .
Đã
có không ít các doanh nghi
ệ
p
đã
không ch
ị
u n
ổ
i s
ự
kh
ắ
c nghi
ệ
t c
ủ
a n
ề
n kinh t
ế
th
ị
tr
ườ
ng nên
đã
không tránh kh
ỏ
i gi
ả
i th
ể
.
Nhưng c
ũ
ng có nhi
ề
u doanh nghi
ệ
p r
ấ
t nh
ạ
y bén . V
ớ
i s
ự
khuy
ế
n khích đàu
tư c
ủ
a nhà n
ướ
c , nhi
ề
u doanh nghi
ệ
p c
ổ
ph
ầ
n
đã
đượ
c thành l
ậ
p
để
phù h
ợ
p
v
ớ
i n
ề
n kinh t
ế
th
ị
tr
ườ
ng hi
ệ
n nay , nh
ấ
t là trong quá tr
ì
nh h
ộ
i nh
ậ
p hoá toàn
c
ầ
u , đi
ề
u này
đã
làm tăng tính c
ạ
nh tranh gi
ữ
a các doanh nghi
ệ
p trong n
ướ
c
và các thành ph
ầ
n kinh t
ế
khác . Có r
ấ
t nhi
ề
u gi
ả
i pháp
đã
đượ
c l
ự
a ch
ọ
n
nhưng y
ế
u t
ố
then ch
ố
t quy
ế
t
đị
nh v
ẫ
n là uy tín và kinh nghi
ệ
m c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p v
ớ
i
đố
i tác .
V
ớ
i phương châm trên Công ty c
ổ
ph
ầ
n Thi
ế
t b
ị
Công nghi
ệ
p và Xây
d
ự
ng
đã
và đang phát tri
ể
n tr
ở
thành m
ộ
t doanh nghi
ệ
p làm ăn có hi
ệ
u qu
ả
.
Đượ
c thành l
ậ
p vào ngày 16 tháng 2 năm 2001 v
ớ
i ch
ứ
c năng nh
ậ
n
cung c
ấ
p mua bán các thi
ế
t b
ị
máy móc Công nghi
ệ
p và Xây d
ự
ng , bên c
ạ
nh
đó công ty c
ò
n
đượ
c các h
ã
ng n
ổ
i ti
ế
ng l
ự
a ch
ọ
n là nhà
đạ
i di
ệ
n cung c
ấ
p s
ả
n
ph
ẩ
m
độ
c quy
ề
n trên l
ã
nh th
ổ
các n
ướ
c Vi
ệ
t Nam - Lào - Campuchia . Ngoài