Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Đề tài “Công tác quản lý nguyên vật liệu tại công ty Cổ phần thiết bị công nghiệp và xây dựng” ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 56 trang )





ĐỀ TÀI

“Công tác quản lý nguyên vật liệu tại
công ty Cổ phần thiết bị công nghiệp và
xây dựng”


Giáo viên hướng dẫn :

Sinh viên thực hiện :




Quản lý NVL



1
L
ỜI

MỞ

ĐẦU

Trong n



n kinh t
ế
qu

c dân, doanh nghi

p s

n xu

t là t
ế
bào c

a n

n
kinh t
ế
, l

đơn v

tr

c ti
ế
p ti
ế

n hành các ho

t
đọ
ng s

n xu

t t

o ra s

n ph

m.
c
ũ
ng như b

t k

doanh nghi

p s

n xu

t nào khác, doanh nghi

p xây d


ng
trong quá tr
ì
nh s

n xu

t kinh doanh c

a m
ì
nh
đề
u ph

i tính toán các chi phí
b

ra và thu v

.
Đặ
c bi

t là trong n

n kinh t
ế
th


tr
ườ
ng hi

n nay, mu

n t

n t

i
và phát tri

n doanh nghi

p ph

i có bi

n pháp qu

n l
ý
v

t li

u m


t cách h

p
l
ý
. Ph

i t

ch

c công tác nguyên v

t li

u t

quá tr
ì
nh thu mua v

n chuy

n
liên quan
đế
n khâu d

tr


v

t tư cho vi

c thi công công tr
ì
nh. Ph

i t

ch

c tôt
côngtác qu

n l
ý
thúc
đẩ
y k

p th

i vi

c cung c

p nguyên v

t li


u cho vi

c thi
công xây d

ng , ph

i ki

m tra giám sát vi

c ch

p hành vi

c d

tr

tiêu hao
nguyên v

t li

u t

i công ty
để
t


đó góp ph

n gi

m nh

ng chi phí không c

n
thi
ế
t trong xây d

ng tăng l

i nhu

n cho doanh nghi

p. Mu

n
đạ
t
đượ
c đi

u dó
doanh nghi


p ph

i có m

t l
ượ
ng v

n lưu
độ
ng và s

d

ng nó m

t cách h

p
l
ý
,
để
tháy
đượ
c đi

u đó thi m


i doanh nghi

p ph

i s

d

ng nguên v

t li

u
m

t cách h

p l
ý
và qu

n l
ý
chúng m

t cách ch

t ch

t


khâu thu mua
đế
n
khâu s

d

ng v

a đáp

ng
đủ
nhu c

u s

n xu

t v

a ti
ế
t ki

m ch

ng m


i hi

n
t
ượ
ng sâm ph

m tài s

n c

a nhà n
ướ
c và tài s

n c

a đơn v


Xu

t phát t

l
ý
do trên và nay
đã
có đi


u ki

n th

c t
ế

đượ
c s

ch

b

o
c

a cac cán b

công ty C

ph

n thi
ế
t b

công nghi

p và xây d


ng cùng các
th

y cô giáo
đã
giúp
đỡ
em, Em
đã
m

nh gian chon
đề
tài “Công tác qu

n l
ý

nguyên v

t li

u t

i công ty C

ph

n thi

ế
t b

công nghi

p và xây d

ng” nh

m
làm sáng t

nh

ng v

n
đề
v
ướ
ng m

c gi

a th

c t
ế
và l
ý

thuy
ế
t
để
có th

hoàn
thi

n b

sung ki
ế
n th

c em
đã
h

c.
B

c

c báo cáo t

t nghi

p g


m các ph

n sau:
- Ph

n I: l
ý
lu

n chung v

báo cáo nguyên v

t li

u trong doanh nghi

p
Quản lý NVL



2
- Ph

n II: M

t s

đi


m chung t

i công ty C

ph

n thi
ế
t b

công nghi

p
và xây d

ng.
- Ph

n III: Th

c tr

ng công tác qu

n l
ý
nguyên v

t li


u t

i công ty C


ph

n thi
ế
t b

công nghi

p và xây d

ng.
- Ph

n IV: M

t s


ý
ki
ế
n nh

m nâng cao hi


u qu

c

a công tác qu

n l
ý

ngyên v

t l

u t

i công ty C

ph

n thiêts b

công nghi

p và xây d

ng.
Trên đây là toàn b

th


c tr

ng công tác qu

n l
ý
ngyên v

t li

u t

i công ty
C

ph

n thi
ế
t b

công nghi

p và xây d

ng.
Trong quá tr
ì
nh t

ì
m hi

u và nghiên c

u v


đề
tài do c
ò
n nhi

u h

n ch
ế
v


m

et l
ý
lu

n c
ũ
ng như kinh nghi


m th

c t
ế
nên b

n Báo cáo này không
tránh kh

i nh

ng thi
ế
u sót em r

t mong
đượ
c s

góp
ý
, giúp
đỡ
c

a các
th

y cô cùng các cô chú trong ph
ò

ng kinh doanh và ph
ò
ng KT- TC
để

b

n báo c

o này
đự
c hoàn thi

n hơn
Em xin chân thành c

m ơn th

y giáo Tr

n M

nh Hùng cùng t

p th

cán
b

công ty c


ph

n thi
ế
t b

công nghi

p và xây d

ng
đã
giúp em hoàn thành
ban Báo cáo này.

Quản lý NVL



3
PH
ẦN
I


LUẬN
CHUNG
VỀ


QUẢN


NGUYÊN
VẬT

LIỆU

TẠI
DOANH NGHIÊP

I. KHAI
NIỆM
PHÂN
LOẠI
VÀ VAI
TRÒ

CỦA
NGUYÊN
VẬT

LIỆU

ĐỐI

VỚI

SẢN


XUẤT
TRONG DOANH
NGHIỆP
.
1. Khái ni

m và nh

ng
đặ
c đi

m c

a nguyên v

t li

u trong s

n xu

t
kinh doanh.
1.1 Khái ni

m nguên v

t li


u
+ Nguyên v

t li

u là
đố
i t
ượ
ng lao
độ
ng
đượ
c bi

u hi

n d
ướ
i h
ì
nh thai
v

t ch

t, là m

t trong ba y
ế

u t

cơ b

n c

a quá tr
ì
nh s

n xu

t,
đố
i t
ượ
ng lao
đọ
ng , s

c lao
độ
ng là cơ s

c

u thành nên th

c th


s

n ph

m.
1.2
Đặ
c đi

m nguyên v

t li

u:
+ Nguyên v

t li

u là nh

ng tài s

n lưu
độ
ng thu

c nh

m hàng t


n
kho, v

t li

u tham gia giai đo

n
đầ
u c

a quá tr
ì
nh s

n xu

t kinh doanh
để
h
ì
nh
thành nên s

n ph

m m

i, chúng r


t đa r

ng và phong phú v

ch

ng lo

i
+ nguyên v

t l

u là cơ s

v

t ch

t h
ì
nh thành nên th

c th

s

n ph

m

trong m

i quá tr
ì
nh s

n xu

t v

t li

u không ng

ng chuy

n hoá và bi
ế
n
đổ
i v


m

t giá tri và ch

t l
ượ
ng.

+ giá tr

nguyên v

t li

u
đượ
c chuy

n d

ch toàn b

m

t l

n vào giá tri
s

n ph

m m

i
đượ
c t

o ra.

+ v

m

t k

thu

t , ngyên v

t li

u là nh

ng tài s

n v

t ch

t t

n t

i d
ướ
i
nhi

u d


ng khác nhau , ph

c t

p v
ì

đờ
i s

ng l
ý
hoá nên r

b

tác
độ
ng c

a th

i
ti
ế
t , khí h

u và môi tr
ườ

ng xung quanh.
Quản lý NVL



4
+ Trong các doanh nghi

p s

n xu

t kinh doanh, nguyên v

t li

u chi
ế
m
t

tr

ng cao trong tài s

n lưu
độ
ng và t

ng chi phí s


n xu

t,
để
t

o ra s

n
ph

m th
ì
nguên v

t li

u c
ũ
ng chi
ế
m t

tr

ng đán k

.
T


nh

ng
đặ
c đi

m trên cho th

y nguyên v

t li

u có vai tr
ò
r

t quan
tr

ng
đố
i v

i ho

t
độ
ng kinh doanh s


n xu

t c

a các doanh nghi

p. Đi

u
đỏ

d

n
đế
n ph

i tăng c
ườ
ng công tác qu

n l
ý
nguyên v

t li

u trong các doanh
nghi


p s

n xu

t.
2. Yêu c

u qu

n l
ý
nguyên v

t v

t li

u:
Trong đi

u kiên hiên nay, vi

c s

d

ng h

p l
ý

và ti
ế
t ki

m nguyên v

t
li

u có hi

u qu

ngày càng
đượ
c coi tr

ng làm sao
để
cùng m

t kh

i l
ượ
ng
nguyên v

t li


u, có th

s

n xu

t ra nhi

u s

n ph

m nh

t , có giá thành h

nh

t
mà v

n b

o
đả
m ch

t l
ượ
ng. Do v


y công tác qu

n l
ý
nguên v

t li

u là vân đè
t

t y
ế
u , khác quan nó câqnf thi
ế
t cho m

i phưng th

c s

n xu

t kinh doanh.
Vi

c qu

n l

ý
có t

t hay không ph

thu

c vào kh

năng và tr
ì
nh
độ
c

a cán b


qu

n l
ý
.
Đố
i v

i doanh nghi

p kinhdoanh vi


c qu

n l
ý
nguyên v

t li

u có th


xem xét trên khía c

nh sau:
2.1 Qu

n l
ý
thu mua:
Nhu c

u tiêu dùng x
ã
h

i ngày càng phát tri

n không ng

ng

để
đáp

ng
đầ
y
đủ
bu

c quá tr
ì
nh s

n xuáat kinh doanh c

a các doanh nghi

p ph

i
đượ
c
di

n ra m

t cách th
ườ
ng xuên , xu h
ướ

ng ngày càng tăng v

quy mmô, nâng
cao ch

t l
ượ
ng s

n ph

m. Chính v
ì
v

y cac doanh nghi

p ph

i ti
ế
n hành cung

ng thu

ng xuyên ngu

n nguên v

t li


u đàu vào, đáp

ng k

p th

i yêu c

u
c

a s

n xu

t. Mu

n v

y trong khâu thu mua c

n qu

n l
ý
tôt v

m


t kh

i l
ượ
ng
, quy cách, ch

ng lo

i v

t li

u sao cho phù h

p v

i nhu c

u s

n xu

t c

n ph

i
t
ì

m
đượ
c ngu

n thu nguyên v

t li

u v

i giá h

p l
ý
v

i giá trên thi tr
ườ
ng, chi
Quản lý NVL



5
phi mua th

p. Đi

u này góp ph


n gi

n t

i thi

u chi phí h

th

p giá thành s

n
ph

m.
2.2 Khâu b

o qu

n:
Vi

c b

o qu

n ngyên v

t li


u t

i kho, b
ã
i c

n th

c hi

n theo đúng ch
ế

độ
quy
đị
nh cho t

ng lo

i ngyên v

t li

u phù h

p v

i tính ch


t l
ý
hoá c

a m

i
lo

i, v

i quy mô t

ch

c c

a doanh nghi

p, tranh t
ì
nh tr

ng th

t thoát, l
ã
ng
phí, hư h


ng làm gi

m ch

t lương nguên v

t li

u.
+ Xu

t phát t


đặ
c đi

m nguyên v

t li

u ch

tham gia vào m

t chu k


s


n xu

t kinh doanh , nguyên v

t li

u th
ườ
ng bi
ế
n
độ
ng th
ườ
ng xuyên nên
vi

c d

tr

nguyên v

t li

u như th
ế
nào
để

đáp

ng nhu c

u cho s

n xu

t kinh
doanh hi

n t

i là y
ế
u t

h
ế
t s

c quan tr

ng. M

c đích c

a vi

c d


tr


đả
m
b

o cho nhu c

u s

n xu

t kinh doanh làm cho


đọ
ng nhưng c
ũ
ng khoong ít
làm cho gián đo

n quá tr
ì
nh s

n xu

t. Hơn n


a doanh nghi

p ph

i xây d

ng
đị
nh m

c d

tr

c

n thi
ế
t v

i m

c t

i đa và t

i thi

u cho s


n xu

t xây d

ng
đ

nh m

c tiêu hao nguyên v

t li

u trong s

d

ng c
ũ
ng như như
đị
nh m

c hao
h

t h

p l

ý
trong v

n chuy

n và b

o qu

n.
+ Qu

n l
ý
n guyên v

t li

u là m

t trong nh

ng n

i dung quan tr

ng c

n
thi

ế
t c

a công tác qu

n l
ý
nói chung c
ũ
ng như công tác qu

n l
ý
s

n xu

t nói
riêng luôn
đượ
c cách nhà qu

n l
ý
doanh nghi

p quan tâm
đế
n. Mu


n qu

n l
ý

v

t li

u ch

t ch

và có hi

u qu

chúng ta c

n ph

i ti
ế
n hành và tăng c
ườ
ng
công tác qu

n l
ý

cho phù h

p v

i th

c t
ế
s

n xu

t c

a doanh nghi

p.
3.Ch

c năng và nhi

m v

:
Trong đi

u ki

n c


nh tranh gay g

t c

a n

n kinh t

thi tr
ườ
ng .
Để

di

u hành và ch


đạ
o s

n xu

t kinh doanh, nhà l
ã
nh
đạ
o ph

i th

ườ
ng xuyên
n

m băt v

các thông tin v

thi tr
ườ
ng, giá c

s

bi
ế
n
độ
ng c

a các y
ế
u t


đầ
u
vào và
đầ
u ra m


t cách chính xác
đầ
y
đủ
và k

p th

i. Nh

ng s

li

u c

a k
ế

toán có th

giúp cho l
ã
nh
đạ
o đưa ra nh

ng ch



đạ
o đúng
đắ
n trong ch


đạ
o và
Quản lý NVL



6
s

n xu

t kinh doanh. Hơn n

a h

ch toán k
ế
toán noi chung và h

ch oán
nguyên v

t li


u nói riêng trong doanh nghi

p n
ế
u th

c hi

n đày
đủ
, chính xác
và khoa h

c s

giúp cho công tác h

ch toán tính giá thành s

n ph

m
đượ
c
chính xác t


đầ
u, ng

ượ
c l

i s



nh h
ưở
ng
đế
n giá tri s

n ph

m s

n xu

t ra.
H

ch toán v

t li

u th

hi


n vai tr
ò
tác d

ng to l

n c

a m
ì
nh thông qua cac
nhi

m v

sau:
+Ph

i t

ch

c đánh giá, phân lo

i nguyên v

t li

u phù h


p v

i các
nguyên t

c, yêu c

u qu

n l
ý
th

ng nh

t c

a nhà n
ướ
c và doanh nghi

p nh

m
ph

c v

cho công tác l
ã

nh
đạ
o và qu

n l
ý
t
ì
nh h
ì
nh nh

p nguyên v

t li

u, b

o
qu

n nguyên v

t li

u nh

m h

giá thành s


n ph

m.
T

ch

c ch

ng t

tài kho

n, s

k
ế
toán phù h

p v

i phương pháp k
ế

toán hàng t

n kho c

a doanh nghi


p
để
ghi chép ph

n ánh t

ap h

p s

li

u v


t
ì
nh h
ì
nh hi

n có và s

bi
ế
n
đọ
ng c


a nguyên v

t li

u nh

m cung c

p cho vi

c
tâpj h

p chi phí và tính giá thành s

n ph

m.
Giám sát và ki

m tra ch
ế

đọ
b

o qu

n, d


tr

, s

d

ng nguyên v

t li

u
nh

m ngăn ng

a và s

l
ý
nguyên v

t li

u th

a, thi
ế
u,



đọ
ng, kém ph

m ch

t
tính toán chính xác gi

tr

v

t li

u đưa vào s

d

ng .
4. Phân lo

i và phương pháp tính giá nguyên v

t li

u:
1.1 Phân lo

i nguên v


t li

u:
+
Để
ti
ế
n hành các ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh c

a các doanh
nghi

p ph

i s

d

ng nhi

u loai nguyên v


t li

u khác nha. M

i lo

i nguyên v

t
li

u s

d

ng có m

t n

i dung kinh t
ế
và vai tr
ò
trong quá tr
ì
nh s

n xu

t c

ũ
ng
khác nhau. V
ì
v

y
để
qu

n l
ý
t

t nguên v

t li

u
đò
i h

i ph

i phân lo

i
đượ
c
t


ng lo

i nguyên v

t li

u hay nói cách khác là ph

i phân lo

i nguyên v

t li

u.
+ Phân lo

i nguyên v

t li

u là vi

c s

p x
ế
p nguyên v


t li

u theo t

ng
lo

i, t

ng nhóm căn c

vào tiêu th

c nh

t
đị
nh nào đó
để
thu

n ti

n cho vi

c
qu

n l
ý

và h

ch toán.
Quản lý NVL



7
1.1.1 Phân lo

i nguyên v

t li

u:
Căn c

vào n

i dung kinh t
ế
vai tr
ò
c

a v

t li

u trong quá tr

ì
nh s

n
xu

t kinh doanh và yêu c

u qu

n l
ý
c

a doanh nghi

p mà v

t li

u
đượ
c chia
thành nh

ng lo

i sau:
+ Nguyên v


t li

u chính ( Bao g

m c

n

a thành ph

m mua ngoài)
nguyên v

t li

u chính là
đố
i t
ượ
ng lao
độ
ng ch

y
ế
u c

u thành nên th

c th



s

n ph

m như: s

t, thép, xi măng trong nh

ng doanh nhi

p xây d

ng cơ b

n,
các h

t nh

,nh

t

ng h

p cho các doanh nghi

p s


n xu

t nh

a
Đố
i v

i n

a thành ph

m mua ngoài v

i m

c đích ti
ế
p t

c quá tr
ì
nh s

n
xu

t ra s


n ph

m hàng hoá.
+ V

t li

u ph

: Là nh

ng loai v

t li

u mang tính ch

t ph

tr

trong
quá tr
ì
nh s

n xu

t kinh doanh, v


t li

u p

này có th

k
ế
t h

p v

i v

t li

u
chính
để
làm tăng thêmtác d

ng c

a s

n ph

m ph

c v


lao
độ
ng c

a ng
ườ
i
s

n xu

t( sơn ,que hàn, )
để
duy tr
ì
ho

t
đọ
ng b
ì
nh th
ườ
ng c

a phương tiên
ho

t

độ
ng( d

u nh

n, d

u lau máy )
+ Nhiên li

u: Bao g

m các lo

i

th

l

ng, khí, r

n như xăng, d

u,
than c

i, hơi
đố
t

để
ph

c v

cho s

n xu

t s

n ph

m.
+ Thi
ế
t bi xây d

ng cơ b

n: Bao g

m các loai thi
ế
t b

phương ti

n l


p
đặ
t vào các công tr
ì
nh xây d

ng cơ b

n c

a doanh nghi

p.
+ Ph
ế
li

u: Là các lo

i v

t li

u lo

i ra trong quá tr
ì
nh s

n xu


t như g

,
s

t, tép v

n h

c ph
ế
li

u thu h

i trong quá tr
ì
nh thanh l
ý
tài s

n c


đị
nh.
+ Ph

tùng thay th

ế
, s

a ch

a: Là nh

ng chi ti
ế
t, b

ph

n máy móng
thi
ế
t b

, phương tiên v

n t

i.
* Ngoài cách phân lo

i nguên v

t li

u như trên c

ò
n có th

phân lo

i
căn c

v

o m

t s

tiêu th

c khác như:
+ Căn c

vào nguên v

t li

u nh

p trong n
ướ
c, nh

p n

ướ
c ngoài.
Quản lý NVL



8
+ Căn c

vào vào m

c đích c
ũ
ng như n

i dung qui
đị
nh ph

n ánh các
chi phí v

t li

u trên các tài kho

n k
ế
toán v


t li

u c

a doanh nghi

p
đượ
c chia
thành nguyên v

t li

u tr

c ti
ế
p dungd cho s

n xu

t, ch
ế
t

o s

n ph

m, nguyên

v

t li

u dùng cho nhu c

u như qu

n l
ý
pân x
ưở
ng, bán hàng, qu

n l
ý
doanh
nghi

p.
1.1.2 Phân lo

i công c

, d

ng c

:
- Do

đặ
c đi

m ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh và
đặ
c đi

m c

a tư
li

u lao
độ
ng nh

ng tư li

u sau đây không phân bi

t giá tr


và th

i gian s


d

ng v

n
đự
c coi là công c

, d

ng c

.
- Các lo

i bao b
ì
dùng
để

đự
ng v

t li


u, hàng hoá trong quá tr
ì
nh
thu mua, b

o qu

n và tiêu th

.
- Nhưng d

ng c


đồ
ngh

băng thu

tinh, d

y dép chuyên dung làm
vi

c
-Các lo

i bao b
ì

kèm theo hàng hoá có tính giá riêng nhưng v

n tính
giá tr

hao m
ò
n
để
tr

d

n vào giá tr

boa b
ì
trong quá tr
ì
nh d

tr

, b

o qu

n
hay v


n chuy

n hàng hoá.
- Các công c

gá l

p, chuyên dùng cho s

n xu

t.
- Các lán tr

i t

m th

i,
đò
n giáo, công c

trong nghành xây d

ng cơ
b

n.
Để
ph


c v

cho công tác b

công c

d

ng c

c

a doanh nghi

p
đượ
c
chia thành 3 lo

i.
+ Công c

, d

ng c

.
+ Baob
ì

luân chuy

n.
+
Đồ
dùng cho thuê.
1.2 Phương pháp tính giá nguyên v

t li

u
Quản lý NVL



9
Đánh giá nguyên v

t li

u là dùng th

c đo ti

n t


để
xác
đị

nh giá tr


c

a chúng theo đúng nguyên tác nh

t
đị
nh. Vi

c đánh giá nguyên v

t li

u
nh

p xu

t t

n kho có

nh h
ưở
ng r

t quan tr


ng
đế
n vi

c tính đúng, tính
đủ
chi
phí nguyên v

t li

u, vào giá thành s

n ph

m.
Nguyên t

c cơ b

n c

a k
ế
toán nguyên v

t li

u, công c


, d

ng c


h

ch toán theo giá th

c t
ế
là giá tr

v

t li

u, công c

, d

ng c

ph

n ánh trên
các s

sách t


ng h

p, trên các b

ng cân
đố
i tài s

n, các báo cáo k
ế
toán ph

i
theo giá th

c t
ế
song do
đặ
c đi

m c

a k
ế
toán nguyên v

t li

u có nhi


u ch

ng
lo

i, nhi

u lo

i th
ườ
ng xuyên bi
ế
n
độ
ng trong quà trính

n xu

t
để
đơn gi

n và
gi

m b

t kh


i l
ượ
ng tính toán ghi chép hàng ngày k
ế
toán NVL trong m

t s


doanh nghi

p có th

s

d

ng giá h

ch toán
để
hach toán.
1.2.1 Giá th

c t
ế
nh

p kho:

Tu

theo t

ng ngu

n nh

p mà giá tr

v

n th

c t
ế
c

a v

t li

u
đượ
c xác
đị
nh như sau:
-
Đố
i v


i v

t li

u mua ngoài: Giá th

c t
ế
g

m giá mua ghi trên hoá đơn
c

ng v

i các chi phí v

n chuy

n b

o qu

n, b

c x
ế
p, phân lo


i v

t li

u t


nơi mua v

nh

p kho trong đó phân bi

t NVL mua vào s

d

ng ph

c v

.
+ HĐSXKD thu

c
đố
i t
ượ
ng ch


u thu
ế
Giá tr

gia tăng, theo phương
pháp kh

u tr

10%, nhiêu li

u s

t thép.
+ HĐSXKD ch

u thu
ế
Giá tr

gia tăng theo phương pháp tr

c ti
ế
p ho

c
không thu

c

đố
i t
ượ
ng ch

u thu
ế
GTGT, đơn v

không áp d

ng.
-
Đố
i v

i v

t li

u do doanh nghi

p t

gia công ch
ế
bi
ế
n th
ì

giá tr

th

c
t
ế
bao g

m: Giá th

c t
ế
xu

t kho gia công ch
ế
bi
ế
n chi phí gia công ch
ế
bi
ế
n.
-
Đố
i v

i v


t li

u thuê ngoài gia công ch
ế
bi
ế
n giá th

c t
ế
là giá v

t li

u
xu

t kho thuê ch
ế
bi
ế
n c

ng v

i chi phí v

n chuy

n b


c d


đế
n nơi thuê ch
ế

bi
ế
n c

ng v

i chi phí v

n chuy

en b

c d


đế
n nơi thuê ch
ế
bi
ế
n và t


đó v


doanh nghi

p cùng v

i s

ti

n ph

i tr

cho đơn v

nh

n gia công ch
ế
bi
ế
n.
Quản lý NVL



10
- Đơn v


khác góp v

n liên doanh b

ng v

t li

u th
ì
giá th

c t
ế
v

t li

u
nh

n góp v

n liên doanh là giá do h

i
đồ
ng liên doanh quy
đị

nh.
- Ph
ế
li

u
đượ
c đánh giá theo
ướ
c tính (giá th

c t
ế
có th

s

d

ng
đượ
c
ho

c có th

bán
đượ
c ).
1.2.2 Giá th


c t
ế
xu

t kho:
Khi xu

t kho dùng v

t li

u k
ế
toán ph

i tính toán chính xác giá tr

th

c
t
ế
c

a v

t li

u xu


t cho các nhu c

u,
đố
i t
ượ
ng khác nhau. Vi

c tính toán giá
th

c t
ế
c

a v

t li

u có th


đượ
c tính theo nhi

u phương pháp tu

theo t


ng
đi

u ki

n và phương pháp k
ế
toán c

a t

ng doanh nghi

p
để
l

a ch

n phương
pháp tính cho phù h

p.
a. Tính theo đơn giá b
ì
nh quân t

n
đầ
u k


.
Đơn giá b
ì
nh quân
đầ
u k

=


dÇu

tån

liÖu
vËt

lîng

è
s


dÇu

tån

liÖu
vËt



thùc

gi¸

TrÞ

Giá th

c t
ế
v

t li

u xu

t kho =

x

kútrong
xuÊt

liÖu
vËt

lîng



Tính theo đơn giá b
ì
nh quân giá - quy

n





Đơn giá b
ì
nh quân giá
quy

n c

a v

t li

u xu

t kho
=
Giá th

c t
ế


t

n
đầ
u k



S

l
ượ
ng v

t li

u
t

n kho
đầ
u k


+


+
Giá th


c t
ế

nh

p trong k



S

l
ượ
ng v

t li

u
nh

p kho trong k







Giá th


c t
ế
xu

t kho
=
S

l
ượ
ng v

t
li

u xu

t kho
x
Đơn giá b
ì
nh quân gia
quy

n v

t li

u xu


t kho
Quản lý NVL



11





V

cơ b

n hai phương pháp này gi

ng nhau và
đề
u có ưu đi

m là đơn
gi

n
để
tính toán nhưng c
ò
n có nh

ượ
c đi

m: phương pháp b
ì
nh quân gia
quy

n kh

i l
ượ
ng công vi

c tính toán nhi

u. Phương pháp tính theo đơn giá
b
ì
nh quân t

n
đầ
u k


độ
chính xác kém hơn phương pháp b
ì
nh quân gia

quy

n.
b. Tính theo đơn giá đích danh.
Phương pháp này th
ườ
ng áp d

ng
đố
i v

i các lo

i v

t li

u có giá tr


cao, các lo

i v

t tư
đặ
c ch

ng.

Giá th

c t
ế
v

t li

u xu

t kho
đượ
c căn c

vào đơn giá th

c t
ế
v

t li

u
nh

p kho theo t

ng lô, t

ng l


n nh

p và s

l
ượ
ng xu

t kho theo t

ng l

n.
c. Tính theo giá th

c t
ế
nh

p tr
ướ
c - xu

t tr
ướ
c (FIFO).
+ Theo phương pháp này ta ph

i xác

đị
nh
đượ
c đơn giá th

c t
ế
nh

p
kho c

a t

ng l

n nh

p. Sau đó căn c

vào s

l
ượ
ng xu

t, tính ra giá th

c t
ế


xu

t kho theo nguyên t

c: tính theo đơn giá th

c t
ế
nh

p tr
ướ
c
đố
i v

i l
ượ
ng
xu

t kho thu

c l

n nh

p tr
ướ

c, s

c
ò
n l

i
đượ
c tính theo đơn giá th

c t
ế
các
l

n nh

p sau. Như v

y giá th

c t
ế
c

a v

t li

u t


n cu

i k

chính là giá th

c t
ế

c

a v

t li

u nh

p kho thu

c cacs l

n mua vào sau cùng.
+ Phương pháp này có ưu đi

m là giá th

c t
ế
c


a v

t li

u t

n kho và
v

t li

u xu

t kho
đượ
c tính toán chính xác. Nhưng kh

i l
ượ
ng công vi

c tính
toán nhi

u, v
ì
ph

i tính toán riêng cho t


ng doanh đi

m v

t li

u. Ngoài ra do
giá c

bi
ế
n
độ
ng nên ph

i chú
ý
kh

năng b

o toàn v

n kinh doanh.
d. Tính theo đơn giá b
ì
nh quân t

n

đầ
u k

và nh

p trong k

:
V

cơ b

n phương pháp nay gi

ng phương pháp (Tính giá b
ì
nh quân
t

n
đầ
u k

nhưng đơn giá v

t li

u
đượ
c tính b

ì
nh quân cho c

t

n
đầ
u k


nh

p trong k


Quản lý NVL



12

Đơn giá đàu k

= Giá th

c t
ế
t

n

đầ
u k

+ Giá th

c té nh

p trong k


S

l
ượ
ng t

n
đầ
u k

+ S

l
ượ
ng nh

p trong k


Giá th


ct
ế
xu

t kho
đượ
c tính b

ng cách l

y s

l
ượ
ng xu

t kho nhân
v

i đơn giá b
ì
nh quân
Ưu đi

m: Đơn gi

n, d

làm.

Nh
ượ
c đi

m: Công vi

c d
ò
n
đế
n cu

i tháng m

i bi
ế
t tr

giá xu

t làm
tr

m vi

c tính toán.
e. Tính theo giá nh

p - xu


t tr
ướ
c (LIFO).
+ Theo phương pháp này k
ế
toán ph

i xác
đị
nh đơn giá th

c t
ế
nh

p
kho l

n cu

i. Sau đó m

i l

n l
ượ
t
đế
n nh


p tr
ướ
c
để
tính giá th

c t
ế
xu

t kho.
Như v

y giá th

c t
ế
c

a v

t li

u t

n kho cu

i k

l


i là giá th

c t
ế
v

t li

u tính
theo đơn giá c

a các l

n nh

p
đầ
u k

.
+ Phương pháp này giá th

c t
ế
c

a v

t li


u xu

t dùng luôn sát giá c

th


tr
ườ
ng

th

i đi

m s

d

ng v

t li

u. Nhưng giá v

n th

c t
ế

v

t li

u t

n kho
l

i không h

p l
ý
v

i ch
ế

độ
b

o qu

n v

t li

u t

n kho.

f. Phương pháp h

s

giá.
Tr
ườ
ng h

p doanh nghi

p s

d

ng giá h

ch toán
để
theo d
õ
i chi ti
ế
t
t
ì
nh h
ì
nh nh


p xu

t v

t li

u hàng ngày, giá h

ch toán có th

dùng
để
ghi s


chi ti
ế
t v

t tư. Cu

i tháng k
ế
toán ph

i đi

u ch

nh theo giá th


c t
ế
c

a v

t li

u
xu

t kho.
H

s

giá v

t li

u (H)
=
Giá th

c t
ế
c

a v


t
li

u t

n
đầ
u k



S

l
ượ
ng v

t li

u
t

n kho
đầ
u k


+



+
Tr

giá v

n th

c t
ế

c

a VL nh

p trong k



Tr

giá h

ch toán c

a
v

t li


u nh

p trong k


Quản lý NVL



13





Sau đó tính ra giá th

c t
ế
xu

t kho.
Giá th

c t
ế

v

t li


u xu

t kho
=
Giá h

ch toán c

a
v

t li

u xu

t kho
x
H

s

giá

Tu

thu

c vào t


ng
đặ
c đi

m, yêu c

u và tr
ì
nh
độ
qu

n l
ý
c

a doanh
nghi

p mà h

s

giá có th

tính riêng cho t

ng th

, t


ng nhóm ho

c cho c


lo

i v

t li

u c

a doanh nghi

p.
Phương pháp này kh

i l
ượ
ng công vi

c tính toán hàng ngày s

gi

m áp
d


ng thích h

p
đố
i v

i doanh nghi

p có kh

i l
ượ
ng hàng t

n kho l

n, nhi

u
ch

ng lo

i v

t li

u.
II. N
ỘI

DUNG CÔNG TÁC
QUẢN


NGUÊN
VẬT

LIỆU
TRONG
DOANH
NGHIỆP
:
1. Xây dưng
đị
nh m

c tiêu dùng:
1.1. Khái n

m:
Mưc tiêu dùng nguyên v

t li

u là lương nguyên v

t li

u tiêu dùng l


n
nh

t cho phép
để
s

n xu

t mo

t đơn v

s

n ph

m h

c
để
hoàn thi

n m

t công
vi

c nào đó trong đi


u ki

n t

ch

c và đi

u ki

n k

thu

t nh

t
đị
nh.
Vi

c xây d

ng
đị
nh m

c tiêu dùng v

t li


u chính xác và đưa m

c đó
vào áp d

ng trong s

n xu

t là bi

n pháp quan trong nh

t
để
th

c hi

n ti
ế
t
ki

m v

t li

u có cơ s


qu

n l
ý
ch

t ch

vi

c s

d

ng nguyên v

t li

u. M

c
tiêu dùng nguyên v

t li

u c
ò
n là căn c



để
ti
ế
n hành k
ế
ho

ch hoá cung

ng
và s

d

ng v

t li

u t

o đi

u ki

n cho h

ch toán kinh t
ế
và thúc

đẩ
y phong trào
thi đua và th

c hành ti
ế
t ki

m trong doanh nghi

p.
1.2 Phương pháp
đị
nh m

c tiêu dùng nguyên v

t li

u:
Quản lý NVL



14
Phương pháp
đị
nh mưc tiêu dùng nguyên v

t li


u có
ý
ngh
ĩ
a quy
ế
t
đị
nh
đế
n ch

t l
ượ
ng cách m

c
đã

đượ
c xác
đị
nh .
Tu

theo t

ng
đặ

c đi

m kinh t
ế
k

thu

t và đi

u ki

n c

th

c

a t

ng
doanh nghi

p mà l

a ch

n phưoưng pháp xây d

ng


mưc thích h

p. Trong
th

c t
ế
các phương pháp xây d

ng

m

c thích h

p c

a tiêu dùng v

t li

u sau
đây.
1.2.1. Phương pháp
đị
nh m

c theo th


ng kê kinh nghi

m:
Là phương pháp d

a vào 2 căn c

: các s

li

u th

ng kê v

m

c tiêu
dùng nguyên v

t li

u c

a k

báo cáo nh

ng kinh nghi


m c

a nh

ng công
nhân tiên ti
ế
n r

i dùng phương pháp b
ì
nh quân gia quy

n
để
xác
đị
nh,
đị
nh
m

c.
Ưu đi

m: đơn gi

n r

v


n d

ng có th

ti
ế
n hành nhanh chóng, ph

c v


k

p th

i cho s

n xu

t.
Nh
ượ
c đi

m: ít tính khoa h

c và tính chính xác.
1.2.2. Ph
ượ

ng pháp th

c nghi

m:
Là phương pháp d

a trên k
ế
t qu

c

a ph
ò
ng thí nghi

m k
ế
t h

p v

i
nh

ng đi

u ki


n s

n xu

t nh

t đinhj
để
ki

m tra s

a
đổ
i và k
ế
t qu


đã
tính
toán
để
ti
ế
n hành s

n xu

t th


nhăm xác
đị
nh m

c cho k
ế
ho

ch.
Ưu đi

m: Có tính chính xác và khoa h

c hơn phương pháp th

ng kê.
Nh
ượ
c đi

m: Chưa phân tích toàn b

các y
ế
u t



nh h

ưở
ng
đế
n
đị
nh
m

c và c
ò
n phu thu

c vào ph
ò
ng thí nghi

m, có th

không phù h

p v

i đi

u
ki

n s

n xu


t.
1.2.3.Phương pháp phân tích: Là k
ế
t h

p vi

c tính toán v

kinh t
ế
k
ĩ

thu

t v

i vi

c phân tích các nhân t



nh h
ưở
ng t

i vi


c tiêu hao nguyên v

t
li

u, chinh v
ì
th
ế

đượ
c ti
ế
n hành theo hai b
ướ
c
Quản lý NVL



15
B
ướ
c 1: Thu th

p và nghiên c

u các tài li


u
đế
n m

c
đặ
c bi

t là v


thi
ế
t k
ế
s

n ph

m,
đặ
c tính c

a nguyên v

t li

u, ch

t l

ượ
ng máy móc thi
ế
t b

,
tr
ì
nh
độ
tay ngh

công nhân
B
ướ
c 2: Phân tích t

ng thành ph

n trong cơ c

u
đị
nh m

c, tính h

s



s

d

ng và
đề
ra bi

n pháp ph

n
đấ
u gi

m m

c trong k
ì
k
ế
ho

ch.
Ưu đi

m: Có tính khoa h

c và tính chính xác cao, đưa ra m

t m


c tiêu
dùng h

p l
ý
nh

t. Hơn n

a khi s

d

ng phương pháp này
đị
nh m

c tiêu dùng
luôn n

m trong tr

ng thái
đượ
c c

i ti
ế
n.

Nh
ượ
c đi

m: Nó
đò
i h

i m

t l
ượ
ng thông tin tương
đố
i l

n toàn di

n
vàchính xác, đi

u này có ngh
ĩ
a là công tác thông tin trong doanh nghi

p ph

i
t


ch

c t

t. M

t đi

u r

th

y khác đó là m

t l
ượ
ng thông tin như v

y
đò
i h

i
ph

i có
độ
i ng
ũ
s


ly thông tincó tr
ì
nh
đọ
và năng l

c cao nhưng dù th
ế
nào đi
n

a th
ì
đây c
ũ
ng là phương pháp tiên ti
ế
n nh

t.
2. B

o
đả
m nguyên v

t li

u cho s


n trong doanh nghi

p:
Đả
m b

o toàn v

n s

l
ượ
ng và ch

t l
ượ
ng nguyên v

t li

u là m

t đi

u
r

t c


n thi
ế
t trong doanh nghi

p v
ì
nó là nơi t

p chung thành ph

n c

a doanh
nghi

p tr
ướ
c khi đưa vào s

n xu

t và tiêu th

.
2.1 Xác
đị
nh l
ượ
ng nguyên v


t li

u c

n dùng:
Xu

t phát t


đặ
c đi

m v

s

đa d

ng c

a s

n ph

m và quy tr
ì
nh s

n

xu

t c

a m

i công tr
ì
nh là khác nhau. Đi

u này cho th

y
để

đả
m b

o quá tr
ì
nh
sán xu

t và ch

t l
ượ
ng s

n ph


m c

a công ty
đã
ph

i s

dung m

t kh

i l
ượ
ng
v

t li

u c

n dùng tương
đố
i l

n, đa d

ng v


ch

ng lo

i.
Đố
i v

i m

i sán ph

m
khác nhau t

o lên th

c th

th

s

n ph

m là khác nhau.
VD:
Đố
i v


i s

n xu

t c

u
đườ
ng th
ì
nguyên v

t li

u chính là xi măng,
s

t thép, g

ch đá.
Đố
i v

i
độ
i xây l

p khung kính th
ì
nguyên v


t li

u chính l

i là Khung
nhôm, kính ,tôn
Quản lý NVL



16

Dq
(mdk)
=
Error!

Trong đó: M
kdl
kh

i l
ượ
ng nguyên v

t li

u d


tr


đầ
u k

thoe th

c t
ế

và k
ế
ho

ch.
m
k
: m

c tiêu hao nguyên v

t li

u cho s

n xu

t đơn v


s

n ph

m k

k
ế

ho

ch.
Dq
(mck)
=
Error!

Trong đó:
M
ck1
, Mckk: Kh

i l
ượ
ng nguyên v

t li

u d


tr

cu

i k

theo th

c t
ế

k
ế
ho

ch.
2.2 Xác
đị
nh l
ượ
ng nguyên v

t li

u c

n d

tr


:
- Tai các doanh nghi

p xây d

ng: các s

n ph

m ch

y
ế
u là công tr
ì
nh
mà khi các công tr
ì
nh
đượ
c kh

i công th
ì
kh

i l
ượ
ng nguyên vât li


u thư

ng
đượ
c chuy

n th

ng t

i các công tr
ì
nh
để
đưa vào tr

c ti
ế
p thi công.
Tuy nhiên
để
tránh s

bi
ế
n
độ
ng c

a nguyên v


t li

u nên vi

c d

tr


nguyên v

t li

u là vô c
ũ
ng c

n thi
ế
t
- T

i doanh nghi

p có t

áp d

ng các phương pháp d


tr

sau:

2.2.1 D

tr

th
ườ
ng xuyên:
D

tr

th
ườ
ng xuyên là l
ượ
ng d

tr

nh

m
đả
m b


o quá tr
ì
nh s

n xu

t
di

n ra liên t

c trong đi

u ki

n cung

ng b
ì
nh th
ườ
ng.
L
ượ
ng d

tr

th
ườ

ng xuyên m

i lo

i tính theo công th

c:
DTtx = Tcư H ĐMth
Trong đó: DTtx: L
ượ
ng d

tr

th
ườ
ng xuyên.
Quản lý NVL



17
Tcư: Th

i gian, ngày cung

ng trong các đi

u ki


n b
ì
nh
th
ườ
ng
ĐMth:
Đị
nh m

c s

d

ng( tiêu hao trong m

t ngày)
2.2.2 L
ượ
ng d

tr

b

o hi

m:
L
ượ

ng d

tr

b

o hi

m là l
ượ
ng d

tr

nh

m b

o
đả
m quá tr
ì
nh sán
xu

ti
ế
n hành liên t

c trong điêù ki


n cung

ng không b
ì
nh th
ườ
ng.
Để
xác
đị
nh
đượ
c m

c d

tr

có th

d

a vào các cơ s

sau:
+M

c thi


t h

i v

t ch

t do nguên v

t li

u gây ra.
+ Các s

li

u th

ng kê v

s

l

n, l
ượ
ng v

t li

u c

ũ
ng như s

ngày mà
ng
ườ
i cung c

p không cung

ng đúng h

n.
+ Các d

báo v

bi
ế
n
độ
ng trong tương lai.
Lương d

tr

b

o hi


m m

i lo

i có th


đượ
c tính theo công thưc đơn
gi

n sau:
DTbh = t sl H ĐM th
Trong đó:
DTbh : L
ượ
ng nguyên v

t li

u
đượ
c d

tr

th
ưỡ
ng xuyên
t sl :Th


i gian cung

ng sai l

ch so v

i s

ki

n
ĐMth :
Đị
nh m

c trong m

t ngày
2.2.3 L
ượ
ng d

tr

t

i thi

u c


n thi
ế
t:
Để
ho

t
đọ
ng
đượ
c ti
ế
n hành b
ì
nh th
ườ
ng trong m

i đi

u ki

n doanh
nghi

p
đượ
c tính toán, l
ượ

ng nguyên v

t li

u
đượ
c d

tr

t

i thi

u c

n thi
ế
t
băng t

ng l
ượ
ng d

tr

th
ườ
ng xuyên và d


tr

b

o hi

m.
DTttct = DTtx + DTbh .
Trong đó l
ượ
ng d

tr

t

i thi

u c

n thi
ế
t
Quản lý NVL



18
Ngoài ra doanh nghi


p ho

t
độ
ng theo mùa s

ph

i xác
đị
nh thêm
l
ượ
n d

tr

theo mùa.
2.2.4. D

tr

c theo th

i v

.
D


tr

theo th

i v


để

đả
m b

o quá tr
ì
nh s

n xu

t, kinh doanh ti
ế
n
hành
đượ
c liên t

c,
đặ
c bi

t

đố
i v

i các th

i gian “giáp h

t” v

nguyên v

t
li

u. Các doanh nghi

p s

n xu

t theo th

i v

, như: thu

c lá, mía
đườ
ng, chè
Đạ

i l
ượ
ng d

tr

v

t tư
đượ
c tính theo 3 ch

tiêu:
- D

tr

tuy

t đ

i: Là kh

i l
ượ
ng c

a t

ng lo


i v

t tư ch

y
ế
u, bi

u
hi

n b

ng các đơn v

hi

n v

t, như t

n, kg, m, m
2

Đạ
i l
ượ
ng d


tr

tuy

t
đố
i r

t c

n thi
ế
t, giúp cho doanh nghi

p t


ch

c, xây d

ng và hoàn thi

n h

th

ng kho tàng
- D


tr

tương
đố
i:
Đượ
c tính b

ng só ngày d

tr

.
Đạ
i l
ượ
ng d

tr

tương
đố
i ch

cho th

y s

l
ượ

ng v

t tư d

tr


đả
m
b

o cho s

n xu

t, kinh doanh c

a doanh nghi

p ti
ế
n hành
đượ
c l iên t

c trong
kho

ng th


i gian c

a doanh nghi

p ti
ế
n hành
đượ
c liên t

c t

ng kho

ng th

i
gian bao nhiêu ngày. D

tr

v

t tư tương
đố
i r

t c

n thi

ế
t, giúp cho vi

c phân
tích t
ì
nh h
ì
nh d

tr

các lo

i v

t tư ch

y
ế
u trong doanh nghi

p.
D

tr

tuy

t

đố
i và d

tr

tương đói có quan h

m

t thi
ế
t v

i nhau,
thông qua ch

tiêu m

c tiêu dùng (ho

c cung

ng) v

t tư b
ì
nh quân cho m

t
ngày đêm.

N
ế
u k
ý
hi

u:
M - D

tr

tuy

t
đố
i.
t- d

tr

tương
đố
i.
m - m

c tiêu dùng v

t tư cho s

n xu


t trong m

t ngày đêm.
Th
ì

Quản lý NVL



19
M = t . m ho

c : t =
Error!

- D

tr

bi

u hien

b

ng ti

n: Là kh


i l
ượ
ng v

t tư d

tr

bi

u hi

n
b

ng giá tr

, b

ng tích s

gi

a
đạ
i l
ượ
ng v


t tư d

tr

tuy

t
đố
i v

i đơn giá
mua các lo

i v

t tư.
Ch

tiêu d

tr

bi

u hi

n b

ng ti


n r

t c

n thi
ế
t cho vi

c xác
đị
nh nhu
c

u v

v

n lưu
độ
ng và t
ì
nh h
ì
nh cung

ng v

t tư.
Phương pháp phân tích: So sánh s


l
ượ
ng v

t tư th

c t
ế
đang d

tr


theo t

ng lo

i v

i s

l
ượ
ng v

t tư c

n d

tr


. Cao quá ho

c th

p quá
đề
u là
không t

t. N
ế
u d

tr

cao quá s

gây


đọ
ng v

n. th

c ch

t, d


tr

là v

n ch
ế
t
trong su

t th

i gian n

m ch


để
đưa vào s

n xu

t.
2.3 Xác
đị
nh l
ượ
ng nguyên v

t li


u c

n mua:
Căn c

vào k
ế
ho

ch s

n xu

t c

a tháng, qu
ý
và s

nhu c

u v

t tư
đượ
c xét duy

t phong k
ế
ho


ch s

n xu

t kinh doanh t
ì
m ki
ế
m ngu

n cung
cáap thích h

p
đả
m b

o ngu

n v

t li

u đúng ch

t l
ượ
ng
đủ

v

s

l
ượ
ng, h

p
l
ý
v

giá c

.
3. Xây d

ng k
ế
ho

ch mua s

m nguyên v

t li

u:
Tu


thu

c vào l
ĩ
nh v

c ho

t
độ
ng nên c

n ph

i xây d

ng cho m
ì
nh
m

t k
ế
ho

ch mua s

m
để

tránh s

bi
ế
n
độ
ng
độ
t ng

t c

a nguyên v

t li

u
trong hi

n t

i và trong tương lai.
3.1 Trong hi

n t

i: Ph

i xây d


ng m

t k
ế
ho

ch ch

t ch

, c

n t
ì
m hi

u
k

th

tr
ườ
ng t

đó dưa ra vi

c xây d

ng k

ế
ho

ch mua s

m nguyên v

t li

u
là: c

n mua nh

ng g
ì
, c

n mua

đâu
3.2 trong tương lai: D

a vào kh

năng d

a vào k
ế
ho


ch trong tương
lai doanh nghi

p ph

i xây d

ng cho mính nh

ng k
ế
ho

ch ch

t ch

c

th


để

khi thi công các công tr
ì
nh s

n xu


t không x

y ra nh

ng tr
ườ
ng h

p thi
ế
u
nguyên v

t li

u làm công vi

c b

ngưng tr

d

n t

i gi

m l


i nhu

n cho doanh
nghi

p.
Quản lý NVL



20
4. T

ch

c thu mua và ti
ế
p nh

n nguyên v

t li

u.
4.1 T

ch

c thu mua:
+Ki


m tra ch

t l
ượ
ng ,s

l
ượ
ng nguyên v

t li

u
+T

ch

c v

b
ế
n b
ã
i kho c

a nguyên v

t li


u.
+ T

ch

c s

p x
ế
p nguyên v

t li

u
4.2 T

ch

c ti
ế
p nh

n nguyên v

t li

u:
Ti
ế
p nh


n chính xác s

, l
ượ
ng ch

t l
ượ
ng, ch

ng lo

i nguyên v

t l

u
theo đúng quy
đị
nh trong h

p
đồ
ng phi
ế
u giao hàng, phi
ế
u v


n chuy

n.
Chuy

n nhanh nguyên v

t li

u t


đị
a đi

m ti
ế
p nh

n
đế
n kho doanh
nghi

p, tránh hư h

ng m

t mát . M


t khác công tác ti
ế
p nh

n nguyên v

t li

u
ph

i quán tri

t m

t s

yêu c

u sau.
+M

i v

t tư hàng hoá ti
ế
p nh

n ph


i
đầ
y
đủ
gi

y t

h

p l


+M

i v

t li

u ti
ế
p nh

n ph

i
đầ
y
đủ
th


t

c ki

m tra và ki

m nghi

m
+Xác
đị
nh chính xác s

l
ượ
ng, ch

t l
ượ
ng và ch

ng lo

i
+ Ph

i có biên b

n xac nh


n có hi

n t
ượ
ng th

a thi
ế
u sai quy cách.
T

ch

c ti
ế
p nh

n t

t t

o đi

u ki

n cho th

kho n


m ch

c s

l
ượ
ng,
ch

t l
ượ
ng và ch

ng lo

i v

t li

u, k

p th

i phát hi

n t
ì
nh tr

ng thi

ế
u h

t c

a
v

t li

u, h

n ch
ế
s

nh

m l

n thi
ế
u trách nhi

m có th

x

y ra.
5. T


ch

c b

o qu

n nguyên v

t li

u:
Mu

n b

o qu

n nguyên v

t li

u
đượ
c t

t th
ì
c


n ph

i có m

t h

th

ng
kho b
ã
i h

p l
ý
m

i kho ph

i phù h

p v

i t

ng lo

i nguyên v

t li


u v
ì
v

y ph

i
phân lo

i nguyên v

t li

u và s

p x
ế
p nguyên v

t li

u theo t

ng kho có đi

u
ki

n tác

độ
ng ngo

i c

nh h

p l
ý
.
6. T

ch

c c

p phát nguyên v

t li

u:
Quản lý NVL



21
C

n ph


i t

ch

c c

p phát nguyên v

t li

u theo đúng các trương tr
ì
nh
c

a t

ng khâu s

n xu

t, khâu thi công. Khi c

p phát ph

i làm các th

t

c xu


t
kho theo đúng chu

n m

c,
đị
nh m

c và ph

i l

p các biên b

n các gi

y t


liên quan c

a công ty vào t

ng n

i dung c

p phat.

7. T

ch

c thanh quy
ế
t toán:
Áp d

ng đúng,
đủ
các ch
ế

đọ
mà nhà n
ướ
c
đã
quy
đị
nh. Tu

thu

c
vào t
ì
nh h
ì

nh c

a t

ng doanh nghi

p nên ch

n nh

ng phương pháp thanh
quyêt toán phù h

p v

i th

c t
ế
c

a doanh nghi

p và nh

ng phương pháp có
l

i cho m
ì

nh.
8. T

ch

c thu h

i ph
ế
li

u ph
ế
ph

m:
Vi

c thu h

i ph
ế
li

u ph
ế
ph

m tuy không ph


i là công vi

c quan
tr

ng nhưng c
ũ
ng r

t c

n thi
ế
t. V
ì
sau khi v

t li

u
đượ
c s

d

ng th
ì
v

n c

ò
n
t

n t

i m

t s

do b

đào th

i ho

c
đã
qua s

d

ng song khi doanh nghi

p bi
ế
t
t

n d


ng vi

c thu h

i cac ph
ế
li

u th
ì
c
ũ
ng r

t là c

n thi
ế
t v
ì
nh

ng phée li

u
đó c
ò
n có th


s

d

ng cho các khâu s

n xu

t khác , và có giá tri s

d

ng
không nh

.
III. N
HỮNG
NHÂN
TỐ

ẢNH

HƯỞNG
TƠI CÔNG TÁC
QUẢN



VẬT


LIỆU
TRONG DOANH
NGHIỆP
.
1. Nhân t

ch

quan:
+V

phương pháp đánh giá v

t li

u xu

t kho
+ V

phương pháp ki

m nghi

m V

t li

u khi nh


p kho.
+ V

m
ã
hoá v

t li

u
+ V

cách qu

n l
ý

+ V

s

l
ượ
ng
2. Nhân t

khách quan:
+Do
đị

a bàn qu

n l
ý
v

t li

u
Quản lý NVL



22
+ Do S

bi
ế
n
độ
ng v

giá c

v

t li

u
+ Do s


ph

thu

c vào ti
ế
n
độ
công tr
ì
nh
+ Do s

l
ượ
ng nguyên v

t li

u, ch

ng lo

i nguyên v

t li

u và
đặ

c tính
l
ý
hoá.
IV. PHƯƠNG
THỨC

SỬ

DỤNG

HỢP



TIẾT

KIỆM
NGUYÊN
VẬT

LIỆU

1. Nh

ng quan đi

m v

vi


c s

d

ng h

p l
ý
, ti
ế
t ki

m nguyên v

t
li

u
- Các kho b
ã
i
đả
m b

o v

t tư cho các lo

i cho quá tr

ì
nh thi công
tri

t
để
ngu

n v

t li

u
đị
a phương.
- Căn c

vào bi

u cung c

p v

t li

u c

n thi
ế
t cho tưng giai đo


n
thi công.
-
Đị
nh m

c d

toán và d

đoán có
ý
ngh
ĩ
a quan tr

ng trong vi

c
h

th

p giá thành.
2. M

t s

bi


n pháp s

d

ng h

p l
ý
ti
ế
t ki

m nguyên v

t li

u:
áp d

ng cac ch
ế

độ
xu

t nh

p nguyên v


t li

u tránh th

t thoát l
ã
ng ph


nguyên v

t li

u.
+ Xây d

ng
đị
nh m

c s

d

ng nguyên v

t li

u c


th

chính xác.
+ L

p s

theo r
õ
i chi ti
ế
t nguyên v

t li

u.






Quản lý NVL



23









Quản lý NVL



24
CHƯƠNG II
T
HỰC
TRANG
KẾ
TOÁN
VẬT

LIỆU



CÔNG TY C


PHẦN

THIẾ

BỊ

CÔNG
NGHIỆP
VÀ XÂY
DỰNG

I- QUÁ
TRÌNH

HÌNH
THÀNH CÔNG TY
CỔ

PHẦN

THIẾT

BỊ
CÔNG
NGHIỆP
VÀ XÂY
DỰNG

1- Quá tr
ì
nh h
ì
nh thành và phát tri

n c


a Công ty c

ph

n thi
ế
t b

Công
nghi

p và Xây d

ng
S

chuy

n
đổ
i cơ c

u kinh t
ế
, t

cơ ch
ế
kinh t
ế

hoá t

p trung lên kinh
t
ế
th

tr
ườ
ng
đã
t

o cho doanh nghi

p tr

n
ướ
c ta có đi

u ki

n thu

n l

i trong
vi


c kinh doanh . S

chuy

n
đổ
i này
đẫ
th

i m

t lu

ng sinh khí m

i cho các
doanh nghi

p có cơ h

i vươn lên phát tri

n và h

p tác v

i các doanh nghi

p

trong và ngoài n
ướ
c .
Đã
có không ít các doanh nghi

p
đã
không ch

u n

i s


kh

c nghi

t c

a n

n kinh t
ế
th

tr
ườ
ng nên

đã
không tránh kh

i gi

i th

.
Nhưng c
ũ
ng có nhi

u doanh nghi

p r

t nh

y bén . V

i s

khuy
ế
n khích đàu
tư c

a nhà n
ướ
c , nhi


u doanh nghi

p c

ph

n
đã

đượ
c thành l

p
để
phù h

p
v

i n

n kinh t
ế
th

tr
ườ
ng hi


n nay , nh

t là trong quá tr
ì
nh h

i nh

p hoá toàn
c

u , đi

u này
đã
làm tăng tính c

nh tranh gi

a các doanh nghi

p trong n
ướ
c
và các thành ph

n kinh t
ế
khác . Có r


t nhi

u gi

i pháp
đã

đượ
c l

a ch

n
nhưng y
ế
u t

then ch

t quy
ế
t
đị
nh v

n là uy tín và kinh nghi

m c

a doanh

nghi

p v

i
đố
i tác .
V

i phương châm trên Công ty c

ph

n Thi
ế
t b

Công nghi

p và Xây
d

ng
đã
và đang phát tri

n tr

thành m


t doanh nghi

p làm ăn có hi

u qu

.

Đượ
c thành l

p vào ngày 16 tháng 2 năm 2001 v

i ch

c năng nh

n
cung c

p mua bán các thi
ế
t b

máy móc Công nghi

p và Xây d

ng , bên c


nh
đó công ty c
ò
n
đượ
c các h
ã
ng n

i ti
ế
ng l

a ch

n là nhà
đạ
i di

n cung c

p s

n
ph

m
độ
c quy


n trên l
ã
nh th

các n
ướ
c Vi

t Nam - Lào - Campuchia . Ngoài

×